Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 37/2010/TT-BYT về đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ Y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 37/2010/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 37/2010/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Quốc Triệu |
Ngày ban hành: | 16/08/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 37/2010/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định về quản lý đề tài nghiên cứu khoa học và
dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ Y tế
________________
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09/6/2000;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế và Nghị định số 22/2010/NĐ-CP ngày 09/03/2010 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 188/200/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Trên cơ sở vận dụng các quy định tại:
Thông tư số 12/2009/TT-BKHCN ngày 08/5/2009 của Bộ Khoa học và công nghệ hướng dẫn đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Nhà nước;
Thông tư liên tịch số 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN ngày 04/10/2006 của Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chế độ khoán kinh phí của đề tài, dự án khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;
Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Thông tư số 07/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ Khoa học và công nghệ hướng dẫn việc đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học xã hội cấp Nhà nước;
Quyết định số 24/2006/QĐ-BKHCN ngày 31/11/2006 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy định về việc xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc các chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp Nhà nước giai đoạn 2006-2010;
Quyết định số 11/2007/ QĐ-BKHCN ngày 04/6/2007 của Bộ Khoa học và công nghệ ban hành quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp Nhà nước;
Quyết định số 10/2007 QĐ-BKHCN ngày 11/5/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án SXTN nghiên cứu khoa học,
QUY ĐỊNH CHUNG
XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
Điều 4. Thẩm quyền xác định các đề tài, dự án SXTN
Bộ trưởng Bộ Y tế quyết định ban hành danh mục đề tài, dự án SXTN cấp Bộ Y tế.
Hội đồng xác định thực hiện nhiệm vụ tư vấn xác định đề tài, dự án SXTN cấp Bộ Y tế thông qua hai phiên họp:
TUYỂN CHỌN, XÉT CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI,
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
- Một (01) năm, tính từ thời điểm nộp Hồ sơ đánh giá nghiệm thu thực tế nếu nộp chậm từ sáu (06) tháng đến dưới 24 tháng;
- Hai (02) năm, tính từ thời điểm nộp Hồ sơ đánh giá nghiệm thu thực tế nếu nộp chậm từ 24 tháng trở lên.
- Cá nhân đăng ký chủ trì và tham gia thực hiện đề tài, dự án SXTN
- Cá nhân thuộc tổ chức đăng ký chủ trì đề tài. Trong trường hợp cần thiết, thành viên Hội đồng có thể là cán bộ đang công tác tại tổ chức đăng ký chủ trì đề tài nhưng không quá 02 người và không được làm Chủ tịch, Phó chủ tịch hoặc ủy viên phản biện;
Khi cần thiết, Hội đồng kiến nghị Bộ Y tế mời các chuyên gia ở ngoài Hội đồng có am hiểu sâu lĩnh vực nghiên cứu đề tài, dự án SXTN làm nhiệm vụ phản biện. Các chuyên gia này không tham gia bỏ phiếu đánh giá cho các đề tài, dự án SXTN.
KIỂM TRA, GIÁM SÁT THỰC HIỆN
NGHIỆM THU ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
d) Nội dung phiên họp nghiệm thu:
Chủ tịch hội đồng (hoặc phó chủ tịch hội đồng trong trường hợp Chủ tịch vắng mặt) chủ trì phiên họp đánh giá theo trình tự sau:
- Thư ký hành chính đọc quyết định thành lập Hội đồng, giới thiệu thành phần Hội đồng và các đại biểu tham dự. Đại diện Vụ Khoa học và Đào tạo nêu những yêu cầu và nội dung chủ yếu về việc nghiệm thu Đề tài, dự án SXTN được quy định tại Thông tư này.
- Hội đồng thảo luận trao đổi để quán triệt nguyên tắc, quy trình và các tiêu chí đánh giá, thang điểm đánh giá nghiệm thu được quy định tại Điều 19 của Thông tư này.
- Tổ trưởng tổ chuyên gia đọc báo cáo kết quả thẩm định đối với đề tài, dự án SXTN;
- Chủ nhiệm đề tài, dự án SXTN hoặc đại diện (thuộc nhóm nghiên cứu) báo cáo tóm tắt kết quả đề tài, dự án SXTN trước Hội đồng nghiệm thu.
- Ủy viên phản biện đọc nhận xét đối với đề tài, dự án SXTN (theo Phụ lục 3 Biểu C3 PNXKQ ĐT đối với đề tài và Phụ lục 3 Biểu C4 PNXKQ DA đối với dự án SXTN ban hành kèm theo Thông tư này);
- Thư ký khoa học đọc phiếu nhận xét của thành viên vắng mặt (nếu có) để hội đồng tham khảo;
- Các thành viên hội đồng nêu ý kiến trao đổi với các thành viên của tổ chuyên gia và ủy viên phản biện về kết quả đề tài, dự án SXTN; nêu câu hỏi đối với chủ nhiệm đề tài, dự án SXTN về kết quả và các vấn đề liên quan.
- Chủ nhiệm đề tài, dự án SXTN hoặc đại diện (thuộc nhóm nghiên cứu) giải trình các câu hỏi của Hội đồng.
- Hội đồng thảo luận kín; các thành viên hội đồng chấm điểm, đánh giá theo các tiêu chí theo Phụ lục 3 Biểu C5 PĐGKQ ĐT đối với đề tài và Phụ lục 3 Biểu C6 PĐGKQ DA đối với dự án SXTN ban hành kèm theo Thông tư này.
- Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm 3 thành viên thuộc hội đồng, trong đó có một trưởng ban. Hội đồng tiến hành bỏ phiếu đánh giá kết quả đề tài, dự án SXTN;
- Ban kiểm phiếu lập biên bản và báo cáo kết quả kiểm phiếu theo Phụ lục 3 Biểu C7 BBKP ĐT đối với đề tài và Phụ lục 3 Biểu C8 BBKP DA đối với dự án SXTN được ban hành kèm theo Thông tư này;
- Chủ tịch hội đồng dự thảo kết luận đánh giá, trong đó cần nêu rõ, cụ thể những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung để hoàn thiện đối với đề tài, dự án SXTN. trường hợp hội đồng đánh giá xếp loại “Không đạt” cần xác định rõ những nội dung, công việc đã thực hiện đúng hoặc không đúng hợp đồng để Bộ Y tế xem xét xử lý theo quy định hiện hành;
- Hội đồng thảo luận để thống nhất từng nội dung kết luận và thông qua biên bản (theo mẫu được quy định tại Phụ lục 3 Biểu C9 BBNT ĐT đối với đề tài và Phụ lục 3 Biểu C10 BBNT DA ban hành kèm theo Thông tư này);
- Đại diện cơ quan quản lý phát biểu ý kiến (nếu có).
Việc công nhận kết quả thực hiện đề tài, dự án được áp dụng đối với cả hai trường hợp được đánh giá ở mức “Đạt” và “Không đạt”.
Vụ Khoa học và Đào tạo - Bộ Y tế có trách nhiệm tổng hợp các tài liệu nêu tại khoản 1 Điều này đối với các đề tài, dự án SXTN trình Bộ trưởng Bộ Y tế ra quyết định công nhận.
GIAO NỘP, CÔNG BỐ VÀ SỞ HỮU KẾT QUẢ
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
Hồ sơ đề tài sau khi hoàn thành nghiệm thu nộp cho Vụ Khoa học và Đào tạo được lưu trữ tại Phòng Lưu trữ Văn phòng Bộ và công bố kết quả trên trang thông tin điện tử về Khoa học công nghệ của Bộ Y tế và Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia.
Bộ Y tế sở hữu và quản lý kết quả nghiên cứu đối với những đề tài sử dụng nguồn ngân sách nhà nước. Với những đề tài từ nguồn khác, việc sở hữu và quản lý kết quả nghiên cứu do thỏa thuận giữa tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài và tổ chức, cá nhân cung cấp kinh phí thực hiện đề tài theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Vụ Khoa học và Đào tạo chñ tr× phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính xây dựng kế hoạch phân bổ kinh phí hàng năm trên cơ sở tiến độ thực hiện các đề tài, dự án SXTN.
Các chi phí liên quan đến quản lý đề tài, dự án SXTN sử dụng ngân sách nhà nước được thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch sè 44/2007/TTLT/BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước, Thông tư liên tịch số 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN ngày 04/10/2006 của Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chế độ khoán kinh phí của đề tài, dự án khoa học công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2010. Các quy định trước đây trái với quy định tại Thông tư này đều bãi bỏ.
Các Tổ chức có liên quan, đơn vị chủ trì và cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án SXTN cấp Bộ Y tế chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Vụ Khoa học và Đào tạo Bộ Y tế để được hướng dẫn thực hiện.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
|
Phụ lục
(Kèm theo Thông tư số 37/2010/TT-BYT ngày 16 tháng 8 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Phụ lục 1
TƯ VẤN XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
Bao gồm 11 mẫu biểu từ Phụ lục 1 Biểu A1 – Phụ lục 1 Biểu A11 quy định chi tiết cho chương II – Xác định đề tài, dự án SXTN của Thông tư này.
Phụ lục 2
TUYỂN CHỌN, XÉT CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI,
DỰ ÁN SXTN
Bao gồm 17 mẫu biểu từ Phụ lục 2 Biểu B1 – Phụ lục 2 Biểu B17 quy định chi tiết cho chương III – Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài, dự án SXTN của Thông tư này.
Phụ lục 3
NGHIỆM THU ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
Bao gồm 8 mẫu biểu từ Phụ lục 3 Biểu C1 – Phụ lục 3 Biểu C10 quy định chi tiết cho chương IV – Nghiệm thu đề tài, dự án SXTN
Phụ lục 4
MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHÁC
Bao gồm 2 mẫu biểu từ Phụ lục 4 Biểu D1 – Phụ lục 4 Biểu D2 quy định về báo cáo định kỳ và báo cáo thẩm định đề tài, dự án trọng điểm trước nghiệm thu cấp Bộ.
Phụ lục 1 Biểu A1-PĐXĐT
PHIẾU ĐỀ XUẤT ĐỀ TÀI CẤP BỘ Y TẾ NĂM .....
1. Tên Đề tài:
2. Giải trình về tính cấp thiết (Nêu tầm quan trọng, bức xúc, cấp bách,…)
3. Mục tiêu dự kiến:
4. Nội dung chính:
5. Dự kiến sản phẩm:
6. Khả năng và địa chỉ áp dụng:
7. Thông tin khác (nếu có)
|
Tổ chức/cá nhân (Chuyên gia) đề xuất (Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức) |
-------------------------------------------------------------------------
(*) Phiếu này trình bày không quá 03 trang giấy khổ A4
Phụ lục 1 Biểu A2-PĐXDA
PHIẾU ĐỀ XUẤT DỰ ÁN SXTN NĂM ...... (*)
1. Tên Dự án SXTN:
2. Thuộc Chương trình (Nếu có):
3. Lý do đề xuất Dự án (vấn đề thực tiễn cần giải quyết và sự phù hợp của vấn đề cần giải quyết)
4. Xuất xứ của Dự án
Nguồn hình thành (để lại nguồn phù hợp)
- Kết quả của các đề tài đã được Hội đồng khoa học và công nghệ đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị áp dụng;
- Sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng KHCN;
- Kết quả KH&CN từ nước ngoài đã được các tổ chức có thẩm quyền thẩm định công nhận.
5. Giải trình về tính cấp thiết (quan trọng, bức xúc, cấp bách,....)
6. Mục tiêu:
7. Yêu cầu về sản phẩm (các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật):
8. Khả năng huy động các nguồn lực (khả năng huy động nhân lực, tài chính và cơ sở vật chất từ các nguồn khác nhau để thực hiện dự án)
9. Nhu cầu thị trường (thuyết minh rõ về khả năng thị trường tiêu thụ, phương thức chuyển giao và thương mại hóa các sản phẩm của dự án)
10. Thông tin khác (nếu có):
|
Tổ chức/cá nhân (Chuyên gia) đề xuất (Họ, tên và chữ ký - đóng dấu đối với tổ chức) |
--------------------------------------------------------------------------
(*) Phiếu này trình bày không quá 03 trang giấy khổ A4
Phụ lục 1 Biểu A3-DMDX
BỘ Y TẾ |
|
DANH MỤC SƠ BỘ TỔNG HỢP CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
ĐỀ XUẤT CẦN THỰC HIỆN NĂM .....
TT |
Tên |
Tính cấp thiết |
Mục tiêu |
Dự kiến sản phẩm và mức chất lượng |
Ghi chú |
I. Danh mục đề xuất đề tài I.a. Lĩnh vực .... |
|||||
1 2 3 ... |
|
|
|
|
|
II. Danh mục đề xuất dự án SXTN II. a. Lĩnh vực ..... |
|||||
1 2 3 ... |
|
|
|
|
|
|
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO (Họ, tên, chữ ký) |
Phụ lục 1 Biểu A4-DMSB
BỘ Y TẾ
VỤ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO
DANH MỤC SƠ BỘ TỔNG HỢP CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
ĐỀ XUẤT CẦN THỰC HIỆN NĂM .....
TT |
Tên |
Tính cấp thiết |
Mục tiêu |
Dự kiến sản phẩm và mức chất lượng |
Ghi chú |
I. Danh mục đề xuất đề tài I.a. Lĩnh vực .... |
|||||
1 2 3 ... |
|
|
|
|
|
II. Danh mục đề xuất dự án SXTN II. a. Lĩnh vực ..... |
|||||
1 2 3 ... |
|
|
|
|
|
|
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO (Họ, tên, chữ ký) |
Phụ lục 1 Biểu A5-PĐG
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN NĂM ….
1. Hội đồng chuyên ngành:...……………………………………………………......................
Quyết định thành lập Hội đồng:
…/QĐ-BYT ngày…/…./… của Bộ trưởng Bộ Y tế.
2. Họ tên thành viên Hội đồng: …………………………………………………………
3. Đánh giá của thành viên Hội đồng (*):
TT |
Tên |
Đề nghị thực hiện |
Đề nghị không thực hiện |
I |
Đề tài |
||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án sản xuất thử nghiệm |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
(*): Đánh dấu vào cột tương ứng
|
Thành viên Hội đồng (Họ, tên và chữ ký) |
Phụ lục 1 Biểu A6-BBKPĐT
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày …. tháng …. năm 20… |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN NĂM ...…
Hội đồng chuyên ngành: ………………………………………………………
Quyết định thành lập Hội đồng: ……./QĐ-BYT ngày ……./……./ ….. của Bộ trưởng Bộ Y tế
1. Số phiếu phát ra: 2. Số phiếu thu về:
3. Số phiếu hợp lệ: 4. Số phiếu không hợp lệ
5. Kết quả bỏ phiếu:
TT |
Tên đề tài |
Họ và tên các thành viên Hội đồng và mức đánh giá “đề nghị thực hiện” |
Số lượng phiếu “đề nghị thực hiện” |
Được đưa vào danh sách đề tài(*) |
Ghi chú |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BAN KIỂM PHIẾU
Trưởng Ban (Họ, tên và chữ ký) |
Ủy viên thứ nhất (Họ, tên và chữ ký) |
Ủy viên thứ hai (Họ, tên và chữ ký) |
(*) Ghi “Đạt” vào ô tương ứng của cột này cho những nhiệm vụ được ít nhất 2/3 số thành viên Hội đồng có mặt đánh giá “đề nghị thực hiện” và số thành viên này không ít hơn 1/2 tổng số thành viên Hội đồng.
Phụ lục 1 Biểu A7-BBKPDASXTN
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày …. tháng …. năm 20… |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN SXTN ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN NĂM ...…
Hội đồng chuyên ngành: ………………………………………………………………………………
Quyết định thành lập Hội đồng: ……./QĐ-BYT ngày ……./……./ ….. của Bộ trưởng Bộ Y tế
1. Số phiếu phát ra: 2. Số phiếu thu về:
3. Số phiếu hợp lệ: 4. Số phiếu không hợp lệ
5. Kết quả bỏ phiếu:
TT |
Tên dự án SXTN |
Họ và tên các thành viên Hội đồng và mức đánh giá “đề nghị thực hiện” |
Số lượng phiếu “đề nghị thực hiện” |
Được đưa vào danh sách dự án SXTN(*) |
Ghi chú |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BAN KIỂM PHIẾU
Trưởng Ban (Họ, tên và chữ ký) |
Ủy viên thứ nhất (Họ, tên và chữ ký) |
Ủy viên thứ hai (Họ, tên và chữ ký) |
(*) Ghi “Đạt” vào ô tương ứng của cột này cho những nhiệm vụ được ít nhất 2/3 số thành viên Hội đồng có mặt đánh giá “đề nghị thực hiện” và số thành viên này không ít hơn 1/2 tổng số thành viên Hội đồng.
Phụ lục 1 Biểu A8-PPBĐT
PHIẾU GÓP Ý CỦA CHUYÊN GIA PHẢN BIỆN CHO CÁC ĐỀ TÀI ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM .....
1. Tên chuyên gia:
2. Lĩnh vực:
TT |
Tên Đề tài |
Định hướng mục tiêu |
Yêu cầu đối với sản phẩm |
Phương thức, phương án tổ chức thực hiện |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
Chuyên gia phản biện (Họ, tên và chữ ký) |
Phụ lục 1 Biểu A9-PPBDASXTN
PHIẾU GÓP Ý CỦA CHUYÊN GIA PHẢN BIỆN CHO CÁC DỰ ÁN SXTN ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM .....
1. Tên chuyên gia:
2. Lĩnh vực:
TT |
Tên dự án SXTN |
Định hướng mục tiêu |
Yêu cầu đối với sản phẩm |
Phương thức, phương án tổ chức thực hiện |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
Chuyên gia phản biện (Họ, tên và chữ ký) |
Phụ lục 1 Biểu A10-BBTVXĐ
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày tháng năm .... |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ NĂM 200....
A. Những thông tin chung
1. Quyết định thành lập Hội đồng chuyên ngành.....
........../QĐ-BYT ngày.../..../ ..... của Bộ trưởng Bộ Y tế.
2. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
a. Kỳ họp thứ nhất:
................................., ngày ......./......./200....
- Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên:................./.............
- Vắng mặt:.........người, gồm các thành viên:
- Chuyên gia mời tham dự họp Hội đồng
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
b. Kỳ họp thứ hai:
................................., ngày ......./......./200....
- Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên:................./.............
- Vắng mặt:.........người, gồm các thành viên:
- Chuyên gia mời tham dự họp Hội đồng
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
5 |
|
|
6 |
|
|
7 |
|
|
8 |
|
|
B. Nội dung làm việc của Hội đồng
I. Kỳ họp thứ nhất
Ngày....../...../200...., Hội đồng đã họp Kỳ thứ nhất để xác định Danh mục các Đề tài, dự án SXTN.
1. Hội đồng thống nhất cử ông/bà................. là Thư ký khoa học.
2. Hội đồng tiến hành thảo luận và đánh giá về từng đề tài, dự án SXTN trong Danh mục sơ bộ do Vụ Khoa học và Đào tạo tổng hợp. Hội đồng đã kiến nghị bổ sung, sửa đổi (để lại những nội dung phù hợp):
- Tính cấp thiết của đề tài;
- Tên, định hướng, mục tiêu và các yêu cầu đối với sản phẩm của từng Đề tài;
- Tên, mục tiêu, sản phẩm dự kiến và các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt của các Dự án SXTN;
3. Hội đồng bầu Ban kiểm phiếu:
Trưởng Ban: ...........................................
Ủy viên 1: ...........................................
Ủy viên 2: ...........................................
4. Các thành viên Hội đồng đã đánh giá từng đề tài, dự án SXTN. Kết quả kiểm phiểu được trình bày trong Biên bản kiểm phiếu kèm theo.
5. Trên cơ sở kết quả kiểm phiếu Hội đồng nhất trí danh sách các đề tài, dự án SXTN đủ tiêu chuẩn để đưa ra hoàn thiện tại Kỳ họp thứ hai (những đề tài, dự án SXTN được ít nhất 2/3 số thành viên Hội đồng tại phiên họp đánh giá “đề nghị thực hiện” và số thành viên này không ít hơn 1/2 tổng số thành viên Hội đồng) theo thứ tự ưu tiên. Hội đồng đã phân công các thành viên làm phản biện cho từng nhiệm vụ.
Danh sách các Phản biện cho từng nhiệm vụ cụ thể như sau:
TT |
Tên đề tài, dự án SXTN |
Họ và tên Chuyên gia phản biện |
1 |
2 |
3 |
1 |
|
|
2 |
|
|
6. Hội đồng thống nhất thời gian và địa điểm của kỳ họp thứ 2.
II. Kỳ họp thứ 2
Ngày..../...../200....., Hội đồng đã tổ chức họp Kỳ thứ 2 để thông qua Danh mục đã được hoàn thiện.
1. Hội đồng đã nghe các chuyên gia phản biện trình bày ý kiến bằng văn bản cho từng đề tài, dự án SXTN được phân công.
2. Hội đồng thảo luận, góp ý, bổ sung, hoàn thiện cho từng đề tài, dự án SXTN.
3. Hội đồng biểu quyết theo nguyên tắc quá bán.
4. Kết quả làm việc của Hội đồng
Trên cơ sở kết quả biểu quyết của các thành viên Hội đồng và kết luận của Chủ tịch Hội đồng, Thư ký khoa học hoàn thiện Danh mục đề tài, dự án SXTN theo Phụ lục I Biểu A11-DMĐT,DASXTN; Hội đồng cũng đã thảo luận và đề xuất phương thức tuyển chọn hoặc xét chọn, phương án tổ chức thực hiện từng đề tài, dự án SXTN tương ứng.
Hội đồng đề nghị Bộ Y tế xem xét và phê duyệt.
Thư ký khoa học của Hội đồng (Họ, tên và chữ ký) |
Chủ tịch Hội đồng (Họ, tên và chữ ký) |
Phụ lục 1 Biểu A11-DM ĐT,DASXTN
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số ........./BYT-K2ĐT |
Hà Nội, ngày tháng năm .... |
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ Y TẾ
ĐỀ NGHỊ TUYỂN CHỌN, XÉT CHỌN THỰC HIỆN NĂM ......
1. Danh mục Đề tài:
1.1. Lĩnh vực ....
TT |
Tên Đề tài |
Mục tiêu |
Yêu cầu |
Phương thức, phương án tổ chức thực hiện |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục Dự án SXTN:
2.1. Lĩnh vực ....
TT |
Tên Dự án SXTN |
Mục tiêu |
Sản phẩm dự kiến, các chỉ tiêu KT-KT cần đạt |
Phương thức, phương án tổ chức thực hiện |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 2 biểu B1 Đơn ĐK
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ Y TẾ
năm ...
Kính gửi: Bộ Y tế
Căn cứ thông báo của Bộ Y tế về việc tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ trọng điểm cấp Bộ năm ...... . . , chúng tôi gồm:
a) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký tuyển chọn làm cơ quan chủ trì đề tài, dự án SXTN)
b). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(Họ và tên, học vị, chức vụ địa chỉ cá nhân đăng ký tuyển chọn làm chủ nhiệm đề tài, dự án SXTN)
Xin đăng ký chủ trì thực hiện đề tài, dự án SXTN:
.................................................................................................................................................
Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):....................................................................................
Mã số của Chương trình: .........................................................................................................
Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, xét chọn chủ trì thực hiện đề tài, SXTN gồm:
1. Thuyết minh đề tài, dự án SXTN theo mẫu quy định;
2. Tóm tắt hoạt động KH&CN của tổ chức đăng ký chủ trì đề tài, dự án SXTN;
3. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm đề tài, dự án SXTN;
4. Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức và cá nhân đăng ký phối hợp nghiên cứu (nếu có);
5. Các văn bản pháp lý chứng minh khả năng huy động vốn từ nguồn khác (nếu có).
6. Các văn bản khác (cụ thể)
Chúng tôi xin cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ này là đúng sự thật.
CÁ NHÂN (Họ, tên và chữ ký) |
......................., ngày tháng năm ..... THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) |
Phụ lục 2 biểu B2 TMĐT
BỘ Y TẾ
THUYẾT MINH ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ Y TẾ
I. Thông tin chung về đề tài
1. Tên đề tài
|
2. Mã số
|
|
3. Thời gian thực hiện (Từ tháng ..../200.. đến tháng ..../200.. )
|
||
5. |
Kinh phí Tổng số: Trong đó, từ Ngân sách SNKH: |
|
6. |
Thuộc Chương trình (nếu có, ghi mã số của Chương trình): _________ Mã số của đề tài (do Cơ quan quản lý ghi sau khi có Quyết định phê duyệt): _______ |
|
7 |
Chủ nhiệm đề tài |
|
Họ và tên:
Học hàm/học vị:
|
||
Chức danh khoa học:
|
||
Điện thoại: (CQ)/ (NR) Fax:
|
||
Mobile:
|
||
E-mail:
|
||
Địa chỉ cơ quan:
Địa chỉ nhà riêng:
|
||
8 |
Cơ quan chủ trì đề tài |
|
Tên tổ chức KH&CN
|
||
*Ghi chú:
Trong trường hợp tổ chức và cá nhân thấy cần trình bày cho rõ hơn một số mục nào đó của bản Thuyết minh này, có thể trình bày dài hơn, nhưng tổng số trang của Thuyết minh không quá 20 trang (không kể phần phụ lục về giải trình kinh phí đề tài).
Điện thoại: Fax:
|
E-mail:
|
Địa chỉ:
|
II. Nội dung KH&CN của đề tài
9 |
Mục tiêu của đề tài |
|||||||
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài nhằm giải quyết giả thuyết nghiên cứu là:
|
||||||||
10 |
Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước |
|||||||
• Tình trạng đề tài □ Mới □ Kế tiếp đề tài đã kết thúc giai đoạn trước
|
||||||||
• Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài (thể hiện sự hiểu biết cần thiết của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì đề tài về lĩnh vực nghiên cứu - nắm được những công trình nghiên cứu đã có liên quan đến đề tài, những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, nêu rõ quan điểm của tác giả về tính bức xúc của đề tài,...)
Ngoài nước:
|
||||||||
Trong nước:
|
||||||||
• Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu có liên quan đã được công bố trong vòng 10 năm gần đây hoặc đề tài nghiên cứu đã được nghiệm thu trong vòng 5 năm gần đây.
|
||||||||
11 |
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng (luận cứ rõ cách tiếp cận - thiết kế nghiên cứu, cách chọn mẫu, cỡ mẫu, tiêu chuẩn lựa chọn đối tượng nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng - so sánh với các phương thức giải quyết tương tự khác, các chỉ tiêu nghiên cứu, phương tiện kỹ thuật, trang thiết bị để xác định các chỉ tiêu nghiên cứu, nêu được tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo của thiết kế nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu này) |
|||||||
|
||||||||
12 |
Nội dung nghiên cứu (liệt kê và mô tả những nội dung cần nghiên cứu, nêu bật được những nội dung mới và phù hợp để giải quyết vấn đề đặt ra, giải quyết các mục tiêu nghiên cứu đã đề ra, kể cả những dự kiến hoạt động phối hợp để chuyển giao kết quả nghiên cứu đến người sử dụng) |
|||||||
|
||||||||
13 |
Hợp tác quốc tế |
|||||||
|
Tên đối tác |
Nội dung hợp tác |
||||||
Đã hợp tác
|
|
|
||||||
Dự kiến hợp tác
|
|
|
||||||
14 |
Tiến độ thực hiện |
|||||||
TT |
Các nội dung, công việc thực hiện chủ yếu (Các mốc đánh giá chủ yếu) |
Sản phẩm phải đạt |
Thời gian (BĐ-KT) |
Người, cơ quan thực hiện |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
||||
... |
.................................................... |
|
|
|
||||
III. Kết quả của đề tài
15 |
Dạng kết quả dự kiến của đề tài |
||||||||||
I |
II |
III |
|||||||||
• Mẫu (model, maket) |
• Quy trình công nghệ |
• Sơ đồ |
|||||||||
• Sản phẩm (thành phẩm hoặc bán thành phẩm) |
• Phương pháp |
• Bảng số liệu |
|||||||||
• Vật liệu |
• Tiêu chuẩn |
• Báo cáo phân tích |
|||||||||
• Thiết bị, máy móc |
• Quy phạm |
• Tài liệu dự báo |
|||||||||
• Dây chuyền công nghệ |
|
• Đề án, qui hoạch triển khai |
|||||||||
• Thuốc |
|
• Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, nghiên cứu khả thi |
|||||||||
• Văcxin |
|
• Chương trình máy tính |
|||||||||
• Sinh phẩm |
|
• Khác (các bài báo, đào tạo NCS, SV,...) |
|||||||||
16 |
Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm tạo ra (dạng kết quả II, III) |
||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học |
Chú thích |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||||||
1 |
|
|
|
||||||||
2 |
|
|
|
||||||||
.... |
................................... |
|
|
||||||||
17 |
Yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm tạo ra (dạng kết quả I) |
||||||||||
TT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
Dự kiến Số lượng sản phẩm tạo ra |
|||||||
Cần đạt |
Mẫu tương tự |
||||||||||
Trong nước |
Thế giới |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||
18 |
Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu |
||||||||||
(Nêu tính ổn định của các thông số công nghệ, ghi địa chỉ khách hàng và mô tả cách thức chuyển giao kết quả,...)
|
|||||||||||
19 |
Các tác động của kết quả nghiên cứu (ngoài tác động đã nêu tại mục 18 trên đây) |
||||||||||
• Bồi dưỡng, đào tạo cán bộ KH&CN
• Đối với lĩnh vực khoa học có liên quan:
• Đối với kinh tế - xã hội:
|
|||||||||||
IV. Các tổ chức/cá nhân tham gia thực hiện đề tài
20 |
Hoạt động của các tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài (Ghi tất cả các tổ chức phối hợp thực hiện đề tài và phần nội dung công việc tham gia trong đề tài) |
|||||
TT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Hoạt động/đóng góp cho đề tài |
|||
1 |
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|||
.... |
............................ |
|
|
|||
21 |
Liên kết với sản xuất và đời sống (Ghi rõ đơn vị sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu tham gia vào quá trình thực hiện và nêu rõ nội dung công việc thực hiện trong đề tài) |
|||||
|
||||||
22 |
Đội ngũ cán bộ thực hiện đề tài (Ghi những người có đóng góp chính thuộc tất cả các tổ chức chủ trì và tham gia đề tài, không quá 10 người) |
|||||
TT |
Họ và tên |
Cơ quan công tác |
Tỷ lệ % thời gian làm việc cho đề tài |
|||
A |
Chủ nhiệm đề tài |
|
|
|||
B |
Cán bộ tham gia nghiên cứu |
|
|
|||
1 |
|
|
|
|||
2 |
|
|
|
|||
...... |
........................ |
|
|
|||
V. Kinh phí thực hiện đề tài và nguồn kinh phí (giải trình chi tiết xin xem phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
23 |
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi |
||||||
TT |
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
||||
|
|
|
Thuê khoán chuyên môn |
Nguyên,vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
Chi khác |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách SNKH |
|
|
|
|
|
|
|
Các nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Tự có |
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn huy động khác:
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) |
......................., ngày tháng năm 200…. Chủ nhiệm đề tài (Họ, tên và chữ ký) |
||
......................, Ngày tháng năm 20.... |
|||
|
CƠ QUAN CHỦ QUẢN TL. BỘ TRƯỞNG |
|
|
Phụ lục
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng số |
Nguồn vốn |
||||||||||
Kinh phí |
Tỷ lệ (%) |
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
|||||||||
Tổng số |
|
|
Trong đó, khoán chi theo quy định* |
Năm thứ hai* |
Trong đó, khoán chi theo quy định * |
Năm thứ ba* |
Trong đó, khoán chi theo quy định* |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Trả công lao động (khoa học, phổ thông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyên,vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo Thông tư số 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN)
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
(Triệu đồng)
Khoản 1. Công lao động (khoa học, phổ thông)
TT |
Nội dung lao động Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại mục 17 của thuyết minh |
Tổng số |
Nguồn vốn |
||||||||||
Mục chi |
Tổng |
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
|||||||||
Tổng số |
|
|
Trong đó, khoán chi theo quy định* |
Năm thứ hai* |
Trong đó, khoán chi theo quy định* |
Năm thứ ba* |
Trong đó, khoán chi theo quy định* |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo Thông tư số 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN)
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||||||
SNKH |
Tự có |
Khác |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
Trong đó, khoán chi theo quy định* |
Năm thứ nhất* |
Trong đó, khoán chi theo quy định * |
N¨m thø hai* |
Trong đó, khoán chi theo quy định * |
N¨m thø ba* |
Trong đó, khoán chi theo quy định * |
|
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
8 |
|
9 |
|
10 |
|
11 |
12 |
||
1 |
Nguyên, vật liệu (Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại mục 17 của thuyết minh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Điện |
kWh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Xăng, dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Nhiên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
Mua sách, tài liệu, số liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt(theo Thông tư số 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN)
Khoản 3. Thiết bị, máy móc chuyên dụng
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mục chi |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||
SNKH |
Tự có |
Khác |
||||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất* |
Năm thứ hai* |
Năm thứ ba* |
|||||||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
Thiết bị hiện có tham gia thực hiện đề tài (chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thiết bị mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mua thiết bị, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Khấu hao thiết bị (chỉ khai mục này khi cơ quan chủ trì là doanh nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt
Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||
SNKH |
Tự có |
Khác |
||||||
Tổng |
Năm thứ nhất* |
Năm thứ hai* |
Năm thứ ba* |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt
Khoản 5. Chi khác
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Nguồn vốn |
||||||||||
Mục chi |
Tổng |
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó, khoán chi theo quy định* |
Năm thứ nhất* |
Trong đó, khoán chi theo quy định * |
Năm thứ hai* |
Trong đó, khoán chi theo quy định * |
Năm thứ ba* |
Trong đó, khoán chi theo quy định * |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Công tác trong nước (địa điểm, thời gian, số lượt người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hợp tác quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí quản lý (của cơ quan chủ trì) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nghiệm thu trung gian |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Phụ cấp chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phụ cấp thư ký đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo Thông tư số 44, 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN)
Phụ lục 2 biểu B3 TMDASXTN
THUYẾT MINH DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
CẤP BỘ Y TẾ
I. Thông tin chung về dự án
1 |
Tên dự án |
2 |
Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển): |
|||||||||
|
|
|||||||||||
3 |
Thời gian thực hiện: .......... tháng |
4 |
Cấp quản lý |
|||||||||
(Từ tháng ....../200.... đến tháng ....../200....) |
Bé □
|
|||||||||||
5 |
□ Thuộc Chương trình (ghi rõ tên chương trình, nếu có) |
|||||||||||
|
□ Thuộc dự ỏn KH&CN |
|||||||||||
|
□ Dự án độc lập |
|||||||||||
6 |
Tổng vốn thực hiện dự án: ...................... triệu đồng, trong đó: |
|||||||||||
Nguồn |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
||||||||||
- Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học |
|
|
||||||||||
- Vốn tự có của tổ chức chủ trì |
|
|
||||||||||
- Khác (liên doanh...) |
|
|
||||||||||
7 |
Kinh phí thu hồi ........................... triệu đồng |
|||||||||||
(bằng.............. % kinh phí hỗ trợ từ ngân sách SNKH) |
||||||||||||
Đợt 1: ……….. triệu đồng sau khi kết thúc ......... tháng, |
||||||||||||
Đợt 2: ……….. triệu đồng sau khi kết thúc ……. tháng |
||||||||||||
8 |
Chủ nhiệm dự án |
|||||||||||
Họ và tên:.................................................................... Năm sinh: ............................................... ........ ........ Nam/Nữ: .......................................... Học hàm: ................................................... .... .... .... Học vị: ............................................. Chức danh khoa học: ................................................. Chức vụ: .......................................... Điện thoại: Tổ chức: ......................... Nhà riêng: ......................... Mobile: ........................... Fax: .................................................. E-mail: ........................................................................ Tên tổ chức đang công tác: .................................................................................................... Địa chỉ tổ chức: ..................................................................................................................... Địa chỉ nhà riêng: ................................................................................................................... |
||||||||||||
8b |
Thư ký Dự án |
|||||||||||
Họ và tên:.................................................................... Năm sinh: ............................................... ........ ........ Nam/Nữ: .......................................... Học hàm: ................................................... .... .... .... Học vị: ............................................. Chức danh khoa học: ................................................... Chức vụ: ...................................................................... Điện thoại: Tổ chức: ......................... Nhà riêng: ......................... Mobile: ........................... Fax: .................................................. E-mail: ........................................................................ Tên tổ chức đang công tác: .................................................................................................... Địa chỉ tổ chức: ..................................................................................................................... Địa chỉ nhà riêng: ................................................................................................................... |
||||||||||||
9 |
Tổ chức chủ trì thực hiện Dự án |
|||||||||||
Tên tổ chức chủ trì Dự án: ....................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: .................................................................................. E-mail: ....................................................................................................................................... Website: ..................................................................................................................................... Địa chỉ: ...................................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................... Số tài khoản: .............................................................................................................................. Kho bạc Nhà nước/Ngân hàng: ............................................................................................... Tên cơ quan chủ quản Dự án: ................................................................................................... |
||||||||||||
10 |
Tổ chức tham gia chính |
|||||||||||
10.1. Tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ Tên tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ: ............................................................................ ................................................................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: .................................................................................. E-mail: ....................................................................................................................................... Website: ..................................................................................................................................... Địa chỉ: ....................................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .................................................................................................... Người chịu trách nhiệm chính về công nghệ của Dự án: ........................................................... ................................................................................................................................................... 10.2. Tổ chức khác Tên tổ chức: ............................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: .................................................................................. E-mail: ....................................................................................................................................... Website: ..................................................................................................................................... Địa chỉ: ....................................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .................................................................................................... |
||||||||||||
11 |
Cán bộ thực hiện Dự án |
|||||||||||
(Ghi những người dự kiến đóng góp khoa học chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện dự án, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm Dự án ) |
||||||||||||
|
Họ và tên |
Tổ chức công tác |
Nội dung công việc tham gia |
Thời gian làm việc cho dự án |
||||||||
1 |
|
|
|
|
||||||||
2 |
|
|
|
|
||||||||
3 |
|
|
|
|
||||||||
4 |
|
|
|
|
||||||||
5 |
|
|
|
|
||||||||
6 |
|
|
|
|
||||||||
7 |
|
|
|
|
||||||||
8 |
|
|
|
|
||||||||
9 |
|
|
|
|
||||||||
10 |
|
|
|
|
||||||||
12 |
Xuất xứ |
|||||||||||
[Ghi rõ xuất xứ của Dự án từ một trong các nguồn sau: - Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R&D) đã được Hội đồng khoa học và công nghệ các cấp đánh giá nghiệm thu, kiến nghị (tên đề tài, thuộc Chương trình khoa học và công nghệ (nếu có), mã số, ngày tháng năm đánh giá nghiệm thu; kèm theo Biên bản đánh giá nghiệm thu/ Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền) - Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng khoa học và công nghệ (tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp) - Kết quả khoa học công nghệ từ nước ngoài (hợp đồng chuyển giao công nghệ; tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn gốc, xuất xứ, hồ sơ liên quan)] ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ |
||||||||||||
13 |
Luận cứ về tính cấp thiết, khả thi và hiệu quả của Dự án |
|||||||||||
13.1. Làm rõ về công nghệ lựa chọn của Dự án (Tính mới, ưu việt, tiên tiến của công nghệ; trình độ công nghệ so với công nghệ hiện có ở Việt Nam, khả năng triển khai công nghệ trong nước, tính phù hợp của công nghệ đối với phương án sản xuất và yêu cầu của thị trường,...). ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ 13.2. Lợi ích kinh tế, khả năng thị trường và cạnh tranh của sản phẩm Dự án (Hiệu quả kinh tế mang lại khi áp dụng kết quả của Dự án; khả năng mở rộng thị trường ở trong nước và xuất khẩu: nêu rõ các yếu tố chủ yếu làm tăng khả năng cạnh tranh về chất lượng, giá thành của sản phẩm Dự án so với các sản phẩm cùng loại, chẳng hạn: sử dụng nguồn nguyên liệu trong nước, giá nhân công rẻ, phí vận chuyển thấp, tính ưu việt của công nghệ...). ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ 13.3. Tác động của kết quả Dự án đến kinh tế-xã hội, an ninh, quốc phòng (Tác động của sản phẩm Dự án đến phát triển KT-XH, môi trường, khả năng tạo thêm việc làm, ngành nghề mới, ảnh hưởng đến sức khoẻ con người, đảm bảo an ninh, quốc phòng...). ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 13.4. Năng lực thực hiện Dự án (Mức độ cam kết và năng lực thực hiện của các tổ chức tham gia chính trong Dự án: năng lực khoa học, công nghệ của người thực hiện và cơ sở vật chất-kỹ thuật, các cam kết bằng hợp đồng về mức đóng góp vốn, sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật, lao động, bao tiêu sản phẩm, phân chia lợi ích về khai thác quyền sở hữu trí tuệ, chia sẻ rủi ro) ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ 13.5. Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng kết quả của Dự án (Nêu rõ phương án về tổ chức sản xuất; nhân rộng, chuyển giao công nghệ; thành lập doanh nghiệp mới để sản xuất-kinh doanh,...). ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ |
||||||||||||
____________
[1] Một (01) tháng quy đổi là tháng gồm 22 ngày làm việc x 8 tiếng
II. Mục tiêu, nội dung và phương án triển khai Dự án
14 |
Mục tiêu |
14.1 Mục tiêu của Dự án sản xuất2 hoặc chuyển giao công nghệ đặt ra (Chất lượng sản phẩm; quy mô sản xuất); ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ 14.2 Mục tiêu của Dự án sản xuất thử nghiệm (Trình độ công nghệ, quy mô sản phẩm) ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
|
|
15 |
Nội dung |
15.1 Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ (là xuất xứ của Dự án) để triển khai trong Dự án ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ 15.2 Phân tích những vấn đề mà Dự án cần giải quyết về công nghệ (Hiện trạng của công nghệ và việc hoàn thiện, thử nghiệm tạo ra công nghệ mới; nắm vững, làm chủ quy trình công nghệ và các thông số kỹ thuật; ổn định chất lượng sản phẩm, chủng loại sản phẩm; nâng cao khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm để khẳng định công nghệ và quy mô của Dự án sản xuất thử nghiệm); ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ 15.3 Liệt kê và mô tả nội dung, các bước công việc cần thực hiện để giải quyết những vấn đề đặt ra, kể cả đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật đáp ứng cho việc thực hiện Dự án sản xuất thử nghiệm. ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... |
|
16 |
Phương án triển khai |
16.1. Phương án tổ chức sản xuất thử nghiệm: a) Phương thức tổ chức thực hiện: (- Đối với đơn vị chủ trì là doanh nghiệp: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong Dự án; phương án liên doanh, phối hợp với các tổ chức KH&CN trong việc phát triển, hoàn thiện công nghệ; - Đối với đơn vị chủ trì là tổ chức khoa học và công nghệ: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong Dự án; việc liên doanh với doanh nghiệp để tổ chức sản xuất thử nghiệm (kế hoạch/phương án của doanh nghiệp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất, đóng góp về vốn, về nhân lực, về khả năng tiêu thụ sản phẩm của Dự án phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, phương thức phân chia lợi nhuận;...) ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ b) Mô tả, phân tích và đánh giá các điều kiện triển khai Dự án: - Địa điểm thực hiện Dự án (nêu địa chỉ cụ thể, nêu thuận lợi và hạn chế về cơ sở hạ tầng như giao thông, liên lạc, điện nước.... của địa bàn triển khai Dự án); nhà xưởng, mặt bằng hiện có (m2), dự kiến cải tạo, mở rộng,.....; - Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai Dự án sản xuất thử nghiệm (làm rõ những trang thiết bị đã có, bao gồm cả liên doanh với các đơn vị tham gia, trang thiết bị cần thuê, mua hoặc tự thiết kế chế tạo; khả năng cung ứng trang thiết bị của thị trường cho Dự án;......); - Nguyên vật liệu (khả năng cung ứng nguyên vật liệu chủ yếu cho quá trình sản xuất thử nghiệm, làm rõ những nguyên vật liệu cần nhập của nước ngoài;.....); - Nhân lực cần cho triển khai Dự án: số cán bộ KHCN và công nhân lành nghề tham gia thực hiện Dự án; kế hoạch tổ chức nhân lực tham gia Dự án; nhu cầu đào tạo phục vụ Dự án (số lượng cán bộ, kỹ thuật viên, công nhân). - Môi trường (đánh giá tác động môi trường do việc triển khai Dự án và giải pháp khắc phục); ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ |
|
16.2. Phương án tài chính (Phân tích và tính toán tài chính của quá trình thực hiện Dự án) trên cơ sở: - Tổng vốn đầu tư để triển khai Dự án, trong đó nêu rõ vốn cố định, vốn lưu động cho một khối lượng sản phẩm cần thiết trong một chu kỳ sản xuất thử nghiệm để có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo (trong trường hợp cần thiết); - Phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tham gia Dự án (kèm theo các văn bản pháp lý minh chứng cho việc huy động các nguồn vốn: báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong 2-3 năm gần nhất; cam kết cho vay vốn hoặc bảo lãnh vay vốn của ngân hàng; cam kết pháp lý về việc đóng góp vốn của các tổ chức tham gia Dự án,...); - Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước (các nội dung chi bằng nguồn vốn này). - Tính toán, phân tích giá thành sản phẩm của Dự án (theo từng loại sản phẩm của Dự án nếu có); thời gian thu hồi vốn. Các số liệu cụ thể của phương án tài chính được trình bày tại các bảng 1-5 và các phụ lục 1-7) |
|
16.3. Dự báo nhu cầu thị trường và phương án kinh doanh sản phẩm của Dự án (Giải trình và làm rõ thêm các bảng tính toán và phụ lục kèm theo bảng 3-5, phụ lục 9); - Dự báo nhu cầu thị trường (dự báo nhu cầu chung và thống kê danh mục các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua sản phẩm Dự án); - Phương án tiếp thị sản phẩm của Dự án (tuyên truyền, quảng cáo, xây dựng trang web, tham gia hội chợ triển lãm, trình diễn công nghệ, tờ rơi,...); - Phân tích giá thành, giá bán dự kiến của sản phẩm trong thời gian sản xuất thử nghiệm; giá bán khi ổn định sản xuất (so sánh với giá sản phẩm nhập khẩu, giá thị trường trong nước hiện tại; dự báo xu thế giá sản phẩm cho những năm tới); các phương thức hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm Dự án; - Phương án tổ chức mạng lưới phân phối sản phẩm khi phát triển sản xuất quy mô công nghiệp. ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ |
|
17 |
Sản phẩm của Dự án |
[Phân tích, làm rõ các thông số và so sánh với các sản phẩm cùng loại trong nước và của nước ngoài: (i)Dây chuyền công nghệ, các thiết bị, quy trình công nghệ đã được ổn định (quy mô, các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật); (ii)Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng; (iii)ấn phẩm; (iv)Đào tạo cán bộ; (v)Sản phẩm sản xuất thử nghiệm (chủng loại, khối lượng, tiêu chuẩn chất lượng)]. ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
|
|
18 |
Phương án phát triển của Dự án sau khi kết thúc |
18.1. Phương thức triển khai [Mô tả rõ phương án triển khai lựa chọn trong các loại hình sau đây: (i)Đưa vào sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp; (ii)Nhân rộng, chuyển giao kết quả của Dự án; (iii)Liên doanh, liên kết; (iv)Thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ mới để tiến hành sản xuất- kinh doanh; (v)Hình thức khác: Nêu rõ]. ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ 18.2. Quy mô sản xuất (Công nghệ, nhân lực, sản phẩm,...) ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ 18.3. Tổng số vốn của Dự án sản xuất. ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
|
_____________
2 Dự án sản xuất là phương án triển khai sau khi Dự án sản xuất thử nghiệm kết thúc.
III. Phân tích tài chính của dự án sản xuất thử nghiệm
Tổng kinh phí cần thiết để triển khai Dự án sản xuất thử nghiệm = Vốn cố định của Dự án sản xuất + Giá trị còn lại của thiết bị và nhà xưởng đã có + Kinh phí hỗ trợ công nghệ + vốn lưu động.
* Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm: (i)Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii)Thiết bị, máy móc mua mới; (iii)Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv)Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo.
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo.
* Kinh phí hỗ trợ công nghệ: chi phí hoàn thiện, ổn định các thông số kinh tế-kỹ thuật.
Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai Dự án
Đơn vị: triệu đồng
|
Nguồn vốn |
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||
Vốn cố định |
Kinh phí hỗ trợ công nghệ |
Vốn lưu động |
|||||||
Thiết bị, máy móc mua mới |
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo |
Chi phí lao động |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
Thuê thiết bị, nhà xưởng |
Khác |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất*: - Năm thứ hai*: - Năm thứ ba*: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các nguồn vốn khác - Vốn tự có của - Khác (vốn huy động, ...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm
(Trong thời gian thực hiện Dự án)
|
Nội dung |
Tổng số chi phí (1000 đ) |
Trong đó theo sản phẩm |
Ghi chú |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
|
|
Phụ lục 1 |
2 |
Điện, nước, xăng dầu |
|
|
|
|
Phụ lục 2 |
3 |
Chi phí lao động |
|
|
|
|
Phụ lục 6 |
4 |
Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
|
Phụ lục 7 |
5 |
Chi phí quản lý |
|
|
|
|
Phụ lục 7 |
B |
Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
|
6 |
Khấu hao thiết bị cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới |
|
|
|
|
Phụ lục 3 |
7 |
Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới |
|
|
|
|
Phụ lục 5 |
8 |
Thuê thiết bị |
|
|
|
|
Phụ lục 3 |
9 |
Thuê nhà xưởng |
|
|
|
|
Phụ lục 5 |
10 |
Phân bổ chi phí hỗ trợ công nghệ |
|
|
|
|
Phụ lục 4 |
11 |
Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
|
Phụ lục 7 |
12 |
Khác (trả lãi vay, các loại phí,...) |
|
|
|
|
Phụ lục 7 |
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B): |
|
|
|
|
|
|
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí hỗ trợ công nghệ: được phân bổ cho thời gian thực hiện Dự án sản xuất thử nghiệm và 01 năm đầu sản xuất ổn định (tối đa không quá 3 năm).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Cho thời gian thực hiện Dự án)
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Số lượng |
Giá bán dự kiến (1000 đ) |
Thành tiền (1000 đ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá (1000 đ) |
Thành tiền (1000 đ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
Bảng 5. Tính toán hiệu quả kinh tế Dự án (cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT |
Nội dung |
Thành tiền |
1 |
2 |
3 |
1 |
Tổng vốn đầu tư cho Dự án |
|
2 |
Tổng chi phí, trong một năm |
|
3 |
Tổng doanh thu, trong một năm |
|
4 |
Lãi gộp (3) - (2) |
|
5 |
Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay+ các loại phí) |
|
6 |
Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí hỗ trợ công nghệ trong 1 năm |
|
7 |
Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính) |
|
8 |
Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính) |
|
9 |
Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính) |
|
Chú thích :
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí hỗ trợ công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.
18 |
Hiệu quả kinh tế - xã hội |
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hoá, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
|
IV. Kết luận và kiến nghị
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Đối với Dự án SXTN thuộc Chương trình KH&CN
Ngày...... tháng ...... năm 200.... |
Ngày ...... tháng ...... năm 200.... |
Chủ nhiệm Dự án |
Tổ chức chủ trì Dự án
|
Ngày...... tháng ...... năm 200.... |
Ngày ...... tháng ...... năm 200.... |
Bộ Y tế 3 |
Đại diện Ban chủ nhiệm Chương trình 4
|
Đối với Dự án SXTN độc lập
Ngày...... tháng ...... năm 200.... |
Ngày ...... tháng ...... năm 200.... |
Chủ nhiệm Dự án |
Tổ chức chủ trì Dự án
|
Ngày...... tháng ...... năm 200.... |
|
Thủ trưởng |
|
_________________
3,5,6,7 Chỉ ký tên, đóng dấu khi Dự án được phê duyệt
Phụ lục
DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN
(Theo nội dung chi)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng số |
Nguồn vốn |
||||||||||
Kinh phí |
Tỷ lệ (%) |
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó, khoán chi theo quy định * |
Năm thứ nhất* |
Trong đó, khoán chi theo quy định * |
Năm thứ hai* |
Trong đó, khoán chi theo quy định * |
Năm thứ ba* |
Trong đó, khoán chi theo quy định * |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Thiết bị, máy móc mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí hỗ trợ công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyên vật liệu năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuê thiết bị, nhà xưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt
Phụ lục 1:
NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU
(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||||
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó, khoán chi theo Thông tư 93* |
Năm thứ nhất* |
Trong đó, khoán chi theo Thông tư 93* |
Năm thứ hai* |
Trong đó, khoán chi theo Thông tư 93* |
Năm thứ ba* |
Trong đó, khoán chi theo Thông tư 93* |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1 |
|
Nguyên, vật liệu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Nguyên, vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo Thông tư số 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN)
Phụ lục 2:
NHU CẦU ĐIỆN, NƯỚC, XĂNG DẦU
(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||||
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó, khoán chi theo quy định * |
Năm thứ nhất* |
Trong đó, khoán chi theo quy định * |
Năm thứ hai* |
Trong đó, khoán chi theo quy định * |
Năm thứ ba* |
Trong đó, khoán chi theo quy định * |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1 |
|
Về điện : |
kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Về nước: |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Về xăng dầu : |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho thiết bị sản xuất .............. tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho phương tiện vận tải ......... tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo Thông tư số 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN)
Phụ lục 3a
YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
Đơn vị: triệu đồng
A. Thiết bị hiện có (tính giá trị còn lại)
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
Phụ lục 3b.
YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
B. Thiết bị mới bổ sung, thuê thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất* |
Năm thứ hai* |
Năm thứ ba* |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
|
Mua thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Mua bằng sáng chế, bản quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Mua phần mềm máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 7 để tính vốn lưu động) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
Chú ý: Ngân sách Nhà nước chỉ hỗ trợ mua nguyên chiếc thiết bị, máy móc
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt
Phụ lục 4
CHI PHÍ HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Chi phí |
Nguồn vốn |
|||||
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
|||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất* |
Năm thứ hai* |
Năm thứ ba* |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
|
Chi phí hỗ trợ cho các hạng mục công nghệ (kể cả công nghệ nhập) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
- Hoàn thiện, nắm vững và làm chủ quy trình công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
- Hoàn thiện các thông số về kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
- ổn định các thông số và chất lượng nguyên vật liệu đầu vào |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
- ổn định chất lượng sản phẩm; về khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
.......... |
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
Chi phí đào tạo công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
- Cán bộ công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
- Công nhân vận hành |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt
Phụ lục 5
ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
Đơn vị: triệu đồng
A. Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng A: |
|
|
|
|
B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
|||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất* |
Năm thứ hai* |
Năm thứ ba* |
||||||
1 |
|
Xây dựng nhà xưởng mới |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Chi phí sửa chữa cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Chi phí lắp đặt hệ thống điện |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Chi phí lắp đặt hệ thống nước |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng B: |
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt
Phụ lục 6
CHI PHÍ LAO ĐỘNG
(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Số người |
Số tháng |
Chi phí tr. đ/ người/ tháng |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất* |
Năm thứ hai* |
Năm thứ ba* |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
|
Chủ nhiệm Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Nhân viên kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
CHI KHÁC CHO DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Mục chi |
Nội dung |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||||
Ngân sách SNKH |
Tự có |
Khác |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó, khoán chi theo quy định * |
Năm thứ nhất* |
Trong đó, khoán chi theo quy định * |
Năm thứ hai* |
Trong đó, khoán chi theo quy định * |
Năm thứ ba* |
Trong đó, khoán chi theo quy định * |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
|
Công tác phí - Trong nước - Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
Quản lý phí - Quản lý hành chính thực hiện Dự án - Tiếp thị, quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
Chi phí kiểm tra, đánh giá nghiệm thu:- Chi phí kiểm tra trung gian - Chi phí nghiệm thu cấp cơ sở (bên B) - Chi phí nghiệm thu cấp Nhà nước, cấp Bộ/Tỉnh (bên A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
Chi khác: - Hội thảo, hội nghị, - Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ, - Báo cáo tổng kết, - In ấn, - Phụ cấp chủ nhiệm dự án,... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ dự toán khi dự án được phê duyệt (theo Thông tư số 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN)
Phụ lục 8
KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
TT |
Nội dung công việc |
Tháng |
||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
. . . |
||
1 |
2 |
3 |
||||||||||||||||||||||||
1 |
Sửa chữa, xây dựng nhà xưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thiện công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chế tạo, mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Lắp đặt thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đào tạo công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sản xuất thử nghiệm (các đợt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thử nghiệm mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hiệu chỉnh công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đánh giá nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 9
VỀ KHẢ NĂNG CHẤP NHẬN CỦA THỊ TRƯỜNG
I. Nhu cầu thị trường
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Số lượng có thể tiêu thụ trong năm: |
Chú thích |
||
200.. |
200.. |
200.. |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phương án sản phẩm
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Số lượng sản xuất trong năm: |
Tổng số |
Cơ sở tiêu thụ |
||
200.. |
200.. |
200.. |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Danh mục chỉ tiêu chất lượng sản phẩm
TT |
Tên sản phẩm và |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
Ghi chú |
||
Cần đạt |
Tương tự mẫu |
|||||
Trong nước |
Thế giới |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2 biểu B4 LLTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
1. Tên tổ chức
Năm thành lập
Địa chỉ
Điện thoại: Fax:
E-mail:
|
||||
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình nghiên cứu chủ yếu
|
||||
3. Số cán bộ nghiên cứu hiện có liên quan đến đề tài tuyển chọn
Tổng số cán bộ của tổ chức: Trong đó:
|
||||
TT |
Cán bộ có trình độ đại học trở lên |
Tổng số |
Số tham gia thực hiện đề tài |
|
1 |
Tiến sỹ, BSCKII |
|
|
|
2 |
Thạc sỹ, BSCKI |
|
|
|
3 |
Đại học |
|
|
|
4. Kinh nghiệm và thành tựu nghiên cứu trong 5 năm gần nhất liên quan đến đề tài tuyển chọn của các cán bộ trong tổ chức tham gia đề tài đã kê khai ở mục 3 trên đây (nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu nghiên cứu khác, ...)
|
||||
5. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến đề tài tuyển chọn:
- Nhà xưởng hoặc các phòng thí nghiệm hiện có:
- Trang thiết bị chủ yếu:
|
||||
6. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài NS SNKH) cho việc thực hiện đề tài đăng ký tuyển chọn
• Vốn tự có đóng góp cho thực hiện đề tài: ..................... triệu đồng. • Nguồn vốn khác: ..................... triệu đồng. |
|
.........................., ngày ........ tháng ......... năm ...... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN (Họ tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu) |
Phụ lục 2 biểu B5 LLCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
A. Thông tin chung về cá nhân đăng ký chủ nhiệm đề tài (hoặc dự án SXTN)
|
|||||||||
1. Họ và tên: |
|||||||||
2. Ngày tháng năm sinh: |
|||||||||
3. Nam, nữ: |
|||||||||
4. Địa chỉ: |
|||||||||
5. Điện thoại: (CQ)/ (NR); Mobile: |
|||||||||
6. Fax: E-mail: |
|||||||||
7. Chức vụ: |
|||||||||
8. Cơ quan - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm đề tài (hoặc dự án SXTN): Tên người Lãnh đạo Cơ quan (Thủ trưởng cơ quan): Điện thoại người Lãnh đạo Cơ quan: Địa chỉ Cơ quan: |
|||||||||
B. Trình độ đào tạo
|
|||||||||
1. Trình độ chuyên môn
|
|||||||||
Học vị:
|
|||||||||
Năm nhận bằng:
|
|||||||||
Chuyên ngành đào tạo: Học hàm:
|
|||||||||
Quá trình và nơi đào tạo, chuyên ngành đào tạo (từ bậc đại học trở lên):
|
|||||||||
|
|||||||||
2. Các khoá học chuyên môn khác đã hoàn thành
|
|||||||||
Lĩnh vực:
|
|||||||||
Năm:
Nơi đào tạo
|
|||||||||
C. Kinh nghiệm nghiên cứu (liên quan đến đề tài hoặc dự án SXTN tuyển chọn) |
|||||||||
1. Tên lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm:
Số năm kinh nghiệm:
|
|||||||||
2. Các đề tài/dự án đã chủ trì hoặc tham gia trong 3 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài (hoặc dự án SXTN) tuyển chọn:
|
|||||||||
2.1 |
Tên đề tài/dự án đã chủ trì |
Cơ quan chủ trì đề tài/dự án |
Năm BĐ-KT |
||||||
1 |
|
|
|
||||||
2 |
|
|
|
||||||
3 |
|
|
|
||||||
|
|
|
|
||||||
2.2 |
Tên đề tài/dự án đã tham gia |
Cơ quan chủ trì đề tài/dự án |
Năm BĐ-KT |
||||||
1 |
|
|
|
||||||
2 |
|
|
|
||||||
3 |
|
|
|
||||||
|
|
|
|
||||||
D. Thành tựu KH&CN trong 3 năm gần nhất (liên quan đến đề tài hoặc dự án SXTN tuyển chọn)
|
|||||||||
1. Giải thưởng về KHCN
|
|||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|||||||
|
|
|
|||||||
|
|
|
|||||||
2. Các xuất bản phẩm chủ yếu
|
|||||||||
TT |
Tên ấn phẩm (công trình, bài báo, ...) |
Tên tạp chí (đã đăng tải ấn phẩm) |
Năm xuất bản |
||||||
1 |
|
|
|
||||||
2 |
|
|
|
||||||
3 |
|
|
|
||||||
|
|
|
|
||||||
3. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp đã được cấp
|
|||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
|||||||
1 |
|
|
|||||||
2 |
|
|
|||||||
3 |
|
|
|||||||
|
|
|
|||||||
4. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn
|
|||||||||
TT |
Tên công trình |
Quy mô và địa chỉ áp dụng |
Năm áp dụng |
||||||
1 |
|
|
|
||||||
2 |
|
|
|
||||||
3 |
|
|
|
||||||
|
|
|
|
||||||
Cơ quan - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm đề tài, dự án SXTN (Xác nhận và đóng dấu) |
..........................., ngày ....... tháng ....... năm 200...Cá nhân đăng ký chủ nhiệm
|
Phụ lục 2 biểu B6 PHNC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ
Kính gửi: Vụ Khoa học và Đào tạo - Bộ Y tế
1. Tên đề tài (hoặc dự án SXTN) đăng ký:
.....................................................................................................................................
Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có): ......................................................................
Mã số của Chương trình:.............................................................................................
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì đề tài (hoặc dự án SXTN)
- Tên tổ chức đăng ký chủ trì đề tài (hoặc dự án SXTN): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm đề tài (hoặc dự án SXTN):
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Danh sách tổ chức và/hoặc cá nhân đăng ký phối hợp thực hiện đề tài (hoặc dự án SXTN)
TT |
Tên tổ chức và/ hoặc tên cá nhân |
Địa chỉ nơi làm việc |
Điện thoại |
Xác nhận tham gia (tổ chức, cá nhân ký tên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung công việc tham gia trong đề tài của tổ chức và cá nhân phối hợp nghiên cứu đã được thể hiện trong bản Thuyết minh đề tài (hoặc bản Thuyết minh Dự án SXTN) của Hồ sơ đăng ký gửi Bộ Y tế.
Khi Hồ sơ được phê duyệt, chúng tôi cam đoan sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Bộ Y tế hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm của đề tài (hoặc dự án SXTN).
Cá nhân đăng ký chủ nhiệm
|
......................., ngày tháng năm .....Thủ trưởng tổ chức đăng ký chủ trì
|
BỘ Y TẾ HỘI ĐỒNG KHCN TUYỂN CHỌN ĐỀ TÀI CẤP BỘ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
NĂM ....... |
Hà Nội, ngày tháng năm 200... |
BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ
Đăng ký tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì Đề tài câp Bộ năm ...........
Thực hiện kế hoạch khoa học công nghệ cấp Bộ năm ......., Bộ Y tế tổ chức phiên họp Hội đồng KHCN tuyển chọn cá nhân, tổ chức chủ trì đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ năm .... thành lập theo Quyết định........../QĐ-BYT ngày .....của Bộ trưởng Bộ Y tế.
1. Thời gian và Địa điểm mở Hồ sơ:
Lúc ....giờ ....ngày .... tháng ... năm 2009 tại .............................................................
2. Đại diện các cơ quan và tổ chức liên quan tham gia mở Hồ sơ:
TT |
Tên cơ quan, tổ chức |
Họ và tên đại biểu |
1 |
|
|
3. Tình trạng của các Hồ sơ:
TT |
Tên đề tài |
Tên tổ chức đăng ký tuyển chọn |
Tên các nhân đăng ký chủ nhiệm đề tài |
Tình trạng Hồ sơ |
Có đủ điều kiện tuyển chọn (Có/Không) |
Ghi chú |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nộp đúng hạn (Có/ Không) |
Đầy đủ về chùng loại giấy tờ (Có/Không) |
Đầy đủ về số lượng (Có/Không) |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kết luận về những Hồ sơ hợp lệ đề nghị Bộ Y tế đưa vào đánh giá tuyển chọn:
Trong số .......... Hồ sơ đăng ký, có .......... Hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện đề nghị Bộ Y tế đưa vào xem xét đánh giá.
Đại diện Hội đồng KH&CN (Họ, tên và chữ ký) |
Đại diện tổ chức chủ trì (Họ, tên và chữ ký) |
Đại diện Bộ Y tế Vụ Khoa học và Đào tạo (Họ, tên và chữ ký) |
BỘ Y TẾ Hội đồng KHCN tư vấn tuyển chọn, xét chọn chủ trì đề tài cấp Bộ ...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày tháng năm 200... |
PHIẾU NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ
Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, xét chọn chủ trì Đề tài câp Bộ năm ......
Căn cứ quyết định .... /QĐ-BYT ngày ..../...../....... của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc thành lập Hội đồng KHCN tư vấn tuyển chọn, xét chọn chủ trì đề tài cấp Bộ năm......:
- Tên đề tài: .............................................................................................................
...................................................................................................................................
- Chủ nhiệm đề tài: ....................................................................................................
- Đơn vị chủ trì đề tài: ................................................................................................
Họ và tên thành viên Hội đồng: .............................................................................
Các tiêu chí đánh giá
I. Tổng quan tình hình nghiên cứu và luận giải sự cần thiết của đề tài |
1. Mức độ đầy đủ, rõ ràng của việc đánh giá, phân tích tình hình nghiên cứu ở trong nước và ngoài nước. Đánh giá mặt mạnh, mặt yếu của các công trình nghiên cứu đã có và những hạn chế cần giải quyết.
|
2. Mức độ rõ ràng, tính khoa học, cụ thể của việc luận giải về tính cấp thiết của đề tài. Mức độ rõ ràng của mục tiêu nghiên cứu.
|
II. Nội dung và phương pháp nghiên cứu |
3. Tính đầy đủ, phù hợp và logic của nội dung nghiên cứu. Mức độ làm rõ nội dung quan trọng, chủ yếu của đề tài.
|
4. Tính đầy đủ, phù hợp, khoa học và logic của phương pháp nghiên cứu tương ứng để đạt mục tiêu của đề tài.
|
III. Kết quả nghiên cứu dự kiến |
5. Tính đầy đủ, hợp lý và tương thích về kết quả nghiên cứu so với mục tiêu và nội dung nghiên cứu
|
6. Tính khả thi của ứng dụng kết quả nghiên cứu trong điều kiện Việt Nam.
|
IV. Khả năng ứng dụng, hiệu quả, khả thi của đề tài và năng lực của chủ nhiệm đề tài 7. Hiệu quả kinh tế - xã hội, tính khả thi của các phương án chuyển giao, nhân rộng kết quả nghiên cứu.
8. Năng lực chuyên môn và thời gian thực tế có thể dành cho nghiên cứu của các cán bộ thực hiện đề tài
9. Năng lực tổ chức thực hiện (tính khoa học và hợp lý trong bố trí kế hoạch, các mốc phải đạt, khả năng hoàn thành...)
10. Cơ sở vật chất, tính khả thi của việc huy động kinh phí phục vụ triển khai đề tài.
|
11. Mức độ xác thực của dự toán kinh phí, tính hợp lý của việc phân bổ kinh phí cho các nội dung nghiên cứu
|
V. Khía cạnh đạo đức trong nghiên cứu |
12. Tính đầy đủ của hồ sơ về đạo đức nghiên cứu
|
13. Mức độ đầy đủ về mô tả biện pháp chăm sóc bảo vệ đối tượng nghiên cứu Bảo vệ bí mật cho đối tượng nghiên cứu
|
14. Mức độ đầy đủ về mô tả quyền lợi của đối tượng nghiên cứu
|
15. Sự đầy đủ thông tin trong Bản cam kết tình nguyện tham gia nghiên cứu và thông báo cụ thể những rủi ro có thể xảy ra cho đối tượng nghiên cứu
|
|
Những điểm cần sửa chữa, bổ sung vào đề cương :
|
Thành viên Hội đồng (Ký, Ghi rõ Họ tên) |
Phụ lục 2 biểu B9 PNXTMDASXTN
Ý KIẾN NHẬN XÉT
Hồ sơ đăng ký xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì Dự án sxtn
|
|
Chuyên gia/uỷ viên phản biện: |
|
|
|
Uỷ viên Hội đồng: |
|
1. Họ và tên chuyên gia đánh giá:
2. Tên Dự án:
3. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì dự án:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
4. Các chỉ tiêu đánh giá - nhận xét
Tiêu chí đánh giá |
Điểm dự kiến của chuyên gia |
I. Giá trị công nghệ của Dự án (Các chuyên gia đánh giá tiêu chí này căn cứ các mục 13.1, 14.1, 14.2, 15.1 và 15.2,17 của Thuyết minh dự án) |
|
1. Mức độ hoàn thiện, cải tiến công nghệ của Dự án so với công nghệ là xuất xứ |
|
2. Trình độ công nghệ chủ yếu của Dự án (các chỉ tiêu KT-KT, chỉ tiêu bảo vệ môi trường,….) so với công nghệ tương tự trong nước và ngoài nước |
|
3. Mức độ tiên tiến của sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của Dự án (tiêu chuẩn chất lượng, vệ sinh môi trường,…) so sánh với sản phẩm tương tự trong nước và ở ngoài nước |
|
4.Tính hợp lý của quy mô Dự án |
|
II. Tính khả thi của phương án triển khai Dự án (Các chuyên gia đánh giá tiêu chí này căn cứ mục 16 của Thuyết minh dự án) |
|
5. Tính hợp lý, khả thi của phương án tổ chức thực hiện |
|
6. Khả năng hợp tác, liên kết giữa tổ chức KH&CN và doanh nghiệp |
|
7. Tính hợp lý, đầy đủ, xác thực của phương án tài chính |
|
III. Đầu tư và lợi ích trực tiếp của Dự án (Các chuyên gia đánh giá tiêu chí này căn cứ phần III, các mục 16.2, 13.2 và 13.3 của Thuyết minh dự án) |
|
8. Tính hợp lý của tổng vốn đầu tư thực hiện Dự án so với kết quả dự kiến tạo ra |
|
9. Tính khả thi của phương án huy động các nguồn vốn ngoài ngân sách sự nghiệp khoa học để thực hiện Dự án |
|
10. Mức độ xác thực của kinh phí đề nghị hỗ trợ từ ngân sách so với kết quả và mục đích đầu tư, tính hợp lý của việc phân bổ các khoản chi tương ứng để thực hiện Dự án |
|
11. Lợi ích trực tiếp dự kiến mang lại ( kinh tế, việc làm, đào tạo cán bộ,…) |
|
IV. Khả năng thương mại hóa sản phẩm và tác động lâu dài của Dự án sau khi kết thúc (Các chuyên gia đánh giá tiêu chí này căn cứ các mục 13.5 và mục 16.3 của Thuyết minh dự án) |
|
12. Tính xác thực của dự báo nhu cầu, đánh giá khả năng cung ứng trên thị trường đối với sản phẩm tạo ra của Dự án |
|
13. Tính cụ thể và khả thi của phương án tiêu thụ sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của Dự án |
|
14. Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của Dự án (giá thành, chất lượng,…) |
|
15. Khả năng chuyển giao, nhân rộng kết quả của Dự án, tự tổ chức SX-KD, thành lập doanh nghiệp KHCN |
|
V. Năng lực thực hiện Dự án (Các chuyên gia đánh giá tiêu chí này căn cứ các mục 13.4, 16 và phần III của Thuyết minh dự án và các bản Lý lịch khoa học của các cá nhân thực hiện chính Dự án) |
|
16. Năng lực, uy tín về nghiên cứu KH&CN và kinh nghiệm, năng lực tổ chức, quản lý của cá nhân chủ trì Dự án |
|
17. Năng lực của các cá nhân tham gia chính thực hiện Dự án (trình độ, kinh nghiệm, thời gian thực tế có thể tham gia) |
|
18. Điều kiện và năng lực của cơ quan chủ trì và các tổ chức phối hợp chính (khả năng huy động cơ sở vật chất, nhân lực, … ) |
|
19. Đánh giá chung về tính hợp lý, cân đối và khả thi của toàn bộ nội dung của Thuyết minh Dự án |
|
Tổng cộng |
|
5. Nhận xét, đánh giá tổng hợp chung về Dự án
5.1 Mặt mạnh của Dự án:
5.2 Mặt yếu của Dự án
5.3 Các kiến nghị
|
CHUYÊN GIA, thành viên Hội đồng đánh giá- nhận xét (Họ, tên và chữ ký) |
Phụ lục 2 biểu B10 CĐTMĐT
BỘ Y TẾ Hội đồng KH&CN tư vấn xét chọn Tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày tháng năm 200... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài khcn cấp bộ y tế
1. Tên đề tài:
2. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện đề tài:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
3. Họ và tên Chuyên gia/Thành viên Hội đồng đánh giá:
4. Các chỉ tiêu đánh giá
Tiêu chí đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá của chuyên gia |
1. Mức độ đầy đủ, rõ ràng của việc đánh giá, phân tích tình hình nghiên cứu ở trong nước và ngoài nước. Đánh giá mặt mạnh, mặt yếu của các công trình nghiên cứu đã có và những hạn chế cần giải quyết |
5 |
|
2. Mức độ rõ ràng, tính khoa học, cụ thể của việc luận giải về tính cấp thiết của đề tài. Mức độ rõ ràng của mục tiêu nghiên cứu. |
5 |
|
3. Tính đầy đủ, phù hợp và logic của nội dung nghiên cứu. Mức độ làm rõ nội dung quan trọng, chủ yếu của đề tài. |
5 |
|
4. Tính đầy đủ, phù hợp, khoa học và logic của phương pháp nghiên cứu tương ứng để đạt mục tiêu của đề tài. |
20 |
|
5. Tính đầy đủ, hợp lý và tương thích về kết quả nghiên cứu so với mục tiêu và nội dung nghiên cứu |
5 |
|
6. Tính khả thi của ứng dụng kết quả nghiên cứu trong điều kiện Việt Nam |
5 |
|
7. Hiệu quả kinh tế - xã hội, tính khả thi của các phương án chuyển giao, nhân rộng kết quả nghiên cứu |
5 |
|
8. Năng lực chuyên môn và thời gian thực tế có thể dành cho nghiên cứu của các cán bộ thực hiện đề tài |
5 |
|
9. Năng lực tổ chức thực hiện (tính khoa học và hợp lý trong bố trí kế hoạch, các mốc phải đạt, khả năng hoàn thành...) |
5 |
|
10. Cơ sở vật chất, tính khả thi của việc huy động kinh phí phục vụ triển khai đề tài. |
5 |
|
11. Mức độ xác thực của dự toán kinh phí, tính hợp lý của việc phân bổ kinh phí cho các nội dung nghiên cứu |
15 |
|
12. Tính đầy đủ của hồ sơ về đạo đức nghiên cứu |
5 |
|
13. Mức độ đầy đủ về mô tả biện pháp chăm sóc bảo vệ đối tượng nghiên cứu, bảo vệ bí mật cho đối tượng nghiên cứu |
5 |
|
14. Mức độ đầy đủ về mô tả quyền lợi của đối tượng nghiên cứu |
5 |
|
15. Sự đầy đủ thông tin trong Bản cam kết tình nguyện tham gia nghiên cứu và thông báo cụ thể những rủi ro có thể xảy ra cho đối tượng nghiên cứu |
5 |
|
Tổng cộng |
100 |
|
5. Khuyến nghị của Chuyên gia/Thành viên Hội đồng về những điểm cần bổ sung, sửa đổi trong Thuyết minh Dự án - cả về nội dung và kinh phí (nếu có)
|
Chuyên gia/thành viên Hội đồng (Họ, tên và chữ ký) |
Phụ lục 2 biểu B11 CĐTMDA
BỘ Y TẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hội đồng KH&CN tư vấn xét chọn Tổ chức, cá nhân chủ trì Dự án SXTN |
Hà Nội, ngày tháng năm 200... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Hồ sơ đăng ký xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì Dự án SXTN cấp bộ y tế
1. Tên Dự án SXTN:
2. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện Dự án SXTN:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
3. Họ và tên Chuyên gia/Thành viên Hội đồng đánh giá:
4. Các chỉ tiêu đánh giá
Tiêu chí đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá của chuyên gia |
I. Giá trị công nghệ của Dự án (Các chuyên gia đánh giá tiêu chí này căn cứ các mục 13.1, 14.1, 14.2, 15.1 và 15.2,17 của Thuyết minh dự án) |
20 |
|
1. Mức độ hoàn thiện, cải tiến công nghệ của Dự án so với công nghệ là xuất xứ |
5 |
|
2. Trình độ công nghệ chủ yếu của Dự án (các chỉ tiêu KT-KT, chỉ tiêu bảo vệ môi trường,….) so với công nghệ tương tự trong nước và ngoài nước |
5 |
|
3. Mức độ tiên tiến của sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của Dự án (tiêu chuẩn chất lượng, vệ sinh môi trường,…) so sánh với sản phẩm tương tự trong nước và ở ngoài nước |
5 |
|
4.Tính hợp lý của quy mô Dự án |
5 |
|
II. Tính khả thi của phương án triển khai Dự án (Các chuyên gia đánh giá tiêu chí này căn cứ mục 16 của Thuyết minh dự án) |
20 |
|
5. Tính hợp lý, khả thi của phương án tổ chức thực hiện |
10 |
|
6. Khả năng hợp tác, liên kết giữa tổ chức KH&CN và doanh nghiệp |
5 |
|
7. Tính hợp lý, đầy đủ, xác thực của phương án tài chính |
5 |
|
III. Đầu tư và lợi ích trực tiếp của Dự án (Các chuyên gia đánh giá tiêu chí này căn cứ phần III, các mục 16.2, 13.2 và 13.3 của Thuyết minh dự án) |
20 |
|
8. Tính hợp lý của tổng vốn đầu tư thực hiện Dự án so với kết qủa dự kiến tạo ra |
5 |
|
9. Tính khả thi của phương án huy động các nguồn vốn ngoài ngân sách sự nghiệp khoa học để thực hiện Dự án |
5 |
|
10. Mức độ xác thực của kinh phí đề nghị hỗ trợ từ ngân sách so với kết quả và mục đích đầu tư, tính hợp lý của việc phân bổ các khoản chi tương ứng để thực hiện Dự án |
5 |
|
11. Lợi ích trực tiếp dự kiến mang lại ( kinh tế, việc làm, đào tạo cán bộ,…) |
5 |
|
IV. Khả năng thương mại hóa sản phẩm và tác động lâu dài của Dự án sau khi kết thúc (Các chuyên gia đánh giá tiêu chí này căn cứ các mục 13.5 và mục 16.3 của Thuyết minh dự án) |
20 |
|
12. Tính xác thực của dự báo nhu cầu, đánh giá khả năng cung ứng trên thị trường đối với sản phẩm tạo ra của Dự án |
5 |
|
13. Tính cụ thể và khả thi của phương án tiêu thụ sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của Dự án |
5 |
|
14. Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của Dự án (giá thành, chất lượng,…) |
5 |
|
15. Khả năng chuyển giao, nhân rộng kết quả của Dự án, tự tổ chức SX-KD, thành lập doanh nghiệp KHCN |
5 |
|
V. Năng lực thực hiện Dự án (Các chuyên gia đánh giá tiêu chí này căn cứ các mục 13.4, 16 và phần III của Thuyết minh dự án và các bản Lý lịch khoa học của các cá nhân thực hiện chính Dự án) |
20 |
|
16. Năng lực, uy tín về nghiên cứu KH&CN và kinh nghiệm, năng lực tổ chức, quản lý của cá nhân chủ trì Dự án |
5 |
|
17. Năng lực của các cá nhân tham gia chính thực hiện Dự án (trình độ, kinh nghiệm, thời gian thực tế có thể tham gia) |
5 |
|
18. Điều kiện và năng lực của cơ quan chủ trì và các tổ chức phối hợp chính (khả năng huy động cơ sở vật chất, nhân lực, … ) |
5 |
|
19. Đánh giá chung về tính hợp lý, cân đối và khả thi của toàn bộ nội dung của Thuyết minh Dự án |
5 |
|
Tổng cộng |
100 |
|
5. Khuyến nghị của Chuyên gia/Thành viên Hội đồng về những điểm cần bổ sung, sửa đổi trong Thuyết minh Dự án - cả về nội dung và kinh phí (nếu có)
|
Chuyên gia/thành viên Hội đồng (Họ, tên và chữ ký) |
Phụ lục 2 biểu B12 BBKPCĐTMĐT
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày tháng năm ... |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, XÉT CHỌN
TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI CẤP BỘ NĂM ......
Tên đề tài:
Tên tổ chức và cá nhân đăng ký dự tuyển:
Họ tên thành viên hội đồng |
Điểm các tiêu chí |
Tổng điểm |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm trung bình chung của Hội đồng |
|
Các thành viên ban kiểm phiếu (Họ tên và chữ ký) |
Truởng ban kiểm phiếu (Họ tên và chữ ký) |
Phụ lục 2 biểu B13 BBKPCĐTMDA
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày tháng năm ... |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT CHỌN
TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ DASXTN CẤP BỘ NĂM .......
Tên dự án:
Tên tổ chức và cá nhân đăng ký dự tuyển:
Họ tên thành viên hội đồng |
Điểm các tiêu chí |
Tổng điểm |
|||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm trung bình chung của Hội đồng |
Các thành viên ban kiểm phiếu (Họ tên và chữ ký) |
Truởng ban kiểm phiếu (Họ tên và chữ ký) |
Phụ lục 2 biểu B14 THĐGĐTTC
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày tháng năm ... |
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, XÉT CHỌN TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI CẤP BỘ NĂM ......
Tên đề tài:
Họ tên thành viên hội đồng |
Điểm tổng hợp cho Đối tượng dự tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm trung bình |
|
|
Các thành viên ban kiểm phiếu (Họ tên và chữ ký) |
Truởng ban kiểm phiếu (Họ tên và chữ ký) |
Phụ lục 2 biểu B15 BBHĐTC
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày tháng năm .... |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG KH&CN
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI CẤP BỘ NĂM .....
A. Những thông tin chung
1. Tên Đề tài:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
2. Quyết định thành lập Hội đồng:
.............../QĐ-BYT ngày ..../..../200... của Bộ trưởng Bộ y tế
3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
................................, ngày .../..../200... và ngày .../..../200...
4. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên : ............/...........
Vắng mặt: ........ người, gồm các thành viên:
..................................................................
..................................................................
5. Khách mời tham dự họp Hội đồng (Họ tên, đơn vị công tác)
1 |
|
|
2 |
|
|
B. Nội dung làm việc của Hội đồng
1/ Hội đồng đã thảo luận, nhận định đánh giá khái quát về mặt mạnh, mặt yếu của từng Hồ sơ theo các tiêu chí đã quy định.
2/ Hội đồng đã nghe các chuyên gia phản biện đọc Bản nhận xét, phân tích từng Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, xét chọn chủ trì Đề tài.
Hội đồng đã nêu câu hỏi đối với các chuyên gia phản biện về từng chỉ tiêu đánh giá đã được quy định.
3/ Hội đồng đã trao đổi, thảo luận kỹ từng Hồ sơ theo từng tiêu chí đã được quy định, nhận xét, đánh giá mặt mạnh, mặt yếu của từng Hồ sơ theo các yêu cầu đã quy định và dỏnh giá so sánh giữa các Hồ sơ tuyển chọn, xét chọn cùng một (01) Đề tài.
4/ Hội đồng đã bầu Ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
Trưởng Ban: ..................................................
Hai uỷ viên: ..................................................
..................................................
Hội đồng đã bỏ phiếu kín đánh giá từng Hồ sơ đăng ký chủ trì Đề tài:
Kết quả kiểm phiếu đánh giá các Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, xét chọn tổ chức cá nhân chủ trì Đề tài như sau:
...............................................................
...............................................................
(Biên bản kiểm phiếu kèm theo).
5/ Kết luận và kiến nghị của Hội đồng (để lại những nội dung thích hợp)
5.1/ Kết quả đánh giá của Hội đồng
- Căn cứ kết quả kiểm phiếu, Hội đồng kiến nghị tổ chức, cá nhân sau đây trúng tuyển chủ trì Đề tài nêu trên:
Tên tổ chức: ...........................................................................................................
Họ và tên cá nhân :................................................................................................
5.2/ Hội đồng kiến nghị những điểm sau đây trong quá trình hoàn thiện Hồ sơ của tổ chức và cá nhân được kiến nghị trúng tuyển
- Về những nội dung cần bổ sung, sửa đổi trong Thuyết minh Đề tài.
- Những sản phẩm chính và chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật chủ yếu tương ứng phải đạt:
- Về kinh phí cho việc thực hiện Đề tài
- Về những điểm cần lưu ý khác trong quá trình hoàn thiện Hồ sơ của tổ chức và cá nhân được kiến nghị trúng tuyển
Hội đồng đề nghị Bộ y tế xem xét và phê duyệt.
Thư ký khoa học (Họ, tên và chữ ký) |
Chủ tịch Hội đồng (Họ, tên và chữ ký) |
Phụ lục
NHỮNG Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(ghi chép của thư ký khoa học của Hội đồng)
Phụ lục 2 biểu B16 HĐĐT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
--------------------
Hà Nội, ngày … tháng năm
HỢP ĐỒNG
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
(dùng cho đề tài khoa học công nghệ thuộc cấp Bộ Y tế)
Số: ... / /HĐ-ĐTCB
- Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Căn cứ Thông tư số /2010/TT-BYT ngày tháng năm 2010 của Bộ Y tế hướng dẫn quản lý đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ Y tế.
- Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành “Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ" và "Mẫu báo cáo định kỳ" để thực hiện các đề tài, dự án khoa học và công nghệ thuộc các Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp Nhà nước;
- Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BKHCN ngày 11 tháng 5 năm 2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành “Quy định tuyển chọn xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ KHCN”;
- Căn cứ Quyết định số ............./QĐ-BYT ngày .......... tháng .... năm 200... của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt chủ trì thực hiện đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ.
Trên cơ sở nhu cầu và năng lực của các bên,
Chúng tôi gồm:
1. Bên giao (Bên A): Vụ Khoa học và Đào tạo - Bộ Y tế
- Do ...............................................
- Chức vụ: Phó Vụ trưởng vụ Khoa học và đào tạo, làm đại diện
- Địa chỉ: 138 A Giảng Võ, Quận Ba Đình ;
- Tel: 04. 62732249; Fax: 04.62732243
2. Bên nhận (Bên B):
a/ Tổ chức chủ trì thực hiện Đề tài:
- Do Ông: ...............................
- Chức vụ: ....................................
- Địa chỉ: ............................................................
- Tel: ...................... ;Fax: ...........................
- Số tài khoản: .....................tại Kho Bạc Nhà/ngân hàng .......................
b/ Chủ nhiệm Đề tài
- Ông:
- Địa chỉ:
- Tel/Fax:
Cùng thoả thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
Điều 1. Giao và nhận thực hiện Đề tài
1. Bên A giao cho Bên B thực hiện Đề tài “Nghiên cứu .....................”, thuộc kế hoạch 20 , theo Quyết định số ...... và các nội dung trong Thuyết minh Đề tài.
Thuyết minh Đề tài và các Phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo là bộ phận của Hợp đồng.
- Thời gian thực hiện Đề tài là ….tháng, từ tháng …. năm 200... đến tháng .. năm ….
- Kinh phí để thực hiện Đề tài là: …………đồng (bằng chữ: …………đồng).
2. Bên B nhận thực hiện Đề tài trên theo đúng nội dung yêu cầu được quy định trong Hợp đồng này.
Điều 2. Quyền và nghĩa vụ của các bên
1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:
a. Duyệt Thuyết minh Đề tài và kiểm tra giám sát tình hình Bên B thực hiện Đề tài theo các nội dung trong các Phụ lục 3, 4 kèm theo Hợp đồng này.
b. Tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện Đề tài của Bên B theo các yêu cầu, chỉ tiêu trong Thuyết minh Đề tài, các Phụ lục 1, 2 , 3, 4 kèm theo Hợp đồng; thanh lý Hợp đồng theo quy định hiện hành.
c. Duyệt cấp cho Bên B số kinh phí quy định tại khoản 1 Điều 1 theo tiến độ từng năm, được thể hiện trong các Phụ lục 3, 4 của Hợp đồng.
d. Trước mỗi đợt cấp kinh phí, trên cơ sở báo cáo tình hình thực hiện Đề tài của Bên B, Bên A xem xét và xác nhận khối lượng công việc đạt được phù hợp với kinh phí đã sử dụng và theo tiến độ thực hiện nêu trong Thuyết minh Đề tài và các Phụ lục 3, 4 của Hợp đồng. Bên A có quyền thay đổi tiến độ cấp hoặc ngừng cấp kinh phí (nếu Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ).
e. Hiệp y với Bên B về kế hoạch đấu thầu, mua sắm trang bị, thiết bị của Đề tài bằng kinh phí do Bên A cấp (nếu có) để trình cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
f. Kịp thời xem xét, giải quyết theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền giải quyết kiến nghị, đề xuất của Bên B về điều chỉnh nội dung chuyên môn, kinh phí và các vấn đề phát sinh c trong Hợp đồng.
g. Đơn phương chấm dứt thực hiện Hợp đồng trong trường hợp Bên B vi phạm một trong các điều kiện:
- Không đảm bảo tuân thủ các điều kiện cần thiết dẫn đến không có khả năng hoàn thành hợp đồng;
- Không đủ khả năng thực hiện Hợp đồng;
- Không tuân thủ đúng nội dung nghiên cứu trong Thuyết minh Đề tài dẫn đến kết quả của Đề tài có thể không đáp ứng được mục tiêu đã được phê duyệt theo Thuyết minh Đề tài;
- Sử dụng kinh phí không đúng mục đích.
h. Phối hợp cùng Bên B quản lý tài sản được mua sắm bằng kinh phí do Bên A cấp hoặc được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của Đề tài.
i. Thực hiện việc uỷ quyền cho Bên B tiến hành đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với kết quả của Đề tài (nếu có) theo quy định hiện hành.
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:
a. Đứng tên trong Đề tài và hưởng lợi ích thu được (nếu có) do việc chuyển giao các thương mại các kết quả của Đề tài theo quy định hiện hành.
b. Đề xuất điều chỉnh các nội dung chuyên môn, kinh phí và tiến độ hoặc chấm dứt thực hiện Hợp đồng khi không thể tiếp tục thực hiện được do lý do bất khả kháng.
c. Lập dự toán kinh phí và tổ chức triển khai đầy đủ các nội dung nghiên cứu của Đề tài đáp ứng các yêu cầu chất lượng, tiến độ và chỉ tiêu trong Thuyết minh Đề tài, các Phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo Hợp đồng.
d. Xây dựng kế hoạch đấu thầu, mua sắm trang bị, thiết bị của Đề tài bằng kinh phí do Bên A cấp (nếu có) để trình cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và thực hiện mua sắm trang bị, thiết bị theo quy định.
e. Chấp hành các quy định pháp luật và những yêu cầu của cơ quan quản lý trong quá trình thực hiện Hợp đồng. Tạo điều kiện thuận lợi và cung cấp đầy đủ thông tin cho các cơ quan quản lý trong việc giám sát, kiểm tra, thanh tra đối với Đề tài theo quy định.
f. Chủ động sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng chế độ và có hiệu quả.
g. Báo cáo định kỳ 6 tháng một lần (theo mẫu BC ĐK - 01) và báo cáo đột xuất về tình hình thực hiện Đề tài, báo cáo quyết toán hoặc tình hình sử dụng số kinh phí đã nhận trước khi nhận kinh phí của đợt tiếp theo.
h. Thực hiện việc đánh giácấp cơ sở theo quy định hiện hành khi kết thúc Đề tài. Sau khi đánh giácấp cơ sở, Bên B có trách nhiệm chuyển cho Bên A các tài liệu, mẫu sản phẩm nêu trong Thuyết minh Đề tài và các Phụ lục 1, 2 kèm theo trong Hợp đồng, báo cáo quyết toán tài chính của Đề tài và toàn bộ hồ sơ đã được hoàn chỉnh trên cơ sở kết luận của Hội đồng đánh giácấp cơ sở để Bên A tiến hành tổ chức thực hiện việc đánh giá, nghiệm thu cấp Bộ theo quy định hiện hành.
i. Có trách nhiệm cùng Bên A tiến hành thanh lý Hợp đồng theo quy định.
k. Có trách nhiệm quản lý tài sản được mua sắm bằng kinh phí do Bên A cấp hoặc được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của Đề tài, cho tới khi có quyết định xử lý các tài sản đó của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
l. Thực hiện việc đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo uỷ quyền của Bên A đối với kết quả nghiên cứu. Công bố, sử dụng, chuyển giao kết quả nghiên cứu theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
m. Thực hiện đăng ký kết quả của Đề tài tại Trung tâm Khoa học và Công nghệ Quốc gia theo quy định.
n. Phân định trách nhiệm của Tổ chức chủ trì thực hiện Đề tài và Chủ nhiệm Đề tài:
- Tổ chức chủ trì thực hiện Đề tài chịu trách nhiệm thực hiện các điểm d, e, k, m của khoản 2, Điều 2.
- Chủ nhiệm Đề tài chịu trách nhiệm thực hiện các điểm a, c, f, l của khoản 2, Điều 2.
- Chủ nhiệm Đề tài cùng Tổ chức chủ trì thực hiện Đề tài chịu trách nhiệm thực hiện các điểm b, g, h, i của khoản 2, Điều 2.
Điều 3. Xử lý tài chính khi chấm dứt Hợp đồng
Khi chấm dứt Hợp đồng, việc xử lý về tài chính được thực hiện như sau:
1. Đối với Đề tài đã kết thúc:
a. Khi Đề tài đã kết thúc và đánh giánghiệm thu đạt yêu cầu thì Bên A tất toán kinh phí cho Bên B theo quy định hiện hành.
b. Khi Đề tài đã kết thúc, nhưng nghiệm thu không đạt yêu cầu thì Bên A xem xét quyết toán kinh phí cho Bên B trên cơ sở kết luận về trách nhiệm và xác định những nội dung công việc Bên B đã thực hiện của Hội đồng đánh giánghiệm thu hoặc theo đánh giácủa tổ chức tư vấn/chuyên gia độc lập do Bên A yêu cầu.
2. Đối với Đề tài không hoàn thành:
a. Trường hợp Đề tài không hoàn thành do một trong các đại diện của Bên B không còn mà hai bên không thống nhất được đại diện khác thay thế thì đại diện còn lại của Bên B có trách nhiệm hoàn lại cho Bên A số kinh phí đã cấp nhưng chưa sử dụng. Đối với phần kinh phí đã cấp và đã sử dụng thì hai bên cùng phối hợp xác định khối lượng công việc đã triển khai phù hợp với kinh phí đã sử dụng để làm căn cứ quyết toán theo quy định hiện hành về quản lý tài chính.
b. Trường hợp Đề tài không hoàn thành do một bên đơn phương chấm dứt thực hiện Hợp đồng:
- Nếu Bên A đơn phương chấm dứt thực hiện Hợp đồng do lỗi của Bên B thì Bên B phải bồi thường 100% kinh phí Bên A đã cấp để thực hiện Đề tài.
- Nếu Bên A đơn phương chấm dứt thực hiện Hợp đồng không do lỗi của Bên B thì Bên B không phải bồi thường số kinh phí đã sử dụng để thực hiện Đề tài, nhưng vẫn phải thực hiện việc quyết toán kinh phí theo quy định của pháp luật.
- Nếu Bên B đơn phương chấm dứt thực hiện Hợp đồng do lỗi của Bên A thì Bên B không phải bồi thường số kinh phí đã sử dụng để thực hiện Đề tài, nhưng vẫn phải thực hiện việc quyết toán kinh phí theo quy định của pháp luật.
- Nếu Bên B đơn phương chấm dứt thực hiện Hợp đồng không do lỗi của Bên A thì Bên B phải bồi thường 100% kinh phí Bên A đã cấp để thực hiện Đề tài.
c. Trường hợp có căn cứ để khẳng định không còn nhu cầu thực hiện Đề tài:
- Nếu hai bên thống nhất chấm dứt Hợp đồng thì cùng nhau xác định khối lượng công việc Bên B đã thực hiện để làm căn cứ thanh toán số kinh phí Bên B đã sử dụng để thực hiện Đề tài.
- Nếu hai bên thoả thuận ký Hợp đồng mới để thay thế và kết quả nghiên cứu của Hợp đồng cũ là một bộ phận cấu thành kết quả nghiên cứu của Hợp đồng mới thì số kinh phí đã cấp cho Hợp đồng cũ được tính vào kinh phí cấp cho Hợp đồng mới và tiếp tục thực hiện với Hợp đồng mới.
Điều 4. Điều khoản chung
1. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu một trong hai bên có yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung hoặc có căn cứ để chấm dứt thực hiện Hợp đồng thì phải thông báo cho bên kia ít nhất là 15 ngày (mười lăm ngày) trước khi tiến hành sửa đổi, bổ sung hoặc chấm dứt thực hiện Hợp đồng, để cùng xác định trách nhiệm của mỗi bên và hình thức xử lý. Các sửa đổi, bổ sung (nếu có) phải lập thành văn bản có đầy đủ chữ ký của các bên và được coi là bộ phận của Hợp đồng và là căn cứ để nghiệm thu kết quả của Đề tài.
2. Trong trường hợp do sự kiện bất khả kháng khiến một trong hai bên không thể thực hiện tiếp hoặc thực hiện không đúng nội dung Hợp đồng, hai bên có trách nhiệm phối hợp xác định nguyên nhân và báo cáo cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật.
3. Hai bên cam kết thực hiện đúng các quy định của Hợp đồng và có trách nhiệm hợp tác giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện.
Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng do các bên thương lượng hoà giải để giải quyết. Trường hợp không hoà giải được thì có thể thoả thuận đưa tranh chấp ra Trọng tài để giải quyết. Trường hợp không có thoả thuận giải quyết tại Trọng tài thì một trong hai bên có quyền khởi kiện tại Toà án theo quy định của pháp luật về tố tụng dân sự.
Điều 5. Hiệu lực của Hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày............ Hợp đồng gồm … trang được lập thành 8 bản bằng tiếng Việt và có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ 4 bản.
Bên A (Bên giao) Bộ Y tế |
Bên B (Bên nhận) Cơ quan chủ trì Đề tài (Dấu, chữ ký, ghi rõ họ và tên)
|
|
Chủ nhiệm Đề tài (Chữ ký, ghi rõ họ và tên) |
CÁC PHỤ LỤC KÈM THEO
Hợp đồng số:........../200 ..../HĐ - ĐTCB.
Phụ lục 1
Danh mục sản phẩm khoa học và Công nghệ dạng kết quả III, IV
TT |
Tên tài liệu |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
Phụ lục 2
Danh mục sản phẩm KHoa học và công nghệ dạng kết quả I, II
TT |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Phụ lục 3
Sản phẩm cần đạt và tiến độ hoàn thành
TT |
Sản phẩm phải đạt |
Yêu cầu chất lượng đối với sản phẩm |
Tiến độ hoàn thành |
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
Phụ lục 4
Dự toán kinh phí theo Nội dung và kết quả
TT |
Các nội dung công việc cần thực hiện |
Sản phẩm cần đạt |
Thời gian hoàn thành |
Mục chi |
Ngân sách nhà nước |
Nguồn khác |
|||
Tổng số |
Năm 20 |
Năm 20 |
Năm 20 |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2+3...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2 biểu B16 HĐĐT
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày tháng năm |
HỢP ĐỒNG
Thực hiện Dự áN sxtn cấp Bộ
Số: ...../ /HĐ -DASXTN
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09 tháng 6 năm 2000 và Nghị định số 81/2002/NĐ-chính phủ, ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số ......./QĐ-BYT ngày ...... tháng .... năm của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt đề tài cấp Bộ bắt đầu thực hiện từ năm .
Chúng tôi gồm:
1. Bên giao (Bên A) là: Bộ Y tế
Đại diện: .........................................................................
Chức vụ: Phó Vụ trưởng
Địa chỉ: 138A – Giảng Võ – Hà Nội
Tel: 0462132242
Fax: 0462132243
2. Bên nhận (Bên B) là:
a/ Cơ quan chủ trì đề tài/ dự án SXTN:
Đại diện: ...................................................
Chức vụ: ...................................................
Địa chỉ: ...................................................
Tel: ..............................Fax: .....................
Email: ...................................................
Số tài khoản: ................................................... Kho bạc Nhà nước ....................
b/ Chủ nhiệm đề tài/dự án SXTN:
Họ và tên: ...................................................
Chức vụ: ...................................................
Địa chỉ: ...................................................
Tel: .................................... Fax:...............
Email:
Hai Bên thoả thuận ký kết hợp đồng thực hiện dự án SXTN cấp Bộ (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
I/- Đối tượng hợp đồng
Điều 1. Bên B cam kết thực hiện dự án SXTN:
........................................................................................................................................................................ theo Quyết định số ........../QĐ-BYT, ngày ........ tháng ...... năm ....... của Bộ trưởng Bộ Y tế, theo các nội dung trong Thuyết minh đề tài/ dự án SXTN. Thuyết minh đề tài/ dự án SXTN và các phụ lục kèm theo là bộ phận của Hợp đồng.
Điều 2. Thời gian thực hiện dự án SXTN là ......... tháng, từ .............đến .................
II/- Tài chính của hợp đồng
Điều 3. Kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước để thực hiện nhiệm vụ là: ...............triệu đồng (Bằng chữ: ................................ triệu đồng).
Điều 4. Bên A có trách nhiệm cấp cho Bên B số kinh phí ghi ở Điều 3 để thực hiện dự án SXTN theo tiến độ sau:
Số TT |
Năm |
Kinh phí (Triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
Năm 20 |
|
|
2 |
Năm 20 |
|
|
3 |
Năm......... |
|
|
... |
.... |
... |
... |
Kinh phí theo tiến độ trên của đề tài/ dự án SXTN được ghi trong chỉ tiêu kế hoạch khoa học và công nghệ hàng năm của Cơ quan chủ trì.
Hàng năm, trên cơ sở có báo cáo tình hình thực hiện dự án SXTN, Bên A tiến hành kiểm tra tình tình thực hiện dự án SXTN và khẳng định về kết quả theo tiến độ thực hiện nêu trong Thuyết minh của dự án SXTN kèm theo Hợp đồng. Nếu Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ, Bên A có thể kiến nghị thay đổi tiến độ hoặc ngừng cấp kinh phí.
Điều 5. Bên B có trách nhiệm báo cáo định kỳ 06 tháng một lần cho Bên A về tiến độ triển khai thực hiện dự án SXTN, báo cáo quyết toán kinh phí hoặc báo cáo tình hình sử dụng kinh phí đã nhận được theo chế độ hiện hành trước khi nhận kinh phí đợt tiếp theo.
III/- Trình tự giao nhận sản phẩm
Điều 6. Khi kết thúc dự án SXTN, Bên B chuyển cho Bên A những tài liệu và chuẩn bị đầy đủ các mẫu sản phẩm nêu trong Thuyết minh dự án SXTN, các phụ lục trong Thuyết minh kèm theo Hợp đồng, báo cáo quyết toán tài chính của đề tài/ dự án SXTN để đánh giávà nghiệm thu.
Điều 7. Trong thời gian 30 ngày sau khi Bên B đã thực hiện xong nội dung nêu ở Điều 6 và quyết toán kinh phí, Bên A tiến hành đánh giá, nghiệm thu và thanh lý Hợp đồng.
IV/ Trách nhiệm của các Bên
Điều 8. Trong quá trình thực hiện dự án SXTN :
- Nếu Bên nào nhận thấy cần đình chỉ thực hiện dự án SXTN với những lý do chính đáng thì cần thông báo bằng văn bản cho Bên kia biết trước 15 ngày để tiến hành xác định trách nhiệm của các Bên và lập biên bản xử lý trình cấp có thẩm quyền quyết định.
- Nếu có các Bên yêu cầu thay đổi hoặc bổ sung Hợp đồng, hai Bên phải kịp thời thoả thuận bằng văn bản. Các thay đổi hoặc bổ sung nêu trên là bộ phận của Hợp đồng làm căn cứ khi nghiệm thu.
Điều 9. Hai Bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản ghi trong Hợp đồng. Bên nào không hoàn thành hoặc hoàn thành không đầy đủ các điều khoản ghi trong Hợp đồng sẽ phải chịu trách nhiệm theo luật pháp hiện hành.
Điều 10. Hai Bên có trách nhiệm thoả thuận về quyền nộp đơn đăng ký quyền sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện của dự án SXTN và phân chia lợi nhuận thu được từ việc chuyển giao kết quả thực hiện của dự án SXTN theo quy định pháp luật hiện hành.
Điều 11. Hai Bên có trách nhiệm bảo mật các sản phẩm khoa học theo quy định hiện hành.
Điều 12. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký. Hợp đồng này gồm ....... trang và được lập thành bốn (04) bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ hai (02) bản.
Bên A (Bên giao) TL. Bộ trưởng Vụ trưởng Vụ KH&ĐT
|
Bên B (Bên nhận) Chủ nhiệm dự án (Chữ ký, Ghi rõ họ và tên)
|
|
Cơ quan chủ trì Đề Tài
|
DANH MỤC PHỤ LỤC
Kèm theo Hợp đồng số: ......./2009/HĐ - DXTN
Phụ lục 1
Danh mục sản phẩm khoa học và Công nghệ dạng kết quả III, IV
TT |
Tên tài liệu |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
Phụ lục 2
Danh mục sản phẩm KHoa học và công nghệ dạng kết quả I, II
TT |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Phụ lục 3
Sản phẩm cần đạt và tiến độ hoàn thành
TT |
Sản phẩm cần đạt |
Yêu cầu chất lượng đối với sản phẩm |
Tiến độ hoàn thành |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
8 |
|
|
|
9 |
|
|
|
10 |
|
|
|
11 |
|
|
|
12 |
|
|
|
Phụ lục 4
Dự toán kinh phí theo Nội dung và kết quả
Đơn vị: 1000đ
TT |
Các nội dung công việc cần thực hiện |
Sản phẩm cần đạt |
Thời gian hoàn thành |
Mục chi |
Ngân sách nhà nuớc |
Nguồn khác |
||
Tổng số |
Năm 20 |
Năm 20 |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3 biểu C 1 BCTK ĐT, DA
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/dự án SXTN:
Thuộc:
- Chương trình (tên, mã số chương trình):
2. Chủ nhiệm đề tài/dự án SXTN:
Họ và tên: ....................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ............................. Nam/ Nữ: ............................
Học hàm, học vị: .........................................................
Chức danh khoa học: ............................................Chức vụ.....................
Điện thoại: Tổ chức: ................. Nhà riêng: ................ Mobile: ...........
Fax: ....................................... E-mail: ....................................................
Tên tổ chức đang công tác:......................................................................
Địa chỉ tổ chức:........................................................................................
Địa chỉ nhà riêng: ....................................................................................
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: ......................................................................
Điện thoại: .................................. Fax: ..................................................
E-mail: ....................................................................................................
Website: .................................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................
Số tài khoản: ...........................................................................................
Ngân hàng: .............................................................................................
Tên cơ quan chủ quản đề tài: ..................................................................
..................................................................
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng …./ năm ….đến tháng …/ năm…
- Thực tế thực hiện: từ tháng …./năm đến tháng …./năm
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1 từ tháng…. năm…. đến tháng…. năm….
- Lần 2 ….
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: ………………tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: ………………….tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: ……………….tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): ………….
…………………………………….
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Số TT |
Theo kế hoạch |
Thực tế đạt được |
Ghi chú (Số đề nghị quyết toán) |
||
Thời gian (Tháng, năm) |
Kinh phí (Tr.đ) |
Thời gian (Tháng, năm) |
Kinh phí (Tr.đ) |
||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi |
Theo kế hoạch |
Thực tế đạt được |
||||
Tổng |
SNKH |
Nguồn khác |
Tổng |
SNKH |
Nguồn khác |
||
1 |
Trả công lao động (khoa học, phổ thông) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
- Lý do thay đổi (nếu có):
Đối với dự án:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi |
Theo kế hoạch |
Thực tế đạt được |
||||
Tổng |
SNKH |
Nguồn khác |
Tổng |
SNKH |
Nguồn khác |
||
1 |
Thiết bị, máy móc mua mới |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà xưởng xây dựng mới, cải tạo |
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí hỗ trợ công nghệ |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí lao động |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuê thiết bị, nhà xưởng |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
- Lý do thay đổi (nếu có):
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có)
Số TT |
Số, thời gian ban hành văn bản |
Tên văn bản |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số TT |
Tên tổ chức đăng ký theo Thuyết minh |
Tên tổ chức đã tham gia thực hiện |
Nội dung tham gia chủ yếu |
Sản phẩm chủ yếu đạt được |
Ghi chú* |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
- Lý do thay đổi (nếu có):
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm)
Số TT |
Tên cá nhân đăng ký theo Thuyết minh |
Tên cá nhân đã tham gia thực hiện |
Nội dung tham gia chính |
Sản phẩm chủ yếu đạt được |
Ghi chú* |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
- Lý do thay đổi ( nếu có):
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số TT |
Theo kế hoạch (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng người tham gia...) |
Thực tế đạt được (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng người tham gia...) |
Ghi chú* |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
- Lý do thay đổi (nếu có):
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số TT |
Theo kế hoạch (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm ) |
Thực tế đạt được (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm ) |
Ghi chú* |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
- Lý do thay đổi (nếu có):
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát trong nước và nước ngoài)
Số TT |
Các nội dung, công việc chủ yếu (Các mốc đánh giá chủ yếu) |
Thời gian (Bắt đầu, kết thúc - tháng … năm) |
Người, cơ quan thực hiện |
|
Theo kế hoạch |
Thực tế đạt được |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
- Lý do thay đổi (nếu có):
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số TT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Theo kế hoạch |
Thực tế đạt được |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
- Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:
Số TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Ghi chú |
|
Theo kế hoạch |
Thực tế đạt được |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
- Lý do thay đổi (nếu có):
c) Sản phẩm Dạng III:
Số TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Số lượng, nơi công bố (Tạp chí, nhà xuất bản) |
|
Theo kế hoạch |
Thực tế đạt được |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
- Lý do thay đổi (nếu có):
d) Kết quả đào tạo:
Số TT |
Cấp đào tạo, Chuyên ngành đào tạo |
Số lượng |
Ghi chú (Thời gian kết thúc) |
|
Theo kế hoạch |
Thực tế đạt được |
|||
1 |
Thạc sỹ |
|
|
|
2 |
Tiến sỹ |
|
|
|
3 |
BS Nội trú |
|
|
|
4 |
BS CKI; CKII |
|
|
|
- Lý do thay đổi (nếu có):
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng:
Số TT |
Tên sản phẩm đăng ký |
Kết quả |
Ghi chú (Thời gian kết thúc) |
|
Theo kế hoạch |
Thực tế đạt được |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
- Lý do thay đổi (nếu có):
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số TT |
Tên kết quả đã được ứng dụng |
Thời gian |
Địa điểm (Ghi rõ tên, địa chỉ nơi ứng dụng) |
Kết quả sơ bộ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ công nghệ so với khu vực và thế giới…)
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường…)
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số TT |
Nội dung |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú (Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…) |
I |
Báo cáo định kỳ |
|
|
|
Lần 1 |
|
|
|
… |
|
|
II |
Kiểm tra định kỳ |
|
|
|
Lần 1 |
|
|
|
…. |
|
|
III |
Nghiệm thu cơ sở |
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
Chủ nhiệm đề tài, Dự án SXTN (Họ tên, chữ ký) |
Thủ trưởng tổ chức chủ trì (Họ tên, chữ ký và đóng dấu) |
Phụ lục 3 biểu C 2 HDBCTH ĐT, DA
HƯỚNG DẪN
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài, dự án SXTN (sau đây viết tắt là báo cáo tổng hợp) là tài liệu tổng hợp quá trình thực hiện và kết quả đạt được khi đề tài, dự án SXTN đến thời hạn kết thúc để phục vụ đánh giá nghiệm thu và sau khi được chỉnh sửa theo kết luận của hội đồng đánh giá cấp Bộ Y tế được dùng để công nhận kết quả nghiên cứu, thanh lý hợp đồng và lưu trữ theo quy định.
Để thuận tiện, báo cáo tổng hợp có quy định về hình thức cơ bản như đối với các loại hình báo cáo khoa học khác và phải phản ánh được các kết quả nội dung khoa học công nghệ đã nêu trong đề cương thuyết minh đề tài, dự án, cụ thể như sau:
I. BỐ CỤC CỦA BÁO CÁO TỔNG HỢP
Trang bìa (xem Hình 3.2)
Trang phụ bìa (xem Hình 3.3)
Báo cáo thống kê (xem mẫu tại phụ lục 3 biểu C 1 BCTK ĐT, DA)
MỤC LỤC
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
MỞ ĐẦU
Chương 1 -
1.1………
1.2…….
Chương 2 - ……..
Chương ... KẾT QUẢ
Chương .... Bàn luận
Chương ..... KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
II. NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO TỔNG HỢP
2.1. Mở đầu:
Giới thiệu vắn tắt về sự hình thành đề tài, dự án SXTN;
Nêu mục tiêu, đối tượng, tính cấp thiết, phạm vi nghiên cứu, ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài, dự án SXTN
Tổng quan về tình hình nghiên cứu, phân tích, đánh giá các công trình nghiên cứu đã có trong và ngoài nước liên quan mật thiết đến đề tài; trình độ công nghệ mà dự án cần hoàn thiện so với trong nước và quốc tế; cập nhật các thông tin đến thời điểm báo cáo; nêu những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những vấn đề mà đề tài, dự án cần giải quyết.
Ghi rõ xuất xứ của dự án từ một trong các nguồn sau:
- Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R&D) đã được Hội đồng khoa học và công nghệ các cấp đánh giá nghiệm thu, kiến nghị (tên đề tài, thuộc Chương trình khoa học và công nghệ cấp Nhà nước, cấp Bộ, cấp cơ sở (nếu có), mã số, ngày tháng năm đánh giá nghiệm thu; kèm theo Biên bản đánh giá nghiệm thu/ Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền)
- Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng khoa học và công nghệ (tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp)
- Kết quả khoa học công nghệ từ nước ngoài (hợp đồng chuyển giao công nghệ; tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn gốc, xuất xứ, hồ sơ liên quan)
Nêu mục tiêu hoàn thiện công nghệ, quy mô và trình độ của công nghệ cần đạt được, tính khả thi và hiệu quả kinh tế của dự án.
2.2. Nội dung khoa học công nghệ đã thực hiện
Phần nội dung KHCN đã thực hiện có thể chia thành nhiều chương tùy thuộc vào từng chuyên ngành và đề tài, dự án cụ thể.
a) Đối với đề tài:
Với mỗi nội dung nghiên cứu chính, cần trình bày cơ sở lý thuyết, lý luận, giả thuyết khoa học và phương pháp nghiên cứu đã được sử dụng để thực hiện các nội dung cơ bản của đề tài.
Phương pháp nghiên cứu, điều tra khảo sát, tính toán và trang thiết bị nghiên cứu đã sử dụng của đề tài (thể hiện được độ tin cậy, tính đại diện, tính xác thực, hợp lý...). Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật đã sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo trong quá trình giải quyết các vấn đề đặt ra của đề tài.
Quá trình phối hợp với các tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong nước. Tên các tổ chức phối hợp chính và nội dung công việc tham gia trong quá trình thực hiện đề tài, kể cả các cơ sở sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính, cơ sở hạ tầng... (nếu có).
Quá trình hợp tác quốc tế (nếu có): tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác; hình thức thực hiện; kết quả hợp tác, tác động của việc hợp tác đối với kết quả của đề tài.
Tùy theo tính chất của từng loại hình đề tài có thể bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung cụ thể như:
Đối với nghiên cứu lý thuyết:
- Nêu rõ các nội dung nghiên cứu lý thuyết và kết quả đạt được;
- Các phương pháp nghiên cứu đã tiến hành;
- Các phương pháp tính toán và kỹ thuật đã sử dụng.
Đối với công việc thí nghiệm, thực nghiệm (hoặc điều tra, khảo sát):
- Nêu luận cứ cần thiết của thí nghiệm đã tiến hành;
- Các nguyên lý hoạt động của đối tượng đã nghiên cứu;
- Các đặc điểm của đối tượng cần nghiên cứu, phát triển;
- Những tiêu chuẩn thử nghiệm và đánh giá; liệt kê những thiết bị thí nghiệm/thử nghiệm đã sử dụng trong quá trình nghiên cứu;
- Số mẫu hoặc số lần thí nghiệm cần thiết để thu được những kết quả nghiên cứu có độ tin cậy cao;
- Các số liệu thí nghiệm thu được và kết quả kiểm tra, đo đạc, thử nghiệm;
- Đánh giá sai số đo và tính đại diện của số liệu;
- Nhận xét và đánh giá những số liệu hoặc kết quả thí nghiệm/ thử nghiệm thu được và rút ra kết luận của từng phần nghiên cứu.
b) Đối với dự án SXTN:
Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ (là xuất xứ của dự án) để triển khai dự án SXTN
Phân tích những vấn đề mà dự án cần giải quyết về công nghệ (Hiện trạng của công nghệ và việc hoàn thiện, thử nghiệm tạo ra công nghệ mới; nắm vững, làm chủ quy trình công nghệ và các thông số kỹ thuật; ổn định chất lượng sản phẩm, chủng loại sản phẩm; nâng cao khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm để khẳng định công nghệ và quy mô của dự án sản xuất thử nghiệm).
Liệt kê và mô tả nội dung, các bước công việc cần thực hiện để giải quyết những vấn đề đặt ra, kể cả đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật đáp ứng cho việc thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm.
Tóm tắt quá trình tổ chức sản xuất thử nghiệm như:
- Năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong dự án; hoạt động liên doanh, phối hợp với các tổ chức KH&CN, các doanh nghiệp trong việc phát triển, hoàn thiện công nghệ và tổ chức sản xuất thử nghiệm;
- Địa điểm thực hiện dự án (nêu địa chỉ cụ thể, nêu thuận lợi và hạn chế về vị trí địa lý, địa hình, cơ sở hạ tầng.... của địa bàn triển khai dự án); bố trí nhà xưởng phù hợp hay chưa...;
- Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai dự án sản xuất thử nghiệm (làm rõ những trang thiết bị đã được sử dụng bao gồm cả liên doanh với các đơn vị tham gia, trang thiết bị thuê, mua hoặc tự thiết kế chế tạo; tình hình cung ứng trang thiết bị của thị trường cho dự án;......);
- Nguyên vật liệu (tình hình cung ứng nguyên vật liệu chủ yếu cho quá trình sản xuất thử nghiệm, làm rõ những nguyên vật liệu cần nhập của nước ngoài; các dự báo về nguồn nguyên vật liệu chủ yếu...);
- Số cán bộ KHCN và công nhân lành nghề tham gia thực hiện dự án; tình hình tổ chức nhân lực; tình hình đào tạo phục vụ dự án (số lượng cán bộ, kỹ thuật viên, công nhân);
- Môi trường (đánh giá tác động môi trường do việc triển khai dự án và giải pháp khắc phục).
2.3. Các kết quả đạt được
Mô tả ngắn gọn các kết quả khoa học công nghệ đã đạt được. Đánh giá về số lượng và chất lượng so với hợp đồng KHCN và thuyết minh đã đăng ký. Nhận định các kết quả đạt được.
Phần nhận định các kết quả phải căn cứ vào các dẫn liệu khoa học thu được trong quá trình nghiên cứu của đề tài hoặc đối chiếu với kết quả nghiên cứu của các tác giả khác thông qua các tài liệu tham khảo.
a) Nêu các sản phẩm KH&CN chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt; so với các sản phẩm tương tự trong nước và nước ngoài (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các chỉ tiêu về chất lượng của các sản phẩm của đề tài).
- Các sản phẩm “Dạng I”: Mẫu (model, maket); sản phẩm (là hàng hoá, có thể được tiêu thụ trên thị trường); vật liệu; thiết bị, máy móc; dây chuyền công nghệ; giống cây trồng; giống vật nuôi và các loại khác.
- Các sản phẩm “Dạng II”: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,...); đề án, qui hoạch; luận chứng kinh tế-kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác.
- Các sản phẩm “Dạng III”: Bài báo; Sách chuyên khảo; và các sản phẩm khác. Tình hình công bố kết quả nghiên cứu (bài báo, ấn phẩm, ...) ở các tạp chí có uy tín trong, ngoài nước và mức độ trích dẫn.
- Kết quả tham gia đào tạo trên đại học.
- Sản phẩm đã hoặc đang đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng.
Tác động đối với kinh tế, xã hội và môi trường:
- Hiệu quả kinh tế trực tiếp (giá trị làm lợi bằng tiền thông qua ứng dụng thử nghiệm sản phẩm vào sản xuất và đời sống);
- Mức độ tác động đối với kinh tế, xã hội và môi trường (tạo việc làm, tạo ngành nghề mới, bảo vệ môi trường...);
- Mức độ sẵn sàng chuyển giao, thương mại hóa kết quả nghiên cứu.
b) Nêu các sản phẩm KH&CN chính của dự án và yêu cầu chất lượng cần đạt; phân tích, làm rõ các thông số và so sánh với các sản phẩm cùng loại trong nước và của nước ngoài.
- Mức độ đầy đủ về số lượng, khối lượng, chủng loại các sản phẩm khoa học công nghệ chính của dự án so với số lượng, khối lượng, chủng loại sản phẩm.
- Mức độ hoàn thiện công nghệ, dây chuyền công nghệ, các thiết bị, quy trình công nghệ; chất lượng và yêu cầu khoa học đạt được của các sản phẩm chính so với Hợp đồng thông qua tài liệu công nghệ, chất lượng của sản phẩm tạo ra, quy mô sản xuất;
- Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng; Các ấn phẩm; kết quả đào tạo cán bộ.
Tác động đối với kinh tế, xã hội và môi trường:
- Mức độ ứng dụng công nghệ và thương mại hóa sản phẩm (thông qua số lượng tổ chức, cá nhân ứng dụng thử nghiệm công nghệ thành công, quy mô sản xuất sản phẩm…).
- Hiệu quả kinh tế trực tiếp (giảm giá thành, số tiền làm lợi thu được do ứng dụng sản phẩm trong quá trình thực hiện dự án…).
- Mức độ tác động đối với kinh tế, xã hội và môi trường, quốc phòng, an ninh, sức khỏe (tạo việc làm, tạo ngành nghề mới, bảo vệ môi trường, sức khỏe...)
Phương án phát triển của dự án sau SXTN khi kết thúc. Mô tả rõ phương án triển khai lựa chọn trong các loại hình sau đây: Đưa vào sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp; Nhân rộng, chuyển giao kết quả của dự án; Liên doanh, liên kết; Thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ mới để tiến hành sản xuất-kinh doanh; Hình thức khác (nêu rõ).
2.4. Kết luận
Trình bày những kết quả mới của đề tài, dự án SXTN một cách ngắn gọn, không có lời bàn và bình luận thêm.
2.5. Kiến nghị
Đề xuất việc sử dụng và áp dụng các kết quả nghiên cứu của đề tài (có thể áp dụng ngay vào thực tiễn; cần tiếp tục hoàn thiện trên cơ sở hình thành dự án sản xuất thử nghiệm hoặc cần tiến hành những nghiên cứu tiếp theo…); kiến nghị chuyển giao các kết quả của dự án SXTN vào sản xuất ở qui mô công nghiệp, thương mại hóa sản phẩm…
2.6. Danh mục tài liệu tham khảo
Chỉ bao gồm các tài liệu được trích dẫn, sử dụng và đề cập tới để nghiên cứu và bàn luận trong báo cáo.
2.7. Phụ lục
III. TRÌNH BÀY BÁO CÁO TỔNG HỢP
Báo cáo phải được trình bày ngắn gọn, rõ ràng, mạch lạc, sạch sẽ, không được tẩy xóa, có đánh số trang, đánh số bảng biểu, hình vẽ, đồ thị. Tác giả cần có lời cam đoan danh dự về công trình khoa học này của mình. Báo cáo hoàn chỉnh để lưu trữ được đóng bìa cứng, in chữ nhũ đủ dấu tiếng Việt (xem Hình 3.2), trang phụ bìa (xem Hình 3.3).
3.1. Soạn thảo văn bản
Báo cáo được in trên giấy trắng khổ A4 (210 mm x 297 mm); áp dụng đối với văn bản được soạn thảo trên máy vi tính sử dụng chương trình soạn thảo văn bản (như Microsoft Word for Windows hoặc tương đương); phông chữ Việt Unicode (Times New Roman), cỡ chữ 14, mật độ chữ bình thường, không được nén hoặc kéo dãn khoảng cách giữa các chữ; dãn dòng đặt ở chế độ 1,5 lines; lề trên 3 cm; lề dưới 3 cm; lề trái 3,5 cm; lề phải 2 cm. Số trang được đánh ở giữa, phía dưới mỗi trang giấy. Nếu có bảng biểu, hình vẽ trình bày theo chiều ngang khổ giấy thì đầu bảng là lề trái của trang, nhưng nên hạn chế trình bày theo cách này.
3.2. Tiểu mục
Các tiểu mục của báo cáo được trình bày và đánh số thành nhóm chữ số, nhiều nhất gồm bốn chữ số với số thứ nhất chỉ số chương (ví dụ: 4.1.2.1 chỉ tiểu mục 1 nhóm tiểu mục 2 mục 1 chương 4). Tại mỗi nhóm tiểu mục phải có ít nhất hai tiểu mục, nghĩa là không thể có tiểu mục 2.1.1 mà không có tiểu mục 2.1.2 tiếp theo.
3.3. Bảng biểu, hình vẽ, phương trình
Việc đánh số bảng biểu, hình vẽ, phương trình phải gắn với số chương; ví dụ Hình 3.4 có nghĩa là hình thứ 4 trong Chương 3. Mọi đồ thị, bảng biểu lấy từ các nguồn khác phải được trích dẫn đầy đủ, ví dụ “Nguồn: Bộ Tài chính 1996”. Nguồn được trích dẫn phải được liệt kê chính xác trong danh mục Tài liệu tham khảo. Đầu đề của bảng biểu ghi phía trên bảng, đầu đề của hình vẽ ghi phía dưới hình. Thông thường, những bảng ngắn và đồ thị phải đi liền với phần nội dung đề cập tới các bảng và đồ thị này ở lần thứ nhất. Các bảng dài có thể để ở những trang riêng nhưng cũng phải tiếp theo ngay phần nội dung đề cập tới bảng này ở lần đầu tiên.
Các bảng rộng vẫn nên trình bày theo chiều đứng dài 297 mm của trang giấy, chiều rộng của trang giấy có thể hơn 210 mm. Chú ý gấp trang giấy này như minh họa ở Hình 1 sao cho số và đầu đề của hình vẽ hoặc bảng vẫn có thể nhìn thấy ngay mà không cần mở rộng tờ giấy. Cách làm này cũng giúp để tránh bị đóng vào gáy của báo cáo phần mép gấp bên trong hoặc xén rời mất phần mép gấp bên ngoài. Tuy nhiên nên hạn chế sử dụng các bảng quá rộng.
Hình 3.1 Cách gấp trang giấy rộng hơn 210 mm
Trong mọi trường hợp, bốn lề bao quanh phần văn bản và bảng biểu vẫn như quy định tại mục 3.1 Hướng dẫn này.
Đối với những trang giấy có chiều đứng hơn 297 mm (bản đồ, bản vẽ…) thì có thể để trong một phong bì cứng đính bên trong bìa sau báo cáo.
Trong báo cáo, các hình vẽ phải được vẽ sạch sẽ bằng mực đen để có thể sao chụp lại; có đánh số và ghi đầy đủ đầu đề; cỡ chữ phải bằng cỡ chữ sử dụng trong văn bản báo cáo. Khi đề cập đến các bảng biểu và hình vẽ phải nêu rõ số của hình và bảng biểu đó, ví dụ “… được nêu trong Bảng 4…” hoặc “(xem Hình 3…)” mà không được viết “… được nêu trong bảng dưới đây” hoặc “…trong đồ thị của X và Y sau”.
Việc trình bày phương trình toán học trên một dòng đơn hoặc dòng kép là tùy ý, tuy nhiên phải thống nhất trong toàn báo cáo. Khi ký hiệu xuất hiện lần đầu tiên thì phải giải thích và đơn vị tính phải đi kèm ngay trong phương trình có ký hiệu đó. Nếu cần thiết, danh mục của tất cả các ký hiệu, chữ viết tắt và nghĩa của chúng cần được liệt kê và để ở phần đầu của báo cáo. Tất cả các phương trình cần được đánh số và để trong ngoặc đơn đặt bên phía lề phải. Nếu một nhóm phương trình mang cùng một số thì những số này cũng được để trong ngoặc, hoặc mỗi phương trình trong nhóm phương trình, ví dụ (5.1) có thể được đánh số là (5.1.1), (5.1.2), (5.1.3)
3.4. Viết tắt
Không lạm dụng việc viết tắt trong báo cáo. Chỉ viết tắt những từ, cụm từ hoặc thuật ngữ được sử dụng nhiều lần. Không viết tắt những cụm từ dài, những mệnh đề; không viết tắt những cụm từ ít xuất hiện. Nếu cần viết tắt những từ, thuật ngữ, tên các cơ quan, tổ chức… thì được viết tắt sau lần viết thứ nhất có kèm theo chữ viết tắt trong ngoặc đơn. Nếu báo cáo có nhiều chữ viết tắt thì phải có bảng danh mục các chữ viết tắt (xếp theo thứ tự ABC) ở phần đầu báo cáo.
3.5. Tài liệu tham khảo và cách trích dẫn
Mọi ý kiến, khái niệm có ý nghĩa, mang tích chất gợi ý không phải của riêng tác giả và mọi tham khảo khác phải được trích dẫn và chỉ rõ nguồn trong danh mục Tài liệu tham khảo của báo cáo. Phải nêu rõ cả việc sử dụng những đề xuất hoặc kết quả của đồng tác giả. Nếu sử dụng tài liệu của người khác và của đồng tác giả (bảng biểu, hình vẽ, công thức, đồ thị, phương trình, ý tưởng…) mà không chú dẫn tác giả và nguồn tài liệu thì báo cáo được coi là không trung thực và bị trừ điểm.
Không trích dẫn những kiến thức phổ biến, không làm báo cáo nặng nề với những tham khảo, trích dẫn. Việc trích dẫn, tham khảo chủ yếu nhằm thừa nhận nguồn của những thông tin có giá trị và giúp người đọc theo được mạch viết của tác giả, không làm trở ngại việc đọc.
Nếu không có điều kiện tiếp cận được tài liệu gốc mà phải trích dẫn thông qua một tài liệu khác thì phải nêu rõ cách trích dẫn này, đồng thời tài liệu gốc đó không được liệt kê trong danh mục Tài liệu tham khảo.
Khi cần trích dẫn một đoạn ít hơn hai câu hoặc bốn dòng thì có thể sử dụng dấu ngoặc kép để mở đầu và kết thúc phần trích dẫn. Nếu cần trích dẫn dài hơn thì phải tách phần này thành một đoạn riêng khỏi phần nội dung trang trình bày, với lề trái lùi vào thêm 2 cm, trường hợp này, mở đầu và kết thúc đoạn trích không phải sử dụng dấu ngoặc kép.
Trích dẫn theo số thứ tự của tài liệu ở danh mục Tài liệu tham khảo và được đặt trong ngoặc vuông, khi cần có cả số trang, ví dụ [15, tr.314-315]. Đối với phần được trích dẫn từ nhiều tài liệu khác nhau, số của từng tài liệu được đặt độc lập trong từng ngoặc vuông, theo thứ tự tăng dần, ví dụ [19], [25], [41], [42].
3.6. Phụ lục của báo cáo
Phần này bao gồm những nội dung cần thiết nhằm minh họa hoặc bổ trợ cho nội dung báo cáo như số liệu, mẫu biểu, tranh ảnh… Nếu báo cáo sử dụng những câu trả lời cho một bản điều tra, hỏi đáp thì bản điều tra, câu hỏi mẫu này phải được đưa vào phần Phụ lục ở dạng nguyên bản đã cùng để điều tra, thăm dò ý kiến; không được tóm tắt hoặc sửa đổi. Cách tính toán mẫu trình bày tóm tắt trong các bảng biểu cũng cần nêu trong Phụ lục. Phụ lục không được dày hơn phần chính của báo cáo.
3.7. Báo cáo Tóm tắt
Báo cáo tóm tắt có tính chất thông tin nhanh, đủ để người đọc có thể nắm bắt được các đặc điểm cơ bản, tính độc đáo của đề tài/dự án. Báo cáo tóm tắt thường không quá 25 trang khổ A4. Hình thức trình bày như quy định tại mục 3.1 Hướng dẫn này.
Báo cáo tóm tắt phải đủ các thông tin cơ bản sau:
a) Mở đầu (giới thiệu vắn tắt về xuất xứ của đề tài/dự án SXTN).
b) Phương pháp nghiên cứu, điều tra khảo sát, tính toán và trang thiết bị nghiên cứu đã sử dụng thực tế (nêu sơ lược, không quá hai trang giấy);
c) Danh mục các kết quả, sản phẩm KHCN đạt được với số lượng, chủng loại và chỉ tiêu chất lượng, yêu cầu khoa học chính;
d) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng;
đ) Tác động đối với kinh tế, xã hội và môi trường;
e) Kết luận (toàn văn như báo cáo chính);
f) Kiến nghị (toàn văn như báo cáo chính).
BỘ Y TẾ
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN (TÊN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN)
CƠ QUAN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN: CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN:
........ - 200…
|
Hình 3.2 Mẫu bìa báo cáo tổng hợp kết quả đề tài/dự án sxtn
BỘ Y TẾ
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN (TÊN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN)
BỘ Y TẾ (ký tên và đóng dấu khi gửi lưu trữ)
Hà Nội – 2...…
|
Hình 3.3 Mẫu trang phụ bìa báo cáo tổng hợp kết quả đề tài/dự án SXTN
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢN NHẬN XÉT
Kết quả nghiên cứu đề tài Nghiên cứu Khoa học Công nghệ cấp Bộ
(QĐ thành lập Hội đồng số /QĐ-BYT ngày ....................... của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
|
UV phản biện: |
|
|
|
Uỷ viên: |
|
- Tên đề tài:
- Chủ nhiệm đề tài:
- Đơn vị chủ trì đề tài:
- Họ và tên thành viên Hội đồng: ...............................................................
Học hàm: ................ Học vị: ........... Chuyên ngành: ..................................
Đơn vị công tác:......................................................
5. Các chỉ tiêu đánh giá:
TT |
Nội dung đánh giá |
1 |
Phương pháp nghiên cứu, điều tra khảo sát, Phương pháp phân tích và sử lý sốliệu và trang thiết bị nghiên cứu đã sử dụng thực tế. ( 15 điểm) (Đạt điểm tối đa khi đảm bảo độ tin cậy, tính đại diện, tính xác thực, hợp lý...)
|
2 |
Mức độ đầy đủ về số lượng, khối lượng, chủng loại các sản phẩm khoa học công nghệ chính so với sản phẩm đăng ký tại Thuyết minh và Hợp đồng. ( 15 điểm) (Đạt điểm tối đa khi số lượng, khối lượng và chủng loại sản phẩm thực hiện đầy đủ theo Hợp đồng)
|
3 |
Mức chất lượng và yêu cầu khoa học đạt được của các sản phẩm chính so với mức đã đăng ký tại Thuyết minh và Hợp đồng (20 điểm) (Đạt điểm tối đa khi chất lượng và yêu cầu khoa học thực hiện đầy đủ theo Hợp đồng)
|
4 |
Chất lượng của Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài và Tài liệu cần thiết kèm theo (nội dung và hình thức báo cáo, sản phẩm trung gian, tài liệu trích dẫn...) ( 10 điểm) (Đạt điểm tối đa khi nội dung báo cáo, tài liệu kèm theo đầy đủ, rõ ràng và lôgíc
|
|
Công bố kết quả nghiên cứu (bài báo, ấn phẩm, ...) ở các tạp chí có uy tín trong, ngoài nước (6 điểm) - Có 01 bài báo hoặc sách chuyên khảo trong nước (tạp chí, nhà xuất bản có uy tín) (1 điểm) - Có 02 bài báo hoặc sách chuyên khảo trong nước trở lên (tạp chí, nhà xuất bản có uy tín) (2 điểm) - Có 01 bài báo ngoài nước (3 điểm)
|
5 |
|
6 |
Kết quả tham gia đào tạo (khoá luận tốt nghiệp, Thạc sỹ, Tiến sỹ) (có văn bản xác nhận của các Cơ quan đào tạo) (3 điểm) - Đang đào tạo (1 điểm) - Có kết quả đào tạo (3 điểm)
|
7 |
Tiến độ thực hiện đề tài (5 điểm)
|
8 |
Chất lượng sản phẩm trình độ khoa học của sản phẩm vượt mức đăng ký so với Hợp đồng hoặc có ý nghĩa lớn về khoa học, công nghệ. ( 1 điểm)
|
9 |
Tác động đối với kinh tế, xã hội và môi trường ( 5 điểm) - Mức độ sẵn sàng chuyển giao, thương mại hóa kết quả nghiên cứu (thông qua số lượng tổ chức, cá nhân cam kết nhận chuyển giao công nghệ, ứng dụng sản phẩm...). 2 điểm - Hiệu quả kinh tế trực tiếp (thông qua ứng dụng kết quả nghiên cứu vào thực tiễn, đời sống) 2 điểm - Triển vọng áp dụng kết quả nghiên cứu vào thực tiễn ( 1 điểm)
|
10 |
Tuân thủ vấn đề đạo đức trong nghiên cứu y sinh học ( 20 điểm)
|
6. Đánh giá, nhận xét chung về các kết quả nghiên cứu của đề tài:
7. Những nội dung dưới đây đã thực hiện không phù hợp với đề cương nghiên cứu
(chỉ sử dụng cho những trường hợp được dự kiến đánh giá ở mức “Không đạt”):
8. Ý kiến của thành viên Hội đồng về những tồn tại và đề xuất hướng hoặc biện pháp giải quyết (bắt buộc phải ghi):
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Họ tên và chữ ký) |
Phụ lục 3 biểu C4 PNXKQ DA
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày tháng năm ....… |
PHIẾU NHẬN XÉT
KẾT QUẢ DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ
Ủy viên phản biện: |
□ |
Uỷ viên: |
□ |
1. Tên dự án SXTN:
Chủ nhiệm dự án:
Tổ chức chủ trì dự án:
2. Chuyên gia nhận xét:
- Họ và tên chuyên gia (chức danh khoa học, học vị):................................................
- Chuyên gia nhận Hồ sơ đánh giá: ngày… tháng… năm 200....
3. Nhận xét:
Số TT |
Nội dung nhận xét |
Điểm tối đa |
Điểm dự kiến của chuyên gia |
1 |
Tổ chức triển khai dự án. (Đạt điểm tối đa khi tổ chức thực hiện và sử dụng hợp lý nhân lực, tài chính, trang thiết bị, nhà xưởng, nguyên vật liệu…) Nhận xét:
|
15 |
|
2 |
Mức độ đầy đủ về số lượng, khối lượng, chủng loại các sản phẩm khoa học công nghệ chính của Dự án so với số lượng, khối lượng, chủng loại sản phẩm tại Phụ lục 9 của Thuyết minh dự án và Hợp đồng. (Đạt điểm tối đa khi số lượng, khối lượng và chủng loại sản phẩm thực hiện đầy đủ theo Hợp đồng) Nhận xét:
|
25 |
|
3 |
Mức độ hoàn thiện công nghệ, chất lượng và yêu cầu khoa học đạt được của các sản phẩm chính so với Hợp đồng thông qua tài liệu công nghệ, chất lượng của sản phẩm tạo ra, quy mô sản xuất… (Đạt điểm tối đa khi công nghệ ổn định, chất lượng và yêu cầu khoa học thực hiện đầy đủ theo Hợp đồng) Nhận xét:
|
30 |
|
4 |
Chất lượng của Báo cáo tổng hợp kết quả dự án và tài liệu cần thiết kèm theo (các bản vẽ thiết kế, tài liệu công nghệ, sản phẩm trung gian, tài liệu trích dẫn...) (Đạt điểm tối đa khi nội dung báo cáo, tài liệu kèm theo đầy đủ, rõ ràng và lô gíc) Nhận xét:
|
10
|
|
5 |
Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, văn bằng bảo hộ - Có 01 sản phẩm đăng ký quyền sở hữu trí tuệ trở lên (có xác nhận của cơ quan quản lý về sở hữu trí tuệ) - Đã được cấp 01 văn bằng bảo hộ trở lên. Nhận xét:
|
5
2 3 |
|
6 |
Chất lượng sản phẩm, trình độ khoa học của sản phẩm vượt mức đăng ký so với Hợp đồng hoặc có ý nghĩa lớn về khoa học, công nghệ. Nhận xét:
|
5
|
|
7 |
Tác động đối với kinh tế, xã hội và môi trường - Mức độ ứng dụng công nghệ và thương mại hóa sản phẩm (thông qua số lượng tổ chức, cá nhân ứng dụng thử nghiệm công nghệ thành công, quy mô sản xuất sản phẩm…). - Hiệu quả kinh tế trực tiếp (giảm giá thành, số tiền làm lợi thu được do ứng dụng sản phẩm trong quá trình thực hiện dự án…). - Mức độ tác động đối với kinh tế, xã hội và môi trường, q(tạo việc làm, tạo ngành nghề mới, bảo vệ môi trường...) Nhận xét:
|
10 5
3
2 |
|
|
Cộng |
100 |
|
4. Nhận xét đánh giá chung về kết quả thực hiện của dự án so với Hợp đồng:
(Trong trường hợp dự kiến kết quả không đạt về nội dung khoa học công nghệ cần chỉ rõ những nội dung không phù hợp với Hợp đồng)
5. Đóng góp của thành viên hội đồng về những tồn tại và đề xuất hướng hoặc biện pháp giải quyết (bắt buộc):
|
CHUYÊN GIA NHẬN XÉT (Họ, tên và chữ ký) |
Phụ lục 3 biểu C5 PĐGKQ ĐT
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày tháng năm ....… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ ĐỀ TÀI KHCN CẤP BỘ
(QĐ nghiệm thu đề tài số /QĐ-BYT ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Tên đề tài:
Chủ nhiệm đề tài: .....................................................................................................................
Tổ chức chủ trì đề tài: ..............................................................................................................
2. Chuyên gia đánh giá:
- Họ và tên chuyên gia (chức danh khoa học, học vị):...........................................................
- Chuyên gia nhận Hồ sơ đánh giá: ngày…. tháng…. năm 200...
3. Đánh giá:
Số TT |
Nội dung đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá của chuyên gia |
1 |
Phương pháp nghiên cứu, điều tra khảo sát, Phương pháp phân tích và sử lý số liệu và trang thiết bị nghiên cứu đã sử dụng thực tế. (Đạt điểm tối đa khi đảm bảo độ tin cậy, tính đại diện, tính xác thực, hợp lý...) |
15 |
|
2 |
Mức độ đầy đủ về số lượng, khối lượng, chủng loại các sản phẩm khoa học công nghệ chính so với sản phẩm đăng ký tại Thuyết minh và Hợp đồng. (Đạt điểm tối đa khi số lượng, khối lượng và chủng loại sản phẩm thực hiện đầy đủ theo Hợp đồng) |
20
|
|
3 |
Mức chất lượng và yêu cầu khoa học đạt được của các sản phẩm chính so với mức đã đăng ký tại Thuyết minh và Hợp đồng (Đạt điểm tối đa khi chất lượng và yêu cầu khoa học thực hiện đầy đủ theo Hợp đồng) |
20 |
|
4 |
Chất lượng của Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài và Tài liệu cần thiết kèm theo (nội dung và hình thức báo cáo, sản phẩm trung gian, tài liệu trích dẫn...) (Đạt điểm tối đa khi nội dung báo cáo, tài liệu kèm theo đầy đủ, rõ ràng và lôgíc) |
15 |
|
5 |
Công bố kết quả nghiên cứu (bài báo, ấn phẩm, ...) ở các tạp chí có uy tín trong, ngoài nước - Có 01 bài báo đăng tạp chí trong nước (tạp chí, nhà xuất bản có uy tín) (1 điểm) - Có 02 bài báo đăng tạp chí trong nước trở lên (tạp chí, nhà xuất bản có uy tín) (2 điểm) - Có báo cáo tại hội nghị quốc tế (01điểm) - Có 01 bài báo toàn văn đăng tạp chí quốc tế (3 điểm) |
6
|
|
6 |
Kết quả tham gia đào tạo (khoá luận tốt nghiệp, sau đại học) (có văn bản xác nhận của các Cơ quan đào tạo) - Đang đào tạo (1 điểm) - Có kết quả đào tạo (3 điểm) |
3
|
|
7 |
Tiến độ thực hiện đề tài - Hoàn thành trước hoặc đúng thời hạn phê duyệt (3 điểm) - Hoàn thành đúng thời hạn được gia hạn (2 điểm) - Hoàn thành chậm hơn thời hạn phê duyệt/ gia hạn (0 điểm) |
3
|
|
8 |
Chất lượng sản phẩm trình độ khoa học của sản phẩm vượt mức đăng ký so với Hợp đồng hoặc có ý nghĩa lớn về khoa học, công nghệ. |
3
|
|
9 |
Tác động đối với kinh tế, xã hội và môi trường - Mức độ sẵn sàng chuyển giao, thương mại hóa kết quả nghiên cứu (thông qua số lượng tổ chức, cá nhân cam kết nhận chuyển giao công nghệ, ứng dụng sản phẩm...). 2 điểm - Hiệu quả kinh tế trực tiếp (thông qua ứng dụng kết quả nghiên cứu vào thực tiễn, đời sống) 2 điểm - Triển vọng áp dụng kết quả nghiên cứu vào thực tiễn (1 điểm) |
5
|
|
10 |
Tuân thủ vấn đề đạo đức trong nghiên cứu y sinh học |
10 |
|
|
Cộng |
100 |
|
4. Xếp loại đề tài (đánh dấu Ö vào ô tương ứng phù hợp):
• Xuất sắc: Đạt tổng số điểm từ 80 đến 100 điểm, trong đó tổng số điểm các tiêu chí 1,2, 3 phải đạt 50 điểm, tiêu chí 7 đạt 2 điểm trở lên và có được một trong các kết quả sau: - Có ít nhất 2 bài báo đăng ở Tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia hoặc 1 bài báo đăng ở tạp chí quốc tế (hoặc có giấy xác nhận về số và thời gian đăng của Tạp chí); - Có sản phẩm vượt mức chất lượng, yêu cầu khoa học so với Hợp đồng, có ý nghĩa lớn về khoa học, công nghệ và kinh tế - xã hội. |
□
|
• Khá: Đạt tổng số điểm từ 65 đến dưới 80 điểm, trong đó tổng số điểm các tiêu chí 1, 2, 3 phải đạt từ 50 điểm trở lên, tiêu chí 7 đạt 2 điểm trở lên) và có được một trong các kết quả sau: - Có ít nhất 01 bài báo đăng ở tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia |
□ |
• Trung bình: Đạt tổng số điểm từ 50 đến dưới 65 điểm trong đó, tổng số điểm các tiêu chí 1, 2, 3 phải đạt từ 50 điểm trở lên. |
□ |
• Không đạt: Khi có tổng số điểm đạt dưới 50 điểm; |
□ |
5. Ý kiến đánh giá khác (nếu có):
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày tháng năm ....… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ
1. Tên dự án SXTN:
Chủ nhiệm dự án: ....................................................
Tổ chức chủ trì dự án: .............................................
2. Chuyên gia đánh giá:
- Họ và tên chuyên gia (chức danh khoa học, học vị):..............................................
- Chuyên gia nhận Hồ sơ đánh giá: ngày… tháng… năm 200...
3. Đánh giá:
Số TT |
Nội dung đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá của chuyên gia |
1 |
Tổ chức triển khai dự án. (Đạt điểm tối đa khi tổ chức thực hiện và sử dụng hợp lý nhân lực, tài chính, trang thiết bị, nhà xưởng, nguyên vật liệu…) |
15
|
|
2 |
Mức độ đầy đủ về số lượng, khối lượng, chủng loại các sản phẩm KHCN chính của Dự án so với sản phẩm đăng ký tại thuyết minh dự án và Hợp đồng. (Đạt điểm tối đa khi số lượng, khối lượng và chủng loại sản phẩm thực hiện đầy đủ theo Hợp đồng) |
25
|
|
3 |
Mức độ hoàn thiện công nghệ, chất lượng và yêu cầu khoa học đạt được của các sản phẩm chính so với Hợp đồng thông qua tài liệu công nghệ, chất lượng của sản phẩm tạo ra, quy mô sản xuất… (Đạt điểm tối đa khi công nghệ ổn định, chất lượng và yêu cầu khoa học thực hiện đầy đủ theo Hợp đồng). |
30 |
|
4 |
Chất lượng của Báo cáo tổng hợp kết quả dự án và tài liệu cần thiết kèm theo (các bản vẽ thiết kế, tài liệu công nghệ, sản phẩm trung gian, tài liệu trích dẫn…) (Đạt điểm tối đa khi nội dung báo cáo, tài liệu kèm theo đầy đủ, rõ ràng và lô gíc) |
10 |
|
5 |
Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, văn bằng bảo hộ - Có 01 sản phẩm đăng ký quyền sở hữu công nghiệp, (có xác nhận của cơ quan quản lý về sở hữu trí tuệ) - Có 02 sản phẩm đăng ký quyền sở hữu trí tuệ trở lên (có xác nhận của cơ quan quản lý về sở hữu trí tuệ) - Đã được cấp 01 văn bằng bảo hộ trở lên. |
5 1
|
|
6 |
Chất lượng sản phẩm, trình độ khoa học của sản phẩm vượt mức đăng ký so với Hợp đồng hoặc có ý nghĩa lớn về khoa học, công nghệ. |
5 |
|
7 |
Tác động đối với kinh tế, xã hội và môi trường - Mức độ ứng dụng công nghệ và thương mại hóa sản phẩm (thông qua số lượng tổ chức, cá nhân ứng dụng thử nghiệm công nghệ thành công, quy mô sản xuất sản phẩm…) - Hiệu quả kinh tế trực tiếp (giảm giá thành, số tiền làm lợi thu được do ứng dụng sản phẩm trong quá trình thực hiện dự án…) - Mức độ tác động đối với kinh tế, xã hội (tạo việc làm, tạo ngành nghề mới, bảo vệ môi trường…) |
10 5
3
2 |
|
|
Cộng |
100 |
|
4. Xếp loại dự án (đánh dấu Ö vào ô tương ứng phù hợp):
• Xuất sắc: Đạt tổng số điểm từ 90 đến 100 điểm, trong đó tổng số điểm các nội dung nêu tại khoản 1, 2, 3 phải đạt 70 điểm. |
□ |
• Khá: Đạt tổng số điểm từ 75 đến dưới 90 điểm, trong đó tổng số điểm các nội dung nêu tại khoản 1, 2, 3 phải đạt từ 60 điểm trở lên. |
□ |
• Trung bình: Đạt tổng số điểm từ 65 đến dưới 75 điểm, trong đó tổng số điểm các nội dung nêu tại khoản 1, 2, 3phải đạt từ 60 điểm trở lên. |
□ |
• Không đạt: Khi có tổng số điểm đạt dưới 65 điểm |
□ |
5. Ý kiến đánh giá khác (nếu có):
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
Phụ lục 3 biểu C7 BBKP ĐT
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày tháng năm 2009 |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
NGHIỆM THU ĐỀ TÀI CẤP BỘ
(QĐ thành lập Hội đồng số /QĐ-BYT ngày / /2009)
1. Tên đề tài:
2. Chủ nhiệm đề tài:
3. Đơn vị chủ trì đề tài:
Tổng số phiếu phát ra......... Tổng số phiếu thu về .........
TT |
Họ và tên thành viên Hội đồng |
Điểm tiêu chí 7 |
Tổng số điểm |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm trung bình của các thành viên HĐ |
|
|
|
Kết quả xếp loại đề tài:
- Đạt |
Xuất sắc |
|
Khá |
|
|
Trung bình |
|
|
- Không đạt |
|
Các thành viên Ban kiểm phiếu |
Trưởng Ban kiểm phiếu |
Tiêu chí xếp loại đề tài (đánh dấu Ö vào ô tương ứng phù hợp):
• Xuất sắc: Đạt tổng số điểm từ 80 đến 100 điểm, trong đó tổng số điểm các tiêu chí 1,2, 3 phải đạt 50 điểm, tiêu chí 7 đạt 3 điểm và có được một trong các kết quả sau: - Có ít nhất 2 bài báo đăng ở Tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia hoặc 1 bài báo đăng ở tạp chí quốc tế (hoặc có giấy xác nhận về số và thời gian đăng của Tạp chí); - Có sản phẩm vượt mức chất lượng, yêu cầu khoa học so với Hợp đồng, có ý nghĩa lớn về khoa học, công nghệ và kinh tế - xã hội.
|
□
|
• Khá: Đạt tổng số điểm từ 65 đến dưới 80 điểm, trong đó tổng số điểm các tiêu chí 1, 2, 3 phải đạt từ 50 điểm trở lên, tiêu chí 7 đạt 2 điểm trở lên) và có được một trong các kết quả sau: - Có ít nhất 01 bài báo đăng ở tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia
|
□ |
• Trung bình: Đạt tổng số điểm từ 50 đến dưới 65 điểm trong đó, tổng số điểm các tiêu chí 1, 2, 3 phải đạt từ 50 điểm trở lên.
|
□ |
• Không đạt: Khi có tổng số điểm đạt dưới 50 điểm;
|
□ |
Phụ lục 3 biểu C8 BBKP DA
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày tháng năm 2009 |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
NGHIỆM THU DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ
(QĐ thành lập Hội đồng số /QĐ-BYT ngày / / )
1. Tên dự án SXTN:
2. Chủ nhiệm dự án:
3. Đơn vị chủ trì dự án:
Tổng số phiếu phát ra......... Tổng số phiếu thu về .........
TT |
Họ và tên thành viên Hội đồng |
Tổng số điểm |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
6 |
|
|
|
7 |
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Điểm trung bình của các thành viên HĐ |
|
|
Kết quả xếp loại đề tài:
- Đạt |
Xuất sắc |
|
Khá |
|
|
Trung bình |
|
|
- Không đạt |
|
Các thành viên Ban kiểm phiếu |
Trưởng Ban kiểm phiếu |
Tiêu chí xếp loại đề tài (đánh dấu Ö vào ô tương ứng phù hợp):
• Xuất sắc: Đạt tổng số điểm từ 90 đến 100 điểm, trong đó tổng số điểm các nội dung nêu tại khoản 1, 2, 3 phải đạt 70 điểm. |
□ |
• Khá: Đạt tổng số điểm từ 75 đến dưới 90 điểm, trong đó tổng số điểm các nội dung nêu tại khoản 1, 2, 3 phải đạt từ 60 điểm trở lên. |
□ |
• Trung bình: Đạt tổng số điểm từ 65 đến dưới 75 điểm, trong đó tổng số điểm các nội dung nêu tại khoản 1, 2, 3phải đạt từ 60 điểm trở lên. |
□ |
• Không đạt: Khi có tổng số điểm đạt dưới 65 điểm |
□ |
Phụ lục 3 biểu C9 BBNT ĐT
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
Họp Hội đồng khoa học công nghệ nghiệm thu chính thức kết quả nghiên cứu đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ
I. Những thông tin chung
1. Tên đề tài:
Mã số đề tài:
Thuộc:
- Chương trình (tên, mã số chương trình):
- Độc lập:
Chủ nhiệm đề tài:
Tổ chức chủ trì đề tài:
2. Quyết định thành lập Hội đồng và Tổ chuyên gia (nếu có)
Số: /QĐ-BYT ngày của Bộ trưởng Bộ Y tế
3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
Phiên trù bị: tại ........... ngày … tháng … năm 200 ...
Phiên đánh giá: tại ........ ngày … tháng … năm 200 ...
4. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên (đối với phiên họp đánh giá):
Vắng mặt: người, gồm:
5. Khách mời tham dự họp Hội đồng (đối với phiên họp đánh giá)
II. Nội dung làm việc của HHội đồng
A. Phiên họp trù bị (để lại những nội dung thích hợp)
1. Hội đồng đã nghe chủ nhiệm đề tài trình bày báo cáo tóm tắt về kết quả nghiên cứu của đề tài;
2. Hội đồng đã trao đổi nêu câu hỏi đối với chủ nhiệm đề tài;
3. Hội đồng trao đổi thống nhất phương thức làm việc của Hội đồng:
a) Đã kiến nghị Bộ Y tế tổ chức để Hội đồng xem xét, khảo sát tại hiện trường phục vụ cho việc đánh giá kết qủa đề tài.
b) Đã kiến nghị một số thông số kỹ thuật cần đo đạc kiểm định lại đối với đề tài có các kết qủa đo kiểm được, đồng thời đề xuất để Bộ Y tế mời tổ chức đo lường thử nghiệm có thẩm quyền thực hiện, cụ thể như sau:
- Các thông số kỹ thuật cần đo đạc kiểm định lại:
- Các tổ chức đo lường thử nghiệm thực hiện:
4. Hội đồng đã thống nhất lịch làm việc của Tổ chuyên gia (nếu có) và phiên họp đánh giá của hội đồng.
B. Phiên họp đánh giá
1. Hội đồng đã nghe:
- Báo cáo thẩm định của Tổ chuyên gia (nếu có);
- Phiếu nhận xét của uỷ viên phản biện;
- Phiếu nhận xét của thành viên vắng mặt (nếu có) để Hội đồng tham khảo.
2. Hội đồng đã trao đổi, thảo luận:
- Hội đồng đã nêu câu hỏi đối với các uỷ viên phản biện và thành viên tổ chuyên gia về từng chỉ tiêu đánh giá đã được quy định.
- Trên cơ sở đã xem xét, nghiên cứu toàn bộ hồ sơ đánh giá và các tài liệu, văn bản liên quan; kết quả đo đạc kiểm định lại những thông số kỹ thuật (nếu có); Hội đồng đã tham khảo Báo cáo thẩm định của Tổ chuyên gia (nếu có) và các Phiếu nhận xét đánh giá đề tài của các uỷ viên phản biện; trao đổi thảo luận, nhận định về các kết qủa nghiên cứu của đề tài theo từng nội dung được nêu tại Điều 18 của Thông tư hướng dẫn đánh giá; Hội đồng đánh giá cấp nhà nước đã thực hiện đánh giá kết quả của đề tài bằng Phiếu chấm điểm.
3. Hội đồng bỏ phiếu đánh giá:
Hội đồng đã bầu Ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
- Trưởng Ban: ..................................................
- Hai uỷ viên: ..................................................
..................................................
Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá. Kết quả kiểm phiếu đánh giá được trình bày trong biên bản kiểm phiếu gửi kèm theo.
4. Kết luận của Hội đồng về các nội dung đánh giá:
a) Phương pháp nghiên cứu, điều tra khảo sát, tính toán và trang thiết bị nghiên cứu đã sử dụng thực tế :
b) Mức độ đầy đủ về số lượng, khối lượng, chủng loại các sản phẩm khoa học công nghệ chính:
c) Mức chất lượng và yêu cầu khoa học đạt được của các sản phẩm chính:
d) Chất lượng của Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài và tài liệu cần thiết kèm theo (các tài liệu thiết kế, tài liệu công nghệ, sản phẩm trung gian, tài liệu được trích dẫn...):
đ) Công bố kết quả nghiên cứu (bài báo, ấn phẩm...) ở các tạp chí có uy tín trong, ngoài nước:
e) Kết quả tham gia đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ:
g) Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng:
h) Chất lượng sản phẩm, trình độ khoa học của sản phẩm vượt mức đăng ký so với Hợp đồng hoặc có ý nghĩa lớn về khoa học, công nghệ:
i) Tác động đối với kinh tế, xã hội và môi trường:
5. Căn cứ kết quả bỏ phiếu chấm điểm, Hội đồng đã đánh giá xếp loại đề tài ở mức sau (đánh dấu Ö vào ô tương ứng):
• Xuất sắc: Đạt tổng số điểm từ 80 đến 100 điểm, trong đó tổng số điểm các tiêu chí 1,2, 3 phải đạt 50 điểm và có được một trong các kết quả sau: - Có ít nhất 2 bài báo đăng ở Tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia hoặc 1 bài báo đăng ở tạp chí quốc tế (hoặc có giấy xác nhận về số và thời gian đăng của Tạp chí); - Có sản phẩm vượt mức chất lượng, yêu cầu khoa học so với Hợp đồng, có ý nghĩa lớn về khoa học, công nghệ và kinh tế - xã hội.
|
□
|
• Khá: Đạt tổng số điểm từ 65 đến dưới 80 điểm, trong đó tổng số điểm các tiêu chí 1, 2, 3 phải đạt từ 50 điểm trở lên, tiêu chí 7 đạt 3 điểm trở lên) và có được một trong các kết quả sau: - Có ít nhất 01 bài báo đăng ở tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia
|
□ |
• Trung bình: Đạt tổng số điểm từ 50 đến dưới 65 điểm trong đó, tổng số điểm các tiêu chí 1, 2, 3 phải đạt từ 50 điểm trở lên.
|
□ |
• Không đạt: Khi có tổng số điểm đạt dưới 50 điểm; hoặc khi có tổng số điểm của tiêu chí 1, 2, 3 đạt dưới 50 điểm.
|
□ |
6. Những nội dung dưới đây đã thực hiện không phù hợp với Hợp đồng của đề tài (chỉ sử dụng cho những trường hợp được đánh giá ở mức “Không đạt”):
7. Hội đồng đề nghị:
- Bộ Y tế xem xét, công nhận kết quả đánh giá đề tài.
- Kiến nghị khác (nếu có):
(về việc sửa chữa hoàn thiện hồ sơ, khen thưởng, đề nghị tiếp tục đầu tư nghiên cứu, sử dụng kết quả nghiên cứu vào thực tiễn sản xuất và đời sống... )
THƯ KÝ KHOA HỌC HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
PHỤ LỤC KÈM THEO BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ
CHI TIẾT Ý KIẾN CỦA TỪNG THÀNH VIÊN
HỘI ĐỒNG KHCN ĐÁNH GIÁ CẤP Bộ
THƯ KÝ KHOA HỌC HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
Phụ lục 3 biểu C10 BBNT DA
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày tháng năm ...… |
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ DỰ ÁN SXTN CẤP BỘ
I. Những thông tin chung
1. Tên dự án SXTN:
Mã số dự án SXTN:
Thuộc:
- Chương trình (tên, mã số chương trình):
- Độc lập:
Chủ nhiệm dự án:
Tổ chức chủ trì dự án:
2. Quyết định thành lập Hội đồng và Tổ chuyên gia (nếu có)
Số: /QĐ-BYT ngày của Bộ trưởng Bộ Y Tế
3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
Phiên trù bị: tại ........... ngày … tháng … năm 200 ...
Phiên đánh giá: tại ........ ngày … tháng … năm 200 ...
4. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên (đối với phiên họp đánh giá):
Vắng mặt: người, gồm:
5. Khách mời tham dự họp Hội đồng (đối với phiên họp đánh giá)
TT |
Đơn vị công tác |
Họ và tên |
1 |
Đại diện Bộ Y tế |
|
2 |
Đại diện Ban chủ nhiệm chương trình (nếu đề tài thuộc chương trình cấp Bộ) |
|
4 |
Cơ quan chủ quản |
|
II. Nội dung làm việc của Hội đồng
A. Phiên họp trù bị (để lại những nội dung thích hợp)
1. Hội đồng đã nghe chủ nhiệm dự án trình bày báo cáo tóm tắt về kết quả nghiên cứu của dự án;
2. Hội đồng đã trao đổi nêu cầu hỏi đối với chủ nhiệm dự án;
3. Hội đồng trao đổi thống nhất phương thức làm việc của Hội đồng:
a) Đã kiến nghị Bộ Y Tế tổ chức để Hội đồng xem xét, khảo sát tại hiện trường phục vụ cho việc đánh giá kết qủa dự án.
b) Đã kiến nghị một số thông số kỹ thuật cần đo đạc kiểm định lại đối với dự án có các kết qủa đo kiểm được, đồng thời đề xuất để Bộ Y Tế mời tổ chức đo lường thử nghiệm có thẩm quyền thực hiện, cụ thể như sau:
- Các thông số kỹ thuật cần đo đạc, kiểm định lại:
- Các tổ chức đo lường, thử nghiệm thực hiện:
4. Hội đồng đã thống nhất lịch làm việc của Tổ chuyên gia (nếu có) và phiên họp đánh giá của hội đồng.
B. Phiên họp đánh giá
1. Hội đồng đã nghe:
- Báo cáo thẩm định của Tổ chuyên gia (nếu có);
- Phiếu nhận xét của uỷ viên phản biện;
- Phiếu nhận xét của thành viên vắng mặt (nếu có) để Hội đồng tham khảo.
2. Hội đồng đã trao đổi, thảo luận:
- Hội đồng đã nêu câu hỏi đối với các uỷ viên phản biện và thành viên tổ chuyên gia về từng chỉ tiêu đánh giá đã được quy định.
- Trên cơ sở đã xem xét, nghiên cứu toàn bộ hồ sơ đánh giá và các tài liệu, văn bản liên quan; kết quả đo đạc kiểm định lại những thông số kỹ thuật (nếu có); Hội đồng đã tham khảo Báo cáo thẩm định của Tổ chuyên gia (nếu có) và phiếu nhận xét của các uỷ viên phản biện; trao đổi thảo luận, nhận định về các kết quả của dự án theo từng nội dung được quy định tại Thông tư quy định quản lý đề tài, dự án SXTN cấp Bộ; Hội đồng đã đánh giá kết quả của dự án bằng Phiếu chấm điểm.
3. Hội đồng bỏ phiếu đánh giá
Hội đồng đã bầu Ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
- Trưởng Ban: ..................................................
- Hai uỷ viên: ..................................................
..................................................
Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá kết quả dự án. Kết quả kiểm phiếu đánh giá được trình bày trong biên bản kiểm phiếu gửi kèm theo.
4. Kết luận của Hội đồng về các nội dung đánh giá
a) Tổ chức triển khai thực hiện dự án:
b) Mức độ đầy đủ về số lượng, khối lượng, chủng loại các sản phẩm khoa học công nghệ chính của dự án so với số lượng, khối lượng, chủng loại sản phẩm nêu tại Mục 17, Phụ lục 9 của Thuyết minh dự án và Hợp đồng:
c) Mức độ hoàn thiện công nghệ, chất lượng và yêu cầu khoa học đạt được của các sản phẩm chính so với Hợp đồng thông qua tài liệu công nghệ, chất lượng của sản phẩm tạo ra, quy mô sản xuất…:
d) Chất lượng của Báo cáo tổng hợp kết quả dự án và tài liệu cần thiết kèm theo (các bản vẽ thiết kế, tài liệu công nghệ, sản phẩm trung gian, tài liệu trích dẫn...):
đ) Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng:
e) Chất lượng sản phẩm, trình độ khoa học của sản phẩm vượt mức đăng ký so với Hợp đồng và có ý nghĩa lớn về khoa học, công nghệ:
g) Tác động đối với kinh tế, xã hội và môi trường:
5. Căn cứ kết quả bỏ phiếu chấm điểm, Hội đồng đã đánh giá xếp loại dự án ở mức sau (đánh dấu Ö vào ô tương ứng):
• Xuất sắc: Đạt tổng số điểm từ 90 đến 100 điểm, trong đó tổng số điểm các nội dung nêu tại khoản 1, 2, 3 Điều 19 phải đạt 70 điểm.
|
□ |
• Khá: Đạt tổng số điểm từ 75 đến dưới 90 điểm, trong đó tổng số điểm các nội dung nêu tại khoản 1, 2, 3 Điều 19 phải đạt từ 60 điểm trở lên.
|
□ |
• Trung bình: Đạt tổng số điểm từ 65 đến dưới 75 điểm, trong đó tổng số điểm các nội dung nêu tại khoản 1, 2, 3 Điều 19 phải đạt từ 60 điểm trở lên.
|
□ |
• Không đạt: Khi có tổng số điểm đạt dưới 65 điểm
|
□ |
6. Những nội dung dưới đây đã thực hiện không phù hợp với Hợp đồng của dự án (chỉ sử dụng cho những trường hợp được đánh giá ở mức “Không đạt”):
7. Hội đồng đề nghị:
- Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, công nhận kết quả đánh giá dự án.
- Kiến nghị khác (nếu có):
(về việc sửa chữa hoàn thiện hồ sơ, khen thưởng, đề nghị sử dụng kết quả dự án vào thực tiễn sản xuất và đời sống... )
THƯ KÝ KHOA HỌC HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
PHỤ LỤC KÈM THEO BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ
CHI TIẾT Ý KIẾN CỦA TỪNG THÀNH VIÊN
HỘI ĐỒNG KHCN ĐÁNH GIÁ CẤP BỘ
THƯ KÝ KHOA HỌC HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
Phụ lục 4 biểu D1 BCĐK
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI/DỰ ÁN SXTN (6 tháng 1 lần, trước 15/3 và 15/9 hàng năm) |
Nhận ngày: …./…./200.
Kỳ: …….
|
Nơi nhận báo cáo:
Vụ Khoa học và Đào tạo - Bộ Y tế 138A Giảng võ - Hà Nội
1. |
Tên Đề tài/Dự án: .......................................................................................................... .......................................................................................................... .......................................................................................................... ..........................................................................................................
|
2. |
Ngày báo cáo
.../ ..../200..
Kỳ: ........ |
||||||||||
|
|
||||||||||||
3. |
Cơ quan chủ trì: |
||||||||||||
Chủ nhiệm Đề tài/Dự án .........................................................................................................
|
|||||||||||||
4. |
Thời gian thực hiện: ... tháng từ .... /..../200.. đến ... /..../200... |
||||||||||||
5. |
Tổng kinh phí thực hiện: ............ triệu đồng |
||||||||||||
6. |
Các nội dung khoa học chính đã được thực hiện tính từ ngày...../...../200... đến kỳ báo cáo |
||||||||||||
|
.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
|
||||||||||||
7. |
Số lượng (cộng luỹ kế)* sản phẩm khoa học và công nghệ (kết quả KHCN) cụ thể đã hoàn thành đến ngày báo cáo Bảng 1 |
||||||||||||
|
|||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Số lượng |
||||||||||
Kế hoạch theo HĐ |
Thực hiện |
||||||||||||
Trước kỳ báo cáo |
Trong kỳ báo cáo |
Tổng số |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
8. |
Số lượng sản phẩm đã được sử dụng hoặc tiêu thụ và doanh thu bán sản phẩm (nếu có) |
||||||||||||
|
Bảng 2 |
||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Doanh thu, tr. đ. |
Đơn vị sử dụng |
||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||
* Ghi chú: Cộng luỹ kế các kỳ báo cáo trước
9. |
Chất lượng, yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm trong kỳ báo cáo (loại I) |
||||||||||||||||
Bảng 3 |
|||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
||||||||||||||
Kế hoạch |
Thực hiện |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
10. |
Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm tạo ra (dạng kết quả II, III) |
||||||||||||||||
Bảng 4 |
|||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học |
Chú thích |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||||||||||||
1 |
|
|
|
||||||||||||||
2 |
|
|
|
||||||||||||||
3 |
|
|
|
||||||||||||||
11. |
Nhận xét và đánh giá kết quả đạt được (trong thời gian liên quan đến báo cáo) |
||||||||||||||||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
|||||||||||||||||
12. |
Kinh phí |
Bảng 5 |
|||||||||||||||
a) Kinh phí luỹ kế đã được cấp trước kỳ báo cáo là ...........triệu đồng b) Kinh phí đã được cấp trong kỳ báo cáo: |
|||||||||||||||||
Đợt |
Thời gian |
Số tiền (triệu đồng) |
|||||||||||||||
1 |
/ /200.. |
|
|||||||||||||||
2 |
/ /200.. |
|
|||||||||||||||
3 |
/ /200.. |
|
|||||||||||||||
Cộng luỹ kế (a và b) |
|
||||||||||||||||
13. |
Tình hình sử dụng kinh phí để thực hiện Đề tài/Dự án tính đến kỳ báo cáo (tr. đồng) Bảng 6 |
||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
TT |
Thời gian sử dụng |
Tổng số tiền đã sử dụng |
Trong đó, |
||||||||||||||
Thuê khoán chuyên môn |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Xây dựng nhỏ, sửa chữa |
Khác |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||||||||
|
Tổng kinh phí (a và b) |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
a) Ngân sách SNKH |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
- Tính đến kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
- Trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
b) Các nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
- |
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
Kinh phí đã được cấp và sử dụng tính đến kỳ báo cáo |
||||||||||||||||
|
Tổng kinh phí đã được cấp: |
...............triệu đồng |
|||||||||||||||
|
Tổng kinh phí đã sử dụng: |
...............triệu đồng |
|||||||||||||||
|
Số kinh phí đã quyết toán: |
...............triệu đồng |
|||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||
|
Các khoản chi lớn trong thời gian liên quan đến báo cáo ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
|
||||||||||||||||
14. |
Những vấn đề tồn tại cần giải quyết |
||||||||||||||||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
|||||||||||||||||
15. |
Dự kiến những nội dung khoa học cần triển khai tiếp trong thời gian tới |
||||||||||||||||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
|||||||||||||||||
16. |
Kết luận và kiến nghị |
||||||||||||||||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
|
|||||||||||||||||
Chủ nhiệm Đề tài/Dự án(Họ tên, chữ ký)
|
Thủ trưởng cơ quan chủ trì Đề tài/Dự án(Họ tên, chữ ký, đóng dấu) |
||||||||||||||||
Phụ lục 4 biểu D2 BCTĐ
HỘI ĐỒNG KHCN ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU CẤP BỘ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
............., ngày tháng năm ... |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
CỦA ĐỀ TÀI/DỰ ÁN CẤP BỘ
I. Thông tin chung:
1. Tên đề tài/dự án SXTN:
Mã số đề tài:
2. Chủ nhiệm đề tài, dự án SXTN:
3. Tổ chức chủ trì đề tài, dự án SXTN:
4. Tổng kinh phí thực hiện: Tr. đ.
Trong đó, Kinh phí từ ngân sách SNKH: Tr. đ.
Kinh phí và tỷ lệ thu hồi (đối với Dự án SXTN): % …. Tr.đ.
5. Thời gian thực hiện theo Hợp đồng KHCN:
Bắt đầu:
Kết thúc:
Thời gian thực hiện theo văn bản điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền (nếu có):
6. Thời gian tiến hành thẩm định: ngày … tháng… năm .....
II. Nội dung kiểm tra, thẩm định:
1. Kiểm tra, thẩm định chi tiết các sản phẩm của đề tài/dự án SXTN và tài liệu có liên quan đến sản phẩm của đề tài/dự án: mẫu sản phẩm; tài liệu thiết kế; báo cáo thử nghiệm, ứng dụng; các văn bản đo đạc, kiểm tra, đánh giá thử nghiệm các sản phẩm KHCN của đề tài/dự án được các tổ chức đo đạc có thẩm quyền chứng nhận; các văn bản xác nhận khác có liên quan đến sản phẩm của đề tài/dự án; số liệu nghiên cứu...) gồm:
- Sản phẩm A….
- Sản phẩm B ...
- Tài liệu, số liệu nghiên cứu
2. Khảo sát tại hiện trường, đo đạc lại các thông số kỹ thuật của sản phẩm KHCN hoặc các số liệu nghiên cứu (Mẫu sản phẩm; vật liệu; thiết bị, máy móc; quy trình kỹ thuật; mô hình thử nghiệm; số liệu nghiên cứu ... nếu có), gồm:
Sản phẩm 1:
- Tên sản phẩm:
- Địa điểm:
- Thời gian:
- Các chỉ tiêu khảo sát, đo đạc lại (liệt kê các chỉ tiêu khảo sát, đo đạc lại):
…………………..
- Kết quả (ghi kết quả khảo sát đo đạc, so sánh ):
………………………
Sản phẩm 2
…………….
Số liệu nghiên cứu:...............
3. Nhận xét, đánh giá:
3.1. Mức độ hoàn thành về số lượng, khối lượng, chủng loại của các sản phẩm:
Số TT |
Tên sản phẩm |
Theo Hợp đồng |
Thực tế thực hiện |
Nhận xét (đủ, chưa đủ…) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Nhận xét chung:
3.2. Mức độ đạt được của các chỉ tiêu chất lượng của các sản phẩm so với Hợp đồng:
Số TT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng |
Đơn vị đo |
Theo Hợp đồng |
Đã thực hiện |
Nhận xét (đạt/chưa đạt…) |
1 |
Sản phẩm1 |
|
|
|
|
|
- Chỉ tiêu 1 |
… |
|
|
|
|
- Chỉ tiêu 2 |
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2 |
Sản phẩm 2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Nhận xét chung:
(về mức độ hoàn thành, tính xác thực của các chỉ tiêu chất lượng hoặc yêu cầu khoa học cần đạt…)
3.3. Các nhận xét khác, đánh giá chung về kết quả của đề tài/dự án:
(nêu đánh giá chung, nhận xét về tính hình ứng dụng các kết quả của đề tài, dự án…)
Các thành viên Tổ chuyên gia (Họ, tên và chữ ký từng thành viên) |
Tổ trưởng Tổ chuyên gia (Họ, tên và chữ ký) |