Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND Phú Thọ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 11/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 11/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Chu Ngọc Anh |
Ngày ban hành: | 10/09/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 11/2014/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 11/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Phú Thọ, ngày 10 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ VÀ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VỀ VẬT KIẾN TRÚC, CÂY CỐI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
----------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật điện lực về an toàn điện;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 501a/TTr-TNMT ngày 09/9/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
CỤ THỂ MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11 /2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Thọ)
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
Sau khi có thông báo thu hồi đất, UBND cấp huyện (nơi có đất thu hồi) có trách nhiệm rà soát, dự kiến giá đất cụ thể báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất trình UBND tỉnh quyết định.
Trường hợp hộ gia đình quy định tại Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ mà trong hộ gia đình có nhiều thế hệ, nhiều cặp vợ chồng cùng chung sống trên một thửa đất ở thu hồi, nếu đủ điều kiện tách thành từng hộ gia đình riêng theo quy định của pháp luật về cư trú hoặc có nhiều hộ gia đình có chung quyền sử dụng một thửa đất ở thu hồi thì việc bồi thường bằng đất ở tái định cư tương ứng với diện tích đất ở bị thu hồi, cụ thể như sau:
Việc bồi thường được tính bằng 50% giá đất phi nông nghiệp bị thu hồi theo giá đất cụ thể do UBND tỉnh quyết định.
Việc phân chia tiền bồi thường về đất cho các đối tượng đồng quyền sử dụng quy định tại Khoản 1 Điều 15 Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ được thực hiện như sau:
Mức bồi thường thiệt hại được tính bằng 50% giá của loại đất nằm trong hành lang công trình đó theo giá đất cụ thể do UBND tỉnh quyết định.
Việc bồi thường đối với nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất quy định tại Khoản 2 Điều 89 của Luật Đất đai năm 2013 được thực hiện theo quy định sau đây:
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng lập biên bản kiểm tra hiện trạng (có xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi thu hồi đất) để thuê đơn vị tư vấn có tư cách pháp nhân, đủ năng lực để lập dự toán xây dựng công trình mới có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương gửi cơ quan quản lý chuyên ngành thuộc cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thẩm tra; mức bồi thường được tính bằng 100% giá trị dự toán xây dựng mới có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương đã được thẩm tra. Trên cơ sở đó, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng gửi cơ quan tài nguyên môi trường thẩm định trình cấp thẩm quyền phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
Việc bồi thường, hỗ trợ đối với Nhà ở, công trình phụ phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân không phải di dời khỏi hành lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện trên không theo quy định tại Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ được thực hiện một lần như sau:
Mức bồi thường được xác định theo đơn giá xây dựng mới do UBND tỉnh quy định đối với từng hạng mục được cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tại thời điểm bồi thường.
STT | LOẠI CÔNG VIỆC | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
A | Bồi thường chi phí đào, bốc, di chuyển |
|
|
I | Mồ mả có người nhận | Ngôi |
|
1 | Mồ mả đã cải táng | - | 1.200.000 |
2 | Mồ mả chưa cải táng | - |
|
- | Đã chôn trên 36 tháng | - | 2.400.000 |
- | Đã chôn từ 25 - 36 tháng | - | 3.100.000 |
- | Đã chôn từ 13 - 24 tháng | - | 4.000.000 |
- | Đã chôn từ 4 - 12 tháng | - | 5.300.000 |
- | Đã chôn dưới 4 tháng |
| 6.400.000 |
3 | Mộ nhất táng (chôn cất 1 lần không cải táng). |
| Cộng thêm 30% so với mồ mả chưa cải táng cùng loại nêu tại Điểm 2 Mục I Phần A. |
II | Mồ mả chưa có người nhận | Ngôi |
|
1 | Đã cải táng | - | 1.200.000 |
2 | Chưa cải táng | - | 2.400.000 |
B | Bồi thường chi phí xây dựng mới và chi phí hợp lý khác có liên quan trực tiếp |
|
|
| Căn cứ vào khối lượng cụ thể phần xây mộ phải di chuyển và vận dụng đơn giá bồi thường vật kiến trúc tương đương để tính bồi thường theo chi phí xây dựng mới. |
Hộ gia đình, cá nhân đang thuê nhà ở không phải là nhà ở thuộc sở hữu nhà nước khi Nhà nước thu hồi đất phải di chuyển chỗ ở nếu có Hợp đồng thuê nhà và giấy tờ về việc đăng ký tạm trú theo quy định thì được hỗ trợ chi phí di chuyển tài sản là 1.500.000 đồng/hộ gia đình, cá nhân.
Mức hỗ trợ cho mỗi người còn trong độ tuổi lao động là 2.000.000 đồng.
Khi Nhà nước thu hồi đất thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn thì UBND cấp xã được hỗ trợ bằng 80% giá đất bị thu hồi theo giá đất tại Bảng giá đất do UBND tỉnh quy định.
Sau khi xây dựng và thực hiện kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường có trách nhiệm lập và trình phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo trình tự sau đây:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: đồng
STT | LOẠI CÂY TRỒNG | Quy cách | Phân loại | ĐVT | Giá bồi thường |
I | NHÓM CÂY ĂN QUẢ |
|
|
|
|
1 | Nhãn | Kích thước cây ĐK >40cm; Tán lá 40m2 | A | Cây | 1,941,000 |
| Mật độ tiêu chuẩn kỹ thuật | Kích thước cây (35cm < ĐK ≤ 40cm); Tán lá 35m2 | B | “ | 1,698,000 |
| 6 m x 6 m =36m2/cây; | Kích thước cây(30cm < ĐK ≤ 35 cm); Tán lá 30m2 | C | “ | 1,456,000 |
| Hoặc tối đa 280 cây/ha; | Kích thước cây (25cm < ĐK ≤ 30cm); Tán lá 25m2 | D | “ | 1,213,000 |
|
| Kích thước cây (20cm < ĐK ≤ 25cm); Tán lá 20m2 | E | “ | 970,000 |
|
| Kích thước cây (15cm < ĐK ≤ 20cm); Tán lá 15 m2 | F | “ | 728,000 |
|
| Kích thước cây (10cm < ĐK ≤ 15cm); Tán lá 10 m2 | G | “ | 485,000 |
|
| Kích thước cây (5cm < ĐK ≤ 10 cm); Tán lá 05 m2 | H | “ | 243,000 |
|
| Kích thước cây (2cm < ĐK ≤ 5 cm) ; | I | “ | 121,000 |
|
| Trồng trên 1 năm ĐK đến 2 cm | K | “ | 61,000 |
|
| Mới trồng | M | “ | 24,000 |
|
|
|
|
|
|
2 | Vải, Hồng ngâm, Hồng chín | Kích thước cây ĐK >30cm; Tán lá 30m2 | A | Cây | 1,456,000 |
| Xoài | Kích thước cây (25cm < ĐK ≤ 30cm); Tán lá 25m2 | B | “ | 1,213,000 |
|
| Kích thước cây(20cm < ĐK ≤ 25 cm); Tán lá 20m2 | C | “ | 970,000 |
| Mật độ tiêu chuẩn kỹ thuật | Kích thước cây (15cm < ĐK ≤ 20cm); Tán lá 15m2 | D | “ | 728,000 |
| 6 m x 6 m =36m2/cây; | Kích thước cây (10cm < ĐK ≤ 15cm); Tán lá 10m2 | E | “ | 485,000 |
| Hoặc tối đa 280 cây /ha; | Kích thước cây (5cm < ĐK ≤ 10 cm); Tán lá 05 m2 | F | “ | 243,000 |
|
| Kích thước cây (2cm < ĐK ≤ 5 cm) ; | G | “ | 121,000 |
|
| Trồng trên 1 năm , đến ĐK 2 cm | H | “ | 61,000 |
|
| Mới trồng | I | “ | 24,000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Muỗm, Quéo,Trám , Sấu, Mít | Có quả ; ĐK >35cm, Tán lá 30m2 | A | “ | 1,456,000 |
|
| Kích thước cây (30cm < ĐK ≤ 35cm); Tán lá 25m2 | B | “ | 1,213,000 |
|
| Kích thước cây (25cm < ĐK ≤ 30cm); Tán lá 20m2 | C | “ | 970.000 |
| Mật độ tiêu chuẩn kỹ thuật | Kích thước cây(20cm < ĐK ≤ 25 cm); Tán lá 15m2 | D | “ | 728,000 |
| 6 m x 8 m = 48 m2/cây; | Kích thước cây (15cm < ĐK ≤ 20cm); Tán lá 10m2 | E | “ | 485,000 |
| Hoặc tối đa 210 cây /ha; | Kích thước cây (10cm < ĐK ≤ 15cm); Tán lá 8m2 | F | “ | 243,000 |
|
| Kích thước cây (5cm < ĐK ≤ 10 cm); Tán lá 05 m2 | G | “ | 121,000 |
|
| Kích thước cây (2cm < ĐK ≤ 5 cm) ; | H | “ | 61,000 |
|
| Trồng trên 1 năm , đến ĐK 2 cm | I | “ | 30,000 |
|
| Mới trồng | K | “ | 18,000 |
|
|
|
|
|
|
4 | Bởi, na,thị, khế, ổi, lê, chay | Kích thước cây >20cm; Tán lá 15m2 | A | cây | 485,000 |
| Đào, mận, mơ, vú sữa, bơ | Kích thước cây (15cm < ĐK ≤ 20cm); Tán lá 10m2 | B | “ | 364,000 |
| Hồng xiêm, me | Kích thước cây (10cm < ĐK ≤ 15cm); Tán lá 8m2 | C | “ | 243,000 |
|
| Kích thước cây (5cm < ĐK ≤ 10 cm); Tán lá 5 m2 | D | “ | 121,000 |
| Mật độ tiêu chuẩn kỹ thuật | Kích thước cây (2cm < ĐK ≤ 5 cm) ; | E | “ | 61,000 |
| 5 m x 5 m = 25m2/cây; | Trồng trên 1 năm , đến ĐK 2 cm | F | “ | 30,000 |
| Hoặc tối đa 400 cây /ha; | Mới trồng | G | “ | 12,000 |
|
|
|
|
|
|
5 | Táo, Roi | Kích thước cây >20cm; Tán lá 15m2 | A | cây | 303,000 |
| Cà Fê, Trứng gà | Kích thước cây (15cm < ĐK ≤ 20cm); Tán lá 10m2 | B | “ | 243,000 |
| Quất hồng bì, dâu da | Kích thước cây (10cm < ĐK ≤ 15cm); Tán lá 8m2 | C | “ | 182,000 |
| Ngoã mật, Sung ăn quả | Kích thước cây (5cm < ĐK ≤ 10 cm); Tán lá 5 m2 | D | “ | 121,000 |
| Mật độ tiêu chuẩn kỹ thuật | Kích thước cây (2cm < ĐK ≤ 5 cm) ; | E | “ | 61,000 |
| 4 m x 4 m = 16m2/cây; | Trồng trên 1 năm , đến ĐK 2 cm | F | “ | 30,000 |
| Hoặc tối đa 625 cây /ha; | Mới trồng | G | “ | 12,000 |
|
|
|
|
|
|
6 | Cam, Quýt , | Kích thước cây >10cm; Tán lá 6m2 | A | cây | 182,000 |
| Chanh, Quất ăn quả | Kích thước cây (5cm<ĐK≤10cm); Tán lá 4m2 | B | “ | 121,000 |
| Mật độ tiêu chuẩn kỹ thuật | Kích thước cây (2cm<ĐK≤5cm); Tán lá 2m2 | C | “ | 61,000 |
| 3 m x 3 m = 9m2/cây; | Trồng trên 1 năm, đến ĐK 2cm. | D | “ | 30,000 |
| Hoặc tối đa 1100 cây /ha; | Mới trồng | E | “ | 12,000 |
|
|
|
|
|
|
7 | Dừa | Thân cây cao > 2,0m | A | cây | 485,000 |
|
| Thân cây (1,5 < Cao ≤ 2,0m); | B | “ | 243,000 |
|
| Thân cây cao đến 1m | C | “ | 121,000 |
|
| Mới trồng | D | “ | 24,000 |
|
|
|
|
|
|
8 | Nhót, Nho, Thanh long | Giàn leo 6 m2; | A | giàn | 121,000 |
|
| Giàn leo 4 m2; | B | “ | 61,000 |
|
| Giàn leo 2 m2; | C | “ | 36,000 |
|
| Mới trồng | D | “ | 12,000 |
|
|
|
|
|
|
9 | Dứa các loại | Đang có quả non | A | m2 | 4,500 |
| Mật độ tiêu chuẩn kỹ thuật | Chưa có quả | B | “ | 3,000 |
| 6cây/m2; Một cây 3 ngọn | Mới trồng | C | m2 | 1,200 |
|
|
|
|
|
|
10 | Dâu ăn quả | Kích thước cây ĐK >10cm | A | cây | 24,000 |
| Mật độ tiêu chuẩn kỹ thuật | Kích thước cây (5cm <ĐK ≤ 10cm) | B | “ | 12,000 |
| 2m x 2m = 4m2/cây; | Kích thước cây (2cm <ĐK ≤ 5cm) | C | “ | 7,300 |
| Hoặc tối đa 2500cây/ha; | Kích thước cây (1cm <ĐK ≤ 2cm) | D | “ | 2,400 |
|
| Kích thước cây đến 1cm | E | “ | 1,200 |
|
| Mới trồng | F | “ | 600 |
|
|
|
|
|
|
11 | Đu đủ | Thân cây cao >4m | A | cây | 24,000 |
| Mật độ tiêu chuẩn kỹ thuật | Thân cây (1m <cao ≤ 4m) | B | “ | 55,000 |
| 2m x 2m = 4m2/cây; | Thân cây(0,5m <cao ≤ 1m) | C | “ | 36,000 |
| Hoặc tối đa 2500cây/ha; | Thân cây cao đến 0,5m | D | “ | 24,000 |
|
| Trồng đến 1 năm tuổi | E | “ | 12,000 |
|
| Mới trồng | F | “ | 2,400 |
|
|
|
|
|
|
12 | Chuối | Đang có quả non chưa thu hoạch | A | cây | 22,000 |
| Mật độ tiêu chuẩn kỹ thuật | Chưa có quả; Thân cao > 2 m | B | “ | 12,000 |
| Mỗi khóm tối đa 4 cây các loại; | Chưa có quả ; Thân (1,5 m < cao ≤ 2m) | C | “ | 10,000 |
| Khóm cách khóm 3m * 3m; | Thân (1m< cao ≤ 1,5m) | D | “ | 7,300 |
| Hoặc tối đa 1100 cây/ha; | Mới trồng | E | “ | 2,400 |
|
|
|
|
|
|
13 | Đỗ ván | Giàn leo tốt > 8m2 | A | giàn | 43,000 |
| và đỗ leo giàn nh đỗ ván | Giàn leo tốt (6m2<rộng≤ 8m2) | B | “ | 30,000 |
| Thiên lý | Giàn leo tốt (4m2<rộng ≤ 6m2) | C | “ | 22,000 |
|
| Giàn leo tốt (2m2<rộng ≤ 4m2) | D | “ | 17,000 |
|
| Giàn leo ≤ 2m2 | E | “ | 15,000 |
|
| Mới trồng | F | “ | 6,000 |
|
|
|
|
|
|
14 | Trầu không | Giàn leo ≥ 4m2 | A | giàn | 12,000 |
|
| Giàn leo < 4m2 | B | “ | 8,500 |
|
| Mới trồng | C | “ | 6,000 |
|
|
|
|
|
|
15 | Cau | Đã có quả | A | cây | 182,000 |
|
| Chưa có quả | B | “ | 61,000 |
|
| Mới trồng | C | “ | 12,000 |
II | NHÓM CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
| “ |
|
1 | Cọ | Thân cao >1m | A | cây | 73,000 |
|
| Thân cao <1m | B | “ | 36,000 |
|
| Mới trồng | C | “ | 12,000 |
|
|
|
|
|
|
2 | Bồ kết | Kích thước ĐK >30cm; Tán lá 20m2; | A | “ | 243,000 |
|
| Kích thước cây (20cm<ĐK≤ 30cm) ; Tán lá 15m2; | B | “ | 182,000 |
|
| Kích thước cây (10cm<ĐK≤ 20cm); Tán lá 10m2; | C | “ | 121,000 |
|
| Kích thước cây (5cm<ĐK≤ <10cm); Tán lá 05m2; | D | “ | 61,000 |
|
| Kích thước cây (2cm<ĐK≤ 5cm); Tán lá 2m2; | E | “ | 24,000 |
|
| Mới trồng | F | “ | 6,000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Chẩu , Sở, Dọc | Kích thước ĐK >30cm | A | “ | 243,000 |
| Mật độ tiêuchuẩn kỹ thuật | Kích thước cây (20cm<ĐK≤30cm) ; Tán lá 15m2; | B | “ | 182,000 |
| 3mx4m = 12m2/cây; | Kích thước cây (10cm<ĐK≤20cm) ;Tán lá 10m2; | C | “ | 121,000 |
| Hoặc tối đa 834 cây/ha; | Kích thước cây (5cm<ĐK≤10cm); Tán lá 05m2; | D | “ | 61,000 |
|
| Kích thước cây (2cm<ĐK≤5cm) ; Tán lá 2m2; | E | “ | 24,000 |
|
| Mới trồng | F | “ | 6,000 |
|
|
|
|
|
|
4 | Sơn | Kích thước ĐK >20cm |
| cây | 85,000 |
| Mật độ tiêu chuẩn kỹ thuật | Kích thước cây (5cm<ĐK≤20cm) |
| “ | 133,000 |
| 2m x 2m = 4m2/cây; | Kích thước cây (10cm<ĐK≤ 15cm) |
| “ | 109,000 |
| Hoặc tối đa 2500 cây/ha; | Kích thước cây (8cm<ĐK≤10cm) |
| “ | 95,000 |
|
| Kích thước cây (5cm<ĐK≤8cm) |
| “ | 63,000 |
|
| Kích thước cây (3cm<ĐK≤5cm) |
| “ | 43,000 |
|
| Kích thước cây (= 3 cm) |
| “ | 30,000 |
|
| Kích thước cây (1cm<ĐK≤3cm) |
| “ | 18,000 |
|
| Mới trồng |
| “ | 6,000 |
|
| Cây già cỗi hết tuổi khai thác |
| “ | 12,000 |
|
|
|
| “ |
|
5 | Quế | Kích thước ĐK >20cm | A | cây | 170,000 |
| Mật độ tiêu chuẩn kỹ thuật | Kích thước cây (15cm<ĐK≤20cm) | B | “ | 146,000 |
| 2m x 2m = 4m2/cây; | Kích thước cây (10cm<ĐK≤ 15cm) | C | “ | 109,000 |
| Hoặc tối đa 2500 cây/ha; | Kích thước cây (5cm<ĐK≤ 10cm) | D | “ | 73,000 |
|
| Kích thước cây (3 cm<ĐK≤5 cm) | E | “ | 36,000 |
|
| Trồng trên 1 năm, đến ĐK ≤3 cm | F | “ | 18,000 |
|
| Mới trồng | G | “ | 2,400 |
|
|
|
|
|
|
6 | Chè các loại | Đang thu hoạch |
| m2 |
|
| Mật độ tiêu chuẩn kỹ thuật | Loại tốt (0,4m2/cây<Tán lá<0,5m2/cây) | A | “ | 13,100 |
| 2,2 cây/m2 (cũ1,7cây/m2) | Loại trung bình (0,2m2 /cây<Tánlá≤0,4m2/cây) | B | “ | 10,400 |
| hoặc 22000cây/ha (cũ 17.000cây/ha) | Loại xấu (Tán lá ≤0,2m2/cây) | C | “ | 8,500 |
|
| Trong thời kỳ xây dựng cơ bản |
| “ |
|
|
| Trồng năm thứ 3 (Cũ trồng 2 năm) | D | m2 | 7,300 |
|
| Trồng năm thứ 2 (Cũ trồng 1 năm) | E | “ | 6,000 |
|
| Trồng năm thứ 1 (cũ mới trồng) | F | “ | 5,000 |
|
|
|
|
|
|
7 | Dâu lấy lá | Đang thu hoạch loại tốt | A | m2 | 7,300 |
| Cỏ voi | Đang thu hoạch loại trung bình | B | “ | 5,000 |
|
| Chưa cho thu hoạch | C | “ | 3,600 |
|
| Mới trồng | D | “ | 2,400 |
|
|
|
|
|
|
III | CÂY THU HOẠCH HÀNG NĂM |
|
|
|
|
| Sắn dây leo cây | Khóm leo tốt, ĐK dây>3m | A | khóm | 49,000 |
|
| Khóm leo trung bình (2cm<ĐK dây≤3cm) | B |
| 30,000 |
|
| Khóm leo xấu (1cm<ĐK dây≤2cm) | C |
| 18,000 |
|
| Mới trồng, ĐK dây≤1cm | D | “ | 9,000 |
| Sắn dây vườn, sắn dây nam | Khóm leo tốt | A | khóm | 18,000 |
|
| Khóm leo trung bình | B | “ | 12,000 |
|
| Mới trồng | C | “ | 9,000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Rau xanh các loại | Loại tốt | A | m2 | 7,300 |
| Các loại đỗ thu hoạch như rau | Loại trung bình | B |
| 5,000 |
| Bí đỏ thu hoạch như rau | Loại mới trồng | C | “ | 2,400 |
|
|
|
|
|
|
4 | Su su, mướp | Diện tích giàn > 8m2 | A | giàn | 61,000 |
| bầu, bí đao, rau mơ lấy lá | Diện tích giàn > 4m2 đến 8m2 | B |
| 24,000 |
| và các loại tương tự, gấc | Diện tích giàn ≤ 4m2 | C |
| 12,000 |
|
| Mới trồng, từ 4 cây 1 khóm trở lên, chưa leo giàn | D | khóm | 6,000 |
|
|
|
|
|
|
5 | Rau ngót | Đang thu hoạch loại tốt | A | m2 | 7,300 |
|
| Đang thu hoạch loại trung bình | B |
| 5,000 |
|
| Mới trồng | C | “ | 2,400 |
|
|
|
|
|
|
6 | Mía | Năm thứ hai | A | m2 | 10,000 |
|
| Năm thứ nhất | B | “ | 7,300 |
|
| Mới trồng | C | “ | 5,000 |
|
|
|
|
|
|
7 | Gừng, ớt | Loại tốt | A | m2 | 7,300 |
| Địa liền, sả, giềng | Loại trung bình | B | “ | 6,000 |
| và các loại tương tự | Loại xấu | C | “ | 4,000 |
|
| Mới trồng | D | 0 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
8 | Các loại dây ăn củ: | Loại tốt | A | m2 | 7,300 |
| Củ từ, củ cọc, củ lăn, dong giềng | Loại trung bình | B |
| 6,000 |
| các loại như dong giềng | Loại xấu | C |
| 3,600 |
| Khoai sọ | Mới trồng | D | 0 | 2,000 |
|
|
|
|
|
|
9 | Cây sen trồng lấy hạt. | Loại tốt | A | đ/m2 | 7,300 |
|
| Loại trung bình | B | đ/m2 | 6,000 |
IV | NHÓM CÂY LẤY GỖ |
|
|
|
|
| Cây lấy gỗ, cây nguuyên liệu (mật độ tối đa 2,000 cây/ha) |
|
| cây |
|
| Hết thời gian xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
| Đường kính >50 cm |
|
| 85,000 |
|
| Đường kính >40 - 50 cm | A | 0 | 61,000 |
|
| Đường kính 30<ĐK≤40 cm |
|
| 15,000 |
|
| Đường kính 15<ĐK≤30 cm | B | 0 | 12,000 |
* | Đang trong thời kỳ XDCB |
|
|
|
|
|
| Đường kính 10<ĐK≤15 cm | C | “ | 10,000 |
|
| Đường kính 5<ĐK≤10 cm | D | “ | 7,300 |
|
| Đường kính ≤5 cm | E | “ | 5,000 |
|
| Mới trồng | F | “ | 2,400 |
* | Cây tái sinh |
|
|
|
|
| Tối đa 1 gốc không quá | Đường kính >15 cm | G | “ | 5,000 |
| 3 nhánh cây | Đường kính 10<ĐK≤15 cm | H | “ | 3,600 |
|
| Đường kính 5<ĐK≤10 cm | I | “ | 2,400 |
|
| Đường kính ≤5 cm | K | “ | 1,200 |
2 | Tre, Bương, Diễn, Mai, Luồng, Vầu |
|
|
|
|
| Tỷ lệ cây loại A tối thiểu bằng 70% | Đã đến tuổi khai thác | A | “ | 3,600 |
| Tỷ lệ cây loại B,C tối đa bằng 30% | Chưa đến tuổi khai thác | B | “ | 12,000 |
|
| Măng cao đến 1m | C | “ | 7,300 |
|
| Mới trồng | D | “ | 5,000 |
3 | Hóp, Chảy, Sặt các loại |
|
|
|
|
| Tỷ lệ cây loại A tối thiểu bằng 70% | Đã đến tuổi khai thác | A | “ | 2,400 |
| Tỷ lệ cây loại B,C tối đa bằng 30% | Chưa đến tuổi khai thác | B | “ | 8,500 |
|
| Măng cao đến 1m | C | “ | 5,000 |
|
| Mới trồng | D | “ | 3,000 |
4 | Nứa các loại |
|
|
|
|
| Tỷ lệ cây loại A tối thiểu bằng 70% | Đã đến tuổi khai thác | A | “ | 600 |
| Tỷ lệ cây loại B,C tối đa bằng 30% | Chưa đến tuổi khai thác | B | “ | 2,400 |
|
| Măng cao đến 1m | C | “ | 1,200 |
|
| Mới trồng | D | “ | 600 |
5 | Mây các loại |
|
| đ/bụi/ 3cây |
|
| Mây nếp (mây tắt, mây dắt, mây ruột, mây vườn) | Mây đang thu hoạch (đồng/bụi (hố); 1 hố = 3 cây/ 6,75m2) |
|
| 18,000 |
|
| Mới trồng (đồng/bụi (hố); 1 hố = 3 cây/ 6,75m2) |
|
| 12,000 |
| Mây nước | Mây đang thu hoạch (đồng/bụi (hố); 1 hố = 3 cây/ 6,75m2) |
|
| 12,000 |
|
| Mới trồng (đồng/bụi (hố); 1 hố = 3 cây/ 12 m2) |
|
| 8,500 |
6 | Măng Bát độ (Điềm trúc, Điền trúc) |
|
|
|
|
|
| Măng cao từ 70 cm < 1m |
| đ/cây | 10,000 |
|
| Dưới 70 cm |
| đ/cây | 7,300 |
7 | Tầm gửi trên cây gạo |
|
| đ/kg | 109,000 |
8 | Cây gỗ xưa |
|
|
|
|
| Mật độ tối đa 1,660 cây/ha | Cây mới trồng |
| đ/cây | 10,000 |
|
| Cây trồng cao > 1 m |
| đ/cây | 15,000 |
V | CÂY HOA, CÂY CẢNH, CÂY LÀM THUỐC |
|
|
|
|
1 | Cây hoa, cây làm thuốc các loại | Loại tốt | A | m2 | 7,300 |
| Trồng 1 lần thu hoạch 1 năm | Loại trung bình | B | “ | 5,000 |
|
| Mới trồng | C | “ | 2,400 |
| Trồng 1 lần thu hoạch nhiều năm | Loại tốt | A | m2 | 10,000 |
|
| Loại trung bình | B | “ | 7,300 |
|
| Mới trồng | C | “ | 5,000 |
2 | Cây cảnh, cây làm thuốc trồng dới đất |
|
|
|
|
| Cây cảnh đơn lẻ |
|
|
|
|
| Loại thân gỗ và như thân gỗ | Đường kính cây>20 cm | A | cây | 24,000 |
|
| Đường kính cây (15cm<ĐK≤20 cm) | B | “ | 18,000 |
|
| Đường kính cây (8cm<ĐK≤15 cm) | C | “ | 12,000 |
|
| Các loại còn lại | D | “ | 6,000 |
| Loại thân mềm và dây leo | Đường kính cây hoặc khóm >20 cm | A | cây | 18,000 |
|
| Đường kính cây hoặc khóm (15cm<ĐK≤20 cm) | B | “ | 12,000 |
|
| Đường kính cây hoặc khóm (8cm<ĐK≤15 cm) | C | “ | 10,000 |
|
| Các loại còn lại | D | “ | 7,300 |
* | Cây cảnh trồng theo khóm, bụi | Đường kính khóm, bụi >20 cm | A | khóm | 15,000 |
|
| Đường kính khóm, bụi (15cm<ĐK≤20 cm) | B | “ | 10,000 |
|
| Đường kính khóm, bụi (8cm<ĐK≤15 cm) | C | “ | 5,000 |
|
| Các loại còn lại | D | “ | 2,400 |
|
|
|
|
|
|
3 | Cây cảnh, cây làm thuốc | Chậu đường kính>1 m | A | chậu | 49,000 |
| cây hoa và các loại tương tự | Chậu đường kính (0,6m<ĐK≤1m) | B | “ | 24,000 |
| trồng trong chậu | Chậu đường kính (0,3m<ĐK≤0,6m) | C | “ | 12,000 |
|
| Chậu đường kính ≤0,3m | D | “ | 5,000 |
4 | Cây Gió trầm |
|
| đ/cây |
|
| Mật độ 1.660 cây/ha | Mới trồng |
| “ | 10,000 |
|
| Từ năm thứ 2 trở đi |
| “ | 15,000 |
5 | Cây Uơm bầu trong vườn các loại |
|
| đ/m2 | 6,000 |
6 | Cây Cấp dòng |
|
| đ/m2 | 12,000 |