Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 18592/QLD-ĐK 2019 đính chính Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 18592/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 18592/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thành Lâm |
Ngày ban hành: | 31/10/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 18592/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC --------------- Số: 18592/QLD-ĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2019
|
Kính gửi:
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các cơ sở đăng ký có thuốc được đính chính.
Cục Quản lý Dược nhận được công văn của các công ty đăng ký thuốc đề nghị đính chính thông tin trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc và Công văn về việc duy trì hiệu lực giấy đăng ký lưu hành thuốc của Cục Quản lý Dược.
Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành theo Danh mục kèm theo.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - Thứ trưởng Trương Quốc Cường (để b/c); - Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c); - Cục Quân Y- Bộ Quốc Phòng; Cụ Y tế- Bộ Công An; - Cục Y tế Giao thông vận tải- Bộ GTVT; ' - Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám chữa bệnh- Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế; - Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; - Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính; - Viện KN thuốc TƯ; Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng công ty dược Việt Nam; - Các công ty XNK dược phẩm; - Website Cục QLD, Tạp chí Dược & Mỹ phẩm - Cục QLD; - Lưu : VT, ĐKT (10 bản). | KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC --------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------- |
DANH MỤC 10 THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
(Kèm theo công văn số 18592/QLD-ĐK ngày 31/10/2019 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Công ty đăng ký | Số đăng ký | Số Quyết định | Ngày Quyết định | Nội dung đính chính | Thông tin đã ghi | Thông tin đính chính |
1. | Prezel 75 | Công ty TNHH một thành viên Ân Phát | VN-21817-19 | 164/QĐ-QLD | 30/3/2019 | Cơ sở đăng ký | 166/42 Thích Quang Đức, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh | 166/42 Thích Quảng Đức, phường 4, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh. |
Địa chỉ Cơ sở sản xuất | Off. NH-221, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab-140507, India | Off. NH-21, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali) Punjab 140507, India |
2. | Prezel 150 | Công ty TNHH một thành viên Ân Phát | VN-21816-19 | 164/QĐ-QLD | 30/3/2019 | Cơ sở đăng ký | 166/42 Thích Quang Đức, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh | 166/42 Thích Quảng Đức, phường 4, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh. |
Địa chỉ Cơ sở sản xuất | Off. NH-221, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab-140507, India | Off. NH-21, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali) Punjab 140507, India |
3. | Evictal 400 | Công ty TNHH Dược Phẩm Y- Med | VN-22111-19 | 437/QĐ-QLD | 24/7/2019 | Địa chỉ Cơ sở sản xuất | Plot No. 7, O.D.I.C., Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman-396210, India | Plot No. 7, O.I.D.C., Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman-396210, India |
4. | Ivaswift 5 | Công ty TNHH một thành viên Ân Phát | VN-22118-19 | 437/QĐ-QLD | 24/7/2019 | Cơ sở đăng ký | 166/42 Thích Quang Đức, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh | 166/42 Thích Quảng Đức, phường 4, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh. |
Địa chỉ Cơ sở sản xưất | Off. NH-221, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab-140507, India | Off. NH-21, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali) Punjab 140507, India |
5. | Ivaswifit 7.5 | Công ty TNHH một thành viên Ân Phát | VN-22119-19 | 437/QĐ-QLD | 24/7/2019 | Cơ sở đăng ký | 166/42 Thích Quang Đức, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh | 166/42 Thích Quảng Đức, phường 4, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh. |
Địa chỉ Cơ sở sản xuất | Off. NH-221, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab-140507, India | Off. NH-21, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali) Punjabi40507, India |
6. | Cynarix- Dragees | Công ty cổ phần Dược Phẩm Vipharco (CTĐK cũ là Công ty TNHH dược phẩm Việt Lâm) | VN-20462-17 | 210/QĐ-QLD | 08/6/2017 | Địa chỉ Cơ sở sản xuất | Salzberg strasse 96 AT - 6067 Absam - Austria | SalzbergstraBe 96 AT - 6067 Absam - Austria |
7. | Cathejell MIT Lidocain | Công ty cổ phần Dược Phẩm Vipharco (CTĐK cũ là Công ty TNHH dược phẩm Việt Lâm) | VN-18618-15 | 82/QĐ-QLD | 09/02/2015 | Cơ sở sản xuất | Pharmazeutische Fabrik Montavit Ges.m.b.H. | Pharmazeutische Fabrik Montavit GesmbH. |
Địa chỉ Cơ sở sản xuất | Salzberg strasse 96 AT - 6067 Absam - Austria | SalzbergstraBe 96 AT - 6067 Absam - Austria |
8. | Ecosip Plaster “Sheng Chun” | Công ty TNHH dược phẩm Thiên Ân | VN-19095-15 | 548/QĐ-QLD | 06/10/2015 | Quy cách đóng gói | Gói 5 miếng (7,5cm x 10cm) | Hộp 20 gói x 5 miếng (7,5cm x 10cm) |
9. | Stablon Stablon | Les Laboratoires Servier | VN-22165-19 | 210/QĐ-QLD | 08/6/2017 | Tên thuốc | Stablon Stablon | Stablon Stablon 12.5mg |
10. | DBL Octreodtide 0.1mg/ml | Pfizer (Thailand) Limited | VN-19431-15 | 672/QĐ-QLD | 17/12/2015 | Tên thuốc | DBL Octreodtide 0.1mg/ml | DBL Octreotide 0.1mg/ml |
| KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm |