Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Phú Thọ điều chỉnh Quy định bồi thường khi thu hồi đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 22/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 22/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày ban hành: | 03/07/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
tải Quyết định 22/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 22/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Phú Thọ, ngày 03 tháng 07 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2014/QĐ-UBND NGÀY 10/9/2014 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ VÀ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VỀ VẬT KIẾN TRÚC, CÂY CỐI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH; SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2015/QĐ-UBND NGÀY 14/9/2015 CỦA UBND TỈNH PHÚ THỌ VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2014/QĐ-UBND NGÀY 10/9/2014 CỦA UBND TỈNH
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường và Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
“9. Hỗ trợ đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất bị thu hồi dưới 30% diện tích đất nông nghiệp đang sử dụng ngoài tiền bồi thường về đất theo quy định sẽ được hỗ trợ ổn định đời sống bằng 50% giá đất theo Bảng giá đất do UBND tỉnh quy định đối với diện tích đất thu hồi (theo quy định tại Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư)”.
- Sửa đổi mục 6 (Đào móng các loại, rộng ≤ 3m, đất cấp III), phần A (Phần móng).
- Sửa đổi mục 24 (Trát tường), phần B (Tường).
- Sửa đổi mục 1 (Sàn, mái, sê nô, bản bậc cầu thang, lanh tô, tấm bê tông đúc sẵn bê tông cốt thép M200), phần D (Sàn, Mái, Ô văng, Lanh tô bê tông).
- Sửa đổi mục 1 (Đào giếng), phần G (Đào giếng).
(Chi tiết có trong Phụ lục kèm theo).
- Bổ sung một số công tác xây dựng vào phần A (Phần móng).
- Bổ sung một số công tác xây dựng vào phần E (Nền, Ốp, Lát).
- Bổ sung một số công tác xây dựng vào phần F (Sàn, Trần, Mái lợp).
- Bổ sung một số công tác lắp đặt vào phần A (Điện trong nhà).
- Bổ sung một số công tác lắp đặt vào phần D (Nước ngoài nhà).
(Chi tiết có trong Phụ lục kèm theo).
Đối với những dự án, hạng mục, phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành và đã thực hiện thì tiếp tục thực hiện theo phương án đã được phê duyệt, không áp dụng theo quy định này.
Đối với những dự án đã thực hiện Thông báo thu hồi đất trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện những quy định có lợi cho người bị thu hồi đất theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ mà không áp dụng theo quy định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có tồn tại, vướng mắc đề nghị UBND cấp huyện và các cơ quan liên quan tổng hợp, báo cáo về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đề xem xét điều chỉnh cho phù hợp.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VỀ VẬT KIẾN TRÚC (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 3 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
* PHẦN ĐƠN GIÁ SỬA ĐỔI
STT | CÔNG TÁC XÂY DỰNG | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ | |||
ĐVT | TP VIỆT TRÌ | LÂM THAO, PHÙ NINH, TX PHÚ THỌ | CÁC HUYỆN CÒN LẠI | |||
I | CÔNG TÁC XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
A | PHẦN MÓNG |
|
|
|
|
|
6 | Đào móng các loại, rộng ≤ 3 m sâu ≤ 1 m, đất cấp III | đ/m3 | Không thay đổi | 222.000 | Không thay đổi | Do đơn giá không phù hợp |
B | TƯỜNG |
|
|
|
|
|
24 | Trát tường | đ/m2 | Không thay đổi | Không thay đổi | 64.000 | Do đơn giá không phù hợp |
D | SÀN, MÁI, Ô VĂNG, LANH TÔ BÊ TÔNG |
|
|
|
|
|
1 | Sàn, mái, sê nô, bản bậc cầu thang, lanh tô, tấm bê tông đúc sẵn bê tông cốt thép M200 | đ/m3 | 4.510.000 | 4.280.000 | 3.950.000 | Do chuyển đổi đơn vị tính m2 thành m3 |
G | ĐÀO GIẾNG |
|
|
|
|
|
1 | Đào giếng | đ/m3 | 557.000 | 485.000 | 436.000 | Do đơn giá không phù hợp |
* PHẦN ĐƠN GIÁ BỔ SUNG
STT | CÔNG TÁC XÂY DỰNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ | ||
TP VIỆT TRÌ | LÂM THAO, PHÙ NINH, TX PHÚ THỌ | CÁC HUYỆN CÒN LẠI | ||||
A | PHẦN MÓNG |
|
|
|
|
|
9 | Đào đất ao | đ/m3 | 56.000 | 50.000 | 46.000 |
|
10 | Đấp đất bờ ao | đ/m3 | 60.000 | 53.000 | 48.000 |
|
11 | Đào bể phốt | đ/m3 | 360.000 | 313.000 | 281.000 |
|
E | NỀN, ỐP, LÁT |
|
|
|
|
|
26 | Gia công và đóng chân tường bằng gỗ nhóm 5-7 | đ/m2 | 357.000 | 323.000 | 300.000 |
|
27 | Lát gạch Block nền sân hè | đ/m2 | 126.000 | 121.000 | 118.000 |
|
F | SÀN, TRẦN, MÁI LỢP |
|
|
|
|
|
84 | Làm trần tôn+ khung xương | đ/m2 | 297.000 | 292.000 | 288.000 |
|
85 | Trần xốp chống nóng | đ/m2 | 27.000 | 26.000 | 25.000 |
|
86 | Làm trần gỗ dán | đ/m2 | 246.000 | 245.000 | 244.000 |
|
87 | Làm trần gỗ nhóm 5-7 dày 1,5cm | đ/m2 | 518.000 | 486.000 | 463.000 |
|
88 | Làm trần gỗ nhóm 5-7 dày 1cm | đ/m2 | 462.000 | 430.000 | 408.000 |
|
89 | Làm mặt sàn gỗ nhóm 5-7, dày 2cm | đ/m2 | 306.000 | 279.000 | 259.000 |
|
90 | Làm mặt sàn gỗ nhóm 5-7, dày 3cm | đ/m2 | 353.000 | 325.000 | 306.000 |
|
91 | ốp tấm ALumium vào cột, tường | đ/m2 | 609.000 | 599.000 | 589.000 |
|
92 | Dán ngói mũi hài 75viên/m2 trên mái nghiêng bê tông | đ/m2 | 584.000 | 564.000 | 548.000 |
|
93 | Dán ngói 22 v/m2 trên mái nghiêng | đ/m2 | 277.000 | 259.000 | 246.000 |
|
94 | Lợp mái tôn, sườn gỗ | d/m2 | 298.000 | 296.000 | 294.000 |
|
95 | Lợp mái tôn xốp sườn sắt | đ/m2 | 448.000 | 448.000 | 446.000 |
|
96 | Sản xuất và lắp dựng cửa cuốn (phụ kiện đồng bộ) | đ/m2 | 2.154.000 | 2.154.000 | 2.143.000 |
|
97 | Cửa kính cường lực dày 12mm kèm phụ kiện | đ/m2 | 1.647.000 | 1.647.000 | 1.639.000 |
|
98 | Cửa kính cường lực dày 10mm kèm phụ kiện | đ/m2 | 1.394.000 | 1.394.000 | 1.387.000 |
|
99 | Trụ Cầu thang gỗ kích thước >20cm | cái | 1.013.000 | 1.013.000 | 1.009.000 |
|
100 | Cột thép hình | Kg | 32.000 | 31.000 | 31.000 |
|
101 | Hàng rào lưới thép B40 mạ kẽm (Không mạ kẽm trừ 40.000đ) | đ/m2 | 176.000 | 162.000 | 151.000 |
|
102 | Dán giấy trang trí vào tường trát vữa | đ/m2 | 99.000 | 96.000 | 94.000 |
|
103 | Dán giấy trang trí vào trần trát vữa | đ/m2 | 105.000 | 101.000 | 98.000 |
|
104 | Làm vách bằng tấm thạch cao | đ/m2 | 270.000 | 244.000 | 226.000 |
|
II | CÔNG TÁC LẮP ĐẶT |
|
|
|
|
|
A | ĐIỆN TRONG NHÀ |
|
|
|
|
|
14 | Gia công và đóng cọc chống sét | cọc | 346.000 | 327.000 | 313.000 |
|
15 | Kim thu sét, dài 1m | cái | 515.000 | 474.000 | 445.000 |
|
16 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà | m | 54.000 | 51.000 | 49.000 |
|
17 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương | m | 31.000 | 30.000 | 29.000 |
|
18 | Dây cáp đồng internet | m | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
|
19 | Dây cáp quang internet | m | 7.000 | 6.000 | 6.000 |
|
D | NƯỚC NGOÀI NHÀ |
|
|
|
|
|
9 | Ống PPR ĐK≤32mm | m | 87.000 | 84.000 | 82.000 |
|
10 | Ống PPR ĐK ≥50mm | m | 194.000 | 190.000 | 187.000 |
|
11 | Bể chứa bioga nhựa composit, dung tích 3 m3 | bộ | 5.067.000 | 5.067.000 | 5.043.000 |
|
12 | Bể chứa bioga nhựa composit, dung tích 5 m3 | Bộ |
| 7.601.000 | 7.564.000 |
|
13 | Bể chứa bioga nhựa composit, dung tích 7m3 |
| 10.135.000 | 10.135.000 | 10.085.000 |
|
14 | Bể chứa bioga nhựa composit, dung tích 9m3 trở lên | bộ | 14.569.000 | 14.569.000 | 14.497.000 |
|
V | CHI PHÍ NHÂN CÔNG THÁO DỠ, LẮP DỰNG, CÁC KẾT CẤU, CÁC BỘ PHẬN CỦA NHÀ GỖ (XÂY DỰNG KHÔNG CÓ GIẤY PHÉP HOẶC XÂY DỰNG SAU THỜI ĐIỂM THU HỒI ĐẤT) |
|
|
|
|
|
12 | Tháo dỡ mái tôn | đ/m2 | 10.000 | 9.000 | 8.000 |
|
13 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép | Kg | 2.000 | 1.000 | 1.000 |
|
14 | Tháo dỡ bồn tắm | bộ | 134.000 | 117.000 | 105.000 |
|
15 | Tháo dỡ bình đun nước nóng | cái | 52.000 | 45.000 | 41.000 |
|