Quyết định 1218/QĐ-BYT 2024 danh mục nhiệm vụ cấp Bộ thuộc Chương trình khung Nghiên cứu KH-CN đến năm 2025
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1218/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1218/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Liên Hương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1218/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ _____ Số: 1218/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________________ Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Y tế
đặt hàng để tuyển chọn thuộc Chương trình khung nghiên cứu khoa học và
công nghệ cấp Bộ Y tế giai đoạn đến 2025: Nghiên cứu phát triển, ứng dụng
các kỹ thuật tiên tiến trong dự phòng bệnh, tật ở người
____________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 24/2023/TT-BYT ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc trách nhiệm của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Y tế thuộc Chương trình Khoa học và công nghệ cấp Bộ Y tế giai đoạn 2021 - 2025 lĩnh vực Nghiên cứu phát triển, ứng dụng các kỹ thuật tiến tiến trong dự phòng bệnh, tật ở người thành lập tại Phụ lục số 01 Quyết định số 551/QĐ-BYT ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo - Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 01 (Một) nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Y tế đặt hàng để tuyển chọn thuộc Chương trình khung nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp Bộ Y tế giai đoạn đến 2025: Nghiên cứu phát triển, ứng dụng các kỹ thuật tiên tiến trong dự phòng bệnh, tật ở người tại phụ lục đính kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Bộ Y tế có trách nhiệm thông báo công khai danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Y tế quy định tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế hoặc Trang thông tin điện tử của Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Bộ Y tế để tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các Ông/Bà: Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/cáo); - Các Thứ trưởng; - Lưu: VT, K2ĐT | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Liên Hương |
BỘ Y TẾ _____ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________________ |
DANH MỤC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ Y TẾ
Đặt hàng để tuyển chọn thuộc Chương trình khung nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp Bộ Y tế giai đoạn đến 2025:
Nghiên cứu phát triển, ứng dụng các kỹ thuật tiên tiến trong dự phòng bệnh, tật ở người
(Kèm theo Quyết định số: 1218/QĐ-BYT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
______________________________
TT | Tên đề tài | Định hướng mục tiêu | Yêu cầu đối với kết quả | Phương thức tổ chức thực hiện | Ghi chú |
1 | Đánh giá khoảng trống miễn dịch sởi, một số yếu tố ảnh hưởng và định hướng chiến lược tiêm chủng trọn đời phòng bệnh sởi tại Việt Nam | 1. Đánh giá khoảng trống miễn dịch của các lứa tuổi đối với bệnh sởi trên cả nước năm 2019 - 2023. 2. Xác định một số yếu tố liên quan đến quyết định tiêm chủng vắc xin có thành phần sởi tại một số tỉnh năm 2024. 3. Đánh giá tác động của chương trình tiêm chủng phòng sởi trong việc giảm tỷ lệ mắc bệnh và tỷ lệ tử vong do sởi trong dân số. | 1. Báo cáo tỷ lệ % đối tượng có kháng thể IgG kháng vi rút sởi; nồng độ kháng thể IgG sởi theo giới, độ tuổi và khu vực địa lý (tỉnh). 2. Báo cáo tỷ lệ % bà mẹ có kiến thức đúng về bệnh sởi; tỷ lệ % bà mẹ có kiến thức đúng về tiêm phòng vắc xin phòng bệnh sởi; các yếu tố quyết định việc bà mẹ đồng ý/ không đồng ý cho con đi tiêm chủng vắc xin phòng bệnh sởi; 3. Mối liên quan giữa các yếu tố (ví dụ: khoảng cách đến điểm tiêm, thời gian chờ ở điểm tiêm chủng, thái độ của nhân viên y tế...) và quyết định cho/không cho con tiêm chủng vắc xin phòng bệnh sởi; tỷ lệ tiêm đủ 2 liều vắc xin phòng bệnh sởi (theo giới, tỉnh...); tỷ lệ mắc sởi theo thời gian, tỉnh, giới, nhóm tuổi, tình trạng tiêm chủng; hệ số mùa dịch, tiền sử tiếp xúc, tiền sử di chuyển. 4. Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu 5. Một (01) bài báo đăng trên các tạp chí uy tín trong nước 6. Đào tạo 01 tiến sĩ hoặc 01 thạc sĩ | Tuyển chọn |
|
Tổng số: 01 nhiệm vụ