Thông tư 20/2023/TT-BKHCN tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 20/2023/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2023/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/10/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tổ chức thuộc 5 trường hợp không đủ điều kiện đăng ký tham gia tuyển chọn chủ trì nhiệm vụ
Ngày 12/10/2023, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư 20/2023/TT-BKHCN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước. Cụ thể:
1. Tổ chức thuộc một trong 05 trường hợp không đủ điều kiện đăng ký tham gia tuyển chọn chủ trì nhiệm vụ gồm:
- Tại thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa hoàn thành việc đăng ký, giao nộp, lưu giữ các kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia khác theo quy định hiện hành;
- Tại thời điểm hết hạn hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa hoàn trả đầy đủ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ đã ký;
- Có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ khác thì không được đăng ký tham gia tuyển chọn trong thời gian 01 năm kể từ khi có quyết định đình chỉ của cơ quan có thẩm quyền;…
2. Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, trong thời hạn 07 ngày làm việc, đơn vị quản lý chuyên môn có trách nhiệm phối hợp với đơn vị quản lý kinh phí mở, kiểm tra hiện trạng của hồ sơ; rà soát, kiểm tra các thông tin liên quan.
3. Trong quá trình tuyển chọn, Bộ Khoa học và Công nghệ hủy kết quả tuyển chọn tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ trong các trường hợp sau:
- Có sự trùng lắp về kinh phí thực hiện nhiệm vụ từ các nguồn khác của ngân sách Nhà nước;
- Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ có hành vi giả mạo, gian lận hoặc khai báo, cam kết không trung thực trong hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ;…
Thông tư có hiệu lực từ ngày 27/11/2023.
Xem chi tiết Thông tư 20/2023/TT-BKHCN tại đây
tải Thông tư 20/2023/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ __________ Số: 20/2023/TT-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2023 |
THÔNG TƯ
Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
__________
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ cao và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ, cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
NGUYÊN TẮC VÀ ĐIỀU KIỆN TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Việc đánh giá được tiến hành bằng phương thức chấm điểm theo các nhóm tiêu chí cụ thể quy định tại Điều 12 Thông tư này;
Danh mục các nhiệm vụ, điều kiện, thủ tục tham gia tuyển chọn được thông báo công khai trên cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng khác trong thời gian 30 ngày để tổ chức và cá nhân chuẩn bị hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn.
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA TUYỂN CHỌN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Tổ chức và cá nhân chuẩn bị hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn theo hướng dẫn và các Biểu mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này, bao gồm:
- Tên nhiệm vụ và tên, mã số (nếu có) của chương trình khoa học và công nghệ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp;
- Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ; tên, địa chỉ, số điện thoại của chủ nhiệm nhiệm vụ;
- Danh mục tài liệu có trong hồ sơ;
Thời hạn và địa chỉ nộp hồ sơ theo thông báo trên cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng khác và bằng văn bản (trường hợp nhiệm vụ có chứa bí mật nhà nước).
Việc thay hồ sơ mới hoặc bổ sung hồ sơ phải hoàn tất trước thời hạn nộp hồ sơ theo quy định. Các tài liệu bổ sung sau thời hạn nộp hồ sơ theo quy định không là bộ phận cấu thành của hồ sơ, trừ tài liệu quy định tại khoản 6 và khoản 11 Điều 5 Thông tư này.
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN VÀ TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Tổ thẩm định gồm 05 thành viên, trong đó: Tổ trưởng Tổ thẩm định là lãnh đạo đơn vị quản lý chuyên môn thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; Tổ phó Tổ thẩm định là đại diện lãnh đạo đơn vị quản lý về kế hoạch, tài chính thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; 01 thành viên là đại diện của đơn vị quản lý kinh phí thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; 01 thành viên là Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch hoặc ủy viên phản biện của Hội đồng tư vấn; 01 đại diện của đơn vị quản lý về kế hoạch, tài chính là Thư ký Tổ thẩm định.
Chuẩn bị và gửi tài liệu đến tất cả thành viên Hội đồng tư vấn và thành viên Tổ thẩm định hoặc chuyên gia (nếu có) ít nhất 07 ngày làm việc trước phiên họp đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp và 03 ngày làm việc trước phiên họp thẩm định kinh phí; cung cấp tài khoản người dùng cho các thành viên của Hội đồng tư vấn và các thành viên Tổ thẩm định hoặc chuyên gia (nếu có) ít nhất 07 ngày làm việc trước phiên họp đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp và 03 ngày làm việc trước phiên họp thẩm định kinh phí trong trường hợp họp trực tuyến hoặc trực tiếp kết hợp với trực tuyến.
- Ưu tiên hồ sơ có số kinh phí đề xuất từ ngân sách nhà nước ít hơn;
- Ưu tiên chủ nhiệm nhiệm vụ hoặc tổ chức chủ trì đã có nhiệm vụ cấp quốc gia được đánh giá xếp loại xuất sắc trong thời gian 5 năm tính đến thời điểm đăng ký thực hiện nhiệm vụ;
- Đối với các hồ sơ có điểm ưu tiên trên như nhau thì ưu tiên hồ sơ có điểm trung bình về nội dung và phương án triển khai của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ cao hơn.
Hồ sơ tuyển chọn tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ được đánh giá, chấm điểm tối đa 100 điểm theo các nhóm tiêu chí và thang điểm sau:
- Các nội dung nghiên cứu theo kết luận của Hội đồng tư vấn và các nội dung chỉnh sửa khác (nếu có);
- Thời gian cần thiết để thực hiện;
- Các định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi hiện hành;
- Thuyết minh chi tiết về các nội dung công việc chưa có định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi.
PHÊ DUYỆT, LƯU GIỮ VÀ HỦY KẾT QUẢ TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐỘC LẬP
QUY ĐỊNH GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
- Cam kết bảo vệ bí mật nhà nước theo Biểu B1-9-CKTCCT tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
- Chuẩn bị hồ sơ theo quy định tại Điều 5 Thông tư này và các bản sao phục vụ các phiên họp Hội đồng tư vấn, Tổ thẩm định theo yêu cầu của cơ quan quản lý.
- Là người chỉ có một quốc tịch Việt Nam;
- Cam kết bảo vệ bí mật nhà nước theo Biểu B1-7-CKCN tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
- Đối với cá nhân là người Việt Nam phải cam kết bảo vệ bí mật nhà nước theo Biểu B1-8-CKTVNV tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
- Đối với cá nhân là người nước ngoài, ngoài việc cam kết bảo vệ bí mật nhà nước theo Biểu B1-7-CKCN tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này, tổ chức chủ trì phải báo cáo và có sự chấp thuận của cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì. Trong báo cáo phải thể hiện rõ nội dung chuyên môn và thời gian cá nhân đó tham gia;
- Cam kết bảo vệ bí mật nhà nước theo Biểu B1-7-CKCN tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
- Ký nhận tài liệu phục vụ các phiên họp liên quan và tự bảo quản tài liệu theo quy định của pháp luật bảo vệ bí mật nhà nước và các quy định tại Thông tư này. Khi kết thúc nhiệm vụ tư vấn, thẩm định, có trách nhiệm bàn giao lại tài liệu theo quy định hiện hành.
Trình tự phê duyệt kết quả giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ chứa bí mật nhà nước thực hiện theo quy định tại Điều 15 Thông tư này.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Trường hợp các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia có quy định riêng về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ trong văn bản quy phạm pháp luật thì thực hiện theo các quy định tại văn bản đó. Những nội dung được dẫn chiếu đến Thông tư quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước thì áp dụng quy định tại Thông tư này.
Các nhiệm vụ đã đăng thông báo tuyển chọn hoặc đã có công văn gửi tổ chức, cá nhân được chỉ định chuẩn bị hồ sơ thực hiện nhiệm vụ theo phương thức giao trực tiếp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ.
Phụ lục I
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC XÂY DỰNG HỒ SƠ
TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN QUỐC GIA
ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
_________________________________
1. B1-1-ĐON: Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
2. B1-2a-TMĐTCN: Thuyết minh đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia
3. B1-2b-TMĐTXH: Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp quốc gia
4. B1-2c-TMDA: Thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia
5. B1-2d-TMĐA: Thuyết minh đề án khoa học cấp quốc gia
6. B1-3-LLTC: Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
7. B1-4-LLCN: Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
8. B1-5-PHNC: Giấy xác nhận phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
9. B1-6-LLTCPHNC: Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ/sản xuất của tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
10. B1-7-CKCN: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của chủ nhiệm nhiệm vụ, cá nhân nước ngoài tham gia nhiệm vụ, chuyên gia tham gia Hội đồng, tổ thẩm định, tổ chuyên gia
11. Biểu B1-8-CKTVNV: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ
12. Biểu B1-9-CKTCCT: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ
13. Biểu B1-10-CKTCPH: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ
Phụ lục I
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC XÂY DỰNG HỒ SƠ
TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2023/TT-BKH&CN
ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT |
Tên biểu mẫu |
Nội dung biểu mẫu |
1. |
B1-1-ĐON: Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
|
2. |
B1-2a-TMĐTCN: Thuyết minh đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia |
|
3. |
B1-2b-TMĐTXH: Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp quốc gia |
|
4. |
B1-2c-TMDA: Thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia |
|
5. |
B1-2d-TMĐA: Thuyết minh đề án khoa học cấp quốc gia |
|
6. |
B1-3-LLTC: Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
|
7. |
B1-4-LLCN: Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
|
8. |
B1-5-PHNC: Giấy xác nhận phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
|
9. |
B1-6-LLTCPHNC: Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ/sản xuất của tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia |
|
10. |
B1-7-CKCN: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của chủ nhiệm nhiệm vụ, cá nhân nước ngoài tham gia nhiệm vụ, chuyên gia tham gia Hội đồng, tổ thẩm định, tổ chuyên gia |
|
11. |
Biểu B1-8-CKTVNV: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ |
|
12. |
Biểu B1-9-CKTCCT: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ |
|
13. |
Biểu B1-10-CKTCPH: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ |
Biểu B1-1-ĐON
20/2023/TT-BKHCN
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ________________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – hạnh phúc ___________________ |
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
_____________________________________
Kính gửi: ........................................
Căn cứ thông báo của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) cấp quốc gia năm 20..., chúng tôi:
a) .......................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
(Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN)
b) .......................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
(Họ và tên, học vị, chức vụ cá nhân đăng ký chủ nhiệm)
Đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN (đề tài hoặc dự án SXTN hoặc đề án...):
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
..........................................................................................................................................
Thuộc Chương trình KH&CN/dự án KH&CN/Độc lập:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Mã số của Chương trình: ........................
Hồ sơ gồm có:
1. Thuyết minh đề tài theo Biểu B1-2a-TMĐTCN hoặc Biểu B1-2b-TMĐTXH; dự án SXTN theo Biểu B1-2c-TMDA; đề án theo Biểu B1-2d-TMĐA
2. Tóm tắt hoạt động KH&CN của tổ chức đăng ký chủ trì theo Biểu B1-3-LLTC;
3. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm1 và….2 thành viên chính thực hiện chính theo Biểu B1-4-LLCN;
4. Lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài theo Biểu B1-4-LLCN), trong đó có kê khai mức lương chuyên gia (nếu có thuê chuyên gia);
5. Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ theo Biểu B1-5-PHCN (nếu có);
6. Các tài liệu khác (theo hướng dẫn tại Điều 5 Thông tư để kê khai).
Chúng tôi xin cam kết:
- Những nội dung và thông tin kê khai trong hồ sơ này là chính xác, đúng sự thật;
- Tổ chức đăng ký chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ không vi phạm một trong những điều kiện quy định tại Điều 4 Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12/10/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước và không đồng thời xin tài trợ kinh phí từ các nguồn khác của ngân sách nhà nước để thực hiện nhiệm vụ này.
Nếu phát hiện vi phạm những nội dung nêu trên, chúng tôi xin chịu mọi hình thức xử lý theo quy định pháp luật.
|
…………, ngày…..tháng…..năm 20…
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN (Họ tên, chữ ký và đóng dấu) |
___________________
1 Lý lịch khoa học của Chủ nhiệm nhiệm vụ phải có xác nhận của tổ chức quản lý nhân sự
2 Ghi số người đăng ký tham gia chính thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Biểu B1-2a-TMĐTCN
20/2023/TT-BKHCN
THUYẾT MINH
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG
VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA1
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1. Tên đề tài
- Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển):
2. Thời gian thực hiện:……….tháng
(Từ tháng /20… đến tháng /20…)
3. Cấp quản lý: Quốc gia ☐
4. Tổng kinh phí thực hiện: ........................... triệu đồng, trong đó:
Nguồn |
Kinh phí (triệu đồng) |
- Từ ngân sách nhà nước |
|
- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
5. Đề nghị phương thức khoán chi:
󠇄 ☐ Khoán đến sản phẩm cuối cùng |
󠇄 ☐ Khoán từng phần, trong đó: |
|
- Kinh phí khoán: …………….....triệu đồng - Kinh phí không khoán: …….….triệu đồng |
6. Loại đề tài:
☐ Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:
☐ Dự án KH&CN
☐ Độc lập
☐ Khác
7. Lĩnh vực:
☐ Tự nhiên; 󠇄 ☐ Nông nghiệp;
☐ Kỹ thuật và công nghệ; 󠇄☐ Y, dược.
8. Chủ nhiệm đề tài
Họ và tên: ...........................................Số định danh cá nhân: ..................................
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Giới tính: Nam ☐ 󠇄󠇄/ Nữ: 󠇄󠇄☐
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ..........................................
Chức danh nghề nghiệp2: ......................................Chức vụ.............
Điện thoại: …………………………E-mail: ..........................................
Tên tổ chức đang công tác:.................................................................
Địa chỉ tổ chức:....................................................................................
9. Thư ký khoa học của đề tài
Họ và tên:.............................................Số định danh cá nhân:.............
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Giới tính: Nam ☐ 󠇄󠇄/ Nữ: 󠇄󠇄☐
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ................................................
Chức danh nghề nghiệp: ......................................Chức vụ...................
Điện thoại: …………………………E-mail:...............................................
Tên tổ chức đang công tác:.....................................................................
Địa chỉ tổ chức:.......................................................................................
10. Tổ chức chủ trì đề tài
Tên tổ chức chủ trì đề tài: .............................................................................................
Mã số tổ chức:......
Điện thoại: ..................................................................................................................
Website: ......................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ......................................................................................
Số tài khoản: ........................................tại kho bạc Nhà nước......................................
Ngân hàng: ............................................................................................................
11. Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)
1. Tên tổ chức 1 : .......................................................................................................
Mã số tổ chức :......
Điện thoại: ..................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản ................................................................................................
2. Tên tổ chức 2 : .......................................................................................................
Mã số tổ chức :......
Điện thoại: .................................... ..............................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản ..............................................................................................
12. Thành viên thực hiện đề tài
(Ghi những người được phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Chức danh thực hiện đề tài3 |
Tổ chức công tác |
1 |
|
Chủ nhiệm đề tài |
|
2 |
|
Thư ký khoa học |
|
3 |
|
Thành viên chính |
|
… |
|
Thành viên chính |
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
13. Mục tiêu của đề tài (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
14. Tình trạng của đề tài
☐ Mới 󠇄 ☐ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả
󠇄󠇄 ☐ Kế tiếp nghiên cứu của người khác
15. Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài
15.1 Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
Ngoài nước (Phân tích, đánh giá được những công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Trong nước (Phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc biệt phải nêu cụ thể được những kết quả KH&CN liên quan đến đề tài mà các thành viên tham gia đề tài đã thực hiện. Nếu có các đề tài cùng bản chất đã và đang được thực hiện ở cấp khác, nơi khác thì phải giải trình rõ các nội dung kỹ thuật liên quan đến đề tài này; Nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề tài này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi rõ Tên đề tài, Tên Chủ nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì đề tài đó)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
15.2 Luận giải về những nội dung cần nghiên cứu của đề tài
(Trên cơ sở đánh giá tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước, phân tích những công trình nghiên cứu có liên quan, những kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, đánh giá những khác biệt về trình độ KH&CN trong nước và thế giới, những vấn đề đã được giải quyết, cần nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế, từ đó nêu được hướng giải quyết mới - luận giải về việc cụ thể hoá mục tiêu đặt ra của đề tài, luận giải về những nội dung cần thực hiện trong đề tài để đạt được mục tiêu. Nêu tổng quan về cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng để thực hiện đề tài.)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
16. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan
(Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu tài liệu đã được trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết nghiên cứu đề tài)
17. Nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm của đề tài và phương án thực hiện
(Liệt kê và mô tả chi tiết:
- Cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng gắn với từng nội dung nghiên cứu của đề tài. Những công việc của từng nội dung nghiên cứu và triển khai thực nghiệm phù hợp cần thực hiện để giải quyết các vấn đề và tạo ra sản phẩm theo đặt hàng, kèm theo nhu cầu về nhân lực, trang thiết bị, vật tư, nguyên vật liệu và dịch vụ cần thiết phục vụ hoạt động nghiên cứu nêu trên;
- Chỉ rõ những nội dung mới, những nội dung kế thừa kết quả nghiên cứu của các đề tài trước đó, dự kiến những nội dung có tính rủi ro và giải pháp khắc phục – nếu có;
- Nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 20)
Nội dung 1 : ........................................................................
Công việc 1.1: ........................................................................
Công việc 1.2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 2: .........................................................................
Công việc 2.1: ........................................................................
Công việc 2.2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 3 : ........................................................................
Công việc 3.1: ........................................................................
Công việc 3.2: ........................................................................
..............................................................................................
18. Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong nước
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài và nội dung công việc tham gia trong đề tài, kể cả các cơ sở sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính, cơ sở hạ tầng - nếu có).
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
19. Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
20. Phương án thuê chuyên gia (nếu có)
20.1. Thuê chuyên gia trong nước
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
20.2. Thuê chuyên gia trong nước
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
21. Tiến độ thực hiện
|
Các nội dung, công việc |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, |
Cá nhân, |
Dự kiến |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 1.1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 1.2 |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2.1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2.2 |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
… |
Nội dung n |
|
|
|
|
|
- Công việc n.1 |
|
|
|
|
|
- Công việc n.2 |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
* Chỉ ghi các tổ chức, cá nhân có tên tại Mục 8, 9, 10, 11, 12, 20
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
22. Sản phẩm KH&CN chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt
(Liệt kê theo dạng sản phẩm)
Dạng I: Công bố khoa học (Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác)
Số TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Dạng II: Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy trình công nghệ; Sơ đồ, bản đồ; Số liệu, Cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); Đề án, quy hoạch; Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
Dạng III: Mẫu (model, maket); Sản phẩm (là hàng hoá, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu; Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật nuôi và các loại khác.
Số TT |
Tên sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
Dự kiến số lượng/quy mô sản phẩm tạo ra |
||
Cần đạt |
Mẫu tương tự (Theo các tiêu chuẩn mới nhất) |
|||||
Trong nước |
Thế giới |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Dạng IV: Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
22.1. Kết quả tham gia đào tạo sau đại học
TT |
Cấp đào tạo |
Số lượng |
Chuyên ngành đào tạo |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2. Trình độ khoa học của sản phẩm (Dạng I & II) so với các sản phẩm tương tự hiện có (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các yêu cầu khoa học cần đạt của các sản phẩm của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
22.3. Mức chất lượng các sản phẩm (Dạng III) so với các sản phẩm tương tự trong nước và nước ngoài (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các chỉ tiêu về chất lượng cần đạt của các sản phẩm của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
23. Khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu
23.1. Khả năng về thị trường (Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách hàng cụ thể nếu có; điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
23.2. Khả năng về ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh (Khả năng cạnh tranh về giá thành và chất lượng sản phẩm)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
23.3. Khả năng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp trong quá trình nghiên cứu và triển khai ứng dụng sản phẩm
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
23.4. Mô tả phương thức chuyển giao
(Chuyển giao công nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % của doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn với đơn vị phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết quả nghiên cứu theo tỷ lệ đã thỏa thuận để cùng triển khai sản xuất; tự thành lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra…)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
24. Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả của đề tài
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
25. Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu
25.1 Đối với lĩnh vực KH&CN có liên quan
(Nêu những dự kiến đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
25.2 Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
25.3 Đối với kinh tế - xã hội và môi trường
(Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
26. Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề tài (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà nước)
26.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)
a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b,c,d)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
b. Điều chuyển thiết bị máy móc (nếu có)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
c. Thuê thiết bị máy móc
STT |
Danh mục tài sản |
Tính năng, thông số kỹ thuật |
Thời gian thuê |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết bị máy móc
STT |
Danh mục tài sản |
Tính năng, thông số kỹ thuật |
1 |
|
|
2 |
|
|
26.2. Đề xuất phương án xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề tài (tổ chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồng
27 |
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi |
|||||||
|
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Chi thù lao thực hiện đề tài + chuyên gia (nếu có) |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
||
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
||
1 |
Ngân sách nhà nước: a. Kinh phí khoán chi: b. Kinh phí không khoán chi: |
|
|
|
|
|
||
2 |
Nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
||
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
|||||||
Chủ nhiệm đề tài (Chữ ký, họ và tên) |
Tổ chức chủ trì đề tài |
|||||||
|
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
|||||||
|
Đơn vị quản lý kinh phí4 |
______________________
1 Bản Thuyết minh đề tài này dùng cho hoạt động nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ thuộc 4 lĩnh vực khoa học nêu tại mục 7 của Thuyết minh. Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4
2 Ví dụ: chức danh nghiên cứu khoa học (nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên cao cấp), chức danh công nghệ hoặc tương đương.
3 Chức danh tham gia thực hiện đề tài theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2023/TT- BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ. Chỉ liệt kê chủ nhiệm đề tài, thư ký khoa học và các thành viên chính.
4 Chỉ ký đóng dấu khi đề tài được phê duyệt
Phụ lục
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi5 |
Tổng kinh phí |
Nguồn vốn6 |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước7 |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4=(6+8+10) |
5=(7+9+11) |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Chi thù lao thực hiện đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuê chuyên gia - Trong nước - Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________________________
5 Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
6 Chỉ dự toán chi tiết theo năm thực hiện khi đề tài đã được phê duyệt
7Trong trường hợp có nguồn ngân sách từ địa phương tách thành 2 phần: Ngân sách trung ương (NSTW) và Ngân sách địa phương (NSĐP)
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Thù lao tham gia thực hiện đề tài
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THÙ LAO THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Số TT |
Chức danh |
Tổng số người |
Số tháng quy đổi |
Tổng kinh phí (triệu đồng) |
|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||
1 |
Chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
|
2 |
Thành viên chính |
|
|
|
|
3 |
Thành viên |
|
|
|
|
4 |
Thư ký khoa học |
|
|
|
|
5 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
6 |
Lao động phổ thông hỗ trợ các công việc trong nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Hệ số lao động khoa học |
Số người trong nhóm chức danh |
Định mức thù lao tháng của chủ nhiệm (ĐMCN) |
Tổng số tháng quy đổi của nhóm chức danh |
Tổng thù lao thực hiện đề tài |
Nguồn vốn8 |
|||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=3x5x6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I |
Xây dựng thuyết minh đề tài |
Nội dung công việc này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề tài thực hiện, đã được tính trong thù lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Thù lao của chủ nhiệm đề tài9: |
1 |
1 |
40 |
7,2 (=20%*36) |
288,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của thư ký khoa học: |
0,3 |
1 |
40 |
7,2 |
84,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Nội dung 1:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1.1 |
Công việc 1.1: ... |
65,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
- Thành viên chính |
0,8 |
1 |
40 |
0,55 |
17,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên |
0,4 |
2 |
40 |
2 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
0,2 |
4 |
40 |
2 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công việc 1.2… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Nội dung 2: ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2.1 |
Công việc 2.1: ... |
61,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
- Thành viên chính |
0,8 |
1 |
40 |
1 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên |
0,4 |
1 |
40 |
0,36 |
5,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
0,2 |
3 |
40 |
1,5 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động phổ thông (tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng thực hiện quy đổi) |
5 |
2,5 |
11,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Xây dựng báo cáo tổng kết |
Nội dung công việc này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã được tính trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao riêng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
__________________________________
Khoản 2. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 20 của thuyết minh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch |
Thuộc tổ chức |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
Mức thù lao tháng theo hợp đồng |
Kinh phí |
||
Tổng |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6x7 |
9 |
10 |
I |
Chuyên gia trong nước |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chuyên gia nước ngoài |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn10 |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư, nguyên vật liệu dùng chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên vật tư, nguyên vật liệu và chỉ tiêu/thông số kỹ thuật chính. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Công việc 1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Điện |
kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Xăng, dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Nhiên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Công việc 1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Công việc 2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại mục g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
_____________________________
10 Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt
Khoản 4. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Khấu hao thiết bị12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thiết bị công nghệ mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Bảo dưỡng, sữa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 5. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung13 |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
__________________
13 Dự toán kèm theo phưong án chi tiết báo cáo ữong phiên họp Tồ thẩm định kinh phí
Khoản 6. Chi khác (Định mức chi theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Nguồn vốn |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
1 |
Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu, công tác trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 300 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng tự đánh giá kết quả đề tài (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B1-2b-TMĐTXH
20/2023/TT-BKHCN
THUYẾT MINH1
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN CẤP QUỐC GIA
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1. Tên đề tài
- Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển):
2. Loại đề tài:
☐ Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:
☐ Độc lập
☐ Khác
3. Thời gian thực hiện:……….tháng
(Từ tháng /20… đến tháng /20…)
4. Cấp quản lý: Quốc gia ☐
5. Tổng kinh phí thực hiện: ........................... triệu đồng, trong đó:
Nguồn |
Kinh phí (triệu đồng) |
- Từ ngân sách nhà nước |
|
- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
6. Đề nghị phương thức khoán chi:
☐ Khoán đến sản phẩm cuối cùng |
󠇄󠇄 ☐ ☐ Khoán từng phần, trong đó: |
|
- Kinh phí khoán: …………….....triệu đồng - Kinh phí không khoán: …….….triệu đồng |
7. Chủ nhiệm đề tài
Họ và tên:................................Số định danh cá nhân:.............
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Giới tính: Nam ☐/ Nữ: 󠇄󠇄☐
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ...................................
Chức danh nghề nghiệp2: .................................Chức vụ..........
Điện thoại: …………………………E-mail:..................................
Tên tổ chức đang công tác:........................................................
Địa chỉ tổ chức:...........................................................................
8. Thư ký khoa học của đề tài
Họ và tên:...................................Số định danh cá nhân:..............
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Giới tính: Nam ☐ / Nữ: ☐󠇄󠇄
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ......................................
Chức danh nghề nghiệp: ..........................Chức vụ....................
Điện thoại: …………………………E-mail:.....................................
Tên tổ chức đang công tác:..........................................................
Địa chỉ tổ chức:.............................................................................
9. Tổ chức chủ trì đề tài
Tên tổ chức chủ trì đề tài: .............................................................................................
Mã số tổ chức:......
Điện thoại: ..................................................................................................................
Website: ......................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ......................................................................................
Số tài khoản: ........................................tại kho bạc Nhà nước......................................
Ngân hàng: ............................................................................................................
10. Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)
1. Tên tổ chức 1 : .......................................................................................................
Mã số tổ chức:......
Điện thoại: ..................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản: ................................................................................................
2. Tên tổ chức 2 : .......................................................................................................
Mã số tổ chức :......
Điện thoại: .................................... ..............................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản: ..............................................................................................
11. Thành viên thực hiện đề tài
(Ghi những người được phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Chức danh thực hiện đề tài3 |
Tổ chức công tác |
1 |
|
Chủ nhiệm đề tài |
|
2 |
|
Thư ký khoa học |
|
3 |
|
Thành viên chính |
|
… |
|
Thành viên chính |
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
12. Mục tiêu của đề tài (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
13. Tình trạng của đề tài
☐ Mới 󠇄☐ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả
󠇄󠇄 ☐ Kế tiếp nghiên cứu của người khác
14. Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài
14.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
(Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
14.2 Luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài
(Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hoá mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
15. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan:
(tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những tài liệu đã được trích dẫn)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
16. Nội dung nghiên cứu của đề tài:
(xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để đạt mục tiêu đề ra; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21)
Nội dung 1 : ........................................................................
Công việc 1: ........................................................................
Công việc 2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 2: .........................................................................
Công việc 1: ........................................................................
Công việc 2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 3 : ........................................................................
Công việc 1: ........................................................................
Công việc 2: ........................................................................
..............................................................................................
17. Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của đề tài:
(giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài)
- Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính)
- Hội thảo/toạ đàm khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu)
- Khảo sát/điều tra thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)
- Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)
- ........
18. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)
Cách tiếp cận: ......................................................................................................
Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:..................................................
..............................................................................................................................................
19. Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước:
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)
20. Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
21. Phương án thuê chuyên gia (nếu có)
21.1. Thuê chuyên gia trong nước
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
21.2. Thuê chuyên gia trong nước
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch
|
Thuộc tổ chức
|
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
22. Tiến độ thực hiện
|
Các nội dung, công việc |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, |
Cá nhân, |
Dự kiến |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 1.1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 1.2 |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2.1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2.2 |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
… |
Nội dung n |
|
|
|
|
|
- Công việc n.1 |
|
|
|
|
|
- Công việc n.2 |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
* Chỉ ghi các tổ chức, cá nhân có tên tại Mục 7, 8, 9, 10, 11, 21
III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ TÀI
23. Sản phẩm KH&CN chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt
(Liệt kê theo dạng sản phẩm)
Dạng I: Công bố khoa học (Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác)
Số TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Dạng II: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
24. Lợi ích của đề tài và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
24.1. Lợi ích của đề tài:
a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước)
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài, đào tạo trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo)
..................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
24.2 Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
(Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
25. Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề tài (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà nước)
25.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)
a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án b, c, d hoặc cả b, c, d)
b. Điều chuyển thiết bị máy móc
c. Thuê thiết bị máy móc
STT |
Danh mục tài sản |
Tính năng, thông số kỹ thuật |
Thời gian thuê |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết bị máy móc
STT |
Danh mục tài sản |
Tính năng, thông số kỹ thuật |
1 |
|
|
2 |
|
|
25.2. Đề xuất phương án xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề tài (tổ chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồng
26 |
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi |
|||||||
|
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Thù lao thực hiện đề tài + chuyên gia (nếu có) |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
Chi khác |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách nhà nước: a. Kinh phí khoán chi: b. Kinh phí không khoán chi: |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
|
||||||
Chủ nhiệm đề tài (Họ tên và chữ ký) |
Tổ chức chủ trì đề tài
|
|
||||||
|
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... Đơn vị quản lý kinh phí 3
|
|
||||||
___________________
1 Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4
2 Ví dụ: chức danh nghiên cứu khoa học (nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên cao cấp), chức danh công nghệ hoặc tương đương
3 Chỉ ký đóng dấu khi đề tài được phê duyệt
Phụ lục-TMĐT
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi4 |
Tổng kinh phí |
Nguồn vốn5 |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4=(6+8+10) |
5=(7+9+11) |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Chi thù lao thực hiện đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuê chuyên gia - Trong nước - Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_______________________
4 Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
5 Chỉ kê khai chi tiết theo năm thực hiện khi đề tài đã được phê duyệt
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Thù lao tham gia thực hiện đề tài
Số TT |
Chức danh |
Tổng số người |
Số tháng quy đổi |
Tổng kinh phí (triệu đồng) |
|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||
1 |
Chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
|
2 |
Thành viên chính |
|
|
|
|
3 |
Thành viên |
|
|
|
|
4 |
Thư ký khoa học |
|
|
|
|
5 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
6 |
Lao động phổ thông hỗ trợ các công việc trong nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Hệ số lao động khoa học |
Số người trong nhóm chức danh |
Định mức thù lao tháng của chủ nhiệm |
Tổng số tháng quy đổi của nhóm chức danh |
Tổng thù lao thực hiện đề tài |
Nguồn vốn6 |
|||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=3x5x6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I |
Xây dựng thuyết minh đề tài |
Nội dung công việc này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề tài thực hiện, đã được tính trong thù lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Thù lao của chủ nhiệm đề tài7: |
1 |
1 |
40 |
7,2 (=20%*36) |
288,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của thư ký khoa học: |
0,3 |
1 |
40 |
7,2 |
84,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Nội dung 1:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1.1 |
Công việc 1.1: ... |
65,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
- Thành viên chính |
0,8 |
1 |
40 |
0,55 |
17,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên |
0,4 |
2 |
40 |
2 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
0,2 |
4 |
40 |
2 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công việc 1.2… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Nội dung 2: ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2.1 |
Công việc 2.1: ... |
61,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
- Thành viên chính |
0,8 |
1 |
40 |
1 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên |
0,4 |
1 |
40 |
0,36 |
5,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
0,2 |
3 |
40 |
1,5 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động phổ thông (tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng thực hiện quy đổi) |
5 |
2,5 |
11,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Xây dựng báo cáo tổng kết |
Nội dung công việc này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã được tính trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao riêng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
____________________________
6 Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt.
7 Thù lao Chủ nhiệm nhiệm vụ và thư ký khoa học được tính theo hướng dẫn tại Thông tư 02/2023/TT-BKHCN. Ngoài ra, khi tham gia nghiên cứu Chủ nhiệm đề tài và thư ký khoa học được tính thù lao theo chức danh nghiên cứu khoa học (Thành viên chính hoặc thành viên hoặc kỹ thuật viên) với tổng mức thù lao của Chủ nhiệm đề tài không quá 40 triệu đồng/tháng với Thư ký khoa học không quá 32 triệu đồng/tháng.
Khoản 2. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 21 của thuyết minh)
Đơn vị tính: triệuđồng
Số TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch
|
Thuộc tổ chức
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
Mức lương tháng theo hợp đồng |
Kinh phí |
||
Tổng |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6x7 |
9 |
10 |
I
|
|
|
|
Chuyên gia trong nước |
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
|
|
|
Chuyên gia nước ngoài |
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn8 |
|||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư, nguyên vật liệu dung chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên vật tư, nguyên vật liệu và chỉ tiêu/thông số kỹ thuật chính. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Công việc 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Điện |
kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Xăng, dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Nhiên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Công việc 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Công việc 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại Mục g Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
___________________________
8 Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt
Khoản 4. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Khấu hao thiết bị10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thiết bị công nghệ mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Bảo dưỡng, sữa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
________________________
9 Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.
10 Chỉ khai mục này khi tổ chức chủ trì là doanh nghiệp.
Khoản 5. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung11 |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_______________________
1Dự toán kèm theo phương án chi tiết được báo cáo trong phiên họp Tổ thẩm định kinh
Khoản 6. Chi khác (Định mức chi theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC)
Đơn vị: triệu đồng
SốTT |
Nội dung |
Nguồn vốn |
|||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
1 |
Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu, công tác trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 300 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng tự đánh giá kết quả đề tài (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B1-2c-TMDA
20/2023/TT-BKHCN
THUYẾT MINH1
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án
- Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển):
2. Thời gian thưc hiện:……….tháng
(Từ tháng /20… đến tháng /20…)
3. Cấp quản lý: Quốc gia 󠇄󠇄☐
4󠇄. 󠇄󠇄 ☐ Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:
☐ Dự án KH&CN
󠇄☐ Độc lập
☐ Khác
5. Tổng vốn thực hiện dự án: ........................... triệu đồng, trong đó:
Nguồn |
Kinh phí (triệu đồng) |
- Từ ngân sách nhà nước |
|
- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
6. Đề nghị phương thức khoán chi:
󠇄 Khoán đến sản phẩm cuối cùng |
󠇄󠇄 Khoán từng phần, trong đó: |
|
- Kinh phí khoán: …………….....triệu đồng - Kinh phí không khoán: …….….triệu đồng |
7. Chủ nhiệm dự án
Họ và tên:.........................Số định danh cá nhân:...........
Ngày, tháng, năm sinh: ........................... Giới tính: Nam 󠇄☐ / Nữ: 󠇄 󠇄☐
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: .............................
Chức danh nghề nghiệp2: ..............Chức vụ......................
Điện thoại: …………………………E-mail:............................
Tên tổ chức đang công tác:...................................................
Địa chỉ tổ chức:.....................................................................
8. Thư ký khoa học của dự án
Họ và tên:..............................Số định danh cá nhân:..............
Ngày, tháng, năm sinh: .................................. Giới tính: Nam 󠇄󠇄☐ / Nữ: 󠇄 󠇄☐
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ...................................
Chức danh nghề nghiệp: ......................................Chức vụ.........
Điện thoại: …………………………E-mail:....................................
Tên tổ chức đang công tác:...........................................................
Địa chỉ tổ chức:..............................................................................
9. Tổ chức chủ trì dự án
Tên tổ chức chủ trì đề tài: .............................................................................................
Mã số tổ chức:......
Điện thoại: ..................................................................................................................
Website: ......................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ......................................................................................
Số tài khoản: ........................................tại kho bạc Nhà nước......................................
Ngân hàng: ............................................................................................................
10. Tổ chức tham gia chính (nếu có)
10.1. Tên tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ: .................................................
Mã số tổ chức :......
Điện thoại: ..................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản ................................................................................................
10.2. Tên tổ chức khác : ............................................................................................
Mã số tổ chức :......
Điện thoại: .................................... ..............................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản ..............................................................................................
Người chịu trách nhiệm chính về công nghệ của dự án: ...............................................
11. Thành viên thực hiện dự án
(Ghi những người được phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Chức danh thực hiện dự án3 |
Tổ chức công tác |
1 |
|
Chủ nhiệm đề tài |
|
2 |
|
Thư ký khoa học |
|
3 |
|
Thành viên chính |
|
… |
|
Thành viên chính |
|
12. Xuất xứ của dự án
[Ghi rõ xuất xứ của dự án từ một trong các nguồn sau:
- Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R&D) đã được Hội đồng khoa học và công nghệ các cấp đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị (tên đề tài, thuộc Chương trình khoa học và công nghệ cấp Nhà nước (nếu có), mã số, ngày tháng năm đánh giá nghiệm thu; kèm theo Biên bản đánh giá nghiệm thu/ Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền);
- Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng khoa học và công nghệ (tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp);
- Kết quả khoa học công nghệ từ nước ngoài (hợp đồng chuyển giao công nghệ; tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn gốc, xuất xứ, hồ sơ liên quan);
- Sản phẩm khoa học và công nghệ khác.]
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
13. Luận giải về sự cần thiết, tính khả thi và hiệu quả của dự án
13.1. Làm rõ về công nghệ lựa chọn của dự án (Tính mới, ưu việt, tiên tiến của công nghệ; trình độ công nghệ so với công nghệ hiện có ở Việt Nam, khả năng triển khai công nghệ trong nước, tính phù hợp của công nghệ đối với phương án sản xuất và yêu cầu của thị trường,...).
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
13.2. Lợi ích kinh tế, khả năng thị trường và cạnh tranh của sản phẩm dự án
(Hiệu quả kinh tế mang lại khi áp dụng kết quả của dự án; khả năng mở rộng thị trường ở trong nước và xuất khẩu: nêu rõ các yếu tố chủ yếu làm tăng khả năng cạnh tranh về chất lượng, giá thành của sản phẩm dự án so với các sản phẩm cùng loại, chẳng hạn: sử dụng nguồn nguyên liệu trong nước, giá nhân công rẻ, phí vận chuyển thấp, tính ưu việt của công nghệ...).
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
13.3. Tác động của kết quả dự án đến kinh tế-xã hội, quốc phòng, an ninh
(Tác động của sản phẩm dự án đến phát triển KT-XH, môi trường, khả năng tạo thêm việc làm, ngành nghề mới, ảnh hưởng đến sức khoẻ con người, đảm bảo quốc phòng, an ninh...).
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
13.4. Năng lực thực hiện dự án
(Mức độ cam kết và năng lực thực hiện của các tổ chức tham gia chính trong dự án: năng lực khoa học, công nghệ của người thực hiện và cơ sở vật chất-kỹ thuật, các cam kết bằng hợp đồng về mức đóng góp vốn, sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật, lao động, bao tiêu sản phẩm, phân chia lợi ích về khai thác quyền sở hữu trí tuệ, chia sẻ rủi ro).
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
13.5. Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng kết quả của dự án
(Nêu rõ phương án về tổ chức sản xuất; nhân rộng, chuyển giao công nghệ; thành lập doanh nghiệp mới để sản xuất-kinh doanh,...).
..............................................................................................................................................
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN
14. Mục tiêu
14.1 Mục tiêu của dự án sản xuất4 hoặc chuyển giao công nghệ đặt ra (Chất lượng sản phẩm; quy mô sản xuất);
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
14.2 Mục tiêu của dự án sản xuất thử nghiệm (Trình độ công nghệ, quy mô sản phẩm)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
15. Nội dung
15.1 Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ (là xuất xứ của dự án) để triển khai trong dự án
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
15.2 Phân tích những vấn đề mà dự án cần giải quyết về công nghệ
(Hiện trạng của công nghệ và việc hoàn thiện, thử nghiệm tạo ra công nghệ mới; nắm vững, làm chủ quy trình công nghệ và các thông số kỹ thuật; ổn định chất lượng sản phẩm, chủng loại sản phẩm; nâng cao khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm để khẳng định công nghệ và quy mô của dự án sản xuất thử nghiệm);
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
15.3 Liệt kê và mô chi tiết những công việc của từng nội dung để giải quyết những vấn đề đặt ra kèm theo nhu cầu về nhân lực, trang thiết bị, vật tư, nguyên vật liệu và dịch vụ cần thiết phục vụ hoạt động nghiên cứu; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 16.1
Nội dung 1: ........................................................................
Công việc 1.1: ........................................................................
Công việc 1.2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 2: .........................................................................
Công việc 2.1: ........................................................................
Công việc 2.2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 3: ........................................................................
Công việc 3.1: ........................................................................
Công việc 3.2: ........................................................................
..............................................................................................
15.4 Đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật phục vụ thực hiện dự án (Kê khai số lượng và thời gian đào tạo cho cán bộ, công nhân kỹ thuật dự kiến)
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
16. Phương án triển khai
16.1. Phương án thuê chuyên gia
a) Thuê chuyên gia trong nước
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
b) Thuê chuyên gia trong nước
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch
|
Thuộc tổ chức
|
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
16.2. Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện dự án (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CPcủa Chính phủ ngày 15/5/2018 quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà nước)
16.2.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)
a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì dự án (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b, c, d)
b. Điều chuyển thiết bị máy móc (nếu có)
c. Thuê thiết bị máy móc
STT |
Danh mục tài sản |
Tính năng, thông số kỹ thuật |
Thời gian thuê |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết bị máy móc
STT |
Danh mục tài sản |
Tính năng, thông số kỹ thuật |
1 |
|
|
2 |
|
|
16.2.2. Đề xuất phương án xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện dự án (tổ chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
16.3 Phương án tổ chức sản xuất thử nghiệm:
a) Phương thức tổ chức thực hiện:
(- Đối với đơn vị chủ trì là doanh nghiệp: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong dự án; phương án liên doanh, phối hợp với các tổ chức KH&CN trong việc phát triển, hoàn thiện công nghệ;
- Đối với đơn vị chủ trì là tổ chức khoa học và công nghệ: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong dự án; việc liên doanh với doanh nghiệp để tổ chức sản xuất thử nghiệm (kế hoạch/phương án của doanh nghiệp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất, đóng góp về vốn, về nhân lực, về khả năng tiêu thụ sản phẩm của dự án phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, phương thức phân chia lợi nhuận;...)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
b) Mô tả, phân tích và đánh giá các điều kiện triển khai dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án (nêu địa chỉ cụ thể, nêu thuận lợi và hạn chế về cơ sở hạ tầng như giao thông, liên lạc, điện nước.... của địa bàn triển khai dự án); nhà xưởng, mặt bằng hiện có (m2), dự kiến cải tạo, mở rộng,.....;
- Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai dự án sản xuất thử nghiệm (làm rõ những trang thiết bị đã có, bao gồm cả liên doanh với các đơn vị tham gia, trang thiết bị cần thuê, mua hoặc tự thiết kế chế tạo; khả năng cung ứng trang thiết bị của thị trường cho dự án;......);
- Nguyên vật liệu (khả năng cung ứng nguyên vật liệu chủ yếu cho quá trình sản xuất thử nghiệm, làm rõ những nguyên vật liệu cần nhập của nước ngoài;.....);
- Nhân lực cần cho triển khai dự án: số cán bộ khoa học công nghệ và công nhân lành nghề tham gia thực hiện dự án; kế hoạch tổ chức nhân lực tham gia dự án; nhu cầu đào tạo phục vụ dự án (số lượng cán bộ, kỹ thuật viên, công nhân).
- Môi trường (đánh giá tác động môi trường do việc triển khai dự án và giải pháp khắc phục);
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
16.4. Phương án tài chính (Phân tích và tính toán tài chính của quá trình thực hiện dự án) trên cơ sở:
- Tổng vốn đầu tư để triển khai dự án, trong đó nêu rõ vốn cố định, vốn lưu động cho một khối lượng sản phẩm cần thiết trong một chu kỳ sản xuất thử nghiệm để có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo (trong trường hợp cần thiết);
- Phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tham gia dự án;
- Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước (các nội dung chi bằng nguồn vốn này).
- Tính toán, phân tích giá thành sản phẩm của dự án (theo từng loại sản phẩm của dự án nếu có); thời gian thu hồi vốn.
(Các số liệu cụ thể của phương án tài chính được trình bày tại các bảng 1 đến bảng 5 và các phụ lục 1 đến phụ lục 7)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
16.5. Dự báo nhu cầu thị trường và phương án kinh doanh sản phẩm của dự án
(Giải trình và làm rõ thêm các bảng tính toán và phụ lục kèm theo bảng 3-5, phụ lục 9);
- Dự báo nhu cầu thị trường (dự báo nhu cầu chung và thống kê danh mục các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua sản phẩm dự án);
- Phương án tiếp thị sản phẩm của dự án (tuyên truyền, quảng cáo, xây dựng trang web, tham gia hội chợ triển lãm, trình diễn công nghệ, tờ rơi,...);
- Phân tích giá thành, giá bán dự kiến của sản phẩm trong thời gian sản xuất thử nghiệm; giá bán khi ổn định sản xuất (so sánh với giá sản phẩm nhập khẩu, giá thị trường trong nước hiện tại; dự báo xu thế giá sản phẩm cho những năm tới); các phương thức hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm dự án;
- Phương án tổ chức mạng lưới phân phối sản phẩm khi phát triển sản xuất quy mô công nghiệp.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
17. Tiến độ thực hiện
|
Các nội dung, công việc |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, |
Cá nhân, |
Dự kiến |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 1.1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 1.2 |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2.1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2.2 |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
… |
Nội dung n |
|
|
|
|
|
- Công việc n.1 |
|
|
|
|
|
- Công việc n.2 |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
18. Sản phẩm của dự án
[Phân tích, làm rõ các thông số và so sánh với các sản phẩm cùng loại trong nước và của nước ngoài: (i) Dây chuyền công nghệ, các thiết bị, quy trình công nghệ đã được ổn định (quy mô, các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật); (ii) Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng; (iii) Ấn phẩm; (iv) Đào tạo cán bộ; (v) Sản phẩm sản xuất thử nghiệm (chủng loại, khối lượng, tiêu chuẩn chất lượng)].
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
19. Phương án phát triển của dự án sau khi kết thúc
19.1. Phương thức triển khai [Mô tả rõ phương án triển khai lựa chọn trong các loại hình sau đây: (i) Đưa vào sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp; (ii) Nhân rộng, chuyển giao kết quả của dự án; (iii) Liên doanh, liên kết; (iv) Thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ mới để tiến hành sản xuất- kinh doanh; (v) Hình thức khác: Nêu rõ].
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
19.2. Quy mô sản xuất (Công nghệ, nhân lực, sản phẩm,...)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
19.3. Tổng số vốn của dự án sản xuất
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
III. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
Tổng kinh phí cần thiết để triển khai dự án sản xuất thử nghiệm = Vốn cố định của dự án sản xuất + Kinh phí hỗ trợ công nghệ + Vốn lưu động.
* Vốn cố định của dự án sản xuất gồm: (i)Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii)Thiết bị, máy móc mua mới; (iii)Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv)Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo.
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo.
* Kinh phí hỗ trợ công nghệ: chi phí hoàn thiện, ổn định các thông số kinh tế-kỹ thuật.
Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án
Đơn vị: triệu đồng
|
Nguồn vốn |
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||
Vốn cố định |
Kinh phí hỗ trợ công nghệ + thuê chuyên gia |
Vốn lưu động |
|||||||
Thiết bị, máy móc mua mới |
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo |
Chi phí lao động |
Nguyên |
Thuê thiết bị, nhà xưởng |
Khác
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm
(Trong thời gian thực hiện Dự án)
|
Nội dung |
Tổng số chi phí (1.000 đ) |
Trong đó theo sản phẩm |
Ghi chú |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
|
|
Phụ lục 1 |
2 |
Điện, nước, xăng dầu |
|
|
|
|
Phụ lục 1 |
3 |
Chi phí lao động |
|
|
|
|
Phụ lục 6 |
4 |
Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
|
Phụ lục 2 |
5 |
Chi phí quản lý |
|
|
|
|
Phụ lục 7 |
B |
Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
|
6 |
Khấu hao thiết bị cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới |
|
|
|
|
Phụ lục 2 |
7 |
Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới |
|
|
|
|
Phụ lục 5 |
8 |
Thuê thiết bị |
|
|
|
|
Phụ lục 2 |
9 |
Thuê nhà xưởng |
|
|
|
|
Phụ lục 5 |
10 |
Phân bổ chi phí hỗ trợ công nghệ |
|
|
|
|
Phụ lục 3, 4 |
11 |
Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
|
Phụ lục 7 |
12 |
Khác (trả lãi vay, các loại phí,...) |
|
|
|
|
Phụ lục 7 |
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B): |
|
|
|
|
|
|
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí hỗ trợ công nghệ: được phân bổ cho thời gian thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm và 01 năm đầu sản xuất ổn định (tối đa không quá 3 năm).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Cho thời gian thực hiện dự án)
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Số lượng |
Giá bán dự kiến (1.000 đ) |
Thành tiền (1.000 đ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá (1.000 đ) |
Thành tiền (1.000 đ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
Bảng 5. Tính toán hiệu quả kinh tế dự án
(cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT |
Nội dung |
Thành tiền |
1 |
2 |
3 |
1 |
Tổng vốn đầu tư cho Dự án |
|
2 |
Tổng chi phí, trong một năm |
|
3 |
Tổng doanh thu, trong một năm |
|
4 |
Lãi gộp (3) - (2) |
|
5 |
Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí) |
|
6 |
Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí hỗ trợ công nghệ trong 1 năm |
|
7 |
Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính) |
|
8 |
Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính) |
|
9 |
Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính) |
|
Chú thích :
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí hỗ trợ công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.
20. Hiệu quả kinh tế - xã hội
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hoá, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
Chủ nhiệm dự án
|
Tổ chức chủ trì dự án
|
|
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
|
Đơn vị quản lý kinh phí5 |
______________________
[1] Thuyết minh được trình bày và in ra trên khổ giấy A4
2 Ví dụ: chức danh nghiên cứu khoa học (nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên cao cấp), chức danh công nghệ hoặc tương đương
3 Chức danh tham gia thực hiện đề tài theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2023/TT- BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ; Chỉ liệt kê chủ nhiệm dự án, thư ký khoa học, thành viên chính.
4 Dự án sản xuất là phương án triển khai sau khi Dự án sản xuất thử nghiệm kết thúc
5 Chỉ ký tên, đóng dấu khi dự án được phê duyệt.
Phụ lục-TMDA
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung các khoản chi6 |
Tổng kinh phí |
Nguồn vốn7 |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước8 |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Thiết bị, máy móc mua mới, thuê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà xưởng xây dựng mới, cải tạo, thuê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí hỗ trợ công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chi phí thù lao thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Thuê chuyên gia trong nước, nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí đào tạo công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi phí lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________________
6 Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
7 Chỉ dự toán chi tiết theo năm thực hiện khi dự án được phê duyệt
8 Trong trường hợp có nguồn ngân sách từ địa phương tách thành 2 phần: Ngân sách trung ương (NSTW) và Ngân sách địa phương (NSĐP)
Phụ lục 1-TMDA
NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG
(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn9 |
|||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên, vật liệu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên, vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện : |
kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất: Tổng công suất thiết bị, máy móc.....kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước: |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xăng dầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho thiết bị sản xuất ........... tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho phương tiện vận tải ......... tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
________________________
9Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi dự án được phê duyệt
Phụ lục 2-TMDA
YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
A. Thiết bị hiện có (tính giá trị còn lại)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
1 |
Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
…………………… |
|
|
|
|
|
…………………… |
|
|
|
|
2 |
Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến |
|
|
|
|
|
…………………….. |
|
|
|
|
|
…………………… |
|
|
|
|
II |
Thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
1 |
Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
…………………………. |
|
|
|
|
|
…………………………. |
|
|
|
|
2 |
Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến |
|
|
|
|
|
……………………………… |
|
|
|
|
III |
Khấu hao thiết bị |
|
|
|
|
Cộng: |
|
Phụ lục 2b-TMDA
YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
B. Thiết bị bổ sung mới, thuê thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Mua thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Mua bằng sáng chế, bản quyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Mua phần mềm máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 6 để tính vốn lưu động) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo dưỡng, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3-TMDA
CHI PHÍ HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ
Khoản 3a. Thù lao theo các chức danh thực hiện nhiệm vụ
Số TT |
Chức danh |
Tổng số người |
Số tháng quy đổi |
Tổng kinh phí (triệu đồng) |
|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||
1 |
Chủ nhiệm dự án |
|
|
|
|
2 |
Thành viên chính |
|
|
|
|
3 |
Thành viên |
|
|
|
|
4 |
Thư ký khoa học |
|
|
|
|
5 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
6 |
Lao động phổ thông |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Hệ số lao động khoa học |
Số người trong nhóm chức danh |
Định mức thù lao tháng của chủ nhiệm (ĐMCN) |
Tổng số tháng quy đổi của nhóm chức danh |
Tổng thù lao thực hiện dự án |
Nguồn vốn10 |
|||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=3x5x6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I |
Xây dựng thuyết minh dự án |
Nội dung công việc này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề tài thực hiện, đã được tính trong thù lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Thù lao của chủ nhiệm dự án11: |
1 |
1 |
40 |
7,2 (=20%*36) |
288,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của thư ký khoa học: |
0,3 |
1 |
40 |
7,2 |
84,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Nội dung 1:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1.1 |
Công việc 1.1: ... |
65,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
- Thành viên chính |
0,8 |
1 |
40 |
0,55 |
17,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên |
0,4 |
2 |
40 |
2 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
0,2 |
4 |
40 |
2 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công việc 1.2… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Nội dung 2: ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2.1 |
Công việc 2.1: ... |
61,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
- Thành viên chính |
0,8 |
1 |
40 |
1 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên |
0,4 |
1 |
40 |
0,36 |
5,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
0,2 |
3 |
40 |
1,5 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động phổ thông (tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng thực hiện quy đổi) |
5 |
2,5 |
11,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Xây dựng báo cáo tổng kết |
Nội dung công việc này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã được tính trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao riêng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
________________________
10 Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt.
11 Thù lao Chủ nhiệm nhiệm vụ và thư ký khoa học được tính theo hướng dẫn tại Thông tư 02/2023/TT-BKHCN. Ngoài ra, khi tham gia nghiên cứu Chủ nhiệm đề tài và thư ký khoa học được tính thù lao theo chức danh nghiên cứu khoa học (Thành viên chính hoặc thành viên hoặc kỹ thuật viên) với tổng mức thù lao của Chủ nhiệm đề tài không quá 40 triệu đồng/tháng với Thư ký khoa học không quá 32 triệu đồng/tháng.
Khoản 3b. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 16 của thuyết minh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch
|
Thuộc tổ chức
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
Mức lương tháng theo hợp đồng |
Kinh phí |
||
Tổng |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6x7 |
9 |
10 |
I |
Chuyên gia trong nước |
||||||||
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chuyên gia nước ngoài |
||||||||
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4-TMDA
CHI PHÍ ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung đào tạo |
Chi phí |
Nguồn vốn |
|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||
|
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Cán bộ công nghệ |
|
|
|
2 |
Công nhân vận hành |
|
|
|
3 |
......... |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
Phụ lục 5-TMDA
ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
A.Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng A: |
|
|
|
|
B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung1 |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Xây dựng nhà xưởng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí sửa chữa cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí lắp đặt hệ thống điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí lắp đặt hệ thống nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
__________________________
[1]2 Dự toán kèm theo phương án chi tiết báo cáo trong phiên họp Tổ thẩm định kinh phí
Phụ lục 6-TMDA
CHI PHÍ LAO ĐỘNG
(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Chức danh
|
Số người |
Tổng số ngày |
Tiền công theo ngày13 |
Tổng kinh phí (Tc) |
Nguồn vốn |
|||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6= 4x5xLcs |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
__________________________
[1]3 Tiền công thuê lao động phổ thông được tính theo ngày được tính theo mức lương tối thiểu vùng cao nhất tính theo ngày do Nhà nước quy định tại thời điểm xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ KH&CN (Mức tiền tính theo ngày được tính bằng mức lương tháng/22 ngày)
Phụ lục 7-TMDA
Chi khác14
Đơn vị: Triệu đồng
SốTT |
Nội dung |
Nguồn vốn |
|||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
1 |
Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu; Công tác trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện dự án, tối đa không quá 300 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng đánh giá giữa kỳ, Hội đồng tự đánh giá kết quả dự án (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________________
[1]4 Định mức chi theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC
Phụ lục 8-TMDA
KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
TT |
Nội dung công việc |
Tháng |
||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
. . . |
||
1 |
Sửa chữa, xây dựng nhà xưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoàn thiện công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chế tạo, mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Lắp đặt thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đào tạo công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sản xuất thử nghiệm (các đợt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thử nghiệm mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hiệu chỉnh công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đánh giá nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 9-TMDA
VỀ KHẢ NĂNG CHẤP NHẬN CỦA THỊ TRƯỜNG
I. Nhu cầu thị trường
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Số lượng có thể tiêu thụ trong năm: |
Chú thích |
||
20.. |
20.. |
20.. |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phương án sản phẩm
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Số lượng sản xuất trong năm: |
Tổng số |
Cơ sở tiêu thụ |
||
20.. |
20.. |
20.. |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Danh mục chỉ tiêu chất lượng sản phẩm
TT |
Tên sản phẩm và |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
Ghi chú |
||
Cần đạt |
Tương tự mẫu |
|||||
Trong nước |
Thế giới |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B1-2d-TMĐA
20/2023/TT-BKHCN
THUYẾT MINH1
ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP QUỐC GIA
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ ÁN
1. Tên đề án
- Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển):
2. Loại đề án
☐ Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:
☐ Độc lập
☐󠇄 Khác
3. Thời gian thưc hiện:……….tháng
(Từ tháng /20… đến tháng /20…)
4. Cấp quản lý: Quốc gia 󠇄☐
5. Tổng kinh phí thực hiện: ........................... triệu đồng, trong đó:
Nguồn |
Kinh phí (triệu đồng) |
- Từ ngân sách nhà nước |
|
- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
6. Đề nghị phương thức khoán chi:
󠇄 ☐ Khoán đến sản phẩm cuối cùng |
󠇄 󠇄󠇄 ☐ Khoán từng phần, trong đó: |
|
- Kinh phí khoán: …………….....triệu đồng - Kinh phí không khoán: …….….triệu đồng |
7. Chủ nhiệm đề án
Họ và tên:............................Số định danh cá nhân:...............
Ngày, tháng, năm sinh: ................................... Giới tính: Nam ☐ 󠇄󠇄 / Nữ: 󠇄 󠇄☐
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ...................................
Chức danh nghề nghiệp2: .......................Chức vụ....................
Điện thoại: …………………………E-mail:..................................
Tên tổ chức đang công tác:.......................................................
Địa chỉ tổ chức:...........................................................................
8. Thư ký khoa học của đề án
Họ và tên:............................Số định danh cá nhân:...................
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Giới tính: Nam 󠇄󠇄☐ / Nữ: 󠇄 󠇄󠇄☐
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: .....................................
Chức danh nghề nghiệp: ........................Chức vụ.......................
Điện thoại: …………………………E-mail:.....................................
Tên tổ chức đang công tác:...........................................................
Địa chỉ tổ chức:..............................................................................
9. Tổ chức chủ trì đề án
Tên tổ chức chủ trì đề tài: .............................................................................................
Mã số tổ chức:......
Điện thoại: ..................................................................................................................
Website: ......................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ......................................................................................
Số tài khoản: ........................................tại kho bạc Nhà nước......................................
Ngân hàng: ............................................................................................................
10. Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)
1. Tên tổ chức 1 : .......................................................................................................
Mã số tổ chức :......
Điện thoại: ..................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản ................................................................................................
2. Tên tổ chức 2 : .......................................................................................................
Mã số tổ chức :......
Điện thoại: .................................... ..............................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản ..............................................................................................
11. Thành viên thực hiện đề án
(Ghi những người được phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)
TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Chức danh thực hiện đề án3 |
Tổ chức công tác |
1 |
|
Chủ nhiệm đề án |
|
2 |
|
Thư ký khoa học |
|
3 |
|
Thành viên chính |
|
… |
|
Thành viên chính |
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
12. Mục tiêu của đề án (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
13. Tình trạng của đề án
☐ Mới 󠇄 ☐ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả
☐ Kế tiếp nghiên cứu của người khác
14. Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề án
14.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề án
(Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
14.2 Luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án
(Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hoá mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề án)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
15. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan:
(tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những tài liệu đã được trích dẫn)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
16. Nội dung nghiên cứu của đề án:
(xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để đạt mục tiêu đề ra; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21)
Nội dung 1 : ........................................................................
Công việc 1: ........................................................................
Công việc 2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 2: .........................................................................
Công việc 1: ........................................................................
Công việc 2: ........................................................................
..............................................................................................
Nội dung 3 : ........................................................................
Công việc 1: ........................................................................
Công việc 2: ........................................................................
..............................................................................................
17. Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của đề án:
(giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài)
- Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính)
- Hội thảo/toạ đàm khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu)
- Khảo sát/điều tra thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)
- Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)
- ........
18. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)
Cách tiếp cận: ...............................................................................................................
Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:............................................................
..............................................................................................................................................
19. Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước:
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)
20. Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
21. Phương án thuê chuyên gia (nếu có)
21.1. Thuê chuyên gia trong nước
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Thuộc tổ chức |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
21.2. Thuê chuyên gia trong nước
Số TT |
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch
|
Thuộc tổ chức
|
Lĩnh vực chuyên môn |
Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
22. Tiến độ thực hiện
|
Các nội dung, công việc |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, |
Cá nhân, |
Dự kiến |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 1.1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 1.2 |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2.1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2.2 |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
… |
Nội dung n |
|
|
|
|
|
- Công việc n.1 |
|
|
|
|
|
- Công việc n.2 |
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
* Chỉ ghi các tổ chức, cá nhân có tên tại Mục 7, 8, 9, 10, 11, 21
III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ ÁN
23. Sản phẩm KH&CN chính của đề án và yêu cầu chất lượng cần đạt
(Liệt kê theo dạng sản phẩm)
Dạng I: Công bố khoa học (Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác)
Số TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Dạng II: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
... |
|
|
|
24. Lợi ích của đề án và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
24.1. Lợi ích của đề án:
a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài, đào tạo trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
24.2 Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
(Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
25. Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề án (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CPcủa Chính phủ ngày 15/5/2018 quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà nước)
25.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)
a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b, c, d)
b. Điều chuyển thiết bị máy móc
c. Thuê thiết bị máy móc
STT |
Danh mục tài sản |
Tính năng, thông số kỹ thuật |
Thời gian thuê |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
d. Mua sắm mới thiết bị máy móc
STT |
Danh mục tài sản |
Tính năng, thông số kỹ thuật |
1 |
|
|
2 |
|
|
25.2. Đề xuất phương án xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề án (tổ chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồng
26 |
Kinh phí thực hiện đề án phân theo các khoản chi |
||||||
|
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Thù lao tham gia thực hiện nhiệm vụ + chuyên gia (nếu có) |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
Chi khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách nhà nước: a. Kinh phí khoán chi b. Kinh phí không khoán chi |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn ngoài ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
Chủ nhiệm đề án (Họ tên và chữ ký) |
Tổ chức chủ trì đề án
|
|
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... Đơn vị quản lý kinh phí4 |
__________________
1 Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4
2 Ví dụ: chức danh nghiên cứu khoa học (nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên cao cấp), chức danh công nghệ hoặc tương đương ề án
3 Chức danh tham gia thực hiện đề tài theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ. Chỉ liệt kê chủ nhiệm đề án, thư ký khoa học, thành viên chính.
4 Chỉ ký đóng dấu khi đề án được phê duyệtduyệt
Phụ lục
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi5 |
Tổng kinh phí |
Nguồn vốn6 |
|||||||||||
Ngân sách nhà nước7 |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4=(6+8+10) |
5=(7+9+11) |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Chi thù lao thực hiện đề án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuê chuyên gia - Trong nước - Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_________________________
5 Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
6 Chỉ dự toán chi tiết theo năm thực hiện khi đề tài đã được phê duyệt
7 Trong trường hợp có nguồn ngân sách từ địa phương tách thành 2 phần: Ngân sách trung ương (NSTW) và Ngân sách địa phương (NSĐP)
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Thù lao theo các chức danh thực hiện đề án
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THÙ LAO THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
Số TT |
Chức danh |
Tổng số người |
Số tháng quy đổi |
Tổng kinh phí (triệu đồng) |
|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||
1 |
Chủ nhiệm đề án |
|
|
|
|
2 |
Thành viên chính |
|
|
|
|
3 |
Thành viên |
|
|
|
|
4 |
Thư ký khoa học |
|
|
|
|
5 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
6 |
Lao động phổ thông hỗ trợ các công việc trong nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Hệ số lao động khoa học |
Số người trong nhóm chức danh |
Định mức thù lao tháng của chủ nhiệm (ĐMCN) |
Tổng số tháng quy đổi của nhóm chức danh |
Tổng thù lao thực hiện đề án |
Nguồn vốn8 |
|||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=3x5x6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I |
Xây dựng thuyết minh đề án |
Nội dung công việc này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề án thực hiện, đã được tính trong thù lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Thù lao của chủ nhiệm đề án9: |
1 |
1 |
40 |
7,2 (=20%*36) |
288,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thù lao của thư ký khoa học: |
0,3 |
1 |
40 |
7,2 |
84,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Nội dung 1:... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1.1 |
Công việc 1.1: ... |
65,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
- Thành viên chính |
0,8 |
1 |
40 |
0,55 |
17,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên |
0,4 |
2 |
40 |
2 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
0,2 |
4 |
40 |
2 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công việc 1.2… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
Nội dung 2: ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2.1 |
Công việc 2.1: ... |
61,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
- Thành viên chính |
0,8 |
1 |
40 |
1 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành viên |
0,4 |
1 |
40 |
0,36 |
5,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
0,2 |
3 |
40 |
1,5 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động phổ thông (tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng thực hiện quy đổi) |
5 |
2,5 |
11,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Xây dựng báo cáo tổng kết |
Nội dung công việc này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã được tính trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao riêng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
___________________________
8 Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt.
9 Thù lao Chủ nhiệm nhiệm vụ và thư ký khoa học được tính theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN. Ngoài ra, khi tham gia nghiên cứu Chủ nhiệm đề tài và thư ký khoa học được tính thù lao theo chức danh nghiên cứu khoa học (Thành viên chính hoặc thành viên hoặc kỹ thuật viên) với tổng mức thù lao của Chủ nhiệm đề tài không quá 40 triệu đồng/tháng với Thư ký khoa học không quá 32 triệu đồng/tháng.
Khoản 2. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 21 của thuyết minh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch
|
Thuộc tổ chức
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
Mức thù lao tháng theo hợp đồng |
Kinh phí |
||
Tổng |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6x7 |
9 |
10 |
I |
Chuyên gia trong nước |
||||||||
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chuyên gia nước ngoài |
||||||||
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn10 |
|||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
I |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư, nguyên vật liệu dung chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên vật tư, nguyên vật liệu và chỉ tiêu/thông số kỹ thuật chính. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Công việc 1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Điện |
kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Xăng, dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Nhiên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Công việc 1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
__________________________
[1]0 Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt
Khoản 4. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
|||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Khấu hao thiết bị12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thiết bị công nghệ mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Bảo dưỡng, sữa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
__________________
11 Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.
12 Chỉ khai mục này khi tổ chức chủ trì là doanh nghiệp.
Khoản 5. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung13 |
Kinh phí |
Nguồn vốn |
|||||||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_____________________
13 Dự toán kèm theo phương án chi tiết báo cáo trong phiên họp Tổ thẩm định kinh phí
Khoản 6. Chi khác (Định mức chi theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Nguồn vốn |
|||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||||||||
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Tổng |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi theo quy định |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
1 |
Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu, công tác trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 300 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng tự đánh giá kết quả đề tài (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B1-3-LLTC
20/2023/TT-BKHCN
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KH&CN1
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
1. Tên tổ chức: Năm thành lập:Địa chỉ: Website: Điện thoại: E-mail: |
|||
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp
|
|||
3. Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ chức |
|||
TT |
Cán bộ có trình độ đại học trở lên |
Tổng số |
|
1 |
Tiến sỹ |
|
|
2 |
Thạc sỹ |
|
|
3 |
Đại học |
|
|
4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp |
|||
TT |
Cán bộ có trình độ đại học trở lên |
Số trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp |
|
1 |
Tiến sỹ |
|
|
2 |
Thạc sỹ |
|
|
3 |
Đại học |
|
|
5. Kinh nghiệm và thành tựu KH&CN trong 5 năm gần nhất liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đã kê khai ở mục 4 trên đây (Nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác, ...)
|
|||
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp: - Nhà xưởng:
- Trang thiết bị chủ yếu:
|
|||
7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách nhà nước) cho việc thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp: • Nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước: ............... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo)
|
............, ngày ...... tháng ...... năm 20...
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KH&CN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
(Họ, tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)
___________________
[1] Trình bày và in trên khổ giấy A4.
Biểu B1-4-LLCN
20/2023/TT-BKHCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN1
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ: |
󠇄 ☐ |
ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ: |
󠇄☐ |
1. Họ và tên: |
||||||||||
2. Ngày/tháng/năm sinh: Nam/Nữ: 3. Số định danh cá nhân/CCCD: |
||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: Năm đạt học vị: |
||||||||||
5. Chức danh nghề nghiệp2: Chức vụ: |
||||||||||
6. Điện thoại: E-mail: 7. Địa chỉ: |
||||||||||
8. Nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm/thành viên chính: Tên tổ chức: Tên người Lãnh đạo: Điện thoại : Địa chỉ: |
||||||||||
9. Quá trình đào tạo |
||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
|||||||
Đại học |
|
|
|
|||||||
Thạc sỹ |
|
|
|
|||||||
Tiến sỹ |
|
|
|
|||||||
Sau tiến sỹ |
|
|
|
|||||||
10. Quá trình công tác |
||||||||||
Thời gian(Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
|||||||
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|||||||
11. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê các công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất) |
||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí, nhà xuất bản) |
Năm công bố |
||||||
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
||||||
12. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (liệt kê các văn bằng bảo hộ: sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí, giống cây trồng liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có) |
||||||||||
TT |
Tên, số, nội dung văn bằng bảo hộ |
Năm cấp văn bằng |
||||||||
|
|
|
||||||||
|
|
|
||||||||
|
|
|
||||||||
|
|
|
||||||||
|
|
|
||||||||
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký – nếu có) |
||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian |
|||||||
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|||||||
14. Các nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có) |
||||||||||
Tên nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|||||||
Tên nhiệm vụ KH&CN đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|||||||
15. Giải thưởng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có) |
||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
||||||||
|
|
|
||||||||
|
|
|
||||||||
|
|
|
||||||||
|
|
|
||||||||
16. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
||||||||||
............, ngày ....... tháng ....... năm 20...
TỔ CHỨC - NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) NHIỆM VỤ KH&CN3 (Xác nhận và đóng dấu)
Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, Bà .... chủ trì (tham gia) thực hiện
|
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
|
________________________
1 Mẫu Lý lịch này dùng cho các cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham gia thực hiện chính nhiệm vụ KH&CN cấp Quốc gia. Lý lịch được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.
2 Ví dụ: chức danh nghiên cứu khoa học (nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên cao cấp), chức danh công nghệ hoặc tương đương.
3 Nhà khoa học không thuộc tổ chức nào thì không xác nhận.
Biểu B1-5-PHNC
20/2023/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN1
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
Kính gửi: ..... (tên Bộ, ngành, địa phương)
1. Tên nhiệm vụ KH&CN đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã số của Chương trình: ..........................................................
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN
- Tên tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ KH&CN
- Tên tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ KH&CN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Nội dung công việc tham gia trong nhiệm vụ KH&CN (và kinh phí tương ứng) của tổ chức phối hợp nghiên cứu đã được thể hiện trong bản thuyết minh nhiệm vụ KH&CN của hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp.
Khi Hồ sơ trúng tuyển, chúng tôi cam đoan sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Quý Bộ hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm của nhiệm vụ KH&CN.
......................., ngày ….tháng …. năm 20…..
CÁ NHÂN (Họ, tên và chữ ký) |
THỦ TRƯỞNG (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
__________________
[1] Giấy xác nhận được trình bày và in ra trên khổ giấy A4
Biểu B1-6-LLTCPHNC
20/2023/TT-BKHCN
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KH&CN1/sản xuất
của tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia
1. Tên tổ chức: Năm thành lập:Địa chỉ: Website: Điện thoại: E-mail: |
|||
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp
|
|||
3. Tổng số nhân sự |
|||
- Trình độ chuyên môn/Bằng cấp
- Khả năng sản xuất - thi công.
|
|||
4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp |
|||
TT |
Cán bộ có trình độ đại học trở lên |
Số trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp |
|
1 |
Tiến sỹ |
|
|
2 |
Thạc sỹ |
|
|
3 |
Đại học |
|
|
5. Kinh nghiệm và thành tích trong 05 năm gần nhất liên quan đến lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp (Nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án, công trình đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác, ...)
|
|||
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp: - Nhà xưởng:
- Phương tiện, trang bị máy móc phục vụ nghiên cứu/sản xuất kinh doanh
- Tài sản, vật chất khác:
|
|||
7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách nhà nước) cho việc tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp: • Nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước: ............... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo)
|
|
............, ngày ...... tháng ...... năm 20... TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ phối hợp thực hiện (Họ, tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu) |
|
|
____________________
[1] Trình bày và in trên khổ giấy A4.
Biểu B1-7-CKCN
20/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ |
BẢN CAM KẾT
Bảo vệ bí mật nhà nước của cá nhân1
_________________
Họ và tên:…………………………………………………………………..
Ngày, tháng, năm sinh:……………., Số2:.....................................................
Quê quán:......................................................., Quốc tịch3:............................
Chức vụ:……………………………………………………………………
Đơn vị công tác:…........................................................................................
Được phân công4:...........................................................................................
Tôi ý thức rằng việc giữ gìn bí mật nhà nước là để bảo vệ an ninh quốc gia và trật tự an toàn xã hội, bảo vệ lợi ích của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Sau khi nghiên cứu các văn bản pháp luật liên quan đến công tác bảo vệ bí mật nhà nước và các quy định tại Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia độ Mật do Bộ Khoa học và Công nghệ trực tiếp quản lý.
Tôi xin cam kết như sau:
1. Tuyệt đối không để lộ, lọt những bí mật nhà nước mà tôi được giao xử lý, bảo quản, lưu giữ;
2. Thực hiện nghiêm các quy định của pháp luật bảo vệ bí mật nhà nước.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có sai phạm./.
|
…, ngày … tháng … năm … Người cam kết
|
_________________
1 Áp dụng đối với của chủ nhiệm nhiệm vụ, cá nhân nước ngoài tham gia nhiệm vụ, chuyên gia tham gia Hội đồng, tổ thẩm định, tổ chuyên gia
2 Ghi số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu nếu là người nước ngoài
3 Chỉ ghi nếu là người nước ngoài
4 Mục này ghi như sau:
- Nếu là thành viên Hội đồng/Tổ thẩm định/Tổ chuyên gia tư vấn độc lập, ghi: tham gia Hội đồng/Tổ thẩm định/Tổ chuyên gia tư vấn độc lập theo Quyết định số…./QĐ-BKHCN ngày…tháng…năm….;
- Nếu là chủ nhiệm hoặc chuyên gia thực hiện nhiệm vụ ghi: thực hiện nhiệm vụ “Tên nhiệm vụ” với chức danh Chủ nhiệm hoặc chuyên gia;
5 Mục này thực hiện như sau:
- Nếu là thành viên Hội đồng/Tổ thẩm định/Tổ chuyên gia tư vấn độc lập không cần xác nhận phần này;
- Nếu là chủ nhiệm nhiệm vụ: Ký, xác nhận và đóng dấu của tổ chức chủ trì. Việc xác nhận cần ghi rõ ý kiến về lý lịch, đạo đức của cá nhân đó;
- Nếu là người nước ngoài, ngoài việc xác cá nhân đó cam kết bảo vệ bí mật nhà nước, tổ chức chủ trì nhiệm vụ còn phải cam kết có phương án bảo vệ bí mật nhà nước khi cá nhân này thực hiện nhiệm vụ.
Biểu B1-8-CKTVNV
20/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
______________
BẢN CAM KẾT
Bảo vệ bí mật nhà nước của cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ1
Tên nhiệm vụ:…………………………………………………………………..
Tổ chức chủ trì:……………...................................................................................
Chúng tôi gồm:
TT |
Họ và tên |
Quê quán |
Đơn vị công tác hiện tại |
Chức danh thực hiện nhiệm vụ |
Số CMND /CCCD |
Ký nhận |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi ý thức rằng việc giữ gìn bí mật nhà nước là để bảo vệ an ninh quốc gia và trật tự an toàn xã hội, bảo vệ lợi ích của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Sau khi nghiên cứu các văn bản pháp luật liên quan đến công tác bảo vệ bí mật nhà nước và các quy định tại Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia độ Mật do Bộ Khoa học và Công nghệ trực tiếp quản lý.
Chúng tôi xin cam kết như sau:
1. Tuyệt đối không để lộ, lọt những bí mật nhà nước mà chúng tôi được giao xử lý, bảo quản, lưu giữ;
2. Thực hiện nghiêm các quy định của pháp luật bảo vệ bí mật nhà nước.
Chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có sai phạm./.
Xác nhận |
…, ngày … tháng … năm … Chủ nhiệm nhiệm vụ
|
___________________
1 Mẫu này áp dụng cho tất cả cá nhân người Việt Nam tham gia thực hiện nhiệm vụ trừ chủ nhiệm nhiệm vụ, chuyên gia và cá nhân người nước ngoài tham gia thực hiện nhiệm vụ;
Biểu B1-9-CKTCCT
20/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
_____________________
BẢN CAM KẾT
Bảo vệ bí mật nhà nước của tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ
Tên tổ chức:……………………………………………………………
Được giao trực tiếp chủ trì thực hiện nhiệm vụ:....................................................................
Chúng tôi ý thức rằng việc giữ gìn bí mật nhà nước là để bảo vệ an ninh quốc gia và trật tự an toàn xã hội, bảo vệ lợi ích của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Sau khi nghiên cứu các văn bản pháp luật liên quan đến công tác bảo vệ bí mật nhà nước và các quy định tại Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia độ Mật do Bộ Khoa học và Công nghệ trực tiếp quản lý.
Chúng tôi xin cam kết như sau:
1. Tuyệt đối không để lộ, lọt những bí mật nhà nước liên quan đến nhiệm vụ được giao xử lý, bảo quản, lưu giữ;
2. Chỉ đạo và quản lý cán bộ, nhân viên thuộc quyền chấp hành nghiêm các quy định của pháp luật bảo vệ bí mật nhà nước;
3. Thực hiện nghiêm các quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
Chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có sai phạm./.
|
…, ngày … tháng … năm … Thủ trưởng tổ chức chủ trì nhiệm vụ |
Biểu B1-10-CKTCPH
20/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _____________________ |
BẢN CAM KẾT
Bảo vệ bí mật nhà nước của tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ
Tên tổ chức:
Tham gia phối hợp với:1 ..................................thực hiện nhiệm vụ:.......................................
Chúng tôi ý thức rằng việc giữ gìn bí mật nhà nước là để bảo vệ an ninh quốc gia và trật tự an toàn xã hội, bảo vệ lợi ích của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Sau khi nghiên cứu các văn bản pháp luật liên quan đến công tác bảo vệ bí mật nhà nước và các quy định tại Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia độ Mật do Bộ Khoa học và Công nghệ trực tiếp quản lý.
Chúng tôi xin cam kết như sau:
1. Tuyệt đối không để lộ, lọt những bí mật nhà nước liên quan đến nhiệm vụ được giao xử lý, bảo quản, lưu giữ;
2. Chỉ đạo và quản lý cán bộ, nhân viên thuộc quyền chấp hành nghiêm các quy định của pháp luật bảo vệ bí mật nhà nước;
3. Thực hiện nghiêm các quy định của pháp luật bảo vệ bí mật nhà nước.
Chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có sai phạm./.
Xác nhận của
|
…, ngày … tháng … năm … Thủ trưởng tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ |
____________________
[1] Ghi tên tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ
Phụ lục II
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2023/TT-BKH&CN
ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
__________________________________
1. B2-1-BBHS: Biên bản mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn/ giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN quốc gia
2. B2-2a-NXĐTCN: Phiếu nhận xét hồ sơ đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia
3. B2-2b-NXĐTXH/NXĐA: Phiếu nhận xét hồ sơ đề tài khoa học xã hội và nhân văn hoặc đề án khoa học cấp quốc gia
4. B2-2c-NXDA: Phiếu nhận xét hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia
5. B2-3a-ĐGĐTCN: Phiếu đánh giá hồ sơ đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia
6. B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA: Phiếu đánh giá hồ sơ đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn hoặc đề án khoa học cấp quốc gia
7. B2-3c-ĐGDA: Phiếu đánh giá hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia
8. B2-4-KPĐG: Biên bản kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN quốc gia
9. B2-5-THKP: Bảng tổng hợp kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN quốc gia
10. B2-6-BBHĐ: Biên bản họp Hội đồng tư vấn đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN quốc gia
11. B2-7-GUQ: Giấy ủy quyền
12. B2-8-GTHĐ: Báo cáo giải trình ý kiến Hội đồng tư vấn của Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
13. B2-9-BBKQKT: Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì và tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có)
14. B2-10-CHHĐTV: Phiếu ghi câu hỏi của thành viên Hội đồng tư vấn
Phụ lục II
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2023/TT-BKH&CN
ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT |
Tên biểu mẫu |
Nội dung biểu mẫu |
---|---|---|
1. |
B2-1-BBHS: Biên bản mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn/ giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN quốc gia |
|
2. |
B2-2a-NXĐTCN: Phiếu nhận xét hồ sơ đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia |
|
3. |
B2-2b-NXĐTXH/NXĐA: Phiếu nhận xét hồ sơ đề tài khoa học xã hội và nhân văn hoặc đề án khoa học cấp quốc gia |
|
4. |
B2-2c-NXDA: Phiếu nhận xét hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia |
|
5. |
B2-3a-ĐGĐTCN: Phiếu đánh giá hồ sơ đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia |
|
6. |
B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA: Phiếu đánh giá hồ sơ đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn hoặc đề án khoa học cấp quốc gia |
|
7. |
B2-3c-ĐGDA: Phiếu đánh giá hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia |
|
8. |
B2-4-KPĐG: Biên bản kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN quốc gia |
|
9. |
B2-5-THKP: Bảng tổng hợp kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN quốc gia |
|
10. |
B2-6-BBHĐ: Biên bản họp Hội đồng tư vấn đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN quốc gia |
|
11. |
B2-7-GUQ: Giấy ủy quyền |
|
12. |
B2-8-GTHĐ: Báo cáo giải trình ý kiến Hội đồng tư vấn của Tổ chức chủ trì nhiệm vụ |
|
13. |
B2-9-BBKQKT: Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì và tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có) |
|
14. |
B2-10-CHHĐTV: Phiếu ghi câu hỏi của thành viên Hội đồng tư vấn |
Biểu B2-1-BBHS
20/2023/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐƠN VỊ QUẢN LÝ CHUYÊN MÔN ___________________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ___________________ ………, ngày tháng năm 20... |
BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2. Địa điểm và thời gian ......................................, ngày ......./..... /20...
3. Đại diện các cơ quan và tổ chức liên quan tham gia mở hồ sơ
TT |
Tên cơ quan, tổ chức |
Họ và tên đại biểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tình trạng của các hồ sơ
- Tổng số hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ KH&CN: ...... hồ sơ.
- Số hồ sơ được niêm phong kín đến thời điểm mở hồ sơ: ..../.... (tổng số hồ sơ đăng ký).
- Tình trạng của các hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp được thể hiện trong bảng sau:
TT |
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp |
Tình trạng Hồ sơ |
||
Nộp đúng hạn1
|
Tính đầy đủ của Hồ sơ đăng ký2 |
Tổ chức có con dấu, tài khoản |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tình trạng hồ sơ sau khi rà soát
Tình trạng của các hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp sau khi rà soát được thể hiện trong bảng sau:
TT |
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp |
Tình trạng Hồ sơ |
||||
Có nhiệm vụ cấp Quốc gia3 |
||||||
Đang chủ trì nhiệm vụ (chưa nghiệm thu)4 |
Nợ thu hồi nhiệm vụ KH&CN5 |
Bị đình chỉ do sai phạm |
Nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu muộn |
Không đăng ký, nộp lưu giữ kết quả thực hiện theo quy định |
||
(1) |
(2) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết luận: Như vậy, trong số .........hồ sơ đăng ký, có ........ hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện để đưa vào xem xét đánh giá, cụ thể như sau:
TT |
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Các bên thống nhất và ký vào biên bản mở hồ sơ vào ….h ….. phút, ngày .…/…../20….
Đơn vị quản lý CHUYÊN mÔn (Họ, tên và chữ ký) |
Đơn vị quản lý kinh PHÍ (Họ, tên và chữ ký)
|
__________________________________
1 Những Hồ sơ nộp quá hạn sẽ được thống kê vào biểu này nhưng không mở;
2 Hồ sơ gồm đầy đủ các loại tài liệu được quy định tại Điều 5 của Thông tư.
3 Tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ;
4 Nhiệm vụ cấp Quốc gia gồm: đề tài, đề án, dự án SXTN, nhiệm vụ Nghị định thư, Dự án CGCN; đề tài, dự án do các Quỹ KH&CN quốc gia tài trợ hoặc cho vay, bảo lãnh vay vốn và các nhiệm vụ khác theo quy định.
5 Tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ.
Biểu B2-2a-NXĐTCN
20/2023/TT-BKHCN
PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên đề tài: |
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
3. Nhận xét theo nhóm tiêu chí đánh giá:
Nhóm tiêu chí đánh giá |
Nhận xét của chuyên gia |
|||||||||||||||||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||||||||||||||||
3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 15, 16] |
|
|||||||||||||||||||
- Tính khoa học và thực tiễn trong việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu của đề tài đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu |
||||||||||||||||||||
- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước (mức độ phân tích và cập nhật đầy đủ) |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 1:
|
||||||||||||||||||||
3.2. Nội dung, nhân lực thực hiện các nội dung, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng [Mục 17, 18] |
|
|||||||||||||||||||
- Các nội dung nghiên cứu và bố trí nhân lực thực hiện phù hợp để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng |
||||||||||||||||||||
- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với các nội dung nghiên cứu đề ra |
||||||||||||||||||||
- Kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 2:
|
||||||||||||||||||||
3.3. Sản phẩm khoa học và công nghệ [Mục 22] |
|
|||||||||||||||||||
- Đầy đủ và đáp ứng yêu cầu đặt hàng (định lượng và định tính) |
||||||||||||||||||||
- Đào đạo sau đại học |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 3:
|
||||||||||||||||||||
3.4. Khả năng ứng dụng hoặc sử dụng kết quả tạo ra vào sản xuất và đời sống [Mục 23,24,25] |
|
|||||||||||||||||||
- Khả năng thị trường của sản phẩm, công nghệ tạo ra. |
||||||||||||||||||||
- Phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu cho cơ quan đề xuất đặt hàng, cơ quan/tổ chức ứng dụng. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 4:
|
||||||||||||||||||||
3.5. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 18,19, 20, 21, 26, phần IV và giải trình các khoản chi của dự toán] |
|
|||||||||||||||||||
- Tính hợp lý và khả thi của phương án phối hợp, hợp tác quốc tế, thuê chuyên gia, tiến độ thực hiện và phương án trang bị, quản lý, xử lý tài sản. |
||||||||||||||||||||
- Dự toán phù hợp với nội dung công việc, sản phẩm dự kiến tạo ra của đề tài và tổng mức kinh phí. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 5:
|
||||||||||||||||||||
3.6. Năng lực tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia] |
|
|||||||||||||||||||
- Tổ chức chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nhân lực và cơ sở trang thiết bị). |
||||||||||||||||||||
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 6:
|
||||||||||||||||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
3.7. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài
󠇄󠇄Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
Nhận xét, kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Ngày ……. tháng ….. năm 20….
(Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)
Biểu B2-2b-NXĐTXH/NXĐA
20/2023/TT-BKHCN
PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
HOẶC ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP QUỐC GIA
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên đề tài/đề án: |
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
3. Nhận xét theo nhóm tiêu chí đánh giá:
Tiêu chí đánh giá |
Nhận xét của chuyên gia |
|||||||||||||||||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||||||||||||||||
3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 14 và 15] |
|
|||||||||||||||||||
- Tính đầy đủ và cập nhật tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước. |
||||||||||||||||||||
- Tính khoa học và thực tiễn việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu của đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 1:
|
||||||||||||||||||||
3.2. Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu [Mục 16, 17] |
|
|||||||||||||||||||
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu |
||||||||||||||||||||
- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 2:
|
||||||||||||||||||||
3.3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục 18] |
|
|||||||||||||||||||
- Cách tiếp cận đề tài với đối tượng nghiên cứu |
||||||||||||||||||||
- Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng phù hợp với đối tượng nghiên cứu |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 3:
|
||||||||||||||||||||
3.4. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 19, 20, 21, 22, 25, phần IV và giải trình các khoản chi của dự toán] - Phương án phối hợp các tổ chức, cá nhân trong/ngoài nước, thuê chuyên gia, tiến độ thực hiện và phương án thiết bị |
|
|||||||||||||||||||
- Dự toán phù hợp với nội dung, sản phẩm dự kiến tạo ra của đề tài/đề án và tổng mức kinh phí. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 4:
|
||||||||||||||||||||
3.5. Tính mới của sản phẩm, lợi ích kết quả của đề tài/đề án và phương án chuyển giao sản phẩm, kết quả nghiên cứu [Mục 23, 24] |
|
|||||||||||||||||||
- Sản phẩm của đề tài/đề án đáp ứng theo yêu cầu đặt hàng |
||||||||||||||||||||
- Hiệu quả khoa học, thực tiễn (Tác động tốt đến xã hội, ngành, lĩnh vực; nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân, bài báo quốc tế, đào tạo sau đại học) |
||||||||||||||||||||
- Phương án ứng dụng và chuyển giao cho cơ quan đề xuất đặt hàng, cơ quan (tổ chức) ứng dụng |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 5:
|
||||||||||||||||||||
3.6. Năng lực và kinh nghiệm của tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia] |
|
|||||||||||||||||||
- Tổ chức chủ trì đề tài/đề án và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài/đề án. |
||||||||||||||||||||
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 6:
|
||||||||||||||||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
3.7. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài
Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài/đề án.
󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài/đề án.
Nhận xét, kiến nghị:
…………………………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………………………………
Ngày ……. tháng ….. năm 20….
(Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)
Biểu B2-2c-NXDA
20/2023/TT-BKHCN
PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên dự án: |
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
3. Nhận xét theo nhóm tiêu chí đánh giá:
Tiêu chí nhận xét |
Nhận xét của chuyên gia |
|||||||||||||||||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||||||||||||||||
3.1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, 13] |
|
|||||||||||||||||||
- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án. |
||||||||||||||||||||
- Khả năng triển khai và hoàn thiện công nghệ, khả năng tạo ra cơ hội kinh doanh sản xuất của dự án. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 1:
|
||||||||||||||||||||
3.2. Nội dung và phương án triển khai [Mục 14, 15, 16 và phụ lục 8] |
|
|||||||||||||||||||
- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng. |
||||||||||||||||||||
- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện . |
||||||||||||||||||||
- Tính khả thi của phương án thực hiện. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 2:
|
||||||||||||||||||||
3.3. Tính mới và tính khả thi của công nghệ [Mục 13, 18] |
|
|||||||||||||||||||
- Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ trong và ngoài nước. |
||||||||||||||||||||
- Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự án; Tính khả thi của công nghệ được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 3:
|
||||||||||||||||||||
3.4. Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án [Mục 13.3, 13.5, 19 và phụ lục 9] |
|
|||||||||||||||||||
- Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ |
||||||||||||||||||||
- Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án. |
||||||||||||||||||||
- Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu quả kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 4:
|
||||||||||||||||||||
3.5. Sản phẩm khoa học và công nghệ [Mục 18] |
|
|||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 5:
|
||||||||||||||||||||
3.6. Phương án tài chính [Mục 13.4, 16.4, Phần III, các phụ lục từ số 1 đến 7 và văn bản pháp lý cam kết huy động vốn] |
|
|||||||||||||||||||
- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để thực hiện. |
||||||||||||||||||||
- Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 6:
|
||||||||||||||||||||
3.7. Năng lực thực hiện [Mục 11, 13.4, 16 và Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia] |
|
|||||||||||||||||||
- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ nhiệm dự án và các thành viên thực hiện chính. |
||||||||||||||||||||
- Điều kiện và năng lực của tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp chính. |
||||||||||||||||||||
Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 7:
|
||||||||||||||||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài
󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
Nhận xét, kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Ngày ……. tháng ….. năm 20….
(Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)
Biểu B2-3a-ĐGĐTCN
20/2023/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA ____________________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ ………, ngày tháng năm 20... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
1. Tên đề tài: |
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
3. Đánh giá
Nhóm tiêu chí đánh giá |
Chuyên gia đánh giá |
Hệ số |
Điểm |
∑ |
Điểm tối đa |
|||||||||||||||||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||||||||||||||||||||
3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 15, 16] |
|
|
|
|
12 |
|||||||||||||||||||
- Tính khoa học và thực tiễn trong việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu của đề tài đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu |
2
|
|||||||||||||||||||||||
- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước (mức độ phân tích và cập nhật đầy đủ) |
1 |
|||||||||||||||||||||||
3.2. Nội dung, nhân lực thực hiện các nội dung, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng [Mục 17, 18] |
|
|
|
|
24 |
|||||||||||||||||||
- Các nội dung nghiên cứu và bố trí nhân lực thực hiện phù hợp để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng |
3 |
|||||||||||||||||||||||
- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với các nội dung nghiên cứu đề ra |
2 |
|||||||||||||||||||||||
- Kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu |
1 |
|||||||||||||||||||||||
3.3. Sản phẩm khoa học và công nghệ [Mục 22] |
|
|
|
|
16 |
|||||||||||||||||||
- Đầy đủ và đáp ứng yêu cầu đặt hàng (định lượng và định tính) |
3 |
|||||||||||||||||||||||
- Khả thi về đào đạo sau đại học |
1 |
|||||||||||||||||||||||
3.4. Khả năng ứng dụng hoặc sử dụng kết quả tạo ra vào sản xuất và đời sống [Mục 23, 24, 25] |
|
|
|
|
16 |
|||||||||||||||||||
- Khả năng thị trường của sản phẩm, công nghệ tạo ra. |
1 |
|||||||||||||||||||||||
- Phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu cho cơ quan đề xuất đặt hàng (tên, địa chỉ). |
3 |
|||||||||||||||||||||||
3.5. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 18, 19, 20, 21, 26, phần IV và giải trình các khoản chi của dự toán] |
|
|
|
|
16 |
|||||||||||||||||||
- Tính hợp lý và khả thi của phương án phối hợp, hợp tác quốc tế, thuê chuyên gia, tiến độ thực hiện và trang bị, quản lý, xử lý tài sản. |
2 |
|||||||||||||||||||||||
- Dự toán phù hợp với nội dung, sản phẩm dự kiến tạo ra của đề tài và tổng mức kinh phí. |
2 |
|||||||||||||||||||||||
3.6. Năng lực tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia] |
|
|
|
|
16 |
|||||||||||||||||||
- Tổ chức chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nhân lực và cơ sở trang thiết bị). |
2 |
|||||||||||||||||||||||
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính. |
2 |
|||||||||||||||||||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
|
|
|
100 |
|||||||||||||||||||
Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ đáp ứng đồng thời các điều kiện quy định tại điểm a khoản 8 Điều 11 của Thông tư số xx/2023/TT-BKHCN ngày tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
3.7. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài
Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài.
Nhận xét, kiến nghị:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
(Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)
Biểu B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA
20/2023/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA _____________________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ ………, ngày tháng năm 20... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
HOẶC ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP QUỐC GIA
1. Tên đề tài/đề án: |
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
3. Đánh giá
Tiêu chí đánh giá |
Chuyên gia đánh giá |
Hệ số |
Điểm |
∑ |
Điểm tối đa |
|||||||||||||||||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||||||||||||||||||||
3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 14 và15] |
|
|
|
|
12 |
|||||||||||||||||||
- Tính đầy đủ và cập nhật tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước. |
1 |
|||||||||||||||||||||||
- Tính khoa học và thực tiễn việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu của đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu. |
2 |
|||||||||||||||||||||||
3.2. Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu [Mục 16, 17] |
|
|
|
|
12
|
|||||||||||||||||||
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu |
2 |
|||||||||||||||||||||||
- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu |
1 |
|||||||||||||||||||||||
3.3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục 18] |
|
|
|
|
12 |
|||||||||||||||||||
- Cách tiếp cận đề tài/đề án với đối tượng nghiên cứu |
1 |
|||||||||||||||||||||||
- Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng phù hợp với đối tượng nghiên cứu |
2 |
|||||||||||||||||||||||
3.4. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 19, 20, 21, 22, 25, phần IV và giải trình các khoản chi của dự toán] |
|
|
|
|
20 |
|||||||||||||||||||
- Phương án phối hợp các tổ chức, cá nhân trong/ngoài nước và kế hoạch thực hiện |
2 |
|||||||||||||||||||||||
- Dự toán phù hợp với nội dung, sản phẩm dự kiến tạo ra của đề tài/đề án và tổng mức kinh phí. |
3 |
|||||||||||||||||||||||
3.5. Tính mới của sản phẩm, lợi ích kết quả của đề tài/đề án và phương án chuyển giao sản phẩm, kết quả nghiên cứu [Mục 23, 24] |
|
|
|
|
24 |
|||||||||||||||||||
- Sản phẩm của đề tài/đề án đáp ứng theo yêu cầu đặt hàng |
2 |
|||||||||||||||||||||||
- Hiệu quả khoa học, thực tiễn (Tác động tốt đến xã hội, ngành, lĩnh vực; nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân, bài báo quốc tế, đào tạo sau đại học) |
2 |
|||||||||||||||||||||||
- Phương án ứng dụng và chuyển giao cho cơ quan đề xuất đặt hàng, cơ quan tổ chức/ứng dụng |
2 |
|||||||||||||||||||||||
3.6. Năng lực và kinh nghiệm của tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia] |
|
|
|
|
20 |
|||||||||||||||||||
- Tổ chức chủ trì đề tài/đề án và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài/đề án. |
2 |
|||||||||||||||||||||||
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính. |
3 |
|||||||||||||||||||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
|
|
|
100 |
|||||||||||||||||||
Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ đáp ứng đồng thời các điều kiện quy định tại điểm a khoản 8 Điều 11 của Thông tư số xx/2023/TT-BKHCN ngày tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
3.7. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài/đề án
󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài/đề án.
󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài/đề án.
Nhận xét, kiến nghị:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
(Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)
Biểu B2-3c-ĐGDA
20/2023/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ____________________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________________ ………, ngày tháng năm 20... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA
1. Tên dự án: |
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
3. Đánh giá
Tiêu chí đánh giá |
Chuyên giá đánh giá |
Hệ số |
Điểm |
∑ |
Điểm tối đa |
|||||||||||||||||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||||||||||||||||||||
3.1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, 13] |
|
|
|
|
8 |
|||||||||||||||||||
- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án. |
1
|
|||||||||||||||||||||||
- Khả năng triển khai và hoàn thiện công nghệ, khả năng tạo ra cơ hội kinh doanh sản xuất của dự án. |
1 |
|||||||||||||||||||||||
3.2. Nội dung và phương án triển khai [Mục 14, 15, 16 và phụ lục 8] |
|
|
|
|
20 |
|||||||||||||||||||
- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng. |
1 |
|||||||||||||||||||||||
- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện. |
2 |
|||||||||||||||||||||||
- Tính khả thi của phương án thực hiện. |
2 |
|||||||||||||||||||||||
3.3. Tính mới và tính khả thi của công nghệ [Mục 13, 18] |
|
|
|
|
12 |
|||||||||||||||||||
- Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ trong và ngoài nước. |
1 |
|||||||||||||||||||||||
- Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự án; Tính khả thi của công nghệ được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ. |
2 |
|||||||||||||||||||||||
3.4. Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án [Mục 13.3, 13.5, 19 và phụ lục 9] |
|
|
|
|
12 |
|||||||||||||||||||
- Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ |
1 |
|||||||||||||||||||||||
- Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án. |
1 |
|||||||||||||||||||||||
- Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu quả kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng |
1 |
|||||||||||||||||||||||
3.5. Sản phẩm khoa học và công nghệ [Mục 18] |
|
4 |
|
|
16 |
|||||||||||||||||||
3.6. Phương án tài chính [Mục 13.4, 16.4, Phần III, các phụ lục từ số 1 đến 7 và văn bản pháp lý cam kết huy động vốn] |
|
|
|
|
16 |
|||||||||||||||||||
- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách nhà nước để thực hiện. |
2 |
|||||||||||||||||||||||
- Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết. |
2 |
|||||||||||||||||||||||
3.7. Năng lực thực hiện [Mục 11, 13.4, 16 và hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia] |
|
|
|
|
16 |
|||||||||||||||||||
- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ nhiệm dự án và các thành viên thực hiện chính. |
2 |
|||||||||||||||||||||||
- Điều kiện và năng lực của tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp chính. |
2 |
|||||||||||||||||||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
|
|
|
100 |
|||||||||||||||||||
Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ đáp ứng đồng thời các điều kiện quy định tại điểm a khoản 8 Điều 11 của Thông tư số 04/2023/TT-BKHCN ngày tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của dự án
󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của dự án.
󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của dự án.
Nhận xét, kiến nghị:
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
(Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)
Biểu B2-4-KPĐG
20/2023/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA ________________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________ ………, ngày tháng năm 20... |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
Tên nhiệm vụ: |
|
|
Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
||
|
||
1. Số phiếu phát ra:󠇄󠇄 |
2. Số phiếu thu về: 󠇄󠇄 |
|
3. Số phiếu hợp lệ: 󠇄󠇄 |
4. Số phiếu không hợp lệ: 󠇄󠇄 |
|
TT |
Ủy viên |
Nhóm tiêu chí đánh giá |
Tổng số điểm |
||||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
Tiêu chí 6 |
Tiêu chí 71 |
|||
1 |
Ủy viên thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ủy viên thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ủy viên thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
...................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Ủy viên |
Phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ |
|
Phù hợp |
Không phù hợp |
||
1 |
Chủ tịch |
|
|
2 |
Phó Chủ tịch |
|
|
3 |
Ủy viên phản biện 1 |
|
|
4 |
Ủy viên phản biện 2 |
|
|
5 |
Ủy viên |
|
|
6 |
................ |
|
|
7 |
|
|
|
8 |
|
|
|
9 |
|
|
|
.... |
......... |
|
|
Các thành viên ban kiểm phiếu |
Trưởng ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký)
|
|
Thành viên thứ 1 (Họ, tên và chữ ký) |
Thành viên thứ 2 (Họ, tên và chữ ký) |
|
________________________
1 Tiêu chí này dành cho dự án sản xuất thử nghiệm
Biểu B2-5-THKP
20/2023/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA ______________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________ ………, ngày tháng năm 20... |
BẢNG TỔNG HỢP KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
Tên nhiệm vụ:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
TT |
Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì |
Tổng điểm trung bình của các thành viên hội đồng |
Phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ |
|
1 |
|
|
Số....phù hợp/......Không phù hợp1 (trong đó có .... ủy viên phản biện đánh giá phù hợp) |
|
2 |
|
|
|
|
... |
..................... |
........ |
|
|
Các thành viên ban kiểm phiếu |
Trưởng ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký)
|
|
Thành viên thứ 1 (Họ, tên và chữ ký) |
Thành viên thứ 2 (Họ, tên và chữ ký) |
|
___________________
[1] Số ủy viên hội đồng đánh giá phù hợp/Số ủy viên đánh giá không phù hợp.
Biểu B2-6-BBHĐ
20/2023/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA ____________________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ____________________ ………, ngày tháng năm 20... |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
A. Thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
2. Quyết định thành lập Hội đồng
Số.............../QĐ-BKHCN... ngày ...../...../20... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
3. Địa điểm và thời gian ......................................., ngày ......./..... /20...
4. Số thành viên hội đồng có mặt trên tổng số thành viên ......./......người. Vắng mặt ....... người, gồm các thành viên:
................................................................. .................................................................
5. Đại biểu tham dự họp hội đồng:
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Hội đồng nhất trí cử Ông/Bà ............................................................ là thư ký khoa học của hội đồng.
B. Nội dung làm việc của hội đồng (ghi chép của thư ký khoa học):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
(chi tiết ý kiến của các thành viên Hội đồng và đại biểu tham dự trong tài liệu kèm theo)
C. Bỏ phiếu đánh giá
1. Hội đồng đã bầu ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
- Trưởng ban: ......................................................
- Hai thành viên: ......................................................
......................................................
2. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá từng hồ sơ đăng ký.
Kết quả kiểm phiếu đánh giá các hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN trong biên bản kiểm phiếu và bảng tổng hợp kiểm phiếu kèm theo.
3. Kết quả bỏ phiếu
Căn cứ kết quả kiểm phiếu và quy định tại điểm a khoản 8 Điều 11 của Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, Hội đồng kiến nghị tổ chức, cá nhân sau đây trúng tuyển chủ trì đề tài/dự án SXTN/đề án nêu trên:
Tên tổ chức: ............................................................................................................
Họ và tên cá nhân: .................................................................................................
D. Kết luận, kiến nghị của hội đồng
1. Phương thức khoán chi:
1.1 Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng 󠇄
1.2 Khoán chi từng phần 󠇄
2. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ
󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của nhiệm vụ.
󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của nhiệm vụ.
3. Kiến nghị những nội dung cần điều chỉnh, sửa đổi:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
4. Các kiến nghị khác (nếu có):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Hội đồng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét và quyết định.
THƯ KÝ KHOA HỌC (Họ, tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG VÀ ĐẠI BIỂU
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
|
THƯ KÝ KHOA HỌC (Họ, tên và chữ ký) |
Biểu B2-7-GUQ
20/2023/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________ |
GIẤY ỦY QUYỀN
- Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ Quyết định số ……/QĐ.………. ngày … tháng … năm 20… của Bộ trưởng Bộ ………….…….. về việc thành lập Hội đồng khoa học và công nghệ …………………
…………., ngày …… tháng …… năm …………, chúng tôi gồm có:
I. Bên ủy quyền:
1. Họ và tên: …………………………………Số điện thoại:……………………
2. Ngày, tháng, năm sinh: ...........................................................................................................
3. Học hàm, học vị/Trình độ chuyên môn: ..................................................................................
4. Đơn vị công tác:.....................................................................................................................
5. Địa chỉ:.....................................................................................................................................
6. Số định đanh cá nhân/Hộ chiếu:............................................... ……….Nơi cấp :…….........
Ngày cấp :................................................................................................................................
II. Bên được ủy quyền:
1. Họ và tên: …………………………………Số điện thoại:……………………
2. Ngày, tháng, năm sinh:........................................................................................................
3. Học hàm, học vị/Trình độ chuyên môn: ...............................................................................
4. Đơn vị công tác:..................................................................................................................
5. Địa chỉ:...............................................................................................................................
6. Số định danh cá nhân/Hộ chiếu :.............................................. ………..Nơi cấp :……........
Ngày cấp :...............................
III. Nội dung ủy quyền:
Ủy quyền cho Ông/Bà:………………………………. là Phó chủ tịch Hội đồng KH&CN chủ trì phiên họp Hội đồng KH&CN để tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................
IV. Cam kết: Tôi cam kết sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi thông tin ủy quyền ở trên./.
Bên ủy quyền (Chữ ký, họ tên) |
Bên nhận ủy quyền (Chữ ký, họ tên) |
Biểu B2-8-GTHĐ
20/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ |
…………, ngày tháng năm 20… |
BÁO CÁO GIẢI TRÌNH CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
Căn cứ Quyết định số xx/QĐ-BKHCN ngày …… tháng …… năm 20… về việc phê duyệt danh mục đặt hàng đề tài khoa học và công nghệ cấp quốc gia đối với đề tài: “……………….”.
Căn cứ Quyết định số xx/QĐ-BKHCN ngày…..tháng…..năm 20… về việc thành lập Hội đồng KH&CN cấp quốc gia tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ và Tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng KH&CN tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ ngày…..tháng …..năm 20…;
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ xin báo cáo việc tiếp thu, giải trình các ý kiến của Hội đồng, khách mời tham dự và nhưng nội dung chỉnh sửa bổ sung khác1 (nếu có) như sau:
|
Ý kiến của Hội đồng và Đại biểu |
Giải trình, tiếp thu của tổ chức chủ trì |
Ghi chú |
---|---|---|---|
|
Ý kiến 1 |
|
|
|
Ý kiến 2 |
|
|
|
|
|
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ (Họ tên, chức danh, ký và đóng dấu)
|
Ý kiến xác nhận của đại diện Hội đồng |
|
Ủy viên phản biện 1 (Ký và ghi rõ họ tên) |
Ủy viên phản biện 2 (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
|
Chủ tịch Hội đồng (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
|
|
___________________________
[1] Trong trường hợp chỉnh sửa, bổ sung ngoài ý kiến của hội đồng và đại biểu thì giải trình.
Biểu B2-9-BBKQKT
20/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________ |
Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
Biên bản
Ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì và tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ
Thực hiện Quyết định số …../QĐ-BKHCN ngày …../…../20… của Bộ Khoa học và Công nghệ ngày …/…./20…, Tổ chuyên gia đã tiến hành thanh tra thực tế tại Tổ chức chủ trì/tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ1.
Hôm nay, hồi…..giờ…..ngày…..tháng…..năm…..
Tại2: ……………………………………………………………………………
- Tổ chuyên gia gồm:
1. Đại diện lãnh đạo đơn vị quản lý chuyên môn:…………………………..;
2. Đại diện đơn vị quản lý về kế hoạch, tài chính: …………………………;
3. Đại diện đơn vị quản lý kinh phí:…………………………………………;
4. Đại diện Hội đồng tư vấn:…………………………………………………;
5. Đại diện Ban chủ nhiệm (nếu có)………………………………………….;
6. Đại diện đơn vị quản lý chuyên môn, thư ký tổ chuyên gia:………………;
……………………………………………………………………………...
- Đã làm việc với Tổ chức chủ trì/tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ là đối tượng được kiểm tra và đại diện Tổ chức chủ trì/tổ chức phối hợp gồm:
1. …………………………………………………………………………..;
2. …………………………………………………………………………..;
……………………………………………………………………………...
- Đại diện cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan: (nếu có)
………………………………………………………………………….;
…………………………………………………………………………;
Để thông qua Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì và tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có) như sau:
I. Kết quả kiểm tra
(Ghi đánh giá, ghi nhận kết quả chi tiết theo từng hạng mục của hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp)
……………………………………………………………………………………
II. Nhận xét
…………………………………………………………………………………...
III. Kiến nghị
…………………………………………………………………………………..
IV. Ý kiến của Tổ chức chủ trì/tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ
…………………………………………………………………………………..
Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính kết thúc hồi……..giờ……..cùng ngày, được lập thành …… bản có giá trị như nhau (mỗi bên liên quan giữ một bản) và đã được đọc cho mọi người có tên trên cùng nghe, công nhận đúng và đại diện các bên ký tên dưới đây.
Thư ký Tổ chuyên gia (Họ tên, chức danh, ký và đóng dấu)
|
Tổ trưởng Tổ chuyên gia (Họ tên, chức danh, ký và đóng dấu)
|
|
|
Ý kiến xác nhận của đại diện |
|
Đại diện đơn vị quản lý về kế hoạch, tài chính (Ký và ghi rõ họ tên) |
Tổ chức chủ trì/tổ chức phối hợp (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
|
Đại diện đơn vị quản lý kinh phí (Ký và ghi rõ họ tên) |
Đại diện Hội đồng tư vấn (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
|
_____________________
[1] Ghi rõ tên tổ chức chủ trì/tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ
2 Ghi rõ địa chỉ
Biểu B2-10-CHHĐTV
20/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ |
………., ngày tháng năm 20… |
phiếu đặt câu hỏi đối với nhiệm vụ KH&CN
Thực hiện Quyết định số …../QĐ-BKHCN ngày …../…../20… của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc thành lập hội đồng tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia năm 20…., tôi có một số câu hỏi đối với nhiệm vụ như sau:
Câu hỏi 1:………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu hỏi 2:………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu hỏi n:………………………………………
……………………………………………………………………………
|
Thành viên Hội đồng tư vấn (Họ tên, chức danh trong Hội đồng, chữ ký)
|
|
|
Phụ lục III
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2023/TT-BKH&CN
ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
_____________________________
1. B3-1a-BBTĐĐT/ĐA: Biên bản họp thẩm định kinh phí đề tài/đề án khoa học cấp quốc gia.
2. B3-1b-BBTĐDA: Biên bản họp thẩm định kinh phí dự án cấp quốc gia
3. B3-2a-PLBBTĐĐT/ĐA: Phụ lục thẩm định kinh phí đề tài/đề án cấp quốc gia.
4. B3-2b-PLBBTĐDA: Phụ lục thẩm định kinh phí dự án cấp quốc gia.
5. B3-3-GTTĐKP: Báo cáo giải trình ý kiến Tổ thẩm định kinh phí của Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
6. B3-4-QĐPDKP: Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ.
Phụ lục III
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2023/TT-BKH&CN
ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT |
Tên biểu mẫu |
Nội dung biểu mẫu |
1. |
B3-1a-BBTĐĐT/ĐA: Biên bản họp thẩm định kinh phí đề tài/đề án khoa học cấp quốc gia. |
|
2. |
B3-1b-BBTĐDA: Biên bản họp thẩm định kinh phí dự án cấp quốc gia |
|
3. |
B3-2a-PLBBTĐĐT/ĐA: Phụ lục thẩm định kinh phí đề tài/đề án cấp quốc gia. |
|
4. |
B3-2b-PLBBTĐDA: Phụ lục thẩm định kinh phí dự án cấp quốc gia. |
|
5. |
B3-3-GTTĐKP: Báo cáo giải trình ý kiến Tổ thẩm định kinh phí của Tổ chức chủ trì nhiệm vụ |
|
6. |
B3-4-QĐPDKP: Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ. |
Biểu B3-1a-BBTĐĐT/ĐA
20/2023/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ _________________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc _________________ |
BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN KH&CN CẤP QUỐC GIA
A. Thông tin chung
1. Tên đề tài/đề án: ..............................................................................................................
...............................................................................................................................................
Mã số …………………(nếu có)
Thuộc: - Chương trình cấp Quốc gia: 󠇄
- Dự án KH&CN: 󠇄
- Độc lập 󠇄
- Khác: 󠇄
2. Tổ chức chủ trì:
3. Chủ nhiệm đề tài/đề án:
4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định:
- Địa điểm:………………………………………………..
- Thời gian:……giờ, ngày……..tháng……năm………….
5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên: ……/…..
Vắng mặt: người; Họ và tên: ……………………………………
6. Đại biểu tham dự:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
B. Kết luận của Tổ thẩm định
1. Về dự toán kinh phí:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
2. Về thời gian thực hiện nhiệm vụ:
……………………………………………………………………………………………………
3. Về tổng kinh phí cần thiết: .................... triệu đồng
Trong đó:
- Kinh phí từ ngân sách nhà nước: .................................. triệu đồng
- Kinh phí từ các nguồn ngoài ngân sách nhà nước: ........................... triệu đồng
4. Dự kiến kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng kinh phí |
Ngân sách nhà nước |
Kinh phí ngoài ngân sách nhà nước |
Ghi chú |
|
Kinh phí |
Kinh phí khoán chi theo quy định |
|||||
1 |
Thù lao thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí thuê chuyên gia trong nước, nước ngoài |
|
|
|
|
|
3 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
4 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác: Trong đó: chi đoàn ra |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
C. Kiến nghị:
1. Phương thức thực hiện:
󠇄󠇄 Khoán đến sản phẩm cuối cùng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……).
󠇄󠇄 Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí ngân sách nhà nước khoán: ……………… triệu đồng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……);
- Kinh phí ngân sách nhà nước không khoán: ……….triệu đồng.
2. Các kiến nghị khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Biên bản được lập xong lúc…….giờ, ngày ……tháng……năm…… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua.
Tổ trưởng
|
|
Tổ phó
|
Thành viên |
Thành viên |
Thành viên |
Các ý kiến của thành viên tổ thẩm định
(Thư ký Tổ thẩm định ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
THƯ KÝ TỔ THẨM ĐỊNH
(ký và ghi rõ họ tên)
Biểu B3-1b-BBTĐDA
20/2023/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ ________________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do- Hạnh phúc ________________ |
BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA
A. Thông tin chung
1. Tên dự án SXTN: ...................................................................................................
......................................................................................................................................
Mã số …………………(nếu có)
Thuộc: - Chương trình cấp Quốc gia: 󠇄
- Độc lập: 󠇄
- Dự án KH&CN: 󠇄
- Khác: 󠇄
2. Tổ chức chủ trì:
3. Chủ nhiệm dự án SXTN:
4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định:
- Địa điểm:………………………………………………..
- Thời gian:……giờ, ngày……..tháng……năm………….
5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên: ……/…..
Vắng mặt: người; Họ và tên: ……………………………………
6. Đại biểu tham dự:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
B. Kết luận của Tổ thẩm định
1. Năng lực tài chính của tổ chức chủ trì:
1.1. Nợ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia:
Có:󠇄󠇄 Không: 󠇄󠇄
1.2. Đủ năng lực tài chính để đối ứng thực hiện: 󠇄
1.3. Không đủ năng lực tài chính để đối ứng thực hiện: 󠇄󠇄
2. Nhận xét về dự toán kinh phí:
2.1. Ý kiến nhận xét của các thành viên Tổ thẩm định (ghi chi tiết ý kiến từng thành viên):
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
2.2. Về tổng kinh phí cần thiết: .................... triệu đồng
Trong đó:
- Kinh phí từ ngân sách nhà nước: .................................. triệu đồng
- Kinh phí từ các nguồn ngoài ngân sách nhà nước: ........................... triệu đồng
2.3. Về thời gian thực hiện nhiệm vụ
2.4. Dự kiến kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng kinh phí |
Ngân sách nhà nước |
Kinh phí ngoài ngân sách nhà nước |
Ghi chú |
|
Kinh phí |
Kinh phí khoán chi theo quy định |
|||||
1 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
2 |
Nhà xưởng |
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí hỗ trợ công nghệ |
|
|
|
|
|
a |
Thù lao thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
b |
Thuê chuyên gia trong nước, nước ngoài |
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí đào tạo công nghệ |
|
|
|
|
|
5 |
Chi phí lao động |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
7 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
C. Kiến nghị:
1. Phương thức khoán:
󠇄 Khoán đến sản phẩm cuối cùng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……).
󠇄 Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí ngân sách nhà nước khoán: ……………… triệu đồng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……);
- Kinh phí ngân sách nhà nước không khoán: ……….triệu đồng.
2. Các kiến nghị khác (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Biên bản được lập xong lúc…….giờ, ngày ……tháng……năm…… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua.
Tổ trưởng
|
|
Tổ phó |
Thành viên |
Thành viên |
Thành viên |
Các ý kiến của thành viên Tổ thẩm định
(Thư ký Tổ thẩm định ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên Tổ thẩm định)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Thư ký Tổ thẩm định
( ký và ghi rõ họ tên)
Biểu B3-2a-PLBBTĐĐT/ĐA
20/2023/TT-BKHCN
PHỤ LỤC
dự toán kinh phí đề tài/đề án theo ý kiến của Tổ thẩm định
(Kèm theo Biên bản họp Tổ thẩm định)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi |
Kinh phí theo ý kiến Tổ thẩm định |
Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí |
|||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi |
|||||
1 |
Thù lao theo các chức danh thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
2 |
Thuê chuyên gia - Trong nước - Nước ngoài |
|
|
|
|
|
2 |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
3 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
|
5 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
(*) Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
CHI TIẾT CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1a. Thù lao theo các chức danh thực hiện nhiệm vụ
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Chức danh |
Tổng số người |
Tổng số công quy đổi |
Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định |
Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí |
||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||
1 |
Chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thành viên chính |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thư ký khoa học |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thành viên |
|
|
|
|
|
|
5 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
6 |
Lao động phổ thông hỗ trợ thực hiện các nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THEO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung công việc1 |
Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định |
Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí |
||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
1.1. Công việc 1: |
|
|
|
|
|
1.2. Công việc 2: |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
2.1. Công việc 1: |
|
|
|
|
|
2.2. Công việc 2: |
|
|
|
|
|
2.3. Công việc 3 |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
…. |
…………… |
|
|
|
|
7 |
Nội dung n |
|
|
|
|
|
n.1. Công việc 1: |
|
|
|
|
|
n.2. Công việc 2: |
|
|
|
|
|
n.3. Công việc 3 |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
1 Theo nội dung của Dự toán đưa ra thẩm định. Các đầu mục công việc được dự toán dưới 1 cấp.
Khoản 1b. Thuê chuyên gia (nếu có)
Đơn vị tính: triệuđồng
Số TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch |
Thuộc tổ chức |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
Mức lương tháng theo hợp đồng |
Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định |
Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí |
||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||
I
|
Chuyên gia trong nước |
|||||||||
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên gia nước ngoài |
|||||||||
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định |
Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí |
|||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi |
|||||||||
I |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Công việc 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Than |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Điện |
kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Xăng, dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Nhiên liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Công việc 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Công việc 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nước |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Số lượng |
Đơn giá |
Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định |
Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí |
||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||
I |
Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài1 |
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến |
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Khấu hao thiết bị2 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thiết bị công nghệ mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
V |
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
VI |
Bảo dưỡng, sữa chữa |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
_____________________
[1] Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.
2 Chỉ khai mục này khi tổ chức chủ trì là doanh nghiệp.
Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định |
Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí |
||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||
1 |
Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
2 |
Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN |
|
|
|
|
3 |
Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước |
|
|
|
|
4 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
Khoản 5. Chi khác
Đơn vị: triệu đồng
SốTT |
Nội dung |
Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định |
Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí |
|||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi |
|||||
1 |
Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu |
|
|
|
|
|
2 |
Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
a |
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...) |
|
|
|
|
|
b |
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...) |
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 300 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
5 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
|
|
|
|
5.1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
5.2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
Khác |
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
Biểu B3-2b-PLBBTĐDA
20/2023/TT-BKHCN
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN THEO Ý KIẾN CỦA TỔ THẨM ĐỊNH
(Kèm theo Biên bản họp Tổ thẩm định kinh phí)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung các khoản chi |
Kinh phí theo ý kiến Tổ thẩm định |
Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí |
|||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi |
|||||
1 |
Thiết bị, máy móc mua mới, thuê |
|
|
|
|
|
2 |
Nhà xưởng xây dựng mới, cải tạo, thuê |
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí hỗ trợ công nghệ |
|
|
|
|
|
a |
Chi phí công lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
b |
Thuê chuyên gia trong nước, nước ngoài |
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí đào tạo công nghệ |
|
|
|
|
|
5 |
Chi phí lao động |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
7 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
(*) Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…
NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG
(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Kinh phí theo ý kiến Tổ thẩm định |
Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí |
|||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi |
||||||||
1 |
Nguyên, vật liệu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyên, vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Điện : |
kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất: Tổng công suất thiết bị, máy móc.....kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nước: |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xăng dầu: |
lít |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho thiết bị sản xuất ........... tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cho phương tiện vận tải ......... tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:
- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.
- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.
YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
A. Thiết bị hiện có (tính giá trị còn lại)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
1 |
Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
…………………… |
|
|
|
|
|
…………………… |
|
|
|
|
2 |
Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến |
|
|
|
|
|
…………………….. |
|
|
|
|
|
…………………… |
|
|
|
|
II |
Thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
1 |
Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
…………………………. |
|
|
|
|
|
…………………………. |
|
|
|
|
2 |
Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến |
|
|
|
|
|
……………………………… |
|
|
|
|
III |
Khấu hao thiết bị |
|
|
|
|
Cộng: |
|
YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
B. Thiết bị bổ sung mới, thuê thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Kinh phí theo ý kiến Tổ thẩm định |
Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí |
||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||
1 |
Mua thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Mua bằng sáng chế, bản quyền |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Mua phần mềm máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 6 để tính vốn lưu động) |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo dưỡng, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
CHI PHÍ HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ
A. Thù lao theo các chức danh thực hiện nhiệm vụ
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Chức danh |
Tổng số người |
Tổng số tháng quy đổi |
Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định |
Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí |
||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||
1 |
Chủ nhiệm dự án |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thành viên chính |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thư ký khoa học |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thành viên |
|
|
|
|
|
|
5 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
6 |
Lao động phổ thông hỗ trợ các nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT THÙ LAO THEO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung công việc1 |
Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định |
Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí |
||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
1.1. Công việc 1: |
|
|
|
|
|
1.2. Công việc 2: |
|
|
|
|
|
1.3. Công việc 3 |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
2.1. Công việc 1: |
|
|
|
|
|
2.2. Công việc 2: |
|
|
|
|
|
2.3. Công việc 3 |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
….. |
…………… |
|
|
|
|
7 |
Nội dung n |
|
|
|
|
|
n.1. Công việc 1: |
|
|
|
|
|
n.2. Công việc 2: |
|
|
|
|
|
n.3. Công việc 3 |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
1 Theo nội dung của Dự toán đưa ra thẩm định. Các đầu mục công việc được dự toán dưới 1 cấp.
B. Thuê chuyên gia (nếu có)
Đơn vị tính: triệuđồng
Số TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị |
Quốc tịch |
Thuộc tổ chức |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
Mức lương tháng theo hợp đồng |
Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định |
Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí |
||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||||||
I |
Chuyên gia trong nước |
|||||||||
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chuyên gia nước ngoài |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI PHÍ ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung đào tạo |
Kinh phí theo ý kiến Tổ thẩm định |
Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí |
||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||
|
|
|
|
||
1 |
Cán bộ công nghệ |
|
|
|
|
2 |
Công nhân vận hành |
|
|
|
|
3 |
......... |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
A. Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng A: |
|
|
|
|
B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí theo ý kiến Tổ thẩm định |
Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí |
||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng nhà xưởng mới |
|
|
|
|
2 |
Chi phí sửa chữa cải tạo |
|
|
|
|
3 |
Chi phí lắp đặt hệ thống điện |
|
|
|
|
4 |
Chi phí lắp đặt hệ thống nước |
|
|
|
|
5 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
Cộng B: |
|
|
|
|
CHI PHÍ LAO ĐỘNG
(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Chức danh |
Tổng số người |
Tổng số tháng quy đổi |
Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định |
Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí |
||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
||||
1 |
Chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thành viên chính |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thư ký khoa học |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thành viên |
|
|
|
|
|
|
5 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
6 |
Lao động phổ thông hỗ trợ các nội dung nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
Chi khác
Đơn vị: triệu đồng
SốTT |
Nội dung |
Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định |
Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí |
|||
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
Ngân sách nhà nước |
Ngoài ngân sách nhà nước |
|||
Kinh phí |
Trong đó, khoán chi |
|||||
1 |
Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu |
|
|
|
|
|
2 |
Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
a |
Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...) |
|
|
|
|
|
b |
Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...) |
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 300 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
5 |
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu |
|
|
|
|
|
5.1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
5.2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
6 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc |
|
|
|
|
|
|
Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành) |
|
|
|
|
|
|
Khác |
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
Biểu B3-3-GTTĐKP
20/2023/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________ |
……………, ngày tháng năm 20… |
BÁO CÁO GIẢI TRÌNH CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
Căn cứ Quyết định số xx/QĐ-BKHCN ngày tháng năm 20… về việc phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đối với nhiệm vụ: “……………….”.
Căn cứ Quyết định số xx/QĐ-BKHCN ngày tháng năm 20… về việc thành lập Hội đồng KH&CN cấp quốc gia tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ và Tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ;
Căn cứ Biên bản họp Tổ thẩm định kinh phí ngày tháng năm 20…;
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ xin báo cáo việc tiếp thu, giải trình các ý kiến của Tổ thẩm định kinh phí và khách mời tham dự như sau:
|
Ý kiến của Tổ Thẩm định và Đại biểu |
Giải trình, tiếp thu của tổ chức chủ trì |
Ghi chú |
---|---|---|---|
|
Ý kiến 1 |
|
|
|
Ý kiến 2 |
|
|
|
|
|
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ (Họ tên, chức danh, ký và đóng dấu) |
|
|
Ý kiến xác nhận của Tổ thẩm định |
|
Đại diện Hội đồng tư vấn (Ký và ghi rõ họ tên) |
Chủ trì phiên họp Tổ thẩm định (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
|
Biểu B3-4-QĐPDKP
20/2023/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ________________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ |
Số: /QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia1…
bắt đầu thực hiện từ năm 20....
________________
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số…… /QĐ-BKHCN ngày … tháng … năm 20… của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia;
Xét kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia và Tổ thẩm định kinh phí được thành lập tại Quyết định số ……/QĐ-BKHCN ngày tháng năm 20… của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ văn bản hiệp y số /KHTC ngày … tháng … năm 20… của Vụ Kế hoạch – Tài chính;
Theo đề nghị của Thủ trưởng [đơn vị quản lý chuyên môn].
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ2……, bắt đầu thực hiện từ năm…..: “Tên nhiệm vụ”:
- Mã số nhiệm vụ:
- Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
- Chủ nhiệm:
- Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ: …… triệu đồng (Bằng chữ:…). Trong đó:
+ Ngân sách nhà nước: ……..triệu đồng (Bằng chữ:……);
+ Nguồn ngân sách khác:…… triệu đồng (Bằng chữ:……);
- Phương thức khoán chi3: Khoán từng phần, trong đó:
+ Kinh phí khoán:…… triệu đồng (Bằng chữ: ……);
+ Kinh phí không khoán:…… triệu đồng (Bằng chữ: ……);
- Thời gian thực hiện: ……tháng (kể từ ngày ký hợp đồng). Trong đó:
+ Thời gian triển khai nghiên cứu:….. tháng;
+ Thời gian hoàn thiện hồ sơ phục vụ đánh giá nghiệm thu:…. tháng.
Điều 2. Giao Thủ trưởng [đơn vị quản lý chuyên môn] phối hợp cùng Thủ trưởng [đơn vị quản lý tài chính], Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan hướng dẫn tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ nêu tại Điều 1 hoàn tất thủ tục để ký hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo quy định hiện hành.
Điều 3. Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, Thủ trưởng đơn vị quản lý chuyên môn phối hợp cùng Thủ trưởng đơn vị quản lý tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
- Như Điều 3; - Bộ trưởng; - Lưu: VT,… |
(Ký tên và đóng dấu)
|
______________________
[1] Ghi loại hình nhiệm vụ: thuộc KC, độc lập,…
2 Ghi loại hình nhiệm vụ: thuộc KC, độc lập,…
3 Trong trường hợp khoán toàn phần, không phải chi tiết phần kinh phí khoán và không khoán