Quyết định 2103/QĐ-UBND TPHCM công bố TTHC thuộc quản lý của Sở Tư pháp được chuẩn hóa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2103/QĐ-UBND

Quyết định 2103/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2103/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Phong
Ngày ban hành:28/04/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch

tải Quyết định 2103/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2103/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2103/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ H CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2103/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 04 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐƯỢC CHUẨN HÓA TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

_______________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Thực hiện Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 31/01/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Thành phố năm 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2031/TTr-STP ngày 01 tháng 4 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 237 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh.
Danh mục và Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố công bố trước đây.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT/TU; TT/HĐND.TP; TT/UBND.TP;
- UBMTTQVN TP và các thành viên (6);
- VPUB: CPVP; Các phòng NC-TH;
- Sở Tư pháp (P. Kiểm soát TTHC);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- TT Công báo TP; TT Tin học TP;
- Lưu: VT (CCHC/Đ).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Phong

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 28 tháng 04 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp

1

Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1, số 2 cho cá nhân

2

Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

3

Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng

II. Lĩnh vực Hộ tịch

1

Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi của người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

2

Thủ tục Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

III. Lĩnh vực Quốc tịch

1

Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam

2

Thủ tục Thôi quốc tịch Việt Nam

3

Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam

4

Thủ tục Xác nhận có quốc tịch Việt Nam

5

Thủ tục Xác nhận là người gốc Việt Nam

6

Thủ tục Thông báo có quốc tịch nước ngoài

7

Thủ tục Ghi chú vào sổ khai sinh việc thông báo có quốc tịch nước ngoài

8

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người được nhập quốc tịch Việt Nam

9

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người được trở lại quốc tịch Việt Nam

10

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc thôi quốc tịch Việt Nam

IV. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

1

Thủ tục Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

2

Thủ tục Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

3

Thủ tục Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

V. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật

1

Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật Thành phố

2

Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật Thành phố

VI. Lĩnh vực Luật sư

1

Thủ tục Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư

2

Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

3

Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

4

Thủ tục Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

5

Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư, luật sư hành nghề với tư cách cá nhân

6

Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

7

Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

8

Thủ tục Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

9

Thủ tục Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

10

Thủ tục Hợp nhất công ty luật

11

Thủ tục Sáp nhập công ty luật

12

Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

13

Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

14

Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

15

Thủ tục Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

16

Thủ tục Cấp lại Giấy Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý)

17

Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư trường hợp phải qua tập sự

18

Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư trường hợp không phải qua tập sự

VII. Lĩnh vực Thừa phát lại

1

Thủ tục Thành lập văn phòng Thừa phát lại

2

Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng Thừa phát lại

3

Thủ tục Bổ nhiệm Thừa phát lại

4

Thủ tục Cấp Thẻ Thừa phát lại

5

Thủ tục Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

VIII. Lĩnh vực Giám định Tư pháp

1

Thủ tục Thành lập Văn phòng Giám định Tư pháp

2

Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định Tư pháp

3

Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định Tư pháp

4

Thủ tục Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định Tư pháp

5

Thủ tục Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp

6

Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp

7

Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp

8

Thủ tục Đăng ký chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp

IX. Lĩnh vực Trọng tài Thương mại

1

Thủ tục Đăng ký hoạt động trung tâm trọng tài

2

Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài

3

Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

4

Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

5

Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

X. Lĩnh vực Công chứng

1

Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề Công chứng

2

Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề Công chứng

3

Thủ tục Thay đổi Công chứng viên hướng dẫn tập sự

4

Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề Công chứng

5

Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề Công chứng

6

Thủ tục Bổ nhiệm Công chứng viên

7

Thủ tục Bổ nhiệm lại Công chứng viên

8

Thủ tục Hợp nhất Văn phòng Công chứng

9

Thủ tục Sáp nhập Văn phòng Công chứng

10

Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng

11

Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng Công chứng do một Công chứng viên thành lập

12

Thủ tục Miễn nhiệm Công chứng viên

13

Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

14

Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

15

Thủ tục Cấp lại thẻ công chứng viên

XI. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

1

Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật

2

Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

3

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

4

Thủ tục Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

XII. Lĩnh vực Đấu giá tài sản

1

Thủ tục Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên

XIII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

1

Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

2

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

3

Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

4

Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của Quản tài viên

5

Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan khác tại Thành phố

STT

Tên thủ tục hành chính

 

I. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

1

Thủ tục Yêu cầu trợ giúp pháp lý

2

Thủ tục Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

3

Thủ tục Công nhận, cấp Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

4

Thủ tục Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

5

Thủ tục Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

6

Thủ tục Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện việc trợ giúp pháp lý

II. Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm

1

Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

2

Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

3

Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất

4

Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất

5

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

6

Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

7

Thủ tục Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

8

Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp

9

Thủ tục Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu

10

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

11

Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai

12

Thủ tục Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai

13

Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

14

Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

15

Thủ tục Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

III. Lĩnh vực Công chứng

1

Thủ tục Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

2

Thủ tục Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

3

Thủ tục Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

4

Thủ tục Công chứng hợp đồng mua bán nhà

5

Thủ tục Công chứng hợp đồng tặng cho nhà

6

Thủ tục Công chứng hợp đồng đổi nhà ở

7

Thủ tục Công chứng văn bản chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế

8

Thủ tục Công chứng văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà

9

Thủ tục Công chứng hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao.

10

Thủ tục Công chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng cho thuê, cho thuê lại

11

Thủ tục Công chứng hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất

12

Thủ tục Công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất

13

Thủ tục Công chứng hợp đồng cho thuê nhà

14

Thủ tục Công chứng hợp đồng cho mượn nhà

15

Thủ tục Công chứng hợp đồng cho ở nhờ

16

Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp tàu biển, tàu bay

17

Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở

18

Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất của người khác

19

Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai (trong các dự án nhà ở thương mại).

20

Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai không phải là nhà ở trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở

21

Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng

22

Thủ tục Công chứng hợp đồng bảo lãnh

23

Thủ tục Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản

24

Thủ tục Công chứng hợp đồng góp vốn

25

Thủ tục Công chứng hợp đồng hợp đồng kinh doanh

26

Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận xác lập chế độ tài sản của vợ chồng

27

Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng

28

Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận nhập tài sản riêng vào tài sản chung của vợ chồng

29

Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận chấm dứt hiệu lực của việc chia tài sản chung của vợ chồng

30

Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung sau khi ly hôn

31

Thủ tục Công chứng hợp đồng ủy quyền của vợ, chồng cho nhau về việc mang thai và nhờ mang thai hộ

32

Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận mang thai vì mục đích nhân đạo

33

Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận về việc cấp dưỡng

34

Thủ tục Công chứng di chúc

35

Thủ tục Công chứng sửa đổi, bổ sung di chúc

36

Thủ tục Nhận lưu giữ di chúc

37

Thủ tục Công chứng hủy bỏ di chúc

38

Thủ tục Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

39

Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

40

Thủ tục Công chứng văn bản khai nhận di sản

41

Thủ tục Công chứng hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá

42

Thủ tục Công chứng hợp đồng mua bán tài sản

43

Thủ tục Công chứng hợp đồng mượn tài sản

44

Thủ tục Công chứng hợp đồng thuê tài sản

45

Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản

46

Thủ tục Công chứng hợp đồng đặt cọc

47

Thủ tục Công chứng hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp

48

Thủ tục Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở

49

Thủ tục Công chứng hợp đồng ủy quyền

50

Thủ tục Công chứng bản dịch

51

Thủ tục Cấp bản sao văn bản công chứng

52

Thủ tục Công chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch

53

Thủ tục Công chứng văn bản hủy bỏ hợp đồng giao dịch

54

Thủ tục Công chứng văn bản chấm dứt hợp đồng giao dịch

IV. Lĩnh vực Chng thực

1

Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

2

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

3

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

V. Lĩnh vực trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính

1

Thủ tục Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

2

Thủ tục Cấp và chi trả tiền bồi thường

3

Thủ tục Trả lại tài sản

C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện

STT

Tên thủ tục hành chính

 

I. Lĩnh vực Hộ tịch

1

Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

2

Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

3

Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

4

Thủ tục Đăng ký việc nhận, cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

5

Thủ tục Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài

6

Thủ tục Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài

7

Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

8

Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

9

Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

10

Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

11

Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

12

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

13

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

14

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

15

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

16

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

17

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

18

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

19

Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

II. Lĩnh vực Chứng thực

1

Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

2

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

3

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

4

Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp

5

Thủ tục Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

6

Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

7

Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

8

Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

III. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở

1

Thủ tục Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

IV. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục, pháp luật

1

Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật

2

Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

 

D. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân phường, xã-thị trấn

STT

Tên thủ tục hành chính

 

I. Lĩnh vực Hộ tịch

1

Thủ tục Đăng ký khai sinh

2

Thủ tục Đăng ký khai tử

3

Thủ tục Đăng ký kết hôn

4

Thủ tục Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

5

Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

6

Thủ tục Đăng ký việc giám hộ cử

7

Thủ tục Đăng ký việc giám hộ đương nhiên

8

Thủ tục Đăng ký chấm dứt việc giám hộ

9

Thủ tục Đăng ký lại khai sinh

10

Thủ tục Đăng ký lại khai tử

11

Thủ tục Đăng ký lại kết hôn

12

Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi

13

Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em chưa xác định được cha, mẹ

14

Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ

15

Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

16

Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động

17

Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động

18

Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động

19

Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

20

Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

21

Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

II. Lĩnh vực Chứng thực

 

1

Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

 

2

Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

3

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

4

Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy bán, cho, tặng xe máy chuyên dùng (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

5

Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy bán, cho, tặng xe của cá nhân (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

6

Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy lĩnh thay lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng bằng tiền mặt (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

7

Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy ủy quyền về việc đứng tên kê khai hưởng chính sách theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)

8

Thủ tục Chứng thực di chúc

9

Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản là động sản

10

Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

11

Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

12

Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

III. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở

1

Thủ tục Bầu hòa giải viên

2

Thủ tục Bầu tổ trưởng tổ hòa giải

3

Thủ tục Thôi làm hòa giải viên

4

Thủ tục Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

IV. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật

1

Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên

2

Thủ tục Cho thôi làm tuyên truyền viên

 

V. Lĩnh vực trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính

1

Thủ tục Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

2

Thủ tục Cấp và chi trả tiền bồi thường

3

Thủ tục Trả lại tài sản

 
nhayNội dung cụ thể của các thủ tục hành chính tại Mục I, Mục II, Khoản 1- 5 Mục III, Mục V, Khoản 1-4, Khoản 6-16 Mục VI, Khoản 4 Mục VIII, Mục IX, Khoản 1, 2, 5, 7, 11 và Khoản 13-15 Mục X, Mục XII và Mục XIII Phần A; Mục III, Khoản 2, 3 Mục IV Phần B; Mục I, Khoản 2-8 Mục II, Mục III, Mục IV Phần C; Mục I, Khoản 2-12 Mục II, Mục IV Phần D Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Quyết định 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.nhay
nhayNội dung cụ thể của các thủ tục A.IV.1, A.IV.2, A.IV.3, A.VI.17, A.VI.18, B.I.1, B.I.2, B.I.3, B.I.4, B.I.5 và B.I.6 ban hành kèm theo Quyết định 2103/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hồ Chí Minh bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Quyết định 1727/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hồ Chí Minh.nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading