Thông tư 07/2023/TT-BYT hướng dẫn quy trình, phương pháp giám sát dịch tễ học HIV/AIDS và các bệnh lây truyền qua đường tình dục
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 07/2023/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 07/2023/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Liên Hương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/04/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn quy trình, phương pháp giám sát dịch tễ học HIV/AIDS
Ngày 04/4/2023, Bộ Y tế ban hành Thông tư 07/2023/TT-BYT về việc hướng dẫn quy trình, phương pháp giám sát dịch tễ học HIV/AIDS và giám sát các bệnh lây truyền qua đường tình dục.
Theo đó, cơ quan giám sát dịch HIV/AIDS cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với cơ quan giám sát dịch HIV/AIDS cấp huyện, Trạm Y tế xã và các tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ giám sát trọng điểm thực hiện: Tiến hành điều tra, lập khung mẫu cho giám sát trọng điểm; Tiếp cận, mời các đối tượng giám sát trọng điểm; Lấy mẫu, vận chuyển mẫu và thực hiện xét nghiệm; Phỏng vấn đối tượng tham gia giám sát trọng điểm theo phiếu điều tra; Làm sạch, cập nhật, tổng hợp, phân tích số liệu; Tổng kết, báo cáo kết quả giám sát trọng điểm.
Bên cạnh đó, giám sát trọng điểm được thực hiện đồng thời, luân phiên theo nhóm đối tượng với tần suất hai năm một lần và không trùng lặp với nhau trong cùng một năm. Trên địa bàn cùng một tỉnh lựa chọn tối đa không quá 5 huyện được triển khai giám sát trọng điểm.
Cụ thể, tiêu chí lựa chọn đối tượng giám sát trọng điểm là người đủ 16 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự và đáp ứng các tiêu chuẩn sau: Nam nghiện chích ma túy có ít nhất một lần tiêm chích ma túy trong 01 tháng trước thời điểm thu nhập mẫu; Phụ nữ bán dâm qua quan hệ tình dục bằng đường âm đạo hoặc đường hậu môn ít nhất một lần trong 01 tháng trước thời điểm thu nhập mẫu;….
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/6/2023.
Xem chi tiết Thông tư 07/2023/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 07/2023/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2023/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2023 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH, PHƯƠNG PHÁP GIÁM SÁT DỊCH TỄ HỌC HIV/AIDS VÀ GIÁM SÁT CÁC BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC
_____________
Căn cứ Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dẫn quy trình, phương pháp giám sát dịch tễ học HIV/AIDS và giám sát các bệnh lây truyền qua đường tình dục.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn về quy trình, phương pháp giám sát dịch tễ học HIV/AIDS và giám sát các bệnh lây truyền qua đường tình dục.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
PHƯƠNG PHÁP, QUY TRÌNH GIÁM SÁT DỊCH TỄ HỌC HIV/AIDS
Cơ sở xét nghiệm khẳng định HIV thuộc Bộ, ngành thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính cho cơ quan giám sát dịch HIV/AIDS cấp tỉnh nơi cơ sở y tế có trụ sở đóng trên địa bàn tỉnh.
Cơ sở điều trị HIV/AIDS thuộc Bộ, ngành thông báo thông tin về người nhiễm HIV đang điều trị HIV/AIDS cho cơ quan giám sát dịch HIV/AIDS cấp tỉnh nơi cơ sở điều trị HIV/AIDS có trụ sở đóng trên địa bàn.
GIÁM SÁT PHÁT HIỆN CÁC BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, trường hợp có khó khăn, vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Phòng, chống HIV/AIDS) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
MẪU BÁO CÁO GIÁM SÁT PHÁT HIỆN NHIỄM HIV
(Ban hành kèm Thông tư số 07/2023/TT-BYT ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./…1… |
…2… ngày … tháng … năm …. |
|
MẬT |
|
|
BÁO CÁO GIÁM SÁT PHÁT HIỆN NHIỄM HIV
Kính gửi: …………………….3………………………….
1. Họ và tên4: ……….……. 2. Dân tộc5: ………. 3. Giới tính6: ………… 4. Năm sinh7:.............
5. Số CMND/CCCD/giấy tờ tùy thân8:................................................................
6. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú9:..................................................................
7. Nơi cư trú hiện tại10:.....................................................................................
8. Nghề nghiệp (mã số)11: ……………………….. 9. Đối tượng (mã số)12:.............
10. Ngày xét nghiệm khẳng định: …../ ……/ …...11. Phòng xét nghiệm khẳng định: ...................................................................................................................................
12. Nơi lấy mẫu máu xét nghiệm:......................................................................
13. Xét nghiệm nhiễm mới13
Ngày làm xét nghiệm nhiễm mới HIV bằng sinh phẩm nhanh: ………../………/………
Kết quả xét nghiệm nhiễm mới HIV bằng sinh phẩm nhanh:................................
Kết quả xét nghiệm nhiễm mới HIV theo phương cách:......................................
14. Kết quả xác minh hiện trạng cư trú (mã số)14:..............................................
NGƯỜI TỔNG HỢP
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
__________________________
1 Chữ viết tắt tên cơ quan làm báo cáo
2 Địa danh
3 Tên cơ quan nhận báo cáo
4 Họ và tên: Ghi đầy đủ họ và tên của người nhiễm bằng chữ in hoa, có dấu
5 Dân tộc: Ghi rõ người nhiễm thuộc dân tộc gì (Kinh, Nùng, Thái v.v… )
6 Giới tính: Ghi rõ giới tính (khi sinh) của người nhiễm, giới tính nam ghi là “Nam”, giới tính nữ ghi là “Nữ”
7 Năm sinh: Ghi rõ năm sinh của người nhiễm. Nếu trẻ em dưới 1 tuổi cần ghi rõ số tháng tuổi và dưới một tháng tuổi thì ghi ngày tuổi (ví dụ: trẻ được 28 ngày thì ghi 28ng, trẻ được 6 tháng tuổi thì ghi 6th)
8 Số CMND/CCCD/giấy tờ tùy thân: ghi đầy đủ số CMND/CCCD/giấy tờ tùy thân của người nhiễm
9 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Là nơi công dân sinh sống thường xuyên, ổn định, không có thời hạn tại một chỗ ở nhất định và đã đăng ký thường trú. Ghi đầy đủ thông tin: (số nhà; tổ, xóm, ấp; xã, phường, thị trấn; huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
10 Nơi cư trú hiện tại: Là nơi công dân sinh sống ngoài nơi đăng ký thường trú và đã đăng ký tạm trú. Ghi đầy đủ thông tin: (số nhà; tổ, xóm, ấp; xã, phường, thị trấn; huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
11 Điền số tương ứng vào trường Nghề nghiệp: 1. Nhân viên cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động mại dâm. 2: Lái xe; 3: Ngư dân, 4; Người làm nông nghiệp, 5: Công nhân 6: Cán bộ; chiến sĩ thuộc lực lượng vũ trang nhân dân. 7: Công chức, viên chức, người lao động có hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật lao động, 8: Học sinh, sinh viên, 9: Trẻ em, 10: Lao động tự do, 11; Thất nghiệp, 12: Phạm nhân.
12 Điền số tương ứng vào trường Đối tượng: 1. Người sử dụng ma túy. 2: Người bán dâm, 3: Người có quan hệ tình dục đồng giới, 4: Người chuyển đổi giới tính, 5: Vợ, chồng và thành viên khác của gia đình cùng sống chung với người nhiễm HIV; vợ, chồng của đối tượng quy định tại các mục 1, 2, 3, 4, 6; Người có quan hệ tình dục với người nhiễm HIV, 7: Người mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục, 8: Phạm nhân, người bị tạm giam, trại viên cơ sở giáo dục bắt buộc, học sinh trường giáo dưỡng, học viên cơ sở cai nghiện ma túy, 9: Nhóm bệnh nhân Lao, 10: Người nghi ngờ AIDS
13 Xét nghiệm nhiễm mới thực hiện theo Quyết định số 2834/QĐ-BYT ngày 09/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Ban hành Hướng dẫn thực hiện xét nghiệm phát hiện nhiễm mới HIV và sử dụng số liệu xét nghiệm phát hiện nhiễm mới HIV trong phòng chống HIV/AIDS
Kết quả xét nghiệm nhiễm mới HIV bằng sinh phẩm nhanh: Ghi nhận kết quả Nhiễm mới hoặc Nhiễm lâu.
Kết quả xét nghiệm nhiễm mới HIV theo phương cách: Ghi nhận kết quả Nhiễm mới hoặc Nhiễm lâu, để trống nếu Kết quả xét nghiệm nhiễm mới HIV bằng sinh phẩm nhanh là nhiễm lâu.
14 Điền số tương ứng vào trường Kết quả xác minh hiện trạng cư trú: 1: Mất dấu, 2: Hiện đang sinh sống tại địa phương, 3: Không có thực tế, 4: Đi trại, 5: Chuyển đi tỉnh khác, 6: Chưa xác định được. 7: Đi làm ăn xa, 8: Chuyển đi trong tỉnh.
Phụ lục 2
MẪU BÁO CÁO NGƯỜI NHIỄM HIV ĐANG ĐƯỢC ĐIỀU TRỊ HIV/AIDS
(Ban hành kèm Thông tư số 07/2023/TT-BYT ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./…1… |
…2… ngày … tháng … năm …. |
|
MẬT |
|
|
BÁO CÁO NGƯỜI NHIỄM HIV ĐANG ĐƯỢC ĐIỀU TRỊ HIV/AIDS
Kính gửi: …………………….3………………………….
1. Họ và tên4: ……….…….………. 2. Giới tính5: ………… 3. Năm sinh6:..............
4. Số CMND/CCCD/giấy tờ tùy thân7:................................................................
5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú8:..................................................................
6. Nơi cư trú hiện tại9:......................................................................................
7. Ngày xét nghiệm khẳng định: …../ ……/ …...8. Phòng xét nghiệm khẳng định:
9. Tiền sử điều trị HIV/AIDS: ............................................................................
9.1. Ngày bắt đầu điều trị: …./…../….
9.2. Nơi bắt đầu điều trị: ..................................................................................
9.3. Ngày bắt đầu điều trị tại cơ sở hiện tại: …/…./…. Nơi điều trị hiện tại: ..........
9.4. Ngày chuyển điều trị: …./…./…. Nơi chuyển điều trị: ...................................
9.5. Ngày bỏ trị: …./…../….
10. Xét nghiệm CD410
Ngày làm xét nghiệm CD4: …./…./…. Kết quả xét nghiệm CD4: ........................
11. Xét nghiệm tải lượng HIV thường quy11
Ngày lấy mẫu: …/…./… Nơi lấy mẫu: ...............................................................
Ngày làm xét nghiệm: …./…./…. Kết quả xét nghiệm: ........................................
12. Đồng nhiễm HIV và Lao12
Ngày chẩn đoán Lao: …./…./….
Ngày bắt đầu điều trị Lao: …./…./….
13. Điều trị Lao tiềm ẩn13
Ngày bắt đầu điều trị Lao tiềm ẩn: …./…./….
Ngày hoàn thành điều trị Lao tiềm ẩn: …./…./….
14. Điều trị đồng nhiễm HIV và viêm gan C14
Ngày làm xét nghiệm anti-HCV: …./…./…. Kết quả xét nghiệm anti-HCV (Dương tính/Âm tính) (ghi rõ):...................................................................................................
Kết quả chẩn đoán khẳng định nhiễm Viêm gan C (bằng xét nghiệm HCV RNA hoặc HCV cAg) (ghi rõ):........................................................................................................
Ngày bắt đầu điều trị viêm gan C: …./…./….
NGƯỜI TỔNG HỢP
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
__________________________
Các trường thông tin thu thập 01 lần khi bệnh nhân bắt đầu điều trị HIV/AIDS bao gồm các trường từ 1 đến 8 và 9.1, 9.2.
Các trường thông tin thu thập và báo cáo khi có thay đổi (ví dụ bệnh nhân chuyển điều trị, bỏ trị; khi được xét nghiệm và điều trị) bao gồm các trường từ 9.3 đến 14.
1 Chữ viết tắt tên cơ quan làm báo cáo
2 Địa danh
3 Tên cơ quan nhận báo cáo
4 Họ và tên: Ghi đầy đủ họ và tên của người nhiễm bằng chữ in hoa, có dấu
5 Giới tính: Ghi rõ giới tính (khi sinh) của người nhiễm, giới tính nam ghi là “Nam”, giới tính nữ ghi là “Nữ”
6 Năm sinh: Ghi rõ năm sinh của người nhiễm. Nếu trẻ em dưới 1 tuổi cần ghi rõ số tháng tuổi và dưới một tháng tuổi thì ghi ngày tuổi (ví dụ: trẻ được 28 ngày thì ghi 28ng, trẻ được 6 tháng tuổi thì ghi 6th)
7 Số CMND/CCCD/giấy tờ tùy thân: ghi đầy đủ số CMND/CCCD/giấy tờ tùy thân của người nhiễm
8 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Là nơi công dân sinh sống thường xuyên, ổn định, không có thời hạn tại một chỗ ở nhất định và đã đăng ký thường trú. Ghi đầy đủ thông tin: (số nhà; tổ, xóm, ấp; xã, phường, thị trấn; huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
9 Nơi cư trú hiện tại: Là nơi công dân sinh sống ngoài nơi đăng ký thường trú và đã đăng ký tạm trú. Ghi đầy đủ thông tin: (số nhà; tổ, xóm, ấp; xã, phường, thị trấn; huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
10 Xét nghiệm CD4: Cập nhật và báo cáo khi người bệnh được xét nghiệm CD4 để theo dõi trước và trong khi điều trị ARV theo hướng dẫn tại Quyết định số 5968/QĐ-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành hướng dẫn điều trị và chăm sóc HIV/AIDS
11 Xét nghiệm tải lượng HIV thường quy: Cập nhật và báo cáo khi người bệnh được xét nghiệm tải lượng HIV thường quy (xét nghiệm sau 6 tháng, 12 tháng điều trị ARV và sau đó 12 tháng một lần) để theo dõi trước và trong khi điều trị ARV theo hướng dẫn tại Quyết định số 5968/QĐ-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành hướng dẫn điều trị và chăm sóc HIV/AIDS và Quyết định số 1112/QĐ-BYT ngày 26/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn thực hiện xét nghiệm tải lượng HIV trong theo dõi, điều trị HIV/AIDS
12 Đồng nhiễm HIV và Lao: Cập nhật và báo cáo khi người bệnh được chẩn đoán Lao và khi người bệnh bắt đầu được điều trị Lao theo hướng dẫn tại Quyết định số 5968/QĐ-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành hướng dẫn điều trị và chăm sóc HIV/AIDS
13 Điều trị Lao tiềm ẩn: Cập nhật và báo cáo khi người bệnh bắt đầu được điều trị Lao tiềm ẩn và khi người bệnh hoàn thành điều trị Lao tiềm ẩn theo hướng dẫn tại Quyết định số 5968/QĐ-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành hướng dẫn điều trị và chăm sóc HIV/AIDS
14 Điều trị đồng nhiễm HIV và viêm gan C: Cập nhật và báo cáo các trường thông tin khi người bệnh được làm xét nghiệm và điều trị viêm gan C theo hướng dẫn tại Quyết định số 5968/QĐ-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành hướng dẫn điều trị và chăm sóc HIV/AIDS
Phụ lục 3
MẪU BÁO CÁO NGƯỜI NHIỄM HIV TỬ VONG
(Ban hành kèm Thông tư số 07/2023/TT-BYT ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./…1… |
…2… ngày … tháng … năm …. |
|
MẬT |
|
|
BÁO CÁO NGƯỜI NHIỄM HIV TỬ VONG
Kính gửi: …………………….3………………………….
1. Họ và tên4: ……….…….………. 2. Giới tính5: ………… 3. Năm sinh6:..............
4. Số CMND/CCCD/giấy tờ tùy thân7:................................................................
5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú8:..................................................................
6. Nơi cư trú hiện tại9:......................................................................................
7. Ngày xét nghiệm khẳng định: …../ ……/ …...8. Phòng xét nghiệm khẳng định:
9. Ngày tử vong: …/…/… 10. Nguyên nhân tử vong10: .......................................
11. Ngày báo cáo tử vong: …/…/…..
NGƯỜI TỔNG HỢP
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
__________________________
1 Chữ viết tắt tên cơ quan làm báo cáo
2 Địa danh
3 Tên cơ quan nhận báo cáo
4 Họ và tên: Ghi đầy đủ họ và tên của người nhiễm bằng chữ in hoa, có dấu
5 Giới tính: Ghi rõ giới tính (khi sinh) của người nhiễm, giới tính nam ghi là “Nam”, giới tính nữ ghi là “Nữ”
6 Năm sinh: Ghi rõ năm sinh của người nhiễm. Nếu trẻ em dưới 1 tuổi cần ghi rõ số tháng tuổi và dưới một tháng tuổi thì ghi ngày tuổi (ví dụ: trẻ được 28 ngày thì ghi 28ng, trẻ được 6 tháng tuổi thì ghi 6th)
7 Số CMND/CCCD/giấy tờ tùy thân: ghi đầy đủ số CMND/CCCD/giấy tờ tùy thân của người nhiễm
8 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Là nơi công dân sinh sống thường xuyên, ổn định, không có thời hạn tại một chỗ ở nhất định và đã đăng ký thường trú. Ghi đầy đủ thông tin: (số nhà; tổ, xóm, ấp; xã, phường, thị trấn; huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
9 Nơi cư trú hiện tại: Là nơi công dân sinh sống ngoài nơi đăng ký thường trú và đã đăng ký tạm trú. Ghi đầy đủ thông tin: (số nhà; tổ, xóm, ấp; xã, phường, thị trấn; huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
10 Điền số tương ứng vào trường Nguyên nhân tử vong: 1: Giai đoạn cuối của AIDS, 2: Do mắc bệnh khác, 3: Sốc do sử dụng ma tuý quá liều, 4: Tự tử, 5: Tai nạn, 6: Khác (ghi rõ), 7: Không rõ
Phụ lục 4
MẪU BÁO CÁO TỔNG HỢP SỐ LIỆU GIÁM SÁT CA BỆNH HIV/AIDS
(Ban hành kèm Thông tư số 07/2023/TT-BYT ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./…1… |
…2… ngày … tháng … năm …. |
Kính gửi: …………………3………………..
BÁO CÁO TỔNG HỢP SỐ LIỆU GIÁM SÁT CA BỆNH HIV/AIDS
Thời gian chốt số liệu báo cáo ………………………4
STT |
Nội dung báo cáo |
Số người |
Tổng |
|
Nam |
Nữ |
|||
I |
Số liệu báo cáo quý5 |
|||
1 |
Số người nhiễm HIV phát hiện mới trong quý |
|
|
|
|
Trong đó: Số người nhiễm HIV ngoại tỉnh phát hiện mới trong quý |
|
|
|
2 |
Số người phát hiện nhiễm mới HIV theo phương cách trong quý |
|
|
|
3 |
Số người nhiễm HIV tử vong trong quý |
|
|
|
II |
Số liệu từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo6 |
|||
1 |
Số người nhiễm HIV phát hiện mới |
|
|
|
|
Trong đó: Số người nhiễm HIV ngoại tỉnh phát hiện mới |
|
|
|
2 |
Số người phát hiện nhiễm mới HIV theo phương cách |
|
|
|
3 |
Số người nhiễm HIV tử vong |
|
|
|
III |
Số người nhiễm HIV hiện quản lý tính đến cuối kỳ báo cáo7 |
|||
1 |
Số người nhiễm HIV lũy tích |
|
|
|
2 |
Số người nhiễm HIV còn sống |
|
|
|
3 |
Số người nhiễm HIV tử vong |
|
|
|
NGƯỜI TỔNG HỢP
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ban hành kèm Thông tư số 07/2023/TT-BYT ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……./…1…
|
…2… ngày … tháng … năm ….
|
KẾT QUẢ GIÁM SÁT TRỌNG ĐIỂM HIV, GIÁM SÁT TRỌNG ĐIỂM BỆNH GIANG MAI - NĂM...3...
STT
|
Nhóm đối tượng
(Ghi tên nhóm đối tượng được thực hiện GSTĐ trong năm báo cáo)
|
Số mẫu
|
Kết quả Xét nghiệm HIV
|
Kết quả Xét nghiệm Giang mai
|
||
(+)
|
%
|
(+)
|
%
|
|||
1
|
Nam nghiện chích ma túy
|
|
|
|
|
|
2
|
Phụ nữ bán dâm
|
|
|
|
|
|
3
|
Nam có quan hệ tình dục đồng giới
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhóm khác: ghi rõ (Tên đối tượng giám sát, phân tổ theo giới...)
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm Thông tư số 07/2023/TT-BYT ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……./…1…
|
…2… ngày … tháng … năm ….
|
KẾT QUẢ GIÁM SÁT TRỌNG ĐIỂM HIV, GIÁM SÁT TRỌNG ĐIỂM BỆNH GIANG MAI - NĂM.. 3...
STT
|
Mã
(Liệt kê mã của đối tượng được giám sát)
|
Năm sinh
|
Kết quả xét nghiệm
|
Ghi chú
|
|||
HIV
|
Giang mai
|
||||||
(-)
|
(+)
|
(-)
|
(+)
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm Thông tư số 07/2023/TT-BYT ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……./…1…
|
…2… ngày … tháng … năm ….
|
STT
|
Mã
|
Năm sinh
|
Vị trí lấy mẫu
|
Kết quả xét nghiệm HIV
|
Kết quả xét nghiệm Giang mai
(nếu có thực hiện)
|
Ghi chú
|
||||
Nam
|
Nữ
|
Khác
|
(-)
|
(+)
|
(-)
|
(+)
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm Thông tư số 07/2023/TT-BYT ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Đối tượng thực hiện trong năm giám sát
|
Địa bàn triển khai (huyện)
|
So sánh thay đổi địa bàn so với năm trước
(Nêu rõ việc thay đổi hoặc bổ sung địa bàn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Địa bàn
|
Cỡ mẫu kế hoạch của tỉnh
|
Cỡ mẫu thực tế thu được
|
% đạt cỡ mẫu
|
Kết quả HIV (+)
|
Kết quả giang mai (+)
|
1
|
Địa bàn 1
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa bàn 2
|
|
|
|
|
|
3
|
Địa bàn 3
|
|
|
|
|
|
4
|
.............
|
|
|
|
|
|
5
|
..............
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên chỉ số
|
Kết quả
|
|||||||
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
2016
|
2017
|
...
|
Năm thực hiện giám sát
|
||
Nhóm chỉ số về hành vi nguy cơ lây nhiễm HIV
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm chỉ số về tiếp cận dịch vụ chăm sóc, điều trị, dự phòng HIV
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm chỉ số khác (theo bộ câu hỏi)
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày … tháng … năm ….
|
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm Thông tư số 07/2023/TT-BYT ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……./…1…
|
…2… ngày … tháng … năm ….
|
Nội dung
|
Tuổi
|
Đối tượng
|
||||||||||||||||||
< 15 tuổi
|
15≤49 tuổi
|
>49 tuổi
|
Không rõ
|
Tổng
|
Nông dân
|
Cán bộ viên chức
|
Học sinh Sinh viên
|
Lao động tự do
|
Khác
|
|||||||||||
Nam
|
Nữ
|
Cộng
|
Nam
|
Nữ
|
Cộng
|
Nam
|
Nữ
|
Cộng
|
Nam
|
Nữ
|
Cộng
|
Nam
|
Nữ
|
Cộng
|
||||||
1. Giang mai (GM)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. GM sớm (GM thời kỳ 1 và 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. GM muộn (GM 3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. GM kín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. GM Bẩm sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Lậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Lậu người lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Lậu mắc trẻ sơ sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bệnh NTLTQĐTD khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Nhiễm Chlamydia sinh dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Viêm niệu đạo không đặc hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
3.3. Viêm âm đạo do trùng roi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
3.4. Viêm âm đạo do Candida
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
3.5. Viêm âm đạo không đặc hiệu khác không do Chlamydia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
3.6. Hạ cam mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7. Hột xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8. Herpes sinh dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9. Sùi mào gà sinh dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10. Các nhiễm trùng LTQĐTD khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Nhiễm HIV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm Thông tư số 07/2023/TT-BYT ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……./…1…
|
…2… ngày … tháng … năm ….
|
BÁO CÁO SỐ TRƯỜNG HỢP MẮC CÁC BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC THEO HỘI CHỨNG
Nội dung
|
Tuổi
|
Đối tượng
|
||||||||||||||||||
< 15 tuổi
|
15≤49 tuổi
|
>49 tuổi
|
Không rõ
|
Tổng
|
Nông dân
|
Cán bộ viên chức
|
Học sinh Sinh viên
|
Lao động tự do
|
Khác
|
|||||||||||
Nam
|
Nữ
|
Cộng
|
Nam
|
Nữ
|
Cộng
|
Nam
|
Nữ
|
Cộng
|
Nam
|
Nữ
|
Cộng
|
Nam
|
Nữ
|
Cộng
|
||||||
1. Hội chứng tiết dịch âm đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2. Hội chứng tiết dịch niệu đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
3. Hội chứng loét sinh dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
4. Hội chứng đau bụng dưới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Các hội chứng bệnh lây truyền qua đường tình dục khác.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm Thông tư số 07/2023/TT-BYT ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……./…1…
|
…2… ngày … tháng … năm ….
|
(Từ ngày …/…/... đến ngày …/…/…)
Nội dung
|
Số xét nghiệm
|
Số dương tính
|
Ghi chú
|
1. Giang Mai
|
|
|
|
1.1. RPR/VDRL
|
|
|
|
1.2. TPHA
|
|
|
|
1.3. Khác (test nhanh...)
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
2. Lậu
|
|
|
|
2.1. Nhuộm soi trực tiếp
|
|
|
|
2.2. Nuôi cấy
|
|
|
|
2.3. Khác
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
3. Nguyên nhân khác
|
|
|
|
3.1. Trùng roi
|
|
|
|
3.2. Candida
|
|
|
|
3.3. Chlamydia
|
|
|
|
3.4. Khác
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
4. Nhiễm HIV
|
|
|
|
Xét nghiệm HIV
|
|
|
|
Cộng tổng
|
|
|
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu) |