Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 683/QĐ-UBND Kon Tum 2022 Danh mục TTHC được sửa đổi ngành NN&PTNT
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 683/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 683/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 04/11/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 683/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi; phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 232/TTr-SNN ngày 31 tháng 10 năm 2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn |
Phụ lục số 01:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 683/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Thời hạn | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | |||||||
I | Lĩnh vực Thú y |
|
|
|
1 | 1.001686.00 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 08 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí: Phí kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y: 230.000 đồng/lần. | - Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. | x |
| x |
Phụ lục số 02:
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 683/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
__________
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục quy trình nội bộ
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Thú y |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
PHẦN II
Quy trình số 01:
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1/ Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1/ Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý dịch bệnh | ½ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3 | 1/ Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: Tiến hành kiểm tra tính hợp lệ, thẩm định nội dung của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Chi cục văn bản thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi lại cho tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Báo cáo Lãnh đạo phòng biết, chỉ đạo nội dung tiếp theo. | Công chức phòng Quản lý dịch bệnh | ½ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
| 2/ Phân công xử lý, thực hiện Phân công công chức tham mưu kế hoạch kiểm tra, đánh giá cơ sở. | Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh | ½ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
3/ Tham mưu nội dung kiểm tra, đánh giá cơ sở; tổng hợp, báo cáo kết quả kiểm tra cơ sở: - Công chức được phân công tham mưu nội dung kiểm tra, đánh giá cơ sở; - Đoàn kiểm tra tổ chức kiểm tra, đánh giá cơ sở; - Tổng hợp, báo cáo kết quả kiểm tra cơ sở: + Trường hợp cơ sở không đạt yêu cầu: Tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Chi cục văn bản thông báo không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y, nêu rõ lý do và gửi lại cho tổ chức, cá nhân thông qua bộ phận tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành chính công. + Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu: Dự thảo, in Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y và trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức phòng Quản lý dịch bệnh | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Biên bản kiểm tra | |
Bước 4 | 1/ Trình phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. | Lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
2/ Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Ký phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. - Chuyển bộ phận văn thư, phòng chuyên môn thực hiện nội dung tiếp theo. | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | |
Bước 5 | - Tiếp nhận, vào số, đóng dấu Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y và chuyển lên Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Chi cục | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) - Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
- Tiếp nhận, lưu trữ hồ sơ tại Phòng Quản lý dịch bệnh (bao gồm hồ sơ tiếp nhận ban đầu, biên bản kiểm tra cơ sở...). | Công chức Phòng Quản lý dịch bệnh | |||
Bước 6 | - Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Chi cục Chăn nuôi và Thú y. - Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | ½ ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. - Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
* Trường hợp giải quyết thủ tục hành chính quá thời hạn quy định: thông báo hoặc gửi văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn ngày trả kết quả. | Công chức Phòng Quản lý dịch bệnh |
| - Thông báo/văn bản/ phiếu xin lỗi/ và hẹn lại ngày trả kết quả. | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo phiếu hẹn trả kết quả | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 08 ngày làm việc |