Thông tư 24/2023/TT-BYT quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc trách nhiệm của Bộ Y tế
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 24/2023/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 24/2023/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Liên Hương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc trách nhiệm của Bộ Y tế
Ngày 18/12/2023, Bộ Y tế đã ban hành Thông tư 24/2023/TT-BYT quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc trách nhiệm của Bộ Y tế. Nội dung cụ thể như sau:
1. Yêu cầu đối với Chương trình khoa học và công nghệ cấp Bộ gồm có:
- Các mục tiêu tạo ra kết quả khoa học và công nghệ phục vụ các định hướng ưu tiên phát triển thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế : phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ trong một hoặt một số lĩnh vực; phát triển hướng công nghệ ưu tiên; phát triển các sản phẩm trọng điểm, chủ lực.
- Có nội dung bao gồm các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ có quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau về chuyên môn;
- Thời gian thực hiện của chương trình khoa học và công nghệ cấp Bộ không quá 10 năm.
2. Nguyên tắc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ như sau:
- Căn cứ quyết định phê duyệt nhiệm vụ cấp Bộ, hợp đồng nghiên cứu đã ký kết và nội dung đánh giá nhiệm vụ;
- Căn cứ vào hồ sơ đánh giá, nghiệm thu;
- Bảo đảm tính dân chủ, khách quan, công bằng, trung thực và chính xác.
3. Khi phát sinh nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất sẽ được ưu tiên thực hiện. Quy trình phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất được tiến hành ngay khi có yêu cầu, không phụ thuộc kế hoạch khoa học và công nghệ của năm. Việc phân bổ kinh phí được thực hiện ngay sau khi nhiệm vụ được phê duyệt, bảo đảm tính kịp thời.
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 03/02/2024.
Xem chi tiết Thông tư 24/2023/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 24/2023/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
thuộc trách nhiệm của Bộ Y tế
_______________
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật liên quan đến quy hoạch số 28/2018/QH14 ngày 15 tháng 6 năm 2016;
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 63/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế và Nghị định số 07/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc trách nhiệm của Bộ Y tế.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức khoa học và công nghệ, cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc trách nhiệm của Bộ Y tế.
Mã số của nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Bộ Y tế quản lý được ghi như sau: CT.XXX/YY, ĐT.XXX/YY, DA.XXX/YY, DASXTN.XXX/YY, DAKHCN.XXX/YY, NVTN.XXX/YY, TNLS.XXX/YY. Trong đó:
- Tính hợp pháp phải bảo đảm một trong các tiêu chí sau:
+ Kết quả của đề tài khoa học và công nghệ cấp Quốc gia, cấp Bộ đã được hội đồng khoa học và công nghệ ở cấp tương ứng đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị triển khai áp dụng.
+ Khai thác sáng chế.
+ Kết quả khoa học và công nghệ từ nước ngoài đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định công nhận.
- Có tính mới, tính tiên tiến so với công nghệ đang có ở Việt Nam hoặc có khả năng thay thế công nghệ nhập khẩu từ nước ngoài.
- Dự kiến bảo đảm tính ổn định ở quy mô sản xuất nhỏ và có tính khả thi trong ứng dụng hoặc phát triển ở quy mô sản xuất hàng loạt.
- Có tác động nâng cao trình độ công nghệ của lĩnh vực sản xuất khi được áp dụng rộng rãi.
- Có khả năng tạo ra những hướng nghiên cứu mới hoặc có khả năng tạo sản phẩm mới.
- Thời gian thực hiện không quá 24 tháng kể từ ngày ký hợp đồng khoa học và công nghệ cấp Bộ.
Tài sản hình thành trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp Bộ được xử lý theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công, pháp luật về sở hữu trí tuệ và các quy định pháp luật liên quan.
ĐỀ XUẤT, XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
- Thư ký hành chính công bố Quyết định thành lập Hội đồng.
- Đại diện Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Bộ Y tế tóm tắt yêu cầu đặt hàng của Bộ Y tố dựa trên chủ trương của Đảng, Nhà nước, chiến lược, kế hoạch khoa học và công nghệ của ngành.
- Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch được ủy quyền chủ trì phiên họp.
- Hội đồng cử 01 thành viên làm thư ký khoa học để ghi chép các ý kiến thảo luận và lập Biên bản phiên họp theo Mẫu 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này,
- Hội đồng thảo luận về các nội dung quy định tại Điều 6 Thông tư này.
- Hội đồng đánh giá các đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ: các thành viên Hội đồng trình bày nhận xét theo Mẫu 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này, thư ký khoa học đọc ý kiến nhận xét bằng văn bản của thành viên vắng mặt (nếu có) để Hội đồng tham khảo: Hội đồng thảo luận, đánh giá từng đề xuất theo Mẫu 03, Mẫu 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
- Thư ký khoa học tổng hợp kết quả đánh giá của các thành viên Hội đồng theo Mẫu 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này và công bố công khai kết quả kiểm phiếu tại cuộc họp của Hội đồng. Đề xuất nhiệm vụ được đề nghị “Thực hiện” khi có ít nhất 3/4 tổng số Phiếu đánh giá “Đạt yêu cầu”.
- Đối với đề xuất nhiệm vụ được đề nghị “Thực hiện” thư ký khoa học tổng hợp kiến nghị của Hội đồng về các nội dung của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ đặt hàng quy định tại Điều 8 Thông tư này, nguồn đề xuất nhiệm vụ theo Mẫu 06, Mẫu 07, Mẫu 08 Phụ lục 11 ban hành kèm theo Thông tư này, Thành viên Hội đồng thảo luận, cho ý kiến đối với tổng hợp kiến nghị của Hội đồng. Ý kiến kết luận của Hội đồng về các nội dung của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ và nguồn đề xuất nhiệm vụ được thông qua khi có ít nhất 3/4 số thành viên tham gia nhất trí.
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
d) Trình tự làm việc của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp:
- Thư ký hành chính công bố Quyết định thành lập Hội đồng.
- Đại diện Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Bộ Y tế nêu những yêu cầu của đề xuất đặt hàng đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ được tuyển chọn, giao trực tiếp (tên, định hướng mục tiêu, yêu cầu đối với sản phẩm).
- Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch được Chủ tịch ủy quyền chủ trì phiên họp.
- Hội đồng cử 01 thành viên làm thư ký khoa học để ghi chép các ý kiến thảo luận và lập Biên ban phiên họp theo Mẫu 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
- Cá nhân được tổ chức đăng ký tham gia tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cử làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ trình bày tóm tắt trước Hội đồng về đề cương nghiên cứu, đề xuất phương thức khoán chi, trả lời các câu hỏi của Hội đồng (nếu có) và không tiếp tục tham dự cuộc họp Hội đồng.
- Hội đồng đánh giá các hồ sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp: các thành viên Hội đồng trình nhận xét theo Mẫu 02, Mẫu 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này, thư ký khoa học đọc ý kiến nhận xét bằng văn bản của thành viên vắng mặt (nếu có) để Hội đồng tham khảo; Hội đồng thảo luận, đánh giá từng hồ sơ theo nhóm tiêu chí và thang điểm đánh giá quy định tại Điều 12 Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN.
- Các thành viên Hội đồng bỏ phiếu đánh giá, chấm điểm theo phương thức bỏ phiếu kín theo Mẫu 04, Mẫu 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
- Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm 03 thành viên của Hội đồng trong đó có trưởng ban kiểm phiếu và 02 thành viên.
- Thư ký hành chính giúp ban kiểm phiếu tổng hợp kết quả bỏ phiếu đánh giá của các thành viên Hội đồng theo Mẫu 06 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này. Ban kiểm phiếu công bố công khai kết quả kiểm phiếu đánh giá tại cuộc họp của Hội đồng theo bảng tổng hợp kiểm phiếu tại Mẫu 07 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
- Hội đồng kiến nghị tổ chức và cá nhân trúng tuyển hoặc được giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ khi đáp ứng đồng thời các yêu cầu quy định tại khoản 8 Điều 11 Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN.
- Hội đồng kết luận chung về hồ sơ của tổ chức được kiến nghị trúng tuyển hoặc giao trực tiếp theo các nội dung quy định tại khoản 9 Điều 11 Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN.
- Thư ký khoa học hoàn thiện Biên bản họp Hội đồng. Hội đồng thông qua Biên bản cuộc họp.
Cục trưởng Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Bộ Y tế ký hợp đồng khoa học và công nghệ đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ sau khi đã được Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt theo mẫu hợp đồng quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 04 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ” (sau đây viết tắt là Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN).
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ, ĐIỀU CHỈNH, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU KẾT QUẢ
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
- Thư ký hành chính công bố Quyết định thành lập Hội đồng.
- Đại diện Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Bộ Y tế nêu những yêu cầu và nội dung chủ yếu đối với việc đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ đối với Hội đồng.
- Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch được ủy quyền chủ trì phiên họp.
- Hội đồng cử 01 thành viên làm ủy viên Thư ký khoa học để ghi chép các ý kiến thảo luận và lập Biên bản phiên họp theo Mẫu 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
- Chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ trình tóm tắt trước Hội đồng về quá trình tổ chức thực hiện nhiệm vụ, báo cáo sản phẩm khoa học và công nghệ và báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi của thành viên Hội đồng (nếu có) và không tiếp tục tham dự cuộc họp Hội đồng.
- Tổ trưởng Tổ chuyên gia báo cáo kết quả thẩm định, đánh giá đối với các nhiệm vụ có sản phẩm dạng III theo Mẫu 02, Mẫu 03 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này; các thành viên Hội đồng đọc nhận xét đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ theo Mẫu 04 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này; thư ký khoa học đọc ý kiến nhận xét bảng văn bản của thành viên vắng mặt (nếu có); các thành viên Hội đồng nêu ý kiến trao đổi về kết quả nhiệm vụ.
- Các thành viên Hội đồng bỏ phiếu đánh giá, xếp loại nhiệm vụ theo phương thức bỏ phiếu kín theo Mẫu 05 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
- Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm 03 thành viên của Hội đồng trong đó có trưởng ban kiểm phiếu và 02 thành viên.
- Thư ký hành chính giúp ban kiểm phiếu tổng hợp kết quả bỏ phiếu đánh giá của các thành viên Hội đồng theo Mẫu 06 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này. Ban kiểm phiếu công bố công khai kết quả kiểm phiếu đánh giá tại cuộc họp của Hội đồng.
- Chủ tịch Hội đồng dự thảo kết luận Hội đồng. Trường hợp Hội đồng đánh giá “Không đạt”, cần xác định rõ các nội dung đã thực hiện theo Hợp đồng để Bộ Y tế xem xét, xử lý theo quy định hiện hành. Hội đồng thảo luận để thống nhất từng nội dung kết luận. Thư ký khoa học hoàn thiện Biên bản họp Hội đồng. Hội đồng thông qua Biên bản cuộc họp.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 03 tháng 02 năm 2024.
Thông tư số 37/2010/TT-BYT ngày 26 tháng 05 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý đề tài nghiên cứu khoa học và sản xuất thử nghiệm cấp Bộ Y tế hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ nộp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành được tiếp tục thực hiện theo quy định tại thời điểm nộp hồ sơ, trừ trường hợp tổ chức chủ trì nhiệm vụ đề nghị tại văn bản giải trình bổ sung hoặc có văn bản đề nghị tự nguyện thực hiện theo quy định lại Thông tư này.
Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Liên Hương |
Phụ lục
(Kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-BYT ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Bộ Y tế)
Phụ lục |
Nội dung |
Phụ lục I |
Đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Mẫu 01 |
Đề xuất Đề tài/Dự án khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Mẫu 02 |
Đề xuất Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ |
Mẫu 03 |
Đề xuất Chương trình/Đồ án khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Mẫu 04 |
Bảng tổng hợp danh mục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Phụ lục II |
Hồ sơ làm việc của Hội đồng tư vấn xác định |
Mẫu 01 |
Biên bản họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Mẫu 02 |
Phiếu nhận xét đề xuất đặt hàng Đề tài/Dự án/Đề án/Dự án sản xuất thử nghiệm/Chương trình cấp Bộ |
Mẫu 03 |
Phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng Đề tài/Dự án khoa học và công nghệ/Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ |
Mẫu 04 |
Phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng Chương trình/Đề án khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Mẫu 05 |
Kiểm phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Mẫu 06 |
Tổng hợp kết quả đánh giá đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Mẫu 07 |
Tổng hợp kiến nghị của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với Đề tài/Dự án khoa học và công nghệ/Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ đặt hàng |
Mẫu 08 |
Tổng hợp kiến nghị của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với Đề án/Chương trình khoa học và công nghệ đặt hàng |
Phụ lục III |
Hồ sơ làm việc của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp |
Mẫu 01 |
Biên bản họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Mẫu 02 |
Phiếu nhận xét hồ sơ Đề tài/Dự án/Đề án/Chương trình khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Mẫu 03 |
Phiếu nhận xét hồ sơ Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ |
Mẫu 04 |
Phiếu đánh giá hồ sơ nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Mẫu 05 |
Phiếu đánh giá hồ sơ Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ |
Mẫu 06 |
Biên bản kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Mẫu 07 |
Bảng tổng hợp kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Phụ lục IV |
Hồ sơ làm việc của Hội đồng nghiệm thu |
Mẫu 01 |
Biên bản họp Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Mẫu 02 |
Phiếu nhận xét, thẩm định sản phẩm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Mẫu 03 |
Báo cáo thẩm định sản phẩm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Mẫu 04 |
Phiếu nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Mẫu 05 |
Phiếu đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Mẫu 06 |
Biên bản kiểm phiếu đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Phụ lục I - Đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
Mẫu 01 - Đề xuất Đề tài/Dự án khoa học và công nghệ cấp Bộ
CƠ QUAN ĐỀ XUẤT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …., ngày…tháng…năm 20… |
ĐỀ XUẤT ĐỀ TÀI/DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Kính gửi: Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Bộ Y tế
1. Tên nhiệm vụ:
2. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Tính cấp thiết; tầm quan trọng phải thực hiện ở cấp Bộ Y tế; tác động và ảnh hưởng đến ngành Y tế v.v..
Lưu ý:
- Nếu là đề xuất đặt hàng nhằm đáp ứng yêu cầu của Lãnh đạo Đảng, nhà nước, Lãnh đạo Bộ cần trích dẫn đầy đủ
- Nếu đặt hàng từ nguồn đề xuất của các tổ chức, cá nhân cần tóm tắt ngắn gọn)
3. Tính cấp thiết của nhiệm vụ: (Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai; tầm quan trọng, đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng duy trì và nhân rộng)
4. Mục tiêu:
5. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
6. Dự kiến các kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
7. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
8. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
9. Danh mục tài liệu tham khảo (liệt kê dưới 10 tài liệu liên quan)
10. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân:...; Điện thoại:...; e-mail:....; Địa chỉ liên hệ:....
Cơ quan đề xuất cam kết có phương án sử dụng kết quả tạo ra khi nhiệm vụ khoa học và công nghệ hoàn thành.
..., ngày.... tháng... năm ... TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Ghi chú: Phiếu đề xuất được trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
Phụ lục I - Đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
Mẫu 02 - Đề xuất Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ
CƠ QUAN ĐỀ XUẤT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….,ngày…tháng…năm 20… |
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP BỘ
Kính gửi: Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Bộ Y tế
1. Tên nhiệm vụ:
2. Xuất xứ của Dự án SXTN (Từ một trong các nguồn sau: Kết quả của các đề tài; kết quả khai thác sáng chế, giải pháp hữu ích; kết quả khoa học và công nghệ chuyển giao từ nước ngoài v.v...)
3. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Tính cấp thiết; tầm quan trọng phải thực hiện ở cấp Bộ Y tế; nhu cầu của sản xuất đời sống và khả năng ứng dụng rộng rãi v.v...
Lưu ý:
- Nếu là đề xuất đặt hàng nhằm đáp ứng yêu cầu của Lãnh đạo Đảng, nhà nước, Lãnh đạo Bộ cần trích dẫn đầy đủ;
- Nếu đặt hàng từ nguồn đề xuất của các tổ chức cá nhân cần tóm tắt ngắn gọn).
4. Mục tiêu:
5. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
6. Dự kiến các kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
7. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
8. Dự kiến hiệu quả mang lại:
9. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
10. Xuất xứ hình thành: (Cần nêu rõ: Kết quả của các đề tài khoa học và công nghệ; Kết quả khai thác sáng chế, giải pháp hữu ích hoặc kết quả chuyển giao công nghệ)
11. Nhu Cầu thị trường (Khả năng thị trường tiêu thụ, phương thức chuyển giao và thương mại hoá các sản phẩm của dự án)
12. Khả năng huy động nguồn vốn ngoài NSNN: (Sự tham gia của doanh nghiệp, cơ sở sản xuất)
13. Danh mục tài liệu tham khảo: (liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
14. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân:...; Điện thoại:...; e-mail:....; Địa chỉ liên hệ:....
Cơ quan đề xuất cam kết có phương án sử dụng kết quả tạo ra khi nhiệm vụ khoa học và công nghệ hoàn thành.
..., ngày.... tháng... năm ... TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Ghi chú: Phiếu đề xuất được trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
Phụ lục I - Đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
Mẫu 03 - Đề xuất Chương trình/Đề án khoa học và công nghệ cấp Bộ
CƠ QUAN ĐỀ XUẤT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …., ngày…tháng…năm 20… |
ĐỀ XUẤT CHƯƠNG TRÌNH/ ĐỀ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Kính gửi: Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Bộ Y tế
1. Tên nhiệm vụ:
2. Căn cứ đề xuất: (Nêu rõ nguồn hình thành của Chương trình/Đề án KH&CN cấp Bộ...)
3. Tính cấp thiết của Chương trình/Đề án khoa học: (Tính cấp thiết; tầm quan trọng phải thực hiện ở cấp Bộ Y tế; mức độ tác động đến phát triển ngành, lĩnh vực và địa phương v.v...
Lưu ý:
- Nếu là đề xuất đặt hàng nhằm đáp ứng yêu cầu của Lãnh đạo Đảng, nhà nước, Lãnh đạo Bộ cần trích dẫn đầy đủ;
- Nếu đặt hàng từ nguồn đề xuất của các tổ chức cá nhân cần tóm tắt ngắn gọn)
4. Mục tiêu:
5. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện (Mỗi nội dung đặt ra có thể hình thành được một hoặc một số đề tài, dự án SXTN)
6. Dự kiến kết quả chính và các tiêu chí cần đạt:
7. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
8. Dự kiến hiệu quả mang lại:
9. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
10. Liệt kê tài liệu tham khảo: (liệt kê dưới 10 tài liệu liên quan)
11. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân:...; Điện thoại:...; e-mail:....; Địa chỉ liên hệ:....
Cơ quan đề xuất cam kết có phương án sử dụng các kết quả tạo ra khi nhiệm vụ khoa học và công nghệ hoàn thành.
..., ngày.... tháng... năm ... TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Ghi chú: Phiếu đề xuất được trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
Phụ lục I - Đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
Mẫu 04 – Bảng tổng hợp danh mục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
BỘ Y TẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …., ngày…tháng…năm 20… |
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
I. Lĩnh vực / Chương trình:
TT |
Tên đề xuất |
Định hướng mục tiêu |
Yêu cầu kết quả |
Dự kiến phương án ứng dụng/ sử dụng kết quả |
Nguồn đề xuất nhiệm vụ (Tên tổ chức, cá nhân) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
... |
... |
... |
... |
... |
|
|
Phụ lục II - Hồ sơ làm việc của Hội đồng tư vấn xác định
Mẫu 01. Biên bản họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
BỘ Y TẾ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……,ngày…tháng…năm 20… |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ CẤP BỘ NĂM 20...
Loại nhiệm vụ KH&CN: (Đề tài, dự án, đề án, dự án KH&CN hoặc chương trình KH&CN):
A. Những thông tin chung
1. Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ Y tế (Hội đồng tư vấn) chuyên ngành...
..../QĐ-BYT ngày .../ .../20... của Bộ trưởng Bộ Y tế
2. Số lượng các đề xuất đặt hàng tư vấn:..................
3. Phương thức và thời gian họp Hội đồng tư vấn: .......... , ngày... / .../20...
- Số thành viên Hội đồng tư vấn có mặt trên tổng số thành viên: .../...
- Vắng mặt: ... người, gồm các thành viên:
- Khách mời tham dự họp Hội đồng
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
1. |
|
|
2. |
|
|
3. |
|
|
4. |
|
|
5. |
|
|
6. |
|
|
7. |
|
|
8. |
|
|
9. |
|
|
B. Nội dung làm việc của Hội đồng (*)
1. Công bố quyết định thành lập Hội đồng tư vấn.
2. Hội đồng thống nhất phương thức làm việc và bầu ông/bà: ... làm thư ký khoa học của Hội đồng.
3. Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm:
…, Trưởng ban
..., Thành viên
..., Thành viên
4. Hội đồng tư vấn phân tích thảo luận và cho ý kiến đối với (từng) đề xuất đặt hàng theo các nội dung quy định tại Chương II Thông tư này.
5. Thành viên hội đồng bỏ phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng về các nội dung trên. Tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng tư vấn xác định kèm theo Biên bản này (Mẫu 06 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này).
Căn cứ vào kết quả kiểm phiếu, Hội đồng tư vấn xác định thông qua kết luận về các đề xuất đặt hàng (Mẫu 07, Mẫu 08 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này).
6. Chủ tịch Hội đồng phân công các ủy viên có chuyên môn phù hợp xây dựng dự kiến đặt hàng gồm: tên, mục tiêu, sản phẩm dự kiến, phương thức tổ chức thực hiện cho từng nhiệm vụ.
7. Các ủy viên được phân công trình bày nội dung dự kiến của đề tài đặt hàng cho những đề xuất đặt hàng được đánh giá "Đề nghị thực hiện".
8. Hội đồng tư vấn thảo luận việc chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện tên gọi và các mục của đề tài đặt hàng theo các yêu cầu nêu tại Điều 5, Điều 6 Thông tư này và thống nhất thông qua từng mục nói trên.
9. Hội đồng kiến nghị về phương thức thực hiện tuyển chọn hoặc giao trực tiếp đối với đề tài đặt hàng.
10. Hội đồng tư vấn thảo luận xác định nguồn đề xuất nhiệm vụ để hình thành đề xuất đặt hàng và làm căn cứ khuyến khích ưu tiên theo quy định tại khoản 3 Điều 25 Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013, khoản 5 Điều 29 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ trong quá trình tuyển chọn hoặc giao trực tiếp.
11. Hội đồng tư vấn thảo luận việc xếp thứ tự ưu tiên (trong trường hợp có 02 đề tài trở lên) và biểu quyết đối với việc xếp thứ tự ưu tiên này. Kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn kèm theo biên bản này (Mẫu 07 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này; Mẫu 08 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này).
12. Đối với đề xuất đặt hàng được đề nghị “Không thực hiện”, Hội đồng tư vấn thống nhất ý kiến về lý do không đề nghị thực hiện.
13. Hội đồng tư vấn thảo luận, thống nhất kết luận đối với các ý kiến khác nhau của ủy viên (nếu có).
14. Hội đồng thông qua Biên bản làm việc (Gồm các nội dung và thông tin theo danh mục tổng hợp kèm theo).
Thư ký khoa học của Hội đồng (Họ, tên và chữ ký) |
Chủ tịch Hội đồng (Họ, tên và chữ ký)
|
*) Chỉ để lại những nội dung thích hợp từ nội dung 5 đến nội dung 10 Phần B
Phụ lục II - Hồ sơ làm việc của Hội đồng tư vấn xác định
Mẫu 02. Phiếu nhận xét đề xuất đặt hàng Đề tài/Dự án/Đề án/Dự án sản xuất thử nghiệm/Chương trình cấp Bộ
BỘ Y TẾ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……,ngày…tháng…năm 20… |
PHIẾU NHẬN XÉT
ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG ĐỀ TÀI/ DỰ ÁN/ĐỀ ÁN/ DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ
NGHIỆM/ CHƯƠNG TRÌNH CẤP BỘ
|
Ủy viên phản biện/Chuyên gia |
|
|
Ủy viên hội đồng |
|
Họ và tên ủy viên Hội đồng tư vấn:
Tên đề tài/dự án/đề án/dự án sản xuất thử nghiệm/chương trình đề xuất:
I. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG
1.1. Phù hợp với chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và chiến lược phát triển, định hướng của ngành y tế
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
1.2. Tính cấp thiết, tầm quan trọng của việc thực hiện nhiệm vụ:
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
1.3. Giải quyết các vấn đề có quy mô và tầm quan trọng của ngành y tế
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
1.4. Khả năng không trùng lắp của đề xuất với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã và đang thực hiện
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
1.5. Khả năng ứng dụng hoặc sử dụng kết quả tạo ra vào thực tiễn
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
1.6. Về xuất xứ công nghệ (chỉ áp dụng đối với dự án sản xuất thử nghiệm)
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
1.7. Khả năng huy động được nguồn kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện (chỉ áp dụng đối với dự án sản xuất thử nghiệm)
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
Kiến nghị của ủy viên Hội đồng tư vấn: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
□ Đề nghị không thực hiện
□ Đề nghị thực hiện
□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây:
II. DỰ KIẾN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN/ĐỀ ÁN/DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM/CHƯƠNG TRÌNH ĐẶT HÀNG
Dự kiến tên đề tài/dự án/đề án/dự án sản xuất thử nghiệm/chương trình đặt hàng:
…………
Định hướng mục tiêu:
………….
Yêu cầu đối với kết quả:
………….
(Lưu ý:
Đối với đề tài ứng dụng và phát triển công nghệ cần nêu rõ 2 yêu cầu:
- Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật đối với công nghệ hoặc sản phẩm khoa học và công nghệ
- Yêu cầu đối với phương án phát triển công nghệ hoặc sản phẩm khoa học công nghệ trong giai đoạn sản xuất thử nghiệm
Đối với Dự án SXTN: các yêu cầu đối với chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cần đạt của các sản phẩm và quy mô sản xuất thử nghiệm)
……..,ngày…tháng….năm… (Ủy viên Hội đồng tư vấn ký, ghi rõ họ và tên)
|
Phụ lục II - Hồ sơ làm việc của Hội đồng tư vấn xác định
Mẫu 03. Phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng Đề tài/Dự án khoa học và công nghệ/Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ
BỘ Y TẾ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……,ngày…tháng…năm 20… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG ĐỀ TÀI/DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ/
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP BỘ
Tên đề tài/dự án/dự án sản xuất thử nghiệm đề xuất:...........................
Đánh giá của ủy viên Hội đồng tư vấn: (đánh dấu X vào 1 trong 2 ô)
1. Phù hỢp với chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và chiến lược phát triển, định hướng của ngành y tế
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
2. Tính cấp thiết, tầm quan trọng của việc thực hiện nhiệm vụ:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
3. Giải quyết các vấn đề có quy mô và tầm quan trọng của ngành y tế
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
4. Khả năng không trùng lắp của đề xuất với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã và đang thực hiện
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
5. Khả năng ứng dụng hoặc sử dụng kết quả tạo ra vào thực tiễn
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
6. về xuất xứ công nghệ (chỉ áp dụng đối với dự án sản xuất thử nghiệm)
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
7. Khả năng huy động được nguồn kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện (chỉ áp dụng đối với dự án sản xuất thử nghiệm)
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
Kết luận chung:
□ Đề nghị thực hiện □ Đề nghị không thực hiện
…….., ngày…tháng….năm… (Ủy viên Hội đồng tư vấn ký, ghi rõ họ và tên)
|
Phụ lục II - Hồ sơ làm việc của Hội đồng tư vấn xác định
Mẫu 04. Phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng Chương trình/Đề án khoa học và công nghệ cấp Bộ
BỘ Y TẾ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày…tháng…năm 20… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG CHƯƠNG TRÌNH ĐỀ ÁN
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Tên đề án đề xuất:.................................
Đánh giá của ủy viên Hội đồng tư vấn: (đánh dấu X vào 1 trong 2 ô)
1. Phù hợp với các nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ hoặc Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
2. Tính cấp thiết và triển vọng ứng dụng của các kết quả tạo ra vào việc xây dựng và hoạch định chính sách của các cơ quan quản lý
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
3. Có quy mô và tầm quan trọng đối với ngành y tế của vấn đề khoa học đặt ra trong đề xuất đặt hàng
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
4. Khả năng không trùng lắp với các nhiệm vụ KH&CN đã và đang thực hiện
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
5. Khả năng ứng dụng hoặc sử dụng của các kết quả tạo ra vào việc xây dựng và hoạch định chính sách
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu □
Kết luận chung:
□ Đề nghị thực hiện; □ Đề nghị không thực hiện
……..,ngày…tháng….năm… (Ủy viên Hội đồng tư vấn ký, ghi rõ họ và tên)
|
Phụ lục II – Hồ sơ làm việc của Hội đồng tư vấn xác định
Mẫu 05. Kiểm phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
BỘ Y TẾ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……,ngày…tháng…năm 20… |
KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Loại hình nhiệm vụ KH&CN: .....................................................................................................................
Số thành viên hội đồng tham gia bỏ phiếu:......................................................................................................
SỐ TT |
Tên đề xuất đặt hàng |
Tổng hợp đánh giá theo các nội dung của các thành viên Hội đồng |
|||||||||||||||
Nội dung 1* |
Nội dung 2* |
Nội dung 3* |
Nội dung 4* |
Nội dung 5* |
Nội dung 6* |
Nội dung 7* |
Kết luận chung |
||||||||||
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Thực hiện |
Không thực hiện |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành viên Ban kiểm phiếu |
Trưởng Ban kiểm phiếu
|
*) Ghi chú: Nội dung đánh giá phụ thuộc vào loại hình nhiệm vụ KH&CN
Phụ lục II - Hồ sơ làm việc của Hội đồng tư vấn xác định
Mẫu 06. Tổng hợp kết quả đánh giá đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ.
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG NHIỆM VỤ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Loại nhiệm vụ KH&CN: (Đề tài, dự án, đề án, dự án KH&CN hoặc Chương trình KH&CN)
I. Đề xuất đặt hàng “đề nghị thực hiện”*
TT |
Tên đề xuất đặt hàng |
Kết quả đánh giá của hội đồng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
…. |
........ |
|
|
*) Đề xuất đặt hàng “đề nghị thực hiện” khi có trên 3/4 tổng số phiếu đánh giá “Đạt yêu cầu”
II. Đề xuất đặt hàng đề nghị “không thực hiện”
TT |
Tên đề xuất đặt hàng |
Tóm tắt lý do đề nghị “không thực hiện” |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
... |
........ |
|
|
Thư ký khoa học (Họ, tên và chữ ký)
|
Chủ tịch Hội đồng (Họ, tên và chữ ký) |
Phụ lục II – Hồ sơ làm việc của Hội đồng tư vấn xác định
Mẫu 07. Tổng hợp kiến nghị của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với Đề tài/Dự án/Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ đặt hàng
BỘ Y TẾ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ Y TẾ _____________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ……, ngày ….. tháng … năm 20… |
TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐỐI VỚI ĐỀ TÀI, DỰ ÁN, DỰ ÁN SẢN XUẤT
THỬ NGHIỆM CẤP BỘ ĐẶT HÀNG
(Đã xếp thứ tự ưu tiên)
TT |
Tên |
Định hướng mục tiêu |
Yêu cầu đối với kết quả* |
Phương thức tổ chức thực hiện |
Xác định nguồn đề xuất nhiệm vụ (Tên tổ chức, cá nhân đề xuất) |
Loại hình nhiệm vụ (đề tài/dự án/đề án...) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
... |
…….. |
|
|
|
|
|
Thư ký khoa học (Họ, tên và chữ ký)
|
Chủ tịch Hội đồng (Họ, tên và chữ ký) |
*) Ghi chú:
Đối với đề tài ứng dụng và phát triển công nghệ cần thể hiện rõ các yêu cầu về:
- Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật đối với công nghệ hoặc sản phẩm khoa học và công nghệ và
- Yêu cầu đối với phương án phát triển công nghệ hoặc sản phẩm khoa học công nghệ trong giai đoạn sản xuất thử nghiệm.
- Đối với Dự án SXTN: Các yêu cầu đối với chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cần đạt của các sản phẩm và quy mô Sản xuất thử nghiệm.
Phụ lục II - Hồ sơ làm việc của Hội đồng tư vấn xác định
Mẫu 08. Tổng hợp kiến nghị của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với Đề án/Chương trình khoa học và công nghệ cấp Bộ đặt hàng
BỘ Y TẾ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ Y TẾ _____________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________ ……, ngày ….. tháng … năm 20… |
TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐỐI VỚI ĐỀ ÁN/CHƯƠNG TRÌNH
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG
TT |
Tên |
Định hướng mục tiêu |
Yêu cầu đối với kết quả |
Phương thức tổ chức thực hiện |
Xác định nguồn đề xuất nhiệm vụ (Tên tổ chức, cá nhân đề xuất) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
…. |
…….. |
|
|
|
|
Thư ký khoa học (Họ, tên và chữ ký)
|
Chủ tịch Hội đồng (Họ, tên và chữ ký) |
Phụ lục III - Hồ sơ làm việc của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp
Mẫu 01- Biên bản họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
BỘ Y TẾ HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ _____________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ ……, ngày ….. tháng … năm 20… |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
A. Thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
……………………………………………………………………………………………
2. Quyết định thành lập Hội đồng
Số.............../QĐ-BYT... ngày ...../ /20... của Bộ trưởng Bộ Y tế
3. Địa điểm và thời gian ................................. , ngày......... /... /20...
4. Số thành viên hội đồng có mặt trên tổng số thành viên .. /......người. Vắng mặt …….người, gồm các thành viên:
…………………………………………
…………………………………………
5. Đại biểu tham dự họp hội đồng:
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Hội đồng nhất trí cử Ông/Bà ............................ là thư ký khoa học của hội đồng.
B. Nội dung làm việc của hội đồng (ghi chép của thư ký khoa học):
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
(Chi tiết ý kiến của các thành viên Hội đồng và đại biểu tham dự trong tài liệu kèm theo)
C. Bỏ phiếu đánh giá
1. Hội đồng đã bầu ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
- Trưởng ban: ………………………………………………..
- Hai thành viên: …………………………………………….
……………………………………………………………….
2. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá từng hồ sơ đăng ký.
Kết quả kiểm phiếu đánh giá các hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN trong biên bản kiểm phiếu và bảng tổng hợp kiểm phiếu kèm theo.
3. Kết quả bỏ phiếu
Căn cứ kết quả kiểm phiếu và quy định tại điểm a khoản 8 Điều 11 của Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, Hội đồng kiến nghị tổ chức, cá nhân sau đây trúng tuyển chủ trì đề tài/dự án/đề án/dự án SXTN/chương trình nêu trên:
Tên tổ chức:............ .................................................................. ..............
Họ và tên cá nhân:...........................................................................................
D. Kết luận, kiến nghị của hội đồng
1. Phương thức khoán chi:
1.1. Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng □
1.2. Khoán chi từng phần □
2. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ
□ Tổng mức kinh phí do tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của nhiệm vụ.
□ Tổng mức kinh phí do tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của nhiệm vụ.
3. Kiến nghị những nội dung cần điều chỉnh, sửa đổi:
…………………………………………………………………………………………………
4. Các kiến nghị khác (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………
Hội đồng đề nghị Bộ Y tế xem xét và quyết định.
THƯ KÝ KHOA HỌC (Họ, tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG VÀ ĐẠI BIỂU
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
|
THƯ KÝ KHOA HỌC (Họ, tên và chữ ký)
|
Phụ lục III – Hồ sơ làm việc của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp
Mẫu 02- Phiếu nhận xét hồ sơ Đề tài/Dự án/Đề án/Chương trình khoa học và công nghệ cấp Bộ
PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ
ĐỀ TÀI/DỰ ÁN/ ĐỀ ÁN/CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
|
Ủy viên phản biện/Chuyên gia |
|
|
Ủy viên Hội đồng |
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên đề tài: |
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
3. Nhận xét theo nhóm tiêu chí đánh giá:
Nhóm tiêu chí đánh giá |
Nhận xét của chuyên gia |
|||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||
3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 15,16] |
|
|||||
- Tính khoa học và thực tiễn trong việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu |
||||||
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
||
|
||||||
- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước (mức độ phân tích và cập nhật đầy đủ) |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
|
||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 1: |
||||||
3.2. Nội dung, nhân lực thực hiện các nội dung, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng [Mục 17, 18] |
|
|||||
- Các nội dung nghiên cứu và bố trí nhân lực thực hiện phù hợp để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng |
||||||
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
||
|
||||||
- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với các nội dung nghiên cứu đề ra |
||||||
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
||
|
||||||
- Kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 2: |
||||||
3.3. Sản phẩm khoa học và công nghệ [Mục 22] |
|
|||||
- Đầy đủ và đáp ứng yêu cầu đặt hàng (định lượng và định tính) |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
- Đào tạo sau đại học |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 3: |
|
|||||
3.4. Khả năng ứng dụng hoặc sử dụng kết quả tạo ra vào sản xuất và đời sống [Mục 23, 24, 25] |
|
|||||
- Khả năng thị trường sản phẩm, công nghệ tạo ra. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
- Phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu cho cơ quan đề xuất đặt hàng, cơ quan/tổ chức ứng dụng. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
Ý kiến nhận xét với nhóm tiêu chí 4: |
||||||
3.5. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 18, 19, 20, 21, 26, phần IV và giải trình các khoản chi của dự toán] |
|
|||||
- Tính hợp lý và khả thi của phương án phối hợp, hợp tác quốc tế, thuê chuyên gia, tiến độ thực hiện và phương án trang bị, quản lý, xử lý tài sản. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
- Dự toán phù hợp với nội dung công việc, sản phẩm dự kiến tạo ra của nhiệm vụ và tổng mức kinh phí. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 5: |
||||||
3.6. Năng lực tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia] |
|
|||||
- Tổ chức chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện nhiệm vụ (nhân lực và cơ sở trang thiết bị). |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 6: |
||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
3.7. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ
□ Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của nhiệm vụ.
□ Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của nhiệm vụ.
Nhận xét, kiến nghị:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
|
Ngày tháng..... năm 20.... (Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục III - Hồ sơ làm việc của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp
Mẫu 03- Phiếu nhận xét hồ sơ Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ
PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP BỘ
|
Ủy viên phản biện/Chuyên gia |
|
|
Ủy viên Hội đồng |
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên dự án:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
3. Nhận xét theo nhóm tiêu chí đánh giá:
Nhóm tiêu chí đánh giá |
Nhận xét của chuyên gia |
|||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||
3.1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12,13] |
|
|||||
- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án. |
||||||
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
||
|
||||||
- Khả năng triển khai và hoàn thiện công nghệ, khả năng tạo ra cơ hội kinh doanh sản xuất của dự án. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
|
||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 1: |
||||||
3.2. Nội dung và phương án triển khai [Mục 14, 15, 16 và phụ lục 8] |
|
|||||
- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng. |
||||||
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
||
|
||||||
- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện. |
||||||
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
||
|
||||||
- Tính khả thi của phương án thực hiện. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 2: |
||||||
3.3. Tính mới và tính khả thi của công nghệ [Mục 13, 18] |
|
|||||
- Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ trong và ngoài nước. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
- Khả năng sáng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự án; Tính khả thi của công nghệ được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 3:
|
|
|||||
3.4. Khả năng ứng dụng hoặc sử dụng kết quả tạo ra vào sản xuất và đời sống [Mục 13.3, 13.5, 19 và phụ lục 9] |
|
|||||
- Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
- Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
- Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu quả kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
Ý kiến nhận xét với nhóm tiêu chí 4:
|
||||||
3.5. Sản phẩm khoa học và công nghệ [Mục 18] |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 5:
|
||||||
3.6. Phương án tài chính [Mục 13.4, 16.4, Phần III, các phụ lục từ số 1 đến 7 và văn bản pháp lý cam kết huy động vốn] |
|
|||||
- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để thực hiện. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
- Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 6: |
||||||
3.7. Năng lực thực hiện [Mục 11, 13.4, 16 và Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia] |
|
|||||
- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ nhiệm dự án và các thành viên thực hiện chính. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
- Điều kiện và năng lực của tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp chính. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
|
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 7: |
||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của dự án sản xuất thử nghiệm
□ Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của dự án sản xuất thử nghiệm.
□ Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của dự án sản xuất thử nghiệm.
Nhận xét, kiến nghị:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
|
Ngày ....... tháng..... năm 20.... (Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục III - Hồ sơ làm việc của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp
Mẫu 04- Phiếu đánh giá hồ sơ nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
BỘ Y TẾ HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ _____________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ……, ngày ….. tháng … năm 20… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
3. Đánh giá
Nhóm tiêu chí đánh giá |
Chuyên gia đánh giá |
Hệ số |
Điểm |
∑ |
Điểm tối đa |
||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
|||||
3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 15, 16] |
|
|
|
|
|
||||
- Tính khoa học và thực tiễn trong việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
2 |
|
12 |
|
- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước (mức độ phân tích và cập nhật đầy đủ) |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
1 |
|||
3.2. Nội dung, nhân lực thực hiện các nội dung, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng [Mục 17, 18] |
|
|
|
|
24 |
||||
- Các nội dung nghiên cứu và bố trí nhân lực thực hiện phù hợp để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
3 |
|||
- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với các nội dung nghiên cứu đề ra |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
2 |
|||
- Kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
1 |
|||
3.3. Sản phẩm khoa học và công nghệ [Mục 22] |
|
|
|
|
|
||||
- Đầy đủ và đáp ứng yêu cầu đặt hàng (định lượng và định tính) |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
3 |
|
|
16 |
- Khả thi về đào tạo sau đại học |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
1 |
|||
3.4. Khả năng ứng dụng hoặc sử dụng kết quả tạo ra vào sản xuất và đời sống [Mục 23, 24, 25] |
|
|
|
|
16 |
||||
- Khả năng thị trường của sản phẩm, công nghệ tạo ra. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
1 |
|||
- Phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu cho cơ quan đề xuất đặt hàng (tên, địa chỉ). |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
3 |
|||
3.5. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 18, 19, 20, 21, 26, phần IV và giải trình các khoản chi của dự toán] |
|
|
|
|
16 |
||||
- Tính hợp lý và khả thi của phương án phối hợp, hợp tác quốc tế, thuê chuyên gia, tiến độ thực hiện và trang bị, quản lý, xử lý tài sản. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
2 |
|||
- Dự toán phù hợp với nội dung, sản phẩm dự kiến tạo ra của đề tài và tổng mức kinh phí. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
2 |
|||
3.6. Năng lực tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia] |
|
|
|
|
|
||||
- Tổ chức chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện nhiệm vụ (nhân lực và cơ sở trang thiết bị). |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
2 |
|
|
16 |
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
2 |
|||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
|
|
|
100 |
Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ đáp ứng đồng thời các điều kiện quy định tại điểm a khoản 8 Điều 11 của Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
3.7. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài/dự án/chương trình/đề án
□ Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài/dự án/chương trình/đề án
□ Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài/dự án/chương trình/đề án
Nhận xét, kiến nghị:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
|
Ngày ..... tháng..... năm 20.... (Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục III - Hồ sơ làm việc của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp
Mẫu 05- Phiếu đánh giá hồ sơ Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ
BỘ Y TẾ HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ _____________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ ……, ngày ….. tháng … năm 20… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP BỘ
1. Tên dự án:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
3. Đánh giá về khía cạnh khoa học.
Nhóm tiêu chí đánh giá |
Chuyên gia đánh giá |
Hệ số |
Điểm |
∑ |
Điểm tối đa |
||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
|||||
3.1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, 13] |
|
1 |
|
8 |
|||||
- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
||||
- Khả năng triển khai và hoàn thiện công nghệ, khả năng tạo ra cơ hội kinh doanh sản xuất của dự án. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
1 |
|||
3.2. Nội dung và phương án triển khai [Mục 14, 15, 16 và phụ lục 8] |
|
||||||||
- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
1 |
|
20 |
|
- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện.
|
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
2 |
|||
- Tính khả thi của phương án thực hiện. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
2 |
|||
3.3. Tính mới và tính khả thi của công nghệ [Mục 13,18] - Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ trong và ngoài nước. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
1 |
|
12 |
|
- Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự án; Tính khả thi của công nghệ được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
1 |
|||
3.4. Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án [Mục 13.3, 13.5, 19 và phụ lục 9] |
|
||||||||
- Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
1 |
|
12 |
|
- Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
1 |
|||
- Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu quả kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
1 |
|||
3.5. Sản phẩm khoa học và công nghệ [18] |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
4 |
|
|
16 |
3.6. Phương án tài chính [Mục 13.4, 16.4, Phần III, các phụ lục từ số 1 đến 7 và văn bản pháp lý cam kết huy động vốn] |
|
||||||||
- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách nhà nước để thực hiện. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
2 |
|
|
16 |
- Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
2 |
|
|
|
3.7. Năng lực thực hiện [Mục 11, 13.4, 16 và hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia |
|
|
|
|
16 |
||||
- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ nhiệm dự án và các thành viên thực hiện chính. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
2 |
|
|
|
- Điều kiện và năng lực của tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp chính. |
□ |
□ |
□ |
□ |
□ |
2 |
|
|
|
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
|
|
|
100 |
Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm;
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ đáp ứng đồng thời các điều kiện quy định tại điểm a khoản 8 Điều 11 của Thông tư số 04/2023/TT-BKHCN ngày tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Đánh giá về khía cạnh đạo đức
(đối với các nghiên cứu y sinh học trên đối tượng con người)
□ Đạt
□ Đạt, cần sửa chữa bổ sung
□ Không đạt
5. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của dự án
- Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của dự án.
- Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của dự án.
Nhận xét, kiến nghị:
…………………………………………………………………………………………………
|
Ngày tháng..... năm 20.... (Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục III - Hồ sơ làm việc của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp
Mẫu 06- Biên bản kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
BỘ Y TẾ HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ _____________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ……, ngày ….. tháng … năm 20… |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Tên nhiệm vụ:
|
|
Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
1. Số phiếu phát ra: □ |
2. Số phiếu thu về: □ |
3. Số phiếu hợp lệ: □ |
4. Số phiếu không hợp lệ: □ |
I. Kết quả đánh giá về khía cạnh khoa học
TT |
Ủy viên |
Nhóm tiêu chí đánh giá |
Tổng số điểm |
||||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
Tiêu chí 6 |
Tiêu chí 71 |
|||
1 |
Ủy viên thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ủy viên thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ủy viên thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
________________
1 Tiêu chí này dành cho dự án sản xuất thử nghiệm
II. Kết quả đánh giá về khía cạnh đạo đức
(đối với các nghiên cứu y sinh học trên đối tượng con người)
TT |
Ủy viên |
Nhóm tiêu chí đánh giá |
||
Đạt |
Đạt, cần sửa chữa bổ sung |
Không đạt |
||
1 |
Ủy viên thứ nhất |
|
|
|
2 |
Ủy viên thứ hai |
|
|
|
3 |
Ủy viên thứ ba |
|
|
|
4 |
...................... |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
III. Kết quả đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ
TT |
Ủy viên |
Phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ |
|
Phù hợp |
Không phù hợp |
||
1 |
Chủ tịch |
|
|
2 |
Phó Chủ tịch |
|
|
3 |
Ủy viên phản biện 1 |
|
|
4 |
Ủy viên phản biện 2 |
|
|
5 |
Ủy viên |
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
…. |
|
|
|
Các thành viên ban kiểm phiếu |
Trưởng ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký) |
|
Thành viên thứ 1 (Họ, tên và chữ ký) |
Thành viên thứ 2 (Họ, tên và chữ ký) |
|
Phụ lục III - Hồ sơ làm việc của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp
Mẫu 07- Bảng tổng hợp kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
BỘ Y TẾ HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ _____________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________ ……, ngày ….. tháng … năm 20… |
BẢNG TỔNG HỢP KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Tên nhiệm vụ:
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
TT |
Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì |
Tổng điểm trung bình của các thành viên hội đồng |
Phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ |
1 |
|
|
......thành viên đánh giá phù hợp/............thành viên đánh giá không phù hợp (trong đó có ......ủy viên phản biện đánh giá phù hợp) |
... |
……………… |
……….. |
……………… |
Các thành viên ban kiểm phiếu |
Trưởng ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký) |
|
Thành viên thứ 1 (Họ, tên và chữ ký) |
Thành viên thứ 2 (Họ, tên và chữ ký) |
Phụ lục IV - Hồ sơ làm việc của Hội đồng nghiệm thu
Mẫu 01 - Biên bản họp Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
BỘ Y TẾ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ _____________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ ……, ngày tháng năm 20… |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
I. Những thông tín chung
1. Tên nhiệm vụ:
Mã số nhiệm vụ:
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
2. Quyết định thành lập Hội đồng và Tổ chuyên gia (nếu có)
Số: /QĐ-ngày .../..../20... của
3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
Thời gian:
- Bắt đầu:
- Kết thúc:
Địa điểm:
4. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên:
Vắng mặt: người, gồm:
5. Khách mời tham dự họp Hội đồng
TT |
Đơn vị công tác |
Họ và tên |
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nội dung làm việc của Hội đồng
Sau khi Ông/Bà .................đại diện cơ quan nghiệm thu công bố quyết định thành lập hội đồng đánh giá, nghiệm thu, danh sách các thành viên hội đồng và giới thiệu các đại biểu tham dự phiên họp,
1. Chủ tịch (hoặc phó Chủ tịch) điều khiển phiên họp hội đồng:
- Thông qua chương trình làm việc của hội đồng;
- Bầu …………………………….là thư ký khoa học
- Bầu .........................là thành viên ban kiểm phiếu;
2. Hội đồng đã nghe Chủ nhiệm nhiệm vụ trình bày báo cáo tóm tắt quá trình tổ chức thực hiện, báo cáo các sản phẩm khoa học và tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.
3. Hội đồng đã trao đổi nêu câu hỏi đối với Chủ nhiệm nhiệm vụ;
4. Chủ nhiệm nhiệm vụ trả lời các câu hỏi của các thành viên Hội đồng; cung cấp thông tin, giải trình và bảo vệ kết quả tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.
5. Hội đồng họp riêng:
5.1. Hội đồng đã nghe:
- Báo cáo thẩm định của Tổ chuyên gia (nếu có);
- Phiếu nhận xét của uỷ viên phản biện;
- Phiếu nhận xét của thành viên vắng mặt (nếu có).
5.2. Hội đồng trao đổi, thảo luận:
- Hội đồng đã nêu câu hỏi đối với các uỷ viên phản biện và thành viên tổ chuyên gia về từng chỉ tiêu đánh giá đã được quy định.
- Trên cơ sở đã xem xét, nghiên cứu toàn bộ hồ sơ đánh giá và các tài liệu, văn bản liên quan; kết quả đo đạc kiểm định lại những thông số kỹ thuật (nếu có); Hội đồng đã tham khảo Báo cáo thẩm định của Tổ chuyên gia (nếu có) và các Phiếu nhận xét đánh giá của các uỷ viên phản biện; trao đổi thảo luận, nhận định về các kết quả của nhiệm vụ theo từng nội dung theo quy định; Hội đồng đã thực hiện đánh giá kết quả của nhiệm vụ theo mẫu.
5.3. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá, Kết quả kiểm phiếu đánh giá được trình bày trong biên bản kiểm phiếu gửi kèm theo.
6. Kết luận của Hội đồng về các nội dung đánh giá:
6.1. Về mức độ đáp ứng được yêu cầu số lượng, khối lượng, chủng loại sản phẩm theo đặt hàng và hợp đồng NCKH của các kết quả thực hiện nhiệm vụ:
a) Về chủng loại sản phẩm so với đặt hàng:
b) Về số lượng, khối lượng sản phẩm so với đặt hàng:
c) Về sản phẩm khoa học đạt vượt hợp đồng; những đóng góp khoa học mới của nhiệm vụ (nếu có):
6.2. Về chất lượng sản phẩm và giá trị khoa học, giá trị thực tiễn của các kết quả thực hiện nhiệm vụ
6.3. Về tuân thủ đạo đức trong nghiên cứu (nếu có)
6.4. Kết quả đánh giá xếp loại chung của nhiệm vụ:
a) Kết quả đánh giá, xếp loại của Hội đồng ở mức sau (đánh √ vào ô tương ứng):
□ Xuất sắc □ Đạt □ Không đạt
b) Phần luận giải của hội đồng khoa học về kết quả đánh giá, xếp loại (chọn √ vào ô tương ứng và luận giải):
□ Kết quả thực hiện nhiệm vụ được xếp loại “xuất sắc” bởi những lý do cụ thể dưới đây:
□ Kết quả thực hiện nhiệm vụ được xếp loại “đạt” bởi những lý do cụ thể dưới đây:
-
□ Kết quả thực hiện nhiệm vụ được xếp loại “không đạt” bởi những lý do cụ thể dưới đây:
-
Những nội dung đã thực hiện và chưa thực hiện theo hợp đồng:
-
6.5. Kiến nghị của Hội đồng:
a) Chủ nhiệm nhiệm vụ điều chỉnh, bổ sung và hoàn thiện Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo tóm tắt ở những vấn đề sau (nếu có):
b) Bộ Y tế nghiệm thu các sản phẩm dưới đây:
Danh mục sản phẩm khoa học đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và hợp đồng:
STT |
Tên sản phẩm |
Ghi chú |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
…….. |
|
|
c) Chuyển giao, sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ:
(nêu cụ thể cơ quan, địa chỉ áp dụng, sử dụng từng kết quả thực hiện nhiệm vụ)
d) Công bố, xuất bản kết quả thực hiện nhiệm vụ:
đ) Không công bố, xuất bản kết quả thực hiện nhiệm vụ:
Biên bản họp hội đồng được thông qua với sự thống nhất của các thành viên Hội đồng dự họp vào ngày ..... tháng..... năm....
THƯ KÝ KHOA HỌC HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký)
|
Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG VÀ ĐẠI BIỂU
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
|
THƯ KÝ KHOA HỌC (Họ, tên và chữ ký)
|
Phụ lục IV - Hồ sơ làm việc của Hội đồng nghiệm thu
Mẫu 02 - Phiếu nhận xét, thẩm định sản phẩm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
BỘ Y TẾ TỔ CHUYÊN GIA _____________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________ ……, ngày tháng năm 20… |
PHIẾU NHẬN XÉT, THẨM ĐỊNH SẢN PHẨM
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Tên nhiệm vụ:
Mã số:
- Chủ nhiệm nhiệm vụ:
- Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Chuyên gia tổ thẩm định:
Họ và tên chuyên gia (chức danh khoa học, học vị):
1. Đánh giá nhận xét, thẩm định về tài liệu công nghệ
(Nhận xét, đánh giá về tính xác thực của các thông tin trong tài liệu công nghệ, thiết kế; báo cáo thử nghiệm, ứng dụng; các văn bản đo đạc, kiểm tra, đánh giá thử nghiệm các sản phẩm KH&CN của nhiệm vụ được các tổ chức đo đạc có thẩm quyền chứng nhận; các văn bản xác nhận khác có liên quan đến sản phẩm của nhiệm vụ).
Nhận xét:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
2. Đánh giá về mức độ hoàn thành về số lượng, khối lượng, chủng loại của các sản phẩm theo đặt hàng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Theo đặt hàng |
Thực tế thực hiện |
Ghi chú (đủ, chưa đủ...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Về mức độ hoàn thành, tính xác thực của chủng loại, sổ lượng, khối lượng các sản phẩm theo đăng ký...)
Nhận xét:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
3. Đánh giá mức độ đạt được của các chỉ tiêu chất lượng của các sản phẩm so với đặt hàng:
Số TT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng |
Đơn vị đo |
Theo đặt hàng |
Đã thực hiện |
Ghi chú (đạt/chưa đạt...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Về mức độ hoàn thành, tính xác thực của các chỉ tiêu chất lượng hoặc yêu cầu khoa học cần đạt...)
Nhận xét:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
4. Các nhận xét khác, đánh giá chung về kết quả của nhiệm vụ:
(Nêu đánh giá chung, nhận xét về tình hình ứng dụng các kết quả của nhiệm vụ)
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
|
CHUYÊN GIA NHẬN XÉT (Họ, tên và chữ ký)
|
Phụ lục IV - Hồ sơ làm việc của Hội đồng nghiệm thu
Mẫu 03 - Báo cáo thẩm định sản phẩm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
BỘ Y TẾ TỔ CHUYÊN GIA __________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ ……, ngày tháng năm 20… |
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH SẢN PHẨM
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
I. Thông tin chung:
1. Tên nhiệm vụ:
Mã số: ...........
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
2. Tổng kinh phí thực hiện: triệu đồng.
Trong đó, kinh phí từ ngân sách SNKH: triệu đồng.
Kinh phí từ nguồn khác: triệu đồng.
3. Thời gian thực hiện theo Hợp đồng:
Bắt đầu:
Kết thúc:
Thời gian thực hiện theo văn bản điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền (nếu có):
4. Thời gian tiến hành thẩm định: ngày ... tháng... năm 20....
II. Nội dung kiểm tra, thẩm định:
1. Kiểm tra, thẩm định chi tiết các sản phẩm của nhiệm vụ và tài liệu có liên quan đến sản phẩm của nhiệm vụ (mẫu sản phẩm; tài liệu thiết kế; báo cáo thử nghiệm, ứng dụng; các văn bản đo đạc, kiểm tra, đánh giá thử nghiệm các sản phẩm KH&CN của nhiệm vụ được các cơ quan chuyên môn có chức năng phù hợp chứng nhận; các văn bản xác nhận khác có liên quan đến sản phẩm của nhiệm vụ) gồm:
……………………………………………………………………………………………………
2. Khảo sát tại hiện trường, đo đạc lại các thông số kỹ thuật của sản phẩm KH&CN (mẫu sản phẩm; vật liệu; thiết bị, máy móc; dây chuyền công nghệ; giống cây trồng; giống vật nuôi; mô hình thử nghiệm), gồm:
……………………………………………………………………………………………………
3. Nhận xét, đánh giá:
3.1. Mức độ hoàn thành về số lượng, khối lượng, chủng loại của các sản phẩm:
Số TT |
Tên sản phẩm |
Số lượng, khối lượng theo đặt hàng |
Số lượng, khối lượng thực tế thực hiện |
Nhận xét (đủ, chưa đủ...) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Nhận xét chung:
……………………………………………………………………………………………..
3.2. Mức độ đạt được của các chỉ tiêu chất lượng của các sản phẩm so với đặt hàng:
Số TT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng |
Đơn vị đo |
Theo đặt hàng |
Đã thực hiện |
Nhận xét (đạt/chưa đạt...) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
(Về mức độ hoàn thành, tính xác thực của các chỉ tiêu chất lượng hoặc yêu cầu khoa học cần đạt...)
Nhận xét chung:
………………………………………………………………………………………..
3.3. Các nhận xét khác, đánh giá chung về kết quả của nhiệm vụ:
(Nêu đánh giá chung, nhận xét về tính hình ứng dụng các kết quả của nhiệm vụ)
……………………………………………………………………………………….
CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA (Họ, tên và chữ ký từng thành viên)
|
TỔ TRƯỞNG TỔ CHUYÊN GIA (Họ, tên và chữ ký từng thành viên)
|
Phụ lục IV - Hồ sơ làm việc của Hội đồng nghiệm thu
Mẫu 04 - Phiếu nhận xét kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
BỘ Y TẾ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ……, ngày tháng năm 20… |
PHIẾU NHẬN XÉT KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
|
Ủy viên phản biện/Chuyên gia |
|
|
Uỷ viên: |
|
1. Tên nhiệm vụ:
- Chủ nhiệm nhiệm vụ:
- Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
2. Chuyên gia nhận xét:
Họ và tên chuyên gia (chức danh khoa học, học vị):
Chuyên gia nhận Hồ sơ: ngày.............. . tháng.......... năm 20...
3. Nhận xét:
3.1. Về báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả:
Nhận xét cụ thể, chỉ tiết về mức độ rõ ràng, lô-gíc của báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt; tổng quan các vấn đề liên quan đến nội dung của nhiệm vụ, mức độ tiên tiến, hiện đại của phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng; tác động của kết quả đối với kinh tế, xã hội; mức độ sẵn sàng chuyển giao kết quả nghiên cứu và tài liệu cần thiết kèm theo (các bản vẽ thiết kế, tài liệu công nghệ, sản phẩm trung gian, tài liệu trích dẫn...) v.v. Để kết luận, chuyên gia chỉ rõ bản báo cáo đã hoàn thiện chưa? cần phải sửa chữa, bổ sung những điểm gì hoặc không đạt yêu cầu.
………………………………………………………………………………………………
3.2. Về chủng loại sản phẩm so với đặt hàng:
(Căn cứ vào đặt hàng của Bộ chủ trì nhiệm vụ, chuyên gia cần phân tích, đánh giá mức độ đầy đủ về chủng loại sản phẩm so với hợp đồng đã ký kết)
……………………………………………………………………………………………….
3.3. Về số lượng, khối lượng sản phẩm so với đặt hàng:
(Căn cứ vào đặt hàng của Bộ chủ trì nhiệm vụ, chuyên gia cần phân tích, đánh giá mức độ đầy đủ về số lượng, khối lượng sản phẩm so với hợp đồng đã ký kết)
……………………………………………………………………………………………..
3.4. Về chất lượng sản phẩm so với đặt hàng:
(Căn cứ vào đặt hàng của Bộ chủ trì nhiệm vụ, chuyên gia cần phân tích, đánh giá chi tiết, cụ thể đối với từng chỉ tiêu về chất lượng đối với mỗi sản phẩm theo đặt hàng, có nhận xét chính xác, khách quan)
……………………………………………………………………………………………….
3.5. Về tiến độ thực hiện:
(Căn cứ thời điểm kết thúc hợp đồng hoặc thời điểm được gia hạn và thời điểm nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu)
……………………………………………………………………………………………..
4. Về tuân thủ đạo đức trong nghiên cứu (Nếu có)
5. Nhận xét chung về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
Xuất sắc □
Lý do cụ thể:
………………………………………………………………………………………….
Đạt □
Lý do cụ thể:
………………………………………………………………………………………….
Không đạt □
Lý do cụ thể (cần ghi rõ những nội dung đã/chưa thực hiện so với hợp đồng)
………………………………………………………………………………………….
6. Các tồn tại và đề xuất hướng/biện pháp giải quyết (bắt buộc):
…………………………………………………………………………………………
|
CHUYÊN GIA NHẬN XÉT
|
Phụ lục IV - Hồ sơ làm việc của Hội đồng nghiệm thu
Mẫu 05 - Phiếu đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
BỘ Y TẾ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ ……, ngày tháng năm 20… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Thông tin chung về nhiệm vụ:
- Tên nhiệm vụ:
- Mã số nhiệm vụ:
- Loại nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
+ Nhiệm vụ nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ: □
+ Nhiệm vụ khoa học xã hội và nhân văn: □
- Thuộc Chương trình:
- Chủ nhiệm nhiệm vụ:
- Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
2. Chuyên gia đánh giá:
- Họ và tên chuyên gia (chức danh khoa học, học vị):
- Chuyên gia nhận Hồ sơ: ngày ... tháng ...... năm 20...
3. Đánh giá:
3.1. Đánh giá báo cáo tổng hợp:
Xuất sắc: □
Báo cáo tổng hợp đã hoàn thiện, đáp ứng yêu cầu tại khoản 2, Điều 12 Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN
Đạt: □
Báo cáo tổng hợp cần chỉnh sửa, bổ sung và có thể hoàn thiện
Không đạt: □
Không thuộc 2 trường hợp trên
3.2. Đánh giá về số lượng, khối lượng sản phẩm
TT |
Tên sản phẩm |
Số lượng, khối lượng sản phẩm |
Ghi chú (Giải thích về kết quả đánh giá của chuyên gia) |
||||
Theo đặt hàng |
Thực tế đạt được |
Đánh giá của chuyên gia |
|||||
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
|||||
1 |
Sản phẩm thứ 1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sản phẩm thứ 2 |
|
|
|
|
|
|
….. |
….. |
|
|
|
|
|
|
3.3. Đánh giá về chất lượng sản phẩm
STT |
Tên sản phẩm |
Chất lượng |
Ghi chú (Giải thích về kết quả đánh giá của chuyên gia) |
||||
Theo đặt hàng |
Thực tế đạt được |
Đánh giá của chuyên gia |
|||||
Xuất Sắc |
Đạt |
Không đạt |
|||||
1 |
Sản phẩm thử 1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sản phẩm thứ 2 |
|
|
|
|
|
|
... |
…….. |
|
|
|
|
|
|
3.4. Đánh giá về tuân thủ đạo đức trong nghiên cứu (nếu có)
3.5. Đánh giá về chủng loại sản phẩm:
Xuất sắc: □
Khi số lượng chủng loại vượt mức theo đặt hàng
Đạt: □
Khi số lượng chủng loại đủ theo đặt hàng
Không đạt: □
Khi không đáp ứng đặt hàng
3.6. Đánh giá về thời gian nộp hồ sơ:
Nộp đúng hạn: □
Nộp chậm từ 30 ngày đến 06 tháng: □
Nộp chậm trên 06 tháng: □
4. Xếp loại nhiệm vụ (đánh dấu X vào ô tương ứng phù hợp):
• Xuất sắc: □
Khỉ 100% tiêu chỉ về sản phẩm đều đạt xuất sắc, báo cáo tổng hợp đạt yêu cầu trở lên
• Đạt yêu cầu: □
Đáp ứng đồng thời các yêu cầu sau
+ Tất cả các tiêu chí về chất lượng, chủng loại sản phẩm ở mức đạt trở lên.
+ Ít nhất 3/4 tiêu chí về khối lượng, số lượng sản phẩm ở mức “Đạt” trở lên (những sản phẩm không đạt về khối lượng, số lượng thì vẫn phải đảm bảo đạt ít nhất 3/4 so với đặt hàng).
+ Báo cáo tổng hợp đạt mức “Đạt” trở lên
• Không đạt: □
Không thuộc hai trường hợp trên hoặc nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng
5. Ý kiến đánh giá khác (nếu có):
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký)
|
Phụ lục IV - Hồ sơ làm việc của Hội đồng nghiệm thu
Mẫu 06 - Biên bản kiểm phiếu đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
BỘ Y TẾ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN CẤP BỘ _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ ……, ngày tháng năm 20… |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Thông tin chung về nhiệm vụ:
- Tên nhiệm vụ:
- Mã số nhiệm vụ:
- Loại nhiệm vụ:
+ Nhiệm vụ nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ: □
+ Nhiệm vụ khoa học xã hội và nhân văn: □
- Thuộc Chương trình:
- Chủ nhiệm nhiệm vụ:
- Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
2. Kết quả đánh giá:
- Số phiếu phát ra: - Số phiếu thu về:
- Số phiếu hợp lệ: - Số phiếu không hợp lệ:
Họ và tên thành viên Hội đồng tư vấn |
Kết quả đánh giá |
Ghi chú |
||
---|---|---|---|---|
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
||
Thành viên 1 |
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
|
3. Xếp loại nhiệm vụ* (Theo khoản 2 Điều 13 Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN):
Xuất sắc: Nếu nhiệm vụ có ít nhất 3/4 thành viên hội đồng có mặt nhất trí đánh giá mức “Xuất sắc” và không có thành viên đánh giá ở mức “Không đạt”; |
□ |
Không đạt: Nếu nhiệm vụ có nhiều hơn 1/3 số thành viên hội đồng có mặt đánh giá mức “Không đạt”. |
□ |
Đạt yêu cầu: Không thuộc 2 trường hợp trên |
□ |
*Đánh dấu X vào ô tương ứng
TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM PHIẾU (Họ, tên và chữ ký) |
ỦY VIÊN TỔ KIỂM PHIẾU (Họ, tên và chữ ký)
|