Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT chuẩn hóa thủ tục hành chính của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1038/QĐ-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Huy Đông |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/07/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục TTHC chuẩn hóa của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày 28/7/2017, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Theo đó, Bộ công bố: 08 thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; 07 thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài; 13 thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu; 19 thủ tục hành chính lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền của cấp trung ương.
Cụ thể, 07 thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài được công bố bao gồm: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài; Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài; Chấm dứt dự án đầu tư ra nước ngoài; Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài…
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT tại đây
tải Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1038/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 07 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
a) Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Phụ lục I của Quyết định này.
b) Công bố nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Phụ lục II của Quyết định này.
c) Phụ lục I và Phụ lục II được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, chuyên mục “Bộ Thủ tục hành chính và dịch vụ công” tại địa chỉ http://www.mpi.gov.vn/Pages/tinbai.aspx?idTin=37392&idcm=257.
Vụ Pháp chế có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật các thủ tục hành chính được công bố vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
Kinh phí tổ chức thực hiện được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước và nguồn kinh phí khác (nếu có) theo quy định hiện hành.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 1078/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2016; Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016 và Quyết định số 1789/QĐ-BKHĐT ngày 12/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
I. THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Mục 1. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
||||
1 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (Nghị định số 172/2013/NĐ-CP) |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
2 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do Bộ trưởng quyết định thành lập |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
3 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
4 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Bộ trưởng quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
5 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
6 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Bộ trưởng quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
7 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
8 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
Người quyết định thành lập công ty TNHH quyết định tạm ngừng kinh doanh Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện thủ tục. |
Sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện, - Thành phần hồ sơ, - Thời hạn giải quyết, - Kết quả thực hiện, - Căn cứ pháp lý,... |
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Đầu tư). - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25/9/2015 của Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (Nghị định số 83/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT ngày 23/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài (Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT). |
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC. |
2 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT. |
Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT. |
Quốc hội thông qua Nghị quyết về chủ trương đầu tư ra nước ngoài Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC. |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC. |
5 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ. |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
7 |
Chấm dứt dự án đầu tư ra nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 83/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ. |
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||||
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư |
||||
1 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 (Luật đấu thầu); - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư (Nghị định số 30/2015/NĐ-CP); - Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư các dự án PPP (Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016). |
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc Bộ/cơ quan ngang Bộ được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu); - Người có thẩm quyền (Bộ trưởng/ thủ trưởng cơ quan ngang Bộ), |
|
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc Bộ/cơ quan ngang Bộ được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu); - Người có thẩm quyền (Bộ trưởng/ thủ trưởng cơ quan ngang Bộ); - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị cấp trung ương do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư thành lập; cấp bộ, cơ quan ngang bộ do Bộ trưởng, thứ trưởng cơ quan ngang bộ thành lập. |
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
||||
1 |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 (Luật Đầu tư công); - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT). |
Bộ, ngành |
Được thống kê, công bố tại Quyết định số 1078/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2016 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT. |
Bộ, ngành |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016 hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 15/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14 tháng 2 năm 2015 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư (Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT). |
Bộ, ngành |
|
4 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
5 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
||||
1 |
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT- BTC ngày 08/9/2015 quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng (Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-bKhĐT-BTC). |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 |
Công nhận giảng viên về đấu thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số số 03/2016/TT-BKHĐT ngày 05/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết đối với hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu (Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT). |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
TTHC được thống kê, công bố tại Quyết định số 1078/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2016 |
3 |
Xóa tên giảng viên về đấu thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT. |
Bộ Kế hoạch và đầu tư |
TTHC được tại thông kê, công bố tại Quyết định số 1078/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2016 |
5 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc Bộ/cơ quan ngang Bộ được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), - Chủ đầu tư (cơ quan thuộc Bộ/cơ quan ngang Bộ được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư) - Người có thẩm quyền (Bộ trưởng/ thủ trưởng cơ quan ngang Bộ) |
|
6 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc Bộ/cơ quan ngang Bộ được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), - Chủ đầu tư (cơ quan thuộc Bộ/cơ quan ngang Bộ được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư) - Người có thẩm quyền (Bộ trưởng/ thủ trưởng cơ quan ngang Bộ) - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị cấp trung ương do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư thành lập; cấp bộ, cơ quan ngang bộ do Bộ trưởng, thứ trưởng cơ quan ngang bộ thành lập. |
|
IV. VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI |
||||
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
||||
1 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (Nghị địnhsố 93/2009/NĐ-CP). - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ (Thông tư số 07/2010/TT-BKH). |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN |
|
2 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN |
|
3 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN |
|
4 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN |
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
||||
1 |
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Nghị định số 16/2016/NĐ-CP); - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 8 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Thông tư số 12/2016/TT- BKHĐT). |
- Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. |
Thay đổi căn cứ pháp lý. |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP. |
- Quốc hội xem xét, quyết định; - Chính phủ thực hiện; |
Thay đổi căn cứ pháp lý. |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP. |
- Chính phủ xem xét, quyết định; - Cơ quan chủ quản thực hiện; |
Thay đổi căn cứ pháp lý. |
4 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định; - Cơ quan chủ quản thực hiện. |
Thay đổi căn cứ pháp lý. |
5 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án, phi dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, trừ dự án nhóm A |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện |
Thay đổi căn cứ pháp lý. |
6 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT |
- Cơ quan chủ quản |
Thay đổi căn cứ pháp lý. |
7 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
- Cơ quan chủ quản |
Thay đổi căn cứ pháp lý. |
8 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP. |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư; - Cơ quan chủ quản thực hiện thủ tục; |
Thay đổi căn cứ pháp lý. |
9 |
Lập, thẩm định quyết định đầu tư chương trình mục tiêu sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP. |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư; - Cơ quan chủ quản thực hiện thủ tục; |
Thay đổi căn cứ pháp lý. |
10 |
Lập, thẩm định quyết định đầu tư dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP. |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư; - Cơ quan chủ quản thực hiện thủ tục; |
Thay đổi căn cứ pháp lý. |
11 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án khác (trừ chương trình, dự án có cấu phần xây dựng) sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư; - Cơ quan chủ quản tư thực hiện thủ tục; |
Thay đổi căn cứ pháp lý. |
12 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT |
Cơ quan chủ quản |
Thay đổi căn cứ pháp lý. |
13 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư; - Cơ quan chủ quản thực hiện thủ tục; |
Thay đổi căn cứ pháp lý. |
14 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT |
- Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư; - Cơ quan chủ quản thực hiện thủ tục; |
Thay đổi căn cứ pháp lý. |
15 |
Xác nhận chuyên gia |
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA (Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg); - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 (Thông tư liên tịch cố 12/2010/TtLt- BKHĐT-BTC). |
Cơ quan chủ quản |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
TTHC do Trung ương ban hành |
GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
|||||
1 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
UBND cấp tỉnh |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
2 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
UBND cấp tỉnh |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
3 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
UBND cấp tỉnh |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
4 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
- Người quyết định thành lập quyết định tạm ngừng kinh doanh; - Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp tỉnh thực hiện thủ tục |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện, - Thành phần hồ sơ, - Thời hạn giải quyết, - Kết quả thực hiện, - Căn cứ pháp lý,... |
5 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP |
UBND cấp tỉnh |
x |
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
1 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT). |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
TTHC được thống kê, cập nhật tại Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016 |
2 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
TTHC được thống kê, cập nhật tại Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016 |
3 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
TTHC được thống kê, cập nhật tại Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016 |
4 |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
TTHC được thống kê, cập nhật tại Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016 |
5 |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
TTHC được thống kê, cập nhật tại Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016 |
6 |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
TTHC được thống kê, cập nhật tại Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016 |
7 |
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan quản lý viện trợ, tài trợ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
TTHC được thống kê, cập nhật tại Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016 |
8 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
TTHC được thống kê, cập nhật tại Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016 |
9 |
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; |
Cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
|
TTHC được thống kê, cập nhật tại Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016 |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
|||||
1 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-bKHđT). |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Lệ phí - Yêu cầu, điều kiện. |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
4 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Lệ phí; - Yêu cầu, điều kiện. |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Lệ phí - Yêu cầu, điều kiện. |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Yêu cầu, điều kiện. |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ |
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
||||||
1 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-bKHđT). |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Lệ phí - Yêu cầu, điều kiện. |
|
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
|
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
|
4 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Lệ phí; - Yêu cầu, điều kiện. |
|
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Lệ phí - Yêu cầu, điều kiện. |
|
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Yêu cầu, điều kiện. |
|
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
|
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
|
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
|
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
|
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
|
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
|
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ |
|
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
|
16 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
|
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
|
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
|
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
||||||
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT). |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thời hạn giải quyết; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thời hạn giải quyết; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
|
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
|
|
|
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
|
|
|
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
|
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
|
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
|
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu thực hiện. |
|
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
|
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện |
|
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
|
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
|
|
25 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
Mục 2. Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (Sau đây gọi tắt là Ban Quản lý) |
||||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư Ban Quản lý |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thời hạn giải quyết; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư Ban Quản lý |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thời hạn giải quyết; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư Ban Quản lý |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Ban Quản lý |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư Ban Quản lý |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Ban Quản lý |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Ban Quản lý |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thời hạn giải quyết; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý |
x |
|
|
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý |
x |
|
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý |
x |
|
|
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý |
x |
|
|
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. |
Ban Quản lý |
x |
|
|
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
- Luật Đầu tư; |
Ban Quản lý |
x |
Sửa đổi, bổ sung: |
|
|
|
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
|
|
- Trình tự thực hiện; - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu thực hiện. |
|
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý |
x |
|
|
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
Ban Quản lý |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý; Phòng Đăng ký kinh doanh |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Đối tượng thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý |
x |
|
|
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý |
x |
|
|
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. |
Ban Quản lý |
x |
|
|
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; |
Ban Quản lý |
x |
|
|
25 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thời hạn giải quyết; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
26 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Ban Quản lý |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
Mục 3. Cơ quan khác |
||||||
1 |
Áp dụng ưu đãi đầu tư |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP; - Pháp luật về công nghệ cao và pháp luật về khoa học công nghệ; - Pháp luật về thuế, hải quan, đất đai. |
Cơ quan thuế, cơ quan tài chính, cơ quan hải quan, cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng ưu đãi về đất đai và ưu đãi khác theo quy định của pháp luật cấp tỉnh. |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
2 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. |
Cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác |
x |
|
|
3 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Kết quả thực hiện; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
|
4 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP. |
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
5 |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
- Luật đầu tư; - Nghị định 118/20015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT. |
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan khác có thẩm quyền đăng ký thành lập tổ chức kinh tế |
|
Sửa đổi, bổ sung: - Yêu cầu, điều kiện thực hiện. |
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||||||
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư |
||||||
1 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT. |
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), - Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp tỉnh) |
x |
|
|
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), - Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp tỉnh) - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu ở tỉnh thành lập |
x |
|
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
||||||
1 |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
4 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
5 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
|
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
||||||
1 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên, - Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư) - Người có thẩm quyền (Chủ tịch uBnD tinh) |
x |
|
|
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên, - Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư) - Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBnD tinh), - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do Giám đốc Sơ KHĐT thành lập |
x |
|
|
V. VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI |
||||||
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
||||||
1 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN |
x |
|
|
2 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN. |
x |
|
|
3 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN |
x |
|
|
4 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN |
x |
|
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
||||||
1 |
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
Cơ quan chủ quản |
|
Thay đổi căn cứ pháp lý |
|
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
Cơ quan chủ quản |
|
Thay đổi căn cứ pháp lý |
|
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
Cơ quan chủ quản |
|
Thay đổi căn cứ pháp lý |
|
4 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
Cơ quan chủ quản |
|
Thay đổi căn cứ pháp lý |
|
5 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
Cơ quan chủ quản |
|
Thay đổi căn cứ pháp lý |
|
6 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
Cơ quan chủ quản |
|
Thay đổi căn cứ pháp lý |
|
7 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
Cơ quan chủ quản |
|
Thay đổi căn cứ pháp lý |
|
8 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
Cơ quan chủ quản |
|
Thay đổi căn cứ pháp lý |
|
9 |
Xác nhận chuyên gia |
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg; - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT- BKHĐT-BTC. |
Cơ quan chủ quản |
x |
|
|
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
||||||
1 |
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ-CP) Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 210/2013/NĐ-CP. |
UBND tỉnh cấp Quyết định; Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận, giải quyết hồ sơ. |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thời hạn giải quyết; - Kết quả thực hiện TTHC. |
|
2 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng mục, dự án về khoa học công nghệ |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Cơ quan thực hiện. |
|
3 |
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng mục, dự án về khoa học công nghệ |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Cơ quan thực hiện; - Kết quả thực hiện. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN thực HIỆN |
TTHC do Trung ương ban hành |
GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện. - Lệ phí |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Lệ phí; - Yêu cầu, điều kiện. - Căn cứ pháp lý. |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Yêu cầu, điều kiện; - Lệ phí; - Căn cứ pháp lý. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Yêu cầu, điều kiện. - Lệ phí; - Căn cứ pháp lý |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
|||||
1 |
Đăng ký hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Lệ phí - Yêu cầu, điều kiện. |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
4 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Lệ phí; - Yêu cầu, điều kiện. |
5 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Lệ phí - Yêu cầu, điều kiện. |
6 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ, - Yêu cầu, điều kiện. |
7 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi, bổ sung: - Thành phần hồ sơ |
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. |
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện |
x |
Sửa đổi: - Lệ phí |
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|||||
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư |
|||||
1 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), - Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp huyện) |
x |
|
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), - Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp huyện) - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị cấp trung ương do Chủ tịch UBND cấp huyện thành lập. |
x |
|
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
|||||
1 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), - Chủ đầu tư (Ủy ban nhân dân huyện, cơ quan thuộc huyện được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư) - Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND huyện) |
|
|
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), - Chủ đầu tư (Ủy ban nhân dân huyện, cơ quan thuộc huyện được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư), - Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND huyện) - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu ở huyện thành lập |
|
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
TTHC do Trung ương ban hành |
GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|||||
Mục 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
|||||
1 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân xã được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), - Chủ đầu tư (Ủy ban nhân dân xã, cơ quan thuộc huyện được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư) - Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND xã) |
x |
|
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân xã được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), - Chủ đầu tư (Ủy ban nhân dân xã, cơ quan thuộc xã được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư) - Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND xã), - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu ở xã thành lập. |
x |
|