Thông tư 20/2023/TT-BKHCN tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 20/2023/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2023/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/10/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tổ chức thuộc 5 trường hợp không đủ điều kiện đăng ký tham gia tuyển chọn chủ trì nhiệm vụ
Ngày 12/10/2023, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư 20/2023/TT-BKHCN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước. Cụ thể:
1. Tổ chức thuộc một trong 05 trường hợp không đủ điều kiện đăng ký tham gia tuyển chọn chủ trì nhiệm vụ gồm:
- Tại thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa hoàn thành việc đăng ký, giao nộp, lưu giữ các kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia khác theo quy định hiện hành;
- Tại thời điểm hết hạn hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa hoàn trả đầy đủ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ đã ký;
- Có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ khác thì không được đăng ký tham gia tuyển chọn trong thời gian 01 năm kể từ khi có quyết định đình chỉ của cơ quan có thẩm quyền;…
2. Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, trong thời hạn 07 ngày làm việc, đơn vị quản lý chuyên môn có trách nhiệm phối hợp với đơn vị quản lý kinh phí mở, kiểm tra hiện trạng của hồ sơ; rà soát, kiểm tra các thông tin liên quan.
3. Trong quá trình tuyển chọn, Bộ Khoa học và Công nghệ hủy kết quả tuyển chọn tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ trong các trường hợp sau:
- Có sự trùng lắp về kinh phí thực hiện nhiệm vụ từ các nguồn khác của ngân sách Nhà nước;
- Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ có hành vi giả mạo, gian lận hoặc khai báo, cam kết không trung thực trong hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ;…
Thông tư có hiệu lực từ ngày 27/11/2023.
Xem chi tiết Thông tư 20/2023/TT-BKHCN tại đây
tải Thông tư 20/2023/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ __________ Số: 20/2023/TT-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2023 |
THÔNG TƯ
Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
__________
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ cao và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ, cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
NGUYÊN TẮC VÀ ĐIỀU KIỆN TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Việc đánh giá được tiến hành bằng phương thức chấm điểm theo các nhóm tiêu chí cụ thể quy định tại Điều 12 Thông tư này;
Danh mục các nhiệm vụ, điều kiện, thủ tục tham gia tuyển chọn được thông báo công khai trên cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng khác trong thời gian 30 ngày để tổ chức và cá nhân chuẩn bị hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn.
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA TUYỂN CHỌN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Tổ chức và cá nhân chuẩn bị hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn theo hướng dẫn và các Biểu mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này, bao gồm:
- Tên nhiệm vụ và tên, mã số (nếu có) của chương trình khoa học và công nghệ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp;
- Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ; tên, địa chỉ, số điện thoại của chủ nhiệm nhiệm vụ;
- Danh mục tài liệu có trong hồ sơ;
Thời hạn và địa chỉ nộp hồ sơ theo thông báo trên cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng khác và bằng văn bản (trường hợp nhiệm vụ có chứa bí mật nhà nước).
Việc thay hồ sơ mới hoặc bổ sung hồ sơ phải hoàn tất trước thời hạn nộp hồ sơ theo quy định. Các tài liệu bổ sung sau thời hạn nộp hồ sơ theo quy định không là bộ phận cấu thành của hồ sơ, trừ tài liệu quy định tại khoản 6 và khoản 11 Điều 5 Thông tư này.
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN VÀ TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Tổ thẩm định gồm 05 thành viên, trong đó: Tổ trưởng Tổ thẩm định là lãnh đạo đơn vị quản lý chuyên môn thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; Tổ phó Tổ thẩm định là đại diện lãnh đạo đơn vị quản lý về kế hoạch, tài chính thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; 01 thành viên là đại diện của đơn vị quản lý kinh phí thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; 01 thành viên là Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch hoặc ủy viên phản biện của Hội đồng tư vấn; 01 đại diện của đơn vị quản lý về kế hoạch, tài chính là Thư ký Tổ thẩm định.
Chuẩn bị và gửi tài liệu đến tất cả thành viên Hội đồng tư vấn và thành viên Tổ thẩm định hoặc chuyên gia (nếu có) ít nhất 07 ngày làm việc trước phiên họp đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp và 03 ngày làm việc trước phiên họp thẩm định kinh phí; cung cấp tài khoản người dùng cho các thành viên của Hội đồng tư vấn và các thành viên Tổ thẩm định hoặc chuyên gia (nếu có) ít nhất 07 ngày làm việc trước phiên họp đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp và 03 ngày làm việc trước phiên họp thẩm định kinh phí trong trường hợp họp trực tuyến hoặc trực tiếp kết hợp với trực tuyến.
- Ưu tiên hồ sơ có số kinh phí đề xuất từ ngân sách nhà nước ít hơn;
- Ưu tiên chủ nhiệm nhiệm vụ hoặc tổ chức chủ trì đã có nhiệm vụ cấp quốc gia được đánh giá xếp loại xuất sắc trong thời gian 5 năm tính đến thời điểm đăng ký thực hiện nhiệm vụ;
- Đối với các hồ sơ có điểm ưu tiên trên như nhau thì ưu tiên hồ sơ có điểm trung bình về nội dung và phương án triển khai của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ cao hơn.
Hồ sơ tuyển chọn tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ được đánh giá, chấm điểm tối đa 100 điểm theo các nhóm tiêu chí và thang điểm sau:
- Các nội dung nghiên cứu theo kết luận của Hội đồng tư vấn và các nội dung chỉnh sửa khác (nếu có);
- Thời gian cần thiết để thực hiện;
- Các định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi hiện hành;
- Thuyết minh chi tiết về các nội dung công việc chưa có định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi.
PHÊ DUYỆT, LƯU GIỮ VÀ HỦY KẾT QUẢ TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐỘC LẬP
QUY ĐỊNH GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
- Cam kết bảo vệ bí mật nhà nước theo Biểu B1-9-CKTCCT tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
- Chuẩn bị hồ sơ theo quy định tại Điều 5 Thông tư này và các bản sao phục vụ các phiên họp Hội đồng tư vấn, Tổ thẩm định theo yêu cầu của cơ quan quản lý.
- Là người chỉ có một quốc tịch Việt Nam;
- Cam kết bảo vệ bí mật nhà nước theo Biểu B1-7-CKCN tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
- Đối với cá nhân là người Việt Nam phải cam kết bảo vệ bí mật nhà nước theo Biểu B1-8-CKTVNV tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
- Đối với cá nhân là người nước ngoài, ngoài việc cam kết bảo vệ bí mật nhà nước theo Biểu B1-7-CKCN tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này, tổ chức chủ trì phải báo cáo và có sự chấp thuận của cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì. Trong báo cáo phải thể hiện rõ nội dung chuyên môn và thời gian cá nhân đó tham gia;
- Cam kết bảo vệ bí mật nhà nước theo Biểu B1-7-CKCN tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
- Ký nhận tài liệu phục vụ các phiên họp liên quan và tự bảo quản tài liệu theo quy định của pháp luật bảo vệ bí mật nhà nước và các quy định tại Thông tư này. Khi kết thúc nhiệm vụ tư vấn, thẩm định, có trách nhiệm bàn giao lại tài liệu theo quy định hiện hành.
Trình tự phê duyệt kết quả giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ chứa bí mật nhà nước thực hiện theo quy định tại Điều 15 Thông tư này.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Trường hợp các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia có quy định riêng về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ trong văn bản quy phạm pháp luật thì thực hiện theo các quy định tại văn bản đó. Những nội dung được dẫn chiếu đến Thông tư quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước thì áp dụng quy định tại Thông tư này.
Các nhiệm vụ đã đăng thông báo tuyển chọn hoặc đã có công văn gửi tổ chức, cá nhân được chỉ định chuẩn bị hồ sơ thực hiện nhiệm vụ theo phương thức giao trực tiếp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ.
Phụ lục I
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC XÂY DỰNG HỒ SƠ
TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN QUỐC GIA
ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
_________________________________
1. B1-1-ĐON: Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
2. B1-2a-TMĐTCN: Thuyết minh đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia
3. B1-2b-TMĐTXH: Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp quốc gia
4. B1-2c-TMDA: Thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia
5. B1-2d-TMĐA: Thuyết minh đề án khoa học cấp quốc gia
6. B1-3-LLTC: Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
7. B1-4-LLCN: Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
8. B1-5-PHNC: Giấy xác nhận phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
9. B1-6-LLTCPHNC: Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ/sản xuất của tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
10. B1-7-CKCN: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của chủ nhiệm nhiệm vụ, cá nhân nước ngoài tham gia nhiệm vụ, chuyên gia tham gia Hội đồng, tổ thẩm định, tổ chuyên gia
11. Biểu B1-8-CKTVNV: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ
12. Biểu B1-9-CKTCCT: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ
13. Biểu B1-10-CKTCPH: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ
Phụ lục I
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC XÂY DỰNG HỒ SƠ
TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2023/TT-BKH&CN
ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT |
Tên biểu mẫu |
Nội dung biểu mẫu |
1. |
B1-1-ĐON: Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
|
2. |
B1-2a-TMĐTCN: Thuyết minh đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia |
|
3. |
B1-2b-TMĐTXH: Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp quốc gia |
|
4. |
B1-2c-TMDA: Thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia |
|
5. |
B1-2d-TMĐA: Thuyết minh đề án khoa học cấp quốc gia |
|
6. |
B1-3-LLTC: Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
|
7. |
B1-4-LLCN: Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
|
8. |
B1-5-PHNC: Giấy xác nhận phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
|
9. |
B1-6-LLTCPHNC: Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ/sản xuất của tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
|
10. |
B1-7-CKCN: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của chủ nhiệm nhiệm vụ, cá nhân nước ngoài tham gia nhiệm vụ, chuyên gia tham gia Hội đồng, tổ thẩm định, tổ chuyên gia |
|
11. |
Biểu B1-8-CKTVNV: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ |
|
12. |
Biểu B1-9-CKTCCT: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ |
|
13. |
Biểu B1-10-CKTCPH: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ |
Biểu B1-1-ĐON
20/2023/TT-BKHCN
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ________________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – hạnh phúc ___________________ |
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
_____________________________________
Kính gửi: ........................................
Căn cứ thông báo của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) cấp quốc gia năm 20..., chúng tôi:
a) .......................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
(Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN)
b) .......................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
(Họ và tên, học vị, chức vụ cá nhân đăng ký chủ nhiệm)
Đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN (đề tài hoặc dự án SXTN hoặc đề án...):
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
..........................................................................................................................................
Thuộc Chương trình KH&CN/dự án KH&CN/Độc lập:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Mã số của Chương trình: ........................
Hồ sơ gồm có:
1. Thuyết minh đề tài theo Biểu B1-2a-TMĐTCN hoặc Biểu B1-2b-TMĐTXH; dự án SXTN theo Biểu B1-2c-TMDA; đề án theo Biểu B1-2d-TMĐA
2. Tóm tắt hoạt động KH&CN của tổ chức đăng ký chủ trì theo Biểu B1-3-LLTC;
3. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm1 và….2 thành viên chính thực hiện chính theo Biểu B1-4-LLCN;
4. Lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài theo Biểu B1-4-LLCN), trong đó có kê khai mức lương chuyên gia (nếu có thuê chuyên gia);
5. Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ theo Biểu B1-5-PHCN (nếu có);
6. Các tài liệu khác (theo hướng dẫn tại Điều 5 Thông tư để kê khai).
Chúng tôi xin cam kết:
- Những nội dung và thông tin kê khai trong hồ sơ này là chính xác, đúng sự thật;
- Tổ chức đăng ký chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ không vi phạm một trong những điều kiện quy định tại Điều 4 Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12/10/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước và không đồng thời xin tài trợ kinh phí từ các nguồn khác của ngân sách nhà nước để thực hiện nhiệm vụ này.
Nếu phát hiện vi phạm những nội dung nêu trên, chúng tôi xin chịu mọi hình thức xử lý theo quy định pháp luật.
|
…………, ngày…..tháng…..năm 20…
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN (Họ tên, chữ ký và đóng dấu) |
___________________
1 Lý lịch khoa học của Chủ nhiệm nhiệm vụ phải có xác nhận của tổ chức quản lý nhân sự
2 Ghi số người đăng ký tham gia chính thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Biểu B1-2a-TMĐTCN
20/2023/TT-BKHCN
THUYẾT MINH
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG
VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA1
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1. Tên đề tài
- Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển):
2. Thời gian thực hiện:……….tháng
(Từ tháng /20… đến tháng /20…)
3. Cấp quản lý: Quốc gia ☐
4. Tổng kinh phí thực hiện: ........................... triệu đồng, trong đó:
Nguồn |
Kinh phí (triệu đồng) |
- Từ ngân sách nhà nước |
|
- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
5. Đề nghị phương thức khoán chi:
󠇄 ☐ Khoán đến sản phẩm cuối cùng |
󠇄 ☐ Khoán từng phần, trong đó: |
|
- Kinh phí khoán: …………….....triệu đồng - Kinh phí không khoán: …….….triệu đồng |
6. Loại đề tài:
☐ Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:
☐ Dự án KH&CN
☐ Độc lập
☐ Khác
7. Lĩnh vực:
☐ Tự nhiên; 󠇄 ☐ Nông nghiệp;
☐ Kỹ thuật và công nghệ; 󠇄☐ Y, dược.
8. Chủ nhiệm đề tài
Họ và tên: ...........................................Số định danh cá nhân: ..................................
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Giới tính: Nam ☐ 󠇄󠇄/ Nữ: 󠇄󠇄☐
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ..........................................
Chức danh nghề nghiệp2: ......................................Chức vụ.............
Điện thoại: …………………………E-mail: ..........................................
Tên tổ chức đang công tác:.................................................................
Địa chỉ tổ chức:....................................................................................
9. Thư ký khoa học của đề tài
Họ và tên:.............................................Số định danh cá nhân:.............
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Giới tính: Nam ☐ 󠇄󠇄/ Nữ: 󠇄󠇄☐
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ................................................
Chức danh nghề nghiệp: ......................................Chức vụ...................
Điện thoại: …………………………E-mail:...............................................
Tên tổ chức đang công tác:.....................................................................
Địa chỉ tổ chức:.......................................................................................
10. Tổ chức chủ trì đề tài
Tên tổ chức chủ trì đề tài: .............................................................................................
Mã số tổ chức:......
Điện thoại: ..................................................................................................................
Website: ......................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ......................................................................................
Số tài khoản: ........................................tại kho bạc Nhà nước......................................
Ngân hàng: ............................................................................................................
11. Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)
1. Tên tổ chức 1 : .......................................................................................................
Mã số tổ chức :......
Điện thoại: ..................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản ................................................................................................
2. Tên tổ chức 2 : .......................................................................................................
Mã số tổ chức :......
Điện thoại: .................................... ..............................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản ..............................................................................................
12. Thành viên thực hiện đề tài
(Ghi những người được phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Chức danh thực hiện đề tài3 |
Tổ chức công tác |
1 |
|
Chủ nhiệm đề tài |
|
2 |
|
Thư ký khoa học |
|
3 |
|
Thành viên chính |
|
… |
|
Thành viên chính |
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
13. Mục tiêu của đề tài (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
14. Tình trạng của đề tài
☐ Mới 󠇄 ☐ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả
󠇄󠇄 ☐ Kế tiếp nghiên cứu của người khác
15. Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài
15.1 Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
Ngoài nước (Phân tích, đánh giá được những công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trong nước (Phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc biệt phải nêu cụ thể được những kết quả KH&CN liên quan đến đề tài mà các thành viên tham gia đề tài đã thực hiện. Nếu có các đề tài cùng bản chất đã và đang được thực hiện ở cấp khác, nơi khác thì phải giải trình rõ các nội dung kỹ thuật liên quan đến đề tài này; Nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề tài này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi rõ Tên đề tài, Tên Chủ nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì đề tài đó)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
15.2 Luận giải về những nội dung cần nghiên cứu của đề tài
(Trên cơ sở đánh giá tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước, phân tích những công trình nghiên cứu có liên quan, những kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, đánh giá những khác biệt về trình độ KH&CN trong nước và thế giới, những vấn đề đã được giải quyết, cần nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế, từ đó nêu được hướng giải quyết mới - luận giải về việc cụ thể hoá mục tiêu đặt ra của đề tài, luận giải về những nội dung cần thực hiện trong đề tài để đạt được mục tiêu. Nêu tổng quan về cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng để thực hiện đề tài.)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
16. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan
(Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu tài liệu đã được trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết nghiên cứu đề tài)
17. Nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm của đề tài và phương án thực hiện
(Liệt kê và mô tả chi tiết:
- Cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng gắn với từng nội dung nghiên cứu của đề tài. Những công việc của từng nội dung nghiên cứu và triển khai thực nghiệm phù hợp cần thực hiện để giải quyết các vấn đề và tạo ra sản phẩm theo đặt hàng, kèm theo nhu cầu về nhân lực, trang thiết bị, vật tư, nguyên vật liệu và dịch vụ cần thiết phục vụ hoạt động nghiên cứu nêu trên;
- Chỉ rõ những nội dung mới, những nội dung kế thừa kết quả nghiên cứu của các đề tài trước đó, dự kiến những nội dung có tính rủi ro và giải pháp khắc phục – nếu có;
- Nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 20)
Nội dung 1 : ........................................................................
Công việc 1.1: ........................................................................
Công việc 1.2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 2: .........................................................................
Công việc 2.1: ........................................................................
Công việc 2.2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 3 : ........................................................................
Công việc 3.1: ........................................................................
Công việc 3.2: ........................................................................
..............................................................................................
18. Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong nước
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài và nội dung công việc tham gia trong đề tài, kể cả các cơ sở sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính, cơ sở hạ tầng - nếu có).
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
19. Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
20. Phương án thuê chuyên gia (nếu có)
20.1. Thuê chuyên gia trong nước
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
20.2. Thuê chuyên gia trong nước
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
21. Tiến độ thực hiện
|
Các nội dung, công việc |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, |
Cá nhân, |
Dự kiến |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 1.1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 1.2 |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2.1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2.2 |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
… |
Nội dung n |
|
|
|
|
|
- Công việc n.1 |
|
|
|
|
|
- Công việc n.2 |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
* Chỉ ghi các tổ chức, cá nhân có tên tại Mục 8, 9, 10, 11, 12, 20
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
22. Sản phẩm KH&CN chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt
(Liệt kê theo dạng sản phẩm)
Dạng I: Công bố khoa học (Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác)
Số TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Dạng II: Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy trình công nghệ; Sơ đồ, bản đồ; Số liệu, Cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); Đề án, quy hoạch; Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
Dạng III: Mẫu (model, maket); Sản phẩm (là hàng hoá, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu; Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật nuôi và các loại khác.
Số TT |
Tên sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
Dự kiến số lượng/quy mô sản phẩm tạo ra |
||
Cần đạt |
Mẫu tương tự (Theo các tiêu chuẩn mới nhất) |
|||||
Trong nước |
Thế giới |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Dạng IV: Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
22.1. Kết quả tham gia đào tạo sau đại học
TT |
Cấp đào tạo |
Số lượng |
Chuyên ngành đào tạo |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2. Trình độ khoa học của sản phẩm (Dạng I & II) so với các sản phẩm tương tự hiện có (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các yêu cầu khoa học cần đạt của các sản phẩm của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
22.3. Mức chất lượng các sản phẩm (Dạng III) so với các sản phẩm tương tự trong nước và nước ngoài (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các chỉ tiêu về chất lượng cần đạt của các sản phẩm của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
23. Khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu
23.1. Khả năng về thị trường (Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách hàng cụ thể nếu có; điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
23.2. Khả năng về ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh (Khả năng cạnh tranh về giá thành và chất lượng sản phẩm)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
23.3. Khả năng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp trong quá trình nghiên cứu và triển khai ứng dụng sản phẩm
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
23.4. Mô tả phương thức chuyển giao
(Chuyển giao công nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % của doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn với đơn vị phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết quả nghiên cứu theo tỷ lệ đã thỏa thuận để cùng triển khai sản xuất; tự thành lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra…)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
24. Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả của đề tài
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
25. Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu
25.1 Đối với lĩnh vực KH&CN có liên quan
(Nêu những dự kiến đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
25.2 Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
25.3 Đối với kinh tế - xã hội và môi trường
(Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
26. Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề tài (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà nước)
26.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)
a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b,c,d)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
b. Điều chuyển thiết bị máy móc (nếu có)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
c. Thuê thiết bị máy móc
STT |
Danh mục tài sản |
Tính năng, thông số kỹ thuật |
Thời gian thuê |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết bị máy móc
STT |
Danh mục tài sản |
Tính năng, thông số kỹ thuật |
1 |
|
|
2 |
|
|
26.2. Đề xuất phương án xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề tài (tổ chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồng
27 |
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi |
|||||||
|
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Chi thù lao thực hiện đề tài + chuyên gia (nếu có) |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
||
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
||
1 |
Ngân sách nhà nước: a. Kinh phí khoán chi: b. Kinh phí không khoán chi: |
|
|
|
|
|
||
2 |
Nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
||
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
|||||||
Chủ nhiệm đề tài (Chữ ký, họ và tên) |
Tổ chức chủ trì đề tài |
|||||||
|
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
|||||||
|
Đơn vị quản lý kinh phí4 |
______________________
1 Bản Thuyết minh đề tài này dùng cho hoạt động nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ thuộc 4 lĩnh vực khoa học nêu tại mục 7 của Thuyết minh. Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4
2 Ví dụ: chức danh nghiên cứu khoa học (nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên cao cấp), chức danh công nghệ hoặc tương đương.
3 Chức danh tham gia thực hiện đề tài theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2023/TT- BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ. Chỉ liệt kê chủ nhiệm đề tài, thư ký khoa học và các thành viên chính.
4 Chỉ ký đóng dấu khi đề tài được phê duyệt
Phụ lục
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi5 |
Tổng kinh phí |
Nguồn vốn6 |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước7 |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4=(6+8+10) |
5=(7+9+11) |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Chi thù lao thực hiện đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuê chuyên gia - Trong nước - Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________________________
5 Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
6 Chỉ dự toán chi tiết theo năm thực hiện khi đề tài đã được phê duyệt
7Trong trường hợp có nguồn ngân sách từ địa phương tách thành 2 phần: Ngân sách trung ương (NSTW) và Ngân sách địa phương (NSĐP)
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Thù lao tham gia thực hiện đề tài
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THÙ LAO THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Số TT |
Chức danh |
Tổng số người |
Số tháng quy đổi |
Tổng kinh phí (triệu đồng) |
|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||
1 |
Chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
|
2 |
Thành viên chính |
|
|
|
|
3 |
Thành viên |
|
|
|
|
4 |
Thư ký khoa học |
|
|
|
|
5 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
6 |
Lao động phổ thông hỗ trợ các công việc trong nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Hệ số lao động khoa học |
Số người trong nhóm chức danh |
Định mức thù lao tháng của chủ nhiệm (ĐMCN) |
Tổng số tháng quy đổi của nhóm chức danh |
Tổng thù lao thực hiện đề tài |
Nguồn vốn8 |
|||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=3x5x6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I |
Xây dựng thuyết minh đề tài |
Nội dung công việc này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề tài thực hiện, đã được tính trong thù lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Thù lao của chủ nhiệm đề tài9: |
1 |
1 |
40 |
7,2 (=20%*36) |
288,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của thư ký khoa học: |
0,3 |
1 |
40 |
7,2 |
84,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Nội dung 1:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1.1 |
Công việc 1.1: ... |
65,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
- Thành viên chính |
0,8 |
1 |
40 |
0,55 |
17,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên |
0,4 |
2 |
40 |
2 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
0,2 |
4 |
40 |
2 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công việc 1.2… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Nội dung 2: ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2.1 |
Công việc 2.1: ... |
61,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
- Thành viên chính |
0,8 |
1 |
40 |
1 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên |
0,4 |
1 |
40 |
0,36 |
5,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
0,2 |
3 |
40 |
1,5 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động phổ thông (tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng thực hiện quy đổi) |
5 |
2,5 |
11,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Xây dựng báo cáo tổng kết |
Nội dung công việc này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã được tính trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao riêng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
__________________________________
Khoản 2. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 20 của thuyết minh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch |
Thuộc tổ chức |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
Mức thù lao tháng theo hợp đồng |
Kinh phí |
||
Tổng |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6x7 |
9 |
10 |
I |
Chuyên gia trong nước |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chuyên gia nước ngoài |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn10 |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư, nguyên vật liệu dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên vật tư, nguyên vật liệu và chỉ tiêu/thông số kỹ thuật chính. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Công việc 1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Điện |
kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Xăng, dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Nhiên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Công việc 1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Công việc 2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|