Thông tư 20/2022/TT-BYT Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ thuộc BHYT
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ Y TẾ ______ Số: 20/2022/TT-BYT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
Căn cứ Luật bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 46/2014/QH13 ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế.
- Uống bao gồm các thuốc uống, nhai, ngậm;
- Tiêm bao gồm các thuốc tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền, truyền tĩnh mạch, tiêm vào ổ khớp, tiêm nội nhãn cầu, tiêm trong dịch kính của mắt, tiêm hoặc truyền vào các khoang của cơ thể;
- Dùng ngoài bao gồm các thuốc bôi ngoài da, xoa ngoài da, dán ngoài da, xịt ngoài da, thuốc rửa, bôi vào niêm mạc;
- Đặt bao gồm các thuốc đặt âm đạo, đặt hậu môn, thụt hậu môn, trực tràng, đặt dưới lưỡi;
- Hô hấp bao gồm các thuốc phun mù, dạng hít (dung dịch, hỗn dịch, bột dùng để hít), khí dung;
- Nhỏ mắt bao gồm các thuốc nhỏ mắt, tra mắt; nhỏ tai bao gồm các thuốc nhỏ tai; nhỏ mũi bao gồm thuốc nhỏ mũi, xịt mũi;
- Đường dùng, dạng dùng khác được ghi cụ thể trong Danh mục đối với một số thuốc có đường dùng, dạng dùng đặc biệt;
- Bệnh viện hạng đặc biệt và hạng I sử dụng các thuốc quy định tại cột 4;
- Bệnh viện hạng II sử dụng các thuốc quy định tại cột 5;
- Bệnh viện hạng III và hạng IV, bao gồm cả phòng khám đa khoa thuộc bệnh viện đa khoa hoặc thuộc trung tâm y tế quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thành phố trực thuộc trung ương, phòng khám đa khoa, phòng khám chuyên khoa, nhà hộ sinh tư nhân đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phân tuyến chuyên môn kỹ thuật tương đương tuyến III sử dụng các thuốc quy định tại cột 6;
- Phòng khám đa khoa, phòng khám chuyên khoa, nhà hộ sinh tư nhân chưa được phân tuyến chuyên môn kỹ thuật; trạm y tế xã, phường, thị trấn, y tế cơ quan và tương đương (sau đây gọi chung là trạm y tế xã) sử dụng các thuốc quy định tại cột 7;
Thuốc phóng xạ và chất đánh dấu trong Danh mục thuốc quy định tại Phụ lục II không theo phân hạng bệnh viện và chỉ được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cấp có thẩm quyền cho phép thực hiện việc chẩn đoán, điều trị bằng thuốc phóng xạ và chất đánh dấu.
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí thuốc đối với một số cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi tuân thủ quy định tại Điều 3 và Điều 5 Thông tư này, đồng thời theo một số quy định trong một số trường hợp cụ thể như sau:
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí thuốc đối với người bệnh tham gia bảo hiểm y tế khi tuân thủ quy định tại Điều 3 và Điều 4 Thông tư này, đồng thời theo một số quy định trong các trường hợp cụ thể như sau:
- Cơ sở ung bướu, huyết học truyền máu, y học hạt nhân;
- Các khoa hoặc trung tâm ung bướu, huyết học truyền máu và y học hạt nhân trong viện, bệnh viện chuyên khoa hoặc bệnh viện đa khoa;
- Các loại hình tổ chức có nhiệm vụ điều trị ung thư được quy định trong quy chế tổ chức hoạt động hoặc điều lệ tổ chức hoạt động đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc công nhận.
- Thuốc được bào chế, pha chế phải có thành phần được quy định trong Danh mục thuốc ban hành kèm Thông tư này. Trường hợp thuốc được bào chế, pha chế cấu thành bởi nhiều hoạt chất, mỗi thành phần hoạt chất của chế phẩm phải có trong Danh mục thuốc ban hành kèm theo Thông tư này dưới dạng đơn chất hoặc dạng phối hợp. Trường hợp thuốc được bào chế, pha chế cấu thành bởi nhiều hoạt chất, nhưng có thành phần không có trong Danh mục thuốc ban hành kèm theo Thông tư này, thực hiện theo hướng dẫn tại điểm d khoản này;
- Phù hợp về đường dùng, dạng dùng, hạng bệnh viện được sử dụng trong Danh mục thuốc ban hành kèm theo Thông tư này;
- Chỉ sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó.
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế: Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm xây dựng quy trình bào chế hoặc pha chế, tiêu chuẩn chất lượng, giá hoặc chi phí của thuốc; thống nhất với cơ quan bảo hiểm xã hội về giá hoặc chi phí thuốc để làm căn cứ thanh toán;
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc hệ thống lực lượng vũ trang nhân dân: Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng;
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân thực hiện theo quy định pháp luật về giá.
- Chi phí thành phần hoạt chất của thuốc theo giá mua vào của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Chi phí hao hụt (nếu có);
- Chi phí tá dược, phụ liệu làm thuốc;
- Chi phí khử khuẩn, tiệt khuẩn (nếu có);
- Chi phí chế biến, bào chế bao gồm điện, nước, nhiên liệu;
- Chi phí bao bì đóng gói, vật tư tiêu hao;
- Chi phí vật tư, hóa chất, phụ liệu phục vụ hoạt động kiểm tra chất lượng trước khi thực hiện kiểm nghiệm;
- Chi phí kiểm nghiệm;
- Chi phí nhân công thực hiện;
- Chi phí quản lý và chi phí khấu hao máy móc: Đối với chi phí quản lý và chi phí khấu hao máy móc, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo lộ trình điều chỉnh các yếu tố cấu thành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và được áp dụng cùng thời điểm với giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
- Việc hội chẩn được thực hiện theo nhiệm vụ chỉ đạo tuyến hoặc theo hợp đồng chuyển giao kỹ thuật;
- Thuốc được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh điều trị cho người bệnh mua sắm theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
- Có biên bản hội chẩn theo đúng mẫu biên bản hội chẩn thực hiện theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 49/2017/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về hoạt động y tế từ xa.
- Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi cấp giấy hẹn khám lại thực hiện chuyển thuốc cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác mà người bệnh có thể đến được để tiếp tục điều trị và cấp thuốc cho người bệnh. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí thuốc điều trị cho người bệnh cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi nhận thuốc theo giá mua vào của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi chuyển thuốc theo phạm vi quyền lợi và mức hưởng bảo hiểm y tế;
- Người bệnh được ủy quyền cho người đại diện đến nhận thuốc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi cấp giấy hẹn khám lại hoặc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác (nơi nhận thuốc từ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp giấy hẹn khám lại).
Việc ủy quyền phải được thực hiện bằng văn bản, trong đó phải ghi rõ thông tin về họ tên, ngày tháng năm sinh, số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu của người bệnh và người được ủy quyền nhận thuốc. Khi nhận thuốc, người được ủy quyền nhận thuốc phải xuất trình các giấy tờ phù hợp với thông tin được ghi trong văn bản ủy quyền.
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm kiểm tra tính chính xác của thông tin ghi trên giấy ủy quyền với giấy tờ mà người được ủy quyền xuất trình đến nhận thuốc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Đối với người mắc bệnh lao, lao tiềm ẩn, lao kháng thuốc hoặc người mắc bệnh HIV/AIDS và các thuốc điều trị bệnh không lây nhiễm, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi cấp giấy hẹn khám lại cử người hoặc thông qua đơn vị thứ ba vận chuyển thuốc đến cho người bệnh để tiếp tục điều trị và sử dụng thuốc.
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản đã được thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) đế xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Thuấn |
Phụ lục I
Danh mục thuốc hóa dược, sinh phẩm thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
________________
STT |
Tên hoạt chất |
Đường dùng, dạng dùng |
Hạng bệnh viện |
Ghi chú |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
1. THUỐC GÂY TẾ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ |
||||||
|
1.1. Thuốc gây tế, gây mê |
||||||
1 |
Atropin sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
2 |
Bupivacain hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
3 |
Desfluran |
Dạng hít |
+ |
+ |
+ |
|
|
4 |
Dexmedetomidin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
5 |
Diazepam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu. |
6 |
Etomidat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
7 |
Fentanyl |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
8 |
Halothan |
Đường hô hấp |
+ |
+ |
+ |
|
|
9 |
Isofl uran |
Đường hô hấp |
+ |
+ |
+ |
|
|
10 |
Ketamin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
11 |
Levobupivacain |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
12 |
Lidocain hydroclodrid |
Tiêm, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
13 |
Lidocain + epinephrin (adrenalin) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
14 |
Lidocain+ prilocain |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
15 |
Midazolam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
16 |
Morphin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
17 |
Oxy dược dụng |
Đường hô hấp, dạng khí lỏng hoặc nén |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
18 |
Pethidin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
19 |
Procain hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
20 |
Proparacain hydroclorid |
Tiêm, nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
21 |
Propofol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
22 |
Ropivacain hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
23 |
Sevofluran |
Đường hô hấp, khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
|
24 |
Sufentanil |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
25 |
Thiopental (muối natri) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
1.2. Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơ |
||||||
26 |
Atracurium besylat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
27 |
Neostigmin metylsulfat (bromid) |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
28 |
Pancuronium bromid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
29 |
Pipecuronium bromid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
30 |
Rocuronium bromid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
31 |
Suxamethonium clorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
32 |
Vecuronium bromid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP |
||||||
|
2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid |
||||||
33 |
Aceclofenac |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
34 |
Aescin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
35 |
Celecoxib |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
36 |
Dexibuprofen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
37 |
Diclofenac |
Tiêm, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống, dùng ngoài, đặt hậu môn |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
38 |
Etodolac |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
39 |
Etoricoxib |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
40 |
Fentanyl |
Dán ngoài da |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm đau do ung thư. |
41 |
Floctafenin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
42 |
Flurbiprofen natri |
Uống, đặt |
+ |
+ |
+ |
|
|
43 |
Ibuprofen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
44 |
Ibuprofen + codein |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
45 |
Ketoprofen |
Tiêm, dán ngoài da |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
46 |
Ketorolac |
Tiêm, uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
47 |
Loxoprofen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
48 |
Meloxicam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
49 |
Methyl salicylat + dil-camphor + thymol + menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
50 |
Morphin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
Phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu. |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
51 |
Nabumeton |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
52 |
Naproxen |
Uống, đặt |
+ |
+ |
+ |
|
|
53 |
Naproxen + esomeprazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
54 |
Nefopam hydroclorid |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
55 |
Oxycodone |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm đau do ung thư; thanh toán 50%. |
56 |
Paracetamol (acetaminophen) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống, đặt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
57 |
Paracetamol + chlorpheniramin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
58 |
Paracetamol + codein phosphat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
59 |
Paracetamol + diphenhydramin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
60 |
Paracetamol + ibuprofen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
61 |
Paracetamol + methocarbamol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
62 |
Paracetamol + phenylephrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
63 |
Paracetamol + pseudoephedrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
64 |
Paracetamol + tramadol |
Uống |
|
+ |
+ |
|
|
65 |
Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
66 |
Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
67 |
Paracetamol + chlorpheniramin + pseudoephedrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
68 |
Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
69 |
Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
70 |
Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine + dextromethorphan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
71 |
Pethidin hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
72 |
Piroxicam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
73 |
Tenoxicam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
74 |
Tiaprofenic acid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
75 |
Tramadol |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
2.2. Thuốc điều trị gút |
|
|
|
|
|
|
76 |
Allopurinol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
77 |
Colchicin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
78 |
Probenecid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
23. Thuốc chống thoái hóa khớp |
|
|
|
|
|
|
79 |
Diacerein |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp hông hoặc gối. |
80 |
Glucosamin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp gối mức độ nhẹ và trung bình. |
|
2.4. Thuốc khác |
|
|
|
|
|
|
81 |
Adalimumab |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
82 |
Alendronat |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị loãng xương, sử dụng tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I. |
83 |
Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3) |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị loãng xương, sử dụng tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I. |
84 |
Alpha chymotrypsin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị phù nề sau phẫu thuật, chấn thương, bỏng. |
85 |
Calcitonin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: - Phòng ngừa mất xương cấp tính do bất động đột ngột như trường hợp bệnh nhân bị gãy xương do loãng xương; - Điều trị bệnh Paget cho người bệnh không đáp ứng các phương pháp điều trị khác hoặc không phù hợp với các phương pháp điều trị khác, như người bệnh có suy giảm chức năng thận nghiêm trọng; - Tăng calci máu ác tính. |
86 |
Etanercept |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30%. |
87 |
Golimumab |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
88 |
Infliximab |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
89 |
Leflunomid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
90 |
Methocarbamol |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
91 |
Risedronat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
92 |
Tocilizumab |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định của một trong các trường hợp sau: - Tờ hướng dẫn sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và khoa cơ xương khớp của Bệnh viện hạng II; thanh toán 60%; - Điều trị COVID-19 theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 của Bộ Y tế. |
93 |
Zoledronic acid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: - Điều trị ung thư di căn xương tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; - Điều trị loãng xương tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I. |
|
3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DỪNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN |
||||||
94 |
Alimemazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
95 |
Bilastine |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
96 |
Cetirizin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
97 |
Cinnarizin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
98 |
Chlorpheniramin (hydrogen maleat) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
99 |
Chlorpheniramin + dextromethorphan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
100 |
Chlorpheniramin + phenylephrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
101 |
Desloratadin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
102 |
Dexchlorpheniramin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
103 |
Diphenhydramin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
104 |
Ebastin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
105 |
Epinephrin (adrenalin) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
106 |
Fexofenadin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
107 |
Ketotifen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
108 |
Levocetirizin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
109 |
Loratadin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
110 |
Loratadin + pseudoephedrin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
111 |
Mequitazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
112 |
Promethazin hydroclorid |
Tiêm, uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
113 |
Rupatadine |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC |
||||||
114 |
Acetylcystein |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
115 |
Atropin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
116 |
Calci gluconat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
117 |
Dantrolen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
118 |
Deferoxamin |
Uống, tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
119 |
Dimercaprol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
120 |
Edetat natri calci (EDTA Ca- Na) |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
121 |
Ephedrin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
122 |
Esmolol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
123 |
Flumazenil |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
124 |
Fomepizol |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
125 |
Glucagon |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
126 |
Glutathion |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân sau xạ trị, bệnh nhân điều trị ung thư bằng cisplatin hoặc carboplatin; thanh toán 50%. |
127 |
Hydroxocobalamin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
128 |
Calci folinat (folinic acid, leucovorin) |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
129 |
Naloxon hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
130 |
Naltrexon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
131 |
Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
132 |
Natri nitrit |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc cyanua. |
133 |
Natri thiosulfat |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
134 |
Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
135 |
Penicilamin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
136 |
Phenylephrin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
137 |
Polystyren |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Thụt hậu môn |
+ |
+ |
|
|
|
138 |
Pralidoxim |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
139 |
Protamin sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
140 |
Meglumin natri succinat |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
141 |
Sorbitol |
Dung dịch rửa |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
142 |
Silibinin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc nấm. |
143 |
Succimer |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc chì. |
144 |
Sugammadex |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong các trường hợp: 1. Trường hợp đã tiêm thuốc giãn cơ mà không đặt được ống nội khí quản; 2. Bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), hen phế quản; 3. Bệnh nhân suy tim, loạn nhịp tim, bệnh van tim, mạch vành; 4. Bệnh nhân béo phì (BMI > 30); 5. Bệnh nhân có bệnh lý thần kinh-cơ (loạn dưỡng cơ, nhược cơ); 6. Bệnh nhân có chống chỉ định với neostigmine và atropin. |
145 |
Than hoạt |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
146 |
Than hoạt + sorbitol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
147 |
Xanh methylen |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH |
|
|
||||
148 |
Carbamazepin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
149 |
Gabapentin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
150 |
Lamotrigine |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
151 |
Levetiracetam |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần. |
152 |
Oxcarbazepin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
153 |
Phenobarbital |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
154 |
Phenytoin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
155 |
Pregabalin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
156 |
Topiramat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
157 |
Valproat natri |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
158 |
Valproat natri + valproic acid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
159 |
Valproic acid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN |
|
|||||
|
6.1. Thuốc trị giun, sán |
|
|
|
|
|
|
160 |
Albendazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
161 |
Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
162 |
Ivermectin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
163 |
Mebendazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
164 |
Niclosamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
165 |
Praziquantel |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
166 |
Pyrantel |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
167 |
Triclabendazol |
Uống |
+ |
+ |
|
+ |
|
|
6.2. Chống nhiễm khuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam |
|
|
|
|
|
|
168 |
Amoxicilin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
169 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
170 |
Amoxicilin + sulbactam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng. |
171 |
Ampicilin (muối natri) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
172 |
Ampicilin + sulbactam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
173 |
Benzathin benzylpenicilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
174 |
Benzylpenicilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
175 |
Cefaclor |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
176 |
Cefadroxil |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
177 |
Cefalexin |
Uống |
+ |
+ |
|
+ |
|
178 |
Cefalothin |
Tiêm |
+ |
|
|
|
|
179 |
Cefamandol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
180 |
Cefazolin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
181 |
Cefdinir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
182 |
Cefepim |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
183 |
Cefixim |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
184 |
Cefmetazol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
185 |
Cefoperazon |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
186 |
Cefoperazon + sulbactam |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
187 |
Cefotaxim |
Tiêm |
|
+ |
+ |
|
|
188 |
Cefotiam |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
189 |
Cefoxitin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
190 |
Cefpirom |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
191 |
Cefpodoxim |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
192 |
Cefradin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
193 |
Ceftazidim |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
194 |
Ceftazidim + avibactam |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị COVID-19 theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 của Bộ Y tế. |
195 |
Cefiibuten |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
196 |
Cefiizoxim |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
197 |
Ceftolozan + tazobactam |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị COVID-19 theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 của Bộ Y tế. |
198 |
Ceftriaxon |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
199 |
Cefuroxim |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
200 |
Cloxacilin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
201 |
Doripenem* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
202 |
Ertapenem* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
203 |
Imipenem + cilastatin* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
204 |
Meropenem* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
205 |
Oxacilin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
206 |
Piperacilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
207 |
Piperacilin + tazobactam |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
208 |
Phenoxy methylpenicilin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
209 |
Procain benzylpenicilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
210 |
Sultamicillin (Ampicilin + sulbactam) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
211 |
Ticarcillin + acid clavulanic |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
|
6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid |
|
|
|
|
|
|
212 |
Amikacin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
213 |
Gentamicin |
Tiêm, tra mắt, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
214 |
Neomycin (sulfat) |
Uống, nhỏ mắt, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
215 |
Neomycin + polymyxin B |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
216 |
Neomycin + polymyxin B + dexamethason |
Nhỏ mắt, nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
217 |
Netilmicin sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
218 |
Tobramycin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
219 |
Tobramycin + dexamethason |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
6.2.3. Thuốc nhóm phenicol |
|
|
|
|
|
|
220 |
Cloramphenicol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol |
|
|
|
|
|
|
221 |
Metronidazol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống, dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
222 |
Metronidazol + neomycin + nystatin |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
223 |
Secnidazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
224 |
Tinidazol |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid |
|
|
|
|
|
|
225 |
Clindamycin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
6.2.6. Thuốc nhóm macrolid |
|
|
|
|
|
|
226 |
Azithromycin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
227 |
Clarithromycin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
228 |
Erythromycin |
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
229 |
Roxithromycin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
230 |
Spiramycin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
231 |
Spiramycin + metronidazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
232 |
Tretinoin + erythromycin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
6.2.7. Thuốc nhóm quinolon |
|
|
|
|
|
|
233 |
Ciprofloxacin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
234 |
Levofloxacin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
Uống, nhỏ Mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
235 |
Lomefloxacin |
Uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
236 |
Moxifloxacin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
Uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
237 |
Nalidixic acid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
238 |
Norfloxacin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
239 |
Ofloxacin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
240 |
Pefloxacin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid |
|
|
|
|
|
|
241 |
Sulfadiazin bạc |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
242 |
Sulfadimidin (muối natri) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
243 |
Sulfadoxin + pyrimethamin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
244 |
Sulfaguanidin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
245 |
Sulfamethoxazol + trimethoprim |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
246 |
Sulfasalazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
6.2.9. Thuốc nhóm tetracyclin |
|
|
|
|
|
|
247 |
Doxycyclin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
248 |
Minocyclin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
249 |
Tigecyclin* |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi phác đồ sử dụng kháng sinh ban đầu không có hiệu quả trong nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn da, mô mềm biến chứng. |
250 |
Tetracyclin hydroclorid |
Uống, tra Mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
6.2.10. Thuốc khác |
|
|
|
|
|
|
251 |
Argyrol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
252 |
Colistin* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
253 |
Daptomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
254 |
Fosfomycin* |
Tiêm, uống, nhỏ tai |
+ |
+ |
|
|
|
255 |
Linezolid* |
Uống, tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
256 |
Nitrofurantoin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
257 |
Rifampicin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Nhỏ mắt, nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
|
|
258 |
Teicoplanin* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
259 |
Vancomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II. bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
|
63. Thuốc chống vi rút |
|
|
|
|
|
|
|
63.1. Thuốc điều trị HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
|
260 |
Abacavir (ABC) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
261 |
Darunavir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị HIV/AIDS: thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
262 |
Efavirenz (EFV hoặc EFZ) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
263 |
Lamivudin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
264 |
Nevirapin (NVP) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
265 |
Raltegravir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị HIV/AIDS: thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
266 |
Ritonavir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
267 |
Tenofovir (TDF) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
268 |
Zidovudin (ZDV hoặc AZT) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
269 |
Lamivudin + tenofovir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
270 |
Lamivudine+ zidovudin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
271 |
Lopinavir + ritonavir (LPV/r) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
272 |
Tenofovir + lamivudin + efavirenz |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
273 |
Tenoforvir + lamivudine + dolutegravir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
274 |
Zidovudin (ZDV hoặc AZT) + lamivudin + nevirapin (NVP) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
|
6.3.2. Thuốc điều trị viêm gan C |
|
|
|
|
|
|
275 |
Daclatasvir |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
276 |
Soíosbuvir |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
277 |
Sofosbuvir + ledipasvir |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
278 |
Sofosbuvir + velpatasvir |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
279 |
Pegylated interferon (peginterferon) alpha (2a hoặc 2b) |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm gan C theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế trong trường hợp không sử dụng được các thuốc kháng vi rút trực tiếp (Direct acting antivirals - DAAs); thanh toán 30%. |
|
63.3 Thuốc chống vi rút khác |
|
|
|
|
|
|
280 |
Aciclovir |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống, tra mắt, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
281 |
Entecavir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
282 |
Gancyclovir* |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
283 |
Oseltamivir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị nhiễm vi rút cúm. |
284 |
Ribavirin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
285 |
Valganciclovir* |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị các bệnh do vi rút cự bào (Cytomegalovirus - CMV) tái hoạt động trên bệnh nhân ghép tạng hoặc ghép tế bào gốc; thanh toán 50%. |
286 |
Zanamivir |
Dạng hít |
+ |
|
|
|
|
|
6.3.4. Thuốc điều trị COVID-19 |
|
|
|
|
|
|
287 |
Molnupiravir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị COVID-19 theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 của Bộ Y tế. |
|
6.4. Thuốc chống nấm |
|
|
|
|
|
|
288 |
Amphotericin B* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
Phức hợp lipid |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: - Nhiễm nấm Candida xâm lấn nặng; - Điều trị nhiễm nấm toàn thân nặng trên những bệnh nhân không đáp ứng với Amphotericin B dạng thông thường hoặc không đáp ứng với thuốc kháng nấm toàn thân khác, hoặc trên bệnh nhân suy thận, hoặc trên bệnh nhân đang dùng dạng quy ước có tiến triển suy thận, hoặc chống chỉ định khác với dạng thông thường. |
289 |
Anidulafungin |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị COVID-19 theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 của Bộ Y tế. |
290 |
Butoconazol nitrat |
Bôi âm đạo |
+ |
+ |
|
|
|
291 |
Caspofungin* |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: - Điều trị theo kinh nghiệm nhiễm nấm xâm lấn (Candida hoặc Aspergilus) ở bệnh nhân nguy cơ cao có sốt, giảm bạch cầu trung tính; - Điều trị nhiễm nấm Candida xâm lấn; - Điều trị nhiễm nấm Aspergillus xâm lấn ở bệnh nhân kháng trị hoặc không dung nạp với các trị liệu khác. |
292 |
Ciclopiroxolamin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
293 |
Clotrimazol |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
294 |
Dequalinium clorid |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
|
|
|
295 |
Econazol |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
296 |
Fluconazol |
Tiêm truyền, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
297 |
Fenticonazol nitrat |
Đặt âm đạo, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
298 |
Flucytosin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
299 |
Griseofulvin |
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
300 |
Ifraconazol |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
301 |
Ketoconazol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
302 |
Micafungin |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị COVID-19 theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 của Bộ Y tế. |
303 |
Miconazol |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
304 |
Natamycin |
Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
|
|
305 |
Nystatin |
Uống, đặt âm đạo, bột đánh tưa lưỡi |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
306 |
Policresulen |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
|
|
307 |
Posaconazol* |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong trường hợp: - Nhiễm nấm Fusarium, nhiễm nấm Zygomycetes, bệnh nấm Cryptococcus, bệnh nấm màu và u nấm ở những bệnh nhân mắc bệnh kháng trị với các thuốc khác hoặc những bệnh nhân không dung nạp với các thuốc khác; - Bệnh nấm Coccidioides immitis. bệnh nấm Coccidioides immitis đã thất bại hoặc không dung nạp với các thuốc chống nấm khác. |
308 |
Terbinafin (hydroclorid) |
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
309 |
Voriconazol* |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong điều trị: - Nhiễm Asperillus nấm xâm lấn; - Nhiễm Candida huyết trên bệnh nhân không giảm bạch cầu; - Nhiễm nấm Candida xâm lấn nặng kháng fluconazol; - Điều trị nhiễm nấm nặng gây ra bởi Scedosporium spp. và Fusarium spp. cho những bệnh nhân không đáp ứng các điều trị khác. |
310 |
Clotrimazol + betamethason |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
311 |
Clorquinaldol + promestrien |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
312 |
Miconazol + hydrocortison |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
313 |
Nystatin + metronidazol + neomycin |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
314 |
Nystatin + neomycin + polymyxin B |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip |
|
|
|
|
|
|
315 |
Diiodohydroxyquinol in |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
316 |
Hydroxy cloroquin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
317 |
Metronidazol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
6.6. Thuốc điều trị bệnh lao |
|
|
|
|
|
|
318 |
Ethambutol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
319 |
Isoniazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
320 |
Isoniazid + ethambutol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
321 |
Pyrazinamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
322 |
Rifampicin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
323 |
Rifampicin + isoniazid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
324 |
Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
325 |
Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid + ethambutol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
326 |
Streptomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
|
Thuốc điều trị lao kháng thuốc |
|
|
|
|
|
|
327 |
Amikacin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
328 |
Bedaquiline |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
329 |
Capreomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
330 |
Clofazimine |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
331 |
Cycloserin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
332 |
Delamanid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
333 |
Ethionamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
334 |
Kanamycin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
255 |
Linezolid* |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
234 |
Levofloxacin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
236 |
Moxifloxacin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
335 |
PAS- Na |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
336 |
Prothionamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế. |
|
6.7. Thuốc điều trị sốt rét |
|
|
|
|
|
|
337 |
Artesunat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
338 |
Cloroquin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
339 |
Piperaquin + dihydroartemisinin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
340 |
Primaquin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
341 |
Quinin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
7. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU |
|
|
|
|
|
|
342 |
Dihydro ergotamin mesylat |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
343 |
Ergotamin (tartrat) |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
344 |
Flunarizin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị dự phòng cơn đau nửa đầu trong trường hợp các biện pháp điều trị khác không có hiệu quả hoặc kém dung nạp. |
345 |
Sumatriptan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
8. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH |
|
|
||||
|
8.1. Hóa chất |
|
|
|
|
|
|
346 |
Arsenic trioxid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
347 |
Bendamustine |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh bạch cầu lymphô mạn binet B/C không phù hợp hóa trị với Fludarabin; U lymphô không Hodgkin, diễn tiến chậm, tiến triển sau điều trị với Rituximab; thanh toán 50%. |
348 |
Bleomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
349 |
Bortezomib |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
350 |
Busulfan |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
351 |
Capecitabin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
352 |
Carboplatin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
353 |
Carmustin |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
354 |
Cisplatin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
355 |
Cyclophosphamid |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
356 |
Cytarabin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
357 |
Dacarbazin |
Tiêm |
+ |
|
|
|
|
358 |
Dactinomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
359 |
Daunorubicin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
360 |
Decitabin |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
361 |
Docetaxel |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
362 |
Doxorubicin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome; thanh toán 100% đối với các dạng khác. |
363 |
Epirubicin hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
364 |
Etoposid |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
365 |
Everolimus |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với điều trị ung thư; thanh toán 100% đối với các trường hợp khác. |
366 |
Fludarabin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
367 |
Fluorouracil (5-FU) |
Tiêm, dùng ngoài |
+ |
+ |
|
|
|
368 |
Gemcitabin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
369 |
Hydroxyurea (Hydroxycarbamid) |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
370 |
Idarubicin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
371 |
Ifosfamid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
372 |
Irinotecan |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
373 |
L-asparaginase |
Tiêm |
|
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng L- asparaginase erwinia; thanh toán 100% đối với các dạng khác. |
374 |
Melphalan |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
375 |
Mercaptopurin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
376 |
Mesna |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
377 |
Methotrexat |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
378 |
Mitomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
379 |
Mitoxantron |
Tiêm |
|
+ |
|
|
|
380 |
Oxaliplatin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
381 |
Paclitaxel |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome và dạng polymeric micelle; thanh toán 100% đối với các dạng khác. |
382 |
Pemetrexed |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư trung biểu mô màng phổi ác tính; thanh toán 50% |
383 |
Procarbazin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
384 |
Tegafur-uracil (UFT hoặc UFUR) |
Uống |
+ |
|
|
|
|
385 |
Tegafur + gimeracil + oteracil kali |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư dạ dày di căn; thanh toán 70%. |
386 |
Temozolomid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
387 |
Tretinoin (All-trans retinoic acid) |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
388 |
Vinblastin sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
389 |
Vincristin sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
390 |
Vinorelbin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
8.2. Thuốc điều trị đích |
|
|
|
|
|
|
391 |
Afatinib dimaleate |
Uống |
+ |