Thông tư 20/2023/TT-BKHCN tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 20/2023/TT-BKHCN

Thông tư 20/2023/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:20/2023/TT-BKHCNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Xuân Định
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
12/10/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

Tổ chức thuộc 5 trường hợp không đủ điều kiện đăng ký tham gia tuyển chọn chủ trì nhiệm vụ

Ngày 12/10/2023, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư 20/2023/TT-BKHCN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước. Cụ thể:

1. Tổ chức thuộc một trong 05 trường hợp không đủ điều kiện đăng ký tham gia tuyển chọn chủ trì nhiệm vụ gồm:

  • Tại thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa hoàn thành việc đăng ký, giao nộp, lưu giữ các kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia khác theo quy định hiện hành;
  • Tại thời điểm hết hạn hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa hoàn trả đầy đủ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ đã ký;
  • Có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ khác thì không được đăng ký tham gia tuyển chọn trong thời gian 01 năm kể từ khi có quyết định đình chỉ của cơ quan có thẩm quyền;…

2. Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, trong thời hạn 07 ngày làm việc, đơn vị quản lý chuyên môn có trách nhiệm phối hợp với đơn vị quản lý kinh phí mở, kiểm tra hiện trạng của hồ sơ; rà soát, kiểm tra các thông tin liên quan.

3. Trong quá trình tuyển chọn, Bộ Khoa học và Công nghệ hủy kết quả tuyển chọn tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ trong các trường hợp sau:

  • Có sự trùng lắp về kinh phí thực hiện nhiệm vụ từ các nguồn khác của ngân sách Nhà nước;
  • Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ có hành vi giả mạo, gian lận hoặc khai báo, cam kết không trung thực trong hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ;…

Thông tư có hiệu lực từ ngày 27/11/2023.

Xem chi tiết Thông tư 20/2023/TT-BKHCN tại đây

tải Thông tư 20/2023/TT-BKHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 20/2023/TT-BKHCN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 20/2023/TT-BKHCN PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

__________

Số: 20/2023/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________

Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2023

THÔNG TƯ

Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

__________

Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ cao và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Thông tư này quy định việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi tắt là nhiệm vụ) dưới các hình thức đề tài khoa học và công nghệ (sau đây gọi tắt là đề tài), dự án sản xuất thử nghiệm (sau đây gọi tắt là dự án), đề án khoa học (sau đây gọi tắt là đề án).
b) Các nhiệm vụ do các quỹ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ, hỗ trợ không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này.
2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ, cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Hệ thống quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ quốc gia là Hệ thống thông tin do Bộ Khoa học và Công nghệ xây dựng, quản lý và vận hành để quản lý việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Văn bản, hồ sơ và tài liệu được trao đổi bằng phương thức trực tuyến thông qua Hệ thống quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ quốc gia. Trong trường hợp Hệ thống quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ quốc gia chưa sẵn sàng hoặc gặp sự cố chưa được khắc phục kịp thời thì văn bản, hồ sơ và tài liệu được trao đổi trực tiếp.
2. Đơn vị quản lý chuyên môn là đơn vị được Bộ Khoa học và Công nghệ giao tổ chức triển khai các nội dung về chuyên môn để thực hiện nhiệm vụ, chương trình khoa học và công nghệ theo các mục tiêu, nội dung, sản phẩm, yêu cầu đối với sản phẩm khoa học và công nghệ và các chỉ tiêu đánh giá đã được phê duyệt.
3. Đơn vị quản lý kinh phí là đơn vị được Bộ Khoa học và Công nghệ giao quản lý việc sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước và thực hiện hoạt động phục vụ quản lý nhà nước để thực hiện nhiệm vụ, chương trình khoa học và công nghệ theo các mục tiêu, nội dung, sản phẩm, yêu cầu đối với sản phẩm khoa học và công nghệ và các chỉ tiêu đánh giá đã được phê duyệt.
4. Văn bản điện tử là văn bản dưới dạng thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản giấy và trình bày đúng thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư.
5. Phương thức họp trực tuyến của hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp là phương thức họp thông qua giải pháp công nghệ hỗ trợ các thành viên hội đồng và các đại biểu tham dự ở những địa điểm, vị trí địa lý khác nhau có thể thực hiện các nhiệm vụ của hội đồng.
6. Tài khoản người dùng là tên truy cập và mật khẩu dùng để đăng nhập vào Hệ thống quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ quốc gia.
Chương II
QUY ĐỊNH TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Mục 1
NGUYÊN TẮC VÀ ĐIỀU KIỆN TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Điều 3. Nguyên tắc tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ và thông báo tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ
1. Nguyên tắc chung:
a) Việc tuyển chọn phải bảo đảm công bằng, công khai, minh bạch, dân chủ, khách quan; kết quả tuyển chọn phải được công bố công khai trên Hệ thống quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ quốc gia và cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc các phương tiện thông tin đại chúng khác;
b) Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn được đánh giá thông qua Hội đồng tư vấn tuyển chọn (sau đây gọi tắt là Hội đồng tư vấn) do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập.
Việc đánh giá được tiến hành bằng phương thức chấm điểm theo các nhóm tiêu chí cụ thể quy định tại Điều 12 Thông tư này;
c) Trên cơ sở ý kiến tư vấn của Hội đồng tư vấn, ý kiến tham mưu của đơn vị quản lý chuyên môn, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định lựa chọn tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ. Trong trường hợp cần thiết, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ lấy ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập trước khi quyết định.
2. Thông báo tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ:
Danh mục các nhiệm vụ, điều kiện, thủ tục tham gia tuyển chọn được thông báo công khai trên cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng khác trong thời gian 30 ngày để tổ chức và cá nhân chuẩn bị hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn.
3. Bộ Khoa học và Công nghệ thông báo tuyển chọn lần 2 trong khoảng thời gian không quá 06 tháng tính từ ngày bắt đầu thông báo tuyển chọn lần 1 trong các trường hợp sau:
a) Khi hết thời gian thông báo tuyển chọn mà không có hồ sơ đăng ký tuyển chọn;
b) Các hồ sơ không hợp lệ khi tiến hành mở, kiểm tra hồ sơ;
c) Các hồ sơ bị hủy kết quả tuyển chọn theo quy định tại điểm a, b, d và đ khoản 1 và điểm a, b và d khoản 2 Điều 17 Thông tư này;
d) Trường hợp khác do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định.
Điều 4. Điều kiện tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ
1. Tổ chức có tư cách pháp nhân, có hoạt động phù hợp với yêu cầu của nhiệm vụ có quyền đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ.
2. Tổ chức thuộc một trong các trường hợp sau đây không đủ điều kiện đăng ký tham gia tuyển chọn chủ trì nhiệm vụ:
a) Tại thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa hoàn thành việc đăng ký, giao nộp, lưu giữ các kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia khác theo quy định hiện hành;
b) Tại thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa thực hiện báo cáo ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia khác theo quy định hiện hành;
c) Tại thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa nộp hồ sơ đề nghị đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia khác do mình chủ trì sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ theo Hợp đồng, bao gồm cả thời gian được gia hạn (nếu có);       
d) Tại thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa hoàn trả đầy đủ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ đã ký;
đ) Có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ khác thì không được đăng ký tham gia tuyển chọn trong thời gian 01 năm kể từ khi có quyết định đình chỉ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn làm chủ nhiệm nhiệm vụ phải đáp ứng đồng thời các yêu cầu:
a) Có trình độ đại học trở lên;
b) Có chuyên môn trong lĩnh vực khoa học và công nghệ phù hợp với nội dung nhiệm vụ và hoạt động trong lĩnh vực này trong 05 năm gần nhất, tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ;
c) Có khả năng và bảo đảm thời gian để tổ chức thực hiện nhiệm vụ;
d) Trường hợp khác với các yêu cầu tại các điểm a, b và c khoản này do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định.
4. Cá nhân thuộc một trong các trường hợp sau đây không đủ điều kiện đăng ký tham gia tuyển chọn làm chủ nhiệm nhiệm vụ:
a) Tại thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn đang làm chủ nhiệm nhiệm vụ cấp quốc gia khác;
b) Tại thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn chưa nộp hồ sơ đề nghị đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia khác do mình làm chủ nhiệm sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ theo Hợp đồng, bao gồm thời gian được gia hạn (nếu có);
c) Có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ do mình làm chủ nhiệm trong thời gian 03 năm kể từ khi có quyết định đình chỉ của cơ quan có thẩm quyền.
Mục 2
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA TUYỂN CHỌN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Điều 5. Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ
Tổ chức và cá nhân chuẩn bị hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn theo hướng dẫn và các Biểu mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này, bao gồm:
2. Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ (Biểu B1-1-ĐON).
3. Thuyết minh đề tài (Biểu B1-2a-TMĐTCN hoặc Biểu B1-2b-TMĐTXH); thuyết minh dự án (Biểu B1-2c-TMDA); thuyết minh đề án (Biểu B1-2d-TMĐA).
4. Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ (Biểu B1-3-LLTC).
5. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm có xác nhận của tổ chức quản lý nhân sự (Biểu B1-4-LLCN).
6. Lý lịch khoa học của thành viên chính, thư ký khoa học (Biểu B1-4-LLCN). Tài liệu này phải có xác nhận của tổ chức quản lý nhân sự trong trường hợp hồ sơ được Hội đồng tư vấn tuyển chọn kiến nghị trúng tuyển và nộp theo quy định tại khoản 12 Điều 11 Thông tư này.
7. Lý lịch khoa học chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài (trong trường hợp có chuyên gia tham gia thực hiện).
8. Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ và văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ (trong trường hợp có tổ chức tham gia phối hợp thực hiện) (Biểu B1-5-PHNC và Biểu B1-6- LLTCPHNC).
9. Báo cáo tài chính theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán hiện hành trong 02 năm gần nhất của tổ chức tham gia góp vốn.
10. Đối với các nhiệm vụ có yêu cầu về vốn đối ứng cần phải có phương án huy động vốn đối ứng tương ứng với từng trường hợp cụ thể như sau:
a) Đối với trường hợp sử dụng nguồn vốn tự có: Hồ sơ chứng minh nguồn vốn và cam kết sử dụng nguồn vốn vào đối ứng thực hiện nhiệm vụ;
b) Đối với trường hợp huy động vốn từ các cá nhân/tổ chức hoặc huy động vốn góp của chủ sở hữu: văn bản cam kết và giấy tờ xác nhận về việc đóng góp vốn của các cá nhân/tổ chức/chủ sở hữu cho tổ chức chủ trì để thực hiện nhiệm vụ;
c) Đối với trường hợp vay vốn tổ chức tín dụng: Cam kết cho vay vốn của các tổ chức tín dụng để thực hiện nhiệm vụ.
11. Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ còn hiệu lực (thời gian báo giá không quá 90 ngày tính đến thời điểm nộp hồ sơ). Tài liệu này chỉ nộp trong trường hợp hồ sơ được Hội đồng tư vấn tuyển chọn kiến nghị trúng tuyển theo quy định tại khoản 12 Điều 11 Thông tư này.
12. Tài liệu liên quan khác trong trường hợp tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thấy cần thiết bổ sung làm tăng tính thuyết phục của hồ sơ hoặc đơn vị quản lý cần làm rõ thông tin trong quá trình tuyển chọn, giao trực tiếp.
13. Tài liệu, văn bản quy định tại khoản 9 và khoản 10 Điều này chỉ áp dụng cho các nhiệm vụ có yêu cầu vốn đối ứng ngoài ngân sách nhà nước.
14. Các tài liệu quy định tại Điều này là bản gốc hoặc bản sao có chứng thực theo quy định hiện hành. Trong trường hợp các hồ sơ có trên Hệ thống quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ quốc gia, tổ chức và cá nhân tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ có trách nhiệm bảo đảm thông tin trên hệ thống được cập nhật và cung cấp mã số hồ sơ cho đơn vị quản lý chuyên môn.
Điều 6. Nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ
1. Nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn
a) Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính: hồ sơ gồm 01 bộ, sử dụng phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu đen và 01 bản điện tử của hồ sơ (dạng PDF, không đặt mật khẩu) ghi trên USB. Toàn bộ hồ sơ được đóng gói, niêm phong và bên ngoài ghi rõ:
- Tên nhiệm vụ và tên, mã số (nếu có) của chương trình khoa học và công nghệ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp;
- Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ; tên, địa chỉ, số điện thoại của chủ nhiệm nhiệm vụ;
- Danh mục tài liệu có trong hồ sơ;
a) Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: 01 bộ hồ sơ điện tử gồm các văn bản điện tử các tài liệu quy định tại Điều 5 Thông tư này và được chứng thực điện tử theo quy định hiện hành.
Thời hạn và địa chỉ nộp hồ sơ theo thông báo trên cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng khác và bằng văn bản (trường hợp nhiệm vụ có chứa bí mật nhà nước).
2. Ngày nhận hồ sơ
a) Đối với trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính: ngày ghi tại dấu bưu chính nơi gửi (trường hợp gửi qua bưu chính) hoặc dấu đến của bộ, ngành, địa phương (trường hợp nộp trực tiếp).
b) Đối với trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: ngày nộp hồ sơ được xác định căn cứ theo thời gian thực ghi nhận trên Hệ thống quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ quốc gia.
3. Trong thời hạn quy định nộp hồ sơ, tổ chức và cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn có quyền rút hồ sơ đã nộp để thay bằng hồ sơ mới hoặc bổ sung hồ sơ đã nộp.
Việc thay hồ sơ mới hoặc bổ sung hồ sơ phải hoàn tất trước thời hạn nộp hồ sơ theo quy định. Các tài liệu bổ sung sau thời hạn nộp hồ sơ theo quy định không là bộ phận cấu thành của hồ sơ, trừ tài liệu quy định tại khoản 6 và khoản 11 Điều 5 Thông tư này.
Điều 7. Mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ
1. Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, trong thời hạn 07 ngày làm việc, đơn vị quản lý chuyên môn có trách nhiệm phối hợp với đơn vị quản lý kinh phí mở, kiểm tra hiện trạng của hồ sơ; rà soát, kiểm tra các thông tin liên quan đến quy định tại Điều 5 Thông tư này.
2. Kết quả mở hồ sơ được ghi thành biên bản theo Biểu B2-1-BBHS tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Trên cơ sở rà soát hồ sơ đăng ký, đơn vị quản lý chuyên môn hoàn thiện biên bản mở hồ sơ.
4. Trường hợp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn được nộp trực tuyến, khi kết thúc thời hạn nhận hồ sơ, Biên bản mở hồ sơ sẽ được trích xuất theo Biểu B2-1-BBHS tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Hồ sơ hợp lệ được đưa vào xem xét, đánh giá là hồ sơ được chuẩn bị theo quy định tại Điều 4 và Điều 5 Thông tư này và các quy định có liên quan khác. Đối với các hồ sơ không hợp lệ, Bộ Khoa học và Công nghệ giao đơn vị quản lý chuyên môn thông báo bằng văn bản cho các tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ.
Mục 3
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN VÀ TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Điều 8. Hội đồng tư vấn, Tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ và Tổ chuyên gia
1. Hội đồng tư vấn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định thành lập:
a) Hội đồng tư vấn có từ 07 đến 09 thành viên, gồm Chủ tịch, Phó Chủ tịch, ủy viên thư ký khoa học, 02 thành viên làm ủy viên phản biện và các thành viên khác;
b) Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các ủy viên của Hội đồng tư vấn là các nhà khoa học thuộc cơ sở dữ liệu chuyên gia khoa học và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt, đại diện cơ quan, tổ chức đề xuất đặt hàng (Bộ, ngành, địa phương đề xuất đặt hàng), nhà quản lý, nhà kinh doanh có năng lực và chuyên môn phù hợp với nhiệm vụ tư vấn.
2. Cá nhân thuộc các trường hợp sau không được tham gia Hội đồng tư vấn:
a) Cá nhân đăng ký tham gia thực hiện nhiệm vụ;
b) Cá nhân thuộc tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ;
c) Cá nhân thuộc tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ;
d) Có căn cứ rõ ràng về việc không vô tư, không khách quan khi tham gia hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ;
đ) Vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột của chủ nhiệm, thư ký khoa học và thành viên chính tham gia thực hiện nhiệm vụ;
e) Cá nhân chưa chấp hành xong quyết định xử phạt vi phạm hành chính về hoạt động khoa học và công nghệ hoặc đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án mà chưa được xóa án tích;
3. Các ủy viên đã tham gia Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ được ưu tiên mời tham gia Hội đồng tư vấn đối với các nhiệm vụ tương ứng.
4. Tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ (sau đây gọi tắt là Tổ thẩm định) do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định thành lập.
Tổ thẩm định gồm 05 thành viên, trong đó: Tổ trưởng Tổ thẩm định là lãnh đạo đơn vị quản lý chuyên môn thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; Tổ phó Tổ thẩm định là đại diện lãnh đạo đơn vị quản lý về kế hoạch, tài chính thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; 01 thành viên là đại diện của đơn vị quản lý kinh phí thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; 01 thành viên là Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch hoặc ủy viên phản biện của Hội đồng tư vấn; 01 đại diện của đơn vị quản lý về kế hoạch, tài chính là Thư ký Tổ thẩm định.
5. Hội đồng tư vấn và Tổ thẩm định làm việc theo nguyên tắc, trình tự và nội dung quy định tại Điều 10, 11, 12, 13 và Điều 14 Thông tư này. Đại diện đơn vị quản lý chuyên môn và đại diện đơn vị quản lý kinh phí làm thư ký hành chính giúp việc cho Hội đồng tư vấn và Tổ thẩm định.
6. Đối với dự án, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định thành lập Tổ chuyên gia kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực, tài chính của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì và tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ (sau đây gọi tắt là Tổ chuyên gia). Thành phần Tổ chuyên gia bao gồm: đại diện đơn vị quản lý chuyên môn là Tổ trưởng; đại diện đơn vị quản lý về kế hoạch, tài chính; đại diện đơn vị quản lý kinh phí; đại diện Hội đồng tư vấn; Ban chủ nhiệm (nếu có). Kết quả kiểm tra được ghi nhận bằng biên bản theo Biểu B2-9-BBKQKT tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này và cung cấp cho các thành viên tại phiên làm việc của Hội đồng tư vấn và Tổ thẩm định.
7. Đối với đề tài, trong trường hợp cần thiết, đơn vị quản lý chuyên môn báo cáo Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định thành lập Tổ chuyên gia kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì và tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều này. Kết quả kiểm tra được ghi nhận bằng biên bản theo Biểu B2-9-BBKQKT tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này và cung cấp cho các thành viên tại phiên làm việc của Hội đồng tư vấn và Tổ thẩm định.
8. Trong trường hợp cần thiết, trên cơ sở ý kiến của đơn vị quản lý chuyên môn, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định số lượng thành viên và thành phần của Hội đồng tư vấn, Tổ thẩm định, Tổ chuyên gia khác với quy định tại khoản 1, 4, 6 và 7 Điều này.
Điều 9. Chuẩn bị tổ chức các phiên họp của Hội đồng tư vấn và Tổ thẩm định
1. Thư ký hành chính có trách nhiệm:
Chuẩn bị và gửi tài liệu đến tất cả thành viên Hội đồng tư vấn và thành viên Tổ thẩm định hoặc chuyên gia (nếu có) ít nhất 07 ngày làm việc trước phiên họp đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp và 03 ngày làm việc trước phiên họp thẩm định kinh phí; cung cấp tài khoản người dùng cho các thành viên của Hội đồng tư vấn và các thành viên Tổ thẩm định hoặc chuyên gia (nếu có) ít nhất 07 ngày làm việc trước phiên họp đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp và 03 ngày làm việc trước phiên họp thẩm định kinh phí trong trường hợp họp trực tuyến hoặc trực tiếp kết hợp với trực tuyến.
2.Tài liệu phục vụ phiên họp đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn bao gồm:
a) Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn;
b) Trích lục danh mục nhiệm vụ được phê duyệt;
c) Bản sao hồ sơ gốc hoặc bản điện tử của hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn;
d) Phiếu nhận xét nhiệm vụ theo các Biểu mẫu của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này (đề tài: Biểu B2-2a-NXĐTCN hoặc Biểu B2-2b-NXĐTXH/NXĐA; dự án: Biểu B2-2c-NXDA; đề án: Biểu B2-2b-NXĐTXH/NXĐA);
đ) Ý kiến giải trình của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ đối với các câu hỏi của các thành viên Hội đồng tư vấn (nếu có);
e) Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì và tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có) theo quy định tại khoản 6 và khoản 7 Điều 8 Thông tư này.
3. Tài liệu phục vụ phiên họp thẩm định kinh phí nhiệm vụ bao gồm:
a) Quyết định thành lập Tổ thẩm định;
b) Thuyết minh nhiệm vụ đã được chỉnh sửa theo kết luận của Hội đồng tư vấn;
c) Bản giải trình của tổ chức chủ trì về những nội dung đã chỉnh sửa theo kết luận của Hội đồng tư vấn theo Biểu B2-8-GTHĐ tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này và hồ sơ, tài liệu bổ sung (nếu có);
d) Biên bản họp Hội đồng tư vấn;
đ) Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì và tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
e) Lý lịch khoa học các thành viên thực hiện chính, thư ký khoa học thực hiện nhiệm vụ có xác nhận của tổ chức quản lý nhân sự (Biểu B1-4-LLCN);
g) Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ còn hiệu lực (thời gian báo giá không quá 90 ngày tính đến thời điểm nộp hồ sơ);
h) Các tài liệu khác có liên quan.
4. Đối với trường hợp họp trực tuyến hoặc họp trực tiếp kết hợp với trực tuyến các tài liệu được nêu tại khoản 2 và khoản 3 Điều này được đăng tải trên Hệ thống quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ quốc gia.
Điều 10. Phương thức làm việc của Hội đồng tư vấn
1. Hội đồng tư vấn họp theo một trong các phương thức sau:
a) Phương thức họp trực tiếp;
b) Phương thức họp trực tuyến;
c) Phương thức họp trực tiếp kết hợp với trực tuyến.
2. Nguyên tắc làm việc của Hội đồng tư vấn
a) Phải có sự tham gia ít nhất 2/3 số ủy viên Hội đồng tư vấn, trong đó có Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch được ủy quyền và 02 uỷ viên phản biện;
b) Chủ tịch Hội đồng tư vấn chủ trì các phiên họp Hội đồng tư vấn. Trong trường hợp Chủ tịch Hội đồng tư vấn vắng mặt, Phó Chủ tịch Hội đồng tư vấn được ủy quyền bằng văn bản chủ trì phiên họp (Giấy ủy quyền của Chủ tịch Hội đồng tư vấn theo Biểu B2-7-GUQ tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này).
3. Trách nhiệm của các thành viên Hội đồng tư vấn
a) Đánh giá trung thực, khách quan và công bằng; chịu trách nhiệm cá nhân về kết quả đánh giá của mình và trách nhiệm tập thể về kết luận chung của Hội đồng tư vấn. Các thành viên Hội đồng tư vấn, đại biểu tham gia và thư ký hành chính có trách nhiệm giữ bí mật về các thông tin liên quan trong quá trình đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp;
b) Nghiên cứu, phân tích từng nội dung và thông tin đã kê khai trong hồ sơ; nhận xét, đánh giá từng hồ sơ theo các yêu cầu đã quy định và luận giải cho việc nhận xét, đánh giá;
c) Gửi câu hỏi đối với hồ sơ đăng ký tuyển chọn nhiệm vụ (nếu có) cho đơn vị quản lý chuyên môn ít nhất 05 ngày làm việc trước phiên họp đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn đối với trường hợp họp trực tiếp theo Biểu B2-10-CHHĐTV tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này hoặc gửi đến địa chỉ đã được cung cấp thông qua tài khoản người dùng được cấp cho các thành viên Hội đồng tư vấn đối với trường hợp họp trực tuyến hoặc họp trực tuyến kết hợp với trực tiếp.
Điều 11. Trình tự, nội dung làm việc của Hội đồng tư vấn
1. Thư ký hành chính công bố quyết định thành lập Hội đồng tư vấn, giới thiệu thành phần Hội đồng tư vấn và các đại biểu tham dự, biên bản mở hồ sơ.
2. Đại diện đơn vị quản lý chuyên môn nêu những yêu cầu và nội dung chủ yếu về việc tuyển chọn nhiệm vụ.
3. Hội đồng tư vấn trao đổi thống nhất nguyên tắc làm việc và bầu thư ký khoa học của Hội đồng tư vấn.
4. Đại diện Tổ chuyên gia công bố Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì và tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có).
5. Hội đồng tư vấn tiến hành đánh giá các hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp:
a) Các ủy viên hội đồng trình bày nhận xét đánh giá từng hồ sơ theo quy định tại biểu mẫu; nhận xét về sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ; đề xuất những nội dung trong thuyết minh cần sửa đổi và bổ sung; so sánh giữa các hồ sơ đăng ký trong cùng nhiệm vụ;
b) Thư ký khoa học đọc Phiếu nhận xét của ủy viên vắng mặt (nếu có);
c) Hội đồng tư vấn thảo luận, đánh giá từng hồ sơ theo các nhóm tiêu chí và thang điểm đánh giá quy định tại Điều 12 Thông tư này;
d) Các ủy viên Hội đồng tư vấn bỏ phiếu đánh giá chấm điểm cho từng hồ sơ theo hình thức bỏ phiếu. Phiếu đánh giá có điểm chênh lệch quá 20% so với điểm trung bình của tất cả thành viên là phiếu không hợp lệ. Phiếu đánh giá chấm điểm tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này (đề tài: Biểu B2-3a-ĐGĐTCN hoặc Biểu B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA; dự án: Biểu B2-3c-ĐGDA; đề án: Biểu B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA);
đ) Hội đồng tư vấn bầu ban kiểm phiếu gồm 03 ủy viên của Hội đồng tư vấn, trong đó có Trưởng ban kiểm phiếu và 02 ủy viên.
6. Thư ký hành chính của Hội đồng tư vấn giúp ban kiểm phiếu tổng hợp kết quả bỏ phiếu đánh giá của các thành viên Hội đồng tư vấn theo Biểu B2-4-KPĐG tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này và xếp hạng các hồ sơ được đánh giá có tổng số điểm trung bình phiếu hợp lệ từ cao xuống thấp theo Biểu 2-5-THKP tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Ban kiểm phiếu công bố kết quả chấm điểm đánh giá sau khi xem xét, loại bỏ phiếu không hợp lệ. Trường hợp hồ sơ của tổ chức chủ trì là tổ chức đề xuất nhiệm vụ có điểm trung bình đạt từ 70/100 điểm, tổng điểm của hồ sơ được cộng thêm 10% (mười phần trăm) điểm trung bình của hồ sơ đó.
8. Hội đồng tư vấn kiến nghị tổ chức và cá nhân trúng tuyển thực hiện nhiệm vụ khi đáp ứng đồng thời các điều kiện sau:
a) Có hồ sơ được đánh giá đạt tổng số điểm trung bình cao nhất và phải đạt từ 70/100 điểm trở lên, trong đó không có tiêu chí nào có quá 1/4 số thành viên Hội đồng tư vấn có mặt cho điểm không (0 điểm);
b) Đối với các hồ sơ có tổng số điểm trung bình bằng nhau thì ưu tiên theo thứ tự như sau:
- Ưu tiên hồ sơ có số kinh phí đề xuất từ ngân sách nhà nước ít hơn;
- Ưu tiên chủ nhiệm nhiệm vụ hoặc tổ chức chủ trì đã có nhiệm vụ cấp quốc gia được đánh giá xếp loại xuất sắc trong thời gian 5 năm tính đến thời điểm đăng ký thực hiện nhiệm vụ;
- Đối với các hồ sơ có điểm ưu tiên trên như nhau thì ưu tiên hồ sơ có điểm trung bình về nội dung và phương án triển khai của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ cao hơn.
9. Hội đồng tư vấn kết luận chung về hồ sơ của tổ chức được kiến nghị trúng tuyển:
a) Nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong thuyết minh nhiệm vụ để đáp ứng yêu cầu đặt hàng;
b) Số lượng chuyên gia trong và ngoài nước cần thiết để tham gia thực hiện;
c) Phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần.
10. Thư ký khoa học lập và hoàn thiện Biên bản họp Hội đồng tư vấn theo Biểu B2-6-BBHĐ tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
11. Hội đồng tư vấn thông qua Biên bản họp.
12. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày Hội đồng tư vấn thông qua Biên bản họp, tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ trúng tuyển có trách nhiệm hoàn thiện và gửi lại thuyết minh nhiệm vụ theo kết luận của Hội đồng tư vấn, Bản giải trình của tổ chức chủ trì về những nội dung đã chỉnh sửa theo kết luận của Hội đồng tư vấn theo Biểu B2-8-GTHĐ tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này, các tài liệu quy định tại khoản 6 và khoản 11 Điều 5 Thông tư này và các tài liệu liên quan khác.
Điều 12. Nhóm tiêu chí và thang điểm đánh giá hồ sơ tuyển chọn tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ
Hồ sơ tuyển chọn tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ được đánh giá, chấm điểm tối đa 100 điểm theo các nhóm tiêu chí và thang điểm sau:
1. Đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ:
a) Tổng quan tình hình nghiên cứu (tối đa 12 điểm);
b) Nội dung, nhân lực thực hiện các nội dung, phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng (tối đa 24 điểm);
c) Sản phẩm khoa học và công nghệ (tối đa 16 điểm);
d) Khả năng ứng dụng hoặc sử dụng kết quả tạo ra vào sản xuất và đời sống (tối đa 16 điểm);
đ) Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện (tối đa 16 điểm);
e) Năng lực của tổ chức và cá nhân thực hiện (tối đa 16 điểm).
2. Đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn và đề án khoa học:
a) Tổng quan tình hình nghiên cứu (tối đa 12 điểm);
b) Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu (tối đa 12 điểm);
c) Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu (tối đa 12 điểm);
d) Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện (tối đa 20 điểm);
đ) Sản phẩm khoa học, lợi ích kết quả của đề tài, đề án và phương án chuyển giao sản phẩm, kết quả nghiên cứu (tối đa 24 điểm);
e) Năng lực của tổ chức và cá nhân thực hiện (tối đa 20 điểm).
3. Đề tài nghiên cứu trong các lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ khác, tùy thuộc vào nội dung nghiên cứu áp dụng nhóm tiêu chí và thang điểm quy định tại khoản 1 hoặc khoản 2 Điều này.
4. Dự án:
a) Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án (điểm tối đa 8);
b) Nội dung và phương án triển khai (tối đa 20 điểm);
c) Tính mới và tính khả thi của công nghệ (tối đa 12 điểm);
d) Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế - xã hội dự kiến của dự án (tối đa 12 điểm);
đ) Sản phẩm khoa học và công nghệ (tối đa 16 điểm);
e) Phương án tài chính (tối đa 16 điểm);
g) Năng lực của tổ chức và cá nhân thực hiện (tối đa 16 điểm).
5. Trong trường hợp cần thiết, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ có thể điều chỉnh tiêu chí, thang điểm đánh giá tùy theo đặc thù của các loại hình nhiệm vụ.
Điều 13. Nguyên tắc làm việc, nhiệm vụ và trách nhiệm của Tổ thẩm định
1. Nguyên tắc làm việc của Tổ thẩm định
a) Chậm nhất là 10 ngày sau khi nhận được hồ sơ theo quy định tại khoản 12 Điều 11 Thông tư này, Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức họp Tổ thẩm định.
b) Phải có mặt ít nhất 4/5 thành viên Tổ thẩm định, trong đó phải có thành viên là Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch hoặc chuyên gia phản biện của Hội đồng.
c) Tổ trưởng Tổ thẩm định chủ trì phiên họp. Trong trường hợp Tổ trưởng Tổ thẩm định vắng mặt, Tổ phó Tổ thẩm định chủ trì phiên họp.
d) Có kết luận tập thể về nội dung thẩm định. Các ý kiến của thành viên Tổ thẩm định không nhất trí với kết luận chung của Tổ thẩm định được bảo lưu và ghi rõ trong Biên bản.
2. Nhiệm vụ của Tổ thẩm định
a) Rà soát lại nội dung chỉnh sửa, bổ sung theo ý kiến Hội đồng tư vấn và nội dung chỉnh sửa khác (nếu có).
b) Đánh giá sự phù hợp của dự toán kinh phí so với:
- Các nội dung nghiên cứu theo kết luận của Hội đồng tư vấn và các nội dung chỉnh sửa khác (nếu có);
- Thời gian cần thiết để thực hiện;
- Các định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi hiện hành;
- Thuyết minh chi tiết về các nội dung công việc chưa có định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi.
c) Đánh giá khả năng đối ứng vốn ngoài ngân sách nhà nước và phương án huy động của tổ chức chủ trì để thực hiện nhiệm vụ (nếu có); các hồ sơ tài liệu phải bổ sung trước khi ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ (nếu cần thiết).
d) Kiến nghị tổng mức kinh phí thực hiện nhiệm vụ gồm kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước và các nguồn khác (nếu có), thời gian thực hiện và phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần.
3. Trách nhiệm của Tổ thẩm định
a) Thành viên Tổ thẩm định chịu trách nhiệm cá nhân và tập thể về kết luận chung của Tổ thẩm định. Các thành viên Tổ thẩm định, đại biểu (nếu có) và thư ký hành chính có trách nhiệm giữ bí mật về các thông tin liên quan đến quá trình thẩm định kinh phí.
b) Tổ thẩm định báo cáo bằng văn bản với Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và đề xuất phương án xử lý những vấn đề vượt quá thẩm quyền giải quyết, phát sinh trong quá trình thẩm định hồ sơ nhiệm vụ để xem xét, quyết định.
Điều 14. Trình tự, nội dung làm việc của Tổ thẩm định
1. Thư ký hành chính công bố quyết định thành lập Tổ thẩm định, giới thiệu thành phần Tổ thẩm định và các đại biểu tham dự, đọc kết luận của Hội đồng tư vấn tại phiên họp đánh giá hồ sơ.
2. Chủ trì phiên họp thẩm định kinh phí nêu nguyên tắc, nhiệm vụ và trách nhiệm của Tổ thẩm định, những yêu cầu và nội dung của việc thẩm định kinh phí đối với nhiệm vụ.
3. Đại diện tổ chức chủ trì trình bày về những nội dung đã bổ sung, chỉnh sửa theo kết luận của Hội đồng tư vấn và những nội dung sửa đổi, bổ sung khác (nếu có); trả lời các câu hỏi của thành viên Tổ thẩm định (nếu có) và không tiếp tục tham dự phiên họp của Tổ thẩm định.
4. Thành viên Tổ thẩm định cho ý kiến nhận xét đối với những nội dung của nhiệm vụ so với kết luận của Hội đồng tư vấn.
5. Các thành viên Tổ thẩm định nêu ý kiến thẩm định theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Thông tư này; thảo luận về dự kiến kết luận của Tổ thẩm định.
6. Trước khi Tổ thẩm định có ý kiến kết luận, đại diện tổ chức chủ trì được mời tiếp tục tham dự cuộc họp của Tổ thẩm định để nghe thông báo về dự kiến kết luận của Tổ thẩm định. Đại diện Tổ chức chủ trì có quyền nêu ý kiến giải trình, làm rõ trước khi Tổ thẩm định kết luận chính thức.
7. Thư ký Tổ thẩm định giúp Tổ thẩm định hoàn thiện Biên bản thẩm định theo các biểu mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này (đề tài/đề án: Biểu B3-1a-BBTĐĐT/ĐA, Biểu B3-2a-PLBBTĐĐT/ĐA; dự án: Biểu B3-1b- BBTĐDA, Biểu B3-2b-PLBBTĐDA).
Mục 4
PHÊ DUYỆT, LƯU GIỮ VÀ HỦY KẾT QUẢ TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Điều 15. Phê duyệt kết quả tuyển chọn tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ
1. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định kinh phí hoặc nhận được ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có), tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ nhiệm vụ theo kết luận của Tổ thẩm định, giải trình chi tiết kết luận của Tổ thẩm định (Biểu B3-3-GTTĐKP) và nộp lại cho đơn vị quản lý chuyên môn sau khi có xác nhận đã tiếp thu ý kiến của chủ trì phiên họp thẩm định kinh phí.
2. Hồ sơ trình phê duyệt gồm:
a) Biên bản mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ; phiếu nhận xét, đánh giá của các thành viên Hội đồng tư vấn;
b) Biên bản họp Hội đồng tư vấn, Biên bản họp Tổ thẩm định, ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có);
c) Báo cáo giải trình của tổ chức chủ trì đối với các ý kiến của Hội đồng tư vấn và Tổ thẩm định;
d) Hồ sơ nhiệm vụ đã được chỉnh sửa theo kết luận của Tổ thẩm định; Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn, Tổ thẩm định, Tổ chuyên gia (nếu có);
đ) Dự thảo Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ theo Biểu B3-4-QĐPDKP tại Phụ lục 111 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Phê duyệt kết quả tuyển chọn
a) Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được thuyết minh đã hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định, đơn vị quản lý chuyên môn có trách nhiệm trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, ký Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ. Thời gian thực hiện nhiệm vụ bao gồm thời gian triển khai nghiên cứu và thời gian hoàn thiện hồ sơ phục vụ đánh giá nghiệm thu (không quá 03 tháng).
b) Bộ Khoa học và Công nghệ phân cấp cho đơn vị quản lý kinh phí phê duyệt thuyết minh nhiệm vụ.
c) Trong trường hợp cần thiết, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ có thể lấy ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập theo quy định tại Điều 18 và Điều 20 Thông tư này.
Điều 16. Lưu giữ, quản lý hồ sơ gốc và công khai thông tin
1. Sau khi kết thúc quá trình tuyển chọn, thư ký hành chính của các phiên họp có trách nhiệm tổng hợp tài liệu (kể cả các hồ sơ không trúng tuyển) để lưu giữ và quản lý theo quy định hiện hành.
2. Bộ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm công khai thông tin về kết quả tuyển chọn nhiệm vụ (trừ các nhiệm vụ có nội dung chứa bí mật nhà nước do cơ quan có thẩm quyền quy định) theo quy định cụ thể như sau:
a) Nội dung công khai: Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ đặt hàng; Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ;
b) Phương thức công khai: trong thời hạn 15 ngày kể từ khi ký quyết định phê duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm thông báo công khai kết quả tuyển chọn và đăng tải tối thiểu 60 ngày trên Hệ thống quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ quốc gia và cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc các phương tiện thông tin đại chúng khác.
Điều 17. Hủy kết quả tuyển chọn tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ
1. Trong quá trình tuyển chọn, Bộ Khoa học và Công nghệ hủy kết quả tuyển chọn tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ trong các trường hợp sau:
a) Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ có hành vi giả mạo, gian lận hoặc khai báo, cam kết không trung thực trong hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ;
b) Vi phạm các điều kiện quy định tại Điều 4 Thông tư này;
c) Có sự trùng lắp về kinh phí thực hiện nhiệm vụ từ các nguồn khác của ngân sách nhà nước;
d) Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ không thực hiện quy định tại khoản 12 Điều 11 Thông tư này;
đ) Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ không thực hiện quy định tại khoản 1 Điều 15 Thông tư này.
2. Kể từ ngày Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ có hiệu lực đến thời điểm ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ có quyền hủy bỏ quyết định trong các trường hợp sau:
a) Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ có hành vi giả mạo, gian lận hoặc khai báo, cam kết không trung thực trong hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ;
b) Vi phạm các điều kiện quy định tại Điều 4 Thông tư này;
c) Có sự trùng lắp về kinh phí thực hiện nhiệm vụ từ các nguồn khác của ngân sách nhà nước;
d) Tổ chức chủ trì đề nghị không thực hiện nhiệm vụ hoặc đề xuất thay đổi chủ nhiệm nhiệm vụ.
3. Trong thời hạn 07 ngày, Bộ Khoa học và Công nghệ thông báo tới tổ chức chủ trì:
a) Hủy kết quả tham gia tuyển chọn đối với các trường hợp quy định tại điểm a, b, c khoản 1 Điều này;
b) Hủy kết quả họp Hội đồng tư vấn đối với các trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều này;
c) Hủy kết quả thẩm định kinh phí đối với các trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều này;
d) Hủy Quyết định phê duyệt kinh phí nhiệm vụ đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này.
4. Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ bị hủy kết quả tuyển chọn phải chịu các hình thức xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành.
5. Trường hợp cần thiết khác, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định.
Chương III
CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐỘC LẬP
Điều 18. Chuyên gia tư vấn độc lập
1. Chuyên gia tư vấn độc lập đánh giá hồ sơ nhiệm vụ phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Không phải là thành viên Hội đồng tư vấn; không thuộc tổ chức chủ trì; không phải là người tham gia thực hiện nhiệm vụ; không là vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột của chủ nhiệm, thư ký khoa học và thành viên chính tham gia thực hiện nhiệm vụ; không phải là người đã bị xử phạt do vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ mà chưa hết thời hạn được coi là chưa bị xử lý vi phạm hành chính hoặc đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang chấp hành hình phạt hoặc bị cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc bị cấm làm công việc nhất định liên quan đến hoạt động khoa học và công nghệ mà chưa được xóa án tích; có căn cứ rõ ràng về việc không vô tư, khách quan khi đưa ra ý kiến tư vấn;
b) Là người có trình độ từ đại học trở lên, có năng lực và tối thiểu 5 năm kinh nghiệm nghiên cứu hoặc làm việc trong lĩnh vực chuyên môn phù hợp với công việc cơ quan quản lý nhiệm vụ yêu cầu thực hiện. Chuyên gia tư vấn độc lập phải thuộc cơ sở dữ liệu chuyên gia khoa học và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ quản lý.
2. Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét quyết định việc lựa chọn chuyên gia tư vấn độc lập không thuộc quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 19. Trách nhiệm của chuyên gia tư vấn độc lập
1. Phân tích, đánh giá và đưa ra các ý kiến phản biện đối với các hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp về nội dung, mục tiêu nghiên cứu, kết quả cần phải đạt được và số nhân lực, thời gian thực hiện các công việc theo từng nội dung của nhiệm vụ và đánh giá năng lực của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ.
2. Hoàn thành báo cáo tư vấn trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu; giữ bí mật các thông tin đánh giá và gửi trực tiếp báo cáo tư vấn đến Bộ Khoa học và Công nghệ trong phong bì có niêm phong.
3. Trong thời gian được mời tư vấn độc lập, cam kết không tiếp xúc hoặc trao đổi thông tin về nhiệm vụ được mời tư vấn với tổ chức chủ trì, tổ chức phối hợp hoặc các cá nhân tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ. Trường hợp vi phạm sẽ bị hủy bỏ kết quả tư vấn và xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều 20. Thủ tục lấy ý kiến chuyên gia tư vấn độc lập
1. Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức lấy ý kiến của ít nhất 03 chuyên gia tư vấn độc lập trong trường hợp cần thiết.
2. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ có ý kiến chỉ đạo, đơn vị quản lý chuyên môn có trách nhiệm gửi tới chuyên gia tư vấn độc lập:
a) Công văn của Bộ Khoa học và Công nghệ mời chuyên gia tư vấn độc lập đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp;
b) Các tài liệu theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Thông tư này.
3. Trên cơ sở ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập, đơn vị quản lý chuyên môn tham mưu Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định.
Chương IV
QUY ĐỊNH GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Điều 21. Giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ
1. Nguyên tắc, điều kiện tham gia xét giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ
a) Nguyên tắc giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư này;
b) Thông báo giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư này;
c) Tổ chức, cá nhân tham gia đăng ký giao trực tiếp phải đáp ứng các điều kiện được quy định tại Điều 4 Thông tư này.
2. Hồ sơ đăng ký tham gia giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ
a) Hồ sơ đăng ký tham gia giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ thực hiện quy định tại Điều 5 Thông tư này;
b) Việc nộp hồ sơ thực hiện theo quy định tại Điều 6 Thông tư này;
c) Mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ thực hiện theo quy định Điều 7 Thông tư này.
3. Hội đồng tư vấn giao trực tiếp và Tổ thẩm định nhiệm vụ
a) Việc thành lập Hội đồng tư vấn giao trực tiếp và Tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ và Tổ chuyên gia được thực hiện theo quy định tại Điều 8 Thông tư này;
b) Việc chuẩn bị tổ chức các phiên họp của Hội đồng tư vấn giao trực tiếp và Tổ thẩm định thực hiện theo quy định tại Điều 9 Thông tư này;
c) Phương thức làm việc, trình tự, nội dung làm việc của Hội đồng tư vấn giao trực tiếp thực hiện theo quy định tại Điều 10 và Điều 11 Thông tư này. Nhóm tiêu chí và thang điểm đánh giá hồ sơ giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo quy định tại Điều 12 Thông tư này;
d) Tổ thẩm định làm việc theo quy định tại Điều 13 và Điều 14 Thông tư này.
4. Việc phê duyệt kết quả giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ được thực hiện theo quy định tại Điều 15 Thông tư này.
5. Việc lưu giữ, quản lý hồ sơ gốc, công khai thông tin, hủy kết quả giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo quy định tại Điều 16 và Điều 17 Thông tư này.
Điều 22. Giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ chứa bí mật nhà nước
1. Điều kiện, hồ sơ tham gia xét giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ:
a) Tổ chức tham gia xét giao trực tiếp phải đáp ứng các điều kiện được quy định tại Điều 4 Thông tư này và các yêu cầu sau:
- Cam kết bảo vệ bí mật nhà nước theo Biểu B1-9-CKTCCT tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
- Chuẩn bị hồ sơ theo quy định tại Điều 5 Thông tư này và các bản sao phục vụ các phiên họp Hội đồng tư vấn, Tổ thẩm định theo yêu cầu của cơ quan quản lý.
b) Cá nhân được giao chủ nhiệm nhiệm vụ chứa bí mật nhà nước phải đáp ứng các điều kiện được quy định tại Điều 4 Thông tư này và các yêu cầu sau:
- Là người chỉ có một quốc tịch Việt Nam;
- Cam kết bảo vệ bí mật nhà nước theo Biểu B1-7-CKCN tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
c) Cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ chứa bí mật nhà nước phải đáp ứng các yêu cầu sau đây:
- Đối với cá nhân là người Việt Nam phải cam kết bảo vệ bí mật nhà nước theo Biểu B1-8-CKTVNV tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
- Đối với cá nhân là người nước ngoài, ngoài việc cam kết bảo vệ bí mật nhà nước theo Biểu B1-7-CKCN tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này, tổ chức chủ trì phải báo cáo và có sự chấp thuận của cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì. Trong báo cáo phải thể hiện rõ nội dung chuyên môn và thời gian cá nhân đó tham gia;
d) Bộ Khoa học và Công nghệ thông báo bằng văn bản đến tổ chức được giao thực hiện nhiệm vụ trong 30 ngày để chuẩn bị hồ sơ đăng ký.
đ) Hồ sơ xét giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ chứa bí mật nhà nước phải được chuẩn bị theo quy định tại Điều 5 Thông tư này và có đầy đủ cam kết bảo vệ bí mật nhà nước theo quy định tại khoản 1,2 và 3 Điều này.
2. Nộp hồ sơ và mở hồ sơ nhiệm vụ
a) Hồ sơ được nộp trực tiếp theo quy định tại điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều 6 Thông tư này.
b) Mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ thực hiện theo quy định tại các khoản 1, 2, 3 và khoản 5 Điều 7 Thông tư này.
3. Quy định bảo vệ bí mật nhà nước đối với hoạt động của Hội đồng tư vấn, Tổ thẩm định, Tổ chuyên gia, chuyên gia tư vấn độc lập và Ban chủ nhiệm chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ trực tiếp quản lý
a) Chuyên gia tham gia các loại hình Hội đồng tư vấn, Tổ thẩm định, Tổ chuyên gia và chuyên gia tư vấn độc lập phải đáp ứng đầy đủ tiêu chí theo các quy định hiện hành và thực hiện yêu cầu sau:
- Cam kết bảo vệ bí mật nhà nước theo Biểu B1-7-CKCN tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
- Ký nhận tài liệu phục vụ các phiên họp liên quan và tự bảo quản tài liệu theo quy định của pháp luật bảo vệ bí mật nhà nước và các quy định tại Thông tư này. Khi kết thúc nhiệm vụ tư vấn, thẩm định, có trách nhiệm bàn giao lại tài liệu theo quy định hiện hành.
b) Các thành viên Ban chủ nhiệm khi tiếp cận tài liệu liên quan đến nhiệm vụ chứa bí mật nhà nước phải cam kết bảo vệ bí mật nhà nước, tự bảo quản tài liệu và bàn giao lại theo quy định hiện hành.
4. Hội đồng tư vấn và Tổ thẩm định nhiệm vụ
a) Trình tự thành lập Hội đồng tư vấn và Tổ thẩm định nhiệm vụ thực hiện theo quy định tại Điều 8 Thông tư này.
b) Chuẩn bị tổ chức các phiên họp của Hội đồng tư vấn và Tổ thẩm định thực hiện theo quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 9 Thông tư này.
c) Hội đồng tư vấn làm việc theo phương thức họp trực tiếp và theo quy định về bảo vệ bí mật nhà nước. Nguyên tắc làm việc, trách nhiệm, trình tự, nội dung làm việc của Hội đồng tư vấn thực hiện theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 10 và Điều 11 Thông tư này. Nhóm tiêu chí và thang điểm đánh giá hồ sơ giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo quy định tại Điều 12 Thông tư này. Việc gửi, lưu giữ các phiếu nhận xét, phiếu đánh giá và các tài liệu phục vụ phiên họp Hội đồng tư vấn được thực hiện theo quy định về bảo vệ bí mật nhà nước.
d) Tổ thẩm định làm việc theo phương thức họp trực tiếp và thực hiện theo các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước hiện hành. Nguyên tắc làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm, trình tự và nội dung làm việc của Tổ thẩm định thực hiện theo quy định tại Điều 13 và Điều 14 Thông tư này. Việc gửi, lưu giữ các tài liệu phục vụ phiên họp Tổ thẩm định được thực hiện theo quy định về bảo vệ bí mật nhà nước.
5. Phê duyệt kết quả giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ
Trình tự phê duyệt kết quả giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ chứa bí mật nhà nước thực hiện theo quy định tại Điều 15 Thông tư này.
6. Lưu giữ, quản lý hồ sơ gốc và hủy kết quả giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ
a) Lưu giữ, quản lý hồ sơ gốc thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
b) Hủy kết quả giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo quy định tại Điều 17 Thông tư này.
Chương V
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 23. Áp dụng pháp luật
Trường hợp các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia có quy định riêng về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ trong văn bản quy phạm pháp luật thì thực hiện theo các quy định tại văn bản đó. Những nội dung được dẫn chiếu đến Thông tư quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước thì áp dụng quy định tại Thông tư này.
Điều 24. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 11 năm 2023 và thay thế Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ.
2. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
Điều 25. Quy định chuyển tiếp
Các nhiệm vụ đã đăng thông báo tuyển chọn hoặc đã có công văn gửi tổ chức, cá nhân được chỉ định chuẩn bị hồ sơ thực hiện nhiệm vụ theo phương thức giao trực tiếp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thực hiện theo quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ.
Điều 26. Tổ chức thực hiện
1. Các bộ, cơ quan trung ương và địa phương được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt cấp quốc gia vận dụng các hướng dẫn của Thông tư này để tổ chức tuyển chọn, xét giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, thẩm quyền được giao.
2. Các bộ, cơ quan trung ương và địa phương có thể vận dụng hướng dẫn tại Thông tư này để ban hành các quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ cấp bộ, tỉnh thuộc phạm vi quản lý của mình.
3. Đối với các nhiệm vụ đòi hỏi phải thực hiện cấp bách để đáp ứng nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, kinh tế - xã hội hoặc thiên tai, dịch bệnh, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định việc rút ngắn thời gian thực hiện các bước theo trình tự quy định tại Thông tư này để đáp ứng yêu cầu thực tiễn triển khai nhiệm vụ.
4. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.

Nơi nhận:

- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);

- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

- Toà án nhân dân tối cao;

- Kiểm toán Nhà nước;

- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);

- Công báo;

- Cổng thông tin điện tử của Chính phủ;

- Cổng thông tin điện tử của Bộ KH&CN;

- Bộ KH&CN: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị trực thuộc Bộ;

- Lưu: VT, PC. CNC.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 


Lê Xuân Định

Phụ lục I
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC XÂY DỰNG HỒ SƠ
TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN QUỐC GIA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2023/TT-BKH&CN
ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

_________________________________

 

1. B1-1-ĐON: Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

2. B1-2a-TMĐTCN: Thuyết minh đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia

3. B1-2b-TMĐTXH: Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp quốc gia

4. B1-2c-TMDA: Thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia

5. B1-2d-TMĐA: Thuyết minh đề án khoa học cấp quốc gia

6. B1-3-LLTC: Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

7. B1-4-LLCN: Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

8. B1-5-PHNC: Giấy xác nhận phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

9. B1-6-LLTCPHNC: Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ/sản xuất của tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

10. B1-7-CKCN: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của chủ nhiệm nhiệm vụ, cá nhân nước ngoài tham gia nhiệm vụ, chuyên gia tham gia Hội đồng, tổ thẩm định, tổ chuyên gia

11. Biểu B1-8-CKTVNV: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ

12. Biểu B1-9-CKTCCT: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ

13. Biểu B1-10-CKTCPH: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ

 

Phụ lục I
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC XÂY DỰNG HỒ SƠ
TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN QUỐC GIA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2023/TT-BKH&CN
ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

TT

Tên biểu mẫu

Nội dung biểu mẫu

1.  

B1-1-ĐON: Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

Biểu B1-1-ĐON

2.  

B1-2a-TMĐTCN: Thuyết minh đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia

Biểu B1-2a-TMĐTCN

3.  

B1-2b-TMĐTXH: Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp quốc gia

Biểu B1-2b-TMĐTXH

4.  

B1-2c-TMDA: Thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia

Biểu B1-2c-TMDA

5.  

B1-2d-TMĐA: Thuyết minh đề án khoa học cấp quốc gia

Biểu B1-2d-TMĐA

6.  

B1-3-LLTC: Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

Biểu B1-3-LLTC

7.  

B1-4-LLCN: Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

Biểu B1-4-LLCN

8.  

B1-5-PHNC: Giấy xác nhận phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

Biểu B1-5-PHNC

9.  

B1-6-LLTCPHNC: Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ/sản xuất của tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

Biểu B1-6-LLTCPHNC

10.  

B1-7-CKCN: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của chủ nhiệm nhiệm vụ, cá nhân nước ngoài tham gia nhiệm vụ, chuyên gia tham gia Hội đồng, tổ thẩm định, tổ chuyên gia

Biểu B1-7-CKCN

11.  

Biểu B1-8-CKTVNV: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ

Biểu B1-8-CKTVNV

12.  

Biểu B1-9-CKTCCT: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ

Biểu B1-9-CKTCCT

13.  

Biểu B1-10-CKTCPH: Bản cam kết bảo vệ bí mật nhà nước của tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ

Biểu B1-10-CKTCPH

Biểu B1-1-ĐON

20/2023/TT-BKHCN

TÊN TỔ CHỨC

ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ

________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – hạnh phúc

___________________

 

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ

CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

_____________________________________

 

Kính gửi: ........................................

 

Căn cứ thông báo của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) cấp quốc gia năm 20..., chúng tôi:

a) .......................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

(Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN)

b) .......................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

(Họ và tên, học vị, chức vụ cá nhân đăng ký chủ nhiệm)

Đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ KH&CN (đề tài hoặc dự án SXTN hoặc đề án...):

..........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Thuộc lĩnh vực KH&CN:

..........................................................................................................................................

Thuộc Chương trình KH&CN/dự án KH&CN/Độc lập:

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

Mã số của Chương trình: ........................

 

Hồ sơ gồm có:

1. Thuyết minh đề tài theo Biểu B1-2a-TMĐTCN hoặc Biểu B1-2b-TMĐTXH; dự án SXTN theo Biểu B1-2c-TMDA; đề án theo Biểu B1-2d-TMĐA

2. Tóm tắt hoạt động KH&CN của tổ chức đăng ký chủ trì theo Biểu B1-3-LLTC;

3. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm1 và….2 thành viên chính thực hiện chính theo Biểu B1-4-LLCN;

4. Lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài theo Biểu B1-4-LLCN), trong đó có kê khai mức lương chuyên gia (nếu có thuê chuyên gia);

5. Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ theo Biểu B1-5-PHCN (nếu có);

6. Các tài liệu khác (theo hướng dẫn tại Điều 5 Thông tư để kê khai).

Chúng tôi xin cam kết:

- Những nội dung và thông tin kê khai trong hồ sơ này là chính xác, đúng sự thật;

- Tổ chức đăng ký chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ không vi phạm một trong những điều kiện quy định tại Điều 4 Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12/10/2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước và không đồng thời xin tài trợ kinh phí từ các nguồn khác của ngân sách nhà nước để thực hiện nhiệm vụ này.

Nếu phát hiện vi phạm những nội dung nêu trên, chúng tôi xin chịu mọi hình thức xử lý theo quy định pháp luật.

 

 

…………, ngày…..tháng…..năm 20…

 

THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC

ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN

(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)

___________________

1 Lý lịch khoa học của Chủ nhiệm nhiệm vụ phải có xác nhận của tổ chức quản lý nhân sự

2 Ghi số người đăng ký tham gia chính thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Biểu B1-2a-TMĐTCN

20/2023/TT-BKHCN

 

THUYẾT MINH

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG

VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA1

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI

1. Tên đề tài                                                                           

- Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển):

2. Thời gian thực hiện:……….tháng

(Từ tháng         /20… đến tháng        /20…)

3. Cấp quản lý: Quốc gia 

4. Tổng kinh phí thực hiện: ........................... triệu đồng, trong đó:

Nguồn

Kinh phí (triệu đồng)

- Từ ngân sách nhà nước

 

- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước

 

 

5. Đề nghị phương thức khoán chi:

󠇄 ☐ Khoán đến sản phẩm cuối cùng

󠇄 ☐ Khoán từng phần, trong đó:

 

- Kinh phí khoán: …………….....triệu đồng

- Kinh phí không khoán: …….….triệu đồng

 

6. Loại đề tài:

☐ Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:

☐ Dự án KH&CN

☐ Độc lập

☐ Khác

7. Lĩnh vực:

☐ Tự nhiên;                              󠇄   Nông nghiệp;

☐ Kỹ thuật và công nghệ;           󠇄☐ Y, dược.

8. Chủ nhiệm đề tài

Họ và tên: ...........................................Số định danh cá nhân: ..................................

Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Giới tính:  Nam  󠇄󠇄/ Nữ: 󠇄󠇄

Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ..........................................

Chức danh nghề nghiệp2: ......................................Chức vụ.............

Điện thoại: …………………………E-mail: ..........................................

Tên tổ chức đang công tác:.................................................................

Địa chỉ tổ chức:....................................................................................

9. Thư ký khoa học của đề tài

Họ và tên:.............................................Số định danh cá nhân:.............

Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Giới tính:  Nam  󠇄󠇄/ Nữ: 󠇄󠇄

Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ................................................

Chức danh nghề nghiệp: ......................................Chức vụ...................

Điện thoại: …………………………E-mail:...............................................

Tên tổ chức đang công tác:.....................................................................

Địa chỉ tổ chức:.......................................................................................

10. Tổ chức chủ trì đề tài

Tên tổ chức chủ trì đề tài: .............................................................................................

Mã số tổ chức:......

Điện thoại: ..................................................................................................................

Website: ......................................................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ......................................................................................

Số tài khoản: ........................................tại kho bạc Nhà nước......................................

Ngân hàng: ............................................................................................................

11. Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)

1. Tên tổ chức 1 : .......................................................................................................

Mã số tổ chức :......

Điện thoại: ..................................................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .....................................................................................

Tên cơ quan chủ quản  ................................................................................................

2. Tên tổ chức 2 : .......................................................................................................

Mã số tổ chức :......

Điện thoại: .................................... ..............................................................................

Địa chỉ: ........................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ....................................................................................

Tên cơ quan chủ quản    ..............................................................................................

12. Thành viên thực hiện đề tài

(Ghi những người được phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)

TT

Họ và tên,

học hàm, học vị

Chức danh thực hiện đề tài3

Tổ chức công tác

1

 

Chủ nhiệm đề tài

 

2

 

Thư ký khoa học

 

3

 

Thành viên chính

 

 

Thành viên chính

 

II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

13. Mục tiêu của đề tài (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

14. Tình trạng của đề tài

☐ Mới               󠇄 ☐ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả

                          󠇄󠇄 ☐ Kế tiếp nghiên cứu của người khác

15. Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài

15.1 Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài

Ngoài nước (Phân tích, đánh giá được những công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Trong nước (Phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc biệt phải nêu cụ thể được những kết quả KH&CN liên quan đến đề tài mà các thành viên tham gia đề tài đã thực hiện. Nếu có các đề tài cùng bản chất đã và đang được thực hiện ở cấp khác, nơi khác thì phải giải trình rõ các nội dung kỹ thuật liên quan đến đề tài này; Nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề tài này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi rõ Tên đề tài, Tên Chủ nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì đề tài đó)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

15.2 Luận giải về những nội dung cần nghiên cứu của đề tài

(Trên cơ sở đánh giá tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước, phân tích những công trình nghiên cứu có liên quan, những kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, đánh giá những khác biệt về trình độ KH&CN trong nước và thế giới, những vấn đề đã được giải quyết, cần nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế, từ đó nêu được hướng giải quyết mới - luận giải về việc cụ thể hoá mục tiêu đặt ra của đề tài, luận giải về những nội dung cần thực hiện trong đề tài để đạt được mục tiêu. Nêu tổng quan về cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng để thực hiện đề tài.)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

16. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan

(Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu tài liệu đã được trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết nghiên cứu đề tài)

17. Nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm của đề tài và phương án thực hiện

(Liệt kê và mô tả chi tiết:

- Cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng gắn với từng nội dung nghiên cứu của đề tài. Những công việc của từng nội dung nghiên cứu và triển khai thực nghiệm phù hợp cần thực hiện để giải quyết các vấn đề và tạo ra sản phẩm theo đặt hàng, kèm theo nhu cầu về nhân lực, trang thiết bị, vật tư, nguyên vật liệu và dịch vụ cần thiết phục vụ hoạt động nghiên cứu nêu trên;

- Chỉ rõ những nội dung mới, những nội dung kế thừa kết quả nghiên cứu của các đề tài trước đó, dự kiến những nội dung có tính rủi ro và giải pháp khắc phục – nếu có;

- Nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 20)

Nội dung 1 : ........................................................................

Công việc 1.1: ........................................................................

Công việc 1.2: ........................................................................

..............................................................................................

Nội dung 2: .........................................................................

Công việc 2.1: ........................................................................

Công việc 2.2: ........................................................................

..............................................................................................

Nội dung 3 : ........................................................................

Công việc 3.1: ........................................................................

Công việc 3.2: ........................................................................

..............................................................................................

 

18. Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong nước

(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài và nội dung công việc tham gia trong đề tài, kể cả các cơ sở sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính, cơ sở hạ tầng - nếu có).

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

19. Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)

(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

20. Phương án thuê chuyên gia (nếu có)

20.1. Thuê chuyên gia trong nước

Số TT

Họ và tên, học hàm, học vị

Thuộc tổ chức

Lĩnh vực chuyên môn

Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

20.2. Thuê chuyên gia trong nước

Số TT

Họ và tên, học hàm, học vị

Quốc tịch

 

Thuộc tổ chức

 

Lĩnh vực chuyên môn

Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

21. Tiến độ thực hiện

 

Các nội dung, công việc
 chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu

Kết quả phải đạt

Thời gian

(bắt đầu,
 kết thúc)

Cá nhân,
tổ chức
chủ trì*

Dự kiến
kinh phí

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nội dung 1

 

 

 

 

 

- Công việc 1.1

 

 

 

 

 

- Công việc 1.2

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

2

Nội dung 2

 

 

 

 

 

- Công việc 2.1

 

 

 

 

 

- Công việc 2.2

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

Nội dung n

 

 

 

 

 

- Công việc n.1

 

 

 

 

 

- Công việc n.2

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

* Chỉ ghi các tổ chức, cá nhân có tên tại Mục 8, 9, 10, 11, 12, 20

III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI

22. Sản phẩm KH&CN chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt

(Liệt kê theo dạng sản phẩm)

Dạng I: Công bố khoa học (Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác)

Số

TT

Tên sản phẩm

Yêu cầu khoa học cần đạt

Dự kiến nơi công bố

(Tạp chí, Nhà xuất bản)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

Dạng II: Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy trình công nghệ; Sơ đồ, bản đồ; Số liệu, Cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); Đề án, quy hoạch; Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác

TT

Tên sản phẩm

Yêu cầu khoa học cần đạt

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

 

 

 

2

 

 

 

...

 

 

 

Dạng III: Mẫu (model, maket); Sản phẩm (là hàng hoá, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu; Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật nuôi và các loại khác.

Số TT

Tên sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm

Đơn vị đo

Mức chất lượng

Dự kiến số lượng/quy mô sản phẩm tạo ra

Cần đạt

Mẫu tương tự

(Theo các tiêu chuẩn mới nhất)

Trong nước

Thế giới

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dạng IV: Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng

TT

Tên sản phẩm

Yêu cầu khoa học cần đạt

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

22.1. Kết quả tham gia đào tạo sau đại học

TT

Cấp đào tạo

Số lượng

Chuyên ngành đào tạo

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.2. Trình độ khoa học của sản phẩm (Dạng I & II) so với các sản phẩm tương tự hiện có (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các yêu cầu khoa học cần đạt của các sản phẩm của đề tài)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

22.3.  Mức chất lượng các sản phẩm (Dạng III) so với các sản phẩm tương tự trong nước và nước ngoài (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các chỉ tiêu về chất lượng cần đạt của các sản phẩm của đề tài)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

23. Khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu

23.1. Khả năng về thị trường (Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách hàng cụ thể nếu có; điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

23.2. Khả năng về ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh (Khả năng cạnh tranh về giá thành và chất lượng sản phẩm)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

23.3. Khả năng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp trong quá trình nghiên cứu và triển khai ứng dụng sản phẩm

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

23.4. Mô tả phương thức chuyển giao

(Chuyển giao công nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % của doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn với đơn vị phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết quả nghiên cứu theo tỷ lệ đã thỏa thuận để cùng triển khai sản xuất; tự thành lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra…)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

24. Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả của đề tài

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

25. Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu

25.1 Đối với lĩnh vực KH&CN có liên quan

 (Nêu những dự kiến đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

25.2 Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

25.3 Đối với kinh tế - xã hội và môi trường

(Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

26. Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề tài (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà nước)

26.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)

a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b,c,d)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

b. Điều chuyển thiết bị máy móc (nếu có)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

c. Thuê thiết bị máy móc

STT

Danh mục tài sản

Tính năng, thông số kỹ thuật

Thời gian thuê

1

 

 

 

2

 

 

 

 

d. Mua sắm mới thiết bị máy móc

STT

Danh mục tài sản

Tính năng, thông số kỹ thuật

1

 

 

2

 

 

26.2. Đề xuất phương án xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề tài (tổ chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ

(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)

Đơn vị tính: triệu đồng

27

Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi

 

Nguồn kinh phí

 

Tổng số

Trong đó

Chi thù lao thực hiện đề tài + chuyên gia (nếu có)

Nguyên, vật liệu, năng lượng

Thiết bị, máy móc

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

1

2

 

3

4

5

6

7

 

Tổng kinh phí

 

 

 

 

 

   

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách nhà nước:

a. Kinh phí khoán chi:

b. Kinh phí không khoán chi:

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn ngoài ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

 

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

Chủ nhiệm đề tài

(Chữ ký, họ và tên)

Tổ chức chủ trì đề tài
(Chữ ký, họ và tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

 

Đơn vị quản lý kinh phí4
(Chữ ký, họ và tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

   ______________________

1 Bản Thuyết minh đề tài này dùng cho hoạt động nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ thuộc 4 lĩnh vực khoa học nêu tại mục 7 của Thuyết minh. Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4

2 Ví dụ: chức danh nghiên cứu khoa học (nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên cao cấp), chức danh công nghệ hoặc tương đương.

3 Chức danh tham gia thực hiện đề tài theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2023/TT- BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ. Chỉ liệt kê chủ nhiệm đề tài, thư ký khoa học và các thành viên chính.

4 Chỉ ký đóng dấu khi đề tài được phê duyệt

Phụ lục

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung các khoản chi5

Tổng kinh phí

Nguồn vốn6

Ngân sách nhà nước7

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4=(6+8+10)

5=(7+9+11)

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Chi thù lao thực hiện đề tài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuê chuyên gia

- Trong nước

- Nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nguyên, vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

______________________________

5 Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…

6 Chỉ dự toán chi tiết theo năm thực hiện khi đề tài đã được phê duyệt

7Trong trường hợp có nguồn ngân sách từ địa phương tách thành 2 phần: Ngân sách trung ương (NSTW) và Ngân sách địa phương (NSĐP)

GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI 

Khoản 1. Thù lao tham gia thực hiện đề tài

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THÙ LAO THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

Số TT

Chức danh

Tổng số người

Số tháng quy đổi

Tổng kinh phí (triệu đồng)

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

Chủ nhiệm đề tài

 

 

 

 

2

Thành viên chính

 

 

 

 

3

Thành viên

 

 

 

 

4

Thư ký khoa học

 

 

 

 

5

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

 

 

 

 

6

Lao động phổ thông hỗ trợ các công việc trong nội dung nghiên cứu

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
 

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung công việc

Hệ số lao động khoa học

Số người trong nhóm chức danh

Định mức thù lao tháng của chủ nhiệm (ĐMCN)

Tổng số tháng quy đổi của nhóm chức danh

Tổng thù lao thực hiện đề tài

Nguồn vốn8

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7=3x5x6

8

9

10

11

12

13

14

15

I

Xây dựng thuyết minh đề tài

Nội dung công việc này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề tài thực hiện, đã được tính trong thù lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thù lao của chủ nhiệm đề tài9:
(TLCN = 1,0 x DMCN x 20% x T)

1

1

40

7,2 (=20%*36)

288,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thù lao của thư ký khoa học:
(TLTK = 0,3 x DMCN x 20% x T)

0,3

1

40

7,2
(=20% x 36)

84,00

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nội dung nghiên cứu

         

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nội dung 1:...
Do một thành viên nghiên cứu chính chủ trì thực hiện

         

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công việc 1.1: ...
Do thành viên chính Nguyễn Văn A thực hiện trong 12 ngày quy đổi và 02 thành viên tham gia (trong đó: chủ nhiệm nhiệm vụ tham gia với chức danh thành viên, hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên), mỗi thành viên thực hiện trong 01 tháng quy đổi; 04 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (trong đó: thư ký khoa học tham gia với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ), mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được giao trong 0,5 tháng quy đổi.

       

65,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành viên chính

0,8

1

40

0,55
(= 11/22)

17,45

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành viên

0,4

2

40

2

32,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

0,2

4

40

2

16,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công việc 1.2

         

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội dung 2: ...
Chủ nhiệm nhiệm vụ chủ trì thực hiện nội dung với chức danh thành viên chính (hưởng thù lao theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên chính)

         

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công việc 2.1: ...
Chủ nhiệm nhiệm vụ thực hiện công việc trong 01 tháng quy đổi và 01 thành viên tham gia trong 8 ngày quy đổi; 03 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi; 5 lao động phổ thông, mỗi lao động phổ thông thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi

       

61,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành viên chính

0,8

1

40

1

32,00

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành viên

0,4

1

40

0,36
(= 8/22)

5,82

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

0,2

3

40

1,5

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lao động phổ thông (tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng thực hiện quy đổi)

 

5

 

2,5

11,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Xây dựng báo cáo tổng kết

Nội dung công việc này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã được tính trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao riêng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

         

 

 

 

 

 

 

 

 

__________________________________

8 Chi dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt.

9 Thù lao Chủ nhiệm nhiệm vụ và thư ký khoa học được tính theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN. Ngoài ra, khi tham gia nghiên cứu Chủ nhiệm đề tài và thư ký khoa học được tính thù lao theo chức danh nghiên cứu khoa học (Thành viên chính hoặc thành viên hoặc kỹ thuật viên) với tổng mức thù lao của Chủ nhiệm đề tài không quá 40 triệu đồng/tháng với Thư ký khoa học không quá 32 triệu đồng/tháng.

 

Khoản 2. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 20 của thuyết minh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

 

Họ và tên,

học hàm, học vị

Quốc tịch

 

Thuộc

tổ chức

 

Nội dung thực hiện

 

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

Mức thù lao tháng theo hợp đồng

Kinh phí

Tổng

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

2

3

4

5

6

7

8=6x7

9

10

I

Chuyên gia trong nước

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chuyên gia nước ngoài

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 3. Nguyên vật liệu, năng lượng

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn10

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

số

Năm

thứ nhất

Năm

thứ hai

Năm

thứ ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật tư, nguyên vật liệu dùng chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên vật tư, nguyên vật liệu và chỉ tiêu/thông số kỹ thuật chính.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Công việc 1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Năng lượng, nhiên liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Than

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Điện

kW/h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Xăng, dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Nhiên liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.2

Công việc 1.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Công việc 2.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:

- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.

- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại mục g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.    

_____________________________

10 Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt

 

Khoản 4. Thiết bị, máy móc

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khấu hao thiết bị12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thiết bị công nghệ mua mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Vận chuyển lắp đặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Bảo dưỡng, sữa chữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

______________________

11 Ch ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.

12 Ch khai mục này khi tổ chức chủ trì là doanh nghiệp

 

Khoản 5. Xây dựng, sửa chữa nhỏ

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung13

Kinh phí

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   __________________

13 Dự toán kèm theo phưong án chi tiết báo cáo ữong phiên họp Tồ thẩm định kinh phí

 

Khoản 6. Chi khác (Định mức chi theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ

nhất

Năm thứ

hai

Năm thứ

ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

 

 

1

Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu, công tác trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 300 triệu đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí Hội đồng tự đánh giá kết quả đề tài (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội thảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu B1-2b-TMĐTXH

20/2023/TT-BKHCN

 

THUYẾT MINH1

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN CẤP QUỐC GIA

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI

1. Tên đề tài

- Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển):

2. Loại đề tài:

☐ Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:

☐ Độc lập

Khác

3. Thời gian thực hiện:……….tháng

(Từ tháng         /20… đến tháng        /20…)

4. Cấp quản lý: Quốc gia 

5. Tổng kinh phí thực hiện: ........................... triệu đồng, trong đó:

Nguồn

Kinh phí (triệu đồng)

- Từ ngân sách nhà nước

 

- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước

 

 

6. Đề nghị phương thức khoán chi:

☐ Khoán đến sản phẩm cuối cùng

󠇄󠇄 ☐ ☐ Khoán từng phần, trong đó:

 

- Kinh phí khoán: …………….....triệu đồng

- Kinh phí không khoán: …….….triệu đồng

 

7. Chủ nhiệm đề tài

Họ và tên:................................Số định danh cá nhân:.............

Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Giới tính:  Nam / Nữ: 󠇄󠇄

Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ...................................

Chức danh nghề nghiệp2: .................................Chức vụ..........

Điện thoại: …………………………E-mail:..................................

Tên tổ chức đang công tác:........................................................

Địa chỉ tổ chức:...........................................................................

8. Thư ký khoa học của đề tài

Họ và tên:...................................Số định danh cá nhân:..............

Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Giới tính:  Nam  / Nữ: 󠇄󠇄

Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ......................................

Chức danh nghề nghiệp: ..........................Chức vụ....................

Điện thoại: …………………………E-mail:.....................................

Tên tổ chức đang công tác:..........................................................

Địa chỉ tổ chức:.............................................................................

9. Tổ chức chủ trì đề tài

Tên tổ chức chủ trì đề tài: .............................................................................................

Mã số tổ chức:......

Điện thoại: ..................................................................................................................

Website: ......................................................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ......................................................................................

Số tài khoản: ........................................tại kho bạc Nhà nước......................................

Ngân hàng: ............................................................................................................

10. Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)

1. Tên tổ chức 1 : .......................................................................................................

Mã số tổ chức:......

Điện thoại: ..................................................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .....................................................................................

Tên cơ quan chủ quản:  ................................................................................................

2. Tên tổ chức 2 : .......................................................................................................

Mã số tổ chức :......

Điện thoại: .................................... ..............................................................................

Địa chỉ: ........................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ....................................................................................

Tên cơ quan chủ quản:    ..............................................................................................

11. Thành viên thực hiện đề tài

(Ghi những người được phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)

TT

Họ và tên,

học hàm, học vị

Chức danh thực hiện đề tài3

Tổ chức công tác

1

 

Chủ nhiệm đề tài

 

2

 

Thư ký khoa học

 

3

 

Thành viên chính

 

 

Thành viên chính

 

II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

12. Mục tiêu của đề tài (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

13. Tình trạng của đề tài

☐ Mới               󠇄☐ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả

                          󠇄󠇄 ☐ Kế tiếp nghiên cứu của người khác

14. Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài

14.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài

(Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

14.2 Luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài

(Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hoá mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề tài)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

15. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan:

(tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những tài liệu đã được trích dẫn)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

16. Nội dung nghiên cứu của đề tài:

(xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để đạt mục tiêu đề ra; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21)

Nội dung 1 : ........................................................................       

Công việc 1: ........................................................................

Công việc 2: ........................................................................

..............................................................................................

Nội dung 2: .........................................................................

Công việc 1: ........................................................................

Công việc 2: ........................................................................

..............................................................................................

Nội dung 3 : ........................................................................       

Công việc 1: ........................................................................

Công việc 2: ........................................................................

..............................................................................................

 

17. Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của đề tài:

(giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài)

- Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính)

- Hội thảo/toạ đàm khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu)

- Khảo sát/điều tra thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)

- Khảo sát nư­ớc ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)

- ........

18. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:

(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)

       Cách tiếp cận: ......................................................................................................

 

       Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:..................................................

..............................................................................................................................................

19. Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước:

(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)

 

 

20. Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)

(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

21. Phương án thuê chuyên gia (nếu có)

21.1. Thuê chuyên gia trong nước

Số TT

Họ và tên, học hàm, học vị

Thuộc tổ chức

Lĩnh vực chuyên môn

Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

21.2. Thuê chuyên gia trong nước

Số TT

Họ và tên, học hàm, học vị

Quốc tịch

 

Thuộc tổ chức

 

Lĩnh vực chuyên môn

Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

22. Tiến độ thực hiện

 

Các nội dung, công việc
 chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu

Kết quả phải đạt

Thời gian

(bắt đầu,
 kết thúc)

Cá nhân,
tổ chức
chủ trì*

Dự kiến
kinh phí

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nội dung 1

 

 

 

 

 

- Công việc 1.1

 

 

 

 

 

- Công việc 1.2

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

2

Nội dung 2

 

 

 

 

 

- Công việc 2.1

 

 

 

 

 

- Công việc 2.2

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

Nội dung n

 

 

 

 

 

- Công việc n.1

 

 

 

 

 

- Công việc n.2

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

 

* Chỉ ghi các tổ chức, cá nhân có tên tại Mục 7, 8, 9, 10, 11, 21

 

III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ TÀI

23. Sản phẩm KH&CN chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt

(Liệt kê theo dạng sản phẩm)

Dạng I: Công bố khoa học (Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác)

Số

TT

Tên sản phẩm

Yêu cầu khoa học cần đạt

Dự kiến nơi công bố

(Tạp chí, Nhà xuất bản)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

Dạng II: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.

TT

Tên sản phẩm

Yêu cầu khoa học cần đạt

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

 

 

 

2

 

 

 

...

 

 

 

 

 

24. Lợi ích của đề tài và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu: 

24.1. Lợi ích của đề tài:

a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước)

.............................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài, đào tạo trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo)

..................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

24.2 Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:

    (Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phư­ơng thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)

................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

................................................................................................................................................

25. Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề tài (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà nước)

25.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)

a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án b, c, d hoặc cả b, c, d)

 

b. Điều chuyển thiết bị máy móc

 

 

c. Thuê thiết bị máy móc

STT

Danh mục tài sản

Tính năng, thông số kỹ thuật

Thời gian thuê

1

 

 

 

2

 

 

 

 

d. Mua sắm mới thiết bị máy móc

STT

Danh mục tài sản

Tính năng, thông số kỹ thuật

1

 

 

2

 

 

 

 

25.2. Đề xuất phương án xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề tài (tổ chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

 

IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ

(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)

Đơn vị tính: triệu đồng

26

Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi

 

Nguồn kinh phí

Tổng số

Trong đó

Thù lao thực hiện đề tài + chuyên gia (nếu có)

Nguyên, vật liệu, năng lượng

Thiết bị, máy móc

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

Chi khác

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Tổng kinh phí

 

 

 

 

   

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách nhà nước:

a. Kinh phí khoán chi:

b. Kinh phí không khoán chi:

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn ngoài ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

 

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

 

Chủ nhiệm đề tài

(Họ tên và chữ ký)

Tổ chức chủ trì đề tài
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

 

 

 

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

Đơn vị quản lý kinh phí 3
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

 

                 
 

___________________

1 Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4

2 Ví dụ: chức danh nghiên cứu khoa học (nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên cao cấp), chức danh công nghệ hoặc tương đương

3 Chỉ ký đóng dấu khi đề tài được phê duyệt

 

Phụ lục-TMĐT

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

    Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung các khoản chi4

Tổng kinh phí

Nguồn vốn5

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4=(6+8+10)

5=(7+9+11)

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Chi thù lao thực hiện đề tài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuê chuyên gia

- Trong nước

- Nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nguyên, vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

_______________________

4 Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…

5 Chỉ kê khai chi tiết theo năm thực hiện khi đề tài đã được phê duyệt

 

GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI

 

Khoản 1. Thù lao tham gia thực hiện đề tài

 

Số TT

Chức danh

Tổng số người

Số tháng quy đổi

Tổng kinh phí (triệu đồng)

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

Chủ nhiệm đề tài

 

 

 

 

2

Thành viên chính

 

 

 

 

3

Thành viên

 

 

 

 

4

Thư ký khoa học

 

 

 

 

5

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

 

 

 

 

6

Lao động phổ thông hỗ trợ các công việc trong nội dung nghiên cứu

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

 

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung công việc

Hệ số lao động khoa học

Số người trong nhóm chức danh

Định mức thù lao tháng của chủ nhiệm

Tổng số tháng quy đổi của nhóm chức danh

Tổng thù lao thực hiện đề tài

Nguồn vốn6

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7=3x5x6

8

9

10

11

12

13

14

15

I

Xây dựng thuyết minh đề tài

Nội dung công việc này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề tài thực hiện, đã được tính trong thù lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thù lao của chủ nhiệm đề tài7:
(TLCN = 1,0 x DMCN x 20% x T)

1

1

40

7,2 (=20%*36)

288,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thù lao của thư ký khoa học:
(TLTK = 0,3 x DMCN x 20% x T)

0,3

1

40

7,2
(=20% x 36)

84,00

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nội dung nghiên cứu

         

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nội dung 1:...
Do một thành viên nghiên cứu chính chủ trì thực hiện

         

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công việc 1.1: ...
Do thành viên chính Nguyễn Văn A thực hiện trong 12 ngày quy đổi và 02 thành viên tham gia (trong đó: chủ nhiệm nhiệm vụ tham gia với chức danh thành viên, hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên), mỗi thành viên thực hiện trong 01 tháng quy đổi; 04 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (trong đó: thư ký khoa học tham gia với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ), mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được giao trong 0,5 tháng quy đổi.

       

65,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành viên chính

0,8

1

40

0,55
(= 11/22)

17,45

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành viên

0,4

2

40

2

32,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

0,2

4

40

2

16,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công việc 1.2

         

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội dung 2: ...
Chủ nhiệm nhiệm vụ chủ trì thực hiện nội dung với chức danh thành viên chính (hưởng thù lao theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên chính)

         

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công việc 2.1: ...
Chủ nhiệm nhiệm vụ thực hiện công việc trong 01 tháng quy đổi và 01 thành viên tham gia trong 8 ngày quy đổi; 03 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi; 5 lao động phổ thông, mỗi lao động phổ thông thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi

       

61,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành viên chính

0,8

1

40

1

32,00

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành viên

0,4

1

40

0,36
(= 8/22)

5,82

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

0,2

3

40

1,5

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lao động phổ thông (tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng thực hiện quy đổi)

 

5

 

2,5

11,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Xây dựng báo cáo tổng kết

Nội dung công việc này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã được tính trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao riêng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

         

 

 

 

 

 

 

 

 

 

____________________________

6 Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt.

7 Thù lao Chủ nhiệm nhiệm vụ và thư ký khoa học được tính theo hướng dẫn tại Thông tư 02/2023/TT-BKHCN. Ngoài ra, khi tham gia nghiên cứu Chủ nhiệm đề tài và thư ký khoa học được tính thù lao theo chức danh nghiên cứu khoa học (Thành viên chính hoặc thành viên hoặc kỹ thuật viên) với tổng mức thù lao của Chủ nhiệm đề tài không quá 40 triệu đồng/tháng với Thư ký khoa học không quá 32 triệu đồng/tháng.

 

Khoản 2. Thuê chuyên gia (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 21 của thuyết minh)

 

Đơn vị tính: triệuđồng

Số TT

 

Họ và tên,

học hàm, học vị

Quốc tịch

 

Thuộc

tổ chức

 

Nội dung thực hiện

 

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

Mức lương tháng theo hợp đồng

Kinh phí

Tổng

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

2

3

4

5

6

7

8=6x7

9

10

I

 

 

 

 

Chuyên gia trong  nước

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

 

 

 

Chuyên gia nước ngoài

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 3. Nguyên vật liệu, năng lượng

 

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn8

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

số

Năm

thứ nhất

Năm

thứ hai

Năm

thứ ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật tư, nguyên vật liệu dung chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên vật tư, nguyên vật liệu và chỉ tiêu/thông số kỹ thuật chính.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Công việc 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Năng lượng, nhiên liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Than

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Điện

kW/h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Xăng, dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Nhiên liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.2

Công việc 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Công việc 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:

- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.

- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại Mục g Khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.

___________________________

8 Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt 

 

Khoản 4. Thiết bị, máy móc

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khấu hao thiết bị10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thiết bị công nghệ mua mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Vận chuyển lắp đặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Bảo dưỡng, sữa chữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

________________________

9 Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.

10 Chỉ khai mục này khi tổ chức chủ trì là doanh nghiệp.

 

Khoản 5. Xây dựng, sửa chữa nhỏ

 

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung11

Kinh phí

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

_______________________

1Dự toán kèm theo phương án chi tiết được báo cáo trong phiên họp Tổ thẩm định kinh

 

Khoản 6. Chi khác (Định mức chi theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC)

 

Đơn vị: triệu đồng

SốTT

Nội dung

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ

nhất

Năm thứ

hai

Năm thứ

ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

 

 

1

Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu, công tác trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 300 triệu đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí Hội đồng tự đánh giá kết quả đề tài (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội thảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu B1-2c-TMDA

20/2023/TT-BKHCN

THUYẾT MINH1

DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

1. Tên dự án

- Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển):

2. Thời gian thưc hiện:……….tháng

(Từ tháng         /20… đến tháng        /20…)

3. Cấp quản lý: Quốc gia 󠇄󠇄

4󠇄. 󠇄󠇄 ☐ Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:

☐ Dự án KH&CN

󠇄☐ Độc lập

☐ Khác

5. Tổng vốn thực hiện dự án: ........................... triệu đồng, trong đó:

Nguồn

Kinh phí (triệu đồng)

- Từ ngân sách nhà nước

 

- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước

 

 

6. Đề nghị phương thức khoán chi:

󠇄 Khoán đến sản phẩm cuối cùng

󠇄󠇄 Khoán từng phần, trong đó:

 

- Kinh phí khoán: …………….....triệu đồng

- Kinh phí không khoán: …….….triệu đồng

 

7. Chủ nhiệm dự án

Họ và tên:.........................Số định danh cá nhân:...........

Ngày, tháng, năm sinh: ........................... Giới tính:  Nam  󠇄 / Nữ: 󠇄 󠇄

Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: .............................

Chức danh nghề nghiệp2: ..............Chức vụ......................

Điện thoại: …………………………E-mail:............................

Tên tổ chức đang công tác:...................................................

Địa chỉ tổ chức:.....................................................................

8. Thư ký khoa học của dự án

Họ và tên:..............................Số định danh cá nhân:..............

Ngày, tháng, năm sinh: .................................. Giới tính:  Nam  󠇄󠇄 / Nữ: 󠇄 󠇄

Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ...................................

Chức danh nghề nghiệp: ......................................Chức vụ.........

Điện thoại: …………………………E-mail:....................................

Tên tổ chức đang công tác:...........................................................

Địa chỉ tổ chức:..............................................................................

9. Tổ chức chủ trì dự án

Tên tổ chức chủ trì đề tài: .............................................................................................

Mã số tổ chức:......

Điện thoại: ..................................................................................................................

Website: ......................................................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ......................................................................................

Số tài khoản: ........................................tại kho bạc Nhà nước......................................

Ngân hàng: ............................................................................................................

10. Tổ chức tham gia chính (nếu có)

10.1. Tên tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ: .................................................

Mã số tổ chức :......

Điện thoại: ..................................................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .....................................................................................

Tên cơ quan chủ quản  ................................................................................................

10.2. Tên tổ chức khác : ............................................................................................

Mã số tổ chức :......

Điện thoại: .................................... ..............................................................................

Địa chỉ: ........................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ....................................................................................

Tên cơ quan chủ quản    ..............................................................................................

Người chịu trách nhiệm chính về công nghệ của dự án: ...............................................

11. Thành viên thực hiện dự án

(Ghi những người được phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)

TT

Họ và tên,

học hàm, học vị

Chức danh thực hiện dự án3

Tổ chức công tác

1

 

Chủ nhiệm đề tài

 

2

 

Thư ký khoa học

 

3

 

Thành viên chính

 

 

Thành viên chính

 

 

12. Xuất xứ của dự án

[Ghi rõ xuất xứ của dự án từ một trong các nguồn sau:

- Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R&D) đã được Hội đồng khoa học và công nghệ các cấp đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị (tên đề tài, thuộc Chương trình khoa học và công nghệ cấp Nhà nước (nếu có), mã số, ngày tháng năm đánh giá nghiệm thu; kèm theo Biên bản đánh giá nghiệm thu/ Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền);

- Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng khoa học và công nghệ (tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp);

- Kết quả khoa học công nghệ từ nước ngoài (hợp đồng chuyển giao công nghệ; tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn gốc, xuất xứ, hồ sơ liên quan);

- Sản phẩm khoa học và công nghệ khác.]

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

13. Luận giải về sự cần thiết, tính khả thi và hiệu quả của dự án

13.1. Làm rõ về công nghệ lựa chọn của dự án (Tính mới, ưu việt, tiên tiến của công nghệ; trình độ công nghệ so với công nghệ hiện có ở Việt Nam, khả năng triển khai công nghệ trong nước, tính phù hợp của công nghệ đối với phương án sản xuất và yêu cầu của thị trường,...).

...............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

 

13.2. Lợi ích kinh tế, khả năng thị trường và cạnh tranh của sản phẩm dự án

(Hiệu quả kinh tế mang lại khi áp dụng kết quả của dự án; khả năng mở rộng thị trường ở trong nước và xuất khẩu: nêu rõ các yếu tố chủ yếu làm tăng khả năng cạnh tranh về chất lượng, giá thành của sản phẩm dự án so với các sản phẩm cùng loại, chẳng hạn: sử dụng nguồn nguyên liệu trong nước, giá nhân công rẻ, phí vận chuyển thấp, tính ưu việt của công nghệ...).

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

13.3. Tác động của kết quả dự án đến kinh tế-xã hội, quốc phòng, an ninh

(Tác động của sản phẩm dự án đến phát triển KT-XH, môi trường, khả năng tạo thêm việc làm, ngành nghề mới, ảnh hưởng đến sức khoẻ con người, đảm bảo quốc phòng, an ninh...).

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

13.4. Năng lực thực hiện dự án

(Mức độ cam kết và năng lực thực hiện của các tổ chức tham gia chính trong dự án: năng lực khoa học, công nghệ của người thực hiện và cơ sở vật chất-kỹ thuật, các cam kết bằng hợp đồng về mức đóng góp vốn, sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật, lao động, bao tiêu sản phẩm, phân chia lợi ích về khai thác quyền sở hữu trí tuệ, chia sẻ rủi ro).

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

 

13.5. Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng kết quả của dự án

(Nêu rõ phương án về tổ chức sản xuất; nhân rộng, chuyển giao công nghệ; thành lập doanh nghiệp mới để sản xuất-kinh doanh,...).

..............................................................................................................................................

II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN

14. Mục tiêu

14.1 Mục tiêu của dự án sản xuất4 hoặc chuyển giao công nghệ đặt ra (Chất lượng sản phẩm; quy mô sản xuất);

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

14.2 Mục tiêu của dự án sản xuất thử nghiệm (Trình độ công nghệ, quy mô sản phẩm)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

15. Nội dung

15.1 Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ (là xuất xứ của dự án) để triển khai trong dự án

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

15.2 Phân tích những vấn đề mà dự án cần giải quyết về công nghệ

(Hiện trạng của công nghệ và việc hoàn thiện, thử nghiệm tạo ra công nghệ mới; nắm vững, làm chủ quy trình công nghệ và các thông số kỹ thuật; ổn định chất lượng sản phẩm, chủng loại sản phẩm; nâng cao khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm để khẳng định công nghệ và quy mô của dự án sản xuất thử nghiệm);

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

15.3 Liệt kê và mô chi tiết những công việc của từng nội dung để giải quyết những vấn đề đặt ra kèm theo nhu cầu về nhân lực, trang thiết bị, vật tư, nguyên vật liệu và dịch vụ cần thiết phục vụ hoạt động nghiên cứu; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 16.1

Nội dung 1: ........................................................................

Công việc 1.1: ........................................................................

Công việc 1.2: ........................................................................

..............................................................................................

Nội dung 2: .........................................................................

Công việc 2.1: ........................................................................

Công việc 2.2: ........................................................................

..............................................................................................

Nội dung 3: ........................................................................        

Công việc 3.1: ........................................................................

Công việc 3.2: ........................................................................

..............................................................................................

15.4 Đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật phục vụ thực hiện dự án (Kê khai số lượng và thời gian đào tạo cho cán bộ, công nhân kỹ thuật dự kiến)

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

16. Phương án triển khai

16.1. Phương án thuê chuyên gia

a) Thuê chuyên gia trong nước

Số TT

Họ và tên, học hàm, học vị

Thuộc tổ chức

Lĩnh vực chuyên môn

Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

b) Thuê chuyên gia trong nước

Số TT

Họ và tên, học hàm, học vị

Quốc tịch

 

Thuộc tổ chức

 

Lĩnh vực chuyên môn

Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

16.2. Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện dự án (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CPcủa Chính phủ ngày 15/5/2018 quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà nước)

16.2.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)

            a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì dự án (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b, c, d)

 

b. Điều chuyển thiết bị máy móc (nếu có)

 

c. Thuê thiết bị máy móc

STT

Danh mục tài sản

Tính năng, thông số kỹ thuật

Thời gian thuê

1

 

 

 

2

 

 

 

d. Mua sắm mới thiết bị máy móc

STT

Danh mục tài sản

Tính năng, thông số kỹ thuật

1

 

 

2

 

 

 

16.2.2. Đề xuất phương án xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện dự án (tổ chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

 

16.3 Phương án tổ chức sản xuất thử nghiệm:

a) Phương thức tổ chức thực hiện:

(- Đối với đơn vị chủ trì là doanh nghiệp: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong dự án; phương án liên doanh, phối hợp với các tổ chức KH&CN trong việc phát triển, hoàn thiện công nghệ;

- Đối với đơn vị chủ trì là tổ chức khoa học và công nghệ: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong dự án; việc liên doanh với doanh nghiệp để tổ chức sản xuất thử nghiệm (kế hoạch/phương án của doanh nghiệp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất, đóng góp về vốn, về nhân lực, về khả năng tiêu thụ sản phẩm của dự án phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, phương thức phân chia lợi nhuận;...)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

b) Mô tả, phân tích và đánh giá các điều kiện triển khai dự án:

- Địa điểm thực hiện dự án (nêu địa chỉ cụ thể, nêu thuận lợi và hạn chế về cơ sở hạ tầng như giao thông, liên lạc, điện nước.... của địa bàn triển khai dự án); nhà xưởng, mặt bằng hiện có (m2), dự kiến cải tạo, mở rộng,.....;

- Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai dự án sản xuất thử nghiệm (làm rõ những trang thiết bị đã có, bao gồm cả liên doanh với các đơn vị tham gia, trang thiết bị cần thuê, mua hoặc tự thiết kế chế tạo; khả năng cung ứng trang thiết bị của thị trường cho dự án;......);

- Nguyên vật liệu (khả năng cung ứng nguyên vật liệu chủ yếu cho quá trình sản xuất thử nghiệm, làm rõ những nguyên vật liệu cần nhập của nước ngoài;.....);

- Nhân lực cần cho triển khai dự án: số cán bộ khoa học công nghệ và công nhân lành nghề tham gia thực hiện dự án; kế hoạch tổ chức nhân lực tham gia dự án;  nhu cầu đào tạo phục vụ dự án (số lượng cán bộ, kỹ thuật viên, công nhân).

- Môi trường (đánh giá tác động môi trường do việc triển khai dự án và giải pháp khắc phục);

...............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

16.4. Phương án tài chính (Phân tích và tính toán tài chính của quá trình thực hiện dự án) trên cơ sở:

- Tổng vốn đầu tư để triển khai dự án, trong đó nêu rõ vốn cố định, vốn lưu động cho một khối lượng sản phẩm cần thiết trong một chu kỳ sản xuất thử nghiệm để có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo (trong trường hợp cần thiết);  

- Phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước tham gia dự án;

- Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước (các nội dung chi bằng nguồn vốn này).

- Tính toán, phân tích giá thành sản phẩm của dự án (theo từng loại sản phẩm của dự án nếu có); thời gian thu hồi vốn.

(Các số liệu cụ thể của phương án tài chính được trình bày tại các bảng 1 đến bảng 5 và các phụ lục 1 đến phụ lục 7)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

16.5. Dự báo nhu cầu thị trường và phương án kinh doanh sản phẩm của dự án

(Giải trình và làm rõ thêm các bảng tính toán và phụ lục kèm theo bảng 3-5, phụ lục 9);

- Dự báo nhu cầu thị trường (dự báo nhu cầu chung và thống kê danh mục các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua sản phẩm dự án);

- Phương án tiếp thị sản phẩm của dự án (tuyên truyền, quảng cáo, xây dựng trang web, tham gia hội chợ triển lãm, trình diễn công nghệ, tờ rơi,...);

- Phân tích giá thành, giá bán dự kiến của sản phẩm trong thời gian sản xuất thử nghiệm; giá bán khi ổn định sản xuất (so sánh với giá sản phẩm nhập khẩu, giá thị trường trong nước hiện tại; dự báo xu thế giá sản phẩm cho những năm tới); các phương thức hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm dự án;

- Phương án tổ chức mạng lưới phân phối sản phẩm khi phát triển sản xuất quy mô công nghiệp.

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

17. Tiến độ thực hiện

 

Các nội dung, công việc
 chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu

Kết quả phải đạt

Thời gian

(bắt đầu,
 kết thúc)

Cá nhân,
tổ chức
chủ trì*

Dự kiến
kinh phí

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nội dung 1

 

 

 

 

 

- Công việc 1.1

 

 

 

 

 

- Công việc 1.2

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

2

Nội dung 2

 

 

 

 

 

- Công việc 2.1

 

 

 

 

 

- Công việc 2.2

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

Nội dung n

 

 

 

 

 

- Công việc n.1

 

 

 

 

 

- Công việc n.2

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

 

 

18. Sản phẩm của dự án

[Phân tích, làm rõ các thông số và so sánh với các sản phẩm cùng loại trong nước và của nước ngoài: (i) Dây chuyền công nghệ, các thiết bị, quy trình công nghệ đã được ổn định (quy mô, các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật); (ii) Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng; (iii) Ấn phẩm; (iv) Đào tạo cán bộ; (v) Sản phẩm sản xuất thử nghiệm (chủng loại, khối lượng, tiêu chuẩn chất lượng)].

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

19. Phương án phát triển của dự án sau khi kết thúc

19.1. Phương thức triển khai [Mô tả rõ phương án triển khai lựa chọn trong các loại hình sau đây: (i) Đưa vào sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp; (ii) Nhân rộng, chuyển giao kết quả của dự án; (iii) Liên doanh, liên kết; (iv) Thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ mới để tiến hành sản xuất- kinh doanh; (v) Hình thức khác: Nêu rõ].

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

19.2. Quy mô sản xuất (Công nghệ, nhân lực, sản phẩm,...)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

19.3. Tổng số vốn của dự án sản xuất

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

 

III. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM

Tổng kinh phí cần thiết để triển khai dự án sản xuất thử nghiệm = Vốn cố định của dự án sản xuất + Kinh phí hỗ trợ công nghệ + Vốn lưu động.

* Vốn cố định của dự án sản xuất gồm: (i)Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii)Thiết bị, máy móc mua mới; (iii)Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv)Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo.

* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo.

* Kinh phí hỗ trợ công nghệ: chi phí hoàn thiện, ổn định các thông số kinh tế-kỹ thuật.

 

Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án

Đơn vị: triệu đồng

 

Nguồn vốn

Tổng cộng

Trong đó

Vốn cố định

Kinh phí hỗ trợ công nghệ + thuê chuyên gia

Vốn lưu động

Thiết bị, máy móc mua mới

Nhà xưởng xây dựng  mới và cải tạo

Chi phí lao động

Nguyên
vật liệu,
năng lượng

Thuê thiết bị, nhà xưởng

Khác

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn ngoài ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 2.  Tổng chi phí và giá thành sản phẩm

(Trong thời gian thực hiện Dự án)

 

Nội dung

Tổng số chi phí (1.000 đ)

Trong đó theo sản phẩm

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

A

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 

 

1

Nguyên vật liệu, bao bì

 

 

 

 

Phụ lục 1

2

Điện, nước, xăng dầu

 

 

 

 

Phụ lục 1

3

Chi phí lao động

 

 

 

 

Phụ lục 6

4

Sửa chữa, bảo trì thiết bị

 

 

 

 

Phụ lục 2

5

Chi phí quản lý

 

 

 

 

Phụ lục 7

B

Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định

 

 

 

 

 

6

Khấu hao thiết bị cho dự án

- Khấu hao thiết bị cũ

- Khấu hao thiết bị mới

 

 

 

 

Phụ lục 2

7

Khấu hao nhà xưởng cho dự án

- Khấu hao nhà xưởng cũ

- Khấu hao nhà xưởng mới

 

 

 

 

Phụ lục 5

8

Thuê thiết bị

 

 

 

 

Phụ lục 2

9

Thuê nhà xưởng

 

 

 

 

Phụ lục 5

10

Phân bổ chi phí hỗ trợ công nghệ

 

 

 

 

Phụ lục 3, 4

11

Tiếp thị, quảng cáo

 

 

 

 

Phụ lục 7

12

Khác (trả lãi vay, các loại phí,...)

 

 

 

 

Phụ lục 7

- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B):

 

 

 

 

 

- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm:

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định:  tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.

- Chi phí hỗ trợ công nghệ: được phân bổ cho thời gian thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm và 01 năm đầu sản xuất ổn định (tối đa không quá 3 năm).

 

Bảng 3. Tổng doanh thu

(Cho thời gian thực hiện dự án)

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Số lượng

Giá bán dự kiến

(1.000 đ)

Thành tiền

(1.000 đ)

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

Bảng 4. Tổng doanh thu

(Cho 1 năm đạt 100% công suất)

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

(1.000 đ)

Thành tiền

(1.000 đ)

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

Bảng 5. Tính toán hiệu quả kinh tế dự án

(cho 1 năm đạt 100% công suất)

TT

Nội dung

Thành tiền
(1.000 đ)

1

2

3

1

 

Tổng vốn đầu tư cho Dự án

 

2

Tổng chi phí, trong một năm

 

3

Tổng doanh thu, trong một năm

 

4

Lãi gộp (3) - (2)

 

5

Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí)

 

6

Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí hỗ trợ công nghệ trong 1 năm

 

7

Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính)

 

8

Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính)

 

9

Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính)

 

Chú thích :

- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí hỗ trợ công nghệ;

- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;

- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.

20. Hiệu quả kinh tế - xã hội

(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hoá, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

                                                                                                                                  

 

IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

Chủ nhiệm dự án
(Họ, tên và chữ ký)

 

 

Tổ chức chủ trì dự án
(Họ,  tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

 

 

 

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

 

 

Đơn vị quản lý kinh phí5
(Họ, tên, chữ ký, đóng dấu)

 

______________________

[1] Thuyết minh được trình bày và in ra trên khổ giấy A4

2 Ví dụ: chức danh nghiên cứu khoa học (nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên cao cấp), chức danh công nghệ hoặc tương đương

3 Chức danh tham gia thực hiện đề tài theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2023/TT- BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ; Chỉ liệt kê chủ nhiệm dự án, thư ký khoa học, thành viên chính.

4 Dự án sản xuất là phương án triển khai sau khi Dự án sản xuất thử nghiệm kết thúc

5 Chỉ ký tên, đóng dấu khi dự án được phê duyệt.

 

Phụ lục-TMDA

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN

  Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

các khoản chi6

Tổng kinh phí

Nguồn vốn7

Ngân sách nhà nước8

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng số

Năm thứ

nhất

Năm thứ

hai

Năm thứ

ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Thiết bị, máy móc mua mới, thuê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà xưởng xây dựng mới, cải tạo, thuê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi phí hỗ trợ công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Chi phí thù lao thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Thuê chuyên gia trong nước, nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí đào tạo công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi phí lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

______________________

6 Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…

7 Chỉ dự toán chi tiết theo năm thực hiện khi dự án được phê duyệt

8 Trong trường hợp có nguồn ngân sách từ địa phương tách thành 2 phần: Ngân sách trung ương (NSTW) và Ngân sách địa phương (NSĐP)

 

Phụ lục 1-TMDA

 

NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG

(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)

 

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn9

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

số

Năm

thứ nhất

Năm

thứ hai

Năm

thứ ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyên, vật liệu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyên, vật liệu phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện :

kW/h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điện sản xuất: Tổng công suất thiết bị, máy móc.....kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước:

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xăng dầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cho thiết bị sản xuất ........... tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cho phương tiện vận tải ......... tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:

- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.

- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.

________________________

9Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi dự án được phê duyệt
Phụ lục 2-TMDA

 

YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC

 

A. Thiết bị hiện có (tính giá trị còn lại)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3

4

5

6

I

Thiết bị công nghệ

 

 

 

 

1

Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án

 

 

 

 

 

……………………

 

 

 

 

 

……………………

 

 

 

 

2

Thiết bị, máy móc  điều chuyển từ tổ chức khác đến

 

 

 

 

 

……………………..

 

 

 

 

 

……………………

 

 

 

 

II

Thiết bị thử nghiệm, đo lường

 

 

 

 

1

Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án

 

 

 

 

 

………………………….

 

 

 

 

 

………………………….

 

 

 

 

2

Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến

 

 

 

 

 

………………………………

 

 

 

 

III

Khấu hao thiết bị

 

 

 

 

Cộng:

 

 
 

Phụ lục 2b-TMDA

 

YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC

 

  B. Thiết bị bổ sung mới, thuê thiết bị

                                                                                                                                                                                                         Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Mua thiết bị  công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Mua bằng sáng chế, bản quyền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Mua phần mềm máy tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Vận chuyển lắp đặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 6 để tính vốn lưu động)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bảo dưỡng, sửa chữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

Phụ lục 3-TMDA

 

CHI PHÍ HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ

 

       Khoản 3a. Thù lao theo các chức danh thực hiện nhiệm vụ

Số TT

Chức danh

Tổng số người

Số tháng quy đổi

Tổng kinh phí (triệu đồng)

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

Chủ nhiệm dự án

 

 

 

 

2

Thành viên chính

 

 

 

 

3

Thành viên

 

 

 

 

4

Thư ký khoa học

 

 

 

 

5

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

 

 

 

 

6

Lao động phổ thông

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 
 

CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ

 

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung công việc

Hệ số lao động khoa học

Số người trong nhóm chức danh

Định mức thù lao tháng của chủ nhiệm (ĐMCN)

Tổng số tháng quy đổi của nhóm chức danh

Tổng thù lao thực hiện dự án

Nguồn vốn10

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7=3x5x6

8

9

10

11

12

13

14

15

I

Xây dựng thuyết minh dự án

Nội dung công việc này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề tài thực hiện, đã được tính trong thù lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thù lao của chủ nhiệm dự án11:
(TLCN = 1,0 x DMCN x 20% x T)

1

1

40

7,2 (=20%*36)

288,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thù lao của thư ký khoa học:
(TLTK = 0,3 x DMCN x 20% x T)

0,3

1

40

7,2
(=20% x 36)

84,00

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nội dung nghiên cứu

         

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nội dung 1:...
Do một thành viên nghiên cứu chính chủ trì thực hiện

         

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công việc 1.1: ...
Do thành viên chính Nguyễn Văn A thực hiện trong 12 ngày quy đổi và 02 thành viên tham gia (trong đó: chủ nhiệm nhiệm vụ tham gia với chức danh thành viên, hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên), mỗi thành viên thực hiện trong 01 tháng quy đổi; 04 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (trong đó: thư ký khoa học tham gia với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ), mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được giao trong 0,5 tháng quy đổi.

       

65,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành viên chính

0,8

1

40

0,55
(= 11/22)

17,45

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành viên

0,4

2

40

2

32,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

0,2

4

40

2

16,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công việc 1.2

         

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội dung 2: ...
Chủ nhiệm nhiệm vụ chủ trì thực hiện nội dung với chức danh thành viên chính (hưởng thù lao theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên chính)

         

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công việc 2.1: ...
Chủ nhiệm nhiệm vụ thực hiện công việc trong 01 tháng quy đổi và 01 thành viên tham gia trong 8 ngày quy đổi; 03 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi; 5 lao động phổ thông, mỗi lao động phổ thông thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi

       

61,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành viên chính

0,8

1

40

1

32,00

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành viên

0,4

1

40

0,36
(= 8/22)

5,82

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

0,2

3

40

1,5

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lao động phổ thông (tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng thực hiện quy đổi)

 

5

 

2,5

11,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Xây dựng báo cáo tổng kết

Nội dung công việc này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã được tính trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao riêng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

         

 

 

 

 

 

 

 

 

 

________________________

10 Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt.

11 Thù lao Chủ nhiệm nhiệm vụ và thư ký khoa học được tính theo hướng dẫn tại Thông tư 02/2023/TT-BKHCN. Ngoài ra, khi tham gia nghiên cứu Chủ nhiệm đề tài và thư ký khoa học được tính thù lao theo chức danh nghiên cứu khoa học (Thành viên chính hoặc thành viên hoặc kỹ thuật viên) với tổng mức thù lao của Chủ nhiệm đề tài không quá 40 triệu đồng/tháng với Thư ký khoa học không quá 32 triệu đồng/tháng.

 

Khoản 3b.  Thuê chuyên gia  (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 16 của thuyết minh)

 

                                                                                                                                                                                               Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

 

Họ và tên,

học hàm, học vị

Quốc tịch

 

Thuộc

tổ chức

 

Nội dung thực hiện

 

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

Mức lương tháng theo hợp đồng

Kinh phí

Tổng

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

2

3

4

5

6

7

8=6x7

9

10

I

Chuyên gia trong nước

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chuyên gia nước ngoài

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 4-TMDA

 

CHI PHÍ ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ

                                                                                                                                                                                                        Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung đào tạo

Chi phí

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

 

 

1

2

3

4

5

1

Cán bộ công nghệ

 

 

 

2

Công nhân vận hành

 

 

 

3

.........

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

Phụ lục 5-TMDA

 

ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG

 

A.Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3

4

5

6

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng A:

 

 

 

 

 

B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo       

                                                                                                                   

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung1

Kinh phí

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Xây dựng nhà xưởng mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí sửa chữa cải tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi phí lắp đặt hệ thống điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí lắp đặt hệ thống  nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

__________________________

[1]2 Dự toán kèm theo phương án chi tiết báo cáo trong phiên họp Tổ thẩm định kinh phí

 

 Phụ lục 6-TMDA

 

CHI PHÍ LAO ĐỘNG

(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)

 

Đơn vị: triệu đồng

TT

Chức danh

 

Số người

Tổng số ngày

Tiền công theo ngày13

Tổng kinh phí

(Tc)

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6= 4x5xLcs

7

8

9

10

11

12

13

14

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

__________________________

[1]3 Tiền công thuê lao động phổ thông được tính theo ngày được tính theo mức lương tối thiểu vùng cao nhất tính theo ngày do Nhà nước quy định tại thời điểm xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ KH&CN (Mức tiền tính theo ngày được tính bằng mức lương tháng/22 ngày)

 

Phụ lục 7-TMDA

 

Chi khác14

Đơn vị: Triệu đồng

SốTT

Nội dung

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ

nhất

Năm thứ

hai

Năm thứ

ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

 

 

1

Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu; Công tác trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện dự án, tối đa không quá 300 triệu đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí kiểm tra nội bộ (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí Hội đồng đánh giá giữa kỳ, Hội đồng tự đánh giá kết quả dự án (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội thảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

______________________

[1]4 Định mức chi theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC

 

Phụ lục 8-TMDA

KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

 

TT

Nội dung công việc

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

. . .

1

Sửa chữa, xây dựng nhà xưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hoàn thiện công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chế tạo, mua thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Lắp đặt thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đào tạo công nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sản xuất thử nghiệm (các đợt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thử nghiệm mẫu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hiệu chỉnh công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đánh giá nghiệm thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Phụ lục 9-TMDA

VỀ KHẢ NĂNG CHẤP NHẬN CỦA THỊ  TRƯỜNG

I. Nhu cầu thị trường                                      

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị đo

Số lượng có thể tiêu thụ trong năm:

Chú thích

20..

20..

20..

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Phương án sản phẩm                                                                                                                      

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị đo

Số lượng sản xuất trong năm:

Tổng số

Cơ sở tiêu thụ

20..

20..

20..

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.  Danh mục chỉ tiêu chất lượng sản phẩm                                                              

TT

Tên sản phẩm và
 chỉ tiêu chất lượng chủ yếu

Đơn vị đo

Mức chất lượng

Ghi chú

Cần đạt

Tương tự mẫu

Trong nước

Thế giới

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu B1-2d-TMĐA

20/2023/TT-BKHCN

THUYẾT MINH1

 ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP QUỐC GIA

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ ÁN

1. Tên đề án

- Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển):

2. Loại đề án

☐ Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số:

☐ Độc lập

󠇄 Khác

3. Thời gian thưc hiện:……….tháng

(Từ tháng         /20… đến tháng        /20…)

4. Cấp quản lý: Quốc gia  󠇄

5. Tổng kinh phí thực hiện: ........................... triệu đồng, trong đó:

Nguồn

Kinh phí (triệu đồng)

- Từ ngân sách nhà nước

 

- Từ nguồn ngoài ngân sách nhà nước

 

 

6. Đề nghị phương thức khoán chi:

󠇄 ☐ Khoán đến sản phẩm cuối cùng

 󠇄  󠇄󠇄 ☐ Khoán từng phần, trong đó:

 

- Kinh phí khoán: …………….....triệu đồng

- Kinh phí không khoán: …….….triệu đồng

 

7. Chủ nhiệm đề án

Họ và tên:............................Số định danh cá nhân:...............

Ngày, tháng, năm sinh: ................................... Giới tính:  Nam  󠇄󠇄 / Nữ: 󠇄 󠇄

Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ...................................

Chức danh nghề nghiệp2: .......................Chức vụ....................

Điện thoại: …………………………E-mail:..................................

Tên tổ chức đang công tác:.......................................................

Địa chỉ tổ chức:...........................................................................

8. Thư ký khoa học của đề án

Họ và tên:............................Số định danh cá nhân:...................

Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Giới tính:  Nam  󠇄󠇄 / Nữ: 󠇄 󠇄󠇄

Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: .....................................

Chức danh nghề nghiệp: ........................Chức vụ.......................

Điện thoại: …………………………E-mail:.....................................

Tên tổ chức đang công tác:...........................................................

Địa chỉ tổ chức:..............................................................................

9. Tổ chức chủ trì đề án

Tên tổ chức chủ trì đề tài: .............................................................................................

Mã số tổ chức:......

Điện thoại: ..................................................................................................................

Website: ......................................................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ......................................................................................

Số tài khoản: ........................................tại kho bạc Nhà nước......................................

Ngân hàng: ............................................................................................................

10. Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)

1. Tên tổ chức 1 : .......................................................................................................

Mã số tổ chức :......

Điện thoại: ..................................................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .....................................................................................

Tên cơ quan chủ quản  ................................................................................................

2. Tên tổ chức 2 : .......................................................................................................

Mã số tổ chức :......

Điện thoại: .................................... ..............................................................................

Địa chỉ: ........................................................................................................................

Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ....................................................................................

Tên cơ quan chủ quản    ..............................................................................................

11. Thành viên thực hiện đề án

(Ghi những người được phân công chịu trách nhiệm thực hiện đối với từng nội dung nghiên cứu của đề tài thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài. Các thành viên khác lập thành danh sách theo mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký)

TT

Họ và tên,

học hàm, học vị

Chức danh thực hiện đề án3

Tổ chức công tác

1

 

Chủ nhiệm đề án

 

2

 

Thư ký khoa học

 

3

 

Thành viên chính

 

 

Thành viên chính

 

II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN

12. Mục tiêu của đề án (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

13. Tình trạng của đề án

☐ Mới               󠇄 ☐ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả

                            ☐ Kế tiếp nghiên cứu của người khác

14. Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề án

14.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề án

(Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

 

14.2 Luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án

(Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hoá mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề án)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

 

 

15. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan:

(tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những tài liệu đã được trích dẫn)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

16. Nội dung nghiên cứu của đề án:

(xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để đạt mục tiêu đề ra; nội dung thuê chuyên gia trong, ngoài nước thực hiện nếu có không kê khai ở mục này, sẽ được kê khai ở mục 21)

Nội dung 1 : ........................................................................       

Công việc 1: ........................................................................

Công việc 2: ........................................................................

..............................................................................................

Nội dung 2: .........................................................................

Công việc 1: ........................................................................

Công việc 2: ........................................................................

..............................................................................................

Nội dung 3 : ........................................................................       

Công việc 1: ........................................................................

Công việc 2: ........................................................................

..............................................................................................

17. Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của đề án:

(giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài)

-  Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính)

- Hội thảo/toạ đàm khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu)

- Khảo sát/điều tra thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)

- Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung)

- ........

18. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:

(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)

       Cách tiếp cận: ...............................................................................................................

 

       Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:............................................................

..............................................................................................................................................

19. Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước:

(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)

 

20. Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)

(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

21. Phương án thuê chuyên gia (nếu có)

21.1. Thuê chuyên gia trong nước

Số TT

Họ và tên, học hàm, học vị

Thuộc tổ chức

Lĩnh vực chuyên môn

Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

21.2. Thuê chuyên gia trong nước

Số TT

Họ và tên, học hàm, học vị

Quốc tịch

 

Thuộc tổ chức

 

Lĩnh vực chuyên môn

Nội dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

22. Tiến độ thực hiện

 

Các nội dung, công việc
 chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu

Kết quả phải đạt

Thời gian

(bắt đầu,
 kết thúc)

Cá nhân,
tổ chức
chủ trì*

Dự kiến
kinh phí

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nội dung 1

 

 

 

 

 

- Công việc 1.1

 

 

 

 

 

- Công việc 1.2

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

2

Nội dung 2

 

 

 

 

 

- Công việc 2.1

 

 

 

 

 

- Công việc 2.2

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

Nội dung n

 

 

 

 

 

- Công việc n.1

 

 

 

 

 

- Công việc n.2

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

 

* Chỉ ghi các tổ chức, cá nhân có tên tại Mục 7, 8, 9, 10, 11, 21

III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ ÁN

23. Sản phẩm KH&CN chính của đề án và yêu cầu chất lượng cần đạt

(Liệt kê theo dạng sản phẩm)

Dạng I: Công bố khoa học (Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm khác)

Số

TT

Tên sản phẩm

Yêu cầu khoa học cần đạt

Dự kiến nơi công bố

(Tạp chí, Nhà xuất bản)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

Dạng II: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.

TT

Tên sản phẩm

Yêu cầu khoa học cần đạt

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

1

 

 

 

2

 

 

 

...

 

 

 

 

24. Lợi ích của đề án và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu: 

24.1. Lợi ích của đề án:

a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước)

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài, đào tạo trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo)

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

24.2 Phư­ơng thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:

    (Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phư­ơng thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

25. Phương án trang bị thiết bị máy móc để thực hiện và xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện đề án (theo quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CPcủa Chính phủ ngày 15/5/2018 quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng vốn nhà nước)

25.1. Phương án trang bị tài sản (xây dựng phương án, đánh giá và so sánh để lựa chọn phương án hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả nhất, hạn chế tối đa mua mới; thống kê danh mục tài sản cho các nội dung c, d)

a. Bố trí trong số thiết bị máy móc hiện có của tổ chức chủ trì đề tài (nếu chưa đủ thì xây dựng phương án hoặc b, hoặc c, hoặc d, hoặc cả b, c, d)

 

b. Điều chuyển thiết bị máy móc

 

c. Thuê thiết bị máy móc

STT

Danh mục tài sản

Tính năng, thông số kỹ thuật

Thời gian thuê

1

 

 

 

2

 

 

 

 

d. Mua sắm mới thiết bị máy móc

STT

Danh mục tài sản

Tính năng, thông số kỹ thuật

1

 

 

2

 

 

 

25.2. Đề xuất phương án xử lý tài sản trang bị và tài sản là kết quả của quá trình triển khai thực hiện đề án (tổ chức chủ trì đề xuất hình thức xử lý và đối tượng thụ hưởng)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)

    Đơn vị tính: triệu đồng

26

Kinh phí thực hiện đề án phân theo các khoản chi

 

Nguồn kinh phí

Tổng số

Trong đó

Thù lao tham gia thực hiện nhiệm vụ + chuyên gia (nếu có)

Nguyên, vật liệu, năng lượng

Thiết bị, máy móc

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

Chi khác

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Tổng kinh phí

 

 

 

 

   

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Ngân sách nhà nước:

a. Kinh phí khoán chi

b. Kinh phí không khoán chi

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn ngoài ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

Chủ nhiệm đề án

(Họ tên và chữ ký)

Tổ chức chủ trì đề án
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

 

 

 

………, ngày...... tháng ...... năm 20....

Đơn vị quản lý kinh phí4
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)

__________________

1 Thuyết minh được trình bày và in trên khổ A4

Ví dụ: chức danh nghiên cứu khoa học (nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên cao cấp), chức danh công nghệ hoặc tương đương ề án

3 Chức danh tham gia thực hiện đề tài theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ. Chỉ liệt kê chủ nhiệm đề án, thư ký khoa học, thành viên chính.

4 Chỉ ký đóng dấu khi đề án được phê duyệtduyệt

 

Phụ lục

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN

     Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung các khoản chi5

Tổng kinh phí

Nguồn vốn6

Ngân sách nhà nước7

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4=(6+8+10)

5=(7+9+11)

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Chi thù lao thực hiện đề án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuê chuyên gia

- Trong nước

- Nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nguyên, vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

_________________________

5 Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…

6 Chỉ dự toán chi tiết theo năm thực hiện khi đề tài đã được phê duyệt

7 Trong trường hợp có nguồn ngân sách từ địa phương tách thành 2 phần: Ngân sách trung ương (NSTW) và Ngân sách địa phương (NSĐP)

 

GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI

 

    Khoản 1. Thù lao theo các chức danh thực hiện đề án

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THÙ LAO THỰC HIỆN ĐỀ ÁN

Số TT

Chức danh

Tổng số người

Số tháng quy đổi

Tổng kinh phí (triệu đồng)

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

Chủ nhiệm đề án

 

 

 

 

2

Thành viên chính

 

 

 

 

3

Thành viên

 

 

 

 

4

Thư ký khoa học

 

 

 

 

5

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

 

 

 

 

6

Lao động phổ thông hỗ trợ các công việc trong nội dung nghiên cứu

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ ÁN

 

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung công việc

Hệ số lao động khoa học

Số người trong nhóm chức danh

Định mức thù lao tháng của chủ nhiệm (ĐMCN)

Tổng số tháng quy đổi của nhóm chức danh

Tổng thù lao thực hiện đề án

Nguồn vốn8

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7=3x5x6

8

9

10

11

12

13

14

15

I

Xây dựng thuyết minh đề án

Nội dung công việc này chủ nhiệm và thư ký khoa học của đề án thực hiện, đã được tính trong thù lao của CN và TKKH, không tính thù lao riêng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thù lao của chủ nhiệm đề án9:
(TLCN = 1,0 x DMCN x 20% x T)

1

1

40

7,2 (=20%*36)

288,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thù lao của thư ký khoa học:
(TLTK = 0,3 x DMCN x 20% x T)

0,3

1

40

7,2
(=20% x 36)

84,00

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nội dung nghiên cứu

         

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nội dung 1:...
Do một thành viên nghiên cứu chính chủ trì thực hiện

         

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công việc 1.1: ...
Do thành viên chính Nguyễn Văn A thực hiện trong 12 ngày quy đổi và 02 thành viên tham gia (trong đó: chủ nhiệm nhiệm vụ tham gia với chức danh thành viên, hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên), mỗi thành viên thực hiện trong 01 tháng quy đổi; 04 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (trong đó: thư ký khoa học tham gia với chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và hưởng thù lao tính theo hệ số lao động khoa học của chức danh kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ), mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được giao trong 0,5 tháng quy đổi.

       

65,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành viên chính

0,8

1

40

0,55
(= 11/22)

17,45

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành viên

0,4

2

40

2

32,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

0,2

4

40

2

16,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Công việc 1.2

         

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội dung 2: ...
Chủ nhiệm nhiệm vụ chủ trì thực hiện nội dung với chức danh thành viên chính (hưởng thù lao theo hệ số lao động khoa học của chức danh thành viên chính)

         

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công việc 2.1: ...
Chủ nhiệm nhiệm vụ thực hiện công việc trong 01 tháng quy đổi và 01 thành viên tham gia trong 8 ngày quy đổi; 03 kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ và mỗi kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi; 5 lao động phổ thông, mỗi lao động phổ thông thực hiện công việc được phân công trong 0,5 tháng quy đổi

       

61,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành viên chính

0,8

1

40

1

32,00

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành viên

0,4

1

40

0,36
(= 8/22)

5,82

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

0,2

3

40

1,5

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lao động phổ thông (tính bằng mức lương tối thiểu vùng cao nhất 4,68 triệu đồng x số tháng thực hiện quy đổi)

 

5

 

2,5

11,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Xây dựng báo cáo tổng kết

Nội dung công việc này do chủ nhiệm và thư ký khoa học của nhiệm vụ thực hiện, đã được tính trong thù lao của chủ nhiệm và thư ký khoa học, không tính thù lao riêng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

         

 

 

 

 

 

 

 

 

___________________________

8 Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt.

9 Thù lao Chủ nhiệm nhiệm vụ và thư ký khoa học được tính theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN. Ngoài ra, khi tham gia nghiên cứu Chủ nhiệm đề tài và thư ký khoa học được tính thù lao theo chức danh nghiên cứu khoa học (Thành viên chính hoặc thành viên hoặc kỹ thuật viên) với tổng mức thù lao của Chủ nhiệm đề tài không quá 40 triệu đồng/tháng với Thư ký khoa học không quá 32 triệu đồng/tháng.

 

Khoản 2.  Thuê chuyên gia  (dự toán phù hợp với phương án thuê chuyên gia nêu tại mục 21 của thuyết minh)

 

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

 

Họ và tên,

học hàm, học vị

Quốc tịch

 

Thuộc

tổ chức

 

Nội dung thực hiện

 

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

Mức thù lao tháng theo hợp đồng

Kinh phí

Tổng

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

2

3

4

5

6

7

8=6x7

9

10

I

Chuyên gia trong nước

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chuyên gia nước ngoài

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

Khoản 3. Nguyên vật liệu, năng lượng

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn10

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng số

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

số

Năm

thứ nhất

Năm

thứ hai

Năm

thứ ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật tư, nguyên vật liệu dung chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên vật tư, nguyên vật liệu và chỉ tiêu/thông số kỹ thuật chính.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Công việc 1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Năng lượng, nhiên liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Than

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Điện

kW/h

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Xăng, dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Nhiên liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.2

Công việc 1.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:

- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.

- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.

__________________________

[1]0 Chỉ dự toán chi tiết theo từng năm sau khi đề tài được phê duyệt

 

Khoản 4. Thiết bị, máy móc

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khấu hao thiết bị12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thiết bị công nghệ mua mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

 Vận chuyển lắp đặt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Bảo dưỡng, sữa chữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

__________________

11 Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.

12 Chỉ khai mục này khi tổ chức chủ trì là doanh nghiệp.

 

Khoản 5. Xây dựng, sửa chữa nhỏ

 

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung13

Kinh phí

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

_____________________

13 Dự toán kèm theo phương án chi tiết báo cáo trong phiên họp Tổ thẩm định kinh phí

Khoản 6. Chi khác (Định mức chi theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 03/2023/TT-BTC)

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Nguồn vốn

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Tổng

Năm thứ

nhất

Năm thứ

hai

Năm thứ

ba

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy   định

Kinh phí

Trong đó, khoán chi theo quy định

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

 

 

 

1

Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu, công tác trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 300 triệu đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí kiểm tra nội bộ ịnh mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí Hội đồng tự đánh giá kết quả đề tài (nếu có); (mức chi không quá 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu KH&CN cấp Quốc gia)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hội thảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu B1-3-LLTC

20/2023/TT-BKHCN

 

 

TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KH&CN1

CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ

NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

 

1. Tên tổ chức:

Năm thành lập:

Địa chỉ:

Website:

Điện thoại:                                                             E-mail:

2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp

 

 

 

 

 

 

3. Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ chức

TT

Cán bộ có trình độ

đại học trở lên

Tổng số

1

Tiến sỹ

 

 

2

Thạc sỹ

 

 

3

Đại học

 

 

4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp

TT

Cán bộ có trình độ

đại học trở lên

Số trực tiếp tham gia thực hiện

nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp

1

Tiến sỹ

 

 

2

Thạc sỹ

 

 

3

Đại học

 

 

5. Kinh nghiệm và thành tựu KH&CN trong 5 năm gần nhất liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đã kê khai ở mục 4 trên đây

(Nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác, ...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp:

- Nhà xưởng:

 

 

 

 

 

 

 

- Trang thiết bị chủ yếu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách nhà nước) cho việc thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp:

• Nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước:  ...............  triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo)

        

 

 ............, ngày ...... tháng ...... năm 20...

 

THỦ TRƯỞNG

TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

KH&CN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP

(Họ, tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)

 

 

___________________

[1] Trình bày và in trên khổ giấy A4.

Biểu B1-4-LLCN

20/2023/TT-BKHCN

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN1

 

ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ:

󠇄 

ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ: 

 󠇄

 

1. Họ và tên:

2. Ngày/tháng/năm sinh:                                                              Nam/Nữ:

3. Số định danh cá nhân/CCCD:

4. Học hàm:                                                               Năm được phong học hàm:

    Học vị:                                                                   Năm đạt học vị:

5. Chức danh nghề nghiệp2:

    Chức vụ:

6. Điện thoại:                                                             E-mail:

7. Địa chỉ:                                                                   

8. Nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm/thành viên chính:

   Tên tổ chức:

   Tên người Lãnh đạo:                                 

   Điện thoại :

   Địa chỉ:

9. Quá trình đào tạo

Bậc đào tạo

Nơi đào tạo

Chuyên ngành

Năm tốt nghiệp

Đại học

 

 

 

Thạc sỹ

 

 

 

Tiến sỹ

 

 

 

Sau tiến sỹ

 

 

 

10. Quá trình công tác

Thời gian

(Từ năm ... đến năm...)

Vị trí công tác

Tổ chức công tác

Địa chỉ Tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Các công trình công bố chủ yếu

(liệt kê các công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất)

TT

Tên công trình

(bài báo, công trình...)

Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí, nhà xuất bản)

Năm công bố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

 (liệt kê các văn bằng bảo hộ: sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí, giống cây trồng liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)

TT

Tên, số, nội dung văn bằng bảo hộ

Năm cấp văn bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn

(liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký – nếu có)

TT

Tên công trình

Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng

Thời gian

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Các nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia

(trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)

Tên nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì

Thời gian

(bắt đầu - kết thúc)

Thuộc Chương trình

(nếu có)

Tình trạng

(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên nhiệm vụ KH&CN đã tham gia

Thời gian

(bắt đầu - kết thúc)

Thuộc Chương trình

(nếu có)

Tình trạng

(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15. Giải thưởng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ

(về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)

TT

Hình thức và nội dung giải thưởng

Năm tặng thưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác

(liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)

 

 

 

 

 

                     

 

 

............, ngày ....... tháng ....... năm 20...

 

TỔ CHỨC - NƠI  LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) NHIỆM VỤ KH&CN3

(Xác nhận và đóng dấu)

 

Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, Bà .... chủ trì (tham gia) thực hiện
đề tài, đề án, dự án, dự án KH&CN

 

 

CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
(HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH)
NHIỆM VỤ KH&CN

(Họ, tên và chữ ký)

 

 

________________________

1 Mẫu Lý lịch này dùng cho các cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham gia thực hiện chính nhiệm vụ KH&CN cấp Quốc gia. Lý lịch được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.

2 Ví dụ: chức danh nghiên cứu khoa học (nghiên cứu viên, nghiên cứu viên chính, nghiên cứu viên cao cấp), chức danh công nghệ hoặc tương đương.

3 Nhà khoa học không thuộc tổ chức nào thì không xác nhận.

Biểu B1-5-PHNC

20/2023/TT-BKHCN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

 

GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN1

NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

 

Kính gửi: ..... (tên Bộ, ngành, địa phương)

 

1. Tên nhiệm vụ KH&CN đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 

Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 

Mã số của Chương trình: ..........................................................

Thuộc lĩnh vực KH&CN:

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN

- Tên tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3. Tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ KH&CN

- Tên tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ KH&CN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

 

4. Nội dung công việc tham gia trong nhiệm vụ KH&CN (và kinh phí tương ứng) của tổ chức phối hợp nghiên cứu đã được thể hiện trong bản thuyết minh nhiệm vụ KH&CN của hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp.

Khi Hồ sơ trúng tuyển, chúng tôi cam đoan sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Quý Bộ hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm của nhiệm vụ KH&CN.

 

                                                   ......................., ngày  ….tháng …. năm 20…..   

CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM

(Họ, tên và chữ ký)

THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ

(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)

 

 

 

 

 

THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN

(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)

 

 

__________________

[1] Giấy xác nhận được trình bày và in ra trên khổ giấy A4

Biểu B1-6-LLTCPHNC

20/2023/TT-BKHCN

 

 

TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KH&CN1/sản xuất
của tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia

 

1. Tên tổ chức:

Năm thành lập:

Địa chỉ:

Website:

Điện thoại:                                                             E-mail:

2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp

 

 

 

 

 

3. Tổng số nhân sự

- Danh sách cán bộ

 

- Trình độ chuyên môn/Bằng cấp

 

- Khả năng sản xuất - thi công.

 

4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp

TT

Cán bộ có trình độ

đại học trở lên

Số trực tiếp tham gia thực hiện

nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp

1

Tiến sỹ

 

 

2

Thạc sỹ

 

 

3

Đại học

 

 

5. Kinh nghiệm và thành tích trong 05 năm gần nhất liên quan đến lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp

(Nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án, công trình đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác, ...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp:

- Nhà xưởng:

 

 

- Phương tiện, trang bị máy móc phục vụ nghiên cứu/sản xuất kinh doanh

 

 

- Tài sản, vật chất khác:

 

 

7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách nhà nước) cho việc tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp:

• Nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước:  ...............  triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo)

        

 

              

 

   ............, ngày ...... tháng ...... năm 20...

THỦ TRƯỞNG

TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ phối hợp thực hiện
NHIỆM VỤ KH&CN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP

(Họ, tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)

 

 

____________________

[1] Trình bày và in trên khổ giấy A4.

Biểu B1-7-CKCN

20/2023/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

 


BẢN CAM KẾT
Bảo vệ bí mật nhà nước
của cá nhân1

_________________

 

Họ và tên:…………………………………………………………………..

Ngày, tháng, năm sinh:……………., Số2:.....................................................

Quê quán:......................................................., Quốc tịch3:............................

Chức vụ:……………………………………………………………………

Đơn vị công tác:…........................................................................................

Được phân công4:...........................................................................................

Tôi ý thức rằng việc giữ gìn bí mật nhà nước là để bảo vệ an ninh quốc gia và trật tự an toàn xã hội, bảo vệ lợi ích của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Sau khi nghiên cứu các văn bản pháp luật liên quan đến công tác bảo vệ bí mật nhà nước và các quy định tại Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia độ Mật do Bộ Khoa học và Công nghệ trực tiếp quản lý.

Tôi xin cam kết như sau:

1. Tuyệt đối không để lộ, lọt những bí mật nhà nước mà tôi được giao xử lý, bảo quản, lưu giữ;

2. Thực hiện nghiêm các quy định của pháp luật bảo vệ bí mật nhà nước.

Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có sai phạm./.



Xác nhận
của Thủ trưởng tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ5
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

, ngày tháng  năm

Người cam kết
(Ký, ghi rõ họ tên)

 


 

 

 

 

 

_________________

1 Áp dụng đối với của chủ nhiệm nhiệm vụ, cá nhân nước ngoài tham gia nhiệm vụ, chuyên gia tham gia Hội đồng, tổ thẩm định, tổ chuyên gia

2 Ghi số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu nếu là người nước ngoài

3 Chỉ ghi nếu là người nước ngoài

4 Mục này ghi như sau:

- Nếu là thành viên Hội đồng/Tổ thẩm định/Tổ chuyên gia tư vấn độc lập, ghi: tham gia Hội đồng/Tổ thẩm định/Tổ chuyên gia tư vấn độc lập theo Quyết định số…./QĐ-BKHCN ngày…tháng…năm….;

- Nếu là chủ nhiệm hoặc chuyên gia thực hiện nhiệm vụ ghi: thực hiện nhiệm vụ “Tên nhiệm vụ” với chức danh Chủ nhiệm hoặc chuyên gia;

5 Mục này thực hiện như sau:

- Nếu là thành viên Hội đồng/Tổ thẩm định/Tổ chuyên gia tư vấn độc lập không cần xác nhận phần này;

- Nếu là chủ nhiệm nhiệm vụ: Ký, xác nhận và đóng dấu của tổ chức chủ trì. Việc xác nhận cần ghi rõ ý kiến về lý lịch, đạo đức của cá nhân đó;

- Nếu là người nước ngoài, ngoài việc xác cá nhân đó cam kết bảo vệ bí mật nhà nước, tổ chức chủ trì nhiệm vụ còn phải cam kết có phương án bảo vệ bí mật nhà nước khi cá nhân này thực hiện nhiệm vụ.

Biểu B1-8-CKTVNV

20/2023/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________
 

BẢN CAM KẾT
Bảo vệ bí mật nhà nước
của cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ1

 

Tên nhiệm vụ:…………………………………………………………………..

Tổ chức chủ trì:……………...................................................................................

Chúng tôi gồm:

TT

Họ và tên

Quê quán

Đơn vị công tác hiện tại

Chức danh thực hiện nhiệm vụ

Số CMND /CCCD

Ký nhận

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chúng tôi ý thức rằng việc giữ gìn bí mật nhà nước là để bảo vệ an ninh quốc gia và trật tự an toàn xã hội, bảo vệ lợi ích của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Sau khi nghiên cứu các văn bản pháp luật liên quan đến công tác bảo vệ bí mật nhà nước và các quy định tại Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia độ Mật do Bộ Khoa học và Công nghệ trực tiếp quản lý.

Chúng tôi xin cam kết như sau:

1. Tuyệt đối không để lộ, lọt những bí mật nhà nước mà chúng tôi được giao xử lý, bảo quản, lưu giữ;

2. Thực hiện nghiêm các quy định của pháp luật bảo vệ bí mật nhà nước.

Chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có sai phạm./.

Xác nhận
của Thủ trưởng tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

, ngày tháng  năm

Chủ nhiệm nhiệm vụ
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

___________________

1 Mẫu này áp dụng cho tất cả cá nhân người Việt Nam tham gia thực hiện nhiệm vụ trừ chủ nhiệm nhiệm vụ, chuyên gia và cá nhân người nước ngoài tham gia thực hiện nhiệm vụ;

Biểu B1-9-CKTCCT

20/2023/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

 


BẢN CAM KẾT

Bảo vệ bí mật nhà nước của tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ

 

Tên tổ chức:……………………………………………………………

Được giao trực tiếp chủ trì thực hiện nhiệm vụ:....................................................................

Chúng tôi ý thức rằng việc giữ gìn bí mật nhà nước là để bảo vệ an ninh quốc gia và trật tự an toàn xã hội, bảo vệ lợi ích của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Sau khi nghiên cứu các văn bản pháp luật liên quan đến công tác bảo vệ bí mật nhà nước và các quy định tại Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia độ Mật do Bộ Khoa học và Công nghệ trực tiếp quản lý.

Chúng tôi xin cam kết như sau:

1. Tuyệt đối không để lộ, lọt những bí mật nhà nước liên quan đến nhiệm vụ được giao xử lý, bảo quản, lưu giữ;

2. Chỉ đạo và quản lý cán bộ, nhân viên thuộc quyền chấp hành nghiêm các quy định của pháp luật bảo vệ bí mật nhà nước;

3. Thực hiện nghiêm các quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.

Chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có sai phạm./.

 

, ngày tháng  năm

Thủ trưởng tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


 

Biểu B1-10-CKTCPH

20/2023/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

 

BẢN CAM KẾT

Bảo vệ bí mật nhà nước của tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ

 

Tên tổ chức:

Tham gia phối hợp với:1 ..................................thực hiện nhiệm vụ:.......................................

Chúng tôi ý thức rằng việc giữ gìn bí mật nhà nước là để bảo vệ an ninh quốc gia và trật tự an toàn xã hội, bảo vệ lợi ích của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Sau khi nghiên cứu các văn bản pháp luật liên quan đến công tác bảo vệ bí mật nhà nước và các quy định tại Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia độ Mật do Bộ Khoa học và Công nghệ trực tiếp quản lý.

Chúng tôi xin cam kết như sau:

1. Tuyệt đối không để lộ, lọt những bí mật nhà nước liên quan đến nhiệm vụ được giao xử lý, bảo quản, lưu giữ;

2. Chỉ đạo và quản lý cán bộ, nhân viên thuộc quyền chấp hành nghiêm các quy định của pháp luật bảo vệ bí mật nhà nước;

3. Thực hiện nghiêm các quy định của pháp luật bảo vệ bí mật nhà nước.

Chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có sai phạm./.

Xác nhận của
Thủ trưởng tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

 

, ngày tháng  năm

Thủ trưởng tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ
(Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

____________________

[1] Ghi tên tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ

Phụ lục II
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN QUỐC GIA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2023/TT-BKH&CN

ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

__________________________________

 

1. B2-1-BBHS: Biên bản mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn/ giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN quốc gia

2. B2-2a-NXĐTCN: Phiếu nhận xét hồ sơ đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia

3. B2-2b-NXĐTXH/NXĐA: Phiếu nhận xét hồ sơ đề tài khoa học xã hội và nhân văn hoặc đề án khoa học cấp quốc gia

4. B2-2c-NXDA: Phiếu nhận xét hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia

5. B2-3a-ĐGĐTCN: Phiếu đánh giá hồ sơ đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia

6. B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA: Phiếu đánh giá hồ sơ đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn hoặc đề án khoa học cấp quốc gia

7. B2-3c-ĐGDA: Phiếu đánh giá hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia

8. B2-4-KPĐG: Biên bản kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN quốc gia

9. B2-5-THKP: Bảng tổng hợp kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN quốc gia

10. B2-6-BBHĐ: Biên bản họp Hội đồng tư vấn đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN quốc gia

11. B2-7-GUQ: Giấy ủy quyền

12. B2-8-GTHĐ: Báo cáo giải trình ý kiến Hội đồng tư vấn của Tổ chức chủ trì nhiệm vụ

13. B2-9-BBKQKT: Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì và tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có)

14. B2-10-CHHĐTV: Phiếu ghi câu hỏi của thành viên Hội đồng tư vấn



Phụ lục II

BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN QUỐC GIA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2023/TT-BKH&CN

ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

TT

Tên biểu mẫu

Nội dung biểu mẫu

1.  

B2-1-BBHS: Biên bản mở hồ sơ đăng ký tuyển chọn/ giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN quốc gia

Biểu B2-1-BBHS

2.  

B2-2a-NXĐTCN: Phiếu nhận xét hồ sơ đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia

B2-2a-NXĐTCN

3.  

B2-2b-NXĐTXH/NXĐA: Phiếu nhận xét hồ sơ đề tài khoa học xã hội và nhân văn hoặc đề án khoa học cấp quốc gia

B2-2b-NXĐTXH

4.  

B2-2c-NXDA: Phiếu nhận xét hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia

B2-2c-NXDA

5.  

B2-3a-ĐGĐTCN: Phiếu đánh giá hồ sơ đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ cấp quốc gia

B2-3a-ĐGĐTCN

6.  

B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA: Phiếu đánh giá hồ sơ đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn hoặc đề án khoa học cấp quốc gia

B2-3b-ĐGĐTXH

7.  

B2-3c-ĐGDA: Phiếu đánh giá hồ sơ dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia

B2-3c-ĐGDA

8.  

B2-4-KPĐG: Biên bản kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN quốc gia

B2-4-KPĐG

9.  

B2-5-THKP: Bảng tổng hợp kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN quốc gia

B2-5-THKP

10.  

B2-6-BBHĐ: Biên bản họp Hội đồng tư vấn đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN quốc gia

B2-6-BBHĐ

11.  

B2-7-GUQ: Giấy ủy quyền

B2-7-GUQ

12.  

B2-8-GTHĐ: Báo cáo giải trình ý kiến Hội đồng tư vấn của Tổ chức chủ trì nhiệm vụ

B2-8-GTHĐ

13.  

B2-9-BBKQKT: Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì và tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có)

B2-9-BBKQKT

14.  

B2-10-CHHĐTV: Phiếu ghi câu hỏi của thành viên Hội đồng tư vấn

B2-10-CHHĐTV

Biểu B2-1-BBHS

20/2023/TT-BKHCN

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

ĐƠN VỊ QUẢN LÝ CHUYÊN MÔN

___________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

___________________

………, ngày     tháng    năm 20...

 

BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ

ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

 

1. Tên nhiệm vụ KH&CN:

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

2. Địa điểm và thời gian ......................................, ngày ......./..... /20...

3. Đại diện các cơ quan và tổ chức liên quan tham gia mở hồ sơ

TT

Tên cơ quan, tổ chức

Họ và tên đại biểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Tình trạng của các hồ sơ

- Tổng số hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ KH&CN:  ...... hồ sơ.

- Số hồ sơ được niêm phong kín đến thời điểm mở hồ sơ: ..../.... (tổng số hồ sơ đăng ký).

- Tình trạng của các hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp được thể hiện trong bảng sau:

TT

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp

Tình trạng Hồ sơ

Nộp đúng hạn1

 

Tính đầy đủ của Hồ sơ đăng ký2

Tổ chức có con dấu, tài khoản

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Tình trạng hồ sơ sau khi rà soát

Tình trạng của các hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp sau khi rà soát được thể hiện trong bảng sau:

TT

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp

Tình trạng Hồ sơ

Có nhiệm vụ cấp Quốc gia3

Đang chủ trì nhiệm vụ (chưa nghiệm thu)4

Nợ thu hồi nhiệm vụ KH&CN5

Bị đình chỉ do sai phạm

Nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu muộn

Không đăng ký, nộp lưu giữ kết quả thực hiện theo quy định

(1)

(2)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kết luận: Như vậy, trong số .........hồ sơ đăng ký, có ........ hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện để đưa vào xem xét đánh giá, cụ thể như sau:

TT

Tên tổ chức, cá nhân

đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

1

 

 

2

 

 

 

 

 

Các bên thống nhất và ký vào biên bản mở hồ sơ vào ….h ….. phút, ngày .…/…../20…. 

Đơn vị quản lý CHUYÊN mÔn

(Họ, tên và chữ ký)

Đơn vị quản lý kinh PHÍ

(Họ, tên và chữ ký)

 

 

 

 

__________________________________

1 Những Hồ sơ nộp quá hạn sẽ được thống kê vào biểu này nhưng không mở;

2 Hồ sơ gồm đầy đủ các loại tài liệu được quy định tại Điều 5 của Thông tư.

3 Tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ;

4 Nhiệm vụ cấp Quốc gia gồm: đề tài, đề án, dự án SXTN, nhiệm vụ Nghị định thư, Dự án CGCN; đề tài, dự án do các Quỹ KH&CN quốc gia tài trợ hoặc cho vay, bảo lãnh vay vốn và các nhiệm vụ khác theo quy định.

5 Tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ.

 

Biểu B2-2a-NXĐTCN

20/2023/TT-BKHCN

PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA

 

Chuyên gia/Ủy viên phản biện

 

Ủy viên hội đồng

 

Họ và tên chuyên gia:

1. Tên đề tài:

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

3. Nhận xét theo nhóm tiêu chí đánh giá:

Nhóm tiêu chí đánh giá

Nhận xét của chuyên gia

4

3

2

1

0

3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 15, 16]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tính khoa học và thực tiễn trong việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu của đề tài đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu

- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước (mức độ phân tích và cập nhật đầy đủ)

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 1:

 

 

 

3.2. Nội dung, nhân lực thực hiện các nội dung, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng [Mục 17, 18]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các nội dung nghiên cứu và bố trí nhân lực thực hiện phù hợp để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng

- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với các nội dung nghiên cứu đề ra

- Kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 2:

 

 

 

 

3.3. Sản phẩm khoa học và công nghệ [Mục 22]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đầy đủ và đáp ứng yêu cầu đặt hàng (định lượng và định tính)

- Đào đạo sau đại học

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 3:

 

 

 

 

3.4. Khả năng ứng dụng hoặc sử dụng kết quả tạo ra vào sản xuất và đời sống [Mục 23,24,25]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

- Khả năng thị trường của sản phẩm, công nghệ tạo ra.

- Phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu cho cơ quan đề xuất đặt hàng, cơ quan/tổ chức ứng dụng.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 4:

 

 

 

 

 

3.5. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 18,19, 20, 21, 26, phần IV và giải trình các khoản chi của dự toán]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tính hợp lý và khả thi của phương án phối hợp, hợp tác quốc tế, thuê chuyên gia, tiến độ thực hiện và phương án trang bị, quản lý, xử lý tài sản.

- Dự toán phù hợp với nội dung công việc, sản phẩm dự kiến tạo ra của đề tàitổng mức kinh phí.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 5:

 

 

 

 

3.6. Năng lực tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nhân lực và cơ sở trang thiết bị).

- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 6:

 

 

 

 

 

Ý kiến đánh giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

Ghi chúĐiểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm: 

                4 = Rất tốt;   3 = Tốt;    2 = Trung bình;    1 = Kém;    0 = Rất kém

3.7. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài

󠇄󠇄Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài.

Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài.

Nhận xét, kiến nghị:

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

 

Ngày ……. tháng ….. năm 20….

(Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)

 

Biểu B2-2b-NXĐTXH/NXĐA

20/2023/TT-BKHCN

PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ

ĐỀ TÀI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

HOẶC ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP QUỐC GIA

 

 

Chuyên gia/Ủy viên phản biện

 

Ủy viên hội đồng

 

Họ và tên chuyên gia:

1. Tên đề tài/đề án:

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

3. Nhận xét theo nhóm tiêu chí đánh giá:

Tiêu chí đánh giá

Nhận xét của chuyên gia

4

3

2

1

0

3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 14 và 15]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tính đầy đủ và cập nhật tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước.

- Tính khoa học và thực tiễn việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu của đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 1:

 

 

3.2. Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu [Mục 16, 17]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu

- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 2:

 

 

3.3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục 18]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cách tiếp cận đề tài với đối tượng nghiên cứu

- Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng phù hợp với đối tượng nghiên cứu

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 3:

 

 

 

 

 

3.4. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 19, 20, 21, 22, 25, phần IV và giải trình các khoản chi của dự toán]

- Phương án phối hợp các tổ chức, cá nhân trong/ngoài nước, thuê chuyên gia, tiến độ thực hiện và phương án thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



 

- Dự toán phù hợp với nội dung, sản phẩm dự kiến tạo ra của đề tài/đề án và tổng mức kinh phí.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 4:

 

 

3.5. Tính mới của sản phẩm, lợi ích kết quả của đề tài/đề án và phương án chuyển giao sản phẩm, kết quả nghiên cứu [Mục 23, 24]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản phẩm của đề tài/đề án đáp ứng theo yêu cầu đặt hàng

- Hiệu quả khoa học, thực tiễn (Tác động tốt đến xã hội, ngành, lĩnh vực; nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân, bài báo quốc tế, đào tạo sau đại học)

- Phương án ứng dụng và chuyển giao cho cơ quan đề xuất đặt hàng, cơ quan (tổ chức) ứng dụng

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 5:

 

 

3.6. Năng lực và kinh nghiệm của tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ chức chủ trì đề tài/đề án và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài/đề án.

- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 6:

 

 

Ý kiến đánh giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

Ghi chúĐiểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm: 

                4 = Rất tốt;   3 = Tốt;    2 = Trung bình;    1 = Kém;    0 = Rất kém

3.7. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài

 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài/đề án.

󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài/đề án.

Nhận xét, kiến nghị:

…………………………………………………………………………………………………………….......

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….......

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….......

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….......

…………………………………………………………………………………………………………………

Ngày ……. tháng ….. năm 20….

(Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)

 

Biểu B2-2c-NXDA

20/2023/TT-BKHCN

 

PHIẾU NHẬN XÉT HỒ SƠ

DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA

 

Chuyên gia/Ủy viên phản biện

 

Ủy viên hội đồng

 

Họ và tên chuyên gia:

1. Tên dự án:

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

 

3. Nhận xét theo nhóm tiêu chí đánh giá:

Tiêu chí nhận xét

Nhận xét của chuyên gia

4

3

2

1

0

3.1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, 13]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án.

- Khả năng triển khai và hoàn thiện công nghệ, khả năng tạo ra cơ hội kinh doanh sản xuất của dự án.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 1:

 

 

 

3.2. Nội dung và phương án triển khai [Mục 14, 15, 16 và phụ lục 8]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng.

- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện .

- Tính khả thi của phương án thực hiện.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 2:

 

 

 

 

3.3. Tính mới và tính khả thi của công nghệ [Mục 13, 18]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ trong và ngoài nước.

- Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự án; Tính khả thi của công nghệ được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 3:

 

 

 

 

 

3.4. Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án [Mục 13.3, 13.5, 19 và phụ lục 9]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





 

- Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ

- Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án.

- Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu quả kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 4:

 

 

 

 

3.5. Sản phẩm khoa học và công nghệ [Mục 18]

 

 

 

 

 

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 5:

 

 

 

3.6. Phương án tài chính [Mục 13.4, 16.4, Phần III, các phụ lục từ số 1 đến 7 và văn bản pháp lý cam kết huy động vốn]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để thực hiện.

- Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 6:

 

 

 

 

3.7. Năng lực thực hiện [Mục 11, 13.4, 16 và Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ nhiệm dự án và các thành viên thực hiện chính.

- Điều kiện và năng lực của tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp chính.

Ý kiến nhận xét đối với nhóm tiêu chí 7:

 

 

 

 

Ý kiến đánh giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chúĐiểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm: 

                4 = Rất tốt;   3 = Tốt;    2 = Trung bình;    1 = Kém;    0 = Rất kém

3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài

󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài.

󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài.

Nhận xét, kiến nghị:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Ngày ……. tháng ….. năm 20….
(Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)

 

 

Biểu B2-3a-ĐGĐTCN

20/2023/TT-BKHCN

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ

NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

____________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

………, ngày     tháng    năm 20...

 

 

 

PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA

 

1. Tên đề tài:

 

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

3. Đánh giá

Nhóm tiêu chí đánh giá

Chuyên gia đánh giá

Hệ số

Điểm

Điểm tối đa

4

3

2

1

0

3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 15, 16]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

- Tính khoa học và thực tiễn trong việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu của đề tài đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu

 

2

 

- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước (mức độ phân tích và cập nhật đầy đủ)

1

3.2. Nội dung, nhân lực thực hiện các nội dung, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng  [Mục 17, 18]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

- Các nội dung nghiên cứu và bố trí nhân lực thực hiện phù hợp để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng

3

- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với các nội dung nghiên cứu đề ra

2

- Kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu

1

3.3. Sản phẩm khoa học và công nghệ [Mục 22]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

- Đầy đủ và đáp ứng yêu cầu đặt hàng (định lượng và định tính)

3

- Khả thi về đào đạo sau đại học

1

3.4. Khả năng ứng dụng hoặc sử dụng kết quả tạo ra vào sản xuất và đời sống [Mục 23, 24, 25]


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

- Khả năng thị trường của sản phẩm, công nghệ tạo ra.

1

- Phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu cho cơ quan đề xuất đặt hàng (tên, địa chỉ).

3

3.5. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 18, 19, 20, 21, 26, phần IV và giải trình các khoản chi của dự toán]



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

- Tính hợp lý và khả thi của phương án phối hợp, hợp tác quốc tế, thuê chuyên gia, tiến độ thực hiện và trang bị, quản lý, xử lý tài sản.

2

- Dự toán phù hợp với nội dung, sản phẩm dự kiến tạo ra của đề tàitổng mức kinh phí.

2

3.6. Năng lực tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

- Tổ chức chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nhân lực và cơ sở trang thiết bị).

2

- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính.

2

Ý kiến đánh giá tổng hợp

 

 

 

 

100

                   

Ghi chú:    Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:  

                4 = Rất tốt;   3 = Tốt;    2 = Trung bình;    1 = Kém;    0 = Rất kém

(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ đáp ứng đồng thời các điều kiện quy định tại điểm a khoản 8 Điều 11 của Thông tư số xx/2023/TT-BKHCN ngày     tháng     năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)  

3.7. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài

 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài.

󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài.

Nhận xét, kiến nghị:

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

 

Ngày ….. tháng ….. năm 20…   

(Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)

 

Biểu B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA

20/2023/TT-BKHCN

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ

NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

_____________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________________

………, ngày     tháng    năm 20...

 

PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ

ĐỀ TÀI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

HOẶC ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP QUỐC GIA

 

1. Tên đề tài/đề án:

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

3. Đánh giá

Tiêu chí đánh giá

Chuyên gia đánh giá

Hệ số

Điểm

Điểm tối đa

4

3

2

1

0

3.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 14 và15]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

- Tính đầy đủ và cập nhật tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước.

1

- Tính khoa học và thực tiễn việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu của đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu.

2

3.2. Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu [Mục 16, 17]



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

-  Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu

2

- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu

1

3.3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục 18]

 



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

- Cách tiếp cận đề tài/đề án với đối tượng nghiên cứu

1

- Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng phù hợp với đối tượng nghiên cứu

2

3.4. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục 19, 20, 21, 22, 25, phần IVgiải trình các khoản chi của dự toán]








 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

- Phương án phối hợp các tổ chức, cá nhân trong/ngoài nước và kế hoạch thực hiện

2

- Dự toán phù hợp với nội dung, sản phẩm dự kiến tạo ra của đề tài/đề ántổng mức kinh phí.

3

3.5. Tính mới của sản phẩm, lợi ích kết quả của đề tài/đề án và phư­ơng án chuyển giao sản phẩm, kết quả nghiên cứu [Mục 23, 24]


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

24

- Sản phẩm của đề tài/đề án đáp ứng theo yêu cầu đặt hàng

2

- Hiệu quả khoa học, thực tiễn (Tác động tốt đến xã hội, ngành, lĩnh vực; nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân, bài báo quốc tế, đào tạo sau đại học)

2

- Phương án ứng dụng và chuyển giao cho cơ quan đề xuất đặt hàng, cơ quan tổ chức/ứng dụng

2

3.6. Năng lực và kinh nghiệm của tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia]


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

- Tổ chức chủ trì đề tài/đề án và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài/đề án.

2

- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ nhiệm và các thành viên thực hiện chính.

3

Ý kiến đánh giá tổng hợp

 

 

 

 

100

                   

Ghi chú:    Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:  

                4 = Rất tốt;   3 = Tốt;    2 = Trung bình;    1 = Kém;    0 = Rất kém

(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ đáp ứng đồng thời các điều kiện quy định tại điểm a khoản 8 Điều 11 của Thông tư số xx/2023/TT-BKHCN ngày      tháng      năm 2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)

3.7. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của đề tài/đề án

󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của đề tài/đề án.

󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của đề tài/đề án.

  Nhận xét, kiến nghị:

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Ngày ….. tháng ….. năm 20…   

(Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)           

 

 

Biểu B2-3c-ĐGDA

20/2023/TT-BKHCN

 

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ 
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

____________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

____________________

………, ngày     tháng    năm 20...

 

PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ

DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA

 

1. Tên dự án:

 

2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

3. Đánh giá

Tiêu chí đánh giá

Chuyên giá đánh giá

Hệ số

Điểm

Điểm tối đa

4

3

2

1

0

3.1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, 13]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án.

1

 

- Khả năng triển khai và hoàn thiện công nghệ, khả năng tạo ra cơ hội kinh doanh sản xuất của dự án.

1

3.2. Nội dung và phương án triển khai [Mục 14, 15, 16 và phụ lục 8]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng.

1

- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện.

2

- Tính khả thi của phương án thực hiện.

2

3.3. Tính mới và tính khả thi của công nghệ [Mục 13, 18]


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

- Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ trong và ngoài nước.

1

- Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự án; Tính khả thi của công nghệ được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.

2

3.4. Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án [Mục 13.3, 13.5, 19 và phụ lục 9]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 




 

 

 

 

12

- Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ

1

- Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án.

1

- Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu quả kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng

1

3.5. Sản phẩm khoa học và công nghệ [Mục 18]

 

 

4

 

 

16

3.6. Phương án tài chính [Mục 13.4, 16.4, Phần III, các phụ lục từ số 1 đến 7 và văn bản pháp lý cam kết huy động vốn]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách nhà nước để thực hiện.

2

- Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết.

2

3.7. Năng lực thực hiện [Mục 11, 13.4, 16 và hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ nhiệm dự án và các thành viên thực hiện chính.

2

- Điều kiện và năng lực của tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp chính.

2

Ý kiến đánh giá tổng hợp

 

 

 

 

100

                   

Ghi chú:    Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:  

                4 = Rất tốt;   3 = Tốt;    2 = Trung bình;    1 = Kém;    0 = Rất kém

(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ đáp ứng đồng thời các điều kiện quy định tại điểm a khoản 8 Điều 11 của Thông tư số 04/2023/TT-BKHCN ngày    tháng   năm 2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)

3.8. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của dự án

󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của dự án.

󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của dự án.

Nhận xét, kiến nghị:

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………...

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

Ngày ….. tháng ….. năm 20…   

(Chuyên gia đánh giá, ghi rõ họ tên)

 

Biểu B2-4-KPĐG

20/2023/TT-BKHCN

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ

NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

________________

………, ngày     tháng    năm 20...

 

BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

 

Tên nhiệm vụ:

 

Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:

Tên tổ chức:

Họ và tên cá nhân:

 

1. Số phiếu phát ra:󠇄󠇄 

2. Số phiếu thu về: 󠇄󠇄

3. Số phiếu hợp lệ: 󠇄󠇄

4. Số phiếu không hợp lệ: 󠇄󠇄

     

TT

Ủy viên

Nhóm tiêu chí đánh giá

Tổng số điểm

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2

Tiêu chí 3

Tiêu chí 4

Tiêu chí 5

Tiêu chí 6

Tiêu chí 71

1

Ủy viên thứ nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ủy viên thứ hai

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ủy viên thứ ba

 

 

 

 

 

 

 

 

4

......................

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

điểm trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Ủy viên

Phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ

Phù hợp

Không phù hợp

1

Chủ tịch

 

 

2

Phó Chủ tịch

 

 

3

Ủy viên phản biện 1

 

 

4

Ủy viên phản biện 2

 

 

5

Ủy viên

 

 

6

................

 

 

7

 

 

 

8

 

 

 

9

 

 

 

....

.........

 

 

 

Các thành viên ban kiểm phiếu

Trưởng ban kiểm phiếu

(Họ, tên và chữ ký)

 

 

 

 

 

Thành viên thứ 1

(Họ, tên và chữ ký)

Thành viên thứ 2

(Họ, tên và chữ ký)

     

________________________

1 Tiêu chí này dành cho dự án sản xuất thử nghiệm

 

Biểu B2-5-THKP

20/2023/TT-BKHCN

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ

NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

______________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

______________

………, ngày     tháng    năm 20...

 

BẢNG TỔNG HỢP KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

 

Tên nhiệm vụ:

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

 

TT

Tên tổ chức và

cá nhân đăng ký chủ trì

Tổng điểm trung bình của các thành viên hội đồng

Phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ

 
 

1

 

 

Số....phù hợp/......Không phù hợp1

(trong đó có .... ủy viên phản biện đánh giá phù hợp)

 

2

 

 

 

 

...

.....................

........

 

 

 

Các thành viên ban kiểm phiếu

Trưởng ban kiểm phiếu

(Họ, tên và chữ ký)

 

 

Thành viên thứ 1

(Họ, tên và chữ ký)



 

Thành viên thứ 2

(Họ, tên và chữ ký)

     
 

___________________

[1] Số ủy viên hội đồng đánh giá phù hợp/Số ủy viên đánh giá không phù hợp.

 

Biểu B2-6-BBHĐ

20/2023/TT-BKHCN

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ

NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

____________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

____________________

………, ngày      tháng     năm 20...

 

BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG

ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA

 

 

A. Thông tin chung

1. Tên nhiệm vụ KH&CN:

.................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

 

2. Quyết định thành lập Hội đồng

           

Số.............../QĐ-BKHCN... ngày ...../...../20... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

 

3. Địa điểm và thời gian ......................................., ngày ......./..... /20...

 

4. Số thành viên hội đồng có mặt trên tổng số thành viên  ......./......người. Vắng mặt ....... người, gồm các thành viên:

            ................................................................. .................................................................

5. Đại biểu tham dự họp hội đồng:

TT

Họ và tên

Đơn vị công tác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Hội đồng nhất trí cử Ông/Bà ............................................................ là thư ký khoa học của hội đồng.

B. Nội dung làm việc của hội đồng (ghi chép của thư ký khoa học):

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

(chi tiết ý kiến của các thành viên Hội đồng và đại biểu tham dự trong tài liệu kèm theo)

C. Bỏ phiếu đánh giá

1. Hội đồng đã bầu ban kiểm phiếu với các thành viên sau:

            - Trưởng ban:   ......................................................

            - Hai thành viên:          ......................................................

                                                ......................................................

2. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá từng hồ sơ đăng ký.

            Kết quả kiểm phiếu đánh giá các hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN trong biên bản kiểm phiếu và bảng tổng hợp kiểm phiếu kèm theo.

3. Kết quả bỏ phiếu

            Căn cứ kết quả kiểm phiếu và quy định tại điểm a khoản 8 Điều 11 của Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, Hội đồng kiến nghị tổ chức, cá nhân sau đây trúng tuyển chủ trì đề tài/dự án SXTN/đề án nêu trên:

Tên tổ chức: ............................................................................................................

Họ và tên cá nhân: .................................................................................................

D. Kết luận, kiến nghị của hội đồng

1. Phương thức khoán chi:

1.1 Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng     󠇄

1.2 Khoán chi từng phần                         󠇄

2. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và các sản phẩm của nhiệm vụ

󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với các sản phẩm của nhiệm vụ.

󠇄 Tổng mức kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất không phù hợp với các sản phẩm của nhiệm vụ.

3. Kiến nghị những nội dung cần điều chỉnh, sửa đổi:

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

4. Các kiến nghị khác (nếu có):

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Hội đồng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét và quyết định.

THƯ KÝ KHOA HỌC

(Họ, tên và chữ ký)

 

 

 

 

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

(Họ, tên và chữ ký)

 

Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG VÀ ĐẠI BIỂU

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

 

THƯ KÝ KHOA HỌC

(Họ, tên và chữ ký)

 

 

Biểu B2-7-GUQ

20/2023/TT-BKHCN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________

 

GIẤY ỦY QUYỀN

 

- Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;

- Căn cứ Quyết định số ……/QĐ.………. ngày … tháng … năm 20… của Bộ trưởng Bộ ………….…….. về việc thành lập Hội đồng khoa học và công nghệ …………………

…………., ngày …… tháng …… năm …………, chúng tôi gồm có:

I. Bên ủy quyền:

1. Họ và tên: …………………………………Số điện thoại:……………………

2. Ngày, tháng, năm sinh: ...........................................................................................................

3. Học hàm, học vị/Trình độ chuyên môn: ..................................................................................

4. Đơn vị công tác:.....................................................................................................................

5. Địa chỉ:.....................................................................................................................................

6. Số định đanh cá nhân/Hộ chiếu:............................................... ……….Nơi cấp :…….........

 Ngày cấp :................................................................................................................................

II. Bên được ủy quyền:

1. Họ và tên: …………………………………Số điện thoại:……………………

2. Ngày, tháng, năm sinh:........................................................................................................

3. Học hàm, học vị/Trình độ chuyên môn: ...............................................................................

4. Đơn vị công tác:..................................................................................................................

5. Địa chỉ:...............................................................................................................................

6. Số định danh cá nhân/Hộ chiếu :.............................................. ………..Nơi cấp :……........

Ngày cấp :...............................

III. Nội dung ủy quyền:

Ủy quyền cho Ông/Bà:………………………………. là Phó chủ tịch Hội đồng KH&CN chủ trì phiên họp Hội đồng KH&CN để tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................

IV. Cam kết: Tôi cam kết sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi thông tin ủy quyền ở trên./.

Bên ủy quyền

(Chữ ký, họ tên)

Bên nhận ủy quyền

(Chữ ký, họ tên)

 

 

Biểu B2-8-GTHĐ

20/2023/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

…………, ngày       tháng     năm 20…

 

BÁO CÁO GIẢI TRÌNH CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

 

Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ

Căn cứ Quyết định số xx/QĐ-BKHCN ngày …… tháng …… năm 20… về việc phê duyệt danh mục đặt hàng đề tài khoa học và công nghệ cấp quốc gia đối với đề tài: “……………….”.

Căn cứ Quyết định số xx/QĐ-BKHCN ngày…..tháng…..năm 20… về việc thành lập Hội đồng KH&CN cấp quốc gia tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ và Tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ;

Căn cứ Biên bản họp Hội đồng KH&CN tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ ngày…..tháng …..năm 20…;

Tổ chức chủ trì nhiệm vụ xin báo cáo việc tiếp thu, giải trình các ý kiến của Hội đồng, khách mời tham dự và nhưng nội dung chỉnh sửa bổ sung khác1 (nếu có) như sau:

  1.  

Ý kiến của Hội đồng và Đại biểu

Giải trình, tiếp thu của tổ chức chủ trì

Ghi chú

  1.  

Ý kiến 1

 

 

  1.  

Ý kiến 2

 

 

  •  
  1.  

 

 

CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ

(Ký và ghi rõ họ tên)

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ

(Họ tên, chức danh, ký và đóng dấu)

 

 

 

Ý kiến xác nhận của đại diện Hội đồng

Ủy viên phản biện 1

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ủy viên phản biện 2

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

Chủ tịch Hội đồng

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

___________________________

[1] Trong trường hợp chỉnh sửa, bổ sung ngoài ý kiến của hội đồng và đại biểu thì giải trình.

 

Biểu B2-9-BBKQKT

20/2023/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

                                           Hà Nội, ngày       tháng     năm 20…

 

Biên bản
 Ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì và tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ

 

Thực hiện Quyết định số …../QĐ-BKHCN ngày …../…../20… của Bộ Khoa học và Công nghệ ngày …/…./20…, Tổ chuyên gia đã tiến hành thanh tra thực tế tại Tổ chức chủ trì/tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ1.

Hôm nay, hồi…..giờ…..ngày…..tháng…..năm…..

Tại2: ……………………………………………………………………………

- Tổ chuyên gia gồm:

1. Đại diện lãnh đạo đơn vị quản lý chuyên môn:…………………………..;

2. Đại diện đơn vị quản lý về kế hoạch, tài chính: …………………………;

3. Đại diện đơn vị quản lý kinh phí:…………………………………………;

4. Đại diện Hội đồng tư vấn:…………………………………………………;

5. Đại diện Ban chủ nhiệm (nếu có)………………………………………….;

6. Đại diện đơn vị quản lý chuyên môn, thư ký tổ chuyên gia:………………;

……………………………………………………………………………...

- Đã làm việc với Tổ chức chủ trì/tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ là đối tượng được kiểm tra và đại diện Tổ chức chủ trì/tổ chức phối hợp gồm:

1. …………………………………………………………………………..;

2. …………………………………………………………………………..;

……………………………………………………………………………...

- Đại diện cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan: (nếu có)

………………………………………………………………………….;

…………………………………………………………………………;

Để thông qua Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì và tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có) như sau:

I. Kết quả kiểm tra

(Ghi đánh giá, ghi nhận kết quả chi tiết theo từng hạng mục của hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp)

……………………………………………………………………………………

II. Nhận xét

…………………………………………………………………………………...

III. Kiến nghị

…………………………………………………………………………………..

IV. Ý kiến của Tổ chức chủ trì/tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ

…………………………………………………………………………………..

Biên bản ghi nhận kết quả kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính kết thúc hồi……..giờ……..cùng ngày, được lập thành …… bản có giá trị như nhau (mỗi bên liên quan giữ một bản) và đã được đọc cho mọi người có tên trên cùng nghe, công nhận đúng và đại diện các bên ký tên dưới đây.

 

Thư ký Tổ chuyên gia

(Họ tên, chức danh, ký và đóng dấu)

 

Tổ trưởng Tổ chuyên gia

(Họ tên, chức danh, ký và đóng dấu)

 

 

 

 

Ý kiến xác nhận của đại diện

Đại diện đơn vị quản lý về kế hoạch, tài chính

(Ký và ghi rõ họ tên)

Tổ chức chủ trì/tổ chức phối hợp

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

Đại diện đơn vị quản lý kinh phí

(Ký và ghi rõ họ tên)

Đại diện Hội đồng tư vấn

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

_____________________

[1] Ghi rõ tên tổ chức chủ trì/tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ

2 Ghi rõ địa chỉ

 

Biểu B2-10-CHHĐTV

20/2023/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

                                     ………., ngày       tháng     năm 20…

 

phiếu đặt câu hỏi đối với nhiệm vụ KH&CN

 

Thực hiện Quyết định số …../QĐ-BKHCN ngày …../…../20… của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc thành lập hội đồng tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia năm 20…., tôi có một số câu hỏi đối với nhiệm vụ như sau:

Câu hỏi 1:………………………………………

……………………………………………………………………………

Câu hỏi 2:………………………………………

………………………………………………………………………………

Câu hỏi n:………………………………………

……………………………………………………………………………

 

 

Thành viên Hội đồng tư vấn

(Họ tên, chức danh trong Hội đồng, chữ ký)

 

 

 

 

Phụ lục III
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC THẨM ĐỊNH KINH PHÍ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2023/TT-BKH&CN
ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

_____________________________

1. B3-1a-BBTĐĐT/ĐA: Biên bản họp thẩm định kinh phí đề tài/đề án khoa học cấp quốc gia.

2. B3-1b-BBTĐDA: Biên bản họp thẩm định kinh phí dự án cấp quốc gia

3. B3-2a-PLBBTĐĐT/ĐA: Phụ lục thẩm định kinh phí đề tài/đề án cấp quốc gia.

4. B3-2b-PLBBTĐDA: Phụ lục thẩm định kinh phí dự án cấp quốc gia.

5. B3-3-GTTĐKP: Báo cáo giải trình ý kiến Tổ thẩm định kinh phí của Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
            
6. B3-4-QĐPDKP: Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ.

Phụ lục III
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC THẨM ĐỊNH KINH PHÍ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2023/TT-BKH&CN
ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

TT

Tên biểu mẫu

Nội dung biểu mẫu

1.  

B3-1a-BBTĐĐT/ĐA: Biên bản họp thẩm định kinh phí đề tài/đề án khoa học cấp quốc gia.

B3-1a-BBTĐĐT

2.  

B3-1b-BBTĐDA: Biên bản họp thẩm định kinh phí dự án cấp quốc gia

B3-1b-BBTĐDA

3.  

B3-2a-PLBBTĐĐT/ĐA: Phụ lục thẩm định kinh phí đề tài/đề án cấp quốc gia.

B3-2a-PLBBTĐĐT

4.  

B3-2b-PLBBTĐDA: Phụ lục thẩm định kinh phí dự án cấp quốc gia.

B3-2b-PLBBTĐDA

5.  

B3-3-GTTĐKP: Báo cáo giải trình ý kiến Tổ thẩm định kinh phí của Tổ chức chủ trì nhiệm vụ

B3-3-GTTĐKP

6.  

B3-4-QĐPDKP: Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ.

B3-4-QĐPDKP

Biểu B3-1a-BBTĐĐT/ĐA

20/2023/TT-BKHCN

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ

_________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

_________________

BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ 
ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN KH&CN CẤP QUỐC GIA

 

A. Thông tin chung

1. Tên đề tài/đề án: ..............................................................................................................

...............................................................................................................................................

Mã số …………………(nếu có)

Thuộc:     - Chương trình cấp Quốc gia:             󠇄                                 

- Dự án KH&CN:                                                󠇄                                                         

- Độc lập                                                           󠇄                     

- Khác:                                                              󠇄                                             

2. Tổ chức chủ trì:

 

3. Chủ nhiệm đề tài/đề án:           

         

4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định:

- Địa điểm:………………………………………………..

- Thời gian:……giờ, ngày……..tháng……năm………….

5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên: ……/….. 

Vắng mặt:       người;                 Họ và tên: ……………………………………

6. Đại biểu tham dự:

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

B. Kết luận của Tổ thẩm định

1. Về dự toán kinh phí:

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

2. Về thời gian thực hiện nhiệm vụ:

……………………………………………………………………………………………………

3. Về tổng kinh phí cần thiết: .................... triệu đồng

         Trong đó:

         - Kinh phí từ ngân sách nhà nước: .................................. triệu đồng

         - Kinh phí từ các nguồn ngoài ngân sách nhà nước: ........................... triệu đồng   

4. Dự kiến kinh phí theo các khoản chi:

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

các khoản chi

Tổng kinh phí

Ngân sách nhà nước

Kinh phí ngoài ngân sách nhà nước

Ghi chú

Kinh phí

Kinh phí khoán chi theo quy định

1

Thù lao thực hiện nhiệm vụ

 

 

 

 

 

2

Kinh phí thuê chuyên gia trong nước, nước ngoài

 

 

 

 

 

3

Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

4

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

5

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

 

 

 

 

 

6

Chi khác:

Trong đó: chi đoàn ra

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

C. Kiến nghị:

1. Phương thức thực hiện:

      󠇄󠇄 Khoán đến sản phẩm cuối cùng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……).         

      󠇄󠇄 Khoán từng phần, trong đó:

-  Kinh phí ngân sách nhà nước khoán: ……………… triệu đồng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……);

- Kinh phí ngân sách nhà nước không khoán: ……….triệu đồng.

2. Các kiến nghị khác (nếu có):

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

            Biên bản được lập xong lúc…….giờ, ngày ……tháng……năm…… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua.

Tổ trưởng

 

 

 

Tổ phó

 

 

 

 

 

 

Thành viên

Thành viên

Thành viên

 

 

Các ý kiến của thành viên tổ thẩm định

(Thư ký Tổ thẩm định ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định)

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………....

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

THƯ KÝ TỔ THẨM ĐỊNH

(ký và ghi rõ họ tên)

 

 

Biểu B3-1b-BBTĐDA

20/2023/TT-BKHCN

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ

________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập  Tự do- Hạnh phúc

________________

 

BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ

DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP QUỐC GIA

 

A. Thông tin chung

1. Tên dự án SXTN: ...................................................................................................

......................................................................................................................................

Mã số …………………(nếu có)

Thuộc:     - Chương trình cấp Quốc gia: 󠇄                                 

- Độc lập:                                              󠇄                                                                     

- Dự án KH&CN:                                    󠇄                                                         

- Khác:                                                  󠇄                                                         

2. Tổ chức chủ trì:

 

3. Chủ nhiệm dự án SXTN:           

         

4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định:

- Địa điểm:………………………………………………..

- Thời gian:……giờ, ngày……..tháng……năm………….

5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên: ……/….. 

Vắng mặt:       người;                 Họ và tên: ……………………………………

6. Đại biểu tham dự:

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

B. Kết luận của Tổ thẩm định

1. Năng lực tài chính của tổ chức chủ trì:

1.1. Nợ kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia:     

            Có:󠇄󠇄                            Không: 󠇄󠇄

1.2. Đủ năng lực tài chính để đối ứng thực hiện: 󠇄

1.3. Không đủ năng lực tài chính để đối ứng thực hiện: 󠇄󠇄

2. Nhận xét về dự toán kinh phí:

2.1. Ý kiến nhận xét của các thành viên Tổ thẩm định (ghi chi tiết ý kiến từng thành viên):

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

2.2. Về tổng kinh phí cần thiết: .................... triệu đồng

         Trong đó:

         - Kinh phí từ ngân sách nhà nước: .................................. triệu đồng

         - Kinh phí từ các nguồn ngoài ngân sách nhà nước: ........................... triệu đồng

 

2.3. Về thời gian thực hiện nhiệm vụ

 

 

2.4. Dự kiến kinh phí theo các khoản chi:

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

các khoản chi

Tổng

kinh phí

Ngân sách nhà nước

Kinh phí ngoài ngân sách nhà nước

Ghi chú

Kinh phí

Kinh phí khoán chi theo quy định

1

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

2

Nhà xưởng

 

 

 

 

 

3

Kinh phí hỗ trợ công nghệ

 

 

 

 

 

a

Thù lao thực hiện nhiệm vụ

 

 

 

 

 

b

Thuê chuyên gia trong nước, nước ngoài

 

 

 

 

 

4

Chi phí đào tạo công nghệ

 

 

 

 

 

5

Chi phí lao động

 

 

 

 

 

6

Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

7

Chi khác

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

C. Kiến nghị:

1. Phương thức khoán:

󠇄 Khoán đến sản phẩm cuối cùng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……).         

󠇄 Khoán từng phần, trong đó:

- Kinh phí ngân sách nhà nước khoán: ……………… triệu đồng (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……);

 - Kinh phí ngân sách nhà nước không khoán: ……….triệu đồng.

2. Các kiến nghị khác (nếu có):

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Biên bản được lập xong lúc…….giờ, ngày ……tháng……năm…… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua.

Tổ trưởng

 

 

 

 

Tổ phó

Thành viên

Thành viên

Thành viên

 

 

Các ý kiến của thành viên Tổ thẩm định

(Thư ký Tổ thẩm định ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên Tổ thẩm định)

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Thư ký Tổ thẩm định

( ký và ghi rõ họ tên)

 

Biểu B3-2a-PLBBTĐĐT/ĐA

20/2023/TT-BKHCN

PHỤ LỤC

dự toán kinh phí đề tài/đề án theo ý kiến của Tổ thẩm định

(Kèm theo Biên bản họp Tổ thẩm định)

                                                                                                                                                                                                                                                           Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung các khoản chi

Kinh phí theo ý kiến Tổ thẩm định

Kinh phí đề xuất

trước thẩm định kinh phí

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Kinh phí

Trong đó,

khoán chi

1

Thù lao theo các chức danh thực hiện nhiệm vụ

 

 

 

 

 

2

 Thuê chuyên gia

- Trong nước

- Nước ngoài

 

 

 

 

 

2

Nguyên, vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

3

Thiết bị, máy móc

 

 

 

 

 

4

Xây dựng, sửa chữa nhỏ

 

 

 

 

 

5

Chi khác

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

            (*) Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…

CHI TIẾT CÁC KHOẢN CHI

            Khoản 1a.  Thù lao theo các chức danh thực hiện nhiệm vụ

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Chức danh

Tổng số người

Tổng số công quy đổi

Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định

Kinh phí đề xuất

trước thẩm định kinh phí

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

Chủ nhiệm đề tài

 

 

 

 

 

 

2

Thành viên chính

 

 

 

 

 

 

3

Thư ký khoa học

 

 

 

 

 

 

4

Thành viên

 

 

 

 

 

 

5

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

 

 

 

 

 

 

6

Lao động phổ thông hỗ trợ thực hiện các nội dung nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 
 

DỰ TOÁN CHI TIẾT THÙ LAO THEO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ

 

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung công việc1

Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định

Kinh phí đề xuất

trước thẩm định kinh phí

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

Nội dung 1

 

 

 

 

 

1.1. Công việc 1:

 

 

 

 

 

1.2. Công việc 2:

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

2

Nội dung 2

 

 

 

 

 

2.1. Công việc 1:

 

 

 

 

 

2.2. Công việc 2:

 

 

 

 

 

2.3. Công việc 3

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

….

……………

 

 

 

 

7

Nội dung n

 

 

 

 

 

n.1. Công việc 1:

 

 

 

 

 

n.2. Công việc 2:

 

 

 

 

 

n.3. Công việc 3

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

1 Theo nội dung của Dự toán đưa ra thẩm định. Các đầu mục công việc được dự toán dưới 1 cấp.

Khoản 1b.  Thuê chuyên gia (nếu có)

Đơn vị tính: triệuđồng

Số TT

 

Họ và tên,

học hàm, học vị

Quốc tịch

Thuộc tổ chức

Nội dung thực hiện

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

Mức lương tháng theo hợp đồng

Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định

Kinh phí đề xuất

trước thẩm định kinh phí

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

I

 

Chuyên gia trong nước

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

 

Chuyên gia nước ngoài

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định

Kinh phí đề xuất

trước thẩm định kinh phí

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Kinh phí

Trong đó, khoán chi

I

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Công việc 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Năng lượng, nhiên liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Than

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Điện

kW/h

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Xăng, dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Nhiên liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

I.2

Công việc 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Công việc 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyên, vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nước

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:

- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.

- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.

Khoản 3. Thiết bị, máy móc

Đơn vị: triệu đồng

Số

TT

Nội dung

Số lượng

Đơn giá

Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định

Kinh phí đề xuất

trước thẩm định kinh phí

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

I

Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện đề tài1

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

II

Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

III

Khấu hao thiết bị2

 

 

 

 

 

 

VI

Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê)

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

IV

Thiết bị công nghệ mua mới

 

 

 

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

V

Vận chuyển lắp đặt

 

 

 

 

 

 

VI

Bảo dưỡng, sữa chữa

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

_____________________

[1] Chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí.

2 Chỉ khai mục này khi tổ chức chủ trì là doanh nghiệp.

Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ

Đơn vị: triệu đồng

 

Số

TT

Nội dung

Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định

Kinh phí đề xuất

trước thẩm định kinh phí

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

Chi phí xây dựng ...... m2 nhà xưởng, PTN

 

 

 

 

2

Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN

 

 

 

 

3

Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước

 

 

 

 

4

Chi phí khác

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

Khoản 5. Chi khác

Đơn vị: triệu đồng

SốTT

Nội dung

Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định

Kinh phí đề xuất

trước thẩm định kinh phí

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Kinh phí

Trong đó, khoán chi

1

Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu

 

 

 

 

 

2

Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

a

Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...)

 

 

 

 

 

b

Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)

 

 

 

 

 

3

Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 300 triệu đồng)

 

 

 

 

 

4

Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ

 

 

 

 

 

5

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

 

 

 

 

5.1

Nội dung 1

 

 

 

 

 

5.2

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

6

Chi khác

 

 

 

 

 

 

- Hội thảo

 

 

 

 

 

 

- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

Biểu B3-2b-PLBBTĐDA

20/2023/TT-BKHCN

PHỤ LỤC

DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN THEO Ý KIẾN CỦA TỔ THẨM ĐỊNH

(Kèm theo Biên bản họp Tổ thẩm định kinh phí)

                                                                                                                                                                            Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

các khoản chi

Kinh phí theo ý kiến Tổ thẩm định

Kinh phí đề xuất

trước thẩm định kinh phí

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Kinh phí

Trong đó, khoán chi

1

Thiết bị, máy móc mua mới, thuê

 

 

 

 

 

2

Nhà xưởng xây dựng mới, cải tạo, thuê

 

 

 

 

 

3

Kinh phí hỗ trợ công nghệ

 

 

 

 

 

a

Chi phí công lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

b

Thuê chuyên gia trong nước, nước ngoài

 

 

 

 

 

4

Chi phí đào tạo công nghệ

 

 

 

 

 

5

Chi phí lao động

 

 

 

 

 

6

Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

 

 

 

7

Chi khác

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

(*) Các căn cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyết định phê duyệt định mức, văn bản hướng dẫn,…

NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG

(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Kinh phí theo ý kiến Tổ thẩm định

Kinh phí đề xuất

trước thẩm định kinh phí

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Kinh phí

Trong đó, khoán chi

1

Nguyên, vật liệu chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyên, vật liệu phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Điện :

kW/h

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điện sản xuất: Tổng công suất thiết bị, máy móc.....kW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nước:

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xăng dầu:

lít

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cho thiết bị sản xuất ........... tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cho phương tiện vận tải ......... tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 1. Trường hợp đã có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành:

- Dự toán nguyên vật liệu, năng lượng được xây dựng căn cứ vào định mức kinh tế-kỹ thuật do … ban hành tại các văn bản … và báo giá kèm theo.

- Số kinh phí đề nghị khoán chi được tính theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 7 Thông tư liên tịch số 27/2015/ TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

2. Trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành thì dự toán được xây dựng trên cơ sở dự trù mức tiêu hao thực tế cho các nội dung, báo giá và không được đề nghị mức khoán chi.

YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC

A. Thiết bị hiện có (tính giá trị còn lại)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Thiết bị công nghệ

 

 

 

 

1

Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án

 

 

 

 

 

……………………

 

 

 

 

 

……………………

 

 

 

 

2

Thiết bị, máy móc  điều chuyển từ tổ chức khác đến

 

 

 

 

 

……………………..

 

 

 

 

 

……………………

 

 

 

 

II

Thiết bị thử nghiệm, đo lường

 

 

 

 

1

Thiết bị hiện có của tổ chức chủ trì tham gia thực hiện dự án

 

 

 

 

 

………………………….

 

 

 

 

 

………………………….

 

 

 

 

2

Thiết bị, máy móc điều chuyển từ tổ chức khác đến

 

 

 

 

 

………………………………

 

 

 

 

III

Khấu hao thiết bị

 

 

 

 

Cộng:

 

 

YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC

 B. Thiết bị bổ sung mới, thuê thiết bị

                                                                                                                                                                                 Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Kinh phí theo ý kiến Tổ thẩm định

Kinh phí đề xuất

trước thẩm định kinh phí

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

Mua thiết bị  công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

2

Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

3

Mua bằng sáng chế, bản quyền

 

 

 

 

 

 

 

4

Mua phần mềm máy tính

 

 

 

 

 

 

 

5

Vận chuyển lắp đặt

 

 

 

 

 

 

 

6

Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 6 để tính vốn lưu động)

 

 

 

 

 

 

 

7

Bảo dưỡng, sửa chữa

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

CHI PHÍ HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ

A. Thù lao theo các chức danh thực hiện nhiệm vụ

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Chức danh

Tổng số người

Tổng số tháng quy đổi

Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định

Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

Chủ nhiệm dự án

 

 

 

 

 

 

2

Thành viên chính

 

 

 

 

 

 

3

Thư ký khoa học

 

 

 

 

 

 

4

Thành viên

 

 

 

 

 

 

5

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

 

 

 

 

 

 

6

Lao động phổ thông hỗ trợ các nội dung nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

CHI TIẾT THÙ LAO THEO CÁC CHỨC DANH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Nội dung công việc1

Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định

Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

Nội dung 1

 

 

 

 

 

1.1. Công việc 1:

 

 

 

 

 

1.2. Công việc 2:

 

 

 

 

 

1.3. Công việc 3

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

2

Nội dung 2

 

 

 

 

 

2.1. Công việc 1:

 

 

 

 

 

2.2. Công việc 2:

 

 

 

 

 

2.3. Công việc 3

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

…..

……………

 

 

 

 

7

Nội dung n

 

 

 

 

 

n.1. Công việc 1:

 

 

 

 

 

n.2. Công việc 2:

 

 

 

 

 

n.3. Công việc 3

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

1 Theo nội dung của Dự toán đưa ra thẩm định. Các đầu mục công việc được dự toán dưới 1 cấp.

B. Thuê chuyên gia (nếu có)

Đơn vị tính: triệuđồng

Số TT

 

Họ và tên,

học hàm, học vị

Quốc tịch

Thuộc tổ chức

Nội dung thực hiện

Thời gian thực hiện quy đổi

(tháng)

Mức lương tháng theo hợp đồng

Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định

Kinh phí đề xuất trước thẩm định kinh phí

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

I

Chuyên gia trong nước

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chuyên gia nước ngoài

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHI PHÍ ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ 

                              Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung đào tạo

Kinh phí theo ý kiến Tổ thẩm định

Kinh phí đề xuất

trước thẩm định kinh phí

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

 

 

 

 

1

Cán bộ công nghệ

 

 

 

 

2

Công nhân vận hành

 

 

 

 

3

.........

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG

A. Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Đơn vị đo

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng A:

 

 

 

 

 

B. Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo                                                                                                                            

Đơn vị: triệu đồng

TT

 

Nội dung

Kinh phí theo ý kiến Tổ thẩm định

Kinh phí đề xuất

trước thẩm định kinh phí

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà xưởng mới

 

 

 

 

2

Chi phí sửa chữa cải tạo

 

 

 

 

3

Chi phí lắp đặt hệ thống điện

 

 

 

 

4

Chi phí lắp đặt hệ thống  nước

 

 

 

 

5

Chi phí khác

 

 

 

 

 

Cộng B:

 

 

 

 

 
 

CHI PHÍ LAO ĐỘNG

(Để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu thụ và tái sản xuất đợt tiếp theo)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Chức danh

Tổng số người

Tổng số tháng quy đổi

Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định

Kinh phí đề xuất

trước thẩm định kinh phí

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

1

Chủ nhiệm đề tài

 

 

 

 

 

 

2

Thành viên chính

 

 

 

 

 

 

3

Thư ký khoa học

 

 

 

 

 

 

4

Thành viên

 

 

 

 

 

 

5

Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ

 

 

 

 

 

 

6

Lao động phổ thông hỗ trợ các nội dung nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

 

Chi khác

Đơn vị: triệu đồng

SốTT

Nội dung

Kinh phí theo ý kiến của Tổ thẩm định

Kinh phí đề xuất

trước thẩm định kinh phí

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Ngân sách nhà nước

Ngoài ngân sách nhà nước

Kinh phí

Trong đó, khoán chi

1

Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu

 

 

 

 

 

2

Hợp tác quốc tế (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

a

Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,...)

 

 

 

 

 

b

Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...)

 

 

 

 

 

3

Kinh phí quản lý (bằng 5% tổng kinh phí thực hiện đề tài, tối đa không quá 300 triệu đồng)

 

 

 

 

 

4

Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ

 

 

 

 

 

5

Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu

 

 

 

 

 

5.1

Nội dung 1

 

 

 

 

 

5.2

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

6

Chi khác

 

 

 

 

 

 

- Hội thảo

 

 

 

 

 

 

- Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm, thông tin liên lạc

 

 

 

 

 

 

 Dịch tài liệu (định mức chi theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

 

Biểu B3-3-GTTĐKP

20/2023/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

                                               ……………, ngày       tháng     năm 20…

 

BÁO CÁO GIẢI TRÌNH CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ

 

Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ

 

Căn cứ Quyết định số xx/QĐ-BKHCN ngày     tháng     năm 20… về việc phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia đối với nhiệm vụ: “……………….”.

Căn cứ Quyết định số xx/QĐ-BKHCN ngày      tháng      năm 20… về việc thành lập Hội đồng KH&CN cấp quốc gia tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ và Tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ;

Căn cứ Biên bản họp Tổ thẩm định kinh phí ngày      tháng      năm 20…;

Tổ chức chủ trì nhiệm vụ xin báo cáo việc tiếp thu, giải trình các ý kiến của Tổ thẩm định kinh phí và khách mời tham dự như sau:

  1.  

Ý kiến của Tổ Thẩm định và Đại biểu

Giải trình, tiếp thu của tổ chức chủ trì

Ghi chú

  1.  

Ý kiến 1

 

 

  1.  

Ý kiến 2

 

 

  •  
  1.  

 

 

 

CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ

(Ký và ghi rõ họ tên)

TỔ CHỨC CHỦ TRÌ

(Họ tên, chức danh, ký và đóng dấu)

 

 

 

 

Ý kiến xác nhận của Tổ thẩm định

Đại diện Hội đồng tư vấn
tham gia Tổ thẩm định

(Ký và ghi rõ họ tên)

Chủ trì phiên họp Tổ thẩm định

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

 

Biểu B3-4-QĐPDKP

20/2023/TT-BKHCN

 

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Số:          /QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày       tháng     năm 20…

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia1

bắt đầu thực hiện từ năm 20....

________________

BỘ TRƯỞNG

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số…… /QĐ-BKHCN ngày … tháng … năm 20… của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia;

Xét kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá nhân ch trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia và Tổ thẩm định kinh phí được thành lập tại Quyết định số ……/QĐ-BKHCN ngày     tháng      năm 20…     của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ văn bản hiệp y số       /KHTC ngày …  tháng … năm 20…  của Vụ Kế hoạch – Tài chính;

Theo đề nghị của Thủ trưởng [đơn vị quản lý chuyên môn].

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ2……, bắt đầu thực hiện từ năm…..: “Tên nhiệm vụ”:

- Mã số nhiệm vụ:  

- Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:

- Chủ nhiệm:

- Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ: …… triệu đồng (Bằng chữ:…). Trong đó:

+ Ngân sách nhà nước: ……..triệu đồng (Bằng chữ:……);

+ Nguồn ngân sách khác:…… triệu đồng (Bằng chữ:……);

- Phương thức khoán chi3: Khoán từng phần, trong đó:

+ Kinh phí khoán:…… triệu đồng (Bằng chữ: ……);

+ Kinh phí không khoán:…… triệu đồng (Bằng chữ: ……);

- Thời gian thực hiện: ……tháng (kể từ ngày ký hợp đồng). Trong đó:

+ Thời gian triển khai nghiên cứu:….. tháng;

+ Thời gian hoàn thiện hồ sơ phục vụ đánh giá nghiệm thu:…. tháng.

Điều 2. Giao Thủ trưởng [đơn vị quản lý chuyên môn] phối hợp cùng Thủ trưởng [đơn vị quản lý tài chính], Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan hướng dẫn tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ nêu tại Điều 1 hoàn tất thủ tục để ký hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo quy định hiện hành.

Điều 3. Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ, Thủ trưởng đơn vị quản lý chuyên môn phối hợp cùng Thủ trưởng đơn vị quản lý tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

BỘ TRƯỞNG

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng;

- Lưu: VT,…

(Ký tên và đóng dấu)

 

 

______________________

[1] Ghi loại hình nhiệm vụ: thuộc KC, độc lập,…

2 Ghi loại hình nhiệm vụ: thuộc KC, độc lập,…

3 Trong trường hợp khoán toàn phần, không phải chi tiết phần kinh phí khoán và không khoán

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Lao động-Tiền lương, Khoa học-Công nghệ

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi