Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT về trình tự, thủ tục kiểm dịch thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2010/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Diệp Kỉnh Tần |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/02/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định về kiểm dịch thủy sản và sản phẩm thủy sản - Theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản, các đối tượng này khi vận chuyển, lưu thông trong nước phải được kiểm dịch 01 lần tại nơi xuất phát trong các trường hợp là: thủy sản giống; thủy sản thương phẩm, sản phẩm thủy sản đưa ra khỏi vùng có công bố dịch đối với loài đó của cơ quan có thẩm quyền và sản phẩm thủy sản dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi, thức ăn cho thủy sản. Thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu phải được kiểm dịch trong trường hợp điều ước quốc tế, thỏa thuận song phương, đa phương mà Việt Nam đã ký kết hoặc tham gia quy định phải kiểm dịch, theo yêu cầu của chủ hàng hoặc nước nhập khẩu. Thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam phải được đăng ký kiểm dịch với Cục Thú y; việc đăng ký kiểm dịch phải được thực hiện trước khi chủ hàng ký kết hợp đồng với nhà xuất khẩu. Thông tư cũng quy định thời hạn giá trị sử dụng của giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản. Cụ thể, đối với thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước, thời hạn giá trị sử dụng của giấy chứng nhận kiểm dịch được tính theo thời gian vận chuyển từ nơi xuất phát đến nơi đến cuối cùng; giấy chứng nhận kiểm dịch đối với thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu có giá trị sử dụng không quá 60 ngày; giấy chứng nhận kiểm dịch đối với thủy sản, sản phẩm thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam thời hạn sử dụng được tính theo thời gian tối đa cho phép lưu trú trên lãnh thổ Việt Nam. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 06/2010/TT-BNNPTNT NGÀY 02 THÁNG 02 NĂM 2010
QUY ĐỊNH TRÌNH TỰ, THỦ TỤC KIỂM DỊCH THỦY SẢN
SẢN PHẨM THỦY SẢN
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản như sau:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Một số từ ngữ trong Thông tư này được hiểu như sau:
Trường hợp thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu từ những nước có thỏa thuận công nhận lẫn nhau với Việt Nam thì không phải cách ly và lấy mẫu xét nghiệm các bệnh (trừ trường hợp phát hiện thủy sản có biểu hiện của bệnh), các chỉ tiêu vệ sinh thú y đã được công nhận lẫn nhau.
Các mẫu hồ sơ kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này gồm:
Trường hợp thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu sang các nước có thỏa thuận với cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam về mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản hoặc nước nhập khẩu có yêu cầu riêng về mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch thì sử dụng mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch đó.
Riêng mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm do Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản phát hành phù hợp với yêu cầu của cơ quan thẩm quyền các nước nhập khẩu.
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC KIỂM DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN
KIỂM DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN VẬN CHUYỂN TRONG NƯỚC
Trong thời gian 01 ngày làm việc, kể từ khi thủy sản được tập trung tại nơi quy định, cơ quan kiểm dịch động vật phải tiến hành kiểm dịch.
Trong thời gian kiểm dịch, nếu nghi thủy sản mắc bệnh truyền nhiễm, cơ quan kiểm dịch lấy mẫu xét nghiệm tác nhân gây bệnh (tập trung vào những cá thể nghi mắc bệnh) theo Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 110/2008/QĐ-BNN ngày 12/11/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi là Danh mục đối tượng kiểm dịch).
Trong vòng 01 ngày làm việc, cơ quan kiểm dịch động vật phải gửi mẫu tới phòng xét nghiệm để kiểm tra các chỉ tiêu bệnh.
Trường hợp xét nghiệm cho kết quả nghi ngờ, cơ quan kiểm dịch động vật phải thông báo cho chủ hàng biết để lấy mẫu kiểm tra lại. Trong thời gian không quá 02 ngày làm việc, phòng xét nghiệm phải thông báo kết quả kiểm tra cho cơ quan kiểm dịch động vật.
Hồ sơ kiểm dịch cấp cho chủ hàng gồm: Giấy đăng ký kiểm dịch (bản giao cho chủ hàng), giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước, bản sao phiếu trả lời kết quả xét nghiệm (nếu có); bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của thủy sản (nếu có) và các giấy tờ khác có liên quan.
Trong thời gian 01 ngày làm việc, kể từ khi sản phẩm thủy sản được tập trung tại nơi quy định, cơ quan kiểm dịch động vật phải tiến hành kiểm dịch.
Hồ sơ kiểm dịch cấp cho chủ hàng gồm: Giấy đăng ký kiểm dịch (bản giao cho chủ hàng), giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước và các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
KIỂM DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU
Nếu hồ sơ kiểm dịch hợp lệ; thủy sản khỏe mạnh; sản phẩm thủy sản đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, được bao gói, bảo quản theo quy định, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu hoàn tất thủ tục kiểm dịch để cơ quan Hải quan cửa khẩu làm thủ tục thông quan hàng hóa. Chỉ đổi giấy chứng nhận kiểm dịch do cơ quan kiểm dịch động vật thuộc Cục Thú y phát hành nếu chủ hàng hoặc nước nhập khẩu có yêu cầu;
KIỂM DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN NHẬP KHẨU
Hồ sơ khai báo kiểm dịch nhập khẩu gồm:
Trong thời gian 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật thông báo cho chủ hàng địa điểm, thời gian kiểm dịch.
Cơ quan kiểm dịch động vật thực hiện:
Giấy vận chuyển thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu về nơi cách ly kiểm dịch (mẫu 6) hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu (mẫu 7) là cơ sở để cơ quan Hải quan cửa khẩu làm thủ tục thông quan hàng hóa.
Sản phẩm thủy sản theo quy định tại mục 1,3 phụ lục 1 của Thông tư này phải được kiểm dịch theo quy định như sau:
Trong thời gian 01 ngày làm việc, kể từ khi sản phẩm thủy sản được tập trung tại nơi quy định, cơ quan kiểm dịch động vật phải tiến hành kiểm dịch.
Chỉ lấy mẫu xét nghiệm bệnh nếu nghi ngờ sản phẩm thủy sản mang mầm bệnh thuộc Danh mục đối tượng kiểm dịch. Việc lấy mẫu và trả lời kết quả xét nghiệm thực hiện theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 18 của Thông tư này.
KIỂM DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN TẠM NHẬP TÁI XUẤT, TẠM XUẤT TÁI NHẬP, CHUYỂN CỬA KHẨU, QUÁ CẢNH LÃNH THỔ VIỆT NAM
Hồ sơ khai báo kiểm dịch gồm:
Trong thời gian 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ kiểm dịch hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật thông báo cho chủ hàng biết địa điểm, thời gian tiến hành kiểm dịch.
Trường hợp phương tiện vận chuyển không đi đúng lộ trình hoặc đỗ, dừng không đúng địa điểm quy định, chủ hàng phải giữ nguyên hàng hóa trên phương tiện vận chuyển và báo cho cơ quan thú y nơi gần nhất. Sau khi cơ quan thú y thực hiện các biện pháp xử lý theo quy định thì mới được tiếp tục vận chuyển;
KIỂM DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN GỬI THEO ĐƯỜNG BƯU ĐIỆN; MANG THEO NGƯỜI QUA CỬA KHẨU; NHẬN VÀ GỬI MẪU BỆNH PHẨM
Cơ quan kiểm dịch động vật thực hiện:
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Các lô hàng này, cơ quan Hải quan chỉ làm thủ tục thông quan hàng hóa khi có đủ 02 loại giấy: Giấy chứng nhận kiểm dịch của cơ quan kiểm dịch động vật thuộc Cục Thú y và Giấy đăng ký kiểm tra, chứng nhận chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm có xác nhận của cơ quan kiểm tra chất lượng thuộc Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản;
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị báo cáo về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu giải quyết./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Diệp Kỉnh Tần
PHỤ LỤC 1
CÁC TRƯỜNG HỢP LẤY MẪU THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN ĐỂ XÉT NGHIỆM BỆNH VÀ KIỂM TRA CÁC CHỈ TIÊU VỆ SINH THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm 2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Thủy sản, sản phẩm thủy sản phải lấy mẫu xét nghiệm bệnh thuộc đối tượng kiểm dịch trong các trường hợp sau:
a) Thủy sản sống;
b) Sản phẩm thủy sản ở dạng nguyên con;
c) Sản phẩm thủy sản ở dạng tươi, sơ chế, bảo quản lạnh;
đ) Xương, mai, vỏ của động vật thủy sản chưa qua xử lý.
2. Thủy sản, sản phẩm thủy sản không phải lấy mẫu xét nghiệm bệnh đối với các trường hợp sau:
a) Thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu từ những nước có thỏa thuận công nhận lẫn nhau về kiểm tra, xét nghiệm các bệnh trong Danh mục đối tượng kiểm dịch;
b) Sản phẩm thủy sản đã bỏ nội tạng được xử lý nhiệt (luộc, hấp, chiên, sấy khô, …); ướp muối, phơi khô, hun khói hoặc bảo quản đông lạnh dưới -180C sau thời gian ít nhất 07 ngày (trong quá trình vận chuyển, nhiệt độ phải duy trì tối thiểu -180C);
c) Da thủy sản ở dạng khô, ướp muối;
d) Xương, mai, vỏ của động vật thủy sản đã qua xử lý;
đ) Bệnh phẩm,
3. Thủy sản, sản phẩm thủy sản phải lấy mẫu xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y trong các trường hợp sau:
a) Thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu với mục đích sử dụng làm thực phẩm để tiêu thụ trực tiếp không qua chế biến;
b) Bột cá, bộ tôm, bột sò, dầu cá, mỡ cá và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi, thức ăn cho thủy sản.
4. Thủy sản, sản phẩm thủy sản không phải lấy mẫu xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với các trường hợp sau:
a) Thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu từ những nước có thỏa thuận công nhận lẫn nhau về kiểm tra, xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y;
b) Thủy sản, sản phẩm thủy sản sử dụng làm nguyên liệu chế biến thực phẩm;
c) Da thủy sản ở dạng khô, ướp muối;
d) Xương, mai, vỏ của động vật thủy sản chưa qua tinh chế;
đ) Bệnh phẩm.
5. Thủy sản, sản phẩm thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam chỉ lấy mẫu xét nghiệm khi nghi ngờ thủy sản mắc bệnh, sản phẩm thủy sản có mang mầm bệnh trong Danh mục đối tượng kiểm dịch.
PHỤ LỤC 2
MẪU HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm 2010
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
GIẤY KHAI BÁO KIỂM DỊCH THỦY SẢN, Số: …………../ĐK-KDTS |
Kính gửi: ………………………………………….................
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): ...................................................................................
Địa chỉ giao dịch: ..................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….. Di động: …………………………… Fax: .................................
Đề nghị được làm thủ tục kiểm dịch số hàng sau:
STT |
Tên thương mại |
Tên khoa học |
Kích thước cá thể/Dạng sản phẩm (*) |
Số lượng/Trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
Mục đích sử dụng: ...............................................................................................................
Quy cách đóng gói/bảo quản: ………………………………………….. Số lượng bao gói: ...........
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôi trồng/sơ chế/bảo quản ......................
............................................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………… Fax: ...............................................................
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng: ...........................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………… Fax: ...............................................................
Nơi đến cuối cùng: ...............................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ………………………………………….. Số lượng: ………………. Trọng lượng: .......................
2/ ………………………………………….. Số lượng: ………………. Trọng lượng: .......................
3/ ………………………………………….. Số lượng: ………………. Trọng lượng: .......................
Phương tiện vận chuyển: ......................................................................................................
Các giấy tờ liên quan kèm theo: ............................................................................................
Địa điểm kiểm dịch: ..............................................................................................................
Thời gian kiểm dịch: .............................................................................................................
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT |
Đăng ký tại …………………………. |
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT |
|
- (*) Kích thước cá thể (đối với thủy sản giống)/Dạng sản phẩm (đối với sản phẩm thủy sản)
- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ;
- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;
Mẫu 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
GIẤY KHAI BÁO KIỂM DỊCH THỦY SẢN, Số: …………../ĐK-KDTS |
Kính gửi: ………………………………………….................
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): ...................................................................................
Địa chỉ giao dịch: ..................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….. Fax: …………………………… Email: .....................................
Đề nghị được làm kiểm dịch số hàng sau theo hình thức: ☐ Xuất khẩu ☐ Nhập khẩu
STT |
Tên thương mại |
Tên khoa học |
Kích thước cá thể/Dạng sản phẩm * |
Số lượng/Trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
Quy cách đóng gói/bảo quản: ………………………………………….. Số lượng bao gói: ...........
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôi trồng/sơ chế/chế biến: .......................
............................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….. Fax: …………………………… Email: .....................................
Mục đích sử dụng: |
☐ Thực phẩm |
☐ Làm giống |
|
☐ Làm cảnh |
☐ Nghiên cứu (Research) |
|
☐ Khác: ……………………………………………………. |
Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất/nhập khẩu: ........................................................................
............................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….. Fax: …………………………… Email: .....................................
Nước/địa phương xuất hàng: ……………………/………………… Cửa khẩu xuất: ......................
Nước/địa phương nhập hàng: …………..………/………………… Cửa khẩu nhập: .....................
Phương tiện vận chuyển: ………………………. Nước quá cảnh (nếu có): .................................
Điều kiện bảo quản hàng trong vận chuyển: ...........................................................................
Hồ sơ giấy tờ liên quan đến lô hàng gồm: .............................................................................
............................................................................................................................................
Địa điểm cách ly kiểm dịch: ...................................................................................................
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT |
Đăng ký tại …………………………. |
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT |
|
(*) Kích thước cá thể (đối với thủy sản giống)/Dạng sản phẩm (đối với sản phẩm thủy sản)
- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ;
- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;
Mẫu 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH (*) Số: …………../ĐK-KDTS |
Kính gửi: …………………………………………(**)
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký: ..............................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….. Fax: …………………………… Email: .....................................
Đề nghị quý Cơ quan kiểm dịch lô hàng (***): ……….. (xuất khẩu, nhập khẩu) ..........................
1. Tên hàng/ Tên khoa học: ...................................................................................................
2. Nơi sản xuất: ....................................................................................................................
3. Số lượng: ........................................................................................................................
4. Kích cỡ cá thể (đối với hàng hóa là thủy sản) ......................................................................
5. Trọng lượng tịnh: ..............................................................................................................
6. Trọng lượng cả bì: ............................................................................................................
7. Loại bao bì: ......................................................................................................................
8. Số hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr …): ...................................................
9. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu: ..............................................................................................
10. Nước xuất khẩu: .............................................................................................................
11. Cửa khẩu xuất: ...............................................................................................................
12. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu: ...........................................................................................
13. Nước nhập khẩu: ............................................................................................................
14. Phương tiện vận chuyển: .................................................................................................
15. Cửa khẩu nhập: ..............................................................................................................
16. Mục đích sử dụng: ..........................................................................................................
17. Giấy cho phép kiểm dịch nhập khẩu (nếu có): ...................................................................
18. Địa điểm kiểm dịch: .........................................................................................................
19. Địa điểm nuôi trồng (nếu có): ...........................................................................................
20. Thời gian kiểm dịch: ........................................................................................................
21. Địa điểm giám sát (nếu có): .............................................................................................
22. Thời gian giám sát: .........................................................................................................
23. Số bản giấy chứng nhận kiểm dịch cần cấp: ....................................................................
Chúng tôi xin cam kết: bảo đảm nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý Cơ quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch (****).
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
Đồng ý đưa hàng hóa về địa điểm: ........................................................................................
............................................................................................................................................
để làm thủ tục kiểm dịch vào hồi …………. giờ, ngày ………. tháng …….. năm .......................
Vào sổ số …………., ngày … tháng … năm ……..
………………………….(**)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN:
(Trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)
Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt Nam vì lý do ...........................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
…………., ngày … tháng … năm ……..
CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU ……..
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Giấy đăng ký được làm thành 03 bản;
(*) Đăng ký theo mẫu này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;
(**) Tên Cơ quan Kiểm dịch;
(***) Phải có đầy đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với lô hàng;
(****) Cam kết này chỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch đối với hàng hóa nhập khẩu;
Lưu ý: Cá nhân đăng ký không có con dấu phải ghi rõ số Giấy Chứng minh nhân dân, ngày tháng và nơi cấp
Mẫu 4a
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỦY SẢN,
SẢN PHẨM THỦY SẢN VẬN CHUYỂN TRONG NƯỚC
Số: …………./CN-KDTS
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): ...................................................................................
Địa chỉ giao dịch: ..................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….. Di động: …………………………… Fax: .................................
Vận chuyển số hàng sau:
STT |
Tên thương mại |
Tên khoa học |
Kích thước cá thể/Dạng sản phẩm (1) |
Số lượng/Trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
Mục đích sử dụng: ...............................................................................................................
Quy cách đóng gói/bảo quản: ………………………………………….. Số lượng bao gói: ...........
Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôi trồng/sơ chế/bảo quản: .................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng: ...........................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………Di động:………………….Fax: ............................................
Nơi đến cuối cùng: ...............................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ………………………………………….. Số lượng: ………………. Khối lượng: .........................
2/ ………………………………………….. Số lượng: ………………. Khối lượng: .........................
3/ ………………………………………….. Số lượng: ………………. Khối lượng: .........................
Phương tiện vận chuyển: ………………………. Ban kiểm soát..................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Số hàng trên có nguồn gốc từ vùng/cơ sở: .......................................................................
............................................................................................................................................
2/ Thủy sản không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát/Sản phẩm thủy sản được lấy từ thủy sản khỏe mạnh, được sơ chế, bảo quản đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y theo quy định;
3/ Số hàng trên đã được lấy mẫu kiểm tra, xét nghiệm theo kết quả xét nghiệm số: ………/…….. ngày ……./…../200 … của …………………. (2) ………………… (gửi kèm bản sao, nếu có).
4/ Số hàng trên đáp ứng các yêu cầu sau: .............................................................................
............................................................................................................................................
5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………………….. nồng độ .........................................................................
Giấy có giá trị đến ngày ……/……/………….. |
Cấp tại ………., ngày …../…../………. |
- (1): Kích thước cá thể (đối với thủy sản giống)/Dạng sản phẩm (đối với sản phẩm thủy sản)
- (2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.
Mẫu 4b
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỦY SẢN, Số: …………./CN-KDTS |
||
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): ...................................................................................
Địa chỉ giao dịch: ..................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….. Di động: …………………………… Fax: .................................
Vận chuyển số hàng sau:
STT |
Tên thương mại |
Tên khoa học |
Kích thước cá thể/Dạng sản phẩm (1) |
Số lượng/Trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục đích sử dụng: ...............................................................................................................
Quy cách đóng gói/bảo quản: ………………………………………….. Số lượng bao gói: ...........
Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh con giống/nuôi trồng/sơ chế/bảo quản ..................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Tên tổ chức, cá nhân nhận hàng: ...........................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………Di động:………………….Fax: ............................................
Nơi đến cuối cùng: ...............................................................................................................
Nơi giao hàng trong quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ………………………………………….. Số lượng: ………………. Trọng lượng: .......................
2/ ………………………………………….. Số lượng: ………………. Trọng lượng: .......................
3/ ………………………………………….. Số lượng: ………………. Trọng lượng: .......................
Phương tiện vận chuyển: ………………………. Ban kiểm soát..................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Số hàng trên có nguồn gốc từ vùng/cơ sở: .......................................................................
............................................................................................................................................
2/ Thủy sản không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát/Sản phẩm thủy sản được lấy từ thủy sản khỏe mạnh, được sơ chế, bảo quản đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y theo quy định;
3/ Số hàng trên đã được lấy mẫu kiểm tra, xét nghiệm theo kết quả xét nghiệm số: ………/…….. ngày ……./…../200 … của …………………. (2) ………………… (gửi kèm bản sao, nếu có).
4/ Số hàng trên đáp ứng các yêu cầu sau: .............................................................................
............................................................................................................................................
5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………………….. nồng độ .........................................................................
Giấy có giá trị đến ngày ……/……/…………..
|
Cấp tại ………., ngày …../…../………. |
- (1) Kích thước cá thể (đối với thủy sản giống)/Dạng sản phẩm (đối với sản phẩm thủy sản)
- (2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.
Mẫu 5
Form:
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT |
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU
AQUATIC ANIMAL, AQUATIC PRODUCTS HEALTH CERTIFICATE FOR EXPORT
Số: …………./CN-TSXK
Number:........................
Tên, địa chỉ người xuất hàng: |
……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. Tel: ……………… Fax: …………. Email: ……………….. |
||||||
Tên, địa chỉ người nhận hàng: |
……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. Tel: ……………… Fax: …………. Email: ……………….. |
||||||
STT |
Tên thương mại |
Tên khoa học |
Số lượng |
Trọng lượng |
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
Mục đích sử dụng: |
☐ Thực phẩm (Human consumption) |
☐ Làm giống (Transplantation: Egg, Gametes etc) |
|||||
☐ Làm cảnh (Ornamental) |
☐ Nghiên cứu và thí nghiệm (Research & laboratory) |
||||||
☐ Khác: (Other):…………………………………………………...................... |
|||||||
Quy cách đóng gói: …………………………… |
Số lượng bao gói: …………………………….. |
||||||
Nước/địa phương xuất hàng: ……./………….. |
Cửa khẩu xuất: …………………………………. |
||||||
Phương tiện vận chuyển: ……………………… |
Nước nhập hàng: ………………………………. |
||||||
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận lô hàng trên đã được kiểm tra và không có bệnh theo quy định của Việt Nam. Tên bệnh (Diseae name): ……………………………………...........................…………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… |
|||||||
Giấy có giá trị đến: …/……/…………..
|
Giấy này làm tại ……….. ngày …../…../……….
|
||||||
Kiểm dịch viên động vật (Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
|
Mẫu 6
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY VẬN CHUYỂN THỦY SẢN,
SẢN PHẨM THỦY SẢN VỀ NƠI CÁCH LY KIỂM DỊCH
Số: …………./CN-CLKDTS
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): ...................................................................................
Địa chỉ giao dịch: ..................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….. Fax: …………………………… Email: .....................................
Có nhập khẩu số thủy sản/sản phẩm thủy sản sau:
STT |
Tên thương mại |
Tên khoa học |
Kích thước cá thể/Dạng sản phẩm * |
Số lượng/Trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
Mục đích sử dụng: ...............................................................................................................
Quy cách đóng gói/bảo quản: ………………………………………….. Số lượng bao gói: ...........
Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu:.................................................................................
............................................................................................................................................
Vùng/nước xuất khẩu: …………………../……………. Nước quá cảnh: .....................................
Cửa khẩu nhập vào Việt Nam: ………………………. Thời gian nhập: ……../……./......................
Hồ sơ giấy tờ có liên quan: ...................................................................................................
............................................................................................................................................
CHỨNG NHẬN
Tôi kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1. Lô hàng nhập khẩu có đầy đủ giấy tờ hợp lệ.
2. Thực trạng sức khỏe thủy sản/điều kiện vệ sinh thú y của sản phẩm thủy sản khi nhập khẩu:
............................................................................................................................................
3. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………………. nồng độ .....................................................................
4. Được phép vận chuyển số hàng trên về nơi cách ly kiểm dịch tại: .......................................
............................................................................................................................................
YÊU CẦU KHI VẬN CHUYỂN
1. Số hàng trên phải được chuyển đến nơi cách ly kiểm dịch trước ngày …...../..…../…………… để cách ly kiểm dịch.
2. Chỉ được vận chuyển theo lộ trình: ....................................................................................
............................................................................................................................................
3. Nghiêm cấm vứt chất thải, rác thải, xác thủy sản trong quá trình vận chuyển.
4. Chỉ được phép đưa hàng về nơi cách ly kiểm dịch tại địa điểm nêu trên và đúng thời gian quy định để thực hiện cách ly kiểm dịch.
Giấy có giá trị đến ngày ……/……/………….. |
Cấp tại ………., ngày …../…../………. |
(*) Kích thước cá thể (đối với thủy sản giống)/Dạng sản phẩm (đối với sản phẩm thủy sản)
Mẫu 7
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN NHẬP KHẨU
Số: …………./CN-TSNK
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện): ...................................................................................
Địa chỉ giao dịch: ..................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….. Di động …………………………… Fax: ..................................
Có nhập khẩu số thủy sản/sản phẩm thủy sản sau:
STT |
Tên thương mại |
Tên khoa học |
Kích thước cá thể/Dạng sản phẩm (1) |
Số lượng/Trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
Mục đích sử dụng: ...............................................................................................................
Quy cách đóng gói/bảo quản: ………………………………………….. Số lượng bao gói: ...........
Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu:.................................................................................
............................................................................................................................................
Vùng/nước xuất khẩu: …………………..……………. Nước quá cảnh: ......................................
Cửa khẩu nhập vào Việt Nam: ………………………. Thời gian nhập: ……../……./......................
Hồ sơ giấy tờ có liên quan: ...................................................................................................
............................................................................................................................................
Địa điểm cách ly kiểm dịch: ...................................................................................................
……………………………… từ ngày ……../………/200 … đến ngày ………/………./200 ..............
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận số thủy sản/sản phẩm thủy trên:
1/ Có đầy đủ hồ sơ, giấy tờ hợp lệ khi nhập khẩu;
2/ Thủy sản không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm /Sản phẩm thủy sản không có biểu hiện biến đổi, mang mầm bệnh; được bao gói, bảo quản đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y theo quy định;
3/ Số hàng trên đã được lấy mẫu kiểm tra, xét nghiệm theo kết quả xét nghiệm số: ………/…….. ngày ……./…../200 … của …………………. (2) ………………… (gửi kèm bản sao, nếu có).
4/ Số hàng trên đáp ứng các yêu cầu sau: .............................................................................
............................................................................................................................................
5/ Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………………….. nồng độ .........................................................................
Giấy có giá trị đến ngày ……/……/………….. |
Cấp tại ………., ngày …../…../………. |
- (1): Kích thước cá thể (đối với thủy sản giống)/Dạng sản phẩm (đối với sản phẩm thủy sản)
- (2): Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm
Mẫu 8
Form:
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT |
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỦY SẢN/SẢN PHẨM THỦY SẢN
TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN CỬA KHẨU, QUÁ CẢNH LÃNH THỔ VIỆT NAM
Health certificate for temporality imported for re-export, transport of point, transit of aquatic animal/aquatic product through Viet Nam
Số: …………./CN-KDTSQC
Number:..........................
Tên, địa chỉ người xuất hàng:.................................................................................................
Name and address of exporter:
............................................................................................................................................
Tên, địa chỉ của chủ hàng (hoặc người đại diện): ....................................................................
Name and address of owner of commodity or his representative:
............................................................................................................................................
Tên, địa chỉ người nhận hàng cuối cùng: ................................................................................
Name and address of final consignee:
............................................................................................................................................
MÔ TẢ CHI TIẾT HÀNG
IDENTIFICATION OF THE ANIMAL/S
STT |
Tên thương mại |
Tên khoa học |
Số lượng |
Trọng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số (Total) |
|
|
Quy cách đóng gói: ………………………… |
Số lượng bao gói: ………………………… |
Cửa khẩu nhập: ……………………..……….. |
Cửa khẩu xuất: ………………………………. |
Thời gian lưu lại trên lãnh thổ Việt Nam: Từ ……../…/…….. đến ……/…./………… |
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
HEALTH CERTIFICATE
Tôi, kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
I, the undersigned Quarantine officer, certifies that:
1/ Lô hàng trên đã hoàn thành đầy đủ giấy tờ khi nhập vào Việt Nam.
The commodities described above have been completed with all the documents when imported into Vietnam;
2/ Thủy sản khỏe mạnh, không có biểu hiện lâm sàng bệnh truyền nhiễm khi nhập vào Việt Nam/ Sản phẩm thủy sản được bao gói, bảo quản đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y;
The aquatic animal/s is/are healthy, showed no clinical sign of contagious diseases when imported into Vietnam/The aquatic product/s packaged and stored in accordance with Vet, sanitary requirement;
3/ Các chất thải, chất độn, các dụng cụ có liên quan đã được xử lý vệ sinh thú y theo quy định;
Accopanying bedding, waste and tools have been treated in accodance with regulation;
4/ Phương tiện vận chuyển đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc và niêm phong theo quy định;
Transport means meet sanitary requirement and have been disinfected and sealed.
NHỮNG YÊU CẦU KHI VẬN CHUYỂN TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM
REQUIREMENTS DURING TRANSPORT IN VIETNAMESE TERRITORY
1/ Chỉ được phép vận chuyển theo lộ trình: ............................................................................
Allowed itinerary:
............................................................................................................................................
2. Nghiêm cấm vứt chất thải, xác thủy sản trong quá trình vận chuyển;
Disposal of waste and dead carcases during the transport is prohibited;
3/ Phải thông báo cho cơ quan Thú y nơi gần nhất khi phát hiện thấy thủy sản có biểu hiện mắc bệnh/sản phẩm thủy sản có biểu hiện hư hỏng;
Any sign aquatic animals disease/aquatic products decayed shall be reported to the nearest veterinary authority;
4. Thực hiện nghiêm túc các quy định của Pháp luật về thú y khi vận chuyển trên lãnh thổ Việt Nam.
Obey the stipulation of veterinary ordinance while in Vietnamese territory.
Giấy có giá trị đến: …/……/………….. |
Giấy này làm tại ……….. ngày …../…../………. |
Kiểm dịch viên động vật (Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
|
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT NƠI XUẤT
CERTIFICATION OF ANIMAL QUARANTINE ORGANIZATION AT POINT OF EXIT
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Kiểm dịch viên động vật (Ký, ghi rõ họ tên) |
………………., ngày …./………./………… THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |