Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 22/2017/QĐ-UBND

Quyết định 22/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Đà NẵngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:22/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Miên
Ngày ban hành:28/06/2017Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 22/2017/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 22/2017/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

-------

Số: 22/2017/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Đà Nẵng, ngày 28 tháng 6 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

---------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất;

Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nng tại Công văn số 327/HĐND-KTNS ngày 16 tháng 6 năm 2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá các loại đất,

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 753/TTr-TNMT ngày 27 tháng 6 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi Khoản 1 Điều 6 của Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố (ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nng), như sau:

“1. Giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được quy định như sau:

a) Giá đất thương mại dịch vụ: Giá đất thương mại dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm bằng 90% giá đất ở cùng vị trí; trường hợp giá đất thương mại dịch vụ thấp hơn giá đất tối thiểu trong khung giá đất được quy định tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ thì áp dụng như sau:

- Đối với đất thương mại dịch vụ tại đô thị thấp hơn 320.000 đồng/m2 thì áp dụng giá đất 320.000 đồng/m2.

- Đối với đất thương mại dịch vụ tại nông thôn:

+ Trường hợp giá đất thương mại dịch vụ tại xã đồng bằng thấp hơn 32.000đồng/m2 thì áp dụng giá đất 32.000 đồng/m2;

+ Trường hợp giá đất thương mại dịch vụ tại xã min núi thp hơn 20.000 đồng/m2 thì áp dụng giá đất 20.000 đồng/m2.

b) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) có thời hạn sử dụng 70 năm bằng 70% giá đất ở cùng vị trí.

- Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại đô thị thp hơn 240.000 đồng/m2 thì áp dụng giá đất 240.000 đồng/m2.

- Đối với đất sản xuất, kinh doanh tại nông thôn:

+ Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại xã đng bng thp hơn 24.000đồng/m2 thì áp dụng giá đất 24.000 đồng/m2;

+ Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại xã miền núi thp hơn 15.000 đồng/m2 thì áp dụng đơn giá 15.000 đồng/m2.”

2. Đính chính tên một số tuyến đường tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 thành 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nng, như sau:

a) Đính chính tên đường “Hạ Hồi” thành “Hà Hồi” (STT: 584);

b) Đính chính tên đường “Ngô Thời Nhậm” thành “Ngô Thì Nhậm” (STT: 1136);

c) Đính chính tên đường “Phong Bắc 3” thành “Phong Bắc 4” (STT: 1467).

3. Bổ sung một số nội dung về giá đất ở tại Phụ lục 1A, Phụ lục 2A, Phụ lục 3A và Phụ lục 1B ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2017.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                        

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TN&MT, TC, XD,
TP;
- TVTU
, TT HĐND TP;
- Đo
àn ĐBQH TPĐN;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Chánh Văn phòng UBND TP;
- Các Phó Chánh Văn phòng UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Cục Thuế TP;
- Các Sở, Ban, Ngành, MTTQ, Đoàn thể TP;
- UBND các quận, huyện, xã phường;
- Chi cục Quản lý đất đai;
- Trung tâm Phát triển quỹ đất TP;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- VPUBNDTP
: KT;
- Lưu: VT, STNMT(120).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Miên

PHỤ LỤC 1A: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ TỪ VỊ TRÍ 2 ĐẾN VỊ TRÍ 5

(Kèm theo Quyết định số: 22 /2017/QĐ-UBND ngày 28 / 6 / 2017 của UBND thành phố)

ĐVT:1.000 đồng/m2.

TT

Tên đường phố

Giá đất

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

An Hòa 10

2.550

2.100

1.650

1.200

2

An Nhơn 3

2.125

1.750

1.375

1.000

3

An Nhơn 9

2.125

1.750

1.375

1.000

4

An Thượng 14

2.083

1.715

1.348

980

5

An Thượng 21

 - Đoạn 3,5m

2.083

1.715

1.348

980

6

An Thượng 29

 - Đoạn còn lại

3.400

2.800

2.200

1.600

7

An Trung 1

2.550

2.100

1.650

1.200

8

An Trung Đông 1

2.125

1.750

1.375

1.000

9

Ấp Bắc

1.275

1.050

825

600

10

Bàu Gia Thượng 1

1.955

1.610

1.265

920

11

Bàu Mạc 12

1.224

1.008

792

576

12

Bàu Mạc 14

1.224

1.008

792

576

13

Bàu Mạc 15

1.224

1.008

792

576

14

Bàu Mạc 9

1.224

1.008

792

576

15

Bàu Trảng 1

2.550

2.100

1.650

1.200

16

Bàu Trảng 5

2.550

2.100

1.650

1.200

17

Bình Than

1.700

1.400

1.100

800

18

Bùi Bỉnh Uyên

1.190

980

770

560

19

Bùi Dương Lịch

1.700

1.400

1.100

800

20

Bùi Thế Mỹ

1.445

1.190

935

680

21

Ca Văn Thỉnh

4.675

3.850

3.025

2.200

22

Cẩm Bắc 11

1.955

1.610

1.265

920

23

Cẩm Bắc 12

1.955

1.610

1.265

920

24

Cẩm Bắc 9

1.955

1.610

1.265

920

25

Cần Giuộc

2.720

2.240

1.760

1.280

26

Chơn Tâm 2

1.275

1.050

825

600

27

Chơn Tâm 8

1.275

1.050

825

600

28

Đa Mặn 3

1.913

1.575

1.238

900

29

Đa Mặn 4

1.913

1.575

1.238

900

30

Đa Mặn 7

2.023

1.666

1.309

952

31

Đá Mọc 1

1.275

1.050

825

600

32

Đá Mọc 4

1.275

1.050

825

600

33

Dã Tượng

1.700

1.400

1.100

800

34

Đầm Rong 1

5.100

4.200

3.300

2.400

35

Đặng Nhữ Lâm

1.530

1.260

990

720

36

Đào Doãn Địch

2.125

1.750

1.375

1.000

37

Đào Nghiễm

935

770

605

440

38

Điện Biên Phủ

 - Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế)

2.550

2.100

1.650

1.200

39

Đinh Công Trứ

1.700

1.400

1.100

800

40

Đinh Đạt

2.125

1.750

1.375

1.000

41

Đinh Nhật Thận

1.530

1.260

990

720

42

Đinh Thị Hòa

2.975

2.450

1.925

1.400

43

Đỗ Nhuận

1.700

1.400

1.100

800

44

Đông Lợi 3

2.016

1.660

1.304

949

45

Đồng Trí 3

1.454

1.197

941

684

46

Đức lợi 2

5.525

4.550

3.575

2.600

47

Dương Thị Xuân Quý

2.975

2.450

1.925

1.400

48

Đường từ Nguyễn Công Trứ đến Đông Kinh Nghĩa Thục (đường sắt cũ quận Sơn Trà, chưa đặt tên)

 - Đoạn 10,5m x 2 làn

3.400

2.800

2.200

1.600

49

Hà Kỳ Ngộ

2.125

1.750

1.375

1.000

50

Hà Xuân 1

3.400

2.800

2.200

1.600

51

Hải Triều

1.700

1.400

1.100

800

52

Hàn Mạc Tử

 - Đoạn còn lại

4.080

3.360

2.640

1.920

53

Hồ Bá Ôn

1.700

1.400

1.100

800

54

Hồ Hán Thương

1.700

1.400

1.100

800

55

Hồ Sĩ Dương

 - Đoạn từ Lê Kim Lăng đến Cẩm Bắc 9

1.955

1.610

1.265

920

56

Hồ Tùng Mậu

2.125

1.750

1.375

1.000

57

Hồ Tương

3.060

2.520

1.980

1.440

58

Hòa Nam 4

2.125

1.750

1.375

1.000

59

Hoài Thanh

 - Đoạn từ Mỹ An 22 đến Lê Văn Hưu

2.975

2.450

1.925

1.400

 - Đoạn từ Lê Văn Hưu đến Phạm Hữu Kính

2.975

2.450

1.925

1.400

60

Hoàng Minh Thảo

1.275

1.050

825

600

61

Huỳnh Lý

4.080

3.360

2.640

1.920

62

Huỳnh Thị Bảo Hòa

850

700

550

400

63

Lê Đại Hành

2.890

2.380

1.870

1.360

64

Lê Doãn Nhạ

2.168

1.785

1.403

1.020

65

Lê Đức Thọ

 - Đoạn 10,5m x 2 làn

1.700

1.400

1.100

800

 - Đoạn 7,5m x 2 làn

1.700

1.400

1.100

800

66

Lê Duy Đình

5.100

4.200

3.300

2.400

67

Lê Thạch

 - Đoạn 10,5m

2.125

1.750

1.375

1.000

 - Đoạn 7,5m

1.700

1.400

1.100

800

68

Lê Thước

2.975

2.450

1.925

1.400

69

Lê Văn An

2.550

2.100

1.650

1.200

70

Lê Văn Duyệt

2.720

2.240

1.760

1.280

71

Lê Văn Miến

1.530

1.260

990

720

72

Lê Văn Quý

 - Đoạn 7,5m

2.975

2.450

1.925

1.400

73

Lộc Phước 1

1.530

1.260

990

720

74

Lý Triện

3.060

2.520

1.980

1.440

75

Mai Hắc Đế

2.975

2.450

1.925

1.400

76

Mân Quang 14

1.700

1.400

1.100

800

77

Mân Quang 4

1.700

1.400

1.100

800

78

Mân Quang 5

1.700

1.400

1.100

800

79

Mân Quang 8

1.700

1.400

1.100

800

80

Morrison

3.400

2.800

2.200

1.600

81

Mỹ Đa Đông 8

 - Đoạn 4m

2.975

2.450

1.925

1.400

 - Đoạn 3,5m

2.975

2.450

1.925

1.400

82

Mỹ Khê 1

2.125

1.750

1.375

1.000

83

Mỹ Khê 2

2.125

1.750

1.375

1.000

84

Mỹ Khê 3

2.125

1.750

1.375

1.000

85

Mỹ Khê 4

2.125

1.750

1.375

1.000

86

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

 - Đoạn từ đường An Nông đến cầu Hòa Phước

1.105

910

715

520

87

Nam Thọ 3

1.700

1.400

1.100

800

88

Ngô Gia Khảm

2.550

2.100

1.650

1.200

89

Ngô Quang Huy

2.975

2.450

1.925

1.400

90

Nguyễn An Ninh

1.530

1.260

990

720

91

 Nguyễn Bá Lân

 - Đoạn 4m

2.975

2.450

1.925

1.400

92

Nguyễn Duy Trinh

 - Đoạn còn lại

1.445

1.190

935

680

93

Nguyễn Khắc Nhu

1.615

1.330

1.045

760

94

Nguyễn Minh Chấn

1.275

1.050

825

600

95

Nguyễn Mộng Tuân

1.700

1.400

1.100

800

96

Nguyễn Nghiêm

3.400

2.800

2.200

1.600

97

Nguyễn Quý Đức

2.550

2.100

1.650

1.200

98

Nguyễn Sĩ Cố

1.700

1.400

1.100

800

99

Nguyễn Tất Thành

 - Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Hồ Tùng Mậu

1.377

1.134

891

648

100

Nguyễn Thái Học

10.625

8.750

6.875

5.000

101

Nguyễn Thị Hồng

1.530

1.260

990

720

102

Nguyễn Thiếp

2.550

2.100

1.650

1.200

103

Nguyễn Tuấn Thiện

1.530

1.260

990

720

104

Nguyễn Văn Huề

2.678

2.205

1.733

1.260

105

Nguyễn Văn Nguyễn

1.955

1.610

1.265

920

106

Nhơn Hòa 4

1.190

980

770

560

107

Phạm Bằng

1.700

1.400

1.100

800

108

Phạm Hùng

1.488

1.225

963

700

109

Phạm Nổi

1.445

1.190

935

680

110

Phạm Phú Thứ

10.625

8.750

6.875

5.000

111

Phan Đình Giót

935

770

605

440

112

Phan Hành Sơn

2.975

2.450

1.925

1.400

113

Phần Lăng 7

2.720

2.240

1.760

1.280

114

Phần Lăng 8

2.720

2.240

1.760

1.280

115

Phan Phu Tiên

2.550

2.100

1.650

1.200

116

Phùng Tá Chu

 - Đoạn 7,5m

1.700

1.400

1.100

800

 - Đoạn 5,5m

1.700

1.400

1.100

800

117

Phước Hòa 1

1.955

1.610

1.265

920

118

Phước Trường 10

2.125

1.750

1.375

1.000

119

Phước Tường 2

1.700

1.400

1.100

800

120

Sử Hy Nhan

850

700

550

400

121

Tạ Mỹ Duật

2.125

1.750

1.375

1.000

122

Thanh Huy 1

3.400

2.800

2.200

1.600

123

Thành Vinh 1

1.530

1.260

990

720

124

Thanh Vinh 12

850

700

550

400

125

Thanh Vinh 14

850

700

550

400

126

Thanh Vinh 15

850

700

550

400

127

Thanh Vinh 16

850

700

550

400

128

Thành Vinh 2

1.530

1.260

990

720

129

Thành Vinh 3

1.530

1.260

990

720

130

Thành Vinh 4

1.530

1.260

990

720

131

Thanh Vinh 5

850

700

550

400

132

Thành Vinh 5

1.530

1.260

990

720

133

Thanh Vinh 8

850

700

550

400

134

Thế Lữ

2.125

1.750

1.375

1.000

135

Thủ Khoa Huân

1.913

1.575

1.238

900

136

Tiên Sơn 10

4.930

4.060

3.190

2.320

137

Tống Duy Tân

1.700

1.400

1.100

800

138

Trà Na 3

850

700

550

400

139

Trần Anh Tông

2.975

2.450

1.925

1.400

140

Trần Đình Đàn

2.975

2.450

1.925

1.400

141

Trần Nhân Tông

 - Đoạn còn lại

1.700

1.400

1.100

800

142

Trần Quang Diệu

2.550

2.100

1.650

1.200

143

Triệu Quốc Đạt

1.955

1.610

1.265

920

144

Triệu Việt Vương

2.975

2.450

1.925

1.400

145

Trung Nghĩa 4

1.517

1.250

982

714

146

Trung Nghĩa 6

1.785

1.470

1.155

840

147

Trường Chinh (phía không có đường sắt)

 - Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt)

3.400

2.800

2.200

1.600

 - Đoạn còn lại (thuộc phường Hòa Phát)

2.890

2.380

1.870

1.360

148

Trường Sa

 - Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải)

1.700

1.400

1.100

800

149

Tú Quỳ

1.275

1.050

825

600

150

Võ Duy Ninh

1.700

1.400

1.100

800

151

Võ Như Hưng

2.975

2.450

1.925

1.400

152

Võ Trường Toản

1.700

1.400

1.100

800

153

Vũ Đình Long

1.700

1.400

1.100

800

154

Vũ Mộng Nguyên

2.975

2.450

1.925

1.400

155

Xuân Hòa 2

2.550

2.100

1.650

1.200

156

Yên Khê 1

 - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê

2.975

2.450

1.925

1.400

157

Yên Khê 2

 - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê

2.975

2.450

1.925

1.400

 - Đoạn còn lại

2.975

2.450

1.925

1.400

PHỤ LỤC 1B: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số: 22 /2017/QĐ-UBND ngày 28 / 6 /2017 của UBND thành phố)

ĐVT:1.000 đồng/m2.

TT

Tên đường

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

Bàu Năng 1 (đoạn tiếp theo)

3.520

1.403

1.155

908

660

2

Bàu Năng 4

3.520

3

Bàu Năng 5

3.520

4

Bàu Năng 6

3.520

5

Bàu Năng 7

3.520

6

Bàu Năng 8

3.520

7

Bàu Năng 9

3.520

8

Bàu Năng 10

3.520

9

Bàu Năng 11

3.960

1.700

1.400

1.100

800

10

Bàu Năng 12

3.520

11

Bàu Năng 14

3.520

12

Bùi Giáng

3.520

1.590

1.309

1.029

748

13

Bùi Tấn Diên

3.840

14

Đa Mặn Đông 1

3.840

15

Đa Mặn Đông 2

4.400

16

Đa Mặn Đông 3

3.520

2.168

1.785

1.403

1.020

17

Đa Mặn Đông 4

3.840

2.168

1.785

1.403

1.020

18

Đặng Huy Tá

3.520

19

Đặng Minh Khiêm (đoạn tiếp theo)

3.960

20

Đặng Văn Bá

2.240

21

Đinh Gia Khánh

3.960

22

Đinh Liệt (đoạn tiếp theo)

3.960

23

Đinh Nhật Tân

2.560

1.190

980

770

560

24

Đinh Văn Chấp

3.500

25

Đỗ Đăng Đệ

3.500

26

Hà Hồi (đoạn tiếp theo)

3.520

27

Hồ Phi Tích

3.500

28

Hồ Trung Lượng

3.500

29

Hòa Mỹ 6

2.560

30

Hoàng Thế Thiện

3.500

31

Hoàng Thị Loan

 - Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến đường sắt)

3.520

 - Đoạn từ đường sắt đến Nguyễn Sinh Sắc

9.360

2.550

2.100

1.650

1.200

 - Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Hồ Tùng Mậu

8.580

32

Huy Du

17.550

33

Huỳnh Thị Bảo Hòa (đoạn tiếp theo)

1.600

34

Khuê Mỹ Đông 1 (đoạn tiếp theo)

9.360

35

Khuê Mỹ Đông 10

8.424

36

Khuê Mỹ Đông 11

8.424

37

Khuê Mỹ Đông 12

8.424

38

Khuê Mỹ Đông 14

8.424

39

Khuê Mỹ Đông 15

8.424

40

Khuê Mỹ Đông 3 (đoạn tiếp theo)

 - Đoạn 5,5m

7.800

 - Đoạn 7,5m

8.580

41

Khuê Mỹ Đông 7

8.424

42

Khuê Mỹ Đông 8

 - Đoạn 5,5m

7.800

 - Đoạn 7,5m

8.424

43

Khuê Mỹ Đông 9

8.424

44

Lê Đình Kỵ

3.200

1.590

1.309

1.029

748

45

Lê Hiến Mai

3.200

46

Lê Như Hổ

2.560

47

Lê Quảng Chí

3.500

48

Lê Quang Hòa

3.500

49

Lý Thái Tông (đoạn tiếp theo)

8.580

50

Ngô Huy Diễn

3.500

51

Nguyễn Chích (đoạn tiếp theo)

3.840

52

Nguyễn Công Triều

3.520

1.590

1.309

1.029

748

53

Nguyễn Mậu Tài

3.500

54

Nguyễn Mỹ

3.500

55

Nguyễn Quang Lâm

2.240

56

Nguyễn Thức Tự

1.760

57

Nguyễn Tường Phổ

6.240

1.785

1.470

1.155

840

58

Nguyễn Văn Ngọc

2.240

59

Nhơn Hòa 5 (đoạn tiếp theo)

2.560

1.190

980

770

560

60

Nhơn Hòa 9

2.560

1.190

980

770

560

61

Nhơn Hòa 10

2.560

1.190

980

770

560

62

Nhơn Hòa 11

2.560

1.190

980

770

560

63

Nhơn Hòa 12

2.560

64

Nhơn Hòa 14

2.560

1.530

1.260

990

720

65

Nhơn Hòa 15

2.560

66

Nhơn Hòa 16

2.560

67

Nhơn Hòa 17

2.560

68

Nhơn Hòa 18

2.560

69

Nhơn Hòa 19

2.400

70

Nhơn Hòa 20

2.400

71

Nhơn Hòa 21

2.400

72

Nhơn Hòa 22

2.400

73

Phạm Hữu Nghi

 - Đoạn 5,5m x 2 làn

2.240

 - Đoạn 10,5m

2.560

74

Phạm Huy Thông (đoạn tiếp theo)

4.400

75

Phạm Kiệt (đoạn tiếp theo)

9.360

76

Phạm Thị Lam Anh

1.440

850

700

550

400

77

Phan Khoang

3.520

1.590

1.309

1.029

748

78

Phú Xuân 1

3.520

79

Phú Xuân 2

3.520

80

Phú Xuân 4

3.520

81

Phú Xuân 5

3.520

82

Phú Xuân 6

3.200

83

Phú Xuân 7

3.200

84

Phú Xuân 8

3.200

85

Phục Đán

4.400

86

Phước Hòa 4

2.880

1.955

1.610

1.265

920

87

Phước Hòa 5

2.560

1.955

1.610

1.265

920

88

Quách Xân

3.200

89

Thân Công Tài

2.560

1.530

1.260

990

720

90

Trần Đình Nam

3.960

1.700

1.400

1.100

800

91

Trần Đức

2.240

850

700

550

400

92

Văn Tiến Dũng (đoạn tiếp theo)

2.560

93

Võ Thị Sáu

10.920

94

Vũ Mộng Nguyên (đoạn tiếp theo)

9.360

95

Vũ Thành Năm

3.500

96

Xóm Lưới 1

1.760

97

Xóm Lưới 2

1.600

98

Xuân Đán 3

7.800

4.250

3.500

2.750

2.000

PHỤ LỤC 2A: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số: 22 /2017/QĐ-UBND ngày 28 / 6 / 2017 của UBND thành phố)

 ĐVT:1.000 đồng/m2

TT

Ranh giới, vị trí

Giá đất

I

Xã Hòa Tiến

1

Đường 409 (đường đi Ba ra An Trạch)

 - Đoạn từ phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1 đến phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1

1.100

PHỤ LỤC 3A: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN ĐỐI VỚI CÁC ĐƯỜNG CHƯA ĐẶT TÊN TRONG CÁC KHU DÂN CƯ

(Kèm theo Quyết định số: 22/2017/QĐ-UBND ngày 28 /6 / 2017 của UBND thành phố)

ĐVT:1.000 đồng/m2

TT 

Địa bàn khu dân cư

Chiều rộng lòng đường

3,5m

3,75m

5,5m

7,5m

10,5m

15m

21m

I

Quận Hải Châu

1

Đường 10,5m phía Tây đường 2 tháng 9, đối diện bể bơi thành tích cao

13.365

2

Các đường chưa đặt tên phía đông đường Trần Đăng Ninh ( Khu dân cư giữa đường Quy Mỹ và đường Nguyễn Lộ Trạch thuộc địa bàn phường Hòa Cường Nam)

5.850

7.020

3

Đoạn đường 15m chưa đặt tên, nối từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Thăng Long (phường Hòa Cường Nam)

16.200

4

Khu gia đình quân đội Sư đoàn 372 (thuộc địa bàn phường Hòa Thuận Tây)

- Đường 5,5m

7.020

- Đường 7.5m vỉa hè 3m

8.424

- Đường 7.5m vỉa hè 5m

8.845

5

Khu dân cư Biệt thự Đảo Xanh

- Đường 15m mặc cắt (3,0-15-3,0-6-3,0)

28.224

II

Quận Thanh Khê

3,5m

3,75m

5,5m

7,5m

10,5m

15m

21m

1

Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà)

4.250

5.100

III

Quận Ngũ Hành Sơn

3,5m

3,75m

5,5m

7,5m

10,5m

15m

21m

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hải

Khu đô thị Phú Mỹ An

1.920

2.400

2.880

3.456

Khu tái định cư Đông Hải, Tân Trà

2.080

2.560

2.880

Khu đô thị Hòa Hải H1-3 (giai đoạn 1 và 2)

2.667

3.200

3.840

Khu tái định cư dọc tuyến Sơn Trà Điện Ngọc

2.560

3.200

3.960

Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam

3.168

Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2

2.134

4.608

Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ

1.760

Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT

1.650

2.000

2.750

3.300

Tuyến đường 10,5m nối từ đường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước

4.752

2

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Quý

Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam

1.368

1.520

1.976

3

Các khu dân cư phường Khuê Mỹ

Khu TĐC Mỹ Đa Tây

2.667

3.200

3.840

Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ

3.840

4.608

IV

Quận Cẩm Lệ

3,5m

3,75m

5,5m

7,5m

10,5m

15m

21m

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Xuân

 - Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ

Khu E1

3.500

4.200

Khu E2

2.200

2.640

- Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương

6.000

- Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân

2.800

6.600

- Khu nhà ở cán bộ, Công nhân viên khối Đảng T26 (Khu C - Khu dân cư phía Nam cầu Cẩm Lệ)

2.880

2

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Phát

- Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát: Khu Cục kỹ thuật QK5; Khu Cục Hậu cần QK 5; Khu gia đình Sư 375; Khu gia đình quân nhân Kho K55

3.516

- Khu dân cư Hòa Phát 1,2

2.880

4.400

3

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Đông

2.158

4

Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khu dân cư Hòa Phát 5

4.272

V

Huyện Hòa Vang

3,5m

3,75m

5,5m

7,5m

10,5m

15m

21m

1

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Châu

Khu dân cư Phong Nam

800

900

1.100

Khu tái định cư số 1 đường ĐT 605 và Khu tái định cư số 2 đường ĐT 605

1.400

1.700

2.040

2

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Tiến

Khu dân cư thôn La Bông

583

840

3

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Phước

Khu dân cư gia đình quân đội

708

4

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Ninh

Khu dân cư nhà vườn Hòa Ninh (của huyện Hòa Vang)

625

Khu TĐC phía Nam nhà vườn Hòa Ninh, Khu TĐC số 4 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

625

750

850

Khu TĐC số 1 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

535

642

Khu TĐC số 2 và số 3 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

481

577

5

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Liên

Khu dân cư Golden Hills

1.150

1.730

2.020

2.300

Khu TĐC xã Hòa Liên

600

900

Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài

1.150

1.730

2.020

Đường 10,5m x 2 làn nối với đường Nguyễn Tất Thành (đường Nguyễn Tất Thành nối dài)

2.400

6

Khu công nghiệp Thanh Vinh (thuộc địa bàn xã Hòa Sơn và xã Hòa Liên)

3.168

7

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Sơn

Khu TĐC Hòa Sơn, Khu TĐC số 6 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

653

784

941

Khu TĐC số 7 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

594

713

856

Khu TĐC phía Nam đường Hoàng Văn Thái

600

720

Đoạn đường từ ĐT 602 đến KCN Thanh Vinh (Đường số 11 KCN Thanh Vinh)

3.168

8

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Bắc

Khu dân cư Nam Yên, Nam Mỹ và Tuyến đường ADB5

240

9

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Phú

Khu dân cư nhà ở cán bộ giáo dưỡng số 3

500

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi