- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 159/QĐ-BGTVT 2022 bổ sung danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre
| Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 159/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Duy Lâm |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
26/01/2022 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Giao thông, Đầu tư, Xây dựng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 159/QĐ-BGTVT
Ngày 26/01/2022, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Quyết định 159/QĐ-BGTVT về việc phê duyệt bổ sung danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre.
Theo đó, danh mục tiêu chuẩn bổ sung áp dụng cho Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre gồm: TCVN 4119:1985; TCXD 81:1981; TCVN 11832:2017; TCVN 9113:2012; TCVN 6614-1-3:2008; TCVN 9362:2012; TCXD 232:1999; TCVN 8774:2012; TCVN 4055:2012; TCVN 9377:2012; TCVN 3255:1986; TCVN 9436:2012; TCVN 9361:2012; TCVN 9350:2012; TCVN 12791:2020; TCVN 4447:2012;…
Khi áp dụng các tiêu chuẩn này phải đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ, không pha trộn các tiêu chuẩn có cùng phạm vi áp dụng nhưng khác biệt về phương pháp luận và triết lý kỹ thuật cho cùng một công trình hoặc bộ phận kết cấu công trình.
Trong quá trình áp dụng các tiêu chuẩn này, nếu có điều khoản nào của các tiêu chuẩn nói trên chưa phù hợp hoặc có sự chồng chéo cần thay đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục các tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án, các cơ quan, đơn vị đề nghị bằng văn bản qua Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận tập hợp trình Bộ Giao thông Vận tải xem xét, giải quyết.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 159/QĐ-BGTVT có hiệu lực kể từ ngày 26/01/2022
Tải Quyết định 159/QĐ-BGTVT
| BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ________ Số: 159/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt bổ sung danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án đầu tư xây
dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21/11/2007;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BKHCN ngày 18/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn;
Căn cứ Quyết định số 909/QĐ-BGTVT ngày 24/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho công tác khảo sát và thiết kế Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre;
Xét đề nghị của Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận tại Tờ trình số 3568/PMUMT-ĐHDA5 ngày 22/12/2021 về việc trình phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre và Văn bản giải trình bổ sung số 12/TVTS-TK2 ngày 17/01/2022 của Liên danh Công ty Cổ phần Tư vấn Trường Sơn - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng công trình 625 - Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Công trình 8;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1.1. Phê duyệt bổ sung danh mục tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre (có danh mục tiêu chuẩn kèm theo).
1.2. Khi áp dụng các tiêu chuẩn này phải đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ, không pha trộn các tiêu chuẩn có cùng phạm vi áp dụng nhưng khác biệt về phương pháp luận và triết lý kỹ thuật cho cùng một công trình hoặc bộ phận kết cấu công trình.
1.3. Trong quá trình áp dụng các tiêu chuẩn này, nếu có điều khoản nào của các tiêu chuẩn nói trên chưa phù hợp hoặc có sự chồng chéo cần thay đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục các tiêu chuẩn áp dụng cho Dự án, các cơ quan, đơn vị đề nghị bằng văn bản qua Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận tập hợp trình Bộ Giao thông vận tải xem xét, giải quyết.
Điều 2. Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận căn cứ vào danh mục tiêu chuẩn đã được phê duyệt trong Quyết định này yêu cầu đơn vị Tư vấn nghiên cứu, đề xuất bổ sung các quy định kỹ thuật phù hợp vào Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án; trên cơ sở Chỉ dẫn kỹ thuật được phê duyệt và các quy định có liên quan yêu cầu các đơn vị tư vấn, các nhà thầu tuân thủ trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và CLCTGT, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Đầu tư, Giám đốc Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Lâm |
DANH MỤC CÁC TIÊU CHUẨN BỔ SUNG
Áp dụng cho Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền
Giang và tỉnh Bến Tre
________________
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-BGTVT ngày 26 /01/2022
của Bộ trưởng Bộ GTVT)
| TT | TÊN TIÊU CHUẨN | MÃ HIỆU |
| A | Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác khảo sát |
|
| 1 | Địa chất thủy văn - Thuật ngữ và định nghĩa | |
| 2 | Nước dùng trong xây dựng - các phương pháp phân tích hóa học | TCXD 81:1981 |
| B | Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thiết kế |
|
| 3 | Gia cố nền đất yếu - Phương pháp gia cố toàn khối | TCVN 11832:2017 |
| 4 | Ống bê tông cốt thép thoát nước | |
| 5 | Phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang - Phần 1-3: Phương pháp áp dụng chung - Phương pháp xác định khối lượng riêng. Thử nghiệm hấp thụ nước - Thử nghiệm độ co ngót | TCVN 6614-1-3:2008 |
| 6 | Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình | |
| 7 | Xây dựng hệ thống thông gió, điều hòa không khí cấp lạnh - Chế tạo lắp đặt, nghiệm thu | |
| C | Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thi công và nghiệm thu |
|
| 8 | An toàn thi công cầu | |
| 9 | Tổ chức thi công | |
| 10 | Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu | TCVN 9377:2012 |
| 11 | An toàn nổ - Yêu cầu chung | |
| 12 | Nền đường ô tô - Thi công và nghiệm thu | |
| 13 | Công tác nền móng - Thi công và nghiệm thu | |
| 14 | Đất xây dựng - Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường | |
| 15 | Xác định độ chặt của đất tại hiện trường bằng phương pháp dao đai | |
| 16 | Công tác đất - Thi công và nghiệm thu | |
| 17 | Gia cố nền đất yếu bằng giếng cát - Thi công và nghiệm thu | |
| 18 | Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu | |
| 19 | Sửa chữa kết cấu áo đường bằng hỗn hợp đá dăm đen rải nóng - Thi công và nghiệm thu | TCCS 06:2013/TCĐBVN |
| 20 | Nhựa đường lỏng | TCVN 8818:2011 |
| 21 | Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu | |
| 22 | Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall | |
| 23 | Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường | |
| 24 | Hỗn hợp bê tông nhựa nguội - Yêu cầu thi công và nghiệm thu | TCCS 08:2014/TCĐBVN |
| 25 | Lớp kết cấu áo đường ôtô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu thi công và nghiệm thu | |
| 26 | Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa sử dụng nhựa đường polime | 22TCN 356:06 |
| 27 | Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu | |
| 28 | Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu | |
| 29 | Xác định độ chặt nền móng bằng phểu rót cát | 22 TCN 346:06 |
| 30 | Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng | |
| 31 | Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu | |
| 32 | Mặt đường ô tô - Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét | |
| 33 | Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI | |
| 34 | Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm | |
| 35 | Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axít - Thi công và nghiệm thu | |
| 36 | Bitum - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm | |
| 37 | Cống hộp BTCT | |
| 38 | Kết cấu gạch đá - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu | |
| 39 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - quy phạm thi công và nghiệm thu | |
| 40 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu | |
| 41 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu | |
| 42 | Sản phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp thuận | |
| 43 | Vữa chèn cáp dự ứng lực | |
| 44 | Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên | |
| 45 | Xi măng xây trát | |
| 46 | Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy | |
| 47 | Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm | |
| 48 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì | |
| 49 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm | |
| 50 | Cọc - Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục | |
| 51 | Đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu | |
| 52 | Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu | |
| 53 | Cọc ống ván thép | |
| 54 | Cọc khoan nhồi - Xác định tính đồng nhất của bê tông - Phương pháp xung siêu âm | |
| 55 | Cọc - Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ | |
| 56 | Cọc - Quy định thử động biến dạng lớn | |
| 57 | Vật liệu bentonite - Phương pháp thử | |
| 58 | Dung dịch Bentonit polyme - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử | |
| 59 | Vữa xây dựng - Phương pháp thử | TCVN 3121:2003 |
| 60 | Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật | |
| 61 | Công trình xây dựng - Phân cấp đá trong thi công | |
| 62 | Khe co giãn chèn asphalt - Yêu cầu kỹ thuật và thi công | TCCS 25:2019/TCĐBVN |
| 63 | Trạm trộn bê tông nhựa nóng - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp kiểm tra | 22TCN 255:99 |
| 64 | Kết cấu cầu thép - Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu. | |
| 65 | Hàn cầu thép - Quy định kỹ thuật | TCVN 10309:2014 |
| 66 | Dầm cầu thép - Liên kết bằng bu lông cường độ cao - Thi công và nghiệm thu | |
| 67 | Thép cácbon cán nóng dùng làm kết cấu cho xây dựng | |
| 68 | Bộ neo cáp cường độ cao - Neo tròn T13, T15 và neo dẹt D13,D15 | |
| 69 | Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn | |
| 70 | Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt | |
| 71 | Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu | |
| 72 | Thép tấm mỏng cán nóng chất lượng kết cấu có giới hạn chảy cao | |
| 73 | Quy trình thử nghiệm cầu | 22TCN 170:87 |
| 74 | Quy trình kiểm định cầu trên đường ô tô | 22TCN 243:98 |
| 75 | Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng | |
| 76 | Kim loại - Phương pháp thử uốn | |
| 77 | Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell | TCVN 256-1÷3:2006 |
| 78 | Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell | TCVN 257:2007 |
| 79 | Thử không phá hủy - Thử thẩm thấu | TCVN 4617:2018 |
| 80 | Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp - Phương pháp thử | |
| 81 | Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử uốn | |
| 82 | Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử va đập | |
| 83 | Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử kéo ngang | |
| 84 | Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử kéo dọc | |
| 85 | Thử không phá hủy mối hàn - Thử siêu âm - Kỹ thuật, mức thử nghiệm và đánh giá | |
| 86 | Gối chậu - Yêu cầu kỹ thuật | |
| 87 | Gối chậu - Phương pháp thử | |
| 88 | Gối cao su cốt bản thép không có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | |
| 89 | Thi công bê tông dưới nước bằng phương pháp vữa dâng | TCVN 9984:2013 |
| 90 | Phụ gia hóa học cho bê tông | |
| 91 | Bê tông - Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén | |
| 92 | Thi công cầu đường bộ | |
| 93 | Chất lượng đất - Xác định pH | |
| 94 | Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit | |
| 95 | Nhũ tương nhựa đường axit | TCVN 8817:2011 |
| 96 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử | TCVN 8860:2011 |
| 97 | Bê tông nặng - Các phương pháp xác định chỉ tiêu cơ lý | TCVN 3105:1993-:-TCVN 3120:1993 |
| 98 | Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình | TCVN 239:2006 |
| 99 | Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử | TCVN 8871:2011 |
| 100 | Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm vật liệu nhựa đường polime | 22TCN 319:04 |
| 101 | Quy trình thí nghiệm bột khoáng dùng cho Bê tông nhựa | TCVN 12884:2020 |
| 102 | Xi măng Pooc lăng hỗn hợp - Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng | |
| 103 | Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa - Silicafume và tro trấu nghiền mịn | |
| 104 | Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác định chiều dày bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông | |
| 105 | Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh | |
| 106 | Công trình BTCT toàn khối xây dựng bằng cốt pha trượt - Thi công và nghiệm thu | |
| 107 | Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt | |
| 108 | Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu | |
| 109 | Cát nghiền cho bê tông và vữa | |
| 110 | Bê tông cường độ cao - Thiết kế hỗn hợp mẫu hình trụ | |
| 111 | Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng | |
| 112 | Xi măng Pooclăng | |
| 113 | Xi măng Pooclăng hỗn hợp | |
| 114 | Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử | |
| 115 | Xi măng - Phương pháp phân tích hóa học | |
| 116 | Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn | |
| 117 | Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa | |
| 118 | Xi măng - Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý | |
| 119 | Xi măng - Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích | |
| 120 | Xi măng - Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén | |
| 121 | Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ bền | |
| 122 | Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và ổn định | |
| 123 | Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng | |
| 124 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật | |
| 125 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử | TCVN 7572:2006 |
| 126 | Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học | |
| 127 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh | |
| 128 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy | |
| 129 | Bê tông nặng - Phân mác theo điều kiện nén | |
| 130 | Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời gian đông kết | |
| 131 | Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH bằng máy đo pH | |
| 132 | Bê tông cốt thép - Kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn - Phương pháp điện thế | |
| 133 | Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền | |
| 134 | Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật | |
| 135 | Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn | |
| 136 | Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn | |
| 137 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển | |
| 138 | Cốt thép bê tông - Hàn hồ quang | |
| 139 | Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu | |
| 140 | Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu | |
| 141 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại | TCVN 8785:2011 |
| 142 | Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | |
| 143 | Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ dung môi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | |
| 144 | Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ dung môi và hệ nước - Quy trình thi công và nghiệm thu | |
| 145 | Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi công và nghiệm thu | |
| 146 | Sơn tín hiệu giao thông - Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu | |
| 147 | Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại - Phương pháp thử mù muối | |
| 148 | Vật liệu chống thấm - Sơn nhũ tương bitum | |
| 149 | Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng - Yêu cầu sử dụng | |
| 150 | Sơn xây dựng - Phân loại | |
| 151 | Sơn tường - Sơn nhũ tương - Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn | |
| 152 | Sơn - Phương pháp không phá huỷ xác định chiều dày màng sơn khô | |
| 153 | Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng | |
| 154 | An toàn cháy nổ - Bụi cháy - Yêu cầu chung | |
| 155 | Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ | TCCS 07:2013/TCĐBVN |
| 156 | Tiêu chuẩn về tổ chức giao thông và bố trí phòng hộ khi thi công trên đường bộ đang khai thác | TCCS 14:2016/TCĐBVN |
| 157 | Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá | |
| 158 | Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà |
Chú ý: Một số tiêu chuẩn được thể hiện ở một giai đoạn trong bảng danh mục các tiêu chuẩn trên có thể dùng chung cho cả giai đoạn khảo sát, thiết kế, thi công và nghiệm thu.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!