Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 284/QĐ-UBND Kon Tum 2021 Danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 284/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 284/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 05/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 284/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 284/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Kon Tum, ngày 05 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06 tháng 9 năm 2016; Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24 tháng 10 năm 2016; Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03 tháng 11 năm 2016; Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22 tháng 6 năm 2018; Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN, ngày 29 tháng 6 năm 2018; Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm 2018; Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12 tháng 7 năm 2018; Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 11 năm 2018; Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26 tháng 11 năm 2018; Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018; Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17 tháng 01 năm 2019; Quyết định số 678/QĐ-BNN- BVTV, ngày 28 tháng 02 năm 2019; Quyết định số 700/QĐ-BNN ngày 01 tháng 3 năm 2019; Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08 tháng 3 năm 2019; Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06 tháng 3 năm 2019; Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05 tháng 4 năm 2019; Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019; Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11 tháng 9 năm 2019; Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09 tháng 01 năm 2020; Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16 tháng 3 năm 2020; Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01 tháng 6 năm 2020; Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22 tháng 7 năm 2020; Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01 tháng 9 năm 2020; Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 3 năm 2021);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 118/TTr-SNN ngày 28 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phụ lục: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
DANH MỤC
Thủ tục hành chính chuẩn hóa và tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 284/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
STT | Mã Thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích |
I | Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản: 03 TTHC |
|
|
|
1 | 2.001827.00 0.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | + 15 ngày làm việc: Trường hợp đi thẩm định thực tế điều kiện ATTP tại cơ sở + 07 ngày làm việc: Nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. Mức thu: 700.000 đồng/cơ sở; - Phí thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm. Mức thu: 350.000 đồng/cơ sở | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT, ngày 25/12/2018 của Bộ NNPTNT; - Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL, ngày 06/3/2019 của Bộ NNPTNT; - Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài Chính | x | Mức độ 3 | x | |
2 | 2.001823.00 0.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng ATTP hết hạn) | + 15 ngày làm việc: Trường hợp đi thẩm định thực tế điều kiện ATTP tại cơ sở + 07 ngày làm việc: Nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. Mức thu: 700.000 đồng/cơ sở; - Phí thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm. Mức thu: 350.000 đồng/cơ sở | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT, ngày 25/12/2018 của Bộ NNPTNT; - Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL, ngày 06/3/2019 của Bộ NNPTNT; - Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài Chính | x | Mức độ 3 | x |
3 | 2.001819.00 0.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. Mức thu: 700.000 đồng/cơ sở; - Phí thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm. Mức thu: 350.000 đồng/cơ sở | - Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính phủ - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT, ngày 25/12/2018 của Bộ NNPTNT; - Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL, ngày 06/3/2019 của Bộ NNPTNT; | x | Mức độ 4 | x |
II | Lĩnh vực Thú y: 18 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1.003781.00 0.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh) | 20 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí: Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh. Mức thu: 300.000 đồng/lần. | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ TC; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY, ngày 27/6/2019 của Bộ NNPTNT | x |
| x |
2 | 1.005327.00 0.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 20 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí: Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh. Mức thu: 300.000 đồng/lần. | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY, ngày 27/6/2019 của Bộ NN&PTNT. | x |
| x |
3 | 1.003619.00 0.00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí: Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh. Mức thu: 300.000 đồng/lần | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY, ngày 27/6/2019 của Bộ NN&PTNT. | x |
| x |
4 | 1.003810.00 0.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | + 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng. + 17 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí: Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh. Mức thu: 300.000 đồng/lần | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY, ngày 27/6/2019 của Bộ NN&PTNT. | x |
| x |
5 | 1.003612.00 0.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | + 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng. + 17 ngày làm việc: đối với trường hợp còn lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí: Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh. Mức thu: 300.000 đồng/lần. | - Luật Thú y ngày I9/6/2015; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY, ngày 27/6/2019 của Bộ NN&PTNT. | x |
| x |
6 | 1.003598.00 0.00.00.H34 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 02 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY, ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 4 | x |
7 | 1.003589.00 0.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí: Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh. Mức thu: 300.000 đồng/lần. | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY, ngày 27/6/2019 của Bộ NN&PTNT. | x |
| x |
8 | 1.003577.00 0.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí: Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh. Mức thu: 300.000 đồng/lần. | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY, ngày 27/6/2019 của Bộ NN&PTNT. | x |
| x |
9 | 1.002239.00 0.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 13 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí: Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh. Mức thu: 300.000 đồng/lần. | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY, ngày 27/6/2019 của Bộ NN&PTNT. | x |
| x |
10 | 2.002132.00 0.00.00.H34 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) | + 15 ngày làm việc: Đối với trường hợp Cấp mới, cấp lại do hết hạn. + 05 ngày làm việc: Đối với trường hợp Cấp lại do bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm.Mức thu: 1.000.000 đồng/lần (Đối với trường hợp cấp mới); - Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật. Mức thu: 450.000 đồng/lần (Đối với trường hợp cấp mới). - Phí, Lệ phí cấp lại Giấy chứng nhận: không | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY, ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
| x |
11 | 1.002338.00 0.00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 1. Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh hoặc được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ hoặc sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch trong 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. 2. Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh bắt buộc đối với bệnh truyền nhiễm nguy hiểm theo yêu cầu của chi cục Chăn nuôi và thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: + 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, Chi cục Chăn nuôi và thú y quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch. + 05 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì Chi cục Chăn nuôi và Thú y thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1. Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn 40.000 đồng/ lần cấp. 2. Phí: , 2.1. Phí kiểm tra lâm sàng động vật, mức thu: - Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu: 50.000 đồng/xe ô tô/ xe chuyên dụng. - Lợn: 60.000 đồng/ xe ô tô/ xe chuyên dụng. - Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương: 300.000 đồng/ xe ô tô/ xe chuyên dụng. - Gia cầm: 35.000 đồng/ xe ô tô/ xe chuyên dụng. - Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch: 100.000 đồng/ xe ô tô/ xe chuyên dụng. 2.2. Phí Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật trường hợp phải kiểm tra thực trạng hàng hóa (Chưa bao gồm chi phí xét nghiệm). - Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh: 200.000đ/ Lô hàng. - Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm: 100.000 đ/ Lô hàng. 2.3. Phí giám sát cách ly kiểm dịch: - Đối với động vật làm giống: 800.000đ/xe ô tô/ xe chuyên dụng. - Đối với động vật thương phẩm: 500.000đ/xe ô tô/ xe chuyên dụng. 2.4. Phí dịch vụ: Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BtC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính (nếu có). | - Luật Thú y số 79/2015/Q13, ngày 19/6/2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính | x |
|
|
12 | 2.000873.00 0.00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 1. Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố dịch; Động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định; Động vật, sản phẩm động vật không thuộc trường hợp trên khi có yêu cầu của chủ hàng. + 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, chi cục Chăn nuôi và thú y tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch. + 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. 2. Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch . | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1. Lệ phí: 40.000đ/lần cấp giấy. 2. Phí: 2.1 Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: 100.000 đ /xe ô tô/ xe chuyên dụng. 2.2 Phí giám sát cách ly kiểm dịch: + Đối với động vật làm giống: 800.000đ/xe ô tô/ xe chuyên dụng. + Đối với động vật thương phẩm: 500.000đ/xe ô tô/ xe chuyên dụng. 2.3. Phí dịch vụ: Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BtC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính (nếu có). | - Luật Thú y số 79/2015/Q13, ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. | x |
|
|
13 | 1.001094.00 0.00.00.H34 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | 1. Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố dịch; Động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định; Động vật, sản phẩm động vật không thuộc trường hợp trên khi có yêu cầu của chủ hàng. + 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, chi cục Chăn nuôi và thú y tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch. + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì chi cục thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. 2. Đối với động vật thủy sản làm giống tham gia hội chợ, triển lãm thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. 3. Khi kết thúc hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương hướng dẫn vệ sinh, khử trùng, tiêu độc khu vực tập trung động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật, sản phẩm động vật đạt yêu cầu vệ sinh thú y để vận chuyển, sử dụng trong nước. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1. Lệ phí: 40.000đ/lần cấp giấy. 2. Phí: 2.1. Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: 100.000 đ / Xe ô tô/ xe chuyên dụng. 2.2. Phí giám sát cách ly kiểm dịch: - Đối với động vật làm giống: 800.000đ/ Xe ô tô/ xe chuyên dụng. - Đối với động vật thương phẩm: 500.000đ/ Xe ô tô/ xe chuyên dụng. 2.3. Phí dịch vụ: Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BtC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính (nếu có). | - Luật Thú y số 79/2015/Q13, ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. | x |
| x |
14 | 1.004022.00 0.00.00.H34 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí: Phí thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần cấp. | - Luật Thú y số 79/2015/Q13, ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY, ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. | x | Mức độ 4 | x |
15 | 1.001686.00 0.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí: Phí kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y 230.000 đồng/lần. | - Luật Thú y số 79/2015/Q13, ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 13/201 6/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY, ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. | x |
| x |
16 | 1.004839.00 0.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định. | - Luật Thú y số 79/2015/Q13, ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY, ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. | x | Mức độ 4 | x | ||
17 | 2.001064.00 0.00.00.H34 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú ) | + 05 ngày làm việc: Trường hợp cấp mới + 03 ngày làm việc: Trường hợp cấp gia hạn | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Lệ phí: 50.000 đồng/lần. | - Luật Thú y số 79/2015/Q13, ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 13/201 6/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY, ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. | x | Mức độ 4 |
| ||
18 | 1.005319.00 0.00.00.H34 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Lệ phí: 50.000 đồng/lần. | - Luật Thú y số 79/2015/Q13, ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 13/201 6/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY, ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. | x | Mức độ 4 |
|
III | Lĩnh vực Thủy sản: 08 TTHC |
1 | 1.004918.00 0.00.00.H34 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | + 10 ngày làm việc: Đối với trường hợp cấp mới + 03 ngày làm việc: Đối với trường hợp cấp lại | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thuỷ sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
| x | ||
2 | 1.004692.00 0.00.00.H34 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thuỷ sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 3,4 | x | ||
3 | 1.004923.00 0.00.00.H34 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 63 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thuỷ sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
| x | ||
4 | 1.004680.00 0.00.00.H34 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thuỷ sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
| x |
5 | 1.004915.00 0.00.00.H34 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | + 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới. + 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thuỷ sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
| x |
6 | 1.004656.00 0.00.00.H34 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | + 03 ngày làm việc đối với xác nhận nguồn gốc. + 07 ngày làm việc đối với xác nhận mẫu vật. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thuỷ sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
| x | ||
7 | 1.004913.00 0.00.00.H34 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thuỷ sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
| x | ||
8 | 1.004921.00 0.00.00.H34 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | a. 07 ngày làm việc: Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng. b. Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: + 03 ngày làm việc: Công khai phương án. + 60 ngày làm việc: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thuỷ sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
| x |
IV | Lĩnh vực Trồng trọt: 01 TTHC | ||||||||||
1 | 1.008003.00 0.00.00.H34 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. | + 25 ngày làm việc: Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. + 05 ngày làm việc: Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ NN&PTNT. | x |
| x |
V | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 08 TTHC |
1 | 1.007931.00 0.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | + 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. Mức thu: 800.000 đồng/lần. | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 .- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV, ngày 28/02/2019 của Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 3 | x |
2 | 1.004346.00 0.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | + 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. Mức thu: 800.000 đồng/lần. | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV, ngày 28/02/2019 của Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 3 | x |
3 | 1.004509.00 0.00.00.H34 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/2/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 4 | x |
4 | 1.004493.00 0.00.00.H34 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật. Mức thu: 600. 000 Đồng/lần | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Nghị định số 181/2013/NĐ-Cp ngày 14/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 4 | x |
5 | 1.004363.00 0.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 ngày làm việc (không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức cá nhân). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Mức thu: 500.000 đồng/ 01 cơ sở/lần | - Luật Trồng trọt 2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 3 | x |
6 | 1.007932.00 0.00.00.H35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | + 13 ngày làm việc đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức cá nhân (đối với trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón). + 05 ngày làm việc (đối với trường hợp bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Mức thu: 500.000 đồng/ 01 cơ sở/lần. | - Luật Trồng trọt 2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 3 | x |
7 | 1.007933.00 0.00.00.H34 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Trồng trọt 2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 4 | x |
8 | 1.003984.00 0.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí kiểm dịch thực vật. Mức thu: có phụ lục kèm theo (cuối phần danh mục) | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 3 | x |
VII | Lĩnh vực Lâm nghiệp: 14 TTHC |
1 | 1.000084.00 0.00.00.H34 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 4 |
| ||
2 | 1.000081.00 0.00.00.H34 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 50 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 4 |
| ||
3 | 1.000065.00 0.00.00.H34 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 4 |
| ||
4 | 1.000055.00 0.00.00.H34 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 23 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 4 |
| ||
5 | 1.007918.00 0.00.00.H34 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 4751 /qĐ-BNN-TCLN ngày 1/12/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 4 |
|
6 | 1.007916.00 0.00.00.H34 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | + 47 ngày làm việc: Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế. + 67 ngày làm việc: Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 4 |
|
7 | 1.007917.00 0.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 4 |
|
8 | 1.000071.00 0.00.00.H34 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 40 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 4 |
| ||
9 | 1.000058.00 0.00.00.H34 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
| x |
10 | 1.004815.00 0.00.00.H34 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | + 05 ngày làm việc. + Không quá 30 ngày làm việc: Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, Chi cục Kiểm lâm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 03/8/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. |
|
| x |
11 | 1.000047.00 0.00.00.H34 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 4 | x |
12 | 1.000052.00 0.00.00.H34 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 18 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí bảo hộ giống cây lâm nghiệp: - Công nhận lâm phần tuyển chọn. Mức thu: 600.000 đồng/01 giống; - Công nhận vườn giống. Mức thu: 2.400.000 đồng/01 vườn giống; - Công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống. Mức thu: 600.000 đồng/01 lô giống. | - Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ NN&PTNT. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. |
|
| x |
13 | 3.000152.00 0.00.00.H34 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 1. Thẩm quyền của Quốc hội: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc. - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc. - Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ. - Quốc hội: Theo quy chế làm việc của Quốc hội. 2. Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc. - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc. - Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ. 3. Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 40 ngày làm việc. - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ; - Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 4 |
| ||
14 | 3.000160.00 0.00.00.H34 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | + 05 ngày làm việc: Trường hợp không phải xác minh. + 13 ngày làm việc: Trường hợp phải xác minh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ. | x |
|
|
VII | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn: 05 TTHC | ||||||||||
1 | 1.003695.00 0.00.00.H34 | Công nhận làng nghề | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x | Mức độ 3 |
| ||
2 | 1.003712.00 0.00.00.H34 | Công nhận nghề truyền thống | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x | Mức độ 3 |
| ||
3 | 1.003727.00 0.00.00.H34 | Công nhận làng nghề truyền thống | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x | Mức độ 3 |
| ||
4 | 1.003397.00 0.00.00.H34 | Hỗ trợ dự án liên kết | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4660/qĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ NNPTNT. | x | Mức độ 4 |
| ||
5 | 1.003327.00 0.00.00.H34 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông NNPTNT; - Quyết định số 3656/qĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ NNPTNT. | x |
|
|
VIII | Lĩnh vực Thủy lợi: 21 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1.004399.00 0.00.00.H34 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL, ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x |
|
|
2 | 2.001795.00 0.00.00.H34 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL, ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x |
|
|
3 | 1.003893.00 0.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL, ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x | Mức độ 3 |
|
4 | 1.003867.00 0.00.00.H34 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL, ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x |
|
|
5 | 1.003347.00 0.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP, ngày 04/9/2018 của Chính Phủ. - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL, ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x |
|
| ||
6 | 2.001791.00 0.00.00.H34 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL, ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x | Mức độ 3 |
|
