Quyết định 978/QĐ-CT Hải Phòng 2018 thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thành phố Hải Phòng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 978/QĐ-CT

Quyết định 978/QĐ-CT của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:978/QĐ-CTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:07/05/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Hành chính

tải Quyết định 978/QĐ-CT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 978/QĐ-CT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________

Số: 978/QĐ-CT

Hải Phòng, ngày 07 tháng 5 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực

 kế hoạch và đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng

_________

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 15/TTr-KHĐT ngày 23/3/2018,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Văn phòng CP (Cục KSTTHC);
- TTTU; TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C, PVP UBNDTP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng CV;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 978/QĐ-CT ngày 07/5/2018

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

 

I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND THÀNH PHỐ (18 THỦ TỤC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Đa điểm

thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (02 thủ tục)

1.

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

35 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

2.

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

35 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

II. Lĩnh vực đấu thầu (16 thủ tục)

3.

Phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

4.

Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

5.

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

25 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

6.

Phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

7.

Phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

8.

Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

35 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

9.

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

25 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

10.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

35 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

11.

Phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư dự án PPP

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016

12.

Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B quan trọng quốc gia của nhà đầu tư

- 40 ngày làm việc (dự án nhóm A)

- 30 ngày làm việc (dự án nhóm B)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư công năm 2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016

13.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án

25 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư công năm 2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016

14.

Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

25 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư công năm 2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016

15.

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư công năm 2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016

16.

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

25 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư công năm 2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016

17.

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

45 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư công năm 2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016

18.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

45 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư công năm 2014;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;

- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016

II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (133 THỦ TỤC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực đăng ký và hoạt động của doanh nghiệp (68 thủ tục)

1.

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017

2.

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017

3.

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

4.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016 ngày 10/11/2016;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC /BTC ngày 04/12/2017

5.

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017

6.

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017

7.

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017

8.

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017

9.

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017

10.

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017

11.

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017

12.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

13.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

14.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

15.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; ngày 14/9/2015

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

16.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

17.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

18.

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

19.

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

20.

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

21.

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

22.

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần.

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016;

23.

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

24.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

25.

Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

26.

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

27.

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

28.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

29.

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

30.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

31.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

32.

Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

33.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

34.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

50.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

35.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

50.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

36.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

50.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

37.

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

38.

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

39.

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

40.

Bán doanh nghiệp tư nhân

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

41.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

42.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

43.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

44.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

45.

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

46.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

47.

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

48.

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

49.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

50.

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

51.

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

52.

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

53.

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

54.

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

55.

Giải thể doanh nghiệp

07 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

56.

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

57.

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

58.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

59.

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

60.

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

61.

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

62.

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Chưa quy định

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

63.

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Chưa quy định

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

64.

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Không quy định

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

65.

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Không quy định

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

66.

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

Không quy định

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

67.

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Không quy định

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

68.

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

200.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT;

- Thông tư số 215/2016/BTC ngày 10/11/2016

II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã (19 thủ tục)

69.

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

70.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

71.

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

72.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

73.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

74.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

75.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

76.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

77.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

78.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

79.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

80.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

81.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

82.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

83.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

84.

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

85.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

86.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

87.

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

III. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (21 thủ tục)

88.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

15 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

89.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

65 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

90.

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

91.

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

10 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

92.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố

26 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

93.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố

60 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 /11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/ 2015

94.

Chuyển nhượng dự án đầu tư.

Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư; (2) Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành)

Dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND Thành phố

 

 

 

10 ngày làm việc

 

 

 

60 ngày làm việc

 

41 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

95.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

15 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 ;

96.

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

15 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

97.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

98.

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

99.

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Ngay sau khi nhà đầu tư nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

100.

Giãn tiến độ đầu tư

15 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

101.

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Ngay khi tiếp nhận

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

102.

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Ngay khi tiếp nhận hồ sơ

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

103.

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

104.

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

105.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

03 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

106.

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

05 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

107.

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

108.

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

15 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đầu tư năm 2014;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015

IV. Lĩnh vực đấu thầu (20 thủ tục)

109.

Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

50 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0,01% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 10.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

110.

Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

50 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0,01% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 10.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

111.

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

25 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

112.

Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

50 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0,02% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 5.000.000 đ và tối đa là 100.000.000đ

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP

113.

Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

114.

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư

50 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0,02% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 5.000.000 đ và tối đa là 100.000.000 đ

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

115.

Thẩm định đề xuất dự án của Nhà đầu tư

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

116.

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B quan trọng quốc gia của nhà đầu tư.

- Đối với dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày làm việc

- Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày làm việc

- Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

117.

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu

25 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;

- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ;

118.

Thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm được tính bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 30.000.000 đ. Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

119.

Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Chi phí thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển được tính bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 30.000.000 đ. Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ.

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

120.

Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Chi phí thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển được tính bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 30.000.000 đ. Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

121.

Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0.05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

122.

Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

123.

Thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

124.

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

125.

Thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

126.

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

127.

Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

128.

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng

30 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

V. Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài (04 thủ tục)

129.

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

20 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009;

- Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010

130.

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

20 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009;

- Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010

131.

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

20 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009;

- Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010

132.

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án

20 ngày làm việc

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009;

- Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010

VI. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (01 thủ tục)

133.

Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

 

18 ngày làm việc đối với TH sử dụng ngân sách địa phương;

30 ngày làm việc đối với TH ngân sách TW hỗ trợ

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013;

- Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014

III. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (71 THỦ TỤC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (05 thủ tục)

1.

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

03 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015

2.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

03 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015

3.

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

03 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015

4.

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Không quy định

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015

5.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

03 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Doanh nghiệp năm 2014;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015

II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (19 thủ tục)

6.

Đăng ký hợp tác xã

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

7.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

8.

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

9.

Đăng ký khi hợp tác xã chia

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

10.

Đăng ký khi hợp tác xã tách

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

11.

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

12.

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

13.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

14.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

20.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

15.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

16.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

17.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

 

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

18.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

19.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

20.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

21.

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

22.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

23.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

24.

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

05 ngày làm việc

UBND cấp huyện

100.000 đ

- Luật Hợp tác xã năm 2012;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014

III. Lĩnh vực đấu thầu (47 thủ tục)

25.

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

07 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 ;

- Thông tư số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015

26.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

50 ngày

UBND cấp huyện

0,01% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 10.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ

- - Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

27.

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Phát hành sau 3 ngày làm việc kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời sơ tuyển

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

28.

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Đối với làm rõ Hồ sơ mời sơ tuyển: Nhà đầu tư gửi văn bản đề nghị đến bên mời thầu tối thiểu 5 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu để xem xét, xử lý; Đối với làm rõ Hồ sơ mời thầu: Nhà đầu tư gửi văn bản đề nghị đến bên mời thầu tối thiểu 7 ngày làm việc (đối với đấu thầu trong nước), 15 ngày (đối với đấu thầu quốc tế) trước ngày có thời điểm đóng thầu để xem xét, xử lý

UBND cấp huyện

Không

-Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

29.

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Không quy định

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

30.

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư

Không quy định

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

31.

Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Không quy định

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

32.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

0,01% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 10.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

33.

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

34.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

0,01% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 10.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

35.

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

Không quy định

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

36.

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

37.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

0,02% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 5.000.000 đ và tối đa là 100.000.000 đ

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

38.

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

25 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

39.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

35 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

40.

Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

Không quy định

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015

41.

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;

- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015

 

42.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm được tính bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 30.000.000 đ. Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

43.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Chi phí thẩm định bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 30.000.000 đ. Chi phí được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

44.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Chi phí thẩm định bằng 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 30.000.000 đ. Chi phí được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

45.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

0,05 giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

46.

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

0,05 giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

47.

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP;

48.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

0,05 giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đ và tối đa là 50.000.000 đ

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

49.

Phê duyệt danh sách ngắn

20 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

50.

Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Không quy định

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

51.

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Không quy định

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

52.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

- Đối với sửa đổi hồ sơ mời thầu sau khi phát hành: tối thiểu là 10 ngày làm việc trước thời điểm đóng thầu;

- Đối với sửa đổi hồ sơ yêu cầu sau khi phát hành: tối thiểu là 05 ngày làm việc trước thời điểm đóng thầu.

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

53.

Làm rõ hồ sơ dự thầu

Không quy định

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP

54.

Mở thầu

Không quy định

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

55.

Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

Khi danh sách ngắn được phê duyệt và trước thời điểm đóng thầu

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

56.

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

57.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

58.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

59.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

60.

Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

03 ngày làm việc sau khi thông báo mời sơ tuyển, quan tâm, mời thầu, chào hàng cạnh tranh được đăng tải

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

61.

Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Theo yêu cầu của bên mời thầu và trong thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

62.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

- Đối với sửa đổi hồ sơ mời thầu sau khi phát hành:

+ Đấu thầu trong nước: tối thiểu là 10 ngày làm việc trước thời điểm đóng thầu;

+ Đấu thầu quốc tế: tối thiểu là 15 ngày làm việc trước thời điểm đóng thầu.

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

63.

Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Theo yêu cầu của bên mời thầu và trong thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

64.

Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn

Ngay sau thời điểm đóng thầu

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

65.

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

66.

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

67.

Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

68.

Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

30 ngày làm việc

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

69.

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

- Đối với sửa đổi hồ sơ mời thầu sau khi phát hành: tối thiểu là 10 ngày trước thời điểm đóng thầu;

- Đối với sửa đổi hồ sơ yêu cầu sau khi phát hành: tối thiểu là 05 ngày làm việc trước thời điểm đóng thầu.

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

70.

Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng

Theo yêu cầu của bên mời thầu và trong thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

71.

Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

Ngay sau thời điểm đóng thầu.

UBND cấp huyện

Không

- Luật Đấu thầu năm 2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi