Thông tư 30/2018/TT-BYT điều kiện thanh toán các thuốc hóa dược, sinh phẩm cho người tham gia BHYT
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ Y TẾ Số: 30/2018/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2018 |
Căn cứ Luật bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế.
- Đường uống bao gồm các thuốc uống, ngậm, nhai, đặt dưới lưỡi;
- Đường tiêm bao gồm các thuốc tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền, tiêm vào ổ khớp, tiêm nội nhãn cầu, tiêm trong dịch kính của mắt, tiêm vào các khoang của cơ thể;
- Đường dùng ngoài bao gồm các thuốc bôi, xoa ngoài, dán ngoài da, xịt ngoài da, thuốc rửa;
- Đường đặt bao gồm các thuốc đặt âm đạo, đặt hậu môn, thụt hậu môn/trực tràng;
- Đường hô hấp bao gồm các thuốc phun mù, dạng hít (dung dịch, hỗn dịch, bột dùng để hít), khí dung;
- Đường nhỏ mắt bao gồm các thuốc nhỏ mắt, tra mắt; đường nhỏ tai bao gồm các thuốc nhỏ tai; đường nhỏ mũi bao gồm thuốc nhỏ mũi, xịt mũi;
- Đường dùng, dạng dùng khác được ghi cụ thể trong Danh mục đối với một số thuốc có dạng dùng đặc biệt, khác với các dạng dùng nêu trên;
- Bệnh viện hạng II sử dụng các thuốc quy định tại cột 5;
- Bệnh viện hạng III và hạng IV, bao gồm cả phòng khám đa khoa thuộc bệnh viện đa khoa hoặc trung tâm y tế quận, huyện, thị xã, thành phố sử dụng các thuốc quy định tại cột 6;
- Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là trạm y tế xã, phường, thị trấn, y tế cơ quan và tương đương sử dụng các thuốc quy định tại cột 7;
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhà nước có ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế nhưng chưa được phân hạng bệnh viện: Căn cứ năng lực chuyên môn, trang thiết bị y tế và danh mục dịch vụ kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh để thống nhất, quyết định việc sử dụng thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh này theo hạng bệnh viện phù hợp;
- Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhà nước thuộc hệ thống Quân đội, Công an có ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế nhưng chưa được phân hạng bệnh viện: Căn cứ năng lực chuyên môn, trang thiết bị y tế và danh mục dịch vụ kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với cơ quan quản lý trực tiếp của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và Bảo hiểm xã hội tỉnh để thống nhất, quyết định việc sử dụng thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh này theo hạng bệnh viện phù hợp;
- Đối với bệnh viện tư nhân có ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế nhưng chưa thực hiện việc phân tuyến chuyên môn kỹ thuật để xếp hạng tương đương: Căn cứ năng lực chuyên môn, trang thiết bị y tế và danh mục dịch vụ kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh để thống nhất, quyết định việc sử dụng thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh này theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật phù hợp để xếp hạng tương đương;
- Đối với phòng khám tư nhân có ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế nhưng chưa thực hiện phân tuyến chuyên môn kỹ thuật: Căn cứ năng lực chuyên môn, trang thiết bị y tế và danh mục dịch vụ kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh để thống nhất, quyết định việc sử dụng thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh này nhưng không quá phạm vi danh mục thuốc của bệnh viện hạng III;
Thuốc phóng xạ và chất đánh dấu trong Danh mục tại Phụ lục 02 không theo phân hạng bệnh viện và chỉ được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cấp có thẩm quyền cho phép thực hiện việc chẩn đoán, điều trị bằng phóng xạ.
Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân áp dụng mua thuốc theo quy định của Điều 52 Luật Đấu thầu: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo số lượng thuốc đã mua trước ngày 01 tháng 01 năm 2019 và được sử dụng đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2019.
Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản đã được thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC, SINH PHẨM THUỘC PHẠM VI ĐƯỢC HƯỞNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên hoạt chất |
Đường dùng, dạng dùng |
Hạng bệnh viện |
Ghi chú |
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
1. THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ |
|
|
||||||
|
1.1. Thuốc gây tê, gây mê |
|
|
||||||
1 |
Atropin sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
2 |
Bupivacain hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
3 |
Desfluran |
Dạng hít |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
4 |
Dexmedetomidin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
5 |
Diazepam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu. |
|
|
6 |
Etomidat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
7 |
Fentanyl |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
8 |
Halothan |
Đường hô hấp |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
9 |
Isofluran |
Đường hô hấp |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
10 |
Ketamin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
11 |
Levobupivacain |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
12 |
Lidocain hydroclodrid |
Tiêm, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
||
13 |
Lidocain + epinephrin (adrenalin) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
14 |
Lidocain + prilocain |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
15 |
Midazolam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
16 |
Morphin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
17 |
Oxy dược dụng |
Đường hô hấp, dạng khí lỏng hoặc nén |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
18 |
Pethidin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
19 |
Procain hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
20 |
Proparacain hydroclorid |
Tiêm, nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
21 |
Propofol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
22 |
Ropivacain hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
23 |
Sevofluran |
Đường hô hấp, khí dung |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
24 |
Sufentanil |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
25 |
Thiopental (muối natri) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
1.2. Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơ |
|
|
||||||
26 |
Atracurium besylat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
27 |
Neostigmin metylsulfat (bromid) |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
28 |
Pancuronium bromid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
29 |
Pipecuronium bromid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
30 |
Rocuronium bromid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
31 |
Suxamethonium clorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
32 |
Vecuronium bromid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP |
|
|
||||||
|
2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid |
|
|
||||||
33 |
Aceclofenac |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
34 |
Aescin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
35 |
Celecoxib |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
36 |
Dexibuprofen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
37 |
Diclofenac |
Tiêm, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống, dùng ngoài, đặt hậu môn |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
||
38 |
Etodolac |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
39 |
Etoricoxib |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
40 |
Fentanyl |
Dán ngoài da |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm đau do ung thư. |
|
|
41 |
Floctafenin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
42 |
Flurbiprofen natri |
Uống, đặt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
43 |
Ibuprofen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
44 |
Ibuprofen + codein |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
45 |
Ketoprofen |
Tiêm, dán ngoài da |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
||
46 |
Ketorolac |
Tiêm, uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
47 |
Loxoprofen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
48 |
Meloxicam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
||
49 |
Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
50 |
Morphin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
Phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu. |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
||
51 |
Nabumeton |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
52 |
Naproxen |
Uống, đặt |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
53 |
Naproxen + esomeprazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
54 |
Nefopam hydroclorid |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
55 |
Oxycodone |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm đau do ung thư; thanh toán 50%. |
|
|
56 |
Paracetamol (acetaminophen) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống, đặt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
||
57 |
Paracetamol + chlorphemramin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
58 |
Paracetamol + codein phosphat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
59 |
Paracetamol + diphenhydramin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
60 |
Paracetamol + ibuprofen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
61 |
Paracetamol + methocarbamol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
62 |
Paracetamol + phenylephrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
63 |
Paracetamol + pseudoephedrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
64 |
Paracetamol + tramadol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
65 |
Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
66 |
Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
67 |
Paracetamol + chlorpheniramin + pseudoephedrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
68 |
Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
69 |
Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
70 |
Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine + dextromethorphan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
71 |
Pethidin hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
72 |
Piroxicam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
||
73 |
Tenoxicam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
||
74 |
Tiaprofenic acid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
75 |
Tramadol |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
2.2. Thuốc điều trị gút |
|
|
||||||
76 |
Allopurinol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
77 |
Colchicin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
78 |
Probenecid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp |
|
|
||||||
79 |
Diacerein |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp hông hoặc gối. |
|
|
80 |
Glucosamin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp gối mức độ nhẹ và trung bình |
|
|
|
2.4. Thuốc khác |
|
|
||||||
81 |
Adalimumab |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
|
|
82 |
Alendronat |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị loãng xương, sử dụng tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I. |
|
|
83 |
Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3) |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị loãng xương, sử dụng tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I. |
|
|
84 |
Alpha chymotrypsin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị phù nề sau phẫu thuật, chấn thương, bỏng. |
|
|
85 |
Calcitonin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: - Phòng ngừa mất xương cấp tính do bất động đột ngột như trường hợp bệnh nhân bị gãy xương do loãng xương; - Điều trị bệnh Paget cho người bệnh không đáp ứng các phương pháp điều trị khác hoặc không phù hợp với các phương pháp điều trị khác, như người bệnh có suy giảm chức năng thận nghiêm trọng; - Tăng calci máu ác tính. |
|
|
86 |
Etanercept |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30%. |
|
|
87 |
Golimumab |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
|
|
88 |
Infliximab |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
|
|
89 |
Leflunomid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
90 |
Methocarbamol |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
91 |
Risedronat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
92 |
Tocilizumab |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và khoa cơ xương khớp của Bệnh viện hạng II; thanh toán 60%. |
|
|
93 |
Zoledronic acid |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: - Điều trị ung thư di căn xương tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II. - Điều trị loãng xương tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I. |
|
|
|
3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN |
|
|
||||||
94 |
Alimemazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
95 |
Bilastine |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
96 |
Cetirizin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
97 |
Cinnarizin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
98 |
Chlorpheniramin (hydrogen maleat) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
99 |
Chlorpheniramin + dextromethorphan |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
100 |
Chlorpheniramin + phenylephrin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
101 |
Desloratadin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
102 |
Dexchlorpheniramin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
||
103 |
Diphenhydramin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
104 |
Ebastin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
105 |
Epinephrin (adrenalin) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
106 |
Fexofenadin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
107 |
Ketotifen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
||
108 |
Levocetirizin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
109 |
Loratadin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
110 |
Loratadin + pseudoephedrin |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
111 |
Mequitazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
112 |
Promethazin hydroclorid |
Tiêm, uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
113 |
Rupatadine |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC |
|
|
||||||
114 |
Acetylcystein |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
115 |
Atropin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
116 |
Calci gluconat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
117 |
Dantrolen |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
118 |
Deferoxamin |
Uống, tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
119 |
Dimercaprol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
120 |
Edetat natri calci (EDTA Ca - Na) |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
121 |
Ephedrin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
122 |
Esmolol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
123 |
Flumazenil |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
124 |
Fomepizol |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
125 |
Glucagon |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
126 |
Glutathion |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân sau xạ trị, bệnh nhân điều trị ung thư bằng cisplatin hoặc carboplatin; thanh toán 50%. |
|
|
127 |
Hydroxocobalamin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
128 |
Calci folinat (folinic acid, leucovorin) |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
129 |
Naloxon hydroclorid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
130 |
Naltrexon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
131 |
Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
132 |
Natri nitrit |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc cyanua. |
|
|
133 |
Natri thiosulfat |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
134 |
Nor-epinephrin (Nor- adrenalin) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
135 |
Penicilamin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
136 |
Phenylephrin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
137 |
Polystyren |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Thụt hậu môn |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
||
138 |
Pralidoxim |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
139 |
Protamin sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
140 |
Meglumin natri succinat |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
141 |
Sorbitol |
Dung dịch rửa |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
142 |
Silibinin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc nấm |
|
|
143 |
Succimer |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc chì. |
|
|
144 |
Sugammadex |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong các trường hợp: 1. Trường hợp đã tiêm thuốc giãn cơ mà không đặt được ống nội khí quản; 2. Bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), hen phế quản; 3. Bệnh nhân suy tim, loạn nhịp tim, bệnh van tim, mạch vành; 4. Bệnh nhân béo phì (BMI > 30); 5. Bệnh nhân có bệnh lý thần kinh-cơ (loạn dưỡng cơ, nhược cơ); 6. Bệnh nhân có chống chỉ định với neostigmine và atropin. |
|
|
145 |
Than hoạt |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
146 |
Than hoạt + sorbitol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
147 |
Xanh methylen |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH |
|
|
||||||
148 |
Carbamazepin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
149 |
Gabapentin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
150 |
Lamotrigine |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
151 |
Levetiracetam |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần |
|
|
||
152 |
Oxcarbazepin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
153 |
Phenobarbital |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
154 |
Phenytoin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
||
155 |
Pregabalin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
156 |
Topiramat |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
157 |
Valproat natri |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
||
158 |
Valproat natri + valproic acid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
|
159 |
Valproic acid |
Uống |
+ |
+ |
|
|
|
|
|
|
6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN |
|
6.1. Thuốc trị giun, sán |
||||||
160 |
Albendazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
161 |
Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
162 |
Ivermectin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
163 |
Mebendazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
164 |
Niclosamid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
165 |
Praziquantel |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
166 |
Pyrantel |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
167 |
Triclabendazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
6.2. Chống nhiễm khuẩn |
||||||
|
6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam |
||||||
168 |
Amoxicilin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
169 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
170 |
Amoxicilin + sulbactam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng. |
171 |
Ampicilin (muối natri) |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
172 |
Ampicilin + sulbactam |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
173 |
Benzathin benzylpenicilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
174 |
Benzylpenicilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
175 |
Cefaclor |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
176 |
Cefadroxil |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
177 |
Cefalexin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
178 |
Cefalothin |
Tiêm |
+ |
|
|
|
|
179 |
Cefamandol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
180 |
Cefazolin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
181 |
Cefdinir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
182 |
Cefepim |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
183 |
Cefixim |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
184 |
Cefmetazol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
185 |
Cefoperazon |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
186 |
Cefoperazon + sulbactam |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
187 |
Cefotaxim |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
188 |
Cefotiam |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
189 |
Cefoxitin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
190 |
Cefpirom |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
191 |
Cefpodoxim |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
192 |
Cefradin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
193 |
Ceftazidim |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
194 |
Ceftibuten |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
195 |
Ceftizoxim |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
196 |
Ceftriaxon |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
197 |
Cefuroxim |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
198 |
Cloxacilin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
199 |
Doripenem* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
200 |
Ertapenem* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
201 |
Imipenem + cilastatin* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
202 |
Meropenem* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
203 |
Oxacilin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
204 |
Piperacilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
205 |
Piperacilin + tazobactam |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
206 |
Phenoxy methylpenicilin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
207 |
Procain benzylpenicilin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
208 |
Sultamicillin (Ampicilin + sulbactam) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
209 |
Ticarcillin + acid clavulanic |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
|
6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid |
||||||
210 |
Amikacin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
211 |
Gentamicin |
Tiêm, tra mắt, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
212 |
Neomycin (sulfat) |
Uống, nhỏ mắt, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
213 |
Neomycin + polymyxin B |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
214 |
Neomycin + polymyxin B + dexamethason |
Nhỏ mắt, nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
215 |
Netilmicin sulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
216 |
Tobramycin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
217 |
Tobramycin + dexamethason |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
6.2.3. Thuốc nhóm phenicol |
||||||
218 |
Cloramphenicol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
|
6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol |
||||||
219 |
Metronidazol |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, dùng ngoài, đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
220 |
Metronidazol + neomycin + nystatin |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
221 |
Secnidazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
222 |
Tinidazol |
Tiêm truyền |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
|
6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid |
||||||
223 |
Clindamycin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
|
6.2.6. Thuốc nhóm macrolid |
||||||
224 |
Azithromycin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
225 |
Clarithromycin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
226 |
Erythromycin |
Uống, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
227 |
Roxithromycin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
228 |
Spiramycin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
229 |
Spiramycin + metronidazol |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
230 |
Tretinoin + erythromycin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
6.2.7. Thuốc nhóm quinolon |
||||||
231 |
Ciprofloxacin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
232 |
Levofloxacin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
233 |
Lomefloxacin |
Uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
234 |
Moxifloxacin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Uống, nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
235 |
Nalidixic acid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
236 |
Norfloxacin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
237 |
Ofloxacin |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
238 |
Pefloxacin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid |
||||||
239 |
Sulfadiazin bạc |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
240 |
Sulfadimidin (muối natri) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
241 |
Sulfadoxin + pyrimethamin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
242 |
Sulfaguanidin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
243 |
Sulfamethoxazol + trimethoprim |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
244 |
Sulfasalazin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
|
6.2.9. Thuốc nhóm tetracyclin |
||||||
245 |
Doxycyclin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
246 |
Minocyclin |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
247 |
Tigecyclin* |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi phác đồ sử dụng kháng sinh ban đầu không có hiệu quả trong nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn da, mô mềm biến chứng. |
248 |
Tetracyclin hydroclorid |
Uống, tra mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
|
6.2.10. Thuốc khác |
||||||
249 |
Argyrol |
Nhỏ mắt |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
250 |
Colistin* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
251 |
Daptomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
252 |
Fosfomycin* |
Tiêm, uống, nhỏ tai |
+ |
+ |
|
|
|
253 |
Linezolid* |
Uống, tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
254 |
Nitrofurantoin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
255 |
Rifampicin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Nhỏ mắt, nhỏ tai |
+ |
+ |
+ |
|
|
||
256 |
Teicoplanin* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
257 |
Vancomycin |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi. |
|
6.3. Thuốc chống vi rút |
|
6.3.1. Thuốc điều trị HIV/AIDS |
258 |
Abacavir (ABC) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
259 |
Darunavir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị HIV/AIDS; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
260 |
Efavirenz (EFV hoặc EFZ) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
261 |
Lamivudin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
262 |
Nevirapin (NVP) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
263 |
Raltegravir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị HIV/AIDS; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
264 |
Ritonavir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
265 |
Tenofovir (TDF) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
266 |
Zidovudin (ZDV hoặc AZT) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
267 |
Lamivudin + tenofovir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
268 |
Lamivudine+ zidovudin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
269 |
Lopinavir + ritonavir (LPV/r) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế |
270 |
Tenofovir + lamivudin + efavirenz |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
271 |
Zidovudin (ZDV hoặc AZT) + lamivudin + nevirapin (NVP) |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế. |
|
6.3.2. Thuốc điều trị viêm gan C |
||||||
272 |
Daclatasvir |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% |
273 |
Sofosbuvir |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
274 |
Sofosbuvir + ledipasvir |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
275 |
Sofosbuvir + velpatasvir |
Uống |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
276 |
Pegylated interferon (peginterferon) alpha (2a hoặc 2b) |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm gan C theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế trong trường hợp không sử dụng được các thuốc kháng vi rút trực tiếp (Direct acting antivirals - DAAs); thanh toán 30%. |
|
6.3.3 Thuốc chống vi rút khác |
||||||
277 |
Aciclovir |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống, tra mắt, dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
278 |
Entecavir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
279 |
Gancyclovir* |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
|
|
|
280 |
Oseltamivir |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị nhiễm vi rút cúm. |
281 |
Ribavirin |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
282 |
Valganciclovir* |
Uống |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị các bệnh do vi rút cự bào (Cytomegalovirus - CMV) tái hoạt động trên bệnh nhân ghép tạng hoặc ghép tế bào gốc; thanh toán 50%. |
283 |
Zanamivir |
Dạng hít |
+ |
|
|
|
|
|
6.4. Thuốc chống nấm |
||||||
284 |
Amphotericin B* |
Tiêm |
+ |
+ |
|
|
|
Phức hợp lipid |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: - Nhiễm nấm candida xâm lấn nặng; - Điều trị nhiễm nấm toàn thân nặng trên những bệnh nhân không đáp ứng với Amphotericin B dạng thông thường hoặc không đáp ứng với thuốc kháng nấm toàn thân khác, hoặc trên bệnh nhân suy thận, hoặc trên bệnh nhân đang dùng dạng quy ước có tiến triển suy thận, hoặc chống chỉ định khác với dạng thông thường. |
||
285 |
Butoconazol nitrat |
Bôi âm đạo |
+ |
+ |
|
|
|
286 |
Caspofungin* |
Tiêm |
+ |
|
|
|
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: - Điều trị theo kinh nghiệm nhiễm nấm xâm lấn (Candida hoặc Aspergilus) ở bệnh nhân nguy cơ cao có sốt, giảm bạch cầu trung tính; - Điều trị nhiễm nấm Candida xâm lấn; - Điều trị nhiễm nấm Aspergillus xâm lấn ở bệnh nhân kháng trị hoặc không dung nạp với các trị liệu khác. |
287 |
Ciclopiroxolamin |
Dùng ngoài |
+ |
+ |
+ |
|
|
288 |
Clotrimazol |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
289 |
Dequalinium clorid |
Đặt âm đạo |
+ |
+ |
|
|
|
290 |
Econazol |
Dùng ngoài, đặt âm đạo |
|