7 | 1.003221.00 0.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP, ngày 04/9/2018 của Chính Phủ. - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL, ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x |
|
|
8 | 1.003870.00 0.00.00.H34 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL, ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x | Mức độ 3 |
|
9 | 1.003203.00 0.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13, ngày 19/6/2013; - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Tiêu chuẩn kỹ thuật TCKT 03:2015/TCTL; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL, ngày 22/11/2018 của Bộ NNPTNT. | x |
|
|
10 | 2.001793.00 0.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL, ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x | Mức độ 3 |
|
11 | 1.003880.00 0.00.00.H34 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL, ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x | Mức độ 3 |
|
12 | 2.001426.00 0.00.00.H34 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL, ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x | Mức độ 3 |
|
13 | 1.004385.00 0.00.00.H34 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL, ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x |
|
|
14 | 1.003921.00 0.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL, ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x | Mức độ 3 |
|
15 | 1.003211.00 0.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13, ngày 19/6/2013; - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ - Tiêu chuẩn kỹ thuật TCKT 03:2015/TCTL ; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL, ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x |
|
|
16 | 1.004427.00 0.00.00.H34 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL, ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x |
|
|
17 | 2.001796.00 0.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL, ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x |
|
|
18 | 2.001401.00 0.00.00.H34 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL, ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x | Mức độ 3 |
|
19 | 1.003887.00 0.00.00.H34 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL, ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NNPTNT. | x | Mức độ 3 |
|
20 | 2.001804.00 0.00.00.H34 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP, ngày 04/9/2018 của Chính Phủ; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL, ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND, ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. | x |
|
|
21 | 1.003188.00 0.00.00.H34 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Chưa quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP, ngày 04/9/2018 của Chính Phủ; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL, ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 3 |
|
IX | Lĩnh vực Nông nghiệp: 03 TTHC | ||||||||||
1 | 1.003388.00 0.00.00.H34 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN, ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 4 |
| ||
2 | 1.003371.00 0.00.00.H34 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 18 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN, ngày 22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 3,4 |
| ||
3 | 1.003618.00 0.00.00.H34 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN, ngày 29/6/2018 của Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 3,4 |
|
X | Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình: 01 TTHC |
1 | 2.002159.00 0.00.00.H34 | Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ NN&PTNT. - Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x | Mức độ 3 |
XI | Lĩnh vực Chăn nuôi: 04 TTHC |
1 | 1.008126.00 0.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | + 25 ngày làm việc: Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: + 10 ngày làm việc: Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | * Phí Đánh giá điều kiện thực tế: + 2.850.000 đồng/01 cơ sở/lần (áp dụng kể từ ngày 17/5/2021 đến hết ngày 31/12/2021); + 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần (áp dụng kể từ ngày 01/01/2022). * Phí Không đánh giá điều kiện thực tế: + 800.000 đồng/01 cơ sở/lần (áp dụng kể từ ngày 17/5/2021 đến hết ngày 31/12/2021); + 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần (áp dụng kể từ ngày 01/01/2022). * Phí Giám sát duy trì: + 750.000 đồng/01 cơ sở/lần (áp dụng kể từ ngày 17/5/2021 đến hết ngày 31/12/2021); + 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần (áp dụng kể từ ngày 01/01/2022). | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính. | x |
| x |
2 | 1.008127.00 0.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu phí: + 125.000 đồng/01 cơ sở/lần (áp dụng kể từ ngày 17/5/2021 đến hết ngày 31/12/2021); + 250.000 đồng/01 cơ sở/lần (áp dụng kể từ ngày 01/01/2022). | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính. | x | Mức độ 4 | x |
3 | 1.008128.00 0.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu phí: + 1.150.000 đồng/01 cơ sở/lần (được áp dụng kể từ ngày 17/5/2021 đến hết ngày 31/12/2021); + 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần (áp dụng kể từ ngày 01/01/2022); + 750.000 đồng/01 cơ sở/lần (áp dụng kể từ ngày 17/5/2021 đến hết ngày 31/12/2021); + 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần (áp dụng kể từ ngày 01/01/2022). | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính. | x |
| x |
4 | 1.008129.00 0.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu phí: + 125.000 đồng/01 cơ sở/lần (áp dụng kể từ ngày 17/5/2021 đến hết ngày 31/12/2021). + 250.000 đồng/01 cơ sở/lần (áp dụng kể từ ngày 01/01/2022). | - Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính. | x | Mức độ 4 | x |
XII | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
| |||
1 | 1.008408.00 0.00.00.H34 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 03 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ | x |
|
| |
2 | 1.008409.00 0.00.00.H34 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | Tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan thôn trả lời bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ | x |
|
| |
3 | 1.008410.00 0.00.00.H34 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | Không quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ |
|
|
| |
XIII | Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường: 01 TTHC |
|
|
| ||||||
1 | 1.009478.00 0.00.00.H34 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Nông nghiệp và PTNT gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và PTNT có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. - Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Sở Nông nghiệp và PTNT phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau: + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Lệ phí: 150.000 đồng/giấy đăng ký. | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006. - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường. - Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
|
| |
Phụ lục: (Kèm theo TTHC Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật)
Phí kiểm dịch thực vật
1. Lô hàng nhỏ
Stt | Danh Mục | Mức thu (1.000 đồng/lô) |
1 | Lô hàng thương phẩm đến 10 kg | 15 |
2 | Lô hàng dùng làm giống đến 01 kg | 120 |
3 | Lô hàng là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống đến 10 cá thể | 25 |
Lô hàng lớn là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống tính theo đơn vị cá thể
Lô hàng tính theo đơn vị cá thể | Mức thu (1.000 đồng/lô) | ||||||||
Giấy tờ nghiệp vụ | Phân tích giám định | ||||||||
Kiểm tra thu thập sinh vật gây hại | Lấy mẫu | Côn trùng | Nấm | Tuyến trùng | Cỏ dại | Vi, khuẩn | Virus/ Viroid/ Plasma | ||
Từ trên 10-<100 | 15 | 20 | 22 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
100-≤1.000 | 15 | 40 | 30 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
> 1.000 | 15 | 60 | 40 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 |
Lô hàng lớn tính theo khối lượng
Trọng lượng lô hàng (tấn, m3) | Mức thu (1.000 đồng/lô) | |||||||||
Giấy tờ nghiệp vụ | Kiểm tra thu thập sinh vật gây hại | Lấy mẫu | Phân tích giám định | |||||||
Côn trùng | Nấm | Tuyến trùng | Cỏ dại | Vi khuẩn | Virus/ Viroid/ Plasma | |||||
< 1 | 15 | 10 | 14 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
1 - 5 | 15 | 14 | 22 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
6 -10 | 15 | 18 | 30 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
11 - 15 | 15 | 22 | 38 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
16 - 20 | 15 | 26 | 46 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
21 -25 | 15 | 30 | 54 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
26 - 30 | 15 | 34 | 62 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
31 - 35 | 15 | 38 | 70 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
36 - 40 | 15 | 42 | 78 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
41 - 45 | 15 | 46 | 86 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
46 - 50 | 15 | 50 | 104 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
51 - 60 | 15 | 55 | 112 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
61 - 70 | 15 | 60 | 120 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
71 - 80 | 15 | 65 | 128 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
81 - 90 | 15 | 70 | 136 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
91 - 100 | 15 | 75 | 144 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
101 - 120 | 15 | 80 | 152 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
121 - 140 | 15 | 85 | 160 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
141 - 160 | 15 | 90 | 168 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
161 - 180 | 15 | 95 | 176 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
181 - 200 | 15 | 100 | 184 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
201- 230 | 15 | 105 | 192 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
231 - 260 | 15 | 110 | 200 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
261 - 290 | 15 | 115 | 208 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
291 - 320 | 15 | 120 | 216 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
321 - 350 | 15 | 125 | 224 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
351 - 400 | 15 | 130 | 232 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
401 - 450 | 15 | 135 | 240 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
451 - 500 | 15 | 140 | 248 | 39 | 65 | 52 | 39 | 130 | 200 | |
Ghi chú: Trong biểu trên, các mức thu được hiểu như sau:
- Mức thu quy định tại Biểu phí nêu trên chưa bao gồm chi công tác phí cho cán bộ trực tiếp thực hiện lấy mẫu, kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
Mức chi công tác phí cho cán bộ trực tiếp thực hiện lấy mẫu, kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật: Áp dụng theo chế độ công tác phí đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Người nộp phí phải trả cho tổ chức thu phí khi có phát sinh chi phí này. Khi phát sinh chi phí này, tổ chức thu phí sẽ Thông báo mức thu cho người nộp phí trước khi tiến hành công tác lấy mẫu, kiểm tra vật thể.
- Thực tế phân tích, giám định chỉ tiêu nào thì thu phí theo chỉ tiêu đó.
- Lô hàng có khối lượng trên 500 (tấn, m3) được phân lô theo hầm tầu, kho để kiểm dịch và tính phí kiểm dịch, hoặc cộng thêm phí kiểm dịch phần còn lại với phí kiểm dịch của lô 500 (tấn, m3).
- Trọng lượng thực tế (tấn, m3) nằm trong khoảng giữa 2 lô hàng thì thực hiện nguyên tắc làm tròn (≥ 0,5 tính vào lô liền kề trên < 0,5 tính vào lô liền kề dưới).
- Lô hàng có khối lượng nhỏ ≤ 01 kg (hạt giống), ≤ 10 cá thể (cành ghép, mắt ghép, hom giống, củ giống) bao gồm nhiều chủng loại giống khác nhau được tính phí KDTV tương đương với phí KDTV của 1 lô hàng.
- Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật được tính bằng 50% mức thu theo mục này./.
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện và tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện: 12 thủ tục
ST T | Mã Thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích |
I | Lĩnh vực Thủy sản: 02 TTHC | ||||||||
1 | 1.004498.000. 00.00.H34 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | a) 07 ngày làm việc: Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: + 03 ngày làm việc: Công khai phương án. + 60 ngày làm việc: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | - Luật Thuỷ sản số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS, ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
|
|
2 | 1.003956.000. 00.00.H34 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | + 03 ngày làm việc: Công khai phương án: 03 ngày làm việc. + 60 ngày làm việc: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | - Luật Thuỷ sản số 18/2017/QH14 - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS, ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
|
|
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1.007919.000. 00.00.H34 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 19 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | - Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 4751 /QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
|
|
2 | 1.000037.000. 00.00.H34 | Xác nhận bảng kê lâm sản | + 05 ngày làm việc: Trường hợp không xác minh. + 07 ngày làm việc: Trường hợp xác minh không phức tạp. + 11 ngày làm việc: Trường hợp xác minh phức tạp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
|
|
3 | 3.000175.000. 00.00.H34 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | + 04 ngày làm việc. + 06 ngày làm việc: Trường hợp có thông tin vi phạm. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ. | x |
|
|
III | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn: 03 TTHC |
|
|
|
1 | 1.003434.000. 00.00.H34 | Hỗ trợ dự án liên kết | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT, ngày 26/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
|
|
2 | 1.003319.000. 00.00.H34 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 60 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ NN&PTNT. | x |
|
|
3 | 1.003281.000. 00.00.H34 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | - Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ NN&PTNT. | x |
|
|
IV | Lĩnh vực Thủy lợi: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | 1.003471.000. 00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP, ngày 04/9/2018 của Chính Phủ. - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL, ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
|
|
2 | 2.001627.000. 00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | - Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13, ngày 19/6/2013; - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Tiêu chuẩn kỹ thuật TCKT 03:2015/TCTL; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL, ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
|
|
3 | 1.003347.000. 00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | - Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13, ngày 19/6/2013; - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; - Tiêu chuẩn kỹ thuật TCKT 03:2015/TCTL; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL, ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
|
|
V | Lĩnh vực nông nghiệp: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1.003605.000. 00.00.H34 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | 60 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | - Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN, ngày 29/6/2018 của Bộ NN&PTNT. | x |
|
|
C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã và tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã; trụ sở UBND cấp xã: 09 thủ tục
ST T | Mã Thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | |||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích |
I | Lĩnh vực Thủy lợi: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
| |||
1 | 1.003440.000 .00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không | - Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13, ngày 19/6/2013; - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ ; - Tiêu chuẩn kỹ thuật TCKT 03:2015/TCTL; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL, ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
|
| |
2 | 2.001621.000 .00.00.H34 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 07 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính Phủ; - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL, ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND, ngày 18/7/2019 của HĐND tỉnh Kon Tum. | x |
|
| |
3 | 1.003446.000 .00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 20 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không | - Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13, ngày 19/6/2013; - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Tiêu chuẩn kỹ thuật TCKT 03:2015/TCTL; - Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL, ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ ; | x |
|
| |
II | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai: 03 TTHC | |||||||||
1 | 2.002163.000.00.00.H34 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 07 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không | - Nghị định số 02/2017/NĐ-CP, ngày 09/01/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT, ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT. | x |
|
| |
2 | 2.002161.000.00.00.H34 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không | - Nghị định số 02/2017/NĐ-CP, ngày 09/01/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT, ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT; - Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND, ngày 23/4/2018 của UBND tỉnh Kon Tum. | x |
|
| |
3 | 2.002162.000.00.00.H34 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 15 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không | - Nghị định số 02/2017/NĐ-CP, ngày 09/01/2017 của Chính phủ - Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND, ngày 23/4/2018 của UBND tỉnh Kon Tum. | x |
|
|
III | Lĩnh vực nông nghiệp: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1.003596.000. 00.00.H34 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 60 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không | - Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN, ngày 29/6/2018 của Bộ NN&PTNT. | x |
|
|
IV | Lĩnh vực trồng trọt: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1.008004.000. 00.00.H34 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không | - Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ NN&PTNT. | x |
|
|
V | Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường: 01 TTHC | |||||||||
1 | 1.008838.000. 00.00.H34 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 03 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | Không | - Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc hội; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ. |
|
|
|