Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, chứng nhận chất lượng thực phẩm thủy sản
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 55/2011/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/08/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy trình kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản
Ngày 03/08/2011, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản (CL, ATTP) đối với lô hàng thủy sản và sản phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm.
Đối tượng áp dụng của Thông tư này bao gồm: Cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có đăng ký ngành, nghề kinh doanh thực phẩm trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh theo quy định hiện hành của Việt Nam và tàu cá có công suất máy chính từ 50 CV trở lên; lô hàng xuất khẩu thuộc diện phải kiểm tra, chứng nhận nhà nước về CL, ATTP theo quy định của Việt Nam và của nước nhập khẩu.
Các Cơ sở thuộc diện được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất, kinh doanh thủy sản lập 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra và gửi cho Cơ quan kiểm tra theo phân cấp để được kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận ATTP.
Cơ quan kiểm tra phối hợp với cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký, đăng kiểm tàu cá thực hiện việc thống kê, lập danh sách các cơ sở thuộc phạm vi quản lý theo phân công, phân cấp quy định và thông báo kế hoạch kiểm tra đến các cơ sở bằng một trong các hình thức gửi trực tiếp, fax, email.
Cũng theo Thông tư này, cơ sở bị thu hồi Giấy chứng nhận ATTP trong 09 trường hợp, trong đó có: Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận ATTP nhưng có kết quả kiểm tra điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm xếp loại C sau 02 lần liên tiếp; cơ sở đang sản xuất, kinh doanh gây cản trở khi Đoàn kiểm tra thực hiện nhiệm vụ; cơ sở vi phạm quy định về kiểm soát tạp chất, vi phạm quy định về sử dụng hóa chất, kháng sinh cấm, vi phạm quy định về ghi nhãn lô hàng thủy sản…
Các lô hàng chỉ được phép xuất khẩu khi được sản xuất từ Cơ sở đã được công nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP, đồng thời đáp ứng các quy định về bảo đảm ATTP của các nước nhập khẩu tương ứng; được kiểm tra, cấp giấy chứng nhận CL, ATTP theo quy định của nước nhập khẩu và quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17/09/2011 và thay thế Quyết định số 117/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008; Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008; Thông tư số 78/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/12/2009. Hủy bỏ Điều 1, Điều 2 Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011; hủy bỏ Điều 3, Điều 4 Thông tư số 47/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/08/2010.
Xem chi tiết Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 55/2011/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________________ Hà Nội, ngày 03 tháng 08 năm 2011 |
THÔNG TƯ
Kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản
__________________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007 và Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Các phòng kiểm nghiệm tham gia hoạt động phân tích, kiểm nghiệm, xét nghiệm các chỉ tiêu về CL, ATTP phục vụ cho việc kiểm tra, đánh giá, phân loại điều kiện bảo đảm ATTP đối với Cơ sở; kiểm tra, chứng nhận nhà nước về CL, ATTP đối với lô hàng phải được Cơ quan có thẩm quyền chỉ định theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM
Áp dụng các mức phân loại đối với Cơ sở về điều kiện bảo đảm ATTP như sau:
Trong thời gian không quá 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Cơ quan kiểm tra thẩm tra biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, xử lý kết quả và gửi kết quả kiểm tra trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Cơ sở, cụ thể như sau:
KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM LÔ HÀNG THỦY SẢN
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 56/2009/TT-BNNPTNT ngày 07/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác kiểm tra, giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản trước khi đưa ra thị trường và Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.
Trong vòng 01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận được bộ hồ sơ đăng ký theo quy định tại khoản 1 Điều này, Cơ quan kiểm tra xem xét và hướng dẫn chủ hàng bổ sung các nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định;
Sau 1 (một) ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra, Cơ quan kiểm tra gửi Thông báo lô hàng không đạt theo mẫu quy định tại Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư này cho chủ hàng.
TRÁCH NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN
Ngoài các nội dung trách nhiệm quy định tại khoản 1 Điều này, Cơ quan kiểm tra cấp tỉnh còn có các trách nhiệm sau:
PHÍ VÀ LỆ PHÍ
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản có trách nhiệm tổng hợp các khó khăn, vướng mắc phát sinh trong việc thực hiện Thông tư này và báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________
............., ngày tháng năm
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN (1)
Kính gửi: ……………………………………………
(Cơ quan kiểm tra)(2)
Căn cứ các quy định trong Thông tư kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản số 55 /2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đơn vị chúng tôi:
Tên Cơ sở(3):
Tên giao dịch thương mại tiếng Anh, tên viết tắt (nếu có):
Mã số của Cơ sở (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
Tên cơ sở (phân xưởng)(4) đề nghị kiểm tra:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
Sau khi nghiên cứu kỹ các Quy định trong Quy chuẩn………………………………. và đối chiếu với điều kiện thực tế của Cơ sở, đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được:
- Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm: 󠇄󠇄
- Xuất khẩu sản phẩm vào thị trường: ………………………………………………..
Chúng tôi xin gửi kèm sau đây hồ sơ đăng ký kiểm tra gồm:
1. ………………………………………………………………………………………………
2. …………………………….………………………………………………………………..
3. ………………………………………………………………………………………………
4. ………………………………………………………………………………………………
5. ………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu)
|
_________________________
(1): Sử dụng cho Cơ sở đăng ký kiểm tra để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
(2): Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản và Cơ quan trực thuộc theo địa bàn quản lý/Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản/Cơ quan kiểm tra được Sở NN&PTNT và Ủy ban Nhân dân huyện/xã chỉ định.
(3): Tên Cơ sở/doanh nghiệp được ghi trong giấy phép kinh doanh.
(4): Ghi rõ tên Xí nghiệp hoặc Phân xưởng thuộc Cơ sở đăng ký kiểm tra
Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BÁO CÁO HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN
I. Thông tin chung
1. Tên cơ sở (phân xưởng) đề nghị kiểm tra:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại: Fax: Email:
4. Mã số của Cơ sở (nếu có):
5. Thời điểm xây dựng:
6. Năm bắt đầu hoạt động:
7. Mô tả chung về sản phẩm:
7.1. Nhóm sản phẩm sản xuất:
7.2. Sản phẩm tiêu thụ nội địa:
7.3. Sản phẩm xuất khẩu vào các thị trường:
II. Tóm tắt đánh giá hiện trạng điều kiện sản xuất
1. Nhà xưởng
1.1. Tổng diện tích các khu vực sản xuất: m2 , trong đó:
1.1.1. Khu vực tiếp nhận nguyên liệu: m2.
1.1.2. Khu vực sơ chế: m2.
1.1.3. Khu vực chế biến (phân cỡ, xếp khuôn....): m2.
1.1.4. Khu vực cấp đông: m2.
1.1.5. Khu vực kho lạnh: m2.
1.1.6. Khu vực sản xuất khác (....): m2.
1.2. Mô tả hiện trạng điều kiện cơ sở vật chất nhà xưởng và kết cấu:
2. Thiết bị
2.1. Các loại thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Nhận xét chung về hiện trạng hoạt động của các thiết bị:
3. Hệ thống phụ trợ:
3.1. Nguồn nước sử dụng cho khu vực sản xuất:
3.1.1. Nguồn nước đang sử dụng:
Nước công cộng Nước giếng khoan , số lượng: , độ sâu m.
3.1.2. Phương pháp bảo đảm chất lượng nước cung cấp cho khu vực sản xuất (kể cả khu sản xuất nước đá)
- Hệ thống lắng lọc: Có Không Phương pháp khác :
- Hệ thống bể chứa: Tổng dung tích dự trữ: m3.
- Hệ thống bể cao áp: Dung tích bể cao áp: m3.
- Hệ thống xử lý nước: Chlorine định lượng .Đèn cực tím .Khác …...
…………………………………………………………………………………….
3.2. Nguồn nước đá:
3.2.1. Tự sản xuất : Đá cây tổng công suất : tấn/ngày.
Đá vảy tổng công suất tấn/ngày
3.2.2. Mua ngoài : Đá cây khối lượng : tấn/ngày.
Đá vảy khối lượng tấn/ngày
3.3. Hệ thống xử lý chất thải
3.3.1. Nước thải: Mô tả tóm tắt hệ thống thoát, xử lý nước thải, cơ quan quản lý môi trường kiểm tra đánh giá ….
3.3.2. Chất thải rắn: Cách thức bảo quản, vận chuyển, xử lý...
3.4. Nhà vệ sinh (dùng cho khu vực sản xuất)
3.4.1. Số lượng:
3.4.2. Cấu trúc:
3.5. Công nhân:
3.5.1. Tổng số công nhân sản xuất: người, trong đó:
- Công nhân dài hạn: người.
- Công nhân mùa vụ: người.
3.5.2. Số lượng công nhân ở thời điểm cao nhất/ca sản xuất: người, trong đó:
- Khu vực tiếp nhận nguyên liệu: người
- Khu vực sơ chế: người
- Khu vực chế biến: người
- Khu vực cấp đông, bao gói: người
- Khu vực khác (....): người
3.5.3. Kiểm soát sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm:
- Thời điểm kiểm tra sức khỏe gần nhất: tháng … năm….
- Số lượng người được kiểm tra: ………người.
- Kết quả kiểm tra:
+ Đủ sức khỏe để trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm:: …………...người.
+ Không đủ sức khỏe để trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm:……..người
- Tên cơ quan thực hiện kiểm tra sức khỏe:………………………………………
3.5.4. Đào tạo, tập huấn kiến thức về ATTP cho cơ sở:
- Thời điểm đào tạo, tập huấn:
- Số người được đào tạo, tập huấn: người
- Tên đơn vị đào tạo, tập huấn:
3.6. Hệ thống ngăn chặn và tiêu diệt côn trùng, động vật gây hại
3.6.1. Biện pháp ngăn chặn và tiêu diệt côn trùng:
3.6.2. Biện pháp ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại
3.7. Vệ sinh công nghiệp
3.7.1. Tần suất làm vệ sinh:
3.7.2. Nhân công làm vệ sinh công nghiệp: người;
3.7.3. Trong đó: của Cơ sở Đi thuê ngoài
3.8. Danh mục hóa chất, phụ gia, chất tẩy rửa - khử trùng sử dụng tại Cơ sở:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hệ thống quản lý chất lượng:
4.1. Chương trình quản lý chất lượng đang áp dụng tại Cơ sở:
HACCP: GMP: SSOP: Khác:
4.2. Tổng số cán bộ quản lý chất lượng (QC): ….….người, trong đó:
4.2.1. Số QC có trình độ Đại học: ………. người, Trung cấp: ……...người
4.2.2. Số cán bộ QC đã qua đào tạo về HACCP hoặc các chương trình quản lý chất lượng khác:…………người
4.3. Phòng kiểm nghiệm:
Của Cơ sở: Các chỉ tiêu có thể phân tích: …………….
……………………………………………………………………..
Thuê ngoài
GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN CƠ SỞ ____________________ Số: / |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ |
Kính gửi:……………………………………………..
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC SAI LỖI
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ sở:
2. Mã số của Cơ sở (nếu có):
3. Địa chỉ Cơ sở:
4. Số điện thoại: Fax: Email:
II. Tóm tắt kết quả khắc phục sai lỗi
TT |
Sai lỗi theo kết luận kiểm tra ……. ngày………. của ………….. |
Biện pháp khắc phục |
Kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được:
- Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm: 󠇄󠇄
- Xuất khẩu sản phẩm vào thị trường: ………………………………………………..
……, ngày….. tháng…..năm……
GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ
(Ký tên và đóng dấu)
Phụ lục 4
Danh mục các biểu mẫu
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
Tên biểu mẫu |
Loại hình cơ sở |
Biểu mẫu 4a |
Biểu mẫu và Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá phân loại Cơ sở chế biến thủy sản đông lạnh |
Biểu mẫu 4b |
Biểu mẫu và Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá phân loại Cơ sở chế biến thủy sản khô |
Biểu mẫu 4c |
Biểu mẫu và Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá phân loại Cơ sở sản xuất đồ hộp thủy sản |
Biểu mẫu 4d |
Biểu mẫu và Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá phân loại Cơ sở sản xuất nước mắm |
Biểu mẫu 4đ |
Biểu mẫu và Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá phân loại Cơ sở làm sạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Biểu mẫu 4e |
Biểu mẫu và Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá phân loại Cơ sở sản xuất dầu cá |
Biểu mẫu 4a |
|
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA) .......................................................................... .......................................................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc____________________ |
BIỂU MẪU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ CHẾ BIẾN THỦY SẢN ĐÔNG LẠNH
____________________
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Tên cơ sở:................................................................................................................................................................
2. Địa chỉ:
3. Giấy đăng ký kinh doanh số:............................... ................................. ngày cấp.............................nơi cấp...............................................................................................................................................................
4. Số điện thoại: Số Fax (nếu có):
5. Mã số (nếu có):
6. Mặt hàng :
7. Ngày kiểm tra:
8. Hình thức kiểm tra:
9. Thành phần Đoàn kiểm tra:
1) ............................................................................................................. ..............
2) ............................................................................................................. ............................................................................................................................................
3) ............................................................................................................. ............................................................................................................................................
10. Đại diện cơ sở:
1) ........................................................................................................ ............................................................................................................................................
2) ..................................................................................................................................................................................
II. CHỈ TIÊU KIỂM TRA VÀ KẾT QUẢ
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
1 |
QCVN 02-01 2.1.3.2,4,5 2.1.4.2.e 2.1.4.6.b,c 2.1.4.7.d 2.1.5.1.d,đ 2.1.11.5.b 2.1.12.1.b QCVN 02-03 2.1.1 (EC) 852/2004 PL.II Ch I.2,3,8; ChIX.8;ChV.1.d |
1. Bố trí mặt bằng nhà xưởng, trang thiết bị: a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh
|
|
[ ] |
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
2 |
QCVN 02-01 2.1.4.1 2.1.4.2.a.i 2.1.4.6.a 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.a |
2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ a. Không bị thấm nước b. Nhẵn, phẳng, có độ dốc thích hợp c. Nơi tiếp giáp giữa tường và nền có độ cong d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
3 |
QCVN 02-01 2.1.4.3,4 2.1.4.5.g 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.b |
3. Tường, trần a. Kín b. Màu sáng c. Dễ làm vệ sinh khử trùng d. Tường không bị thấm nước đ. Mặt trên của vách lửng có độ nghiêng phù hợp e. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
4 |
QCVN 02-01 2.1.4.5 2.1.5.4.b 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II ChII 1.d, 1.e
|
4. Cửa a. Bằng vật liệu bền, không bị thấm nước b. Kín c. Dễ làm vệ sinh d. Gờ cửa sổ có độ nghiêng đ. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
|
[ ]
|
|
|
|
|
5 |
QCVN 02-01 2.1.4.7.a,b,c 2.1.11.3.v;2.1.10.3 2.1.11.4.a.iii QCVN 02-03 2.1.1.2; 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.5. 6 |
5. Hệ thống thông gió a. Không có ngưng tụ hơi nước, mùi hôi, khói trong trong phân xưởng b. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
|
EC) 852/2004 PL.II Ch.I.5. 6 |
a. Có hệ thống thông gió cho khu vực vệ sinh b. Hệ thống thông gió thiết kế phù hợp và thuận tiện làm vệ sinh |
|
[ ] [ ]
|
[ ] |
|
|
|
|
|
6 |
QCVN 02-01 2.1.4.8; 2.1.5.1.đ 2.1.11.3.v;2.1.12.2 2.1.11.4.a.iii (EC) 852/2004 PL.II Ch.I 7 |
6. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Có chụp đèn ở những nơi cần thiết c. Dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
|
7 |
QCVN 02-01 2.1.11.1,2 2.1.12.2 QCVN 02-03 2.1.2.2,3
(EC) 852/2004 PL.II Ch.I.4
|
7. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng: 7.1. Đối với công nhân a. Đủ số lượng b. Không dùng vòi nước vận hành bằng tay c. Có xà phòng nước d. Dụng cụ làm khô tay phù hợp đ. Bồn chlorine nhúng ủng trước khi vào phân xưởng phù hợp e. Vị trí lắp đặt phù hợp g. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
(EC) 852/2004 PL.II Ch.I.4 |
h. Có trang bị hệ thống nước nóng ở những nơi cần thiết |
|
[ ] |
|
|
|
|||
|
QCVN 02-01 2.1.11.5.a,b,c,d 2.1.11.6; 2.1.5.4.b 2.1.8.1; 2.1.12.4.d QCVN 02-03 2.1.6.1.b (EC) 852/2004 PL.II Ch.II. 2 |
7.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
8 |
QCVN 02-01 2.1.5.1;2.1.5.2.a 2.1.5.3;2.1.5.4.a 2.1.12.2;2.3.1.3 QCVN 02-03 2.1.2.1 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f PL.II Ch.V.1.b;c |
8. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (thớt, dao, thùng chứa, thau, rổ, mặt bàn....) a. Vật liệu phù hợp b.Cấu trúc, các mối nối, bề mặt nhẵn, kín, dễ làm vệ sinh c. Dụng cụ chuyên dùng d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
9 |
QCVN 02-01 2.1.4.6; 2.1.5.1 2.1.5.4.b,c 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f |
9. Các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (chân bàn, giá đỡ, bệ máy...) a. Cấu trúc và vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
10 |
QCVN 02-01 2.1.5.2.b 2.1.10 (EC) 852/2004 PL.II Ch.VI
|
10. Chất thải: 10.1 Chất thải rắn (Phế liệu) 10.1.1. Dụng cụ thu gom phế liệu trong phân xưởng a. Vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng 10.1.2.Phương tiện chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng: a. Kín nước, có nắp đậy b. Cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh c. Chuyên dùng 10.1.3.Thùng, nhà chứa phế liệu ngoài phân xưởng: a. Kín, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng |
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.4.2.a.ii 2.1.4.2.b,c,d,đ 2.1.12.2
(EC) 852/2004 PL.II Ch.I.8
|
10.2. Thoát nước nền a. Đủ khả năng thoát nước b. Có hố ga đúng cách c. Nhẵn, phẳng, không thấm nước d. Hệ thống thoát nước khu vực sản xuất không nối thông với hệ thống thoát nước khu vệ sinh đ. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ]
|
[ ] |
|
|
|
11 |
QCVN 02-01 2.1.1.3.a; 2.1.5.4.a 2.1.5.6;2.1.6; 2.1.7 (EC) 852/2004 PL.II Ch.VII.1,2,3 (EC) 853/2004 Đ3.2 98/83/EC A,B |
11. Hệ thống cung cấp nước, nước đá: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước, nước đá và thực hiện đúng kế hoạch, phù hợp d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đ. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển nước đá hợp vệ sinh |
|
[ ] [ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ] |
|
|
|
12 |
QCVN 02-01 2.1.9 2.1.8 2.7.3 (EC) 852/2004 PLII Ch.VII.5 |
12. Hệ thống cung cấp hơi nước, khí néna. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Hệ thống cung cấp hơi nước và khí nén phù hợp c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
13 |
QCVN 02-01 2.1.3.3 2.1.4.5.a,b,đ 2.1.12.3.a 2.1.12.1.e 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.2.c PLII ChII.1.d PLII ChVI.3 PL.II Ch.IX.4
|
13. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 13.1. Ngăn chặn a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phân xưởng b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ngoài phân xưởng c. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại 13.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
14 |
QCVN 02-01 2.1.11.4 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.3,6
|
14. Khu vực vệ sinh công nhân a. Đủ số lượng b. Trang thiết bị và bố trí thích hợp (bố trí các phòng, thiết bị, xả nước, giấy vệ sinh...) c. Vị trí khu vực vệ sinh thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
|
15 |
QCVN 02-01 2.1.11.3 2.1.14.2 QCVN 02-03 2.1.6.2.a,b,c (EC) 852/2004 PLII ChI.9 PL.II Ch.VIII.1 |
15. Bảo hộ lao động (BHLĐ)15.1. Trang bị BHLĐa. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp c. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách 15.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
|
16 |
QCVN 02-01 2.6.2,3; 2.1.5.5.c QCVN 02-03 2.1.4 (EC) 852/2004 PL.II Ch.IX 6 (EC) 853/2004 PLIII M.VIII ChIII.B |
16. Hệ thống cấp đông, mạ băng: a. Phương pháp chờ đông thích hợp b. Thiết bị cấp đông đủ công suất để hạ nhiệt độ theo qui định c. Không cấp đông đồng thời thủy sản ăn liền chưa được bao gói kín với sản phẩm khác trong cùng 1 thiết bị. d. Thiết bị ra khuôn, mạ băng thích hợp |
|
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
17 |
QCVN 02-01 2.1.5.5; 2.6.4.2 2.1.5.5; 2.3.1; 2.3.2; 2.3.3,4 2.5.3,4 QCVN 02-03 2.1.5.2,3 (EC) 852/2004 PLII ChIV.3,5,7 PL.II Ch.IX 5 (EC) 853/2004 PL.III M.VIII Ch.III.B PLIII MVIII ChVII.2 PLIII MVIII ChVIII.1,2 (EC) 852/2004 PLII ChV.2 |
17. Kho lạnh và phương tiện vận chuyển lạnh 17.1. Kho lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Có nhiệt kế tự ghi c. Có biểu đồ nhiệt độ đúng cách d. Đầu cảm nhiệt đặt đúng vị trí đ. Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp 17.2. Phương tiện vận chuyển lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Đảm bảo vệ sinh
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
|
|
|
|
18 |
QCVN 02 - 01 2.1.5.8 2.1.12.1.b 2.6.4.1,2 (EC)852/2004 PL.II Ch.X.2
|
18. Bao gói, bảo quản bao bì 18.1. Bao gói a. Có khu vực bao gói riêng biệt b. Vật liệu bao gói phù hợp 18.2. Bảo quản bao bì a. Có kho riêng để chứa bao bì b. Phương pháp bảo quản, vận chuyển phù hợp |
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
19 |
QCVN 02-01 2.6.4.3; 2.2.2 QCVN 02-03 2.1.5.1,4 QCVN 02-02 2.3.9 (EC) 178/2002 Đ.18.3 (EC) 853/2004 PLII, M.I PLIII M.VIII ChVI.1 PL.II Ch.X.1,3,4 2000/13/EC |
19. Ghi nhãn và truy xuất 19.1. Ghi nhãn a. Có đầy đủ thông tin b. Ghi nhãn đúng cách 19.2. Thủ tục truy xuất, thu hồi/xử lý a. Thiết lập đầy đủ thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. b. Thực hiện đầy đủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. |
|
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
(EC) 853/2004 PLII, M.I 2000/13/EC 95/2/EC |
* Ghi nhãn thông tin phụ gia thực phẩm: a. Ghi đầy đủ thông tin thành phần phụ gia sử dụng trong chế biến sản phẩm b.Ghi nhãn đúng quy định |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|||
20 |
QCVN 02-01 2.1.13 2.1.11.5.đ 2.1.12.3.b 2.1.12.4.d (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.10 PLII Ch.V.3 PLII Ch.IX.2 95/2/EC |
20. Hóa chất, phụ gia 20.1. Hoá chất, phụ gia dùng cho chế biến a. Được phép sử dụng, rõ nguồn gốc và nằm trong giới hạn cho phép sử dụng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 20.2. Hoá chất tẩy rửa, khử trùng và diệt động vật gây hại a. Được phép sử dụng và có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
21 |
QCVN 02-01 2.1.2 2.1.3.1 |
21. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến |
|
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
|
22 |
QCVN 02-01 2.1.14.1.c 2.4 QCVN 02-02 2.3.2,3 2.3.10 2.3.12
(EC) 852/2004 PLII Ch.V.2 PL.II Ch.XII |
22. Điều kiện đảm bảo của hệ thống quản lý chất lượng (QLCL) 22.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 22.2. Các điều kiện đảm bảo a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
23 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-03 (EC)852/2004 Đ.5 (EC)853/2004 PLII,M.II; M.III 2073/2005/EC 2074/2005/EC |
23. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với quy định và thực tế
|
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
24 |
QCVN 02-01 QCVN 02-02 QCVN 02-03
(EC)852/2004 (EC)853/2004 2073/2005/EC 2074/2005/EC |
24. Thực hiện chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP a. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đúng chế độ sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại điểm kiểm soát tới hạn i. Thực hiện đầy đủ, kịp thời hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm |
|
[ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
|
[ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
25 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-03
(EC)852/2004 Đ.5 2f
|
25. Hoạt động thẩm traa. Thực hiện đúng cách việc thẩm tra hồ sơ giám sát b. Thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Thực hiện đúng cách việc hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Thực hiện kế hoạch thẩm tra và điều chỉnh chương trình khi cần thiết |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
26 |
QCVN 02-02 2.1 2.2.8 QCVN 02-01 2.2
(EC) 852/2004 Đ.5.2.g Đ.5.4
|
26. Hồ sơ26.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ đủ độ tin cậy 26.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
Tổng cộng: 26 nhóm chỉ tiêu |
Theo qui định Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo qui định EU |
|
|
|
|
|
|
III. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
............................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................
V. KẾT LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ATTP CỦA CƠ SỞ:
……………………………………………………………..…………………………………………
.............................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................
....................., ngày tháng năm ...................., ngày tháng năm
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên)
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ CHẾ BIẾN THỦY SẢN ĐÔNG LẠNH
I. HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa mức lỗi
- Lỗi nghiêm trọng (Se): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định, gây mất an toàn thực phẩm, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng.
- Lỗi nặng (Ma): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định, nếu kéo dài sẽ gây mất an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Nghiêm trọng.
- Lỗi nhẹ (Mi): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm hoặc gây trở ngại cho việc kiểm soát ATTP nhưng chưa đến mức Nặng.
2. Bảng xếp loại: Tổng số 26 nhóm chỉ tiêu đánh giá
Lỗi Xếp loại |
Nhẹ |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
A |
≤9 |
0 |
0 |
B |
>9 |
0 |
0 |
Mi + Ma ≤ 13 |
≤ 9 |
0 |
|
C |
Mi + Ma > 13 |
≤ 9 |
0 |
- |
>9 |
0 |
|
- |
- |
≥ 1 |
Ghi chú: ( - ) Không tính đến
3. Diễn giải:
3.1. Cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP: Khi cơ sở xếp loại A hoặc B
3.1.1. Cơ sở được xếp loại A khi đạt các điều kiện sau:
- Không có lỗi Nặng và lỗi Nghiêm trọng;
và - Tổng số sai lỗi Nhẹ (Mi) không quá 9 nhóm chỉ tiêu.
3.1.2. Cơ sở xếp loại B khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Không có lỗi Nghiêm trọng và
- Một trong Hai trường hợp sau:
+ Không có lỗi Nặng, số lỗi Nhẹ lớn hơn 9 nhóm chỉ tiêu; hoặc
+ Số lỗi Nặng không quá 9 nhóm chỉ tiêu và tổng số lỗi Nhẹ + Nặng không quá 13 nhóm chỉ tiêu.
3.2. Cơ sở xếp chưa đủ điều kiện bảo đảm ATTP: Khi cơ sở xếp loại C
3.2.1.Cơ sở xếp loại C khi vướng vào một trong các điều kiện sau:
• Có lỗi Nghiêm trọng hoặc
• Một trong 3 trường hợp sau:
- Có số lỗi Nặng quá 9 nhóm chỉ tiêu; hoặc
- Có dưới hoặc bằng 9 lỗi Nặng và tổng số lỗi Nhẹ + Nặng lớn hơn 13 nhóm chỉ tiêu.
II. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
A. Ghi biên bản kiểm tra
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
- Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn kiểm tra.
B. Nguyên tắc đánh giá
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Với mỗi chỉ tiêu, chỉ xác định mức sai lỗi tại các cột có ký hiệu [ ], không được xác định mức sai lỗi vào cột không có ký hiệu [ ].
- Dùng ký hiệu X hoặc ü đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá tổng hợp chung của một nhóm chỉ tiêu là mức đánh giá cao nhất của chỉ tiêu trong nhóm, thống nhất ghi như sau: Ac (đạt), Mi (lỗi mức Nhẹ), Ma (lỗi mức Nặng), Se (lỗi mức Nghiêm trọng).
- Phải diễn giải chi tiết sai lỗi đã được xác định cho mỗi chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó. Đối với chỉ tiêu không đánh giá cần ghi rõ lý do trong cột “Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục”.
C. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA
1. BỐ TRÍ MẶT BẰNG, NHÀ XƯỞNG, TRANG THIẾT BỊ
1.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
1 |
QCVN 02-01 2.1.3.2,4,5 2.1.4.2.e 2.1.4.7.d 2.1.5.1.d,đ 2.1.11.5.b 2.1.12.1.b QCVN 02-03 2.1.1 (EC) 852/2004 PL.II Ch I.2,5,8; ChIX.8;ChV.1.d |
1. Bố trí mặt bằng, nhà xưởng, trang thiết bị: a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh
|
|
[ ] |
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
1.2. Cách tiến hành
1.2.1. Yêu cầu
- Ngăn ngừa nguy cơ lây nhiễm chéo
- Thuận lợi cho chế biến và làm vệ sinh
1.2.2 Phạm vi
Các phòng tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu, sơ chế, chế biến (bao gồm cả khu vực xử lý thủy sản ăn liền), cấp đông, bao gói, bảo quản sản phẩm, kho bao bì, phụ gia, hoá chất, phòng thay bảo hộ lao động, khu vực vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến.
1.2.3 Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên sơ đồ, trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự phân cách hợp lý giữa các khu vực có mức nguy cơ khác nhau (khu tiếp nhận nguyên liệu với khu chế biến; khu vực sản phẩm tươi sống với khu vực sản phẩm chín...), giữa các dây chuyền sản xuất những mặt hàng có độ rủi ro khác nhau.
- Khả năng gây nhiễm chéo khi: thoát nước và thông gió ngược; các luồng sản phẩm, nước đá, bao bì, chất thải và công nhân có mức độ rủi ro khác nhau giao nhau tại cùng thời điểm.
- Bố trí trang thiết bị tại mỗi khu vực sản xuất không hợp lý, gây cản trở cho chế biến và làm vệ sinh, làm mất khả năng kiểm soát an toàn vệ sinh.
- Diện tích từng phòng sản xuất và mặt bằng chung so với khối lượng sản phẩm được sản xuất.
2. NỀN PHÂN XƯỞNG CHẾ BIẾN VÀ KHU VỰC PHỤ TRỢ
2.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
2 |
QCVN 02-01 2.1.4.1 2.1.4.2.a.i 2.1.4.6.a 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.a |
2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ a. Không bị thấm nước b. Nhẵn, phẳng, có độ dốc thích hợp c. Nơi tiếp giáp giữa tường và nền có độ cong d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
2.2. Cách tiến hành
2.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp, không thấm nước, không đọng nước và dễ làm vệ sinh.
2.2.2 Phạm vi
a. Nền khu vực tiếp nhận nguyên liệu, khu sơ chế, chế biến, cấp đông, bao gói và bảo quản sản phẩm.
b. Nền khu vực vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, khu vực thay bảo hộ lao động, kho chứa hóa chất, phụ gia, bao bì.
2.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét và kiểm tra thực tế toàn bộ bề mặt nền tại tất cả các khu vực để xác định:
- Vật liệu làm nền: bền, không thấm nước.
- Kết cấu: nhẵn, phẳng, có độ dốc thích hợp (mục 2.2.2.a) và dễ làm vệ sinh.
- Nơi tiếp giáp giữa nền và tường (mục 2.2.2.a) có độ cong.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của nền sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
3. TƯỜNG, TRẦN
3.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
3 |
QCVN 02-01 2.1.4.3,4 2.1.4.5.g 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.b |
3. Tường, trần a. Kín b. Màu sáng c. Dễ làm vệ sinh khử trùng d. Tường không bị thấm nước đ. Mặt trên của vách lửng có độ nghiêng phù hợp e. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
3.2. Cách tiến hành
3.2.1. Yêu cầu: Không thấm nước, kín, sáng màu và dễ làm vệ sinh.
3.2.2 Phạm vi
a. Tường, vách ngăn, các trang thiết bị, đường ống, dây dẫn gắn trên tường; trần các khu vực tiếp nhận nguyên liệu, sơ chế, chế biến, cấp đông, bao gói và bảo quản sản phẩm.
b. Tường, trần hoặc mái khu vực thay bảo hộ lao động, khu vực vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, kho chứa hóa chất, phụ gia, bao bì.
3.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế toàn bộ bề mặt tường, trần hoặc mái (mục 3.2.2.b), tại tất cả các khu vực để xác định:
- Vật liệu làm tường, vách ngăn: bền, không thấm nước, màu sáng, không độc.
- Vật liệu làm trần: bền, không rỉ sét, không bong tróc, màu sáng và không độc.
- Kết cấu kín, nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Các đường ống, dây dẫn được đặt chìm trong tường, hoặc được bọc gọn, cố định cách tường 0,1m.
- Các cửa thông gió hoặc ô trống sử dụng theo mục đích kỹ thuật phải ngăn được bụi và động vật gây hại.
- Mặt trên các vách lửng (mục 3.2.2.a) có độ nghiêng không nhỏ hơn 45 độ.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của tường, trần sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
4. CỬA
4.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
4 |
QCVN 02-01 2.1.4.5 2.1.5.4.b 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II ChII 1.d, 1.e
|
4. Cửa a. Bằng vật liệu bền, không bị thấm nước b. Kín c. Dễ làm vệ sinh d. Gờ cửa sổ có độ nghiêng đ. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] [ ] [ ]
|
[ ]
|
|
|
|
|
4.2. Cách tiến hành
4.2.1. Yêu cầu: Kín, không thấm nước, dễ làm vệ sinh.
4.2.2. Phạm vi
a. Các cửa ra vào, cửa thoát hiểm, cửa sổ, cửa lùa ở khu tiếp nhận nguyên liệu, sơ chế, chế biến, cấp đông, bao gói và bảo quản sản phẩm.
b. Cửa các khu vực thay bảo hộ lao động, khu vực vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, kho chứa hóa chất, phụ gia, bao bì.
4.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế toàn bộ các cửa tại tất cả các khu vực để xác định:
- Cửa phải nhẵn, phẳng, kín, dễ làm vệ sinh. Khi đóng không còn khe hở với tường, nền. Gờ cửa không đọng nước.
- Vật liệu làm cửa không rỉ sét, không mục hoặc bong tróc, không thấm nước. Riêng thị trường EU và tương đương, vật liệu làm cửa phải bằng hợp kim nhôm, nhựa hoặc Inox.
- Các mối nối, mối ghép, gioăng phải nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Rèm che, các ô hổng (quạt thông gió, ô thoáng ...), việc trang bị lưới chắn côn trùng tại các cửa mở thông ra bên ngoài được đánh giá ở nhóm chỉ tiêu 13; Hiện trạng vệ sinh của cửa sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
5. HỆ THỐNG THÔNG GIÓ
5.1. Chỉ tiêu:
Nhóm Chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
5 |
QCVN 02-01 2.1.4.7.a,b,c 2.1.11.3.v;2.1.10.3 2.1.11.4.a.iii QCVN 02-03 2.1.1.2; 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.5. 6 |
5. Hệ thống thông gió a. Không có ngưng tụ hơi nước, mùi hôi, khói trong trong phân xưởng b. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
|
|
EC) 852/2004 PL.II Ch.I.5. 6 |
a. Có hệ thống thông gió cho khu vực vệ sinh b. Hệ thống thông gió thiết kế phù hợp và thuận tiện làm vệ sinh |
|
[ ]
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
|
5.2. Cách tiến hành
5.2.1. Yêu cầu: Không bị ngưng tụ hơi nước, thoáng, không có mùi hôi, khói.
5.2.2. Phạm vi
a. Khu vực tiếp nhận nguyên liệu, sơ chế, chế biến, cấp đông, bao gói, bảo quản bao bì.
b. Khu vực thay bảo hộ lao động, khu vực vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, kho chứa hóa chất, phụ gia.
5.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) tại tất cả các khu vực trong phân xưởng để xác định:
- Hiện tượng ngưng tụ hơi nước trên trần, tường và các bề mặt khác như đường ống ...
- Sự hữu hiệu của biện pháp thoát hơi nước và hơi nóng đối với khu vực gia nhiệt.
- Hệ thống thông gió và điều hòa phải đảm bảo loại bỏ mùi hôi, hơi nước, khói.
- Tình trạng bảo trì tốt
Chú thích: Ảnh hưởng của dòng lưu thông không khí đến an toàn vệ sinh được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 1; Hiện trạng vệ sinh của hệ thống thông gió sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
6. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
6.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
6 |
QCVN 02-01 2.1.4.8; 2.1.5.1.đ 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I 7 |
6. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Có chụp đèn ở những nơi cần thiết c. Dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt
|
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
|
6.2. Cách tiến hành
6.2.1. Yêu cầu: Đủ sáng, an toàn cho sản phẩm và dễ làm vệ sinh.
6.2.2. Phạm vi
a. Các khu vực tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu, sơ chế, chế biến, cấp đông, bao gói sản phẩm.
b. Khu vực bảo hộ lao động, khu vực vệ sinh công nhân, hoá chất phụ gia, bảo quản sản phẩm.
6.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) hệ thống chiếu sáng tại tất cả các khu vực để xác định:
- Cường độ sáng đủ để thực hiện các hoạt động sản xuất hoặc kiểm tra.
- Phải có đủ chụp bảo vệ đèn ở các khu vực 6.2.2a. Chụp đèn phải đáp ứng chức năng bảo vệ khi bóng đèn bị nổ, vỡ.
- Kết cấu của hộp đèn phải kín, đảm bảo dễ làm vệ sinh cả bên trong và bên ngoài.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của hệ thống chiếu sáng sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
7. PHƯƠNG TIỆN RỬA, VỆ SINH, KHỬ TRÙNG
7.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
7 |
QCVN 02-01 2.1.11.1,2 2.1.12.2 QCVN 02-03 2.1.2.2,3
(EC) 852/2004 PL.II Ch.I.4
|
7. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng: 7.1. Đối với công nhân b. Đủ số lượng b. Không dùng vòi nước vận hành bằng tay c. Có xà phòng nước d. Dụng cụ làm khô tay phù hợp đ. Bồn chlorine nhúng ủng trước khi vào phân xưởng phù hợp e. Vị trí lắp đặt phù hợp g. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
(EC) 852/2004 PL.II Ch.I.4 |
h. Có trang bị hệ thống nước nóng ở những nơi cần thiết |
|
[ ] |
|
|
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.11.5.a,b,c,d 2.1.11.6; 2.1.5.4.b 2.1.8.1; 2.1.12.4.d QCVN02-03 2.1.6.1.b (EC) 852/2004 PL.II Ch.II. 2 |
7.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
7.2. Cách tiến hành
7.2.1 Yêu cầu
- Đảm bảo việc làm vệ sinh và khử trùng tay, ủng của công nhân hiệu quả.
- Đủ phương tiện làm vệ sinh và khử trùng chuyên dùng, hiệu quả và không là nguồn lây nhiễm vào sản phẩm.
7.2.2 Phạm vi
- Tại tất cả lối công nhân vào các khu vực sản xuất, khu vực vệ sinh công nhân và trong phòng sản xuất.
- Tất cả các phương tiện, các tác nhân làm vệ sinh và khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến tại tất cả các khu vực sản xuất.
7.2.3 Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
7.2.3.1. Phương pháp kiểm tra:
- Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế và phỏng vấn về vị trí các lối vào phân xưởng, các cửa và số lượng công nhân trong mỗi ca sản xuất.
- Xem xét thực tế về số lượng và chất lượng các loại phương tiện; bố trí và lắp đặt các phương tiện rửa/khử trùng tay, làm khô tay, bồn nhúng ủng, làm sạch bụi.
- Kiểm tra hoạt động thực tế của các phương tiện, kể cả áp lực của nguồn nước cung cấp và đo nồng độ chất khử trùng.
7.2.3.2. Nội dung kiểm tra:
Xem xét, kiểm tra thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) ở tất các khu vực nêu tại 7.2.2 về:
a. Đánh giá phương tiện rửa, khử trùng cho công nhân:
a.1. Tại lối vào phân xưởng:
- Vòi nước không vận hành bằng tay, số lượng đảm bảo đủ vào giờ cao điểm (khoảng 20 công nhân/vòi).
- Bình chứa và xà phòng nước phải phù hợp và đủ số lượng (khoảng 30 công nhân/bình xà phòng).
- Phương tiện làm khô tay đúng qui cách (rulô vải, khăn lau tay dùng một lần, máy làm khô tay, phương tiện tương đương). Số lượng phương tiện làm khô tay phải đảm bảo đủ giờ cao điểm (khoảng 30 công nhân/rulô vải hoặc máy làm khô tay).
- Bồn nhúng ủng đảm bảo để việc nhúng ủng hiệu quả (độ ngập nước không dưới 0,15m, hàm lượng chlorin dư trong nước sát trùng ủng đạt 100 - 200ppm), nước thải từ bồn rửa tay không xả thẳng vào bồn nhúng ủng.
a.2. Tại khu vực vệ sinh công nhân phải lắp đặt các phương tiện rửa và khử trùng tay công nhân tại lối vào phân xưởng với số lượng thích hợp.
a.3. Tại mỗi phòng trong các khu vực sản xuất phải lắp đặt các phương tiện vệ sinh như tại lối vào phân xưởng với số lượng thích hợp. Đối với khu vực có yêu cầu vệ sinh cao, phải lắp đặt phương tiện khử trùng tay công nhân.
a.4. Các phương tiện trên phải được lắp đặt hợp lý và trong tình trạng bảo trì tốt.
b. Đối với đánh giá phương tiện rửa, khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến:
- Có dấu hiệu để phân biệt rõ ràng giữa các loại phương tiện làm vệ sinh, khử trùng tại các khu vực khác nhau và việc sử dụng theo đúng chức năng.
- Đủ số lượng và hiệu quả.
- Vật liệu và kết cấu của phương tiện làm vệ sinh phù hợp (không thấm nước, dễ làm sạch).
- Có nơi bảo quản riêng phương tiện, tác nhân làm vệ sinh, khử trùng; sắp xếp đúng qui định.
- Nguồn nước nóng để khử trùng các bề mặt tiếp xúc trực tiếp trong thời gian chế biến phải đủ lượng và áp lực (trong trường hợp sử dụng nước nóng để khử trùng).
8. BỀ MẶT TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM
8.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
8 |
QCVN 02-01 2.1.5.1;2.1.5.2.a 2.1.5.3;2.1.5.4.a 2.1.12.2 2.3.1.3 QCVN 02-03 2.1.2.1 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f PL.II Ch.V.1.b;c |
8. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (thớt, dao, thùng chứa, thau, rổ, mặt bàn....) a. Vật liệu phù hợp b.Cấu trúc, các mối nối, bề mặt nhẵn, kín, dễ làm vệ sinh c. Dụng cụ chuyên dùng d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
8.2. Cách tiến hành
8.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
8.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt tiếp xúc trực tiếp (thớt, dao, thùng chứa, thau rổ, mặt bàn, bề mặt thiết bị...) với thuỷ sản và các thành phần phối chế.
8.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Quan sát kỹ các bề mặt, kể cả các mối nối, mối ghép giữa các bề mặt và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, không bị ăn mòn, không gây độc, chịu được tác dụng của tác nhân tẩy rửa và khử trùng.
- Các bề mặt và mối nối nhẵn, dễ làm vệ sinh.
- Không sử dụng chung để sản xuất sản phẩm có mức độ rủi ro khác nhau (ví dụ: sản phẩm sơ chế đông lạnh và ăn liền...)
- Được bảo quản ở nơi có điều kiện vệ sinh tương đương khu vực sản xuất chế biến.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của các bề mặt tiếp xúc trực tiếp sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
9. CÁC BỀ MẶT KHÔNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM
9.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
9 |
QCVN 02-01 2.1.4.6; 2.1.5.1 2.1.5.4.b,c 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f |
9. Các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (chân bàn, giá đỡ, bệ máy...) a. Cấu trúc và vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
9.2. Cách tiến hành
9.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
9.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (gầm bàn, chân bàn, giá đỡ, bề mặt thiết bị, vòi nước ...).
9.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Quan sát kỹ các bề mặt (gầm bàn, chân bàn giá đỡ, bệ máy, hộp chứa mô tơ, hộp điều tốc...) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh và trong tình trạng bảo trì tốt.
- Với doanh nghiệp xuất khẩu vào EU: các vật tiếp xúc không trực tiếp với sản phẩm (cán dao, bàn chải...) không được phép dùng tre, gỗ.
10. CHẤT THẢI
10.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
10 |
QCVN 02-01 2.1.5.2.b 2.1.10 (EC) 852/2004 PL.II Ch.VI
|
10. Chất thải: 10.1 Chất thải rắn (Phế liệu) 10.1.1. Dụng cụ thu gom phế liệu trong phân xưởng a. Vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng 10.1.2.Phương tiện chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng: a. Kín nước, có nắp đậy b. Cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh c. Chuyên dùng 10.1.3.Thùng, nhà chứa phế liệu ngoài phân xưởng: a. Kín, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng |
|
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.4.2.a.ii 2.1.4.2.b,c,d,đ 2.1.12.2
(EC) 852/2004 PL.II Ch.I.8
|
10.2. Thoát nước nền a. Đủ khả năng thoát nước b. Có hố ga đúng cách c. Nhẵn, phẳng, không thấm nước d. Hệ thống thoát nước khu vực sản xuất không nối thông với hệ thống thoát nước khu vệ sinh đ. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
10.2. Cách tiến hành
10.2.1. Yêu cầu:
- Hệ thống thu gom, vận chuyển và lưu giữ chất thải rắn (phế liệu) không lây nhiễm cho sản phẩm.
- Hệ thống thoát nước nền: không thấm nước, thoát nhanh, không đọng nước và dễ làm vệ sinh; không tạo mối nguy lây nhiễm cho sản phẩm trong khu vực chế biến và không ảnh hưởng ngược từ môi trờng ngoài vào phân xưởng.
10.2.2. Phạm vi:
- Hệ thống thu gom, vận chuyển và lưu giữ phế liệu trong và ngoài phân xưởng.
- Các đường thoát nước, các hố ga ở tất cả các khu vực chế biến, các khu vực xử lý nước thải.
10.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra:
a. Xem xét và phỏng vấn (nếu cần) các hoạt động loại bỏ phế liệu để xác định sự thích hợp về cấu trúc, tính chuyên dùng đối với:
- Phương tiện thu gom, vận chuyển, lưu giữ phế liệu phải được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, dễ làm vệ sinh. Chúng phải được ghi rõ hoặc có dấu hiệu phân biệt với các thùng chứa khác (có thể phân biệt bằng màu sắc hoặc hình dạng).
- Dụng cụ thu gom phế liệu trong quá trình sản xuất phải có cấu trúc thích hợp, chuyên dùng cho mỗi loại phế liệu.
- Thùng vận chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng phải kín nước, có nắp, chuyên dùng và phải được làm vệ sinh và khử trùng trước khi đưa trở lại khu vực sản xuất.
- Thùng chứa phế liệu ngoài phân xưởng phải kín nước, chuyên dùng, ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại, không gây ra mùi hôi cho môi trường xung quanh.
- Nhà chứa phế liệu phải kín, cách biệt với khu chế biến và phải được thông gió riêng, dễ làm vệ sinh và khử trùng.
b. Xem xét, kiểm tra sơ đồ và thực tế hệ thống thoát nước ở các khu vực, khi cần thiết có thể phỏng vấn thêm nhằm xác định:
- Mức độ thoát nước, mùi hôi..., của hệ thống nước thải, hố ga, nếu hố ga có nắp di động cần dời nắp để kiểm tra cấu trúc hố ga.
- Được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Nước thải không được chảy từ khu vực bẩn sang khu vực sạch hơn (đặc biệt từ các khu vực khác qua khu xử lý thủy sản ăn liền) nếu là hệ thống cống nổi.
- Sự ảnh hưởng của hệ thống xử lý nước thải vào hệ thống xử lý nước chế biến.
Chú thích: Hiện trạng về động vật gây hại sẽ được xem xét, đánh giá trong nhóm chỉ tiêu số 13.
11. HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC, NƯỚC ĐÁ
11.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
11 |
QCVN 02-01 2.1.1.3.a; 2.1.5.4.a 2.1.5.6;2.1.6; 2.1.7 (EC) 852/2004 PL.II Ch.VII.1,2,3 (EC) 853/2004 Đ3.2 98/83/EC A,B |
11. Hệ thống cung cấp nước, nước đá: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước, nước đá và thực hiện đúng kế hoạch, phù hợp d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đ. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển nước đá hợp vệ sinh
|
|
[ ] [ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ] |
|
|
|
11.2. Cách tiến hành
11.2.1. Yêu cầu: Nước, nước đá sử dụng cho chế biến phải bảo đảm an toàn thực phẩm; không là nguồn lây nhiễm vào sản phẩm.
11.2.2. Phạm vi
- Nguồn nước, thiết bị xử lý nước (hóa, lý, vi sinh), hồ chứa, tháp nước, đường ống dẫn.
- Toàn bộ hệ thống cấp nước ở tất cả các khu vực sản xuất và phục vụ sản xuất, ngoại trừ nước giải nhiệt, cứu hoả, nước làm vệ sinh bên ngoài khu vực sản xuất, nước xả nhà vệ sinh.
- Việc sản xuất trong nhà máy (kể cả thiết bị xay đá) hoặc nguồn cung cấp từ bên ngoài.
- Kho bảo quản đá, phương tiện vận chuyển và dụng cụ chứa đựng ở tất cả các công đoạn.
- Hồ sơ kiểm soát chất lượng nước, nước đá.
11.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên sơ đồ, thực tế, phỏng vấn và lấy mẫu kiểm tra (khi cần) để xác định:
a. Đối với hệ thống cấp nước:
- Hệ thống cung cấp nước đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh và không bị nhiễm bẩn từ bên ngoài hoặc có khả năng chảy ngược.
- Hệ thống cấp nước phải được nhận diện dễ dàng trên sơ đồ và thực tế đến từng vòi sử dụng.
- Kiểm tra trên hồ sơ và thực tế việc làm vệ sinh định kỳ hệ thống cung cấp nước.
- Kiểm tra hoạt động lấy mẫu và phân tích nước theo kế hoạch đã đề ra và đáp ứng QCVN 01:2009/ BYT. Riêng với các cơ sở sản xuất thủy sản xuất khẩu vào thị trường EU phải đáp ứng Chỉ thị 98/83/EEC.
- Kiểm tra khả năng cung cấp nước đầy đủ và yêu cầu áp lực của hệ thống đối với từng khu vực.
- Kiểm tra hoạt động của các thiết bị xử lý nước (như: thiết bị pha chlorine, thiết bị xử lý bằng ôzôn, hoặc đèn cực tím,...). Nếu nghi ngờ hiệu quả hệ thống, cần lấy mẫu kiểm chứng. Nồng độ chlorin của nước sử dụng chế biến sản phẩm xuất khẩu vào EU không vợt quá 1ppm.
- Kiểm tra các hoạt động giám sát và lu trữ hồ sơ về hệ thống cung cấp nước.
b. Đối với hệ thống cung cấp nước đá:
b.1. Nếu nước đá sản xuất ngay tại cơ sở:
- Được sản xuất từ nguồn nước đáp ứng các yêu cầu tại mục a nêu trên.
- Sản xuất, phương tiện vận chuyển và bảo quản nước đá đảm bảo an toàn vệ sinh như qui định tại nhóm chỉ tiêu số 8 và số 9 nêu trên.
- Bề mặt tiếp xúc của kho chứa nước đá và các kệ phải làm bằng vật liệu thích hợp, không rỉ sét, không thấm nước, không gây độc và dễ làm vệ sinh.
- Sắp xếp trong kho và thao tác xếp dỡ nước đá phải đảm bảo an toàn vệ sinh.
- Hồ sơ về quá trình sản xuất, kiểm soát chất lượng nước đá phải được lưu trữ đầy đủ.
b.2. Nước đá từ nguồn cung cấp bên ngoài: Kiểm tra trên hồ sơ và thực tế (khi cần thiết) như qui định tại mục 11.2.3.b1.
12. HỆ THỐNG CUNG CẤP KHÔNG KHÍ NÉN VÀ HƠI NƯỚC
12.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
12 |
QCVN 02-01 2.1.9 2.1.8 2.7.3 (EC) 852/2004 PLII Ch.VII.5 |
12. Hệ thống cung cấp hơi nước, khí néna. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Hệ thống cung cấp hơi nước và khí nén phù hợp c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
12.2 Cách tiến hành
12.2.1. Yêu cầu: Khí nén và hơi nước sử dụng trong sản xuất không là nguồn lây nhiễm cho sản phẩm.
12.2.2. Phạm vi
a. Hệ thống sản xuất và/hoặc cung cấp khí nén trong nhà máy.
b. Nguồn cung cấp từ bên ngoài.
12.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế, hồ sơ quản lý và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Không khí nén, hơi nước và các khí khác tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với sản phẩm không được chứa dầu hoặc các chất độc hại khác và không làm nhiễm bẩn sản phẩm.
- Không khí nén phải qua phin lọc ở đầu vào. Phin lọc được đặt ở nơi sạch sẽ.
- Kiểm tra hồ sơ nguồn gốc và chất lượng đối với khí nén và hơi nước.
13. NGĂN CHẶN VÀ TIÊU DIỆT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
13.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
13 |
QCVN 02-01 2.1.3.3 2.1.4.5.a,b,đ 2.1.12.3.a 2.1.12.1.e 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.2.c PLII ChII.1.d PLII ChVI.3 PL.II Ch.IX.4
|
13. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 13.1. Ngăn chặn a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phân xưởng b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ngoài phân xưởng c. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại 13.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
13.2. Cách tiến hành
13.2.1. Yêu cầu: Ngăn chặn và tiêu diệt hiệu quả động vật gây hại.
13.2.2. Phạm vi:
a. Tất cả các khu vực tiếp nhận nguyên liệu, sơ chế, chế biến, cấp đông, bao gói, bảo quản sản phẩm, kho bao bì, kho hóa chất và phụ gia, nơi để dụng cụ chế biến, phòng thay và chứa bảo hộ lao động.
b. Khu vực xung quanh phân xưởng kể từ hàng rào của nhà máy trở vào.
c. Hồ sơ kiểm soát.
13.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra trên hồ sơ (sơ đồ, kế hoạch tiêu diệt động vật gây hại); kiểm tra trên thực tế và kết hợp với phỏng vấn để xác định:
a. Biện pháp ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại:
- Hệ thống lưới chắn tại các vị trí thông với bên ngoài (ô thông gió tự nhiên hoặc cưỡng bức, hố ga, rèm che ở các lối vào khu vực sản xuất, khe hở ở cửa rèm che và cửa sổ, khe hở của trần) đối với các khu vực nêu tại 13.2.2.a.
- Các khe, ngách, các vị trí khuất, khu chứa vật liệu bao gói, dụng cụ sắp xếp không ngăn nắp, thiết bị không sử dụng thường xuyên, các hố ga đối với các khu vực nêu tại 13.2.2..a.
- Các bụi cây; hệ thống thoát nước hở; nơi có nước đọng; nơi tập trung phế liệu; rác thải đối với các khu vực nêu ở mục 13.2.2.b
b. Tiêu diệt động vật gây hại:
- Kiểm tra sơ đồ, kế hoạch đặt bẫy, sử dụng thuốc tiêu diệt động vật gây hại. Các thủ tục kiểm soát và duy trì hoạt động đã được phê duyệt trong SSOP.
- Xem xét sự hiện diện và dấu hiệu hiện diện của động vật gây hại trong phân xưởng.
14. KHU VỰC VỆ SINH CÔNG NHÂN
14.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
14 |
QCVN 02-01 2.1.11.4 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.3,6 |
14. Khu vực vệ sinh công nhân a. Đủ số lượng b. Trang thiết bị và bố trí thích hợp (bố trí các phòng, thiết bị, xả nước, giấy vệ sinh...) c. Vị trí khu vực vệ sinh thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
|
14.2. Cách tiến hành
14.2.1. Yêu cầu: Số lượng, vị trí và cấu trúc phù hợp
14.2.2. Phạm vi: Tất cả các khu vệ sinh trong phân xưởng.
14.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên thực tế, kết hợp với phỏng vấn để xác định:
- Số bồn cầu (hố xí) đủ lượng theo qui định riêng cho nam và nữ:
Dưới 9 người: 1 bồn cầu
Từ 10-24 người: 2 bồn cầu
Từ 25-49 người: 3 bồn cầu
Từ 50-100 người: 5 bồn cầu
Trên 100 người, cứ 30 người thêm 01 bồn cầu.
- Cửa nhà vệ sinh không được mở trực tiếp vào khu vực chế biến.
- Trang thiết bị và bố trí nhà vệ sinh: bồn cầu, xả nước, giấy vệ sinh chuyên dùng, thùng chứa rác có nắp đậy, đủ lượng, thuận tiện, hoạt động bình thường.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của nhà vệ sinh sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu số 24.
15. BẢO HỘ LAO ĐỘNG
15.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
15 |
QCVN 02-01 2.1.11.3 2.1.14.2 QCVN 02-03 2.1.6.2.a,b,c (EC) 852/2004 PLII ChI.9 PL.II Ch.VIII.1 |
15. Bảo hộ lao động (BHLĐ)15.1. Trang bị BHLĐa. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp c. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách 15.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
|
15.2. Cách tiến hành
15.2.1. Yêu cầu
- Đủ số lượng và chủng loại bảo hộ lao động theo quy định.
- Hợp vệ sinh, bố trí vị trí thích hợp.
- Có phòng thay BHLĐ riêng cho công nhân khu vực xử lý thủy sản ăn liền.
15.2.2. Phạm vi
a. Các phòng thay bảo hộ lao động.
b. Phòng giặt, nơi phơi, nơi bảo quản và cấp phát bảo hộ lao động.
c. Bảo hộ lao động của công nhân đang sản xuất.
15.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Số lượng và chủng loại trang bị bảo hộ lao động trong các khu vực như qui định.
- Tình trạng vệ sinh của bảo hộ lao động đang sử dụng.
- Sự tách biệt giữa BHLĐ và tư trang quần áo, giầy dép thường trong phòng thay bảo hộ; sự tách biệt giữa khu vực thay, lưu giữ bảo hộ lao động cho công nhân làm việc ở các khu vực có độ rủi ro khác nhau (tiếp nhận nguyên liệu, chế biến). Kiểm soát việc sử dụng bảo hộ lao động theo qui định.
- Giặt và quản lý BHLĐ theo qui định.
- Sự phân biệt BHLĐ dùng cho công nhân khu vực sản xuất hàng ăn liền với các khu vực khác; khu vực thay BHLĐ riêng cho khu vực sản xuất hàng ăn liền.
16. HỆ THỐNG CẤP ĐÔNG MẠ BĂNG
16.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
16 |
QCVN 02-01 2.6.2,3; 2.1.5.5.c QCVN 02-03 2.1.4 (EC) 852/2004 PL.II Ch.IX 6 (EC)853/2004 PLIII M.VIII ChIII.B |
16. Hệ thống cấp đông, mạ băng: a. Phương pháp chờ đông thích hợp b. Thiết bị cấp đông đủ công suất để hạ nhiệt độ theo qui định c. Không cấp đông đồng thời thủy sản ăn liền chưa được bao gói kín với sản phẩm khác trong cùng 1 thiết bị. d. Thiết bị ra khuôn, mạ băng thích hợp |
|
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
16.2. Cách tiến hành
16.2.1. Yêu cầu
- Khả năng thực tế và tính hiệu quả của máy móc thiết bị trong khu vực cấp đông.
- Tránh lây nhiễm vào sản phẩm.
16.2.2. Phạm vi
- Các thiết bị chờ đông, cấp đông, mạ băng, tái đông.
- Hồ sơ kiểm soát.
16.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, kiểm tra trên thực tế, đo nhiệt độ, thời gian và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Nếu vì lý do nào đó phải chờ đợi, sản phẩm phải được giữ ở nhiệt độ từ -10C đến +40C trong thời gian không quá 4 giờ. Đối với thị trường EU phải có thiết bị chờ đông thích hợp.
- Thiết bị cấp đông đảm bảo nhiệt độ trung tâm sản phẩm sau cấp đông phải đạt hoặc thấp hơn -180C (đối với thị trường EU, thời gian cấp đông không quá 4 giờ với sản phẩm đông Block 2kg).
- Dụng cụ theo dõi nhiệt độ trên thiết bị cấp đông, thiết bị chờ đông phù hợp.
- Thủy sản ăn liền không được cấp đông đồng thời với sản phẩm khác trong cùng thiết bị nếu chưa được bao gói kín.
17. KHO LẠNH VÀ PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN LẠNH
17.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
17 |
QCVN 02-01 2.1.5.5; 2.6.4.2 2.1.5.5; 2.3.1; 2.3.2; 2.3.3,4 2.5.3,4 QCVN 02-03 2.1.5.2,3 (EC) 852/2004 PLII ChIV.3,5,7 PL.II Ch.IX 5 (EC) 853/2004 PL.III M.VIII Ch.III.B PLIII MVIII ChVII.2 PLIII MVIII ChVIII.1,2 (EC) 852/2004 PLII ChV.2 |
17. Kho lạnh và phương tiện vận chuyển lạnh 17.1. Kho lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Có nhiệt kế tự ghi c. Có biểu đồ nhiệt độ đúng cách d. Đầu cảm nhiệt đặt đúng vị trí đ. Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp 17.2. Phương tiện vận chuyển lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Đảm bảo vệ sinh
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
|
|
|
|
17.2. Cách tiến hành
17.2.1. Yêu cầu
- Kho lạnh, phương tiện vận chuyển lạnh phải đảm bảo duy trì nhiệt độ sản phẩm -18 0C hoặc thấp hơn và được kiểm soát một cách hữu hiệu.
- Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp.
17.2.2. Phạm vi: Tất cả kho lạnh bảo quản thành phẩm (bao gồm cả kho hàng lẻ), container và phương tiện vận chuyển lạnh sản phẩm.
17.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, kiểm tra trên thực tế, đo nhiệt độ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Kho lạnh và phương tiện vận chuyển lạnh (container, xe lạnh) đảm bảo nhiệt độ sản phẩm đạt -180C hoặc thấp hơn, trừ thời gian xả tuyết hoặc xuất, nhập hàng.
- Kho lạnh phải có nhiệt kế tự ghi giám sát nhiệt độ. Trong trường hợp nhiệt kế tự ghi bị hỏng phải thực hiện ghi chép nhiệt độ kho 2 giờ/lần và thể hiện trên biểu đồ.
- Việc bảo quản, sắp xếp sản phẩm; tình trạng vệ sinh và sự đối lưu không khí trong kho lạnh, phương tiện vận chuyển lạnh.
- Sử dụng kho đúng mục đích.
18. BAO GÓI, BẢO QUẢN BAO BÌ
18.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
18 |
QCVN 02 01 2.1.5.8 2.1.12.1.b (EC)852/2004 PL.II Ch.X.2 |
18. Bao gói, bảo quản bao bì 18.1. Bao gói a. Có khu vực bao gói riêng biệt b. Vật liệu bao gói phù hợp 18.2. Bảo quản bao bì a. Có kho riêng để chứa bao bì b. Phương pháp bảo quản, vận chuyển phù hợp |
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
18.2. Cách tiến hành
18.2.1. Yêu cầu
- Có kho riêng để chứa bao bì, có khu vực bao gói riêng, vật liệu bao gói phù hợp.
- Bao bì phải được bảo quản và vận chuyển trong điều kiện hợp vệ sinh
18.2.2. Phạm vi
- Kho bảo quản bao bì, khu vực chứa bao bì trung gian, thùng chứa bao bì, phương tiện vận chuyển bao bì tại xí nghiệp, kể cả bao bì chưa in nhãn.
- Khu vực bao gói, dụng cụ hàn túi, đai nẹp, thùng carton.
18.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định
- Khu vực bao gói chỉ dành riêng cho hoạt động bao gói sản phẩm. Sản phẩm ăn liền phải được bao gói ở khu vực tách biệt khu vực bao gói các sản phẩm khác.
- Vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm thuỷ sản phải bảo đảm an toàn thực phẩm:
+ Không có khả năng nhiễm vào sản phẩm những chất có hại cho người sử dụng.
+ Đủ bền, chắc để bảo vệ sản phẩm khỏi bị lây nhiễm.
- Có kho riêng để bảo quản bao bì. Khu vực chứa bao bì trung gian phải đảm bảo tránh các nguồn lây nhiễm.
- Sắp xếp trong kho hợp lý (đảm bảo cự ly cách tường, cách nền, cách trần, hành lang vận chuyển và sự phân tách giữa các lô bao bì).
- Phương tiện vận chuyển bao bì của cơ sở không là nguồn lây nhiễm cho bao bì.
- Tình trạng vệ sinh của bao bì.
19. GHI NHÃN VÀ TRUY XUẤT
19.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
19 |
QCVN 02-01 2.6.4.3; 2.2.2 QCVN 02-03 2.1.5.1,4 QCVN 02-02 2.3.9 (EC) 178/2002 Đ.18.3 (EC) 853/2004 PLII, M.I PLIII M.VIII ChVI.1 PL.II Ch.X.1,3,4 2000/13/EC |
19. Ghi nhãn và truy xuất 19.1. Ghi nhãn a. Có đầy đủ thông tin b. Ghi nhãn đúng cách 19.2. Thủ tục truy xuất, thu hồi/xử lý a. Thiết lập đầy đủ thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. b. Thực hiện đầy đủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. |
|
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
|
(EC) 853/2004 PLII, M.I 2000/13/EC 95/2/EC |
* Ghi nhãn thông tin phụ gia thực phẩm: a. Ghi đầy đủ thông tin thành phần phụ gia sử dụng trong chế biến sản phẩm b. Ghi nhãn đúng cách |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
19.2. Cách tiến hành:
19.2.1. Yêu cầu:
- Ghi nhãn đầy đủ và đúng cách.
- Xây dựng và tuân thủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm.
19.2.2. Phạm vi:
- Thông tin trên vỏ hộp, trên nhãn dán, bao bì và các vị trí khác (nếu có)
- Hồ sơ quy định và thực hiện thủ tục truy xuất, thu hồi/xử lý của cơ sở
19.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá:
Kiểm tra trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Ghi nhãn phải đầy đủ thông tin theo qui định hiện hành của Việt Nam, nước nhập khẩu và các thông tin phải chính xác.
- Các thông tin ghi trên nhãn phải phù hợp với sản phẩm bên trong.
- Tính đầy đủ và hợp lý của thủ tục truy xuất nguồn gốc, việc thực hiện trên thực tế
20. HOÁ CHẤT PHỤ GIA
20.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
20 |
QCVN 02-01 2.1.13 2.1.11.5.đ 2.1.12.3.b 2.1.12.4.d (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.10 PLII Ch.V.3 PLII Ch.IX.2 95/2/EC |
20. Hóa chất, phụ gia 20.1. Hoá chất, phụ gia dùng cho chế biến a. Được phép sử dụng, rõ nguồn gốc và nằm trong giới hạn cho phép sử dụng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 20.2. Hoá chất tẩy rửa, khử trùng và diệt động vật gây hại a. Được phép sử dụng và có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
20.2. Cách tiến hành
20.2.1. Yêu cầu
- Hoá chất, phụ gia được phép sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng và không vượt quá giới hạn cho phép.
- Sử dụng, bảo quản theo qui định và chỉ dẫn của nhà cung cấp.
20.2.2. Phạm vi
- Kho bảo quản, thùng, tủ, ngăn chứa hoá chất, phụ gia
- Việc sử dụng trong thực tế
- Hồ sơ quản lý và sử dụng.
20.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra trên hồ sơ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự tách biệt trong bảo quản và sử dụng các loại hoá chất, phụ gia khác nhau.
- Sự đầy đủ các thông tin ghi trên nhãn các loại hoá chất: tên thương mại, tên nhà cung cấp, chỉ dẫn bảo quản, sử dụng của nhà cung cấp, thành phần, thời hạn sử dụng.
- Thực tế bảo quản và sử dụng hoá chất trong sản xuất.
21. MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH
21.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
21 |
QCVN 02-01 2.1.2 2.1.3.1 |
21. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến |
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
|
|
21.2. Cách tiến hành:
21.2.1. Yêu cầu: Môi trường xung quanh không ảnh hưởng đến điều kiện vệ sinh an toàn của phân xưởng chế biến.
21.2.2. Phạm vi: Vị trí của nhà máy, bên ngoài và bên trong tường rào nhà máy và phân xưởng chế biến
21.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Khuôn viên nhà máy so với các khu vực tập trung chất thải, nơi sản xuất có nhiều khói bụi, mùi hôi, khu vực bảo quản hoá chất, chăn nuôi gia súc, khu vực tù đọng chất thải.
- Tường rào xung quanh nhà máy ngăn chặn đựơc sự qua lại của gia súc, vật nuôi.
- Nhà máy không bị ngập nước
- Không có các nơi tù đọng, ô nhiễm.
- Đường đi nội bộ, cống rãnh thoát nước, nơi tập trung rác thải không là nguồn lây nhiễm vào phân xưởng sản xuất.
22. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
22.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
21 |
QCVN 02-01 2.1.14.1.c 2.4 QCVN 02-02 2.3.2,3 2.3.10 2.3.12
(EC) 852/2004 PLII Ch.V.2 PL.II Ch.XII |
22. Điều kiện đảm bảo của hệ thống quản lý chất lượng (QLCL) 22.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 22.2. Các điều kiện đảm bảo a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
22.2 Cách tiến hành
22.2.1. Yêu cầu: Cơ cấu tổ chức và điều kiện đủ để thực hiện hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng.
22.2.2. Phạm vi
- Tổ chức và năng lực hoạt động của đội ngũ QLCL, các hồ sơ có liên quan.
- Văn bản, hồ sơ, tài liệu, trang thiết bị liên quan đến hoạt động QLCL.
- Phòng kiểm nghiệm (nếu có).
22.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, kiểm tra trang thiết bị và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Đội ngũ QLCL chuyên trách, có đủ năng lực và được giao đủ thẩm quyền.
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và cập nhật chính xác.
- Có đầy đủ các văn bản pháp lý, hồ sơ, tài liệu để thực hiện QLCL.
- Trang thiết bị, dụng cụ để thực hiện kiểm soát
- Kế hoạch đào tạo và việc thực hiện kế hoạch đào tạo.
23. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
23.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
23 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-03 (EC)852/2004 Đ.5 (EC)853/2004 PLII,M.II; M.III 2073/2005/EC 2074/2005/EC |
23. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với qui định và thực tế
|
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
23.2 Cách tiến hành
23.2.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải phù hợp với qui định và thực tế.
23.2.2. Phạm vi: Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP; các văn bản pháp lý, hồ sơ tài liệu có liên quan đến sản phẩm, nhóm sản phẩm sản xuất tại doanh nghiệp.
23.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét toàn bộ chương trình, kiểm tra đối chiếu với toàn bộ các văn bản pháp lý hoặc phỏng vấn nếu thấy cần thiết để xác định:
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và phù hợp.
- Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP được xây dựng phù hợp với qui định và thực tế.
24. THỰC HIỆN GMP, SSOP VÀ HACCP
24.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
24 |
QCVN 02-01 QCVN 02-02 QCVN 02-03
(EC)852/2004 (EC)853/2004 2073/2005/EC 2074/2005/EC |
24. Thực hiện chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP a. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đúng chế độ sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại điểm kiểm soát tới hạn i. Thực hiện đầy đủ và kịp thời hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
24.2. Cách tiến hành
24.2.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải được thực hiện theo đúng qui định đã đề ra.
24.2.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến xây dựng và thực hiện GMP, SSOP, HACCP và thực tế áp dụng chương trình trong sản xuất.
24.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, đối chiếu với thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định sự tuân thủ về:
- Việc bố trí sản xuất, trang thiết bị chế biến, phân phối nguyên liệu, bán thành phẩm, sản phẩm trên dây chuyền sản xuất.
- Phân công nhiệm vụ lực lượng kiểm soát chất lượng và hoạt động của họ trong thực tế.
- Việc duy trì chế độ kiểm soát nhiệt độ bán thành phẩm và thời gian sản xuất; tuân thủ các qui định trong SSOP.
- Các thao tác của công nhân (có thể dẫn tới dập nát, nhiễm bẩn sản phẩm hoặc làm chậm thời gian sản xuất).
- Hoạt động vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị (bao gồm cả dụng cụ, trang thiết bị bốc dỡ, bảo quản, vận chuyển nguyên liệu tại nơi tiếp nhận nguyên liệu của doanh nghiệp) và kết quả thực hiện.
- Điều kiện vệ sinh chung theo qui định (không để chó, mèo vào khu vực sản xuất, không hút thuốc lá, khạc nhổ ... trong phân xưởng)
- Thực hiện chế độ kiểm tra sức khoẻ công nhân (hồ sơ sức khoẻ công nhân, việc thực hiện kiểm soát sức khoẻ công nhân)
- Hoạt động kiểm soát tại các điểm kiểm soát tới hạn và việc ghi chép số liệu theo hệ
thống mẫu biểu đã quy định trong chương trình
- Thực hiện hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm.
25. HOẠT ĐỘNG THẨM TRA
25.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
25 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-03
(EC)852/2004 Đ.5 2f
|
25. Hoạt động thẩm traa. Thực hiện đúng cách việc thẩm tra hồ sơ giám sát b. Thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Thực hiện đúng cách việc hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Thực hiện kế hoạch thẩm tra và điều chỉnh chương trình khi cần thiết |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
25.2 Cách tiến hành
25.2.1. Yêu cầu: Đảm bảo chương trình quản lý chất lượng phù hợp và được thực hiện có hiệu quả.
25.2.2. Phạm vi: Hồ sơ, thiết bị, dụng cụ giám sát.
25.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế và phỏng vấn để đánh giá:
- Biện pháp thẩm tra của doanh nghiệp
- Hồ sơ giám sát (độ chính xác và được thực hiện bởi người có thẩm quyền).
- Kế hoạch lấy mẫu và việc thực hiện.
- Hoạt động hiệu chuẩn thiết bị đo
- Kế hoạch thẩm tra, việc thực hiện kế hoạch thẩm tra và việc điều chỉnh.
26. HỒ SƠ
26.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
26 |
QCVN 02-02 2.1; 2.2.8 QCVN 02-01 2.2
(EC) 852/2004 Đ.5.2.g Đ.5.4
|
26. Hồ sơ26.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ đủ độ tin cậy 26.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
26.2 Cách tiến hành
26.2.1. Yêu cầu: Hồ sơ đầy đủ, chính xác và dễ truy cập
26.2.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến hoạt động quản lý chất lượng, bao gồm cả hồ sơ quản lý nguyên liệu.
26.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu có thể) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
a. Tính đầy đủ và tin cậy của hồ sơ quản lý nguyên liệu, bao gồm:
- Danh sách các đại lý chính cung cấp nguyên liệu cho doanh nghiệp (tên, địa chỉ, số điện thoại của đại lý nếu có).
- Hợp đồng, cam kết,... về chủng loại, xuất xứ, phương thức bảo quản, phương tiện vận chuyển của đại lý cung cấp nguyên liệu với doanh nghiệp. Riêng đối với doanh nghiệp EU phải có đủ hồ sơ chứng minh điều kiện đảm bảo ATVS của đại lý cung cấp nguyên liệu được kiểm soát (thông qua cơ quan thẩm quyền địa phương hoặc tự doanh nghiệp).
- Hồ sơ tiếp nhận và kiểm soát chất lượng nguyên liệu của Doanh nghiệp.
b. Hồ sơ chương trình quản lý chất lượng:
- Tính đầy đủ của các loại hồ sơ (các văn bản pháp lý, tài liệu tham chiếu, chương trình GMP, SSOP, kế hoạch HACCP, hồ sơ giám sát, thẩm tra, hành động sửa chữa,...).
- Mức độ tin cậy của các loại hồ sơ (thực hiện đúng so với kế hoạch, các kết quả ghi chép phù hợp hiện trạng sản xuất, không có dấu hiệu nguỵ tạo hồ sơ).
- Lưu trữ hồ sơ dễ truy cập (được sắp xếp theo chủ đề, trình tự qui trình và trình tự thời gian). Thời gian lưu trữ hồ sơ theo đúng qui định (2 năm).
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA) .......................................................................... .......................................................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc_________________________ |
BIỂU MẪU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ SẢN XUẤT THỦY SẢN KHÔ
________________________________
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Tên cơ sở:................................................................................................................................................................
2. Địa chỉ:
3. Giấy đăng ký kinh doanh số:............................... ................................. ngày cấp.............................nơi cấp.................................................................
4. Số điện thoại: Số Fax (nếu có):
5. Mã số (nếu có):
6. Mặt hàng :
7. Ngày kiểm tra:
8. Hình thức kiểm tra:
9. Thành phần Đoàn kiểm tra:
1) ............................................................................................................. ………………………………………….
2) ............................................................................................................. ...............
3) ............................................................................................................. ...............
10. Đại diện cơ sở:
1) ........................................................................................................ ....................
2) ......................................................................................................................................................................................
II. CHỈ TIÊU KIỂM TRA VÀ KẾT QUẢ:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
QCVN 02-01 2.1.3.2,4,5 2.1.4.2.e 2.1.4.6.b,c 2.1.4.7.d 2.1.5.1.d,đ 2.1.11.5.b 2.1.12.1.b QCVN 02-05 2.1.1; 2.1.3 2.1.2.a,c,d (EC)852/2004 PL.II ChI.2,3, 8; ChIX.8;ChV.1.d |
1. Bố trí mặt bằng nhà xưởng, trang thiết bị: a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh
|
|
[ ] |
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
2 |
QCVN 02-01 2.1.4.1 2.1.4.2.a.i 2.1.4.6.a 2.1.12.2 QCVN 02-05 2.1.2.b,c 2.1.3.b
(EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.a |
2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ 2.1. Khu vực sản xuất ướt a. Không bị thấm nước b. Có độ dốc thích hợp, nhẵn, phẳng c. Nơi tiếp giáp giữa tường và nền có độ cong. d. Bảo trì tốt 2.2. Khu vực sản xuất khô a. Không bị thấm nước, dễ làm vệ sinh. b. Bảo trì tốt. |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
|
3 |
QCVN02- 01 2.1.4.3, 4 2.1.4.5.g 2.1.12.2
QCVN 02-05 2.1.2.b 2.1.3.a
(EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.b.c |
3. Tường, trần/mái che 3.1. Khu vực sản xuất ướt a. Kín b. Tường không bị thấm nước c. Màu sáng d. Dễ làm vệ sinh đ. Mặt trên của vách lửng có độ nghiêng phù hợp e. Bảo trì tốt 3.2. Khu vực sản xuất khô a. Trần kín b. Tường bao phù hợp c. Trần màu sáng d. Dễ làm vệ sinh đ. Bảo trì tốt
|
|
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ]
|
|
|
|
|
4 |
QCVN 02-01 2.1.4.5 2.1.5.4.b 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II ChII 1.d, 1.e
|
4. Cửa a. Bằng vật liệu bền, không bị thấm nước b. Kín c. Dễ làm vệ sinh d. Gờ cửa sổ có độ nghiêng đ. Bảo trì tốt
|
|
[ ]
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
5 |
QCVN 02-01 2.1.4.7.a,b,c 2.1.10.3 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii (EC)852/2004 PL.II Ch.I.5. 6 |
5. Hệ thống thông gió a. Không có sự ngưng tụ hơi nước trong phân xưởng (khu vực sản xuất ướt) b. Không có mùi hôi, hơi nước bão hoà, khói trong phân xưởng. c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
EC)852/2004 PL.II Ch.I.5. 6 |
a. Có hệ thống thông gió cho khu vực vệ sinh b. Hệ thống thông gió thiết kế phù hợp, dễ làm vệ sinh |
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
|
|
6 |
QCVN 02-01 2.1.4.8; 2.1.5.1.đ 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I 7 |
6. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Có chụp đèn ở những nơi cần thiết c. Dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt
|
|
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
|
7 |
QCVN 02-01 2.1.11.1 2.1.11.2 2.1.12.2
QCVN 02-05 2.4.1
(EC) 852/2004 PL.II Ch.I.4 |
7. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng: 7.1. Đối với công nhân a. Đủ số lượng b. Không dùng vòi nước vận hành bằng tay c. Có xà phòng nước d. Dụng cụ làm khô tay phù hợp đ. Bồn chlorine nhúng ủng trước khi vào phân xưởng phù hợp e. Vị trí lắp đặt phù hợp g. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.11.5.a,b,c,d 2.1.11.6 2.1.5.4.b 2.1.12.4.d (EC) 852/2004 PL.II Ch.II. 2 |
7.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
8 |
QCVN 02-01 2.1.5.1 2.1.5.2.a 2.1.5.3 2.1.5.4.a 2.1.12.2 2.3.1.3 QCVN 02-05 2.2.1 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f PL.II,Ch.V.1.b;c
|
8. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (Thớt, dao, thùng chứa, thau, rổ, mặt bàn...) khu vực sản xuất uớt. a. Vật liệu phù hợp b. Cấu trúc, các mối nối, bề mặt nhẵn, kín, dễ làm vệ sinh. c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
9 |
QCVN 02-01 2.1.5.1 2.1.5.2.a 2.1.5.3 2.1.5.4.a 2.1.12.2 QCVN 02-05 2.2.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f PL.II Ch.V.1.b;c
|
9. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm khu vực sản xuất khô 9.1. Thiết bị, dụng cụ a. Cấu trúc và vật liệu phù hợp b. Các mối nối, bề mặt nhẵn, dễ làm vệ sinh c. Bảo trì tốt 9.2. Giàn phơi a. Cấu trúc và vật liệu giàn phơi phù hợp b. Giàn phơi đặt cách mặt đất phù hợp |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
10 |
QCVN 02-01 2.1.4.6; 2.1.5.1 2.1.5.4.b.c; 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f |
10. Các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (chân bàn, giá đỡ, bệ máy...) a. Cấu trúc và vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
11 |
QCVN 02-01 2.1.4.2.a.ii 2.1.4.2.b,c,d,đ 2.1.5.2.b 2.1.10 2.1.12.2 (EC)852/2004 PL.II Ch.I.8 PL.II Ch.VI |
11. Chất thải: 11.1 Chất thải rắn (Phế liệu) 11.1.1. Dụng cụ thu gom phế liệu trong phân xưởng; a. Vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng 11.1.2.Phương tiện chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng: a. Kín nước, có nắp đậy b. Cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh c. Chuyên dùng 11.1.3. Thùng, nhà chứa phế liệu ngoài phân xưởng a. Kín, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng |
|
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
|
11.2. Thoát nước nền a. Đủ khả năng thoát nước b. Có hố ga đúng cách c. Nhẵn, phẳng, không thấm nước d. Hệ thống thoát nước khu vực sản xuất không nối thông với hệ thống thoát nước khu vệ sinh đ. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
||
12 |
QCVN 02-01 2.1.1.3.a; 2.1.5.4.a 2.1.5.6;2.1.6; 2.1.7 (EC) 852/2004 PL.II Ch.VII.1,2,3 (EC) 853/2004 Đ3.2 98/83/EC A,B |
12. Hệ thống cung cấp nước, nước đá: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước, nước đá và thực hiện đúng kế hoạch, phù hợp d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đ. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển nước đá hợp vệ sinh e. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
13 |
QCVN 02-01 2.1.9 2.1.8 2.7.3 (EC) 852/2004 PLII Ch.VII.5 |
13. Hệ thống cung cấp hơi nước, khí néna. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Hệ thống cung cấp hơi nước và khí nén phù hợp c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
14 |
QCVN 02-01 2.1.3.3 2.1.4.5.a,b,đ 2.1.12.3.a 2.1.12.1.e 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.2.c PLII ChII.1.d PLII ChVI.3 PL.II Ch.IX.4
|
14. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 14.1. Ngăn chặn a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phân xưởng b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ngoài phân xưởng c. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại 14.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
15 |
QCVN 02-01 2.1.11.4 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.3,6
|
15. Khu vực vệ sinh công nhân a. Đủ số lượng b. Trang thiết bị và bố trí thích hợp (bố trí các phòng, thiết bị, xả nước, giấy vệ sinh...) c. Vị trí khu vực vệ sinh thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
|
16 |
QCVN 02-01 2.1.11.3 2.1.14.2 QCVN 02-05 2.4 (EC) 852/2004 PLII ChI.9 PL.II Ch.VIII.1 |
16. Bảo hộ lao động (BHLĐ)16.1. Trang bị BHLĐa. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp c. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách 16.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
|
17 |
QCVN 02-01 2.1.5.5 2.1.5.7 2.3.1 QCVN 02-05 2.5.2
(EC) 852/2004 PLII ChIV.3,5,7 PL.II Ch.IX 5 (EC) 853/2004 PL.III M.VIII Ch.III.B ChVII.2 ChVIII.1,2
|
17. Kho bảo quản và phương tiện vận chuyển: 17.1. Kho lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Có nhiệt kế tự ghi c. Có biểu đồ nhiệt độ đúng cách d. Đầu cảm nhiệt đặt đúng vị trí e. Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp 17.2. Kho bảo quản thành phẩm khô Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp 17.3. Phương tiện vận chuyển đảm bảo vệ sinh |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
18. |
QCVN 02 01 2.1.5.8 2.1.12.1.b (EC)852/2004 PL.II Ch.X.2 |
18. Bao gói, bảo quản bao bì 18.1. Bao gói a. Có khu vực bao gói riêng biệt b. Vật liệu bao gói phù hợp 18.2. Bảo quản bao bì a. Có kho riêng để chứa bao bì b. Phương pháp bảo quản, vận chuyển phù hợp |
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
19 |
QCVN 02-01 2.6.4; 2.2.2 QCVN 02-05 2.5.1 QCVN 02-02 2.3.9 (EC) 178/2002 Đ 18.3 (EC) 853/2004 PL II, M.I PL III M.VIII ChVI.1 PL.II Ch.X.1,3,4 2000/13/EC |
19. Ghi nhãn và truy xuất 19.1. Ghi nhãn a. Có đầy đủ thông tin b. Ghi nhãn đúng cách 19.2. Thủ tục truy xuất, thu hồi/xử lý a. Thiết lập đầy đủ thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. b. Thực hiện đầy đủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. |
|
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
(EC) 853/2004 PLII, M.I 2000/13/EC 95/2/EC |
* Ghi nhãn thông tin phụ gia thực phẩm: a. Ghi đầy đủ thông tin thành phần phụ gia sử dụng trong chế biến sản phẩm b. Ghi nhãn đúng quy định |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
20 |
QCVN 02-01 2.1.13 2.1.11.5.đ 2.1.12.4.d 2.1.12.3.b (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.10 PLII Ch.V.3 PLII Ch.IX.2 95/2/EC
|
20. Hóa chất, phụ gia 20.1. Hoá chất, phụ gia dùng cho chế biến a. Được phép sử dụng, rõ nguồn gốc và nằm trong giới hạn cho phép sử dụng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 20.2. Hoá chất tẩy rửa, khử trùng và diệt động vật gây hại a. Được phép sử dụng và có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
21 |
QCVN 02-01 2.1.2 2.1.3.1 QCVN 02-05 2.1.3.b
|
21. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến |
|
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
|
22 |
QCVN 02-01 2.1.14.1.c 2.4 QCVN 02-02 2.3.2,3 2.3.10 2.3.12
(EC) 852/2004 PLII Ch.V.2 PL.II Ch.XII |
22. Điều kiện đảm bảo của hệ thống quản lý chất lượng (QLCL) 22.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 22.2. Các điều kiện đảm bảo a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Có trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
23 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-05 (EC)852/2004 Đ.5 (EC)853/2004 PLII,M.II; M.III 2073/2005/EC 2074/2005/EC |
23. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với qui định và thực tế
|
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
24 |
QCVN 02-01 QCVN02-02 QCVN 02-05
(EC) 852/2004 PLII Ch.V.2 PL.II Ch.XII
|
24. Thực hiện chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP a. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đúng chế độ sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại điểm kiểm soát tới hạn i. Thực hiện đầy đủ và kịp thời hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm |
|
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ]
|
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
25 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-05
(EC)852/2004 Đ.5 2f
|
25. Hoạt động thẩm traa. Thực hiện đúng cách việc thẩm tra hồ sơ giám sát b. Thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Thực hiện đúng cách việc hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Thực hiện kế hoạch thẩm tra và điều chỉnh chương trình khi cần thiết |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
26 |
QCVN 02-02 2.1 2.2.8 QCVN 02-01 2.2
(EC) 852/2004 Đ.5.2.g Đ.5.4
|
26. Hồ sơ26.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ đủ độ tin cậy 26.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
Tổng cộng: 26 nhóm chỉ tiêu |
Theo qui định Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo qui định Châu Âu |
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
V. KẾT LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CỦA CƠ SỞ:
……………………………………………………………..……………………………………....
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
....................., ngày tháng năm ...................., ngày tháng năm
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên)
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ CHẾ BIẾN THỦY SẢN KHÔ
I. HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa mức lỗi
- Lỗi nghiêm trọng (Se): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định, gây mất an toàn thực phẩm, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng.
- Lỗi nặng (Ma): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định, nếu kéo dài sẽ gây mất an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Nghiêm trọng.
- Lỗi nhẹ (Mi): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm hoặc gây trở ngại cho việc kiểm soát ATTP nhưng chưa đến mức Nặng.
2. Bảng xếp loại: Tổng số 26 nhóm chỉ tiêu đánh giá
Lỗi Xếp loại |
Nhẹ |
Nặng (Ma) |
Ng/trọng (Se) |
A |
≤9 |
0 |
0 |
B |
>9 |
0 |
0 |
Mi + Ma ≤ 13 |
≤ 9 |
0 |
|
C |
Mi + Ma > 13 |
≤ 9 |
0 |
- |
>9 |
0 |
|
- |
- |
≥ 1 |
Ghi chú: ( - ) Không tính đến
3. Diễn giải:
3.1. Cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP: Khi cơ sở xếp loại A hoặc B
3.1.1. Cơ sở được xếp loại A khi đạt các điều kiện sau:
- Không có lỗi Nặng và lỗi Nghiêm trọng;
và - Tổng số sai lỗi Nhẹ (Mi) không quá 9 nhóm chỉ tiêu.
3.1.2. Cơ sở xếp loại B khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Không có lỗi Nghiêm trọng và
- Một trong Hai trường hợp sau:
+ Không có lỗi Nặng, số lỗi Nhẹ lớn hơn 9 nhóm chỉ tiêu; hoặc
+ Số lỗi Nặng không quá 9 nhóm chỉ tiêu và tổng số lỗi Nhẹ + Nặng không quá 13 nhóm chỉ tiêu.
3.2. Cơ sở xếp chưa đủ điều kiện bảo đảm ATTP: Khi cơ sở xếp loại C
3.2.1.Cơ sở xếp loại C khi vướng vào một trong các điều kiện sau:
• Có lỗi Nghiêm trọng hoặc
• Một trong 3 trường hợp sau:
- Có số lỗi Nặng quá 9 nhóm chỉ tiêu; hoặc
- Có dưới hoặc bằng 9 lỗi Nặng và tổng số lỗi Nhẹ + Nặng lớn hơn 13 nhóm chỉ tiêu.
II. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
A. Ghi biên bản kiểm tra
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
- Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn kiểm tra.
B. Nguyên tắc đánh giá
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Với mỗi chỉ tiêu, chỉ xác định mức sai lỗi tại các cột có ký hiệu [ ], không được xác định mức sai lỗi vào cột không có ký hiệu [ ].
- Dùng ký hiệu X hoặc ü đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá tổng hợp chung của một nhóm chỉ tiêu là mức đánh giá cao nhất của chỉ tiêu trong nhóm, thống nhất ghi như sau: Ac (đạt), Mi (lỗi mức Nhẹ), Ma (lỗi mức Nặng), Se (lỗi mức Nghiêm trọng).
- Phải diễn giải chi tiết sai lỗi đã được xác định cho mỗi chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó. Đối với chỉ tiêu không đánh giá cần ghi rõ lý do trong cột ‘Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục”.
C. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA
1. BỐ TRÍ MẶT BẰNG, NHÀ XƯỞNG VÀ TRANG THIẾT BỊ
1.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
1 |
QCVN 02-01 2.1.3.2,4,5 2.1.4.2.e 2.1.4.6.b,c 2.1.4.7.d 2.1.5.1.d,đ 2.1.11.5.b 2.1.12.1.b QCVN 02-05 2.1.1; 2.1.3 2.1.2.a,c,d (EC)852/2004 PL.II ChI.2,3, 8; ChIX.8; ChV.1.d |
1. Bố trí mặt bằng, nhà xưởng, trang thiết bị: a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh
|
|
[ ] |
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
1.2. Cách tiến hành:
1.2.1. Yêu cầu:
- Ngăn ngừa nguy cơ lây nhiễm chéo
- Thuận lợi cho chế biến và làm vệ sinh.
1.2.2. Phạm vi:
- Khu sản xuất: phòng tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu, khu vực chế biến ướt, khu vực chế biến khô, khu bao gói, bảo quản sản phẩm, khu chứa phế liệu, khu sản xuất nước đá.
- Khu vực phụ trợ: kho bao bì, phụ gia, hoá chất, phòng thay BHLĐ, khu vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến
1.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên sơ đồ, trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự phân cách hợp lý giữa các khu vực có mức nguy cơ khác nhau (tiếp nhận nguyên liệu với khu chế biến; khu vực sản phẩm khô sơ chế với khu vực sản phẩm chín…), giữa các dây chuyền sản xuất sản phẩm có độ rủi ro khác nhau.
- Khả năng lây nhiễm chéo: luồng sản phẩm, nước đá, bao bì, chất thải, đối lưu không khí và công nhân.
- Bố trí trang thiết bị không hợp lý gây cản trở cho chế biến và làm vệ sinh, hoặc làm mất khả năng kiểm soát an toàn vệ sinh.
- Diện tích mặt bằng từng phòng sản xuất và mặt bằng chung so với khối lượng sản phẩm được sản xuất.
2. NỀN PHÂN XƯỞNG CHẾ BIẾN VÀ KHU VỰC PHỤ TRỢ
2.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
2 |
QCVN 02-01 2.1.4.1 2.1.4.2.a.i 2.1.4.6.a 2.1.12.2 QCVN 02-05 2.1.2.b,c 2.1.3.b
(EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.a |
2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ 2.3. Khu vực sản xuất ướt a. Không bị thấm nước b. Có độ dốc thích hợp, nhẵn, phẳng c. Nơi tiếp giáp giữa tường và nền có độ cong. d. Bảo trì tốt 2.4. Khu vực sản xuất khô a. Không bị thấm nước, dễ làm vệ sinh. b. Bảo trì tốt. |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
|
2.2. Cách tiến hành
2.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp, không thấm nước, không đọng nước và dễ làm vệ sinh.
2.2.2. Phạm vi:
a. Nền khu tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu, các khu vực sản xuất ướt, khô, khu bao gói, bảo quản sản phẩm.
b. Nền kho bao bì, phụ gia, hoá chất, phòng thay bảo hộ lao động, khu vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến.
2.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế toàn bộ bề mặt nền tại tất cả các khu vực để xác định:
- Vật liệu làm nền: bền, không thấm nước.
- Kết cấu: nhẵn, phẳng, có độ dốc thích hợp (mục 2.2.2.a, trừ khu vực sản xuất khô, khu bao gói, bảo quản sản phẩm) và dễ làm vệ sinh.
- Nơi tiếp giáp giữa nền và tường có độ cong (mục 2.2.2.a, trừ khu vực sản xuất khô, khu bao gói, bảo quản sản phẩm).
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của nền sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
3. TƯỜNG, TRẦN
3.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
3 |
QCVN 02- 01 2.1.4.3; 4 2.1.4.5.g 2.1.12.2
QCVN 02-05 2.1.2.b 2.1.3.a
(EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.b.c |
3. Tường, trần 3.3. Khu vực sản xuất ướt a. Kín b. Tường không bị thấm nước c. Màu sáng d. Dễ làm vệ sinh đ. Mặt trên của vách lửng có độ nghiêng phù hợp e. Bảo trì tốt 3.4. Khu vực sản xuất khô a. Trần kín b. Tường bao phù hợp c. Trần màu sáng d. Dễ làm vệ sinh đ. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ]
|
|
|
|
|
3.2. Cách tiến hành
3.2.1. Yêu cầu: Không thấm nước, kín, sáng màu và dễ làm vệ sinh.
3.2.2 Phạm vi
a. Tường, vách ngăn, các trang thiết bị, đường ống, dây dẫn gắn trên tường; trần các khu vực tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu, khu vực ướt, khu vực khô, khu bao gói, bảo quản sản phẩm.
b. Tường, trần kho bao bì, phụ gia, hoá chất, phòng thay bảo hộ lao động, khu vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến.
3.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế toàn bộ bề mặt tường, trần hoặc mái tại tất cả các khu vực để xác định:
- Vật liệu làm tường, vách ngăn: bền, không thấm nước, màu sáng, không độc (khu vực khô có thể bằng nhựa...)
- Vật liệu làm trần bền, không rỉ sét, không bong tróc, màu sáng và không độc.
- Kết cấu kín, nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Khu vực khô có thể không có trần nhưng mái che phải chắn chắn, vật liệu bền.
- Các đường ống, dây dẫn được đặt chìm trong tường, hoặc được bọc gọn, cố định cách tường 0,1m.
- Mặt trên các vách lửng (mục 3.2.2.a) có độ nghiêng không nhỏ hơn 45 độ.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của tường, trần sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
4. CỬA
4.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
4 |
QCVN 02-01 2.1.4.5 2.1.5.4.b 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II ChII 1.d, 1.e
|
4. Cửa a. Bằng vật liệu bền, không bị thấm nước b. Kín c. Dễ làm vệ sinh d. Gờ cửa sổ có độ nghiêng đ. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] [ ] [ ]
|
[ ]
|
|
|
|
|
4.2. Cách tiến hành
4.2.1. Yêu cầu: Kín, không thấm nước, dễ làm vệ sinh.
4.2.2. Phạm vi:
a. Các cửa ra vào, cửa thoát hiểm, cửa sổ, cửa lùa ở phòng tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu, khu vực ướt, khu vực khô, khu bao gói, bảo quản sản phẩm.
b. Cửa các kho bao bì, phụ gia, hoá chất, phòng thay bảo hộ lao động, khu vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến.
4.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế toàn bộ các cửa tại tất cả các khu vực để xác định:
- Cửa phải nhẵn, phẳng, kín, dễ làm vệ sinh. Vật liệu làm cửa bền, không rỉ sét, không mục hoặc bong tróc, không thấm nước không độc. Các mối nối, mối ghép, gioăng phải nhẵn, phẳng, dễ làm sạch.
- Các cửa mở thông ra bên ngoài có trang bị lưới chắn côn trùng
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Rèm che, các ô hổng (quạt thông gió, ô thoáng ...), việc trang bị lưới chắn côn trùng tại các cửa mở thông ra bên ngoài được đánh giá ở nhóm chỉ tiêu 14; Hiện trạng vệ sinh của cửa sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
5. HỆ THỐNG THÔNG GIÓ
5.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
5 |
QCVN 02-01 2.1.4.7.a,b,c 2.1.10.3 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii (EC)852/2004 PL.II Ch.I.5. 6 |
5. Hệ thống thông gió a. Không có sự ngưng tụ hơi nước trong phân xưởng (khu vực sản xuất ướt) b. Không có mùi hôi, hơi nước bão hoà, khói trong phân xưởng. c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
EC)852/2004 PL.II Ch.I.5. 6 |
a. Có hệ thống thông gió cho khu vực vệ sinh b. Hệ thống thông gió thiết kế phù hợp, dễ làm vệ sinh |
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
|
5.2. Cách tiến hành
5.2.1. Yêu cầu: Không bị ngưng tụ hơi nước, thoáng, không có mùi hôi, khói.
5.2.2. Phạm vi
a. Phòng tiếp nhận nguyên liệu, khu vực ướt, khu vực khô, khu bao gói, bảo quản bao bì.
b. Kho phụ gia, hoá chất, phòng thay bảo hộ lao động, khu vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến.
5.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) tại tất cả các khu vực trong phân xưởng để xác định:
- Hiện tượng ngưng tụ hơi nước trên trần, tường và các bề mặt khác như đường ống, ...
- Sự hữu hiệu của biện pháp thoát hơi nước và hơi nóng đối với khu vực gia nhiệt.
- Hệ thống thông gió và điều hòa phải đảm bảo loại bỏ mùi hôi, hơi nước, khói.
- Tình trạng bảo trì tốt
Chú thích: Ảnh hưởng của dòng lưu thông không khí đến an toàn vệ sinh được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 1; Hiện trạng vệ sinh của hệ thống thông gió sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
6. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
6.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
6 |
QCVN 02-01 2.1.4.8; 2.1.5.1.đ 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I 7 |
6. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Có chụp đèn ở những nơi cần thiết c. Dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt
|
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
|
6.2. Cách tiến hành
6.2.1. Yêu cầu: Đủ sáng, an toàn cho sản phẩm và dễ làm vệ sinh.
6.2.2. Phạm vi
a. Khu tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu, khu vực ướt, khu vực khô, bao gói sản phẩm.
b. Khu bảo hộ lao động, khu vệ sinh công nhân, hoá chất phụ gia, bảo quản sản phẩm.
6.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) hệ thống chiếu sáng tại tất cả các khu vực để xác định:
- Cường độ sáng đủ để thực hiện các hoạt động sản xuất hoặc kiểm tra.
- Phải có đủ chụp bảo vệ đèn ở các khu vực 6.2.2a. Chụp đèn phải đáp ứng chức năng bảo vệ khi bóng đèn bị nổ, vỡ.
- Kết cấu của hộp đèn phải kín, đảm bảo dễ làm vệ sinh cả bên trong và bên ngoài.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của hệ thống chiếu sáng sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
7. PHƯƠNG TIỆN RỬA, VỆ SINH, KHỬ TRÙNG
7.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
7 |
QCVN 02-01 2.1.11.1 2.1.11.2 2.1.12.2
QCVN 02-05 2.4.1
(EC) 852/2004 PL.II Ch.I.4 |
7. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng: 7.1. Đối với công nhân a. Đủ số lượng b. Không dùng vòi nước vận hành bằng tay c. Có xà phòng nước d. Dụng cụ làm khô tay phù hợp đ. Bồn chlorine nhúng ủng trước khi vào phân xưởng phù hợp e. Vị trí lắp đặt phù hợp g,. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.11.5.a,b,c,d 2.1.11.6 2.1.5.4.b 2.1.12.4.d (EC) 852/2004 PL.II Ch.II. 2 |
7.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
7.2. Cách tiến hành
7.2.1 Yêu cầu
- Đảm bảo việc làm vệ sinh và khử trùng tay, ủng của công nhân hiệu quả.
- Đủ phương tiện làm vệ sinh và khử trùng chuyên dùng, hiệu quả và không là nguồn lây nhiễm vào sản phẩm.
7.2.2 Phạm vi
- Tại tất cả lối công nhân vào các khu vực sản xuất, khu vực vệ sinh công nhân và trong phòng sản xuất.
-Tất cả các phương tiện, các tác nhân làm vệ sinh và khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến tại tất cả các khu vực sản xuất.
7.2.3 Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
7.2.3.1. Phương pháp kiểm tra:
- Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế và phỏng vấn về vị trí các lối vào phân xưởng, các cửa và số lượng công nhân trong mỗi ca sản xuất.
- Xem xét thực tế về số lượng và chất lượng các loại phương tiện; bố trí và lắp đặt các phương tiện rửa/khử trùng tay, làm khô tay, bồn nhúng ủng, làm sạch bụi.
- Kiểm tra hoạt động thực tế của các phương tiện, kể cả áp lực của nguồn nước cung cấp và đo nồng độ chất khử trùng.
7.2.3.2. Nội dung kiểm tra:
Xem xét, kiểm tra thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) ở tất các khu vực nêu tại 7.2.2 về:
a. Đánh giá phương tiện rửa, khử trùng cho công nhân:
a.1. Tại lối vào phân xưởng:
- Vòi nước không vận hành bằng tay, số lượng đảm bảo đủ vào giờ cao điểm (khoảng 20 công nhân/ vòi).
- Bình chứa và xà phòng nước phải phù hợp và đủ số lượng (khoảng 30 công nhân/ bình xà phòng).
- Phương tiện làm khô tay đúng qui cách (rulô vải, khăn lau tay dùng một lần, máy làm khô tay, phương tiện tương đương). Số lượng phương tiện làm khô tay phải đảm bảo đủ giờ cao điểm (khoảng 30 công nhân/rulô vải hoặc máy làm khô tay).
- Khu sản phẩm rủi ro cao phải bố trí phương tiện khử trùng tay và làm sạch bụi từ BHLĐ.
- Bồn nhúng ủng đảm bảo hiệu quả (khu vực khô không cần bồn nhúng ủng).
a.2. Khu vệ sinh công nhân lắp đặt phương tiện rửa, khử trùng tay như lối vào phân xưởng.
a.3. Mỗi phòng trong khu sản xuất lắp đặt phương tiện rửa, khử trùng tay như lối vào phân xưởng.
a.4. Các phương tiện trên phải được lắp đặt hợp lý và trong tình trạng bảo trì tốt.
b. Đối với đánh giá phương tiện rửa, khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến:
- Sự phân định rõ ràng giữa các loại phương tiện làm vệ sinh, khử trùng tại các khu vực khác nhau và việc sử dụng theo đúng chức năng.
- Đủ số lượng và hiệu quả.
- Vật liệu và kết cấu của phương tiện làm vệ sinh phù hợp.
- Có nơi bảo quản riêng; sắp xếp đúng qui định.
- Sử dụng các chất tẩy rửa và khử trùng theo qui định của Bộ NN& PTNT và Bộ Y tế
8. BỀ MẶT TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM KHU VỰC SẢN XUẤT ƯỚT
8.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
8 |
CVN 02-01 2.1.5.1 2.1.5.2.a 2.1.5.3 2.1.5.4.a 2.1.12.2 2.3.1.3 QCVN 02-05 2.2.1 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f PL.II,Ch.V.1.b;c |
8. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (Thớt, dao, thùng chứa, thau, rổ, mặt bàn...) khu vực sản xuất uớt. a. Vật liệu phù hợp b. Cấu trúc, các mối nối, bề mặt nhẵn, kín, dễ làm vệ sinh. c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
8.2. Cách tiến hành
8.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
8.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt tiếp xúc trực tiếp (thớt, dao, thùng chứa, thau rổ, mặt bàn, bề mặt thiết bị...) với thuỷ sản và các thành phần phối chế tại khu vực sản xuất ướt
8.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Quan sát kỹ các bề mặt, kể cả các mối nối, mối ghép giữa các bề mặt và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, không bị ăn mòn, không gây độc, chịu được tác dụng của chất tẩy rửa và khử trùng.
- Các bề mặt và mối nối phải nhẵn, dễ làm vệ sinh hoặc được thiết kế để dễ tháo lắp khi làm vệ sinh.
- Trong tình trạng bảo trì tốt
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của các bề mặt tiếp xúc trực tiếp sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
9. BỀ MẶT TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM KHU VỰC SẢN XUẤT KHÔ
9.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
9 |
QCVN 02-01 2.1.5.1 2.1.5.2.a 2.1.5.3 2.1.5.4.a 2.1.12.2 QCVN 02-05 2.2.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f PL.II Ch.V.1.b;c |
9. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm khu vực sản xuất khô 9.1. Thiết bị, dụng cụ a) Cấu trúc và vật liệu phù hợp Các mối nối, bề mặt nhẵn, dễ làm vệ sinh b) Bảo trì tốt 9.2. Giàn phơi a) Cấu trúc và vật liệu giàn phơi phù hợp b) Giàn phơi đặt cách mặt đất phù hợp |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
9.2. Cách tiến hành
9.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
9.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt tiếp xúc trực tiếp (thớt, dao, thùng chứa, thau rổ, mặt bàn, bề mặt thiết bị...) với thuỷ sản và các thành phần phối chế tại khu vực sản xuất khô
9.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Quan sát kỹ các bề mặt, kể cả các mối nối, mối ghép giữa các bề mặt và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, không bị ăn mòn, không gây độc, chịu được tác dụng của chất tẩy rửa và khử trùng.
- Các bề mặt và mối nối phải nhẵn, dễ làm vệ sinh hoặc được thiết kế để dễ tháo lắp khi làm vệ sinh.
- Giàn phơi phải đặt cách mặt đất ít nhất 0,5m.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của các bề mặt tiếp xúc trực tiếp sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 24.
10. CÁC BỀ MẶT KHÔNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM
- Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
10 |
QCVN 02-01 2.1.4.6; 2.1.5.1 2.1.5.4.b.c; 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f |
10. Các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (chân bàn, giá đỡ, bệ máy...) a. Cấu trúc và vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
10.2. Cách tiến hành
10.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
10.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (gầm bàn, chân bàn, giá đỡ, bề mặt thiết bị, vòi nước...).
10.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Quan sát kỹ các bề mặt (gầm bàn, chân bàn giá đỡ, bệ máy, hộp chứa mô tơ, hộp điều tốc...) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh và trong tình trạng bảo trì tốt.
- Với doanh nghiệp xuất khẩu vào EU: các vật tiếp xúc không trực tiếp với sản phẩm (cán dao, bàn chải...) không được phép dùng tre, gỗ.
11. CHẤT THẢI
11.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
11 |
QCVN 02-01 2.1.4.2.a.ii 2.1.4.2.b,c,d,đ 2.1.5.2.b 2.1.10 2.1.12.2 (EC)852/2004 PL.II Ch.I.8 PL.II Ch.VI |
11. Chất thải: 11.1 Chất thải rắn (Phế liệu) 11.1.1. Dụng cụ thu gom phế liệu trong phân xưởng a. Vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng 11.1.2.Phương tiện chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng: a. Kín nước, có nắp đậy b. Cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh c. Chuyên dùng 11.1.3. Thùng, nhà chứa phế liệu ngoài phân xưởng a. Kín, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng |
|
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
11.2. Thoát nước nền a. Đủ khả năng thoát nước b. Có hố ga đúng cách c. Không thấm, nhẵn, phẳng d. Hệ thống thoát nước khu vực sản xuất không nối thông với hệ thống thoát nước khu vệ sinh đ. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
11.2. Cách tiến hành
11.2.1. Yêu cầu:
- Hệ thống thu gom, vận chuyển và lưu giữ chất thải rắn (phế liệu) không lây nhiễm cho sản phẩm.
- Hệ thống thoát nước nền: không thấm nước, thoát nhanh, không đọng nước và dễ làm vệ sinh; không tạo mối nguy lây nhiễm cho sản phẩm trong khu vực chế biến và không ảnh hưởng ngược từ môi trờng ngoài vào phân xưởng.
11.2.2. Phạm vi:
- Hệ thống thu gom, vận chuyển và lưu giữ phế liệu trong và ngoài phân xưởng.
- Các đường thoát nước, các hố ga ở tất cả các khu vực chế biến, các khu vực xử lý nước thải.
11.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra:
a. Xem xét và phỏng vấn (nếu cần) các hoạt động loại bỏ phế liệu để xác định sự thích hợp về cấu trúc, tính chuyên dùng đối với:
- Phương tiện thu gom, vận chuyển, lưu giữ phế liệu phải được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, dễ làm vệ sinh. Chúng phải được ghi rõ hoặc có dấu hiệu phân biệt với các thùng chứa khác (có thể phân biệt bằng màu sắc hoặc hình dạng).
- Dụng cụ thu gom phế liệu trong quá trình sản xuất phải có cấu trúc thích hợp, chuyên dùng cho mỗi loại phế liệu.
- Thùng vận chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng phải kín nước, có nắp, chuyên dùng và phải được làm vệ sinh và khử trùng trước khi đưa trở lại khu vực sản xuất.
- Thùng chứa phế liệu ngoài phân xưởng phải kín nước, chuyên dùng, ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại, không gây ra mùi hôi cho môi trường xung quanh.
- Nhà chứa phế liệu phải kín, cách biệt với khu chế biến và phải được thông gió riêng, dễ làm vệ sinh và khử trùng.
b. Xem xét, kiểm tra sơ đồ và thực tế hệ thống thoát nước ở các khu vực, khi cần thiết có thể phỏng vấn thêm nhằm xác định:
- Mức độ thoát nước, mùi hôi..., của hệ thống nước thải, hố ga, nếu hố ga có nắp di động cần dời nắp để kiểm tra cấu trúc hố ga.
- Được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Sự ảnh hưởng của hệ thống xử lý nước thải vào hệ thống xử lý nước chế biến.
Chú thích: Hiện trạng về động vật gây hại sẽ được xem xét, đánh giá trong nhóm chỉ tiêu số 14.
12. HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC, NƯỚC ĐÁ
12.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
12 |
QCVN 02-01 2.1.1.3.a; 2.1.5.4.a 2.1.5.6;2.1.6; 2.1.7 (EC) 852/2004 PL.II Ch.VII.1,2,3 (EC) 853/2004 Đ3.2 98/83/EC A,B |
12. Hệ thống cung cấp nước, nước đá: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước, nước đá và thực hiện đúng kế hoạch, phù hợp d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đ. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển nước đá hợp vệ sinh e. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
12.2. Cách tiến hành
12.2.1. Yêu cầu: Nước, nước đá sử dụng cho chế biến phải đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm; không là nguồn lây nhiễm vào sản phẩm.
12.2.2. Phạm vi
- Nguồn nước, thiết bị xử lý nước (hóa, lý, vi sinh), hồ chứa, tháp nước, đường ống dẫn.
- Toàn bộ hệ thống cấp nước ở tất cả các khu vực sản xuất và phục vụ sản xuất, ngoại trừ nước giải nhiệt, cứu hoả, nước làm vệ sinh bên ngoài khu vực sản xuất, nước xả nhà vệ sinh.
- Việc sản xuất trong nhà máy (kể cả thiết bị xay đá) hoặc nguồn cung cấp từ bên ngoài.
- Kho bảo quản đá, phương tiện vận chuyển và dụng cụ chứa đựng ở tất cả các công đoạn.
- Hồ sơ kiểm soát chất lượng nước, nước đá.
12.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên sơ đồ, thực tế, phỏng vấn và lấy mẫu kiểm tra (khi cần) để xác định:
a. Đối với hệ thống cấp nước:
- Hệ thống cung cấp nước đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh và không bị nhiễm bẩn từ bên ngoài hoặc có khả năng chảy ngược.
- Hệ thống cấp nước phải được nhận diện dễ dàng trên sơ đồ và thực tế đến từng vòi sử dụng.
- Kiểm tra trên hồ sơ và thực tế việc làm vệ sinh định kỳ hệ thống cung cấp nước.
- Kiểm tra hoạt động lấy mẫu và phân tích nước theo kế hoạch đã đề ra và đáp ứng QCVN 01:2009/ BYT. Riêng với các cơ sở sản xuất thủy sản xuất khẩu vào thị trường EU phải đáp ứng Chỉ thị 98/83/EEC.
- Kiểm tra khả năng cung cấp nước đầy đủ và yêu cầu áp lực của hệ thống đối với từng khu vực.
- Kiểm tra hoạt động của các thiết bị xử lý nước (như: thiết bị pha chlorine, thiết bị xử lý bằng ôzôn, hoặc đèn cực tím,...). Nếu nghi ngờ hiệu quả hệ thống, cần lấy mẫu kiểm chứng. Nồng độ chlorin của nước sử dụng chế biến sản phẩm xuất khẩu vào EU không vợt quá 1ppm.
- Kiểm tra các hoạt động giám sát và lu trữ hồ sơ về hệ thống cung cấp nước.
b. Đối với hệ thống cung cấp nước đá:
b.1. Nếu nước đá sản xuất ngay tại cơ sở:
- Được sản xuất từ nguồn nước đáp ứng các yêu cầu tại mục a nêu trên.
- Sản xuất, phương tiện vận chuyển và bảo quản nước đá đảm bảo an toàn vệ sinh như qui định tại nhóm chỉ tiêu số 8 và số 9 nêu trên.
- Bề mặt tiếp xúc của kho chứa nước đá và các kệ phải làm bằng vật liệu thích hợp, không rỉ sét, không thấm nước, không gây độc và dễ làm vệ sinh.
- Sắp xếp trong kho và thao tác xếp dỡ nước đá phải đảm bảo an toàn vệ sinh.
- Hồ sơ về quá trình sản xuất, kiểm soát chất lượng nước đá phải được lưu trữ đầy đủ.
b.2. Nước đá từ nguồn cung cấp bên ngoài: Kiểm tra trên hồ sơ và thực tế (khi cần thiết) như quy định tại mục 12.2.3.b1.
13. HỆ THỐNG CUNG CẤP KHÔNG KHÍ NÉN VÀ HƠI NƯỚC
13.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
13 |
QCVN 02-01 2.1.9 2.1.8 2.7.3 (EC) 852/2004 PLII Ch.VII.5 |
13. Hệ thống cung cấp hơi nước, khí néna. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Hệ thống cung cấp hơi nước và khí nén phù hợp c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
13.2 Cách tiến hành
13.2.1. Yêu cầu: Khí nén và hơi nước sử dụng trong sản xuất không là nguồn lây nhiễm cho sản phẩm.
13.2.2. Phạm vi
a. Hệ thống sản xuất và/hoặc cung cấp khí nén trong nhà máy.
b. Nguồn cung cấp từ bên ngoài.
13.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế, hồ sơ quản lý và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Không khí nén, hơi nước và các khí khác tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với sản phẩm không được chứa dầu hoặc các chất độc hại khác và không làm nhiễm bẩn sản phẩm.
- Không khí nén phải qua phin lọc ở đầu vào. Phin lọc được đặt ở nơi sạch sẽ.
- Kiểm tra hồ sơ nguồn gốc và chất lượng đối với khí nén và hơi nước.
14. NGĂN CHẶN VÀ TIÊU DIỆT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
14.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản Tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
14 |
QCVN 02-01 2.1.3.3 2.1.4.5.a,b,đ 2.1.12.3.a 2.1.12.1.e 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.2.c PLII ChII.1.d PLII ChVI.3 PL.II Ch.IX.4
|
14. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 14.1. Ngăn chặn a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phân xưởng b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ngoài phân xưởng c. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại 14.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
14.2. Cách tiến hành
14.2.1. Yêu cầu: Ngăn chặn và tiêu diệt hiệu quả động vật gây hại.
14.2.2. Phạm vi:
a. Các khu vực sản xuất và các khu vực phụ trợ.
b. Xung quanh phân xưởng kể từ hàng rào của nhà máy trở vào.
c. Hồ sơ kiểm soát.
14.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra trên hồ sơ (sơ đồ, kế hoạch tiêu diệt động vật gây hại); kiểm tra trên thực tế và kết hợp với phỏng vấn để xác định:
- Biện pháp ngăn chặn động vật gây hại:
+ Hệ thống lưới chắn tại các vị trí thông với bên ngoài; các khe, ngách, các vị trí khuất, khu chứa vật liệu bao gói, dụng cụ sắp xếp không ngăn nắp, thiết bị không sử dụng thường xuyên, các hố ga đối với các khu vực nêu tại 14.2.2.a.
+ Các bụi cây; hệ thống thoát nước hở; nơi có nước đọng; nơi tập trung phế liệu; rác thải đối với khu vực nêu ở mục 14.2.2.b
- Tiêu diệt động vật gây hại:
+ Kiểm tra sơ đồ, kế hoạch đặt bẫy, sử dụng thuốc tiêu diệt động vật gây hại. Các thủ tục kiểm soát và duy trì hoạt động đã đựơc phê duyệt trong SSOP.
+ Xem xét dấu hiệu sự hiện diện của động vật gây hại trong phân xưởng
15. KHU VỰC VỆ SINH CÔNG NHÂN
15.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
15 |
QCVN 02-01 2.1.11.4 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.3,6
|
15. Khu vực vệ sinh công nhân a. Đủ số lượng b. Trang thiết bị và bố trí thích hợp (bố trí các phòng, thiết bị, xả nước, giấy vệ sinh...) c. Vị trí khu vực vệ sinh thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
15.2. Cách tiến hành
15.2.1. Yêu cầu: Số lượng, vị trí và cấu trúc phù hợp
15.2.2. Phạm vi: Tất cả các khu vệ sinh trong phân xưởng.
15.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên thực tế, kết hợp với phỏng vấn để xác định:
- Số bồn cầu (hố xí) đủ lượng theo qui định riêng cho nam và nữ:
Dưới 9 người: 1 bồn cầu
Từ 10-24 người: 2 bồn cầu
Từ 25-49 người: 3 bồn cầu
Từ 50-100 người: 5 bồn cầu
Trên 100 người, cứ 30 người thêm 01 bồn cầu.
- Cửa nhà vệ sinh không được mở trực tiếp vào khu vực chế biến.
- Trang thiết bị và bố trí nhà vệ sinh: bồn cầu, xả nước, giấy vệ sinh chuyên dùng, thùng chứa rác có nắp đậy, đủ lượng, thuận tiện, hoạt động bình thường.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của nhà vệ sinh sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu số 24.
16. BẢO HỘ LAO ĐỘNG
16.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
16 |
QCVN 02-01 2.1.11.3 2.1.14.2 QCVN 02-05 2.4 (EC) 852/2004 PLII ChI.9 PL.II Ch.VIII.1 |
16. Bảo hộ lao động (BHLĐ)16.1. Trang bị BHLĐa. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp c. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách 16.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
16.2. Cách tiến hành
16.2.1. Yêu cầu
- Đủ số lượng và chủng loại bảo hộ lao động theo quy định.
- Hợp vệ sinh, bố trí vị trí thích hợp.
- Có phòng thay BHLĐ riêng cho công nhân khu vực xử lý thủy sản ăn liền.
16.2.2. Phạm vi
a. Các phòng thay bảo hộ lao động.
b. Phòng giặt, nơi phơi, nơi bảo quản và cấp phát bảo hộ lao động.
c. Bảo hộ lao động của công nhân đang sản xuất.
16.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Số lượng và chủng loại trang bị bảo hộ lao động trong các khu vực như qui định.
- Tình trạng vệ sinh của bảo hộ lao động đang sử dụng.
- Sự tách biệt giữa BHLĐ và tư trang quần áo, giầy dép thường trong phòng thay bảo hộ; sự tách biệt giữa khu vực thay, lưu giữ bảo hộ lao động cho công nhân làm việc ở các khu vực có độ rủi ro khác nhau (tiếp nhận nguyên liệu, chế biến). Kiểm soát việc sử dụng bảo hộ lao động theo qui định.
- Giặt và quản lý BHLĐ theo qui định.
- Sự phân biệt BHLĐ dùng cho công nhân khu vực sản xuất hàng ăn liền với các khu vực khác; khu vực thay BHLĐ riêng cho khu vực sản xuất hàng ăn liền.
17. KHO LẠNH VÀ PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN LẠNH
17.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
17 |
QCVN 02-01 2.1.5.5 2.1.5.7 2.3.1 QCVN 02-05 2.5.2
(EC) 852/2004 PLII ChIV.3,5,7 PL.II Ch.IX 5 (EC) 853/2004 PL.III M.VIII Ch.III.B ChVII.2 ChVIII.1,2
|
17.Kho bảo quản và phương tiện vận chuyển: 17.1. Kho lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Có nhiệt kế tự ghi c. Có biểu đồ nhiệt độ đúng cách d. Đầu cảm nhiệt đặt sai vị trí đ. Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp 17.2. Kho bảo quản thành phẩm khô Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp 17.3. Phương tiện vận chuyển đảm bảo vệ sinh |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
17.2. Cách tiến hành
17.2.1. Yêu cầu
- Kho lạnh/container, xe lạnh (nếu có) phải đảm bảo duy trì nhiệt độ sản phẩm -18 0C hoặc thấp hơn và được kiểm soát một cách hữu hiệu.
- Kho lạnh, kho bảo quản thành phẩm khô, phương tiện vận chuyển phải có phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp.
17.2.2. Phạm vi: Tất cả kho lạnh/container, xe lạnh (nếu có) bao gồm cả kho hàng lẻ, kho bảo quản thành phẩm khô và phương tiện vận chuyển sản phẩm.
17.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, kiểm tra trên thực tế, đo nhiệt độ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Kho lạnh đảm bảo nhiệt độ sản phẩm đạt -18 0C hoặc thấp hơn, trừ thời gian xả tuyết hoặc xuất, nhập hàng.
- Kho lạnh phải có nhiệt kế tự ghi giám sát nhiệt độ. Trong trường hợp nhiệt kế tự ghi bị hỏng phải thực hiện ghi chép nhiệt độ kho 2 giờ/lần và thể hiện trên biểu đồ.
- Việc sắp xếp sản phẩm; tình trạng vệ sinh và đối lưu không khí trong kho lạnh.
- Sử dụng kho đúng mục đích.
- Kho bảo quản thành phẩm khô: Sạch sẽ, có hệ thống thông gió, kín (có trần), đảm bảo côn trùng, động vật gây hại không thể xâm nhập.
- Phương tiện vận chuyển: khoang chứa hàng phải sạch, che kín trong quá trình vận chuyển.
18. BAO GÓI, BẢO QUẢN BAO BÌ
18.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
18 |
QCVN 02 01 2.1.5.8 2.1.12.1.b (EC)852/2004 PL.II Ch.X.2 |
18. Bao gói, bảo quản bao bì 18.1. Bao gói a. Có khu vực bao gói riêng biệt b. Vật liệu bao gói phù hợp 18.2. Bảo quản bao bì a. Có kho riêng để chứa bao bì b. Phương pháp bảo quản, vận chuyển phù hợp |
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
18.2. Cách tiến hành
18.2.1. Yêu cầu
- Có kho riêng để chứa bao bì, có khu vực bao gói riêng, vật liệu bao gói phù hợp.
- Bao bì phải được bảo quản và vận chuyển trong điều kiện hợp vệ sinh.
18.2.2. Phạm vi
- Kho bảo quản bao bì, khu vực chứa bao bì trung gian, thùng chứa bao bì, phương tiện vận chuyển bao bì tại xí nghiệp, kể cả bao bì chưa in nhãn.
- Khu vực bao gói, dụng cụ hàn túi, đai nẹp, thùng carton.
18.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Khu vực bao gói chỉ dành riêng cho hoạt động bao gói sản phẩm. Sản phẩm ăn liền phải được bao gói ở khu vực tách biệt khu vực bao gói các sản phẩm khác.
- Vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm thuỷ sản phải bảo đảm an toàn thực phẩm:
+ Không có khả năng nhiễm vào sản phẩm những chất có hại cho người sử dụng.
+ Đủ bền, chắc để bảo vệ sản phẩm khỏi bị lây nhiễm.
- Có kho riêng để bảo quản bao bì. Khu vực chứa bao bì trung gian phải đảm bảo tránh các nguồn lây nhiễm.
- Sắp xếp trong kho hợp lý (đảm bảo cự ly cách tường, cách nền, cách trần, hành lang vận chuyển và sự phân tách giữa các lô bao bì).
- Phương tiện vận chuyển bao bì của cơ sở không là nguồn lây nhiễm cho bao bì.
- Tình trạng vệ sinh của bao bì.
19. GHI NHÃN VÀ TRUY XUẤT
19.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
19 |
QCVN 02-01 2.6.4; 2.2.2 QCVN 02-05 2.5.1 QCVN 02-02 2.3.9 (EC) 178/2002 Đ 18.3 (EC) 853/2004 PL II, M.I PL III M.VIII ChVI.1 PL.II Ch.X.1,3,4 2000/13/EC |
19. Ghi nhãn và truy xuất 19.1. Ghi nhãn a. Có đầy đủ thông tin b. Ghi nhãn đúng cách 19.2. Truy xuất, thu hồi/xử lý a. Thiết lập đầy đủ thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. b. Thực hiện đầy đủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. |
|
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
|
(EC) 853/2004 PLII, M.I 2000/13/EC 95/2/EC |
* Ghi nhãn thông tin phụ gia thực phẩm: a. Ghi đầy đủ thông tin thành phần phụ gia sử dụng trong chế biến sản phẩm b. Ghi nhãn đúng quy định |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
19.2. Cách tiến hành:
19.2.1. Yêu cầu:
- Ghi nhãn đầy đủ và đúng cách.
- Xây dựng và tuân thủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm.
19.2.2. Phạm vi:
- Thông tin trên vỏ hộp, trên nhãn dán, bao bì và các vị trí khác (nếu có)
- Hồ sơ quy định thủ tục truy xuất của cơ sở
19.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá:
Kiểm tra trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Ghi nhãn phải đầy đủ thông tin theo qui định hiện hành của Việt Nam, nước nhập khẩu và các thông tin phải chính xác.
- Các thông tin ghi trên nhãn phải phù hợp với sản phẩm bên trong.
- Tính đầy đủ và hợp lý của thủ tục truy xuất nguồn gốc, việc thực hiện trên thực tế
20. HOÁ CHẤT, PHỤ GIA
20.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
20 |
QCVN 02-01 2.1.13 2.1.11.5.đ 2.1.12.4.d 2.1.12.3.b (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.10 PLII Ch.V.3 PLII Ch.IX.2 95/2/EC |
20. Hóa chất, phụ gia 20.1. Hoá chất, phụ gia dùng cho chế biến a. Được phép sử dụng, rõ nguồn gốc và nằm trong giới hạn cho phép sử dụng b. Sử dụng, bảo quản không đúng cách 20.2. Hoá chất tẩy rửa, khử trùng và diệt động vật gây hại a. Được phép sử dụng và có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
20.2. Cách tiến hành
20.2.1. Yêu cầu
- Hoá chất, phụ gia được phép sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng và không vượt quá giới hạn cho phép.
- Sử dụng, bảo quản theo qui định và chỉ dẫn của nhà cung cấp.
20.2.2. Phạm vi
- Kho bảo quản, thùng, tủ, ngăn chứa hoá chất, phụ gia
- Việc sử dụng trong thực tế
- Hồ sơ quản lý và sử dụng.
20.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra trên hồ sơ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự tách biệt trong bảo quản và sử dụng các loại hoá chất, phụ gia khác nhau.
- Sự đầy đủ các thông tin ghi trên nhãn các loại hoá chất: tên thương mại, tên nhà cung cấp, chỉ dẫn bảo quản, sử dụng của nhà cung cấp, thành phần, thời hạn sử dụng.
- Thực tế bảo quản và sử dụng hoá chất trong sản xuất.
21. MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH
21.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
21 |
QCVN 02-01 2.1.2 2.1.3.1 QCVN 02-05 2.1.3.b
|
21. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến |
|
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
|
21.2. Cách tiến hành:
21.2.1. Yêu cầu: Môi trường xung quanh không ảnh hưởng đến điều kiện vệ sinh an toàn của phân xưởng chế biến, khu vực phơi và sân phơi
21.2.2. Phạm vi: Vị trí của nhà máy, bên ngoài và bên trong tường rào nhà máy và phân xưởng chế biến
21.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Khuôn viên nhà máy so với các khu vực tập trung chất thải, nơi sản xuất có nhiều khói bụi, mùi hôi, khu vực bảo quản hoá chất, chăn nuôi gia súc, khu vực tù đọng chất thải.
- Tường rào xung quanh nhà máy ngăn chặn đựơc sự qua lại của gia súc, vật nuôi.
- Nhà máy không bị ngập nước
- Không có các nơi tù đọng, ô nhiễm.
- Đường đi nội bộ, cống rãnh thoát nước, nơi tập trung rác thải không là nguồn lây nhiễm vào phân xưởng sx.
- Sân phơi cách xa đường giao thông, không bị ảnh hưởng của khói bụi, khí thải hoặc nguồn ô nhiễm
22. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
22.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
22 |
QCVN 02-01 2.1.14.1.c 2.4 QCVN 02-02 2.3.2,3 2.3.10 2.3.12
(EC) 852/2004 PLII Ch.V.2 PL.II Ch.XII |
22. Điều kiện đảm bảo của hệ thống quản lý chất lượng (QLCL) 22.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 22.2. Các điều kiện đảm bảo a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Có trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
22.2 Cách tiến hành
22.2.1. Yêu cầu: Cơ cấu tổ chức và điều kiện đủ để thực hiện hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng.
22.2.2. Phạm vi
- Tổ chức và năng lực hoạt động của đội ngũ QLCL, các hồ sơ có liên quan.
- Văn bản, hồ sơ, tài liệu, trang thiết bị liên quan đến hoạt động QLCL.
- Phòng kiểm nghiệm (nếu có).
22.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
- Xem xét hồ sơ, kiểm tra trang thiết bị và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Đội ngũ QLCL chuyên trách, có đủ năng lực và được giao đủ thẩm quyền.
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và cập nhật chính xác.
- Có đầy đủ các văn bản pháp lý, hồ sơ, tài liệu để thực hiện QLCL.
- Trang thiết bị, dụng cụ để thực hiện kiểm soát
- Kế hoạch đào tạo và việc thực hiện kế hoạch đào tạo.
23. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
23.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
23 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-05 (EC)852/2004 Đ.5 (EC)853/2004 PLII,M.II; M.III 2073/2005/EC 2074/2005/EC |
23. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với qui định và thực tế |
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
23.2 Cách tiến hành
23.2.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải phù hợp với qui định và thực tế.
23.2.2. Phạm vi: Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP; các văn bản pháp lý, hồ sơ tài liệu có liên quan đến sản phẩm, nhóm sản phẩm sản xuất tại doanh nghiệp.
23.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét toàn bộ chương trình, kiểm tra đối chiếu với toàn bộ các văn bản pháp lý hoặc phỏng vấn nếu thấy cần thiết để xác định:
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và phù hợp.
- Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP được xây dựng phù hợp với qui định và thực tế.
24. THỰC HIỆN GMP, SSOP VÀ HACCP
24.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
24 |
QCVN 02-01 QCVN02-02 QCVN 02-05
(EC) 852/2004 PLII Ch.V.2 PL.II Ch.XII |
24. Thực hiện chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP a. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại điểm kiểm soát tới hạn i. Thực hiện đầy đủ và kịp thời hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
24.2 Cách tiến hành
24.2.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải được thực hiện theo đúng qui định đã đề ra.
24.2.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến xây dựng và thực hiện GMP, SSOP, HACCP và thực tế áp dụng chương trình trong sản xuất.
24.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, đối chiếu với thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định sự tuân thủ về:
- Việc bố trí sản xuất, trang thiết bị chế biến, phân phối nguyên liệu, bán thành phẩm, sản phẩm trên dây chuyền sản xuất.
- Phân công nhiệm vụ lực lượng kiểm soát chất lượng và hoạt động của họ trong thực tế.
- Việc duy trì chế độ kiểm soát nhiệt độ bán thành phẩm và thời gian sản xuất; tuân thủ các qui định trong SSOP.
- Các thao tác của công nhân (có thể dẫn tới dập nát, nhiễm bẩn sản phẩm hoặc làm chậm thời gian sản xuất).
- Hoạt động vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị (bao gồm cả dụng cụ, trang thiết bị bốc dỡ, bảo quản, vận chuyển nguyên liệu tại nơi tiếp nhận nguyên liệu của doanh nghiệp) và kết quả thực hiện.
- Điều kiện vệ sinh chung theo qui định (không để chó, mèo vào khu vực sản xuất, không hút thuốc lá, khạc nhổ ... trong phân xưởng
- Thực hiện chế độ kiểm tra sức khoẻ công nhân (hồ sơ sức khoẻ công nhân, việc thực hiện kiểm soát sức khoẻ công nhân.
- Hoạt động kiểm soát tại các điểm kiểm soát tới hạn và việc ghi chép số liệu theo hệ
thống mẫu biểu đã quy định trong chơng trình
- Thực hiện hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm.
25. HOẠT ĐỘNG THẨM TRA
25.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
25 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-05
(EC)852/2004 Đ.5 2f
|
25. Hoạt động thẩm traa. Thực hiện đúng cách việc thẩm tra hồ sơ giám sát b. Thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Thực đúng cách việc hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Thực hiện theo kế hoạch thẩm tra và điều chỉnh chương trình khi cần thiết |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
25.2 Cách tiến hành
25.2.1. Yêu cầu: Đảm bảo chương trình quản lý chất lượng phù hợp và được thực hiện có hiệu quả.
25.2.2. Phạm vi: Hồ sơ, thiết bị, dụng cụ giám sát.
25.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế và phỏng vấn để đánh giá:
- Biện pháp thẩm tra của doanh nghiệp
- Hồ sơ giám sát (độ chính xác và được thực hiện bởi người có thẩm quyền).
- Kế hoạch lấy mẫu và việc thực hiện.
- Hoạt động hiệu chuẩn thiết bị đo
- Kế hoạch thẩm tra, việc thực hiện kế hoạch thẩm tra và việc điều chỉnh.
26. HỒ SƠ
26.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
26 |
QCVN 02-02 2.1 2.2.8 QCVN 02-01 2.2 (EC) 852/2004 Đ.5.2.g Đ.5.4
|
26. Hồ sơ26.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ đủ độ tin cậy 26.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
26.2 Cách tiến hành
26.2.1. Yêu cầu: Hồ sơ đầy đủ, chính xác và dễ truy cập
26.2.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến hoạt động quản lý chất lượng
26.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu có thể) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
a. Tính đầy đủ và tin cậy của hồ sơ quản lý nguyên liệu, bao gồm:
- Danh sách các đại lý chính cung cấp nguyên liệu cho doanh nghiệp (tên, địa chỉ, số điện thoại của đại lý nếu có).
- Hợp đồng, cam kết,... về chủng loại, xuất xứ, phương thức bảo quản, phương tiện vận chuyển của đại lý cung cấp nguyên liệu với doanh nghiệp. Riêng đối với doanh nghiệp EU phải có đủ hồ sơ chứng minh điều kiện đảm bảo ATVS của đại lý cung cấp nguyên liệu được kiểm soát (thông qua cơ quan thẩm quyền địa phương hoặc tự doanh nghiệp).
- Hoạt động giao nhận, điều kiện bảo quản nguyên liệu của đại lý cung cấp nguyên liệu tại nơi nhận nguyên liệu của Doanh nghiệp.
b. Hồ sơ chương trình quản lý chất lượng:
- Hồ sơ tiếp nhận và kiểm soát chất lượng nguyên liệu của Doanh nghiệp.
- Việc thực hiện các thủ tục truy xuất trong thực tế.
- Tính đầy đủ của các loại hồ sơ (các văn bản pháp lý, tài liệu tham chiếu, chương trình GMP, SSOP, kế hoạch HACCP, hồ sơ giám sát, thẩm tra, hành động sửa chữa,...).
- Mức độ tin cậy của các loại hồ sơ (thực hiện đúng so với kế hoạch, các kết quả ghi chép phù hợp hiện trạng sản xuất, không có dấu hiệu nguỵ tạo hồ sơ).
Lưu trữ hồ sơ dễ truy cập (được sắp xếp theo chủ đề, trình tự qui trình và trình tự thời gian).
Thời gian lưu trữ hồ sơ theo đúng qui định (2 năm).
Biểu mẫu 4b |
|
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA) .......................................................................... .......................................................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc_______________________ |
BIỂU MẪU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐỒ HỘP THỦY SẢN
_________________________
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Tên cơ sở:................................................................................................................................................................
2. Địa chỉ:
3. Giấy đăng ký kinh doanh số:............................... ................................. ngày cấp.............................nơi cấp.................................................................
4. Số điện thoại: Số Fax (nếu có):
5. Mã số (nếu có):
6. Mặt hàng :
7. Ngày kiểm tra:
8. Hình thức kiểm tra:
9. Thành phần Đoàn kiểm tra:
1) ........................................................................................................................................
2) ............................................................................................................. ........................................................................................................................................................
3) ............................................................................................................. ........................................................................................................................................................
10. Đại diện cơ sở:
1) ........................................................................................................ ........................................................................................................................................................
2) ......................................................................................................................................
II. CHỈ TIÊU KIỂM TRA VÀ KẾT QUẢ:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
1 |
QCVN 02-012.1.3.2,4,5 2.1.4.2.e 2.1.4.6.b,c; 2.1.4.7.d 2.1.5.1.d,đ 2.1.11.5.b; 2.1.12.1.b (EC) 852/2004 PL.II Ch I.2,8; ChIX.8;ChV.1.d |
1. Bố trí mặt bằng, nhà xưởng, trang thiết bị a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh |
|
[ ] |
[ ] [ ]
|
[ ] |
|
|
|
2 |
QCVN 02-01 2.1.4.1; 2.1.4.2.a.i 2.1.4.6.a;2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.a |
2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ a. Không bị thấm nước b. Nhẵn, phẳng, có độ dốc thích hợp c. Nơi tiếp giáp giữa tường và nền có độ cong d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
3 |
QCVN 02-01 2.1.4.3;2.1.4.4 2.1.4.5.g 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.b PL.II Ch.II.1.c |
3. Tường, trần a. Kín b. Màu sáng c. Dễ làm vệ sinh khử trùng d. Tường không bị thấm nước đ. Mặt trên của vách lửng có độ nghiêng phù hợp e. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
4 |
QCVN 02-01 2.1.4.5 2.1.5.4.b 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II ChII 1.d,e |
4. Cửa a. Bằng vật liệu bền, không bị thấm nước b. Kín c. Dễ làm vệ sinh d. Gờ cửa sổ có độ nghiêng đ. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
|
[ ]
|
|
|
|
|
5 |
QCVN 02-012.1.4.7.a,b,c 2.1.10.3 ; 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.5. 6 |
5. Hệ thống thông gió a. Không có ngưng tụ hơi nước, mùi hôi, khói trong phân xưởng b. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
|
(EC) 852/2004 PL.II Ch.I.5. 6 |
a. Có hệ thống thông gió cho khu vực vệ sinh b. Hệ thống thông gió thiết kế phù hợp, dễ làm vệ sinh |
|
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
|
|
6 |
QCVN 02-01: 2.1.4.8;2.1.5.1.đ 2.1.11.3.b.v 2.1.11.4.a.iii 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I 7 |
6. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Có chụp đèn ở những nơi cần thiết c. Dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt
|
|
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
|
7 |
QCVN 02-01 2.1.11.1,2 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.4 |
7. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng: 7.1. Đối với công nhân a. Đủ số lượng b. Không dùng vòi nước vận hành bằng tay c. Có xà phòng nước d. Dụng cụ làm khô tay phù hợp đ. Bồn chlorine nhúng ủng trước khi vào phân xưởng phù hợp e. Vị trí lắp đặt phù hợp g. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
(EC)852/2004 PL.II Ch.I.4 |
h. Có trang bị hệ thống nước nóng ở những nơi cần thiết
|
|
[ ] |
|
|
|
|
||
QCVN 02-01: 2.1.11.5.a,b,c,d 2.1.11.6 2.1.5.4.b; 2.1.8.1 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II. 2 |
7.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
||
8 |
QCVN 02-01 2.1.5.1,5.2.a,5.3 2.1.5.4.a 2.1.12.2;2.3.1.3 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f PL.IICh.V.1.b;c |
8. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (thớt, dao, thùng chứa, thau, rổ, mặt bàn....) a. Vật liệu phù hợp b.Cấu trúc, các mối nối, bề mặt nhẵn, kín, dễ làm vệ sinh c. Dụng cụ chuyên dùng d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
9 |
QCVN 02-01: 2.1.4.6; 2.1.5.1 2.1.5.4.b.c; 2.1.12.2 (EC)852/2004 PL.II Ch.II.1.f PL.II Ch.V.1.b;c |
9. Các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (chân bàn, giá đỡ, bệ máy...) a. Cấu trúc và vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Bảo trì tốt
|
|
[ ] [ ] |
|
|
|
|
|
10 |
QCVN 02-01: 2.1.4.2.a.ii 2.1.4.2.b,c,d,đ 2.1.5.2.b 2.1.10;2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.8 PL.II Ch.VI
|
10. Chất thải: 10.1 Chất thải rắn (Phế liệu) 10.1.1.Dụng cụ thu gom phế liệu trong phân xưởng: a. Vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng 10.1.2.Phương tiện chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng: a. Kín nước, có nắp đậy b. Cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh c. Chuyên dùng
10.1.3.Thùng, nhà chứa phế liệu ngoài phân xưởng: a. Kín, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng |
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
|
10.2.Thoát nước nền a. Đủ khả năng thoát nước b. Có hố ga đúng cách c. Nhẵn, phẳng, không thấm nước d. Hệ thống thoát nước khu vực sản xuất không nối thông với hệ thống thoát nước khu vệ sinh đ. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ]
|
[ ] |
|
|
|
||
11 |
QCVN 02-01: 2.1.1.3.a; 2.1.5.4.a 2.1.5.6 ;2.1.6; 2.1.7 (EC)852/2004 PL.IICh.VII.1,2,3, 4, 5,6 (EC)853/2004 Đ3.2 98/83/EC |
11. Hệ thống cung cấp nước, nước đá: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước, nước đá và thực hiện đúng kế hoạch, phù hợp d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đ. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển nước đá hợp vệ sinh e. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
12 |
QCVN 02-01: 2.1.8; 2.1.9 |
12. Hệ thống cung cấp hơi nước, khí néna. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Hệ thống cung cấp hơi nước và khí nén phù hợp c. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
13 |
QCVN 02-01: 2.1.5.8 2.1.12.1.b QCVN 02-04 2.4 (EC)852/2004 PLII ChX |
13.1. Chất lượng vỏ hộp: 13.1.1. Hồ sơ: a. Có hồ sơ kiểm soát chất lượng cho từng lô vỏ hộp b. Hồ sơ đầy đủ, đủ độ tin cậy 13.1.2. Bảo quản, vận chuyển: a. Có khu vực bảo quản riêng, phù hợp b. Bảo quản, vận chuyển đúng cách 13.2. Rửa vỏ hộp: a. Có biện pháp kiểm tra, loại bỏ vỏ hộp có khuyết tật b. Rửa hộp đúng qui định |
|
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
14 |
QCVN 02-042.7; 2.8 (EC)852/2004 PLII, ChV.1 |
14.1. Máy ghép mí, rửa hộp sau ghép mí: a. Máy ghép mí đủ công suất. b. Biện pháp rửa hộp phù hợp 14.2 Kiểm tra mí ghép a. Xây dựng quy định phù hợp về việc kiểm tra hiệu chỉnh thiết bị và kiểm soát mí ghép b. Tần suất, biện pháp thực hiện thích hợp |
|
[ ] [ ]
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
15 |
QCVN 02-042.9; 2.10; 2.11.1
(EC)852/2004 PLII ChV.2 PLII ChXI |
15. Thanh trùng, làm nguội: 15.1. Thiết bị thanh trùng Có hồ sơ khảo sát phân bố nhiệt độ bên trong nồi thanh trùng 15.2. Thiết bị kiểm soát họat động thanh trùng (nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế tự ghi, đồng hồ đo áp suất...): a. Đầy đủ và kiểu loại phù hợp b. Biểu đồ nhiệt độ, thời gian đầy đủ c. Kiểm định, hiệu chỉnh đúng qui định, đúng cách 15.3. Xử lý sau thanh trùng a. Nhiệt độ tâm sản phẩm sau làm nguội đúng qui định b. Có biện pháp phân biệt lô hộp đã thanh trùng c. Kiểm soát nước làm lạnh đúng cách d. Đồ hộp sau khi làm nguội được xử lý và bảo quản phù hợp |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
16 |
QCVN 02-042.11.2,3 2.14.1,2 (EC)852/2004 PLII ChXI.2,3 |
16.1. Trắc nghiệm ủ a. Có thực hiện b. Thực hiện đúng theo qui định c. Thực hiện đúng thủ tục 16.2. Bảo ôn a. Điều kiện bảo ôn đúng qui định b. Sắp xếp lẫn lộn và thông tin để phân biệt các lô sản phẩm khác nhau |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ]
|
[ ] [ ] [ ]
|
|
|
|
17 |
QCVN 02-01: 2.1.3.3 2.1.4.5.a,b,đ, g 2.1.12.3.a 2.1.12.1.e (EC)852/2004 PL.II Ch.I.2.c PLII ChII.1.d PLII ChVI.3 PL.II Ch.IX.4 |
17. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 17.1. Ngăn chặn a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phân xưởng b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ngoài phân xưởng c. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại 17.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
18 |
QCVN 02-01: 2.1.11.4 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.3,6 |
18. Khu vực vệ sinh công nhân a. Đủ số lượng b. Trang thiết bị và bố trí thích hợp (bố trí các phòng, thiết bị, xả nước, giấy vệ sinh...) c. Vị trí khu vực vệ sinh thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
19 |
QCVN 02-01 2.1.11.3 2.1.12.1.b 2.1.12.2 2.1.14.2 (EC) 852/2004 PLII ChI.9 PL.II Ch.VIII.1 |
19. Bảo hộ lao động (BHLĐ)19.1. Trang bị BHLĐa. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp c. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách 19.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
|
20 |
QCVN 02-01 2.1.5.5; 2.3.2 (EC)852/2004 PLII ChIV.3,5,7 PLII ChV.2 PL.II Ch.IX 5 (EC)853/2004 PL.III M.VIII Ch.III.B PLIII MVIII ChVII.2 PLIII MVIII ChVIII.1,2 |
20.1. Kho lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Có nhiệt kế tự ghi c. Có biểu đồ nhiệt độ đúng cách d. Đầu cảm nhiệt đặt đúng vị trí đ. Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp 20.2. Phương tiện vận chuyển lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Đảm bảo vệ sinh
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
|
|
|
|
21 |
QCVN 02 04 2.12 QCVN 02-01 2.6.4.3; 2.2.2 QCVN 02-02 2.3.9 (EC) 178/2002 Đ.18.3 (EC) 853/2004 PLII, M.I 2000/13/EC |
21. Ghi nhãn và truy xuất 21.1. Ghi nhãn a. Có đầy đủ thông tin b. Ghi nhãn đúng cách 21.2. Truy xuất, thu hồi/xử lý a. Thiết lập đầy đủ thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. b. Thực hiện đầy đủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. |
|
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
22 |
QCVN 02 01 2.1.5.8; .1.12.1.b (EC)852/2004 PL.II Ch.X.2 |
22. Bảo quản, vận chuyển bao bì a. Có khu vực riêng để chứa bao bì b. Phương pháp bảo quản, vận chuyển phù hợp |
|
[ ] [ ] |
|
|
|
|
|
23 |
QCVN 02-01 2.1.11.5.đ 2.1.12.4.d 2.1.12.3.b 2.1.13 (EC)852/2004 PL.II Ch.I.10 PLII Ch.V.3 PLII Ch.IX.2 95/2/EC
|
23. Hóa chất, phụ gia 23.1. Hoá chất, phụ gia dùng cho chế biến a. Được phép sử dụng, rõ nguồn gốc và nằm trong giới hạn cho phép sử dụng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 23.2. Hoá chất tẩy rửa, khử trùng và diệt động vật gây hại a. Được phép sử dụng và có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
24 |
QCVN 02-04 2.13 |
24. Kho bảo quản thành phẩm a. Điều kiện bảo quản thích hợp b. Sắp xếp không đúng cách |
|
[ ] [ ] |
|
|
|
|
|
25 |
QCVN 02-01 2.1.2 2.1.3.1 |
25. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến |
|
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
|
26 |
QCVN 02-01 2.1.14.1.c 2.4 QCVN 02-02 2.3.2,3 2.3.10 2.3.12 (EC) 852/2004 PLII Ch.V.2 PL.II Ch.XII |
26. Điều kiện đảm bảo của hệ thống quản lý chất lượng (QLCL) 26.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 26.2. Các điều kiện đảm bảo a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Có trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL |
|
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
27 |
QCVN 02-01 QCVN 02-02 QCVN 02-04 (EC)852/2004 Đ.5 (EC)853/2004 PLII,M.II; M.III 2073/2005/EC 2074/2005/EC |
27. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với qui định và thực tế
|
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
28 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-04
(EC)852/2004 (EC)853/2004 2073/2005/EC 2074/2005/EC
|
28. Thực hiện chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP a. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đúng chế độ sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại điểm kiểm soát tới hạn i. Thực hiện đầy đủ và kịp thời hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm
|
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] [ ]
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
29 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-04
(EC)852/2004 Đ.5 2f
|
29. Hoạt động thẩm traa. Thực hiện đúng cách việc thẩm tra hồ sơ giám sát b. Thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Thực đúng cách việc hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Thực hiện kế hoạch thẩm tra và điều chỉnh chương trình khi cần thiết |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
30 |
QCVN 02-02 2.1 2.2.8 QCVN 02-01 2.2 (EC) 852/2004 Đ.5.2.g Đ.5.4
|
30. Hồ sơ30.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ đủ độ tin cậy 30.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
Tổng cộng: 30 nhóm chỉ tiêu |
Theo qui định Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo qui định EU |
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
............................................................................................................................................................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
V. KẾT LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CỦA CƠ SỞ:……………………………………………………………..……………………………..
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
....................., ngày tháng năm ...................., ngày tháng năm
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên)
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐỒ HỘP THỦY SẢN
I. HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa mức lỗi
- Lỗi nghiêm trọng (Se): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định, gây mất an toàn thực phẩm, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng.
- Lỗi nặng (Ma): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định, nếu kéo dài sẽ gây mất an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Nghiêm trọng.
- Lỗi nhẹ (Mi): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm hoặc gây trở ngại cho việc kiểm soát ATTP nhưng chưa đến mức Nặng.
2. Bảng xếp loại: Tổng số 30 nhóm chỉ tiêu đánh giá
Lỗi Xếp loại |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
A |
≤10 |
0 |
0 |
B |
>10 |
0 |
0 |
Mi + Ma ≤ 15 |
≤ 10 |
0 |
|
C |
Mi + Ma > 15 |
≤ 10 |
0 |
- |
>10 |
0 |
|
- |
- |
≥ 1 |
Ghi chú: ( - ) Không tính đến
3. Diễn giải:
3.1. Cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP: Khi cơ sở xếp loại A hoặc B
3.1.1. Cơ sở được xếp loại A khi đạt các điều kiện sau:
- Không có lỗi Nặng và lỗi Nghiêm trọng;
và - Tổng số sai lỗi Nhẹ (Mi) không quá 10 nhóm chỉ tiêu.
3.1.2. Cơ sở xếp loại B khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Không có lỗi Nghiêm trọng và
- Một trong Hai trường hợp sau:
+ Không có lỗi Nặng, số lỗi Nhẹ lớn hơn 10 nhóm chỉ tiêu; hoặc
+ Số lỗi Nặng không quá 10 nhóm chỉ tiêu và tổng số lỗi Nhẹ + Nặng không quá 15 nhóm chỉ tiêu.
3.2. Cơ sở xếp chưa đủ điều kiện bảo đảm ATTP: Khi cơ sở xếp loại C
3.2.1.Cơ sở xếp loại C khi vướng vào một trong các điều kiện sau:
• Có lỗi Nghiêm trọng hoặc
• Một trong 3 trường hợp sau:
- Có số lỗi Nặng quá 10 nhóm chỉ tiêu; hoặc
- Có dưới hoặc bằng 10 lỗi Nặng và tổng số lỗi Nhẹ + Nặng lớn hơn 15 nhóm chỉ tiêu.
II. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
A. Ghi biên bản kiểm tra
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
- Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn kiểm tra.
B. Nguyên tắc đánh giá
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Với mỗi chỉ tiêu, chỉ xác định mức sai lỗi tại các cột có ký hiệu [ ], không được xác định mức sai lỗi vào cột không có ký hiệu [ ].
- Dùng ký hiệu X hoặc ü đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá tổng hợp chung của một nhóm chỉ tiêu là mức đánh giá cao nhất của chỉ tiêu trong nhóm, thống nhất ghi như sau: Ac (đạt), Mi (lỗi mức Nhẹ), Ma (lỗi mức Nặng), Se (lỗi mức Nghiêm trọng).
- Phải diễn giải chi tiết sai lỗi đã được xác định cho mỗi chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó. Đối với chỉ tiêu không đánh giá cần ghi rõ lý do trong cột “Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục”.
C. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA
1. BỐ TRÍ MẶT BẰNG, NHÀ XƯỞNG, TRANG THIẾT BỊ
1.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
1 |
QCVN 02-012.1.3.2,4,5 2.1.4.2.e 2.1.4.6.b,c 2.1.4.7.d 2.1.5.1.d,đ 2.1.11.5.b 2.1.12.1.b (EC) 852/2004 PL.II Ch I.2,8; ChIX.8;ChV.1.d |
1. Bố trí mặt bằng, nhà xưởng, trang thiết bị a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh |
|
[ ] |
[ ]
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
1.2. Cách tiến hành:
1.2.1. Yêu cầu
- Ngăn ngừa nguy cơ lây nhiễm chéo
- Thuận lợi cho chế biến và làm vệ sinh
1.2.2. Phạm vi
Các phòng tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu, khu vực rã đông, xử lý trước và sau gia nhiệt, gia nhiệt, khu vực chuẩn bị nước sốt, vào hộp, thanh trùng, bao gói sản phẩm, rửa vỏ hộp, phòng thay bảo hộ lao động, khu vực vệ sinh công nhân, kho bao bì, phụ gia, hoá chất, hành lang nội tuyến, khu bảo ôn (ổn định mí).
1.2.3 Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên sơ đồ, trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự ngăn cách rõ ràng và hợp lý giữa các khu vực sản xuất, giữa các mặt hàng có độ rủi ro khác nhau.
- Khả năng lây nhiễm do giao nhau trong cùng thời điểm giữa các luồng sản phẩm, nước đá (nếu có), bao bì, chất thải và công nhân có mức độ rủi ro khác nhau.
- Bố trí thiết bị, dụng cụ sản xuất, phân bố nguyên liệu, công nhân ở mỗi khu vực không hợp lý gây cản trở chế biến, làm vệ sinh, khử trùng, làm mất khả năng kiểm soát an toàn vệ sinh.
- Diện tích từng phòng sản xuất và mặt bằng chung so với khối lượng sản phẩm được sản xuất và số lượng công nhân làm việc tại mỗi khu vực.
2. NỀN PHÂN XƯỞNG CHẾ BIẾN VÀ KHU VỰC PHỤ TRỢ
2.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
2 |
QCVN 02-01 2.1.4.1 2.1.4.2.a.i 2.1.4.6.a 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.a |
2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ a. Không bị thấm nước b. Nhẵn, phẳng, có độ dốc thích hợp c. Nơi tiếp giáp giữa tường và nền có độ cong d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
2.2. Cách tiến hành
2.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp, không thấm nước, không đọng nước và dễ làm vệ sinh.
2.2.2 Phạm vi
a. Nền các khu vực tiếp nhận, xử lý nguyên liệu, xử lý sống và chín, vào hộp, ghép mí, rửa vỏ hộp.
b. Nền khu vực thanh trùng, khu vực thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, khu bảo ôn (ổn định mí).
c. Nền khu vực bao gói, bảo quản sản phẩm, hóa chất, phụ gia, bao bì
2.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét và kiểm tra thực tế toàn bộ bề mặt nền tại tất cả các khu vực để xác định:
- Vật liệu làm nền (mục 2.2.2.a,b): bền, không thấm nước.
- Kết cấu (mục 2.2.2.a,b): nhẵn, phẳng, có độ dốc thích hợp và dễ làm vệ sinh.
- Nơi tiếp giáp giữa nền và tường có độ cong (mục 2.2.2.a).
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của nền sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 28.
3. TƯỜNG, TRẦN
3.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
3 |
QCVN 02-01 2.1.4.3 2.1.4.4; 2.1.4.5.g 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.b PL.II Ch.II.1.c |
3. Tường, trần a. Kín b. Màu sáng c. Dễ làm vệ sinh khử trùng d. Tường không bị thấm nước đ. Mặt trên của vách lửng có độ nghiêng phù hợp e. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
3.2. Cách tiến hành
3.2.1. Yêu cầu: Không thấm nước, kín, sáng màu và dễ làm vệ sinh.
3.2.2 Phạm vi
a. Tường, trần các khu vực tiếp nhận, xử lý nguyên liệu, xử lý sống và chín, vào hộp, ghép mí, rửa vỏ hộp.
b. Tường, trần khu vực thanh trùng, khu vực thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, khu bảo ôn (ổn định mí).
c. Tường, trần khu vực bao gói, bảo quản sản phẩm, hóa chất, phụ gia, bao bì
3.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế toàn bộ bề mặt tường, trần hoặc mái (mục 3.2.2.b,c) tại tất cả các khu vực để xác định:
- Vật liệu làm tường, vách ngăn: bền, không thấm nước, màu sáng và không độc; kết cấu đảm bảo kín, nhẵn, phẳng và dễ làm vệ sinh (trừ kho bảo quản sản phẩm).
- Mặt trên các vách lửng (mục 3.2.2.a,b): có độ nghiêng không nhỏ hơn 450
- Các đường ống, dây dẫn được đặt chìm trong tường, hoặc được bọc gọn, cố định cách tường 0,1m.
- Vật liệu làm trần: bền, không rỉ sét, không mục hoặc bong tróc, màu sáng; kết cấu kín và dễ làm vệ sinh.
- Các cửa thông gió hoặc ô trống sử dụng theo mục đích kỹ thuật phải ngăn được bụi và động vật gây hại.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của tường, trần sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 28.
4. CỬA
4.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
4 |
QCVN 02-01 2.1.4.5 2.1.5.4.b 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II ChII 1.d,e |
4. Cửa a. Bằng vật liệu bền, không bị thấm nước b. Kín c. Dễ làm vệ sinh d. Gờ cửa sổ có độ nghiêng đ. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] [ ] [ ]
|
[ ]
|
|
|
|
|
4.2. Cách tiến hành
4.2.1. Yêu cầu: Kín, không thấm nước, dễ làm vệ sinh.
4.2.2. Phạm vi
- Các cửa ra vào, cửa thoát hiểm, cửa sổ, cửa lùa ở các khu vực tiếp nhận, xử lý nguyên liệu, xử lý sống và chín, vào hộp, ghép mí, rửa vỏ hộp.
- Cửa các khu vực thanh trùng, ổn định hộp, bao gói, bảo quản sản phẩm, thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, kho chứa hoá chất, phụ gia, bao bì.
4.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế toàn bộ các cửa tại tất cả các khu vực để xác định:
- Cửa phải nhẵn, phẳng, kín, dễ làm vệ sinh. Khi đóng không còn khe hở với tường, nền. Gờ cửa không đọng nước.
- Vật liệu làm cửa không rỉ sét, không mục hoặc bong tróc, không thấm nước. Riêng thị trờng EU, vật liệu làm cửa phải bằng hợp kim nhôm, nhựa hoặc Inox.
- Các cửa mở thông ra bên ngoài có trang bị lưới chắn côn trùng
- Các mối nối, mối ghép, gioăng phải nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Rèm che, các ô hổng (quạt thông gió, ô thoáng ...), việc trang bị lưới chắn côn trùng tại các cửa mở thông ra bên ngoài được đánh giá ở nhóm chỉ tiêu 17; Hiện trạng vệ sinh của cửa sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 28.
5. Hệ thống thông gió
5.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
5 |
QCVN 02-012.1.4.7.a,b,c 2.1.10.3 ; 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.5. 6 |
5. Hệ thống thông gió a. Không có ngưng tụ hơi nước, mùi hôi, khói trong phân xưởng b. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
|
|
(EC) 852/2004 PL.II Ch.I.5. 6 |
a. Có hệ thống thông gió cho khu vực vệ sinh b. Hệ thống thông gió thiết kế phù hợp, dễ làm vệ sinh |
|
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
|
5.2. Cách tiến hành
5.2.1. Yêu cầu: Không bị ngưng tụ hơi nước, thoáng, không có mùi hôi, khói.
5.2.2. Phạm vi
a. Các khu vực tiếp nhận, bảo quản nguyên liệu, xử lý sống và chín, vào hộp, ghép mí, rửa vỏ hộp.
b. Các khu vực thanh trùng (ổn định mí), bao gói và bảo quản sản phẩm, thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, kho chứa hoá chất, phụ gia, bao bì.
5.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) tại tất cả các khu vực trong phân xưởng để xác định:
- Hiện tượng ngưng tụ hơi nước trên trần, tường và các bề mặt khác như mạng ống, chụp đèn, dàn máy lạnh ... tại khu vực nêu tại mục 5.2.2a.
- Sự hữu hiệu của biện pháp thoát hơi nước và hơi nóng đối với khu vực gia nhiệt.
- Hệ thống thông gió và điều hoà phải đảm bảo loại bỏ mùi hôi, khói.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Ảnh hưởng của dòng lưu thông không khí đến an toàn vệ sinh được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 1; Hiện trạng vệ sinh của hệ thống thông gió sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 28.
6. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
6.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
6 |
QCVN 02-01: 2.1.4.8;2.1.5.1.đ 2.1.11.3.b.v 2.1.11.4.a.iii 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I 7 |
6. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Có chụp đèn ở những nơi cần thiết c. Dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt
|
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
|
6.2. Cách tiến hành
6.2.1. Yêu cầu: Đủ sáng, an toàn cho sản phẩm và dễ làm vệ sinh.
6.2.2. Phạm vi
a. Các khu vực tiếp nhận, bảo quản nguyên liệu, xử lý sống và chín, vào hộp, ghép mí, rửa vỏ hộp.
b. Các khu vực thanh trùng (ổn định mí), bao gói và bảo quản sản phẩm, thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, kho chứa hoá chất, phụ gia, bao bì.
6.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) hệ thống chiếu sáng tại tất cả các khu vực để xác định:
- Cường độ sáng đủ để thực hiện các hoạt động sản xuất hoặc kiểm tra, cụ thể: Cường độ sáng: 540 lux ở những nơi cần có thao tác kiểm tra; 220 lux ở các khu vực sản xuất; 110 lux ở các khu vực khác (nếu kiểm tra bằng máy) hoặc thông qua kinh nghiệm thực tế kiểm tra số lượng và công suất của đèn đang hoạt động, đảm bảo sự phân biệt rõ ràng màu sắc tự nhiên của sản phẩm.
- Phải có đủ chụp bảo vệ đèn ở các khu vực 6.2.2a. Chụp đèn phải đáp ứng chức năng bảo vệ khi bóng đèn bị nổ, vỡ.
- Kết cấu của hộp đèn phải kín, đảm bảo dễ làm vệ sinh cả bên trong và bên ngoài.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của hệ thống chiếu sáng sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 28.
7. PHƯƠNG TIỆN RỬA, VỆ SINH, KHỬ TRÙNG
7.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
7 |
QCVN 02-01 2.1.11.1,2 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.4 (EC)852/2004 PL.II Ch.I.4 |
7. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng: 7.1. Đối với công nhân a. Đủ số lượng b. Không dùng vòi nước vận hành bằng tay c. Có xà phòng nước d. Dụng cụ làm khô tay phù hợp đ. Bồn chlorine nhúng ủng trước khi vào phân xưởng phù hợp e. Vị trí lắp đặt phù hợp g. Bảo trì tốt h. Có trang bị hệ thống nước nóng ở những nơi cần thiết |
|
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
QCVN 02-01: 2.1.11.5.a,b,c,d 2.1.11.6 2.1.5.4.b; 2.1.8.1 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II. 2 |
7.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
7.2. Cách tiến hành
7.2.1 Yêu cầu
- Đảm bảo việc làm vệ sinh và khử trùng tay, ủng của công nhân hiệu quả.
- Đủ phương tiện làm vệ sinh và khử trùng chuyên dùng, hiệu quả và không là nguồn lây nhiễm vào sản phẩm.
7.2.2 Phạm vi
- Tại tất cả lối vào các khu vực tiếp nhận, bảo quản nguyên liệu, xử lý sống và chín, vào hộp, ghép mí, thanh trùng, khu vực vệ sinh công nhân và tại những nơi cần thiết trong khu vực chế biến.
-Tất cả các phương tiện, các tác nhân làm vệ sinh và khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến tại tất cả các khu vực sản xuất.
7.2.3 Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
7.2.3.1. Phương pháp kiểm tra:
- Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế và phỏng vấn về vị trí các lối vào phân xưởng, các cửa và số lượng công nhân trong mỗi ca sản xuất.
- Xem xét thực tế về số lượng và chất lượng các loại phương tiện; bố trí và lắp đặt các phương tiện rửa/khử trùng tay, làm khô tay, bồn nhúng ủng, làm sạch bụi.
- Kiểm tra hoạt động thực tế của các phương tiện, kể cả áp lực của nguồn nước cung cấp và đo nồng độ chất khử trùng.
7.2.3.2. Nội dung kiểm tra:
Xem xét, kiểm tra thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) ở tất các khu vực nêu tại 7.2.2 về:
a. Đánh giá phương tiện rửa, khử trùng cho công nhân:
a.1. Tại lối vào phân xưởng:
- Vòi nước không vận hành bằng tay, số lượng đảm bảo đủ vào giờ cao điểm (khoảng 20 công nhân/ vòi).
- Bình chứa và xà phòng nước phải phù hợp và đủ số lượng (khoảng 30 công nhân/ bình xà phòng).
- Phương tiện làm khô tay đúng qui cách (rulô vải, khăn lau tay dùng một lần, máy làm khô tay,phương tiện tương đương). Số lượng phương tiện làm khô tay phải đảm bảo đủ giờ cao điểm (khoảng 30 công nhân/rulô vải hoặc máy làm khô tay).
- Bồn nhúng ủng đảm bảo để việc nhúng ủng hiệu quả (độ ngập nước không dưới 0,15m, hàm lượng chlorin dư trong nước sát trùng ủng đạt 100 - 200ppm), nước thải từ bồn rửa tay không xả thẳng vào bồn nhúng ủng.
a.2. Tại khu vực vệ sinh công nhân phải lắp đặt các phương tiện rửa và khử trùng tay công nhân tại lối vào phân xưởng với số lượng thích hợp.
a.3. Tại mỗi phòng trong các khu vực sản xuất phải lắp đặt các phương tiện vệ sinh như tại lối vào phân xưởng với số lượng thích hợp. Đối với khu vực có yêu cầu vệ sinh cao, phải lắp đặt phương tiện khử trùng tay công nhân. Các phương tiện trên phải được lắp đặt hợp lý.
a.4. Trong tình trạng bảo trì tốt.
b. Đối với đánh giá phương tiện rửa, khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến:
- Có dấu hiệu để phân biệt rõ ràng giữa các loại phương tiện làm vệ sinh, khử trùng tại các khu vực khác nhau và việc sử dụng theo đúng chức năng.
- Đủ số lượng và hiệu quả.
- Vật liệu và kết cấu của phương tiện làm vệ sinh phù hợp (không thấm nước, dễ làm sạch).
- Có nơi bảo quản riêng phương tiện, tác nhân làm vệ sinh, khử trùng; sắp xếp đúng qui định.
- Nguồn nước nóng để khử trùng các bề mặt tiếp xúc trực tiếp trong thời gian chế biến phải đủ lượng và áp lực (trong trờng hợp sử dụng nước nóng để khử trùng).
8. BỀ MẶT TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM
8.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
8 |
QCVN 02-01 2.1.5.1,5.2.a,5.3 2.1.5.4.a 2.1.12.2 2.3.1.3 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f PL.IICh.V.1.b;c |
8. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (thớt, dao, thùng chứa, thau, rổ, mặt bàn....) a. Vật liệu phù hợp b.Cấu trúc, các mối nối, bề mặt nhẵn, kín, dễ làm vệ sinh c. Dụng cụ chuyên dùng d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
8.2. Cách tiến hành
8.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
8.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt tiếp xúc trực tiếp (thớt, dao, thùng chứa, thau rổ, mặt bàn, bề mặt thiết bị...) với thuỷ sản và các thành phần phối chế.
8.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Quan sát kỹ các bề mặt, kể cả các mối nối, mối ghép giữa các bề mặt và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, không bị ăn mòn, không gây độc, chịu được tác dụng của tác nhân tẩy rửa và khử trùng.
- Các bề mặt và mối nối nhẵn, dễ làm vệ sinh.
- Không sử dụng chung để sản xuất sản phẩm có mức độ rủi ro khác nhau.
- Được bảo quản ở nơi có điều kiện vệ sinh tương đương khu vực sản xuất chế biến.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của các bề mặt tiếp xúc trực tiếp sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 28.
9. CÁC BỀ MẶT KHÔNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM
9.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
9 |
QCVN 02-01: 2.1.4.6; 2.1.5.1 2.1.5.4.b.c; 2.1.12.2 (EC)852/2004 PL.II Ch.II.1.f PL.II Ch.V.1.b;c |
9. Các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (chân bàn, giá đỡ, bệ máy...) a. Cấu trúc và vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
9.2. Cách tiến hành
9.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
9.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (gầm bàn, chân bàn, giá đỡ, bề mặt thiết bị, vòi nước ...).
9.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Quan sát kỹ các bề mặt (gầm bàn, chân bàn giá đỡ, bệ máy, hộp chứa mô tơ, hộp điều tốc...) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh và trong tình trạng bảo trì tốt.
- Với doanh nghiệp xuất khẩu vào EU: các vật tiếp xúc không trực tiếp với sản phẩm (cán dao, bàn chải...) không được phép dùng tre, gỗ.
10. CHẤT THẢI
10.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
10 |
QCVN 02-01: 2.1.4.2.a.ii 2.1.4.2.b,c,d,đ 2.1.5.2.b 2.1.10;2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.8 PL.II Ch.VI
|
10. Chất thải: 10.1 Chất thải rắn (Phế liệu) 10.1.1.Dụng cụ thu gom phế liệu trong phân xưởng: a. Vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng 10.1.2.Phương tiện chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng: a. Kín nước, có nắp đậy b. Cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh c. Chuyên dùng 10.1.3.Thùng, nhà chứa phế liệu ngoài phân xưởng: a. Kín, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng |
|
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
|
10.2. Thoát nước nền a. Đủ khả năng thoát nước b. Có hố ga đúng cách c. Nhẵn, phẳng, không thấm nước d. Hệ thống thoát nước khu vực sản xuất không nối thông với hệ thống thoát nước khu vệ sinh đ. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
10.2. Cách tiến hành
10.2.1. Yêu cầu:
- Hệ thống thu gom, vận chuyển và lưu giữ chất thải rắn (phế liệu) không lây nhiễm cho sản phẩm.
- Hệ thống thoát nước nền: không thấm nước, thoát nhanh, không đọng nước và dễ làm vệ sinh; không tạo mối nguy lây nhiễm cho sản phẩm trong khu vực chế biến và không ảnh hưởng ngược từ môi trờng ngoài vào phân xưởng.
10.2.2. Phạm vi:
- Hệ thống thu gom, vận chuyển và lưu giữ phế liệu trong và ngoài phân xưởng.
- Các đường thoát nước, các hố ga ở tất cả các khu vực chế biến, các khu vực xử lý nước thải.
10.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra:
a. Xem xét và phỏng vấn (nếu cần) các hoạt động loại bỏ phế liệu để xác định sự thích hợp về cấu trúc, tính chuyên dùng đối với:
- Phương tiện thu gom, vận chuyển, lưu giữ phế liệu phải được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, dễ làm vệ sinh. Chúng phải được ghi rõ hoặc có dấu hiệu phân biệt với các thùng chứa khác (có thể phân biệt bằng màu sắc hoặc hình dạng).
- Dụng cụ thu gom phế liệu trong quá trình sản xuất phải có cấu trúc thích hợp, chuyên dùng cho mỗi loại phế liệu.
- Thùng vận chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng phải kín nước, có nắp, chuyên dùng và phải được làm vệ sinh và khử trùng trước khi đưa trở lại khu vực sản xuất.
- Thùng chứa phế liệu ngoài phân xưởng phải kín nước, chuyên dùng, ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại, không gây ra mùi hôi cho môi trường xung quanh.
- Nhà chứa phế liệu phải kín, cách biệt với khu chế biến và phải được thông gió riêng, dễ làm vệ sinh và khử trùng.
b. Xem xét, kiểm tra sơ đồ và thực tế hệ thống thoát nước ở các khu vực, khi cần thiết có thể phỏng vấn thêm nhằm xác định:
- Mức độ thoát nước, mùi hôi..., của hệ thống nước thải, hố ga, nếu hố ga có nắp di động cần dời nắp để kiểm tra cấu trúc hố ga.
- Được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Nước thải không được chảy từ khu vực bẩn sang khu vực sạch hơn nếu là hệ thống cống nổi.
- Sự ảnh hưởng của hệ thống xử lý nước thải vào hệ thống xử lý nước chế biến.
Chú thích: Hiện trạng về động vật gây hại sẽ được xem xét, đánh giá trong nhóm chỉ tiêu số 17.
11. Hệ thống cung cấp nước, nước đá
11.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
11 |
QCVN 02-01: 2.1.1.3.a 2.1.5.4.a 2.1.5.6 2.1.6; 2.1.7 2.1.8 (EC)852/2004 PL.IICh.VII.1,2,3 4, 5,6 (EC)853/2004 Đ3.2 98/83/EC |
11. Hệ thống cung cấp nước, nước đá: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước, nước đá và thực hiện đúng kế hoạch, phù hợp d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đ. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển nước đá hợp vệ sinh e. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
11.2. Cách tiến hành
11.2.1. Yêu cầu: Nước, nước đá sử dụng cho chế biến phải đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm; không là nguồn lây nhiễm vào sản phẩm.
11.2.2. Phạm vi
- Nguồn nước, thiết bị xử lý nước (hóa, lý, vi sinh), hồ chứa, tháp nước, đường ống dẫn.
- Toàn bộ hệ thống cấp nước ở tất cả các khu vực sản xuất và phục vụ sản xuất, ngoại trừ nước giải nhiệt, cứu hoả, nước làm vệ sinh bên ngoài khu vực sản xuất, nước xả nhà vệ sinh.
- Việc sản xuất trong nhà máy (kể cả thiết bị xay đá) hoặc nguồn cung cấp từ bên ngoài.
- Kho bảo quản đá, phương tiện vận chuyển và dụng cụ chứa đựng ở tất cả các công đoạn.
- Hồ sơ kiểm soát chất lượng nước, nước đá.
11.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên sơ đồ, thực tế, phỏng vấn và lấy mẫu kiểm tra (khi cần) để xác định:
a. Đối với hệ thống cấp nước:
- Hệ thống cung cấp nước đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh và không bị nhiễm bẩn từ bên ngoài hoặc có khả năng chảy ngược.
- Hệ thống cấp nước phải được nhận diện dễ dàng trên sơ đồ và thực tế đến từng vòi sử dụng.
- Kiểm tra trên hồ sơ và thực tế việc làm vệ sinh định kỳ hệ thống cung cấp nước.
- Kiểm tra hoạt động lấy mẫu và phân tích nước theo kế hoạch đã đề ra và đáp ứng QCVN 01:2009/ BYT. Riêng với các cơ sở sản xuất thủy sản xuất khẩu vào thị trường EU phải đáp ứng Chỉ thị 98/83/EEC.
- Kiểm tra khả năng cung cấp nước đầy đủ và yêu cầu áp lực của hệ thống đối với từng khu vực
- Kiểm tra hoạt động của các thiết bị xử lý nước (như: thiết bị pha chlorine, thiết bị xử lý bằng ôzôn, hoặc đèn cực tím,...). Nếu nghi ngờ hiệu quả hệ thống, cần lấy mẫu kiểm chứng. Nồng độ chlorin của nước sử dụng chế biến sản phẩm xuất khẩu vào EU không vợt quá 1ppm.
- Kiểm tra các hoạt động giám sát và lu trữ hồ sơ về hệ thống cung cấp nước.
b. Đối với hệ thống cung cấp nước đá:
b.1. Nếu nước đá sản xuất ngay tại cơ sở:
- Được sản xuất từ nguồn nước đáp ứng các yêu cầu tại mục a nêu trên.
- Sản xuất, phương tiện vận chuyển và bảo quản nước đá đảm bảo an toàn vệ sinh như qui định tại nhóm chỉ tiêu số 8 và số 9 nêu trên.
- Bề mặt tiếp xúc của kho chứa nước đá và các kệ phải làm bằng vật liệu thích hợp, không rỉ sét, không thấm nước, không gây độc và dễ làm vệ sinh.
- Sắp xếp trong kho và thao tác xếp dỡ nước đá phải đảm bảo an toàn vệ sinh.
- Hồ sơ về quá trình sản xuất, kiểm soát chất lượng nước đá phải được lưu trữ đầy đủ.
b.2. Nước đá từ nguồn cung cấp bên ngoài: Kiểm tra trên hồ sơ và thực tế (khi cần thiết) như qui định tại mục 11.2.3.b1.
12. Hệ thống cung cấp không khí nén và hơi nước
12.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
12 |
QCVN 02-01: 2.1.9 |
12. Hệ thống cung cấp hơi nước, khí néna. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Hệ thống cung cấp hơi nước và khí nén phù hợp c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
12.2 Cách tiến hành
12.2.1. Yêu cầu: Khí nén và hơi nước sử dụng trong sản xuất không là nguồn lây nhiễm cho sản phẩm.
12.2.2. Phạm vi
a. Hệ thống sản xuất và/hoặc cung cấp khí nén trong nhà máy.
b. Nguồn cung cấp từ bên ngoài.
12.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế, hồ sơ quản lý và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Không khí nén, hơi nước và các khí khác tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với sản phẩm không được chứa dầu hoặc các chất độc hại khác và không làm nhiễm bẩn sản phẩm.
- Không khí nén phải qua phin lọc ở đầu vào. Phin lọc được đặt ở nơi sạch sẽ.
- Kiểm tra hồ sơ nguồn gốc và chất lượng đối với khí nén và hơi nước.
13. CHẤT LƯỢNG VỎ HỘP
13.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
13 |
QCVN 02-01: 2.1.5.8 2.1.12.1.b QCVN 02-04 2.4 (EC)852/2004 PLII ChX |
13.1. Chất lượng vỏ hộp: 13.1.1. Hồ sơ: a. Có hồ sơ kiểm soát chất lượng cho từng lô vỏ hộp b. Hồ sơ đầy đủ, đủ độ tin cậy 13.1.2. Bảo quản, vận chuyển: a. Có khu vực bảo quản riêng, phù hợp b. Bảo quản, vận chuyển đúng cách 13.2. Rửa vỏ hộp: a. Có biện pháp kiểm tra, loại bỏ vỏ hộp có khuyết tật b. Rửa hộp đúng qui định |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
13.2. Cách tiến hành:
13.2.1.Yêu cầu:
- Hồ sơ đầy đủ, tin cậy
- Không lây nhiễm cho sản phẩm.
- Bảo quản, vận chuyển trong điều kiện hợp vệ sinh
- Phạm vi:
- Khu vực bảo quản, rửa vỏ hộp
- Hồ sơ kiểm soát chất lượng vỏ hộp
13.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá:
Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Có đầy đủ hồ sơ kiểm soát chất lượng từng lô vỏ hộp (xuất xứ, chứng nhận chất lượng, kiểm soát quá trình tiếp nhận, bảo quản, sử dụng vỏ hộp của doanh nghiệp).
- Có khu vực bảo quản riêng, phù hợp.
- Bảo quản, vận chuyển trong điều kiện hợp vệ sinh.
- Có biện pháp loại bỏ hộp bị khuyết tật.
- Vỏ hộp được rửa sạch (bằng nước nóng hoặc hơi nước có nhiệt độ, áp lực phù hợp) và được làm khô ráo trước khi đưa đến công đoạn vào hộp.
- Dây chuyền chuyển vỏ hoạt động bình thường, không lây nhiễm cho vỏ hộp khi vận chuyển.
14. MÁY GHÉP MÍ, RỬA HỘP SAU GHÉP MÍ
14.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
14 |
QCVN 02-042.7; 2.8 (EC)852/2004 PLII, ChV.1 |
14.1. Máy ghép mí, rửa hộp sau ghép mí: a. Máy ghép mí đủ công suất. b. Biện pháp rửa hộp phù hợp 14.2 Kiểm tra mí ghép a. Xây dựng quy định phù hợp về việc kiểm tra hiệu chỉnh thiết bị và kiểm soát mí ghép b. Tần suất, biện pháp thực hiện thích hợp |
|
[ ] [ ]
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
14.2. Cách tiến hành:
14.2.1. Yêu cầu:
- Phù hợp năng suất chung của dây chuyền sản xuất.
- Hộp sau ghép mí đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo qui định.
14.2.2. Phạm vi:
- Hệ thống ghép mí, rửa hộp
- Hồ sơ kiểm soát
14.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá:
Xem xét hồ sơ, kiểm tra trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Năng suất làm việc của các máy ghép mí tương đương với năng suất của dây chuyền sản xuất.
- Lấy mẫu hộp trước mỗi ca và tối thiểu 2 tiếng/lần (đối với máy ghép mí 4 đầu) và 4 tiếng/lần (đối với máy ghép mí 1 đầu) khi máy ghép mí đang làm việc để cắt mí hộp kiểm tra các thông số: độ cao, dày, rộng của mí hộp; kích thước móc thân, móc nắp; độ chồng mí hộp và kiểm tra khuyết tật của mí hộp.
- Tần suất kiểm tra mí ghép bằng mắt thường tối thiểu 15 phút/lần (đối với máy ghép mí 4 đầu) và 30 phút/lần (đối với máy ghép mí 1 đầu).
- Hộp sau khi ghép mí được rửa bằng nước sạch (nếu sử dụng hoá chất được phép để rửa vỏ hộp thì phải rửa lại bằng nước sạch), sau khi rửa trên hộp phải không còn dầu mỡ và các tạp chất khác.
15. THANH TRÙNG, LÀM NGUỘI
15.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
15 |
QCVN 02-042.9 2.10 2.11.1
(EC)852/2004 PLII ChV.2 PLII ChXI
|
15. Thanh trùng, làm nguội: 15.1. Thiết bị thanh trùng Có hồ sơ khảo sát phân bố nhiệt độ bên trong nồi thanh trùng 15.2. Thiết bị kiểm soát họat động thanh trùng (nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế tự ghi, đồng hồ đo áp suất...): a. Đầy đủ và kiểu loại phù hợp b. Biểu đồ nhiệt độ, thời gian đầy đủ c. Kiểm định, hiệu chỉnh theo đúng qui định, đúng cách 15.3. Xử lý sau thanh trùng a. Nhiệt độ tâm sản phẩm sau làm nguội g đúng qui định b. Có biện pháp phân biệt lô hộp đã thanh trùng c. Kiểm soát nước làm lạnh đúng cách d. Đồ hộp sau khi làm nguội được xử lý và bảo quản phù hợp |
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
15.2.Cách tiến hành
15.2.1. Yêu cầu: Sản phẩm được thanh trùng và làm nguội đúng cách.
15.2.2. Phạm vi:
- Hệ thống thanh trùng, làm nguội
- Hồ sơ lưu trữ.
15.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá:
Xem xét hồ sơ, kiểm tra trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Có và lưu trữ đầy đủ hồ sơ khảo sát sự phân bố nhiệt độ bên trong nồi thanh trùng.
- Mỗi thiết bị thanh trùng có đầy đủ các thiết bị kiểm soát (đồng hồ đo áp suất, nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế tự ghi, biểu đồ nhiệt độ - thời gian) và được kiểm định, hiệu chỉnh theo đúng qui định với phương pháp phù hợp.
- Riêng đối với các xí nghiệp xuất khẩu vào EU biểu đồ nhiệt độ - thời gian phải được lưu giữ đúng thời hạn (3 năm).
- Sau khi thanh trùng, đồ hộp phải được làm nguội nhanh cho đến khi nhiệt độ tâm sản phẩm nhỏ hơn 400C.
- Sử dụng nước uống được để làm nguội đồ hộp trong thời gian không dưới 30 phút (nếu sử dụng nước xử lý bằng chlorine thì dư lượng clorine trong nước phải đạt 1ppm). Nước dùng 1 lần.
- Có biện pháp phân biệt lô đồ hộp đã thanh trùng với lô đồ hộp chưa thanh trùng.
- Đồ hộp sau khi làm nguội được để yên trong giỏ thanh trùng ít nhất 24 giờ mới được lấy ra khỏi giỏ.
16. TRẮC NGHIỆM Ủ, BẢO ÔN
16.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
16 |
QCVN 02-042.11.2,3 2.14.1,2 (EC)852/2004 PLII ChXI.2,3 |
16.1. Trắc nghiệm ủ a. Có thực hiện b. Thực hiện đúng theo qui định c. Thực hiện đúng thủ tục 16.2. Bảo ôn a. Điều kiện bảo ôn đúng qui định b. Sắp xếp lẫn lộn và thông tin để phân biệt các lô sản phẩm khác nhau |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ]
|
|
|
|
16.2. Cách tiến hành:
16.2.1. Yêu cầu: Sản phẩm sau bảo ôn phải đảm bảo an toàn vệ sinh cho người sử dụng.
16.2.2. Phạm vi: Khu vực tiến hành ủ, phân tích mẫu và hồ sơ lưu trữ.
16.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá:
Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Điều kiện bảo ôn đồ hộp đúng theo qui định: có kệ chắc chắn, được lót giấy hoặc vải trước khi xếp hộp bảo ôn.
- Có dấu hiệu phân biệt rõ ràng các lô đồ hộp xếp trong khu vực bảo ôn.
- Doanh nghiệp tiến hành lấy mẫu đồ hộp thành phẩm của từng ca sản xuất để kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng có liên quan (cảm quan, hoá lý, vi sinh).
- Đồ hộp mẫu phải được ủ ở nhiệt độ và thời gian qui định (ở nhiệt độ 370C và 550C trong 5-7 ngày đối với thị trường nội địa; trong 14 ngày đối với thị trường EU) và tiến hành kiểm tra các vi khuẩn chịu nhiệt.
- Hồ sơ trắc nghiệm ủ và các kết quả phân tích được lưu trữ đầy đủ.
17. NGĂN CHẶN VÀ TIÊU DIỆT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
17.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
17 |
QCVN 02-01 2.1.3.3 2.1.4.5.a,b,đ, g 2.1.12.3.a 2.1.12.1.e (EC)852/2004 PL.II Ch.I.2.c PLII ChII.1.d PLII ChVI.3 PL.II Ch.IX.4 |
17. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 17.1. Ngăn chặn a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phân xưởng b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ngoài phân xưởng c. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại 17.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
17.2. Cách tiến hành
17.2.1. Yêu cầu: Ngăn chặn và tiêu diệt hiệu quả động vật gây hại.
17.2.2. Phạm vi:
a. Tất cả các khu vực tiếp nhận nguyên liệu, sơ chế, chế biến, cấp đông, bao gói, bảo quản sản phẩm, kho bao bì, kho hóa chất và phụ gia, nơi để dụng cụ chế biến, phòng thay và chứa bảo hộ lao động.
b. Khu vực xung quanh phân xởng kể từ hàng rào của nhà máy trở vào.
c. Hồ sơ kiểm soát.
17.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra trên hồ sơ (sơ đồ, kế hoạch tiêu diệt động vật gây hại); kiểm tra trên thực tế và kết hợp với phỏng vấn để xác định:
a. Biện pháp ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại:
- Hệ thống lưới chắn tại các vị trí thông với bên ngoài (ô thông gió tự nhiên hoặc cưỡng bức, hố ga, rèm che ở các lối vào khu vực sản xuất, khe hở ở cửa rèm che và cửa sổ, khe hở của trần) đối với các khu vực nêu tại 17.2.2.a.
- Các khe, ngách, các vị trí khuất, khu chứa vật liệu bao gói, dụng cụ sắp xếp không ngăn nắp, thiết bị không sử dụng thường xuyên, các hố ga đối với các khu vực nêu tại 17.2.2..a.
- Các bụi cây; hệ thống thoát nước hở; nơi có nước đọng; nơi tập trung phế liệu; rác thải đối với các khu vực nêu ở mục 17.2.2.b
b. Tiêu diệt động vật gây hại:
- Kiểm tra sơ đồ, kế hoạch đặt bẫy, sử dụng thuốc tiêu diệt động vật gây hại. Các thủ tục kiểm soát và duy trì hoạt động đã được phê duyệt trong SSOP.
- Xem xét sự hiện diện và dấu hiệu hiện diện của động vật gây hại trong phân xưởng.
18. KHU VỰC VỆ SINH CÔNG NHÂN
18.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
18 |
QCVN 02-01: 2.1.11.4 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.3,6 |
18. Khu vực vệ sinh công nhân a. Đủ số lượng b. Trang thiết bị và bố trí thích hợp (bố trí các phòng, thiết bị, xả nước, giấy vệ sinh...) c. Vị trí khu vực vệ sinh thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
18.2. Cách tiến hành
18.2.1. Yêu cầu: Số lượng, vị trí và cấu trúc phù hợp
18.2.2. Phạm vi: Tất cả các khu vệ sinh trong phân xưởng.
18.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên thực tế, kết hợp với phỏng vấn để xác định:
- Số bồn cầu (hố xí) đủ lượng theo qui định riêng cho nam và nữ:
Dưới 9 người: 1 bồn cầu
Từ 10-24 người: 2 bồn cầu
Từ 25-49 người: 3 bồn cầu
Từ 50-100 người: 5 bồn cầu
Trên 100 người, cứ 30 người thêm 01 bồn cầu.
- Cửa nhà vệ sinh không được mở trực tiếp vào khu vực chế biến.
- Trang thiết bị và bố trí nhà vệ sinh: bồn cầu, xả nước, giấy vệ sinh chuyên dùng, thùng chứa rác có nắp đậy, đủ lượng, thuận tiện, hoạt động bình thường.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của nhà vệ sinh sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu số 28.
19. BẢO HỘ LAO ĐỘNG
19.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
19 |
QCVN 02-01 2.1.11.3 2.1.12.1.b 2.1.12.2 2.1.14.2 (EC)852/2004 PLII ChI.9 PL.II Ch.VIII.1 |
19. Bảo hộ lao động (BHLĐ)19.1. Trang bị BHLĐa. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp c. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách 19.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
|
19.2. Cách tiến hành
19.2.1. Yêu cầu
- Đủ số lượng và chủng loại bảo hộ lao động theo quy định.
- Hợp vệ sinh, bố trí vị trí thích hợp.
Có phòng thay BHLĐ riêng cho công nhân tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau.
19.2.2. Phạm vi
a. Các phòng thay bảo hộ lao động.
b. Phòng giặt, nơi phơi, nơi bảo quản và cấp phát bảo hộ lao động.
c. Bảo hộ lao động của công nhân đang sản xuất.
19.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Số lượng và chủng loại trang bị bảo hộ lao động trong các khu vực như qui định.
- Tình trạng vệ sinh của bảo hộ lao động đang sử dụng.
- Sự tách biệt giữa BHLĐ và tư trang quần áo, giầy dép thường trong phòng thay bảo hộ; sự tách biệt giữa khu vực thay, lưu giữ bảo hộ lao động cho công nhân làm việc ở các khu vực có độ rủi ro khác nhau (tiếp nhận nguyên liệu, chế biến). Kiểm soát việc sử dụng bảo hộ lao động theo qui định.
- Giặt và quản lý BHLĐ theo qui định.
- Sự phân biệt BHLĐ dùng cho công nhân khu vực sản xuất hàng ăn liền với các khu vực khác; khu vực thay BHLĐ riêng cho khu vực sản xuất hàng ăn liền.
20. KHO LẠNH VÀ PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN LẠNH
20.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
20 |
QCVN 02-01 2.1.5.5; 2.3.2 (EC)852/2004 PLII ChIV.3,5,7 PLII ChV.2 PL.II Ch.IX 5 (EC)853/2004 PL.III M.VIII Ch.III.B PLIII MVIII ChVII.2 PLIII MVIII ChVIII.1,2 |
20.1. Kho lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Có nhiệt kế tự ghi c. Có biểu đồ nhiệt độ đúng cách d. Đầu cảm nhiệt đặt đúng vị trí đ. Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp 20.2. Phương tiện vận chuyển lạnh a. Duy trì ở nhiệt độ thích hợp b. Đảm bảo vệ sinh
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
|
|
|
|
20.2. Cách tiến hành
20.2.1. Yêu cầu
- Kho lạnh, phương tiện vận chuyển lạnh phải đảm bảo duy trì nhiệt độ sản phẩm -18 0C hoặc thấp hơn và được kiểm soát một cách hữu hiệu.
- Phương pháp bảo quản và chế độ vệ sinh phù hợp.
20.2.2. Phạm vi: Tất cả kho lạnh bảo quản thành phẩm (bao gồm cả kho hàng lẻ), container và phương tiện vận chuyển lạnh sản phẩm.
20.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, kiểm tra trên thực tế, đo nhiệt độ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Kho lạnh và phương tiện vận chuyển lạnh (container, xe lạnh) đảm bảo nhiệt độ sản phẩm đạt -180C hoặc thấp hơn, trừ thời gian xả tuyết hoặc xuất, nhập hàng.
- Kho lạnh phải có nhiệt kế tự ghi giám sát nhiệt độ. Trong trường hợp nhiệt kế tự ghi bị hỏng phải thực hiện ghi chép nhiệt độ kho 2 giờ/lần và thể hiện trên biểu đồ.
- Việc bảo quản, sắp xếp sản phẩm; tình trạng vệ sinh và sự đối lưu không khí trong kho lạnh, phương tiện vận chuyển lạnh.
- Sử dụng kho đúng mục đích.
21. GHI NHÃN VÀ TRUY XUẤT
21.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
21 |
QCVN 02-04 2.12 QCVN 02-01 2.6.4.3; 2.2.2 QCVN 02-02 2.3.9 (EC) 178/2002 Đ.18.3 (EC) 853/2004 PLII, M.I 2000/13/EC |
21. Ghi nhãn và truy xuất 21.1. Ghi nhãn a. Có đầy đủ thông tin b. Ghi nhãn đúng cách 21.2. Thủ tục truy xuất, thu hồi/xử lý a. Thiết lập đầy đủ thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. b. Thực hiện đầy đủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. |
|
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
|
(EC) 853/2004 PLII, M.I 2000/13/EC 95/2/EC |
* Ghi nhãn thông tin phụ gia thực phẩm: c. Ghi đầy đủ thông tin thành phần phụ gia sử dụng trong chế biến sản phẩm d.Ghi nhãn đúng quy định |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
21.2. Cách tiến hành:
21.2.1. Yêu cầu:
- Ghi nhãn đầy đủ và đúng cách.
- Xây dựng và tuân thủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm.
21.2.2. Phạm vi:
- Thông tin trên vỏ hộp, trên nhãn dán, bao bì và các vị trí khác (nếu có)
- Hồ sơ quy định thủ tục truy xuất của cơ sở
21.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá:
Kiểm tra trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Ghi nhãn phải đầy đủ thông tin theo qui định hiện hành của Việt Nam, nước nhập khẩu và các thông tin phải chính xác.
- Các thông tin ghi trên nhãn phải phù hợp với sản phẩm bên trong.
- Tính đầy đủ và hợp lý của thủ tục truy xuất nguồn gốc, việc thực hiện trên thực tế
22. BAO GÓI, BẢO QUẢN BAO BÌ
22.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
22 |
QCVN 02- 01 2.1.5.8 2.1.12.1.b (EC)852/2004 PL.II Ch.X.2 |
22. Bảo quản, vận chuyển bao bì a. Có khu vực riêng để chứa bao bì b. Phương pháp bảo quản, vận chuyển phù hợp |
|
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
22.2. Cách tiến hành
22.2.1. Yêu cầu
- Có kho riêng để chứa bao bì, có khu vực bao gói riêng, vật liệu bao gói phù hợp.
- Bao bì phải được bảo quản và vận chuyển trong điều kiện hợp vệ sinh
22.2.2. Phạm vi:
Khu vực bảo quản bao bì, khu vực chứa bao bì trung gian, thùng chứa bao bì, phương tiện vận chuyển bao bì tại xí nghiệp, kể cả bao bì chưa in nhãn (trừ khu vực chứa vỏ hộp).
22.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Có khu vực riêng để bảo quản bao bì. Khu vực chứa bao bì trung gian phải đảm bảo tránh các nguồn lây nhiễm.
- Sắp xếp hợp lý
- Phương tiện vận chuyển bao bì của cơ sở không là nguồn lây nhiễm cho bao bì.
- Tình trạng vệ sinh của bao bì.
23. HOÁ CHẤT, PHỤ GIA
23.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
23 |
QCVN 02-01 2.1.11.5.đ 2.1.12.4.d 2.1.12.3.b 2.1.13 (EC)852/2004 PL.II Ch.I.10 PLII Ch.V.3 PLII Ch.IX.2 95/2/EC |
23. Hóa chất, phụ gia 23.1. Hoá chất, phụ gia dùng cho chế biến a. Được phép sử dụng, rõ nguồn gốc và nằm trong giới hạn cho phép sử dụng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 23.2. Hoá chất tẩy rửa, khử trùng và diệt động vật gây hại a. Được phép sử dụng và có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
- Cách tiến hành
23.2.1. Yêu cầu
- Hoá chất, phụ gia được phép sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng và không vượt quá giới hạn cho phép.
- Sử dụng, bảo quản theo qui định và chỉ dẫn của nhà cung cấp.
23.2.2. Phạm vi
- Kho bảo quản, thùng, tủ, ngăn chứa hoá chất, phụ gia
- Việc sử dụng trong thực tế
- Hồ sơ quản lý và sử dụng.
23.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra trên hồ sơ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự tách biệt trong bảo quản và sử dụng các loại hoá chất, phụ gia khác nhau.
- Sự đầy đủ các thông tin ghi trên nhãn các loại hoá chất: tên thương mại, tên nhà cung cấp, chỉ dẫn bảo quản, sử dụng của nhà cung cấp, thành phần, thời hạn sử dụng.
- Thực tế bảo quản và sử dụng hoá chất trong sản xuất.
24. KHO BẢO QUẢN THÀNH PHẨM
24.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
24 |
QCVN 02-04 2.13 |
24. Kho bảo quản thành phẩm a. Điều kiện bảo quản thích hợp b. Sắp xếp không đúng cách |
|
[ ] [ ] |
|
|
|
|
|
24.2. Cách tiến hành:
24.2.1. Yêu cầu: Điều kiện bảo quản thành phẩm đảm bảo không ảnh hưởng đến an toàn vệ sinh sản phẩm.
24.2.2. Phạm vi: Kho bảo quản thành phẩm .
24.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá:
Kiểm tra thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Kho bảo quản thành phẩm đảm bảo vệ sinh, thoáng mát, khô ráo, có giá, kệ chắc chắn để xếp thành phẩm.
- Sắp xếp theo đúng qui định.
25. MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH
25.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
25 |
QCVN 02-01 2.1.2 2.1.3.1 |
25. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến |
|
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
|
25.2 Cách tiến hành
25.2.1. Yêu cầu: Môi trường xung quanh không ảnh hưởng đến điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm của phân xưởng chế biến.
25.2.2. Phạm vi:
- Vị trí của nhà máy.
- Bên ngoài và bên trong tường rào nhà máy cho đến phân xưởng chế biến.
25.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá:
Kiểm tra trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Khuôn viên nhà máy so với các khu vực tập trung chất thải; nơi sản xuất có nhiều khói bụi, mùi hôi; khu vực bảo quản hoá chất; chăn nuôi gia súc; các khu vực tù đọng chất thải.
- Tường rào xung quanh nhà máy phải ngăn chặn được sự qua lại của gia súc, vật nuôi, hạn chế được sự xâm nhập của động vật gây hại.
- Đường đi nội bộ của nhà máy.
- Nhà máy không bị ngập nước (trừ trường hợp bị thiên tai).
- Không có các nơi tù đọng, ô nhiễm.
- Đường đi nội bộ, cống rãnh thoát nước, nơi tập trung rác thải không là nguồn lây nhiễm cho sản phẩm.
26. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
26.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
26 |
QCVN 02-02 2.3.1,2,3 2.3.10 2.3.12
(EC) 852/2004 PLII Ch.V.2 PL.II Ch.XII |
26. Điều kiện đảm bảo của hệ thống quản lý chất lượng (QLCL) 26.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 26.2. Các điều kiện đảm bảo a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Có trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
26.2 Cách tiến hành
26.2.1. Yêu cầu: Cơ cấu tổ chức và điều kiện đủ để thực hiện hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng.
26.2.2. Phạm vi
- Tổ chức và năng lực hoạt động của đội ngũ QLCL, các hồ sơ có liên quan.
- Văn bản, hồ sơ, tài liệu, trang thiết bị liên quan đến hoạt động QLCL.
- Phòng kiểm nghiệm (nếu có).
26.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, kiểm tra trang thiết bị và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Đội ngũ QLCL chuyên trách, có đủ năng lực và được giao đủ thẩm quyền.
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và cập nhật chính xác.
- Có đầy đủ các văn bản pháp lý, hồ sơ, tài liệu để thực hiện QLCL.
- Trang thiết bị, dụng cụ để thực hiện kiểm soát
- Kế hoạch đào tạo và việc thực hiện kế hoạch đào tạo.
27. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
27.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
27 |
QCVN 02-01 QCVN 02-02 QCVN 02-04 (EC)852/2004 Đ.5 (EC)853/2004 PLII,M.II; M.III 2073/2005/EC 2074/2005/EC |
27. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với qui định và thực tế
|
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
27.2 Cách tiến hành
27.2.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải phù hợp với qui định và thực tế.
27.2.2. Phạm vi: Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP; các văn bản pháp lý, hồ sơ tài liệu có liên quan đến sản phẩm, nhóm sản phẩm sản xuất tại doanh nghiệp.
27.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét toàn bộ chương trình, kiểm tra đối chiếu với toàn bộ các văn bản pháp lý hoặc phỏng vấn nếu thấy cần thiết để xác định:
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và phù hợp.
- Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP được xây dựng phù hợp với qui định và thực tế.
28. THỰC HIỆN GMP, SSOP VÀ HACCP
28.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
28 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-04
(EC)852/2004 (EC)853/2004 2073/2005/EC 2074/2005/EC
|
28. Thực hiện chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP a.Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đúng chế độ sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại điểm kiểm soát tới hạn i. Thực hiện đầy đủ và kịp thời hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
28.2 Cách tiến hành
28.2.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải được thực hiện theo đúng qui định đã đề ra.
28.2.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến xây dựng và thực hiện GMP, SSOP, HACCP và thực tế áp dụng chương trình trong sản xuất.
28.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, đối chiếu với thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định sự tuân thủ về:
- Việc bố trí sản xuất, trang thiết bị chế biến, phân phối nguyên liệu, bán thành phẩm, sản phẩm trên dây chuyền sản xuất.
- Phân công nhiệm vụ lực lượng kiểm soát chất lượng và hoạt động của họ trong thực tế.
- Việc duy trì chế độ kiểm soát nhiệt độ bán thành phẩm và thời gian sản xuất; tuân thủ các qui định trong SSOP.
- Các thao tác của công nhân (có thể dẫn tới dập nát, nhiễm bẩn sản phẩm hoặc làm chậm thời gian sản xuất).
- Hoạt động vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị (bao gồm cả dụng cụ, trang thiết bị bốc dỡ, bảo quản, vận chuyển nguyên liệu tại nơi tiếp nhận nguyên liệu của doanh nghiệp) và kết quả thực hiện.
- Điều kiện vệ sinh chung theo qui định (không để chó, mèo vào khu vực sản xuất, không hút thuốc lá, khạc nhổ ... trong phân xưởng)
- Thực hiện chế độ kiểm tra sức khoẻ công nhân (hồ sơ sức khoẻ công nhân, việc thực hiện kiểm soát sức khoẻ công nhân.)
- Hoạt động kiểm soát tại các điểm kiểm soát tới hạn và việc ghi chép số liệu theo hệ
thống mẫu biểu đã quy định trong chơng trình
- Thực hiện hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm.
29. HOẠT ĐỘNG THẨM TRA
29.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
29 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01 QCVN 02-04
(EC)852/2004 Đ.5 2f
|
29. Hoạt động thẩm traa. Thực hiện đúng cách việc thẩm tra hồ sơ giám sát b. Thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Thực đúng cách việc hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Thực hiện theo kế hoạch thẩm tra và điều chỉnh chương trình khi cần thiết |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
29.2 Cách tiến hành
29.2.1. Yêu cầu: Đảm bảo chương trình quản lý chất lượng phù hợp và được thực hiện có hiệu quả.
29.2.2. Phạm vi: Hồ sơ, thiết bị, dụng cụ giám sát.
29.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế và phỏng vấn để đánh giá:
- Biện pháp thẩm tra của doanh nghiệp
- Hồ sơ giám sát (độ chính xác và được thực hiện bởi người có thẩm quyền).
- Kế hoạch lấy mẫu và việc thực hiện.
- Hoạt động hiệu chuẩn thiết bị đo
- Kế hoạch thẩm tra, việc thực hiện kế hoạch thẩm tra và việc điều chỉnh.
30. HỒ SƠ
30.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
30 |
QCVN 02-02 2.1 2.2.8 QCVN 02-01 2.2
(EC) 852/2004 Đ.5 2f
|
30. Hồ sơ30.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ đủ độ tin cậy 30.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
30.2 Cách tiến hành
30.2.1. Yêu cầu: Hồ sơ đầy đủ, chính xác và dễ truy cập
30.2.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến hoạt động quản lý chất lượng
30.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu có thể) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
a. Tính đầy đủ và tin cậy của hồ sơ quản lý nguyên liệu, bao gồm:
- Danh sách các đại lý chính cung cấp nguyên liệu cho doanh nghiệp (tên, địa chỉ, số điện thoại của đại lý nếu có).
- Hợp đồng, cam kết,... về chủng loại, xuất xứ, phương thức bảo quản, phương tiện vận chuyển của đại lý cung cấp nguyên liệu với doanh nghiệp. Riêng đối với doanh nghiệp EU phải có đủ hồ sơ chứng minh điều kiện đảm bảo ATVS của đại lý cung cấp nguyên liệu được kiểm soát (thông qua cơ quan thẩm quyền địa phương hoặc tự doanh nghiệp).
- Hồ sơ tiếp nhận và kiểm soát chất lượng nguyên liệu của Doanh nghiệp.
b. Hồ sơ chương trình quản lý chất lượng:
- Tính đầy đủ của các loại hồ sơ (các văn bản pháp lý, tài liệu tham chiếu, chương trình GMP, SSOP, kế hoạch HACCP, hồ sơ giám sát, thẩm tra, hành động sửa chữa,...).
- Mức độ tin cậy của các loại hồ sơ (thực hiện đúng so với kế hoạch, các kết quả ghi chép phù hợp hiện trạng sản xuất, không có dấu hiệu nguỵ tạo hồ sơ).
Lưu trữ hồ sơ dễ truy cập (được sắp xếp theo chủ đề, trình tự qui trình và trình tự thời gian).
Thời gian lưu trữ hồ sơ theo đúng qui định (2 năm).
Biểu mẫu 4c |
|
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA) .......................................................................... .......................................................................... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc_______________________ |
BIỂU MẪU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC MẮM
_________________________
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Tên cơ sở:................................................................................................................................................................
2. Địa chỉ:
3. Giấy đăng ký kinh doanh số:............................... ................................. ngày cấp.............................nơi cấp.................................................................
4. Số điện thoại: Số Fax (nếu có):
5. Mã số (nếu có):
6. Mặt hàng :
7. Ngày kiểm tra:
8. Hình thức kiểm tra:
9. Thành phần Đoàn kiểm tra:
1) .............................................................................................................
2) ............................................................................................................. ...............
3) ............................................................................................................. ...............
10. Đại diện cơ sở:
1) ........................................................................................................ ....................
2) ...........................................................................................................................................................................
II. CHỈ TIÊU KIỂM TRA VÀ KẾT QUẢ:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
CHỈ TIÊU |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ |
Diễn giải sai lỗi và thời hạnkhắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
1 |
QCVN 02 -06 2.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch I.2,3, 8; ChIX.8; ChV.1.d |
1. Bố trí mặt bằng nhà xưởng, trang thiết bị: a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh |
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
2 |
QCVN 02-06 2.2.2 c (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.a |
2. Nền 2.1. Khu vực chế biến trong nhà, kho chứa, khu vực phụ trợ a. Vật liệu bền, không bị thấm nước b. Nhẵn, phẳng c. Bảo trì tốt 2.2. Khu vực chế biến ngoài trời, hành lang vận chuyển a. Vật liệu phù hợp, b. Dễ làm vệ sinh c. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
3 |
QCVN 02 -06 2.2.2 a,b 2.2.3 QCVN 02 -01 2.1.4.3,4 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.b,c |
3. Trần/mái che/tấm đậy; Tường/vách lửng tại khu đóng gói, các kho chứa sản phẩm, khu phụ trợ: a. Vật liệu phù hợp b. Kín c. Tường/vách lửng không bị thấm nước d. Trần khu vực đóng gói, các kho chứa sản phẩm sáng màu đ. Mặt trên của vách lửng có độ nghiêng e. Dễ làm vệ sinh g. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
|
|
|
|
|
4 |
QCVN 02 -01 2.1.4.5 (EC) 852/2004 PL.II ChII 1.d,1.e |
4.Cửa ra vào, cửa sổ, lỗ thông gió:a. Vật liệu phù hợp b. Kín c. Dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
5 |
QCVN 02-01 2.1.4.7.a,b,c QCVN 02 -06 2.2.5, 2.2.6 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.5. 6 |
5. Hệ thống thông gió a. Không có hơi nước bão hòa, khói trong khu vực gia nhiệt b. Thông thoáng, không có mùi lạ trong khu vực đóng gói, kho chứa sản phẩm, các khu vực phụ trợ c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
(EC) 852/2004 PL.II Ch.I.5. 6 |
a. Có hệ thống thông gió cho khu vực vệ sinh b. Hệ thống thông gió thiết kế phù hợp hoặc thuận tiện làm vệ sinh |
|
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
|
|
6 |
QCVN 02 -06 2.4 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I 7 |
6. Hệ thống chiếu sáng:a. Đủ sáng b. Có chụp đèn ở khu vực bao gói, pha đấu, kho chứa sản phẩm. c. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
7 |
QCVN 02 -06 2.2.9; QCVN 02 -01 2.1.11.1 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.4 |
7. Phương tiện rửa, vệ sinh, khử trùng 7.1. Đối với công nhân: a. Tại lối vào phòng đóng gói, khu vực vệ sinha1. Có đủ số lượnga2. Thiết kế phù hợpb. Tại các khu vực khác b1. Có đủ số lượng b2. Thiết kế phù hợp c. Vị trí phù hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
QCVN 02 -01 2.1.11.5 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II. 2 |
7.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
8 |
QCVN 02 -06 2.5 QCVN 02 -01 2.1.5 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f PL.II Ch.V.1.b;c |
8. Bề mặt tiếp xúc sản phẩm (bể chượp, dụng cụ chứa, lọc, ống dẫn, bơm vận chuyển, đánh khấy...):a. Vật liệu phù hợp, không độc, không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm b. Cấu trúc bề mặt, mối ghép nhẵn, dễ làm vệ sinh c. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] |
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
9 |
QCVN 02 -01 2.1.5 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f |
9. Bề mặt không tiếp xúc sản phẩm (Giá đỡ, kệ, bàn, giàn phơi chai...):a. Vật liệu phù hợp b. Cấu trúc bề mặt, mối ghép nhẵn, dễ làm vệ sinh c. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
|
|
10 |
QCVN 02 -06 2.2.6; QCVN 02 -01 2.1.10 (EC) 852/2004 PL.II Ch.VI |
10. Chất thải 10.1. Chất thải rắn (Phế liệu): a. Đầy đủ, chuyên dùng b. Kín nước, cấu trúc dễ làm vệ sinh c. Nơi chứa phế thải (nếu có) kín, vị trí phù hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
|
|
|
|
|
|
QCVN 02 -06 2.3.4, 2.3.5 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.8 |
10.2. Thoát nước nền: a. Đủ khả năng thoát hết nước thải b. Cống thoát, hố ga phù hợp c. Cấu trúc dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
|
|
|
|
|
11 |
QCVN 02 -06 2.3.1; 2.3.2 QCVN 02 -01 2.1.6; (EC) 852/2004 PL.II Ch.VII.1,2,3 (EC) 853/2004 Đ3.2 |
11. Hệ thống cung cấp nước: a. An toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Cập nhật đầy đủ sơ đồ hệ thống cung cấp nước, tách biệt với hệ thống cung cấp nước cho mục đích khác d. Kiểm soát chất lượng nước: d1. Có kế hoạch kiểm soát phù hợp d2. Thực hiện đúng cách |
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
12 |
QCVN 02 -06 2.7.1.d (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.2.c PLII ChII.1.d PLII ChVI.3 PL.II Ch.IX.4 |
12. Ngăn chặn, tiêu diệt động vật gây hại :12.1. Ngăn chặn: a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phòng bao gói, kho chứa sản phẩm, phụ gia b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ở các khu vực khác c. Có biện pháp ngăn chặn 12.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
13 |
QCVN 02 -06 2.2.8 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.3,6 |
13. Khu vực vệ sinh công nhân:a. Có khu vực vệ sinh công nhân b. Có đủ số lượng, thiết kế thích hợp c. Vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
|
|
|
|
|
14 |
QCVN 02 -06 2.2.7 (EC) 852/2004 PLII ChI.9 PL.II Ch.VIII. |
14. Bảo hộ lao động (BHLĐ)14.1. Trang bị BHLĐa. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp c. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách 14.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
|
|
|
|
15 |
QCVN 02 -06 2.2.3; 2.8.1; 2.8.2 (EC) 853/2004 PLII, M.I 2000/13/EC |
15. Bao gói, ghi nhãn và truy xuấta. Có phòng bao gói riêng biệt c. Vật liệu chứa đựng phù hợp c. Ghi nhãn đúng quy định d. Thiết lập và thực hiện đầy đủ các thủ tục về truy xuất, thu hồi/xử lý sản phẩm |
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
|
|
|
|
(EC) 853/2004 PLII, M.I 2000/13/EC 95/2/EC |
* Ghi nhãn thông tin phụ gia thực phẩm: a. Ghi đầy đủ thông tin thành phần phụ gia sử dụng trong chế biến sản phẩm b. Ghi nhãn đúng quy định |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
||
16 |
QCVN 02 -06 2.8.3; 2.8.4 (EC) 852/2004 PL.II Ch.X.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.10 PLII Ch.V.3 PLII Ch.IX.2 |
16. Kho chứa và phương tiện vận chuyển: 16.1. Kho chứa sản phẩm, kho bao bì, hóa chất, phụ gia: a. Có kho chứa bao bì, hoá chất, phụ gia , kho chứa sản phẩm riêng b. Phương pháp bảo quản bao bì và chế độ vệ sinh phù hợp. 16.2. Phương tiện vận chuyển phụ liệu, thành phẩm: Phương tiện vận chuyển đảm bảo vệ sinh |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
17 |
QCVN 02 -06 2.1 QCVN 02 -01 2.1.1; 2.1.2, 2.1.3.1 |
17.Môi trường xung quanh: a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến |
|
[ ]
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
|
18 |
QCVN 02 -06 2.6.3; 2.6.4
(EC) 852/2004 PL.II Ch.I.10 PLII Ch.V.3 PLII Ch.IX.2 95/2/EC |
18. Hóa chất, phụ gia và chất hỗ trợ chế biến18.1. Phụ gia, chất hỗ trợ chế biến a. Được phép sử dụng, nguồn gốc rõ rang và nằm trong giới hạn cho phép sử dụng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 18.2. Hóa chất tẩy rửa, khử trùng và tiêu diệt ĐVGH a. Được phép, nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
19 |
QCVN 02 -06 2.9; QCVN 02 -02 2.3.2,3 2.3.10 2.3.12
(EC) 852/2004 PLII Ch.V.2 PL.II Ch.XII |
19. Điều kiện đảm bảo của hệ thống quản lý chất lượng (QLCL) 19.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 19.2. Các điều kiện đảm bảo a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Có trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL |
|
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
20 |
QCVN 02-06 QCVN 02-02 (EC) 852/2004 Đ.5 (EC) 853/2004 PLII, M.II; M.III 2073/2005/EC 2074/2005/EC |
20. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với qui định và thực tế
|
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
21 |
QCVN 02 -06 QCVN 02 -02 (EC) 852/2004 Đ.5 (EC) 853/2004 PLII, M.II; M.III 2073/2005/EC 2074/2005/EC
|
21.Thực hiện chương trình quản lý chất lượnga. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đúng chế độ sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại CCP (đối với cơ sở có công suất thực tế ≥ 500.000 lít/năm) i. Thực hiện đầy đủ và kịp thời hành động sửa chữa khi các thông số giám sát bị vi phạm |
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] [ ]
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
22 |
QCVN 02 -06 2.9; QCVN 02 -02 2.2.7, 2.3.11 (EC) 852/2004 Đ.5 2f |
22. Hoạt động thẩm traa. Thực hiện đúng cách việc thẩm tra hồ sơ giám sát b. Thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Thực đúng cách việc hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Thực hiện kế hoạch thẩm tra và điều chỉnh chương trình khi cần thiết |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
23 |
QCVN 02 -02 2.1, 2.2.8 QCVN 02 -01 2.2
(EC) 852/2004 Đ.5.2.g, Đ.5.4 |
23. Hồ sơ23.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu, muối a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ phù hợp, đủ độ tin cậy 23.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
TỔNG CỘNG23 Nhóm chỉ tiêu |
THEO QUI ĐINH VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
THEO QUI ĐỊNH EU |
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
............................................................................................................................................................................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... ...................................................................................................................................
V. KẾT LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CỦA CƠ SỞ:
……………………………………………………………..…………………………………………
.............................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................
....................., ngày tháng năm ...................., ngày tháng năm
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên)
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC MẮM
I. HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa mức lỗi
- Lỗi nghiêm trọng (Se): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định, gây mất an toàn thực phẩm, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng.
- Lỗi nặng (Ma): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định, nếu kéo dài sẽ gây mất an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Nghiêm trọng.
- Lỗi nhẹ (Mi): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm hoặc gây trở ngại cho việc kiểm soát ATTP nhưng chưa đến mức Nặng.
2. Bảng xếp loại: Tổng số 23 nhóm chỉ tiêu đánh giá
Lỗi Xếp loại |
Nhẹ |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
A |
≤8 |
0 |
0 |
B |
>8 |
0 |
0 |
Mi + Ma ≤ 11 |
≤ 8 |
0 |
|
C |
Mi + Ma > 11 |
≤ 8 |
0 |
- |
>8 |
0 |
|
- |
- |
≥ 1 |
Ghi chú: ( - ) Không tính đến
3. Diễn giải:
3.1. Cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP: Khi cơ sở xếp loại A hoặc B
3.1.1. Cơ sở được xếp loại A khi đạt các điều kiện sau:
- Không có lỗi Nặng và lỗi Nghiêm trọng;
và - Tổng số sai lỗi Nhẹ (Mi) không quá 8 nhóm chỉ tiêu.
3.1.2. Cơ sở xếp loại B khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Không có lỗi Nghiêm trọng và
- Một trong Hai trường hợp sau:
+ Không có lỗi Nặng, số lỗi Nhẹ lớn hơn 8 nhóm chỉ tiêu; hoặc
+ Số lỗi Nặng không quá 8 nhóm chỉ tiêu và tổng số lỗi Nhẹ + Nặng không quá 11 nhóm chỉ tiêu.
3.2. Cơ sở xếp chưa đủ điều kiện bảo đảm ATTP: Khi cơ sở xếp loại C
3.2.1.Cơ sở xếp loại C khi vướng vào một trong các điều kiện sau:
• Có lỗi Nghiêm trọng hoặc
• Một trong Ba trường hợp sau:
- Có số lỗi Nặng quá 8 nhóm chỉ tiêu; hoặc
- Có dưới hoặc bằng 8 lỗi Nặng và tổng số lỗi Nhẹ + Nặng lớn hơn 11 nhóm chỉ tiêu.
II. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
A. Ghi biên bản kiểm tra
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
- Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn kiểm tra.
B. Nguyên tắc đánh giá
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Với mỗi chỉ tiêu, chỉ xác định mức sai lỗi tại các cột có ký hiệu [ ], không được xác định mức sai lỗi vào cột không có ký hiệu [ ].
- Dùng ký hiệu X hoặc ü đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá tổng hợp chung của một nhóm chỉ tiêu là mức đánh giá cao nhất của chỉ tiêu trong nhóm, thống nhất ghi như sau: Ac (đạt), Mi (lỗi mức Nhẹ), Ma (lỗi mức Nặng), Se (lỗi mức Nghiêm trọng).
- Phải diễn giải chi tiết sai lỗi đã được xác định cho mỗi chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó. Đối với chỉ tiêu không đánh giá cần ghi rõ lý do trong cột “Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục”.
C. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA
1. BỐ TRÍ MẶT BẰNG, NHÀ XƯỞNG, TRANG THIẾT BỊ
1.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
1 |
QCVN 02 -06 2.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch I.2,3, 8; ChIX.8; ChV.1.d |
1. Bố trí mặt bằng nhà xưởng, trang thiết bị: a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh |
|
[ ] |
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
1.2. Cách tiến hành:
1.2.1 Yêu cầu
- Ngăn ngừa nguy cơ lây nhiễm chéo giữa các khu vực có độ rủi ro, công nghệ khác nhau.
- Đủ diện tích, bố trí các khu vực thuận lợi cho chế biến và làm vệ sinh.
1.2.2. Phạm vi
Các khu vực tiếp nhận, chế biến chượp (bao gồm tiếp nhận, xử lý trộn muối và phụ liệu, nấu, lọc, thủy phân bằng hoá chất “nếu có”, chăm sóc chượp, kéo rút), pha đấu, bao gói, bảo quản sản phẩm, bao bì, phụ gia, hoá chất, phòng thay bảo hộ, khu vực vệ sinh công nhân, chứa phế thải, đường đi nội tuyến...
1.2.3 Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên sơ đồ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự ngăn cách hợp lý giữa các khu vực có độ rủi ro khác nhau theo công nghệ chế biến khác nhau (khu vực chứa muối, xử lý trộn muối, chế biến chượp, pha đấu, bao gói, chứa sản phẩm, nấu chượp, thuỷ phân bằng hoá chất, nhà lọc, bao bì, hóa chất, bảo hộ lao động, khu vệ sinh công nhân, khu chứa phế liệu ...).
- Sự bố trí dụng cụ chứa, chế biến hợp lý ở các khu vực sản xuất theo công nghệ đang áp dụng, khoảng cách miệng dụng cụ chứa với nền.
- Diện tích các khu vực, hành lang nội tuyến đủ rộng không gây cản trở cho chế biến và làm vệ sinh, hoặc làm mất khả năng kiểm soát an toàn vệ sinh.
2. NỀN
2.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
2 |
QCVN 02 -06 2.2.2 c (EC)852/2004 PL.II Ch.II.1.a |
2. Nền 2.1. Khu vực chế biến trong nhà, kho chứa, khu vực phụ trợ a. Vật liệu bền, không bị thấm nước b. Nhẵn, phẳng c. Bảo trì tốt 2.2. Khu vực chế biến ngoài trời, hành lang vận chuyển a. Vật liệu phù hợp b. Dễ làm vệ sinh c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
2.2. Cách tiến hành
2.2.1 Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp, không thấm nước, không đọng nước, dễ làm vệ sinh và được bảo trì tốt.
2.2.2. Phạm vi áp dụng
a. Nền các khu vực pha đấu, bao gói, bảo quản sản phẩm, bao bì, phụ gia, hoá chất, phòng thay bảo hộ, khu vực vệ sinh công nhân và chế biến trong nhà.
b. Nền các khu vực chế biến ngoài trời, rửa khử trùng dụng cụ, bao bì, đường đi nội tuyến.
2.2.3 Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên sơ đồ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Nền các vực ở 2.2.2.a được làm bằng vật liệu bền không bị thấm nước, nhẵn phẳng.
- Nền các khu vực ở mục 2.2.2.b cứng thoát nước tốt, dễ làm vệ sinh.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của nền sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 21.
3. TRẦN/MÁI CHE/TẤM ĐẬY, TƯỜNG/VÁCH LỬNG
3.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
3. |
QCVN 02 -06 2.2.2 a,b;2.2.3 QCVN 02 -01 2.1.4.3 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.b,c |
3. Trần/mái che/tấm đậy; Tường/vách lửng tại khu đóng gói, các kho chứa sản phẩm, khu phụ trợ: a. Vật liệu phù hợp b. Kín c. Tường/vách lửng không bị thấm nước d. Trần khu vực đóng gói, các kho chứa sản phẩm sáng màu đ. Mặt trên của vách lửng có độ nghiêng e. Dễ làm vệ sinh g. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
|
|
|
|
|
3.2. Cách tiến hành
3.2.1 Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp, không thấm nước, dễ làm vệ sinh và được bảo trì tốt
3.2.2 Phạm vi
a. Tường, vách lửng, trụ đỡ và trần tại phòng pha đấu, bao gói sản phẩm, bảo quản sản phẩm, bao bì sạch, phụ gia, hoá chất, phòng thay bảo hộ, khu vực vệ sinh công nhân.
b. Tường lửng, vách ngăn, trụ đỡ tại khu vực gia nhiệt, nấu, xử lý chế biến ngoài trời, rửa khử trùng bao bì.
c. Mái che các khu vực xử lý ban đầu, chế biến chượp, gia nhiệt, thủy phân bằng hoá chất, rửa khử trùng dụng cụ, bao bì thuỷ tinh.
d. Tấm đậy các bể gia nhiệt, dụng cụ chứa chượp, bán thành phẩm ở các khu vực ngoài trời.
3.3 Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên sơ đồ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Tường, tường lửng, vách ngăn tại các khu vực ở 3.2.2.a: được làm bằng vật liệu bền, không độc, không bị thấm nước, dễ làm vệ sinh (Cemen, gỗ sơn chống thấm, composit hoặc tương đương).
- Tường lửng, vách ngăn tại các khu vực ở 3.2.2.b: được làm bằng vật liệu bền, không độc, không bị thấm nước, dễ làm vệ sinh (Cemen, gỗ sơn chống thấm, composit hoặc tương đương). Mặt trên các vách lửng có độ nghiêng không nhỏ hơn 45 độ.
- Trần tại các khu vực ở 3.2.2.a: được làm bằng vật liệu bền, không độc, kín, sáng mầu, không bị thấm nước, dễ làm vệ sinh (Nhựa, gỗ sơn chống thấm, composit hoặc tương đương).
- Mái che tại các khu vực ở 3.2.2.c: được làm bằng vật liệu bền, không độc, kín, dễ làm vệ sinh (Gỗ, tre, lá dừa nước, tôn sơn chống sét, Firocemen hoặc tương đương), cấu trúc dễ làm vệ sinh.
- Tấm đậy tại các khu vực ở 3.2.2.d: làm bằng vật liệu bền, kín dễ thoát nước và dễ làm vệ sinh (bạt su, nhựa..).
- Các đường ống, dây dẫn được đặt chìm trong tường hoặc trong ống, cố định cách tường 0,1m.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của tường, trần sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 21.
4. CỬA
4.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
4. |
QCVN 02 -01 2.1.4.5 (EC) 852/2004 PL.II ChII 1.d,1.e |
4. Cửa ra vào, cửa sổ, lỗ thông gió:a. Vật liệu phù hợp b. Kín c. Dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
4.2. Cách tiến hành
4.2.1 Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp, không thấm nước, ngăn chặn được bụi, động vật, côn trùng gây hại xâm nhập, dễ làm vệ sinh và được bảo trì tốt.
4.2.2. Phạm vi: Cửa, cửa sổ phòng pha đấu, bao gói sản phẩm, kho thành phẩm, bao bì sạch, phụ gia hoá chất, phòng thay bảo hộ, khu vực vệ sinh công nhân.
4.2.3 Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên sơ đồ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Cửa phải nhẵn, dễ làm vệ sinh, khi đóng không còn khe hở với tường, nền. Gờ cửa không đọng nước
- Cửa được làm bằng vật liệu bền, không độc, kín, dễ làm vệ sinh (Gỗ, tre, sắt sơn chống sét, nhựa hoặc tương đương).
- Các mối ghép phải phẳng, dễ làm sạch.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
5. HỆ THỐNG THÔNG GIÓ
5.1. Chỉ tiêu:
Nhóm Chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
5. |
QCVN 02-01 2.1.4.7.a,b,c QCVN 02 -06 2.2.5, 2.2.6 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.5. 6 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.5. 6 |
5. Hệ thống thông gió a. Không có hơi nước bão hòa, khói trong khu vực gia nhiệt b. Thông thoáng, không có mùi lạ trong khu vực đóng gói, kho chứa sản phẩm, các khu vực phụ trợ c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
a. Có hệ thống thông gió cho khu vực vệ sinh b. Hệ thống thông gió thiết kế phù hợp hoặc thuận tiện làm vệ sinh |
|
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
|
5.2. Cách tiến hành
5.2.1 Yêu cầu: Thông thoáng, thoát nhiệt tốt, không có hơi ẩm, mùi hôi, khói và bụi.
5.2.2 Phạm vi
a. Khu vực pha đấu, bao gói (chiết chai, can), khu vực phụ trợ (kho thành phẩm, kho chứa bao bì sạch, phụ gia hoá chất, phòng thay bảo hộ, khu vực vệ sinh công nhân).
b. Khu vực sản xuất chượp trong nhà.
c. Khu vực nấu, cô đặc (nếu có).
5.2.3 Phương pháp và nội dung kiểm tra.
Kiểm tra trên sơ đồ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Thoáng khí, không có hơi ẩm và mùi hôi tại các khu vực quy định ở mục 5.2.2.a.
- Thoáng khí, không có mùi hôi lạ tại các khu vực quy định ở mục 5.2.2.b.
- Thoát nhiệt tốt và không có hơi nước bảo hoà tại các khu vực quy định ở mục 5.2.2.c.
- Trong tình trạng bảo trì tốt
6. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
6.1. Chỉ tiêu:
Nhóm Chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
6. |
QCVN 02 -06 2.4 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I 7 |
6. Hệ thống chiếu sáng:a. Đủ sáng b. Có chụp đèn ở khu vực bao gói, pha đấu, kho chứa sản phẩm. c. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
6.2. Cách tiến hành
6.2.1. Yêu cầu: Đủ sáng, an toàn cho sản phẩm, dễ làm vệ sinh và được bảo trì tốt
6.2.2 Phạm vi
a. Khu vực pha đấu, bao gói (chiết chai, can), kho thành phẩm.
b. Khu vực sản xuất trong nhà, khu phụ trợ (bao bì sạch, phụ gia hoá chất, phòng thay bảo hộ, khu vực vệ sinh công nhân).
6.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá.
Kiểm tra trên sơ đồ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Cường độ sáng (thông qua kiểm tra thực tế số lượng và công suất của đèn đang hoạt động): đảm bảo cường độ sáng đủ để thực hiện các hoạt động sản xuất và phân biệt rõ ràng màu sắc tự nhiên của sản phẩm.
- Phải có đủ chụp bảo vệ đèn ở các khu vực qui định tại mục 6.2.2.a. Chụp đèn phải đáp ứng chức năng bảo vệ khi bóng đèn bị nổ, vỡ.
- Kết cấu của hộp đèn phải kín, đảm bảo dễ làm vệ sinh ở bên trong và bên ngoài.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
7. PHƯƠNG TIỆN RỬA, VỆ SINH, KHỬ TRÙNG
7.1. Chỉ tiêu
Nhóm Chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
7. |
QCVN 02 -06 2.2.9; QCVN 02 -01 2.1.11.1 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.4 QCVN 02 -01 2.1.11.5 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II. 2 |
7. Phương tiện rửa, vệ sinh, khử trùng 7.1. Đối với công nhân: a. Tại lối vào phòng đóng gói, khu vực vệ sinha1. Có đủ số lượnga2. Thiết kế phù hợpb. Tại các khu vực khác b1. Có đủ số lượng b2. Thiết kế phù hợp c. Vị trí phù hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
7.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
7.2. Cách tiến hành
7.2.1 Yêu cầu
- Đảm bảo cho việc làm vệ sinh của công nhân hiệu quả trong sản xuất và sau khi đi vệ sinh.
- Đủ phương tiện làm vệ sinh và khử trùng chuyên dùng, hiệu quả và không là nguồn lây nhiễm vào sản phẩm.
7.2.2 Phạm vi
a. Lối vào khu vực pha đấu, bao gói (chiết chai, can) và nhà vệ sinh công nhân
b. Các khu vực sản xuất trong nhà, ngoài trời.
c. Tất cả các phương tiện, các tác nhân làm vệ sinh và khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến tại tất cả các khu vực sản xuất.
7.2.3 Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) ở tất các khu vực nêu tại 7.2.2 về:
a. Đánh giá phương tiện rửa, khử trùng cho công nhân:
a.1. Lối vào khu vực pha đấu (gồm cả khu vực tiệt trùng), bao gói (chiết chai, can) và nhà vệ sinh công nhân
- Vòi nước không vận hành bằng tay, số lượng đủ vào giờ cao điểm.
- Có đủ nước sạch và xà phòng nước để rửa tay.
- Có phương làm khô tay phù hợp và hợp vệ sinh (giấy/ khăn lau tay dùng một lần, máy làm khô tay), đủ số lượng sử dụng cho giờ cao điểm và có dụng cụ đựng giấy, khăn thải tại vị trí lau khô tay
a.2. Tại mỗi khu vực sản xuất cách biệt trong nhà ( xử lý ban đầu, trộn muối, chế biến chượp, lọc, nấu, kho muối, bao bì thuỷ tinh..) và ngoài trời (khu bể /bi) chứa chượp, gia nhiệt): Có vòi nước, xà phòng nước, khăn lau tay.
a.3. Các phương tiện được lắp đặt hợp lý.
a.4. Trong tình trạng bảo trì tốt.
b. Đánh giá phương tiện rửa, khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến:
- Có dấu hiệu để phân biệt rõ ràng giữa các loại phương tiện làm vệ sinh, khử trùng tại các khu vực khác nhau và việc sử dụng theo đúng chức năng (làm vệ sinh bề mặt tiếp xúc trực tiếp, không trực tiếp, giữa các khu vực có độ rủi ro khác nhau.
- Đủ số lượng và hiệu quả.
- Vật liệu và kết cấu của phương tiện làm vệ sinh phù hợp tại khu mỗi khu vực: chổi nhựa, khăn lau khô bằng vải bền tại khu vực đóng gói; chổi tre…, tại khu vực chế biến trong nhà và ngoài trời; bàn chải nhựa tại khu vực chế biến và phụ trợ.
- Có nơi bảo quản riêng phương tiện, tác nhân làm vệ sinh, khử trùng; sắp xếp đúng quy định.
8. BỀ MẶT TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM
8.1. Chỉ tiêu
Nhóm Chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
8. |
QCVN 02 -06 2.5; QCVN 02 -01 2.1.5 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f PL.II Ch.V.1.b;c |
8. Bề mặt tiếp xúc sản phẩm (bể chượp, dụng cụ chứa, lọc, ống dẫn, bơm vận chuyển, đánh khấy...):a. Vật liệu phù hợp, không độc, không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm b. Cấu trúc bề mặt, mối ghép nhẵn, dễ làm vệ sinh c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
8.2. Cách tiến hành
8.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
8.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt tiếp xúc trực tiếp (bề mặt bể chượp, dụng cụ chứa, mặt trong ống dẫn, bơm, cây đánh, dụng cụ gài nén, đánh khuấy, cào, bao bì chứa đựng trực tiếp...) với nước mắm và các phụ gia trong sản xuất tại tất cả các khu vực sản xuất.
8.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Quan sát kỹ các bề mặt, kể cả các mối nối, mối ghép giữa các bề mặt và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu bền, không bị ngấm nước, không bị ăn mòn, không gây độc, chịu được tác dụng của tác nhân tẩy rửa và khử trùng (nhựa, inox, Composit...)
- Các bề mặt và mối nối nhẵn, dễ làm vệ sinh.
- Không sử dụng chung cho các khu vực chế biến khác nhau (sản xuất chượp, pha đấu, nấu…)
- Được bảo quản ở nơi có điều kiện vệ sinh tương đương khu vực sản xuất chế biến nước mắm.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của các bề mặt tiếp xúc trực tiếp sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 21.
9. CÁC BỀ MẶT KHÔNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM
- Chỉ tiêu
Nhóm Chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
9. |
QCVN 02 -01 2.1.5 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f |
9. Bề mặt không tiếp xúc sản phẩm (Giá đỡ, kệ, bàn, giàn phơi chai...):a. Vật liệu phù hợp b. Cấu trúc bề mặt, mối ghép nhẵn, dễ làm vệ sinh c. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
9.2. Cách tiến hành
9.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
9.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt tiếp không tiếp xúc trực tiếp (xe vận chuyển nội bộ, kệ, giá đỡ, giàn phơi chai/ vỏ, khung trang thiết bị...) tại tất cả các khu vực sản xuất.
9.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Quan sát kỹ các bề mặt (gầm bàn, chân bàn giá đỡ, bệ máy, hộp chứa mô tơ, hộp điều tốc...) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu bền, không bị ngấm nước, không bị ăn mòn, không gây độc, chịu được tác dụng của tác nhân tẩy rửa và khử trùng (nhựa, Inox,…)
- Các bề mặt và mối nối nhẵn, dễ làm vệ sinh.
- Tình trạng bảo trì tốt.
10. CHẤT THẢI
10.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
10. |
QCVN 02 -06 2.2.6; QCVN 02 -01 2.1.10 (EC)852/2004 PL.II Ch.VI QCVN 02 -06 2.3.4, 2.3.5 (EC)852/2004 PL.II Ch.I.8 |
10. Chất thải 10.1. Chất thải rắn: a. Đầy đủ, chuyên dùng b. Kín nước, dễ làm vệ sinh c. Nơi chứa phế thải (nếu có) kín, vị trí phù hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
|
10.2. Thoát nước nền: a. Đủ khả năng thoát hết nước thải b. Cống thoát, hố ga phù hợp c. Dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] [ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
|
10.2. Cách tiến hành
10.2.1. Yêu cầu:
- Đối với xử lý chất thải rắn:
+ Khu chứa phế thải sau khi nấu chượp phải kín, cách biệt; được thông gió riêng, dễ làm vệ sinh và khử trùng.
+ Dụng cụ chứa rác hoặc chứa phế liệu phải kín, có nắp đậy, không là nơi dẫn dụ ruồi và làm lây nhiễm sản phẩm.
+ Đủ cho việc sử dụng thuận tiện ở các khu vực
+ Hệ thống thu gom, vận chuyển và lưu giữ phế liệu không lây nhiễm cho sản phẩm.
- Đối với thoát nước nền: Không thấm nước, thoát nhanh, không đọng nước, không tạo mùi hôi và dễ làm vệ sinh.
10.2.2. Phạm vi:
a. Hệ thống thu gom, vận chuyển và lưu giữ phế liệu trong và ngoài phân xưởng.
b. Hố ga và rãnh thoát nước thải (trong khu pha đấu, nhà hoặc khu chế biến chượp, lọc, rửa khử trùng...).
c. Rãnh và hố ga thoát nước mưa, nước rửa dụng cụ bên ngoài.
10.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra:
a. Xem xét và phỏng vấn (nếu cần) các hoạt động loại bỏ phế liệu (chất thải rắn) để xác định sự thích hợp về cấu trúc, tính chuyên dùng đối với:
- Có đủ dụng cụ chứa rác hoặc chứa phế liệu tại các khu vực cần thiết, được đặt ở vị trí phù hợp (khu vực vệ sinh, bao gói, phá bã chượp, …)
- Được làm bằng vật liệu bền, không bị ngấm nước, kín, có nắp đậy, chịu được tác dụng của tác nhân tẩy rửa và khử trùng.
- Bề mặt và mối nối ghép, dễ làm vệ sinh.
- Thùng chứa phế liệu ngoài phân xưởng phải kín nước, chuyên dùng, ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại, không gây ra mùi hôi cho môi trường xung quanh
- Nhà chứa phế liệu (nếu có) phải kín, cách biệt với khu chế biến và được thông gió riêng, dễ làm vệ sinh và khử trùng.
- Tình trạng bảo trì tốt.
b. Xem xét, kiểm tra sơ đồ và thực tế hệ thống thoát nước ở các khu vực, khi cần thiết có thể phỏng vấn thêm nhằm xác định:
- Có rãnh và hố thu tại các địa điểm quy định ở mục 10.2.2.a. Bề mặt rãnh và hố thu, hố ga phải nhẵn phẳng không thấm nước, có độ dốc thích hợp, nước thải không đọng trên rãnh.
- Hố ga tại các địa điểm quy định ở mục 10.2.2.b phải có cấu trúc thích hợp, ngăn được mùi hôi.
- Tình trạng bảo trì tốt.
11. HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC
11.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
11 |
QCVN 02 -06 2.3.1; 2.3.2 QCVN 02 -01 2.1.6; (EC) 852/2004 PL.II Ch.VII.1,2,3 (EC) 853/2004 Đ3.2 |
11. Hệ thống cung cấp nước: a. An toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Cập nhật đầy đủ sơ đồ hệ thống cung cấp nước, tách biệt với hệ thống cung cấp nước cho mục đích khác d. Kiểm soát chất lượng nước: d1. Có kế hoạch kiểm soát phù hợp d2. Thực hiện đúng cách |
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
11.2. Cách tiến hành
11.2.1. Yêu cầu: Nước dụng cho chế biến phải đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Phân biệt rõ nước chế biến và nước dùng cho vệ sinh và các mục đích khác.
11.2.2. Phạm vi
a. Nguồn nước, thiết bị xử lý nước (hóa, lý, vi sinh), hồ chứa, tháp nước, đường ống dẫn.
b.Toàn bộ hệ thống cấp nước ở tất cả các khu vực sản xuất và phục vụ sản xuất, ngoại trừ cứu hoả, nước làm vệ sinh nền, nước xả nhà vệ sinh.
c. Hồ sơ theo dõi kiểm soát chất lượng nước.
11.2.3 Phương pháp và nội dung kiểm tra
Kiểm tra trên thực tế, hồ sơ kiểm soát kết hợp với phỏng vấn (nếu cần) để xác định:
- Hệ thống cung cấp nước đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh và không bị nhiễm bẩn từ bên ngoài hoặc có khả năng chảy ngược.
- Hệ thống cấp nước phải được nhận diện dễ dàng trên sơ đồ và thực tế đến từng vòi sử dụng.
- Kiểm tra trên hồ sơ và thực tế việc làm vệ sinh định kỳ hệ thống cung cấp nước.
- Kiểm tra hoạt động lấy mẫu và phân tích nước theo kế hoạch đã đề ra và đáp ứng QCVN 01:2009/BYT của Bộ Y tế. Riêng với các cơ sở chế biến xuất khẩu vào thị trường EU phải đáp ứng Chỉ thị 98/83/EEC.
- Kiểm tra khả năng cung cấp nước đầy đủ và yêu cầu áp lực của hệ thống đối với từng khu vực.
- Kiểm tra hoạt động của các thiết bị xử lý nước (như thiết bị pha chlorine, thiết bị xử lý bằng ôzôn, hoặc đèn cực tím,...). Nếu nghi ngờ hiệu quả hệ thống, cần lấy mẫu kiểm chứng. Nồng độ chlorin của nước sử dụng chế biến sản phẩm xuất khẩu vào EU không vượt quá 1ppm.
- Kiểm tra các hoạt động giám sát và lưu trữ hồ sơ về hệ thống cung cấp nước.
- Nguồn nước, thiết bị xử lý nước (hóa, lý, vi sinh), hồ chứa, tháp nước, đường ống dẫn.
- Toàn bộ hệ thống cấp nước ở tất cả các khu vực sản xuất và phục vụ sản xuất, ngoại trừ nước giải nhiệt, cứu hoả, nước làm vệ sinh bên ngoài khu vực sản xuất, nước xả nhà vệ sinh.
- Việc sản xuất trong nhà máy (kể cả thiết bị xay đá) hoặc nguồn cung cấp từ bên ngoài.
- Kho bảo quản đá, phương tiện vận chuyển và dụng cụ chứa đựng ở tất cả các công đoạn.
- Hồ sơ kiểm soát chất lượng nước, nước đá.
12. NGĂN CHẶN VÀ TIÊU DIỆT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
12.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
12 |
QCVN 02 -06 2.7.1.d (EC)852/2004 PL.II Ch.I.2.c PLII ChII.1.d PLII ChVI.3 PL.II Ch.IX.4 |
12. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 12.1. Ngăn chặn a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phân xưởng b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ngoài phân xưởng c. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại 12.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
12.2. Cách tiến hành
12.2.1. Yêu cầu: Có biện pháp ngăn chặn và tiêu diệt hiệu quả động vật gây hại.
12.2.2. Phạm vi
a. Khu vực pha đấu, bao gói, bảo quản thành phẩm, bao bì, phụ gia, hoá chất, thay bảo hộ, CB trong nhà.
b. Khu vực chế biến ngoài trời, xung quanh phân xưởng kể từ hàng rào của cơ sở trở vào.
c. Hồ sơ kiểm soát.
12.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên thực tế, hồ sơ kiểm soát kết hợp với phỏng vấn (nếu cần) để xác định:
a. Biện pháp ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại:
+ Hệ thống lưới chắn tại các vị trí thông với bên ngoài (ô thông gió tự nhiên hoặc cưỡng bức, hố ga, rèm che ở các lối vào khu vực sản xuất, khe hở ở cửa rèm che và cửa sổ, khe hở của trần) đối với các khu vực nêu tại 12.2.2.a.
+ Các khe, ngách, các vị trí khuất, dụng cụ sắp xếp không ngăn nắp, thiết bị không sử dụng thường xuyên, các hố ga đối với các khu vực nêu tại 12.2.2.b.
+ Các bụi cây; hệ thống thoát nước hở; nơi có nước đọng; nơi tập trung phế liệu; rác thải đối với các khu vực nêu ở mục 12.2.2.b.
b. Tiêu diệt động vật gây hại:
+ Kiểm tra sơ đồ, kế hoạch đặt bẫy, sử dụng thuốc tiêu diệt động vật gây hại. Các thủ tục kiểm soát và duy trì hoạt động đã được phê duyệt trong SSOP.
+ Xem xét dấu hiệu sự hiện diện của động vật gây hại trong phân xưởng.
13. KHU VỰC VỆ SINH CÔNG NHÂN
13.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
13 |
QCVN 02 -06 2.2.8 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.3,6 |
13. Khu vực vệ sinh công nhân:a. Có khu vực vệ sinh công nhân b. Có đủ số lượng, cấu trúc thích hợp c. Vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
|
|
|
|
|
13.2. Cách tiến hành
13.2.1 Yêu cầu: Số lượng và cấu trúc phù hợp
13.2.2 Phạm vi: Các khu vực vệ sinh công nhân trong cơ sở.
13.2.3 Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên thực tế kết hợp với phỏng vấn (nếu cần) để xác định:
- Số bồn cầu đủ lượng theo qui định riêng cho nam và nữ:
Dưới 9 người: 1 bồn cầu Từ 10-24 người: 2 bồn cầu
Từ 25-49 người: 3 bồn cầu Từ 50-100 người: 5 bồn cầu
Trên 100 người: Cứ thêm 30 người phải thêm 01 nhà vệ sinh
- Cửa nhà vệ sinh không được mở trực tiếp vào khu vực chế biến.
- Trang thiết bị và bố trí nhà vệ sinh: bồn cầu, xả nước, giấy vệ sinh chuyên dùng, thùng chứa rác có nắp đậy đủ lượng, thuận tiện, hoạt động bình thường.
- Tình trạng bảo trì tốt.
14. BẢO HỘ LAO ĐỘNG
14.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
14 |
QCVN 02 -06 2.2.7 (EC)852/2004 PLII ChI.9 PL.II Ch.VIII. |
14. Bảo hộ lao động (BHLĐ)14.1. Trang bị BHLĐa. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp c. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách 14.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
|
|
|
|
14.2. Cách tiến hành
14.2.1 Yêu cầu
- Đủ số lượng và chủng loại bảo hộ lao động theo quy định, hợp vệ sinh, bố trí vị trí thích hợp.
- Có phòng thay BHLĐ riêng cho công nhân khu vực chế biến chượp và bao gói.
14.2.2 Phạm vi
a. Các phòng thay bảo hộ lao động.
b. Phòng giặt, nơi phơi hoặc hợp đồng thuê giặt, nơi bảo quản và cấp phát bảo hộ lao động.
c. Bảo hộ lao động của công nhân đang sản xuất.
14.2.3 Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Số lượng và chủng loại trang bị bảo hộ lao động trong các khu vực như qui định.
- Tình trạng vệ sinh của bảo hộ lao động đang sử dụng.
- Sự tách biệt giữa BHLĐ và tư trang quần áo, giầy dép thường trong phòng thay bảo hộ; sự tách biệt giữa khu vực thay, lưu giữ bảo hộ lao động cho công nhân làm việc ở các khu vực có độ rủi ro khác nhau (chế biến chượp, bao gói).
- Nơi giặt, nơi phơi hoặc hợp đồng thuê giặt.
- Sự phân biệt BHLĐ dùng cho công nhân các khu vực khác nhau (chế biến chượp, sản xuất, pha đấu, bao gói). Kiểm soát việc sử dụng bảo hộ lao động theo qui định.
15. BAO GÓI, BẢO QUẢN BAO BÌ
15.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
15 |
QCVN 02 -06 2.2.3; 2.8.1; 2.8.2 (EC) 853/2004 PLII, M.I 2000/13/EC |
15. Bao gói, ghi nhãn và truy xuấta. Có phòng bao gói riêng biệt c. Vật liệu chứa đựng phù hợp c. Ghi nhãn đúng quy định d. Thiết lập và thực hiện đầy đủ các thủ tục về truy xuất, thu hồi/xử lý sản phẩm |
|
[ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
|
|
|
|
|
(EC) 853/2004 PLII, M.I 2000/13/EC 95/2/EC |
* Ghi nhãn thông tin phụ gia thực phẩm: a. Ghi đầy đủ thông tin thành phần phụ gia sử dụng trong chế biến sản phẩm b. Ghi nhãn đúng quy định |
|
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
15.2. Cách tiến hành
15.2.1. Yêu cầu
- Có kho riêng để chứa bao bì, có khu vực bao gói riêng, vật liệu bao gói phù hợp; Bao bì phải được bảo quản và vận chuyển trong điều kiện hợp vệ sinh
- Ghi nhãn đầy đủ và đúng cách.
- Xây dựng và tuân thủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm.
15.2.2. Phạm vi
- Kho bảo quản bao bì, khu vực chứa bao bì trung gian, thùng chứa bao bì, phương tiện vận chuyển bao bì tại xí nghiệp, kể cả bao bì chưa in nhãn.
- Khu vực bao gói, dụng cụ hàn túi, đai nẹp, thùng carton.
- Thông tin trên vỏ hộp, trên nhãn dán, bao bì và các vị trí khác (nếu có)
- Hồ sơ quy định thủ tục truy xuất của cơ sở
15.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Khu vực bao gói chỉ dành riêng cho hoạt động bao gói sản phẩm.
- Vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm thuỷ sản phải đảm bảo an toàn thực phẩm:
+ Không có khả năng nhiễm vào sản phẩm những chất có hại cho người sử dụng.
+ Đủ bền, chắc để bảo vệ sản phẩm khỏi bị lây nhiễm.
- Có kho riêng để bảo quản bao bì. Khu vực chứa bao bì trung gian phải đảm bảo tránh các nguồn lây nhiễm.
- Sắp xếp trong kho hợp lý (đảm bảo cự ly cách tường, cách nền, cách trần, hành lang vận chuyển và sự phân tách giữa các lô bao bì).
- Phương tiện vận chuyển bao bì của cơ sở không là nguồn lây nhiễm cho bao bì.
- Tình trạng vệ sinh của bao bì.
- Ghi nhãn phải đầy đủ thông tin theo qui định hiện hành của Việt Nam, nước nhập khẩu và các thông tin phải chính xác.
- Các thông tin ghi trên nhãn phải phù hợp với sản phẩm bên trong.
- Tính đầy đủ và hợp lý của thủ tục truy xuất nguồn gốc, việc thực hiện trên thực tế
16. KHO CHỨA VÀ PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
16.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
16 |
QCVN 02 -06 2.8.3; 2.8.4 (EC) 852/2004 PL.II Ch.X.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.10 PLII Ch.V.3 PLII Ch.IX.2 |
16. Kho chứa và phương tiện vận chuyển: 16.1. Kho chứa sản phẩm, kho bao bì, hóa chất, phụ gia: a. Có kho chứa bao bì, hoá chất, phụ gia , kho chứa sản phẩm riêng b. Phương pháp bảo quản bao bì và chế độ vệ sinh phù hợp. 16.2. Phương tiện vận chuyển phụ liệu, thành phẩm: Phương tiện vận chuyển đảm bảo vệ sinh |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
16.2. Cách tiến hành:
16.2.1 Yêu cầu : Có nơi riêng đảm bảo an toàn để chứa và phải được bảo quản và vận chuyển trong điều kiện hợp vệ sinh
16.2.2 Phạm vi
- Kho chứa thành phẩm
- Nơi bảo quản bao bì, khu vực chứa bao bì trung gian, thùng chứa bao bì, phương tiện vận chuyển bao bì kể cả bao bì chưa in nhãn.
- Nơi chứa hoá chất, phụ gia tại cơ sở sản xuất.
- Hồ sơ kiểm soát
16.2.3 Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên hồ sơ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Có nơi riêng để bảo quản thành phẩm, bao bì, hóa chất, phụ gia an toàn vệ sinh. Khu vực chứa bao bì trung gian phải đảm bảo tránh các nguồn lây nhiễm.
- Sắp xếp trong phòng riêng hợp lý (đảm bảo cự ly cách tường, cách nền, cách trần, hành lang vận chuyển và sự phân tách giữa các lô ). Không để hoá chất, chất tẩy rửa lẫn lộn trong cùng kho. Hoá chất độc phải được bảo quản riêng biệt.
- Phương tiện vận chuyển của cơ sở không là nguồn lây nhiễm cho bao bì, hoá chất phụ gia.
17. MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH
17.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
17 |
QCVN 02 -06 2.1 QCVN 02 -01 2.1.1; 2.1.2 |
17.Môi trường xung quanh: a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến |
|
[ ]
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
|
17.2. Cách tiến hành:
17.2.1. Yêu cầu: Môi trường xung quanh không ảnh hưởng đến điều kiện vệ sinh an toàn của phân xưởng chế biến, khu vực phơi và sân phơi
17.2.2. Phạm vi: Vị trí của nhà máy, bên ngoài và bên trong tường rào nhà máy và phân xưởng chế biến
17.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Khuôn viên nhà máy so với các khu vực tập trung chất thải, nơi sản xuất có nhiều khói bụi, mùi hôi, khu vực bảo quản hoá chất, chăn nuôi gia súc, khu vực tù đọng chất thải.
- Tường rào xung quanh nhà máy ngăn chặn đựơc sự qua lại của gia súc, vật nuôi.
- Nhà máy không bị ngập nước
- Không có các nơi tù đọng, ô nhiễm.
- Đường đi nội bộ, cống rãnh thoát nước, nơi tập trung rác thải không là nguồn lây nhiễm vào phân xưởng sản xuất.
18. HOÁ CHẤT, PHỤ GIA
18.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
18 |
QCVN 02 -06 2.6.3; 2.6.4
(EC)852/2004 PL.II Ch.I.10 PLII Ch.V.3 PLII Ch.IX.2 95/2/EC |
18. Hóa chất, phụ gia và chất hỗ trợ chế biến18.1. Phụ gia, chất hỗ trợ chế biến c. Được phép sử dụng, nguồn gốc rõ ràng và nằm trong giới hạn cho phép sử dụng d. Sử dụng, bảo quản đúng cách 18.2. Hóa chất tẩy rửa, khử trùng và tiêu diệt ĐVGH b. Được phép, nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
- Cách tiến hành
18.2.1. Yêu cầu
- Hoá chất, phụ gia được phép sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng và không vượt quá giới hạn cho phép.
- Sử dụng, bảo quản theo qui định và chỉ dẫn của nhà cung cấp.
18.2.2. Phạm vi
- Kho bảo quản, thùng, tủ, ngăn chứa hoá chất, phụ gia
- Việc sử dụng trong thực tế
- Hồ sơ quản lý và sử dụng.
18.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra trên hồ sơ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự tách biệt trong bảo quản và sử dụng các loại hoá chất, phụ gia, men, phẩm mầu khác nhau.
- Sự đầy đủ các thông tin ghi trên nhãn các loại hoá chất (tên thương mại, tên nhà cung cấp, chỉ dẫn bảo quản, sử dụng của nhà cung cấp, thành phần, thời hạn sử dụng).
- Thực tế bảo quản và sử dụng hoá chất, men, phẩm mầu trong sản xuất.
19. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
19.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
19 |
QCVN 02 -06 2.9; QCVN 02 -02 2.3 (EC)852/2004 PLII Ch.V.2 PL.II Ch.XII |
19. Điều kiện đảm bảo của hệ thống quản lý chất lượng (QLCL) 19.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 19.2. Các điều kiện đảm bảo a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Có trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
19.2 Cách tiến hành
19.2.1. Yêu cầu: Cơ cấu tổ chức và điều kiện đủ để thực hiện hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng.
19.2.2. Phạm vi
- Tổ chức và năng lực hoạt động của đội ngũ QLCL, các hồ sơ có liên quan.
- Văn bản, hồ sơ, tài liệu, trang thiết bị liên quan đến hoạt động QLCL.
- Phòng kiểm nghiệm (nếu có).
19.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, kiểm tra trang thiết bị và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Đội ngũ QLCL chuyên trách, có đủ năng lực và được giao đủ thẩm quyền.
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và cập nhật chính xác.
- Có đầy đủ các văn bản pháp lý, hồ sơ, tài liệu để thực hiện QLCL.
- Trang thiết bị, dụng cụ để thực hiện kiểm soát
- Kế hoạch đào tạo và việc thực hiện kế hoạch đào tạo.
20. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
20.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
20 |
QCVN 02 -06 QCVN 02 -02 (EC)852/2004 Đ.5 (EC) 853/2004 PLII, M.II; M.III 2073/2005/EC 2074/2005/EC |
20. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với qui định và thực tế
|
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
20.2 Cách tiến hành
20.2.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải phù hợp với qui định và thực tế.
20.2.2. Phạm vi
- Chương trình quản lý chất lượng sản phẩm căn cứ theo công suất thực tế của cơ sở (cơ sở sản xuất trên 500.000 lít/ năm: phải áp dụng GMP, SSOP, HACCP, truy xuất nguồn gốc; cơ sở sản xuất dưới 500.000 lít/ năm: phải áp dụng GMP, SSOP và truy xuất nguồn gốc).
- Các văn bản pháp lý, hồ sơ tài liệu có liên quan đến sản phẩm, nhóm sản phẩm sản xuất tại cơ sở.
20.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét toàn bộ chương trình, kiểm tra đối chiếu với toàn bộ các văn bản pháp lý hoặc phỏng vấn nếu thấy cần thiết để xác định:
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và phù hợp.
- Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP được xây dựng phù hợp với qui định và thực tế.
21. THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
21.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
21 |
QCVN 02 -06 QCVN 02 -02 (EC)852/2004 Đ.5 (EC) 853/2004 PLII, M.II; M.III 2073/2005/EC 2074/2005/EC
|
21.Thực hiện chương trình quản lý chất lượng:a. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đúng chế độ sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại CCP (đối với cơ sở có công suất thực tế ≥ 500.000 lít/năm) i. Thực hiện đầy đủ và kịp thời hành động sửa chữa khi các thông số giám sát bị vi phạm |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
21.2 Cách tiến hành
21.2.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải được thực hiện theo đúng qui định đã đề ra.
21.2.2. Phạm vi
Toàn bộ hồ sơ liên quan đến xây dựng và thực hiện GMP, SSOP, HACCP và thực tế áp dụng chương trình trong sản xuất.
21.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, đối chiếu với thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định sự tuân thủ về:
- Việc bố trí sản xuất, trang thiết bị chế biến, phân phối nguyên liệu, bán thành phẩm, sản phẩm trên dây chuyền sản xuất.
- Phân công nhiệm vụ lực lượng KSCL và hoạt động của họ trong thực tế.
- Việc duy trì chế độ kiểm soát nhiệt độ bán thành phẩm và thời gian sản xuất; tuân thủ các qui định trong SSOP.
- Các thao tác của công nhân (có thể dẫn tới dập nát, nhiễm bẩn sản phẩm hoặc làm chậm thời gian sản xuất).
- Hoạt động vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị và kết quả thực hiện.
- Điều kiện vệ sinh chung theo qui định (không để chó, mèo vào khu vực sản xuất, không hút thuốc lá, khạc nhổ ... trong phân xưởng)
- Thực hiện chế độ kiểm tra sức khoẻ công nhân (hồ sơ sức khoẻ công nhân, việc thực hiện kiểm soát sức khoẻ công nhân.)
- Hoạt động kiểm soát tại các điểm kiểm soát tới hạn và việc ghi chép số liệu theo hệ
thống mẫu biểu đã quy định trong chơng trình
- Thực hiện hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm.
22. HOẠT ĐỘNG THẨM TRA
22.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
22 |
QCVN 02 -06 2.9; QCVN 02 -02 2.2.7, 2.3.11 (EC) 852/2004 Đ.5 2f |
22. Hoạt động thẩm traa. Thực hiện đúng cách việc thẩm tra hồ sơ giám sát b. Thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Thực đúng cách việc hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Thực hiện theo kế hoạch thẩm tra và điều chỉnh chương trình khi cần thiết |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
22.2 Cách tiến hành
22.2.1. Yêu cầu: Đảm bảo chương trình quản lý chất lượng phù hợp và được thực hiện có hiệu quả.
22.2.2. Phạm vi: Hồ sơ, thiết bị, dụng cụ giám sát.
22.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế và phỏng vấn để đánh giá:
- Biện pháp thẩm tra của doanh nghiệp
- Hồ sơ giám sát (độ chính xác và được thực hiện bởi người có thẩm quyền).
- Kế hoạch lấy mẫu và việc thực hiện.
- Hoạt động hiệu chuẩn thiết bị đo
- Kế hoạch thẩm tra, việc thực hiện kế hoạch thẩm tra và việc điều chỉnh.
23. HỒ SƠ
23.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
23 |
QCVN 02 -02 2.2.8 QCVN 02-01 2.2 (EC)852/2004 Đ.5.2.g, Đ.5.4 |
23. Hồ sơ23.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu, muối a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ phù hợp, đủ độ tin cậy 23.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
23.2 Cách tiến hành
23.2.1. Yêu cầu: Hồ sơ đầy đủ, chính xác và dễ truy cập
23.2.2 Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến hoạt động quản lý chất lượng, bao gồm cả hồ sơ quản lý nguyên liệu
23.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu có thể) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
a. Tính đầy đủ và tin cậy của hồ sơ quản lý nguyên liệu và muối, bao gồm:
- Danh sách các đại lý chính cung cấp nguyên liệu cho doanh nghiệp (tên, địa chỉ, số điện thoại của đại lý nếu có).
- Hợp đồng, cam kết,... về chủng loại, xuất xứ, phương thức bảo quản, phương tiện vận chuyển của đại lý cung cấp nguyên liệu với doanh nghiệp. Riêng đối với doanh nghiệp EU phải có đủ hồ sơ chứng minh điều kiện đảm bảo ATVS của đại lý cung cấp nguyên liệu được kiểm soát (thông qua cơ quan thẩm quyền địa phương hoặc tự doanh nghiệp).
- Hồ sơ tiếp nhận và kiểm soát chất lượng nguyên liệu của Doanh nghiệp.
b. Hồ sơ chương trình quản lý chất lượng:
- Tính đầy đủ của các loại hồ sơ (các văn bản pháp lý, tài liệu tham chiếu, chương trình GMP, SSOP, kế hoạch HACCP, hồ sơ giám sát, thẩm tra, hành động sửa chữa,...).
- Mức độ tin cậy của các loại hồ sơ (thực hiện đúng so với kế hoạch, các kết quả ghi chép phù hợp hiện trạng sản xuất, không có dấu hiệu nguỵ tạo hồ sơ).
Lưu trữ hồ sơ dễ truy cập (được sắp xếp theo chủ đề, trình tự qui trình và trình tự thời gian). Thời gian lưu trữ hồ sơ theo đúng qui định (2 năm).
Biểu mẫu 4e |
|
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA) .......................................................................... ..........................................................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc_________________________ |
BIỂU MẪU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ SẢN XUẤT DẦU CÁ
_________________________
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Tên cơ sở:................................................................................................................................................................
2. Địa chỉ:
3. Giấy đăng ký kinh doanh số:............................... ............................... ngày cấp.............................nơi cấp.................................................
4. Số điện thoại: Số Fax (nếu có):
5. Mã số (nếu có):
6. Ngày kiểm tra:
7. Hình thức kiểm tra:
8. Thành phần Đoàn kiểm tra:
1) .............................................................................................................
2) .............................................................................................................
3) .............................................................................................................
10. Đại diện cơ sở:
1) ........................................................................................................
2) .........................................................................................................
II. CHỈ TIÊU KIỂM TRA VÀ KẾT QUẢ:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
1 |
QCVN 02-01 2.1.3.2,4,5 2.1.4.2.e 2.1.4.6.b,c 2.1.4.7.d 2.1.5.1.d,đ 2.1.11.5.b 2.1.12.1.b (EC) 852/2004 PL.II Ch I.2,3,8; ChIX.8;ChV.1.d |
1. Bố trí mặt bằng, nhà xưởng, trang thiết bị a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Không thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh
|
|
[ ]
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
2 |
QCVN 02-01 2.1.4.1 2.1.4.2.a.i 2.1.4.6.a 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.a |
2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ a. Không bị thấm nước b. Nhẵn, phẳng, có độ dốc thích hợp c. Nơi tiếp giáp giữa tường và nền có độ cong (khu vực ướt) d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
3 |
QCVN 02-01 2.1.4.3,4 2.1.4.5.g 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.b |
3. Tường, trần a. Kín b. Màu sáng c. Dễ làm vệ sinh khử trùng d. Tường không bị thấm nước đ. Mặt trên của vách lửng có độ nghiêng phù hợp e. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
4 |
QCVN 02-01 2.1.4.5 2.1.5.4.b 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II ChII 1.d, 1.e
|
4. Cửa a. Bằng vật liệu bền, không bị thấm nước b. Kín c. Dễ làm vệ sinh d. Gờ cửa sổ có độ nghiêng đ. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] [ ] [ ]
|
[ ]
|
|
|
|
|
5 |
QCVN 02-01 2.1.4.7.a,b,c 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii 2.1.10.3 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.5. 6 |
5. Hệ thống thông gió a. Hệ thống thông gió thiết kế phù hợp và dễ làm vệ sinh b. Không có mùi hôi, khói trong phân xưởng c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
6 |
QCVN 02-01 2.1.4.8; 2.1.5.1.đ 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I 7 |
6. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng b. Dễ làm vệ sinh c. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
|
|
7 |
QCVN 02-01 2.1.11.1,2 2.1.12.2 QCVN 02-03 2.1.2.2,3
(EC) 852/2004 PL.II Ch.I.4
|
7. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng: 7.1. Đối với công nhân a. Đủ số lượng b. Không dùng vòi nước vận hành bằng tay c. Có xà phòng nước d. Dụng cụ làm khô tay phù hợp đ. Bồn chlorine nhúng ủng trước khi vào phân xưởng phù hợp e. Vị trí lắp đặt phù hợp g. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
(EC) 852/2004 PL.II Ch.I.4 |
h. Có trang bị hệ thống nước nóng ở những nơi cần thiết |
|
[ ] |
|
|
|
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.11.5.a,b,c,d 2.1.11.6; 2.1.5.4.b 2.1.8.1; 2.1.12.4.d (EC) 852/2004 PL.II Ch.II. 2 |
7.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
8 |
QCVN 02-01 2.1.5.1; 2.1.5.2.a 2.1.5.3,4; 2.1.12.2 2.3.1.3
(EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f PL.II Ch.V.1.b;c |
8. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (thớt, dao, thùng chứa, thau, rổ, mặt bàn.đường ống dẫn, máng chuyển BTP, dụng cụ CB khác...) a. Vật liệu phù hợp b. Cấu trúc, các mối nối, bề mặt nhẵn, kín, dễ làm vệ sinh c. Dụng cụ chuyên dùng d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
9 |
QCVN 02-01 2.1.4.6; 2.1.5.1 2.1.5.4.b,c 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f |
9. Các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (chân bàn, giá đỡ, bệ máy...) a. Cấu trúc và vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
10 |
QCVN 02-01: 2.1.4.2.a.ii 2.1.4.2.b,c,d,đ 2.1.5.2.b 2.1.10 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.8 PL.II Ch.VI
|
10. Chất thải: 10.1 Chất thải rắn (Phế liệu) 10.1.1.Dụng cụ thu gom phế liệu trong phân xưởng: a. Vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng 10.1.2.Phương tiện chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng: a. Kín nước, có nắp đậy b. Cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh c. Chuyên dùng 10.1.3.Thùng, nhà chứa phế liệu ngoài phân xưởng: a. Kín, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng |
|
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ]
|
|
|
|
|
|
|
10.2. Thoát nước nền a. Đủ khả năng thoát nước b. Có hố ga đúng cách c. Nhẵn, phẳng, không thấm nước d. Hệ thống thoát nước khu vực sản xuất không nối thông với hệ thống thoát nước khu vệ sinh đ. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ] [ ]
|
[ ] |
|
|
|
11 |
QCVN 02-01 2.1.1.3.a 2.1.5.4.a 2.1.6;2.1.7;2.1.8 (EC) 852/2004 PL.II Ch.VII.1,2,3,4 (EC) 853/2004 Đ3.2 (EC) 852/2004 PLII Ch.VII.5,6 98/83/EC |
11. Hệ thống cung cấp nước, nước đá và hơi nước: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước, nước đá và thực hiện đúng kế hoạch, phù hợp d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đ. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển nước đá hợp vệ sinh e. Hệ thống cung cấp hơi nước phù hợp g. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
12 |
QCVN 02-01 2.1.3.3 2.1.4.5.a,b,đ, g 2.1.12.3.a 2.1.12.1.e
(EC) 852/2004 PL.II Ch.I.2.c PLII ChII.1.d PLII ChVI.3 PL.II Ch.IX.4 |
12. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 12.1. Ngăn chặn a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phân xưởng b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ngoài phân xưởng c. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại 12.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
13 |
QCVN 02-01: 2.1.11.4 2.1.12.2
(EC) 852/2004 PL.II Ch.I.3,6 |
13. Khu vực vệ sinh công nhân a. Đủ số lượng b. Trang thiết bị và bố trí thích hợp (bố trí các phòng, thiết bị, xả nước, giấy vệ sinh...) c. Vị trí khu vực vệ sinh thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
14 |
QCVN 02-01 2.1.11.3 2.1.12.1.b 2.1.12.2 2.1.14.2
(EC) 852/2004 PLII ChI.9 PL.II Ch.VIII.1 |
14. Bảo hộ lao động (BHLĐ)14.1. Trang bị BHLĐa. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp c. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách 14.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
|
15 |
QCVN 02-01 2.1.5.2.a 2.1.5.8 2.2.2 QCVN 02-02 2.3.9 (EC) 178/2002 Đ.18.3 (EC) 853/2004 PLII, M.I 2000/13/EC |
15. Bao gói, ghi nhãn và truy xuất 15.1. Bao gói a. Vật liệu bao gói phù hợp b. Phương pháp bảo quản, vận chuyển bao bì phù hợp 15.2. Ghi nhãn và truy xuất a. Ghi nhãn đủ thông tin và đúng quy định b. Thiết lập và thực hiện đầy đủ thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ] |
|
|
|
16 |
QCVN 02-01 2.1.11.5.đ 2.1.12.4.d 2.1.12.3.b 2.1.13 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.10 PLII Ch.V.3 PLII Ch.IX.2 95/2/EC |
16. Hóa chất, phụ gia 16.1. Hoá chất, phụ gia dùng cho chế biến a. Được phép sử dụng, rõ nguồn gốc và nằm trong giới hạn cho phép sử dụng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách 16.2. Hoá chất tẩy rửa, khử trùng và diệt động vật gây hại a. Được phép sử dụng và có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
17 |
QCVN 02-01 2.1.2 2.1.3.1 |
17. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến |
|
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
|
18 |
QCVN 02-02 2.3.1,2,3 2.3.10 2.3.12
(EC) 852/2004 PLII Ch.V.2 PL.II Ch.XII |
18. Điều kiện đảm bảo của hệ thống quản lý chất lượng (QLCL) 18.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 18.2. Các điều kiện đảm bảo a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Có trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
19 |
QCVN 02-01 QCVN 02-02 (EC)852/2004 Đ.5 (EC) 853/2004 PLII, M.II; M.III 2074/2005/EC 2076/2005/EC 1020/2008/EC 1022/2008/EC |
19. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với qui định và thực tế
|
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
20 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01 (EC) 852/2004 (EC) 853/2004 2074/2005/EC 2075/2005/EC 1020/2008/EC 1022/2008/EC
|
20. Thực hiện chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP a. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đúng chế độ sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại điểm kiểm soát tới hạn i. Thực hiện đầy đủ và kịp thời hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm |
|
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ]
|
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
21 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01
(EC) 852/2004 Đ.5 2f 1020/2008/EC 1022/2008/EC
|
21. Hoạt động thẩm traa. Thực hiện đúng cách việc thẩm tra hồ sơ giám sát b. Thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Thực đúng cách việc hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Thực hiện theo kế hoạch thẩm tra và điều chỉnh chương trình khi cần thiết |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
22 |
QCVN 02-02 2.1; 2.2.8 QCVN 02-01 2.2 (EC) 852/2004 Đ.5.2.g Đ.5.4
|
22. Hồ sơ22.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ đủ độ tin cậy 22.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
Tổng cộng: 22 nhóm chỉ tiêu |
Theo qui định Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo qui định EU |
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
........................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
........................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
V. KẾT LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CỦA CƠ SỞ:……………………………………………………………..……………………………………
........................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................
....................., ngày tháng năm ...................., ngày tháng năm
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên)
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ SẢN XUẤT DẦU CÁ
I. HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa mức lỗi
- Lỗi nghiêm trọng (Se): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định, gây mất an toàn thực phẩm, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng.
- Lỗi nặng (Ma): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định, nếu kéo dài sẽ gây mất an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Nghiêm trọng.
- Lỗi nhẹ (Mi): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật hoặc quy định, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm hoặc gây trở ngại cho việc kiểm soát ATTP nhưng chưa đến mức Nặng.
2. Bảng xếp loại: Tổng số 22 nhóm chỉ tiêu đánh giá
Lỗi Xếp loại |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
A |
≤7 |
0 |
0 |
B |
>7 |
0 |
0 |
Mi + Ma ≤ 11 |
≤ 7 |
0 |
|
C |
Mi + Ma > 11 |
≤ 7 |
0 |
- |
>7 |
0 |
|
- |
- |
≥ 1 |
Ghi chú: ( - ) Không tính đến
3. Diễn giải:
3.1. Cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP: Khi cơ sở xếp loại A hoặc B
3.1.1. Cơ sở được xếp loại A khi đạt các điều kiện sau:
- Không có lỗi Nặng và lỗi Nghiêm trọng;
và - Tổng số sai lỗi Nhẹ (Mi) không quá 7 nhóm chỉ tiêu.
3.1.2. Cơ sở xếp loại B khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Không có lỗi Nghiêm trọng và
- Một trong Hai trường hợp sau:
+ Không có lỗi Nặng, số lỗi Nhẹ lớn hơn 7 nhóm chỉ tiêu; hoặc
+ Số lỗi Nặng không quá 7 nhóm chỉ tiêu và tổng số lỗi Nhẹ + Nặng không quá 11 nhóm chỉ tiêu.
3.2. Cơ sở xếp chưa đủ điều kiện bảo đảm ATTP: Khi cơ sở xếp loại C
3.2.1.Cơ sở xếp loại C khi vướng vào một trong các điều kiện sau:
• Có lỗi Nghiêm trọng hoặc
• Một trong 3 trường hợp sau:
- Có số lỗi Nặng quá 7 nhóm chỉ tiêu; hoặc
- Có dưới hoặc bằng 7 lỗi Nặng và tổng số lỗi Nhẹ + Nặng lớn hơn 11 nhóm chỉ tiêu.
II. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
A. Ghi biên bản kiểm tra
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
- Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn kiểm tra.
B. Nguyên tắc đánh giá
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Với mỗi chỉ tiêu, chỉ xác định mức sai lỗi tại các cột có ký hiệu [ ], không được xác định mức sai lỗi vào cột không có ký hiệu [ ].
- Dùng ký hiệu X hoặc ü đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá tổng hợp chung của một nhóm chỉ tiêu là mức đánh giá cao nhất của chỉ tiêu trong nhóm, thống nhất ghi như sau: Ac (đạt), Mi (lỗi mức Nhẹ), Ma (lỗi mức Nặng), Se (lỗi mức Nghiêm trọng).
- Phải diễn giải chi tiết sai lỗi đã được xác định cho mỗi chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó. Đối với chỉ tiêu không đánh giá cần ghi rõ lý do trong cột ‘Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục”.
C. CÁC NHÓM CHỈ TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA
1. BỐ TRÍ MẶT BẰNG, NHÀ XƯỞNG, TRANG THIẾT BỊ
1.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
1 |
QCVN 02-01 2.1.3.2,4,5 2.1.4.2.e 2.1.4.6.b,c 2.1.4.7.d 2.1.5.1.d,đ 2.1.11.5.b 2.1.12.1.b (EC) 852/2004 PL.II Ch I.2,3,8; ChIX.8;ChV.1.d |
1. Bố trí mặt bằng, nhà xưởng, trang thiết bị a. Không có khả năng hiện thực lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận lợi cho việc chế biến và làm vệ sinh
|
|
[ ]
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
1.2. Cách tiến hành:
1.2.1. Yêu cầu
- Ngăn ngừa nguy cơ lây nhiễm chéo
- Thuận lợi cho chế biến và làm vệ sinh
1.2.2 Phạm vi: Các phòng tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu, khu vực gia nhiệt và sau khi gia nhiệt (ép, ly tâm), khu vực đóng thùng, bao gói sản phẩm, khu vực rửa thùng, phòng thay bảo hộ lao động, khu vực vệ sinh công nhân, kho bao bì, phụ gia, hoá chất, hành lang nội tuyến.
1.2.3 Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên sơ đồ, trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự ngăn cách rõ ràng, triệt để và hợp lý giữa khu vực xử lý nguyên liệu với khu vực xử lý gia nhiệt và sau khi gia nhiệt (ép, ly tâm,..); giữa khu vực sản xuất với các khu vực xử lý chất thải (sản xuất bột cá, khu vực cung cấp nhiệt,…).
- Khả năng lây nhiễm do giao nhau trong cùng thời điểm giữa các luồng sản phẩm, nước đá (nếu có), bao bì, chất thải và công nhân có mức độ rủi ro khác nhau.
- Bố trí thiết bị, dụng cụ sản xuất, phân bố nguyên liệu, công nhân ở mỗi khu vực không hợp lý gây cản trở chế biến, làm vệ sinh, khử trùng, làm mất khả năng kiểm soát an toàn vệ sinh.
- Diện tích từng phòng sản xuất và mặt bằng chung so với khối lượng sản phẩm được sản xuất và số lượng công nhân làm việc tại mỗi khu vực.
2. NỀN PHÂN XƯỞNG CHẾ BIẾN VÀ KHU VỰC PHỤ TRỢ
- Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
2 |
QCVN 02-01 2.1.4.1 2.1.4.2.a.i 2.1.4.6.a 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.a |
2. Nền phân xưởng chế biến và các khu vực phụ trợ a. Không bị thấm nước b. Nhẵn, phẳng, có độ dốc thích hợp c. Nơi tiếp giáp giữa tường và nền có độ cong (khu sản xuất ướt) d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
2.2. Cách tiến hành
2.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp, không thấm nước, không đọng nước và dễ làm vệ sinh.
2.2.2 Phạm vi
a. Nền các khu vực tiếp nhận, xử lý nguyên liệu, rửa thùng, khu chiết rót.
b. Nền khu vực gia nhiệt và xử lý sau khi gia nhiệt, khu vực thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến.
c. Nền khu vực bảo quản sản phẩm, hóa chất, phụ gia, bao bì.
2.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét và kiểm tra thực tế toàn bộ bề mặt nền tại tất cả các khu vực để xác định:
- Vật liệu làm nền ( mục 2.2.2.a,b): bền, không thấm nước.
- Kết cấu: nhẵn, phẳng, có độ dốc thích hợp (mục 2.2.2a) và dễ làm vệ sinh.
- Nơi tiếp giáp giữa nền và tường (mục 2.2.2.a) có độ cong .
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của nền sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
3. TƯỜNG, TRẦN
3.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
|
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
3 |
QCVN 02-01 2.1.4.3 2.1.4.5.g 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.b |
3. Tường, trần a. Kín b. Màu sáng c. Dễ làm vệ sinh khử trùng d. Tường không bị thấm nước đ. Mặt trên của vách lửng có độ nghiêng phù hợp e. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ] [ ]
[ ] |
|
|
|
|
3.2. Cách tiến hành
3.2.1. Yêu cầu: Không thấm nước, kín, sáng màu và dễ làm vệ sinh.
3.2.2 Phạm vi
a. Trần và tường các khu vực tiếp nhận, xử lý nguyên liệu, rửa thùng, khu chiết rót.
b. Trần và tường khu vực gia nhiệt và xử lý sau khi gia nhiệt, khu vực thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến.
c. Trần và tường khu vực bảo quản sản phẩm, hóa chất, phụ gia, bao bì.
3.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế toàn bộ bề mặt tường, trần hoặc mái nêu tại tất cả các khu vực để xác định:
- Vật liệu làm tường, vách ngăn (mục 3.2.2 a,b): bền, không thấm nước, màu sáng, không độc.
- Vật liệu làm trần bền, không rỉ sét, không bong tróc, màu sáng và không độc.
- Kết cấu kín, nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Các đường ống, dây dẫn được đặt chìm trong tường, hoặc được bọc gọn, cố định cách tường 0,1m.
- Các cửa thông gió hoặc ô trống sử dụng theo mục đích kỹ thuật phải ngăn được bụi và động vật gây hại.
- Mặt trên các vách lửng (mục 3.2.2 a,b) có độ nghiêng không nhỏ hơn 45 độ.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của tường, trần sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
4. CỬA
4.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
4 |
QCVN 02-01 2.1.4.5 2.1.5.4.b 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II ChII 1.d, 1.e
|
4. Cửa a. Bằng vật liệu bền, không bị thấm nước b. Kín c. Dễ làm vệ sinh d. Gờ cửa sổ có độ nghiêng đ. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] [ ] [ ]
|
[ ]
|
|
|
|
|
4.2. Cách tiến hành
4.1. Yêu cầu: Kín, không thấm nước, dễ làm vệ sinh.
4.2. Phạm vi
- Các cửa ra vào, cửa thoát hiểm, cửa sổ, cửa lùa ở các khu vực tiếp nhận, xử lý nguyên liệu, chiết rót, rửa thùng.
- Cửa các khu vực gia nhiệt, xử lý sau khi gia nhiệt, bảo quản sản phẩm, thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, kho chứa hoá chất, phụ gia, bao bì.
4.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế toàn bộ các cửa tại tất cả các khu vực để xác định:
- Cửa phải nhẵn, phẳng, kín, dễ làm vệ sinh. Khi đóng không còn khe hở với tường, nền. Gờ cửa không đọng nước.
- Vật liệu làm cửa không rỉ sét, không mục hoặc bong tróc, không thấm nước. Riêng thị trường EU, vật liệu làm cửa phải bằng hợp kim nhôm, nhựa hoặc Inox.
- Các mối nối, mối ghép, gioăng phải nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Rèm che, các ô hổng (quạt thông gió, ô thoáng ...), việc trang bị lưới chắn côn trùng tại các cửa mở thông ra bên ngoài được đánh giá ở nhóm chỉ tiêu 12; Hiện trạng vệ sinh của cửa sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
5. HỆ THỐNG THÔNG GIÓ
5.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
5 |
QCVN 02-012.1.4.7.a,b,c 2.1.11.3.b.v 2.1.11.4.a.iii 2.1.10.3 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.5. 6 |
5. Hệ thống thông gió a. Hệ thống thông gió thiết kế phù hợp và dễ làm vệ sinh b. Không có mùi hôi, khói trong phân xưởng c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
5.2. Cách tiến hành
5.2.1. Yêu cầu: Không bị ngng tụ hơi nước, thoáng, không có mùi hôi, khói.
5.2.2. Phạm vi
a. Các khu vực tiếp nhận, xử lý nguyên liệu, chiết rót, rửa thùng.
b. Các khu vực gia nhiệt, xử lý sau khi gia nhiệt, bảo quản sản phẩm, thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, kho chứa hoá chất, phụ gia, bao bì.
5.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) tại tất cả các khu vực trong phân xưởng để xác định:
- Tính phù hợp của hệ thống thông gió: không có hiện tượng ngưng tụ hơi nước trên trần, tường và các bề mặt khác như mạng ống, chụp đèn, dàn máy lạnh...khu vực sản xuất ướt (tiếp nhận nguyên liệu, xử lý nguyên liệu,..); Sự hữu hiệu của biện pháp thoát hơi nước và hơi nóng đối với khu vực gia nhiệt (5.2.2.b).
- Hệ thống thông gió và điều hoà phải đảm bảo loại bỏ mùi hôi, khói.
- Tình trạng bảo trì tốt
Chú thích: Ảnh hưởng của dòng lưu thông không khí đến an toàn vệ sinh được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 1; Hiện trạng vệ sinh của hệ thống thông gió sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
6. HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
6.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
6 |
QCVN 02-01 2.1.4.8; 2.1.5.1.đ 2.1.11.3.v 2.1.11.4.a.iii 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I 7 |
6. Hệ thống chiếu sáng a. Đủ ánh sáng c. Dễ làm vệ sinh d. Bảo trì tốt
|
|
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
|
|
6.2. Cách tiến hành
6.2.1. Yêu cầu: Đủ sáng, an toàn cho sản phẩm và dễ làm vệ sinh.
6.2.2. Phạm vi
a. Các khu vực tiếp nhận, xử lý nguyên liệu, chiết rót, rửa thùng.
b. Các khu vực gia nhiệt, xử lý sau khi gia nhiệt, bảo quản sản phẩm, thay bảo hộ lao động, vệ sinh công nhân, hành lang nội tuyến, kho chứa hoá chất, phụ gia, bao bì.
6.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) hệ thống chiếu sáng tại tất cả các khu vực để xác định:
- Cường độ sáng đủ để thực hiện các hoạt động sản xuất hoặc kiểm tra.
- Kết cấu của hộp đèn phải kín, đảm bảo dễ làm vệ sinh cả bên trong và bên ngoài.
- Trong tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của hệ thống chiếu sáng sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
7. PHƯƠNG TIỆN RỬA, VỆ SINH, KHỬ TRÙNG
7.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
7 |
QCVN 02-01 2.1.11.1,2 2.1.12.2
(EC) 852/2004 PL.II Ch.I.4
|
7. Phương tiện rửa, vệ sinh và khử trùng: 7.1. Đối với công nhân c. Đủ số lượng b. Không dùng vòi nước vận hành bằng tay c. Có xà phòng nước d. Dụng cụ làm khô tay phù hợp đ. Bồn chlorine nhúng ủng trước khi vào phân xưởng phù hợp e. Vị trí lắp đặt phù hợp g. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
(EC) 852/2004 PL.II Ch.I.4 |
h. Có trang bị hệ thống nước nóng ở những nơi cần thiết |
|
[ ] |
|
|
|
|
|
|
QCVN 02-01 2.1.11.5.a,b,c,d 2.1.11.6; 2.1.5.4.b 2.1.8.1; 2.1.12.4.d QCVN02-03 2.1.6.1.b (EC) 852/2004 PL.II Ch.II. 2 |
7.2. Đối với nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến a. Phương tiện làm vệ sinh đầy đủ, chuyên dùng, bảo quản đúng cách b. Vật liệu và cấu trúc thích hợp |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
7.2. Cách tiến hành
7.2.1 Yêu cầu
- Đảm bảo việc làm vệ sinh và khử trùng tay, ủng của công nhân hiệu quả.
- Đủ phương tiện làm vệ sinh và khử trùng chuyên dùng, hiệu quả và không là nguồn lây nhiễm vào sản phẩm.
7.2.2 Phạm vi
- Tại tất cả lối vào các khu vực tiếp nhận, bảo quản nguyên liệu, gia nhiệt và xử lý sau khi gia nhiệt, chiết rót, đóng thùng, khu vực vệ sinh công nhân và tại những nơi cần thiết trong khu vực chế biến.
-Tất cả các phương tiện, các tác nhân làm vệ sinh và khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến tại tất cả các khu vực sản xuất.
7.2.3 Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
7.2.3.1. Phương pháp kiểm tra:
- Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế và phỏng vấn về vị trí các lối vào phân xưởng, các cửa và số lượng công nhân trong mỗi ca sản xuất.
- Xem xét thực tế về số lượng và chất lượng các loại phương tiện; bố trí và lắp đặt các phương tiện rửa/khử trùng tay, làm khô tay, bồn nhúng ủng, làm sạch bụi.
- Kiểm tra hoạt động thực tế của các phương tiện, kể cả áp lực của nguồn nước cung cấp và đo nồng độ chất khử trùng.
7.2.3.2. Nội dung kiểm tra:
Xem xét, kiểm tra thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) ở tất các khu vực nêu tại 7.2.2 về:
a. Đánh giá phương tiện rửa, khử trùng cho công nhân:
a.1. Tại lối vào phân xưởng:
- Vòi nước không vận hành bằng tay, số lượng đảm bảo đủ vào giờ cao điểm (khoảng 20 công nhân/ vòi). Trang bị vòi nước nóng không vận hành bằng tay tại các lối vào khu vực sản xuất ướt.
- Bình chứa và xà phòng nước phải phù hợp và đủ số lượng (khoảng 30 công nhân/ bình xà phòng).
- Phương tiện làm khô tay đúng qui cách (rulô vải, khăn lau tay dùng một lần, máy làm khô tay,phương tiện tương đương). Số lượng phương tiện làm khô tay phải đảm bảo đủ giờ cao điểm (khoảng 30 công nhân/rulô vải hoặc máy làm khô tay).
- Bồn nhúng ủng đảm bảo để việc nhúng ủng hiệu quả (độ ngập nước không dưới 0,15m, hàm lượng chlorin dư trong nước sát trùng ủng đạt 100 - 200ppm), nước thải từ bồn rửa tay không xả thẳng vào bồn nhúng ủng.
a.2. Tại khu vực vệ sinh công nhân phải lắp đặt các phương tiện rửa và khử trùng tay công nhân tại lối vào phân xưởng với số lượng thích hợp.
a.3. Tại mỗi phòng trong các khu vực sản xuất phải lắp đặt các phương tiện vệ sinh như tại lối vào phân xưởng với số lượng thích hợp. Đối với khu vực có yêu cầu vệ sinh cao, phải lắp đặt phương tiện khử trùng tay công nhân. Các phương tiện trên phải được lắp đặt hợp lý.
a.4. Trong tình trạng bảo trì tốt.
b. Đối với đánh giá phương tiện rửa, khử trùng nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ chế biến:
- Có dấu hiệu để phân biệt rõ ràng giữa các loại phương tiện làm vệ sinh, khử trùng tại các khu vực khác nhau và việc sử dụng theo đúng chức năng.
- Đủ số lượng và hiệu quả.
- Vật liệu và kết cấu của phương tiện làm vệ sinh phù hợp (không thấm nước, dễ làm sạch).
- Có nơi bảo quản riêng phương tiện, tác nhân làm vệ sinh, khử trùng; sắp xếp đúng qui định.
- Nguồn nước nóng để khử trùng các bề mặt tiếp xúc trực tiếp trong thời gian chế biến phải đủ lượng và áp lực (trong trờng hợp sử dụng nước nóng để khử trùng).
8. BỀ MẶT TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM
8.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
8 |
QCVN 02-01 2.1.5.1; 2.1.5.2.a 2.1.5.3,4; 2.1.12.2 2.3.1.3 QCVN02-03 2.1.2.1 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f PL.II Ch.V.1.b;c |
8. Các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (thớt, dao, thùng chứa, thau, rổ, mặt bàn, đường ống dẫn, máng chuyển BTP, dụng cụ CB khác...) a. Vật liệu phù hợp b.Cấu trúc, các mối nối, bề mặt nhẵn, kín, dễ làm vệ sinh c. Dụng cụ chuyên dùng d. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
8.2. Cách tiến hành
8.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
8.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt tiếp xúc trực tiếp (thớt, dao, thùng chứa, thau rổ, mặt bàn, đường ống dẫn, máng chuyển bán thành phẩm, dụng cụ chế biến khác...) với nguyên liệu và các thành phần phối chế.
8.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Quan sát kỹ các bề mặt, kể cả các mối nối, mối ghép giữa các bề mặt và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, không bị ăn mòn, không gây độc, chịu được tác dụng của tác nhân tẩy rửa và khử trùng.
- Các bề mặt và mối nối nhẵn, dễ làm vệ sinh.
- Không sử dụng chung để sản xuất sản phẩm có mức độ rủi ro khác nhau (ví dụ: sản phẩm sơ chế đông lạnh và ăn liền...)
- Được bảo quản ở nơi có điều kiện vệ sinh tương đương khu vực sản xuất chế biến.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của các bề mặt tiếp xúc trực tiếp sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu 20.
9. CÁC BỀ MẶT KHÔNG TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI SẢN PHẨM
9.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
9 |
QCVN 02-01 2.1.4.6; 2.1.5.1 2.1.5.4.b,c 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.II.1.f |
9. Các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (chân bàn, giá đỡ, bệ máy...) a. Cấu trúc và vật liệu phù hợp, dễ làm vệ sinh b. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
|
9.2. Cách tiến hành
9.2.1. Yêu cầu: Vật liệu và cấu trúc thích hợp tránh lây nhiễm cho sản phẩm.
9.2.2. Phạm vi: Tất cả các bề mặt không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm (gầm bàn, chân bàn, giá đỡ, bề mặt thiết bị, vòi nước ...).
9.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Quan sát kỹ các bề mặt (gầm bàn, chân bàn giá đỡ, bệ máy, hộp chứa mô tơ, hộp điều tốc...) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Được làm bằng vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh và trong tình trạng bảo trì tốt.
- Với doanh nghiệp xuất khẩu vào EU: các vật tiếp xúc không trực tiếp với sản phẩm (cán dao, bàn chải...) không được phép dùng tre, gỗ.
10. CHẤT THẢI
10.1 Chỉ tiêu
Nhóm Chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
10 |
QCVN 02-01: 2.1.4.2.a.ii 2.1.4.2.b,c,d,đ 2.1.5.2.b 2.1.10 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.8
|
10. Chất thải: 10.1 Chất thải rắn (Phế liệu) 10.1.1.Dụng cụ thu gom phế liệu trong phân xưởng: a. Vật liệu và cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng 10.1.2.Phương tiện chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng: a. Kín nước, có nắp đậy b. Cấu trúc thích hợp, dễ làm vệ sinh c. Chuyên dùng 10.1.3.Thùng, nhà chứa phế liệu ngoài phân xưởng: a. Kín, dễ làm vệ sinh b. Chuyên dùng |
|
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
|
10.2. Thoát nước nền a. Đủ khả năng thoát nước b. Có hố ga đúng cách c. Nhẵn, phẳng, không thấm nước d. Hệ thống thoát nước khu vực sản xuất không nối thông với hệ thống thoát nước khu vệ sinh đ. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ]
|
[ ] |
|
|
|
10.2. Cách tiến hành
10.2.1. Yêu cầu:
- Hệ thống thu gom, vận chuyển và lưu giữ chất thải rắn (phế liệu) không lây nhiễm cho sản phẩm.
- Hệ thống thoát nước nền: không thấm nước, thoát nhanh, không đọng nước và dễ làm vệ sinh; không tạo mối nguy lây nhiễm cho sản phẩm trong khu vực chế biến và không ảnh hưởng ngược từ môi trờng ngoài vào phân xưởng.
10.2.2. Phạm vi:
- Hệ thống thu gom, vận chuyển và lưu giữ phế liệu trong và ngoài phân xưởng.
- Các đường thoát nước, các hố ga ở tất cả các khu vực chế biến, các khu vực xử lý nước thải.
10.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra:
a. Xem xét và phỏng vấn (nếu cần) các hoạt động loại bỏ phế liệu (chất thải rắn) để xác định sự thích hợp về cấu trúc, tính chuyên dùng đối với:
- Phương tiện thu gom, vận chuyển, lưu giữ phế liệu phải được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, dễ làm vệ sinh. Chúng phải được ghi rõ hoặc có dấu hiệu phân biệt với các thùng chứa khác (có thể phân biệt bằng màu sắc hoặc hình dạng).
- Dụng cụ thu gom phế liệu trong quá trình sản xuất phải có cấu trúc thích hợp, chuyên dùng cho mỗi loại phế liệu.
- Thùng vận chuyển phế liệu ra ngoài phân xưởng phải kín nước, có nắp, chuyên dùng và phải được làm vệ sinh và khử trùng trước khi đưa trở lại khu vực sản xuất.
- Thùng chứa phế liệu ngoài phân xưởng phải kín nước, chuyên dùng, ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại, không gây ra mùi hôi cho môi trường xung quanh.
- Nhà chứa phế liệu phải kín, cách biệt với khu chế biến và phải được thông gió riêng, dễ làm vệ sinh và khử trùng.
b. Xem xét, kiểm tra sơ đồ và thực tế hệ thống thoát nước ở các khu vực, khi cần thiết có thể phỏng vấn thêm nhằm xác định:
- Mức độ thoát nước, mùi hôi..., của hệ thống nước thải, hố ga, nếu hố ga có nắp di động cần dời nắp để kiểm tra cấu trúc hố ga.
- Được làm bằng vật liệu bền, không thấm nước, nhẵn, phẳng, dễ làm vệ sinh.
- Nước thải không được chảy từ khu vực bẩn sang khu vực sạch hơn nếu là hệ thống cống nổi.
- Sự ảnh hưởng của hệ thống xử lý nước thải vào hệ thống xử lý nước chế biến.
Chú thích: Hiện trạng về động vật gây hại sẽ được xem xét, đánh giá trong nhóm chỉ tiêu số 12.
11. HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC, NƯỚC ĐÁ VÀ HƠI NƯỚC
11.1. Chỉ tiêu
Nhóm Chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
11 |
QCVN 02-01 2.1.1.3.a 2.1.5.4.a 2.1.6;2.1.7;2.1.8 (EC) 852/2004 PL.II Ch.VII.1,2,3,4 (EC) 853/2004 Đ3.2 (EC) 852/2004 PLII Ch.VII.5,6 98/83/EC |
11. Hệ thống cung cấp nước, nước đá và hơi nước: a. Đảm bảo an toàn vệ sinh b. Đủ nước để sử dụng c. Có kế hoạch kiểm soát chất lượng nước, nước đá và thực hiện đúng kế hoạch, phù hợp d. Thiết lập và cập nhật sơ đồ hệ thống cung cấp nước đ. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển nước đá hợp vệ sinh e. Hệ thống cung cấp hơi nước phù hợp g. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
11.2. Cách tiến hành
11.2.1. Yêu cầu: Nước, nước đá và hơi nước sử dụng cho chế biến phải đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm; không là nguồn lây nhiễm vào sản phẩm.
11.2.2. Phạm vi
- Nguồn nước, thiết bị xử lý nước (hóa, lý, vi sinh), hồ chứa, tháp nước, đường ống dẫn.
- Toàn bộ hệ thống cấp nước ở tất cả các khu vực sản xuất và phục vụ sản xuất, ngoại trừ nước giải nhiệt, cứu hoả, nước làm vệ sinh bên ngoài khu vực sản xuất, nước xả nhà vệ sinh.
- Việc sản xuất trong nhà máy (kể cả thiết bị xay đá) hoặc nguồn cung cấp từ bên ngoài.
- Kho bảo quản đá, phương tiện vận chuyển và dụng cụ chứa đựng ở tất cả các công đoạn.
- Hồ sơ kiểm soát chất lượng nước, nước đá.
11.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên sơ đồ, thực tế, phỏng vấn và lấy mẫu kiểm tra (khi cần) để xác định:
a. Đối với hệ thống cấp nước, hơi nước:
- Hệ thống cung cấp nước, hơi nước đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh và không bị nhiễm bẩn từ bên ngoài hoặc có khả năng chảy ngược (đối với hệ thống cung cấp nước).
- Hệ thống cấp nước, hơi nước phải được nhận diện dễ dàng trên sơ đồ và thực tế đến từng vòi sử dụng.
- Kiểm tra trên hồ sơ và thực tế việc làm vệ sinh định kỳ hệ thống cung cấp nước.
- Kiểm tra hoạt động lấy mẫu và phân tích nước theo kế hoạch đã đề ra và đáp ứng QCVN 01:2009/ BYT. Riêng với các cơ sở sản xuất thủy sản xuất khẩu vào thị trường EU phải đáp ứng Chỉ thị 98/83/EEC.
- Kiểm tra khả năng cung cấp nước, hơi nước đầy đủ và yêu cầu áp lực của hệ thống đối với từng khu vực.
- Kiểm tra hoạt động của các thiết bị xử lý nước (như: thiết bị pha chlorine, thiết bị xử lý bằng ôzôn, hoặc đèn cực tím,...). Nếu nghi ngờ hiệu quả hệ thống, cần lấy mẫu kiểm chứng. Nồng độ chlorin của nước sử dụng chế biến sản phẩm xuất khẩu vào EU không vượt quá 1ppm.
- Kiểm tra các hoạt động giám sát và lu trữ hồ sơ về hệ thống cung cấp nước.
b. Đối với hệ thống cung cấp nước đá:
b.1. Nếu nước đá sản xuất ngay tại cơ sở:
- Được sản xuất từ nguồn nước đáp ứng các yêu cầu tại mục a nêu trên.
- Sản xuất, phương tiện vận chuyển và bảo quản nước đá đảm bảo an toàn vệ sinh như qui định tại nhóm chỉ tiêu số 8 và số 9 nêu trên.
- Bề mặt tiếp xúc của kho chứa nước đá và các kệ phải làm bằng vật liệu thích hợp, không rỉ sét, không thấm nước, không gây độc và dễ làm vệ sinh.
- Sắp xếp trong kho và thao tác xếp dỡ nước đá phải đảm bảo an toàn vệ sinh.
- Hồ sơ về quá trình sản xuất, kiểm soát chất lượng nước đá phải được lưu trữ đầy đủ.
b.2. Nước đá từ nguồn cung cấp bên ngoài: Kiểm tra trên hồ sơ và thực tế (khi cần thiết) như qui định tại mục 11.2.3.b1.
12. NGĂN CHẶN VÀ TIÊU DIỆT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
12.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục
|
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
12 |
QCVN 02-01 2.1.3.3 2.1.4.5.a,b,đ, g 2.1.12.3.a 2.1.12.1.e
(EC)852/2004 PL.II Ch.I.2.c PLII ChII.1.d PLII ChVI.3 PL.II Ch.IX.4 |
12. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại 12.1. Ngăn chặn a. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại trong phân xưởng b. Không có nơi ẩn náu của động vật gây hại ngoài phân xưởng c. Có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại 12.2. Tiêu diệt a. Xây dựng kế hoạch phù hợp b. Không có sự hiện diện của động vật gây hại |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
12.2. Cách tiến hành
12.2.1. Yêu cầu: Ngăn chặn và tiêu diệt hiệu quả động vật gây hại.
12.2.2. Phạm vi:
a. Tất cả các khu vực tiếp nhận nguyên liệu, sơ chế, chế biến, cấp đông, bao gói, bảo quản sản phẩm, kho bao bì, kho hóa chất và phụ gia, nơi để dụng cụ chế biến, phòng thay và chứa bảo hộ lao động.
b. Khu vực xung quanh phân xưởng kể từ hàng rào của nhà máy trở vào.
c. Hồ sơ kiểm soát.
12.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra trên hồ sơ (sơ đồ, kế hoạch tiêu diệt động vật gây hại); kiểm tra trên thực tế và kết hợp với phỏng vấn để xác định:
a. Biện pháp ngăn chặn sự xâm nhập của động vật gây hại:
- Hệ thống lưới chắn tại các vị trí thông với bên ngoài (ô thông gió tự nhiên hoặc cưỡng bức, hố ga, rèm che ở các lối vào khu vực sản xuất, khe hở ở cửa rèm che và cửa sổ, khe hở của trần) đối với các khu vực nêu tại 12.2.2.a.
- Các khe, ngách, các vị trí khuất, khu chứa vật liệu bao gói, dụng cụ sắp xếp không ngăn nắp, thiết bị không sử dụng thường xuyên, các hố ga đối với các khu vực nêu tại 12.2.2..a.
- Các bụi cây; hệ thống thoát nước hở; nơi có nước đọng; nơi tập trung phế liệu; rác thải đối với các khu vực nêu ở mục 12.2.2.b
b. Tiêu diệt động vật gây hại:
- Kiểm tra sơ đồ, kế hoạch đặt bẫy, sử dụng thuốc tiêu diệt động vật gây hại. Các thủ tục kiểm soát và duy trì hoạt động đã được phê duyệt trong SSOP.
- Xem xét sự hiện diện và dấu hiệu hiện diện của động vật gây hại trong phân xưởng.
13. KHU VỰC VỆ SINH CÔNG NHÂN
13.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu
|
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
13 |
QCVN 02-01 2.1.11.4 2.1.12.2 (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.3,6 |
13. Khu vực vệ sinh công nhân a. Đủ số lượng b. Trang thiết bị và bố trí thích hợp (bố trí các phòng, thiết bị, xả nước, giấy vệ sinh...) c. Vị trí khu vực vệ sinh thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
13.2. Cách tiến hành
13.2.1. Yêu cầu: Số lượng, vị trí và cấu trúc phù hợp
13.2.2. Phạm vi: Tất cả các khu vệ sinh trong phân xưởng.
13.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên thực tế, kết hợp với phỏng vấn để xác định:
- Số bồn cầu (hố xí) đủ lượng theo qui định riêng cho nam và nữ:
Dưới 9 người: 1 bồn cầu
Từ 10-24 người: 2 bồn cầu
Từ 25-49 người: 3 bồn cầu
Từ 50-100 người: 5 bồn cầu
Trên 100 người, cứ 30 người thêm 01 bồn cầu.
- Cửa nhà vệ sinh không được mở trực tiếp vào khu vực chế biến.
- Trang thiết bị và bố trí nhà vệ sinh: bồn cầu, xả nước, giấy vệ sinh chuyên dùng, thùng chứa rác có nắp đậy, đủ lượng, thuận tiện, hoạt động bình thường.
- Tình trạng bảo trì tốt.
Chú thích: Hiện trạng vệ sinh của nhà vệ sinh sẽ được xem xét đánh giá trong nhóm chỉ tiêu số 20.
14. BẢO HỘ LAO ĐỘNG
14.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
14 |
QCVN 02-01 2.1.11.3 2.1.12.1.b 2.1.12.2 2.1.14.2
(EC)852/2004 PLII ChI.9 PL.II Ch.VIII.1 |
14. Bảo hộ lao động (BHLĐ)14.1. Trang bị BHLĐa. Đủ số lượng và chủng loại b. Tổ chức giặt BHLĐ phù hợp c. Bảo hộ lao động sạch sẽ, không rách 14.2. Phòng thay BHLĐ a. Có phòng thay BHLĐ b. Có phân biệt khu vực thay BHLĐ cho công nhân làm việc tại các khu vực có độ rủi ro khác nhau c. Bố trí, vị trí thích hợp d. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
|
14.2. Cách tiến hành
14.2.1. Yêu cầu
- Đủ số lượng và chủng loại bảo hộ lao động theo quy định.
- Hợp vệ sinh, bố trí vị trí thích hợp.
- Có phòng thay BHLĐ riêng cho công nhân ở các khu vực có độ rủi ro khác nhau
14.2.2. Phạm vi
a. Các phòng thay bảo hộ lao động.
b. Phòng giặt, nơi phơi, nơi bảo quản và cấp phát bảo hộ lao động.
c. Bảo hộ lao động của công nhân đang sản xuất.
14.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Số lượng và chủng loại trang bị bảo hộ lao động trong các khu vực như qui định.
- Tình trạng vệ sinh của bảo hộ lao động đang sử dụng.
- Sự tách biệt giữa BHLĐ và tư trang quần áo, giầy dép thường trong phòng thay bảo hộ; sự tách biệt giữa khu vực thay, lưu giữ bảo hộ lao động cho công nhân làm việc ở các khu vực có độ rủi ro khác nhau (tiếp nhận nguyên liệu, chế biến). Kiểm soát việc sử dụng bảo hộ lao động theo qui định.
- Giặt và quản lý BHLĐ theo qui định.
15. BAO GÓI, GHI NHÃN VÀ TRUY XUẤT
15.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
15 |
QCVN 02 01 2.1.5.2.a 2.1.5.8 2.2.2 QCVN 02 02 2.3.9 (EC) 178/2002 Đ.18.3 (EC) 853/2004 PLII, M.I 2000/13/EC |
15. Bao gói, ghi nhãn và truy xuất 15.1. Bao gói a. Vật liệu bao gói phù hợp b. Phương pháp bảo quản, vận chuyển bao bì phù hợp 15.2. Ghi nhãn và truy xuất a. Ghi nhãn đủ thông tin và đúng quy định b. Thiết lập và thực hiện đầy đủ thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm. |
|
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
|
|
|
|
15.2. Cách tiến hành:
15.2.1. Yêu cầu:
- Vật liệu bao gói phù hợp; có khu vực riêng để chứa bao bì, bao bì phải được bảo quản và vận chuyển trong điều kiện hợp vệ sinh.
- Ghi nhãn đầy đủ và đúng cách.
- Xây dựng và tuân thủ các thủ tục truy xuất và thu hồi/xử lý sản phẩm.
15.2.2. Phạm vi:
- Kho bảo quản bao bì, khu vực chứa bao bì trung gian, thùng chứa bao bì, phương tiện vận chuyển bao bì tại xí nghiệp, kể cả bao bì chưa in nhãn
- Thông tin trên vỏ hộp, trên nhãn dán, bao bì và các vị trí khác (nếu có)
- Hồ sơ quy định thủ tục truy xuất của cơ sở
15.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá:
Kiểm tra trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm thuỷ sản phải bảo đảm an toàn thực phẩm:
+ Không có khả năng nhiễm vào sản phẩm những chất có hại cho người sử dụng.
+ Đủ bền, chắc để bảo vệ sản phẩm khỏi bị lây nhiễm.
- Có khu vực riêng để bảo quản bao bì, thùng chứa, đảm bảo tránh các nguồn lây nhiễm.
- Sắp xếp trong kho hợp lý (đảm bảo cự ly cách tường, cách nền, cách trần, hành lang vận chuyển và sự phân tách giữa các lô bao bì).
- Phương tiện vận chuyển bao bì của cơ sở không là nguồn lây nhiễm cho bao bì.
- Tình trạng vệ sinh của bao bì.
- Ghi nhãn phải đầy đủ thông tin theo qui định hiện hành của Việt Nam, nước nhập khẩu và các thông tin phải chính xác.
- Các thông tin ghi trên nhãn phải phù hợp với sản phẩm bên trong.
- Tính đầy đủ và hợp lý của thủ tục truy xuất nguồn gốc, việc thực hiện trên thực tế
16. HOÁ CHẤT PHỤ GIA
16.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
16 |
QCVN 02-01 2.1.13 2.1.11.5.đ 2.1.12.3.b 2.1.12.4.d (EC) 852/2004 PL.II Ch.I.10 PLII Ch.V.3 PLII Ch.IX.2 95/2/EC |
16. Hóa chất, phụ gia 16.1. Hoá chất, phụ gia dùng cho chế biến a. Được phép sử dụng, rõ nguồn gốc và nằm trong giới hạn cho phép sử dụng b. Sử dụng, bảo quản không đúng cách 16.2. Hoá chất tẩy rửa, khử trùng và diệt động vật gây hại a. Được phép sử dụng và có nguồn gốc rõ ràng b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
|
|
|
|
16.2. Cách tiến hành
16.2.1. Yêu cầu
- Hoá chất, phụ gia được phép sử dụng, có nguồn gốc rõ ràng và không vượt quá giới hạn cho phép.
- Sử dụng, bảo quản theo qui định và chỉ dẫn của nhà cung cấp.
16.2.2. Phạm vi
- Kho bảo quản, thùng, tủ, ngăn chứa hoá chất, phụ gia
- Việc sử dụng trong thực tế
- Hồ sơ quản lý và sử dụng.
16.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét, kiểm tra trên hồ sơ, thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sự tách biệt trong bảo quản và sử dụng các loại hoá chất, phụ gia khác nhau.
- Sự đầy đủ các thông tin ghi trên nhãn các loại hoá chất: tên thương mại, tên nhà cung cấp, chỉ dẫn bảo quản, sử dụng của nhà cung cấp, thành phần, thời hạn sử dụng.
- Thực tế bảo quản và sử dụng hoá chất trong sản xuất.
17. MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH
17.1. Chỉ tiêu:
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
17 |
QCVN 02-01 2.1.2 2.1.3.1 |
17. Môi trường xung quanh a. Môi trường bên ngoài không ảnh hưởng vào nhà máy b. Môi trường xung quanh nhà máy không ảnh hưởng vào phân xưởng chế biến |
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
|
|
|
17.2. Cách tiến hành:
17.2.1. Yêu cầu: Môi trường xung quanh không ảnh hưởng đến điều kiện vệ sinh an toàn của phân xưởng chế biến, khu vực phơi và sân phơi
17.2.2. Phạm vi: Vị trí của nhà máy, bên ngoài và bên trong tường rào nhà máy và phân xưởng chế biến
17.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra trên thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Khuôn viên nhà máy so với các khu vực tập trung chất thải, nơi sản xuất có nhiều khói bụi, mùi hôi, khu vực bảo quản hoá chất, chăn nuôi gia súc, khu vực tù đọng chất thải.
- Tường rào xung quanh nhà máy ngăn chặn đựơc sự qua lại của gia súc, vật nuôi.
- Nhà máy không bị ngập nước
- Không có các nơi tù đọng, ô nhiễm.
- Đường đi nội bộ, cống rãnh thoát nước, nơi tập trung rác thải không là nguồn lây nhiễm vào phân xưởng sx.
- Sân phơi cách xa đường giao thông, không bị ảnh hưởng của khói bụi, khí thải hoặc nguồn ô nhiễm
18. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
18.1. Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
18 |
QCVN 02-02 2.3.1,2,3 2.3.10 2.3.12
(EC) 852/2004 PLII Ch.V.2 PL.II Ch.XII |
18. Điều kiện đảm bảo của hệ thống quản lý chất lượng (QLCL) 18.1. Cơ cấu tổ chức a. Có lực lượng đủ năng lực và chuyên trách b. Được giao đủ thẩm quyền 18.2. Các điều kiện đảm bảo a. Đủ căn cứ pháp lý để triển khai hệ thống QLCL b. Có trang thiết bị cần thiết để thực hiện QLCL đầy đủ và phù hợp c. Cán bộ QLCL được cập nhật thường xuyên kiến thức về QLCL |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
18.2 Cách tiến hành
18.2.1. Yêu cầu: Cơ cấu tổ chức và điều kiện đủ để thực hiện hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng.
18.2.2. Phạm vi
- Tổ chức và năng lực hoạt động của đội ngũ QLCL, các hồ sơ có liên quan.
- Văn bản, hồ sơ, tài liệu, trang thiết bị liên quan đến hoạt động QLCL.
- Phòng kiểm nghiệm (nếu có).
18.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, kiểm tra trang thiết bị và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Đội ngũ QLCL chuyên trách, có đủ năng lực và được giao đủ thẩm quyền.
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và cập nhật chính xác.
- Có đầy đủ các văn bản pháp lý, hồ sơ, tài liệu để thực hiện QLCL.
- Trang thiết bị, dụng cụ để thực hiện kiểm soát
- Kế hoạch đào tạo và việc thực hiện kế hoạch đào tạo.
19. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
19.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
19 |
QCVN 02-01 QCVN 02-02 (EC)852/2004 Đ.5 (EC)853/2004 PLII,M.II; M.III 2073/2005/EC 2074/2005/EC |
19. Xây dựng chương trình QLCL a. Có đầy đủ chương trình QLCL b. Phù hợp với qui định và thực tế
|
|
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ] |
|
|
|
19.2 Cách tiến hành
19.2.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải phù hợp với qui định và thực tế.
19.2.2. Phạm vi: Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP; các văn bản pháp lý, hồ sơ tài liệu có liên quan đến sản phẩm, nhóm sản phẩm sản xuất tại doanh nghiệp.
19.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét toàn bộ chương trình, kiểm tra đối chiếu với toàn bộ các văn bản pháp lý hoặc phỏng vấn nếu thấy cần thiết để xác định:
- Hồ sơ được thiết lập đầy đủ và phù hợp.
- Chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP được xây dựng phù hợp với qui định và thực tế: tùy thuộc nguồn gốc nguyên liệu (TS tươi, dần thô, xuất xứ, thị trường tiêu thụ…); dạng sản phẩm sản xuất ra (dầu thô, dầu tinh luyện).
20. THỰC HIỆN GMP, SSOP VÀ HACCP
20.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
20 |
QCVN 02-01 (EC)852/2004 Đ.5 (EC) 853/2004 PLII, M.II; M.III 2074/2005/EC 2076/2005/EC 1020/2008/EC 1022/2008/EC |
20. Thực hiện chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP a. Bố trí điều hành sản xuất hợp lý b. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách các thông số kỹ thuật được qui định trong GMP, SSOP c. Thao tác của công nhân đúng cách d. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị đúng cách đ. Duy trì tốt điều kiện vệ sinh chung
|
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
QCVN 02-02 QCVN 02-01 (EC) 852/2004 (EC) 853/2004 2074/2005/EC 2075/2005/EC 1020/2008/EC 1022/2008/EC
|
20. Thực hiện chương trình GMP, SSOP và kế hoạch HACCP (tiếp) e. Thực hiện vệ sinh cá nhân đúng cách g. Kiểm soát đầy đủ, đúng cách sức khỏe công nhân h. Thực hiện đúng cách việc giám sát tại điểm kiểm soát tới hạn i. Thực hiện đầy đủ và kịp thời hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm |
|
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
20.2 Cách tiến hành
20.2.1. Yêu cầu: Chương trình quản lý chất lượng phải được thực hiện theo đúng qui định đã đề ra.
20.2.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến xây dựng và thực hiện GMP, SSOP, HACCP và thực tế áp dụng chương trình trong sản xuất.
20.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, đối chiếu với thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định sự tuân thủ về:
- Việc bố trí sản xuất, trang thiết bị chế biến, phân phối nguyên liệu, bán thành phẩm, sản phẩm trên dây chuyền sản xuất.
- Phân công nhiệm vụ lực lượng kiểm soát chất lượng và hoạt động của họ trong thực tế.
- Việc duy trì chế độ kiểm soát nhiệt độ bán thành phẩm và thời gian sản xuất; tuân thủ các qui định trong SSOP.
- Các thao tác của công nhân (có thể dẫn tới dập nát, nhiễm bẩn sản phẩm hoặc làm chậm thời gian sản xuất).
- Hoạt động vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị và kết quả thực hiện.
- Điều kiện vệ sinh chung theo qui định (không để chó, mèo vào khu vực sản xuất, không hút thuốc lá, khạc nhổ ... trong phân xưởng)
- Thực hiện chế độ kiểm tra sức khoẻ công nhân (hồ sơ sức khoẻ công nhân, việc thực hiện kiểm soát sức khoẻ công nhân.)
- Hoạt động kiểm soát tại các điểm kiểm soát tới hạn và việc ghi chép số liệu theo hệ
thống mẫu biểu đã quy định trong chương trình
- Thực hiện hành động sửa chữa khi thông số giám sát bị vi phạm.
21. HOẠT ĐỘNG THẨM TRA
21.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
21 |
QCVN 02-02 QCVN 02-01
(EC) 852/2004 Đ.5 2f 1020/2008/EC 1022/2008/EC
|
21. Hoạt động thẩm traa. Thực hiện đúng cách việc thẩm tra hồ sơ giám sát b. Thực hiện đầy đủ kế hoạch lấy mẫu thẩm tra c. Thực đúng cách việc hiệu chuẩn thiết bị giám sát d. Thực hiện theo kế hoạch thẩm tra và điều chỉnh chương trình khi cần thiết |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
21.2 Cách tiến hành
21.2.1. Yêu cầu: Đảm bảo chương trình quản lý chất lượng phù hợp và được thực hiện có hiệu quả.
21.2.2. Phạm vi: Hồ sơ, thiết bị, dụng cụ giám sát.
21.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế và phỏng vấn để đánh giá:
- Biện pháp thẩm tra của doanh nghiệp
- Hồ sơ giám sát (độ chính xác và được thực hiện bởi người có thẩm quyền).
- Kế hoạch lấy mẫu và việc thực hiện.
- Hoạt động hiệu chuẩn thiết bị đo
- Kế hoạch thẩm tra, việc thực hiện kế hoạch thẩm tra và việc điều chỉnh.
22. HỒ SƠ
22.1 Chỉ tiêu
Nhóm chỉ tiêu |
Điều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
||||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
QĐ VN |
QĐ EU |
||||
22 |
QCVN 02-02 2.1; 2.2.8 QCVN 02-01 2.2 (EC) 852/2004 Đ.5.2.g Đ.5.4
|
22. Hồ sơ22.1. Hồ sơ Quản lý nguyên liệu a. Có đầy đủ hồ sơ các đơn vị cung cấp nguyên liệu b. Hồ sơ đủ độ tin cậy 22.2. Hồ sơ chương trình QLCL a. Có thiết lập hồ sơ b. Hồ sơ đầy đủ c. Hồ sơ đủ độ tin cậy d. Dễ truy cập đ. Thời gian lưu trữ đúng qui định |
|
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] |
|
|
|
22.2 Cách tiến hành
22.2.1. Yêu cầu: Hồ sơ đầy đủ, chính xác và dễ truy cập
22.2.2. Phạm vi: Toàn bộ hồ sơ liên quan đến hoạt động quản lý chất lượng
22.2.3. Phương pháp và nội dung kiểm tra, đánh giá
Xem xét hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu có thể) và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
a. Tính đầy đủ và tin cậy của hồ sơ quản lý nguyên liệu, bao gồm
- Danh sách các đại lý chính cung cấp nguyên liệu cho doanh nghiệp (tên, địa chỉ, số điện thoại của đại lý nếu có).
- Hợp đồng, cam kết,... về chủng loại, xuất xứ, phương thức bảo quản, phương tiện vận chuyển của đại lý cung cấp nguyên liệu với doanh nghiệp. Riêng đối với doanh nghiệp EU phải có đủ hồ sơ chứng minh điều kiện đảm bảo ATVS của đại lý cung cấp nguyên liệu được kiểm soát (thông qua cơ quan thẩm quyền địa phương hoặc tự doanh nghiệp).
- Hồ sơ tiếp nhận và kiểm soát chất lượng nguyên liệu của Doanh nghiệp.
b. Hồ sơ chương trình quản lý chất lượng:
- Tính đầy đủ của các loại hồ sơ (các văn bản pháp lý, tài liệu tham chiếu, chương trình GMP, SSOP, kế hoạch HACCP, hồ sơ giám sát, thẩm tra, hành động sửa chữa,...).
- Mức độ tin cậy của các loại hồ sơ (thực hiện đúng so với kế hoạch, các kết quả ghi chép phù hợp hiện trạng sản xuất, không có dấu hiệu nguỵ tạo hồ sơ).
Lưu trữ hồ sơ dễ truy cập (được sắp xếp theo chủ đề, trình tự qui trình và trình tự thời gian).
Thời gian lưu trữ hồ sơ theo đúng qui định (2 năm).
Phụ lục 5. Mẫu Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2011/TT-BNN ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Logo và tên viết tắt (nếu có) Số/No.: |
TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN (Tiếng Việt và tiếng Anh) _______________________
……….., ngày/date……....tháng/month……….. năm/year ………
|
||
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN CERTIFICATE OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATION ON FISHERY BUSINESS OPERATION
Cơ sở/Establishment: Mã số/ Approval number: Địa chỉ/Address: Loại hình cơ sở/Type of establistment:
|
(*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại theo quy định tại Điều 20 Thông tư này.
Phụ lục 6
QUY ĐỊNH HỆ THỐNG MÃ SỐ CẤP CHO CÁC CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2011/TT-BNN ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BẢNG 1. HỆ THỐNG MÃ SỐ ÁP DỤNG CHO CÁC LOẠI HÌNH
CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN
TT |
Loại hình Cơ sở |
Mã số |
Ghi chú |
|
A |
Các Cơ sở nêu tại điểm b khoản 1 Điều 2 Thông tư: |
|||
1 |
Cảng cá |
xx-yy-zzzz -CA |
Áp dụng cho các Cơ sở quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 2 của Quy chế. Mã số bao gồm: - xx: Nhóm 2 chữ số Ả Rập chỉ tên của tỉnh, thành phố theo bảng 2 phụ lục này; -yy: Nhóm 2 chữ số Ả rập chỉ tên của huyện/quận/thị xã theo hướng dẫn Bảng 3 Phụ lục này và hướng dẫn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố đối với trường hợp có thay đổi về đổi tên hoặc thành lập huyện/quận/thị xã trong địa bàn tỉnh/thành phố. - Gạch nối; - zzzz: Nhóm 3, 4 hoặc 5 chữ số Ả Rập chỉ số thứ tự của Cơ sở trong mỗi loại hình; - Gạch nối; - CA (cảng cá), CH (chợ cá), NL (nguyên liệu), KL (kho lạnh), DL (đông lạnh), DH (đồ hộp), HK (hàng khô), NM (nước mắm), TS (thủy sản khác) nhóm 2 chữ cái viết hoa ký hiệu loại hình Cơ sở. |
|
2 |
Chợ có kinh doanh thủy sản |
xx-yy-zzzz-CH |
||
3 |
Cơ sở thu mua thủy sản |
xx-yy-zzzz -NL |
||
4 |
Kho lạnh độc lập bảo quản thủy sản |
xx-yy-zzzz-KL |
||
5 |
Cơ sở làm sạch và phân phối NT2MV |
xx-yy-zzzz-NT |
||
6 |
Cơ sở sản xuất thủy sản đông lạnh |
xx-yy-zzzz-DL |
||
7 |
Cơ sở sản xuất đồ hộp |
xx-yy-zzzz-DH |
||
8 |
Cơ sở sản xuất hàng khô |
xx-yy-zzz-HK |
||
9 |
Cơ sở sản xuất nước mắm và dạng mắm |
xx-yy-zzzz-NM |
||
10 |
Cơ sở sản xuất dạng sản phẩm thủy sản khác |
xx-yy-zzzz-TS |
||
11 |
Cơ sở kinh doanh thực phẩm thủy sản |
Theo mã số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của cơ sở |
||
B |
Tàu cá có công suất máy chính từ 50 CV trở lên |
Theo số đăng ký của tàu |
||
C |
Các Cơ sở nêu tại điểm a, Khoản 1 Điều 2 Thông tư (trừ tàu cá): |
|||
1 |
Cơ sở sản xuất thủy sản đông lạnh |
DL xxxx |
Mã số bao gồm: DL: đông lạnh; DH: đồ hộp; HK: hàng khô; NM: nước mắm. NT: Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ. TS: Thủy sản khác. xxxx: nhóm 3 hoặc 4 chữ số Ả rập chỉ số thứ tự của Cơ sở |
|
2 |
Cơ sở sản xuất đồ hộp |
DH xxxx |
||
3 |
Cơ sở sản xuất hàng khô |
HK xxxx |
||
4 |
Cơ sở sản xuất nước mắm |
NM xxxx |
||
5 |
Kho lạnh độc lập bảo quản thủy sản |
KL xxxx |
||
6 |
Cơ sở làm sạch và phân phối NT2MV |
NT xxxx |
||
7 |
Cơ sở sản xuất dạng sản phẩm thủy sản khác |
TS xxxx |
||
BẢNG 2. MÃ SỐ CHỈ TÊN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam)
TT |
Tên tỉnh |
Mã số |
TT |
Tên tỉnh |
Mã số |
1 |
An Giang |
89 |
33 |
Kon Tum |
62 |
2 |
Bạc Liêu |
95 |
34 |
Lai Châu |
12 |
3 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
77 |
35 |
Lạng Sơn |
20 |
4 |
Bắc Cạn |
06 |
36 |
Lào Cai |
10 |
5 |
Bắc Giang |
24 |
37 |
Lâm Đồng |
68 |
6 |
Bắc Ninh |
27 |
38 |
Long An |
80 |
7 |
Bến Tre |
83 |
39 |
Nam Định |
36 |
8 |
Bình Dương |
74 |
40 |
Nghệ An |
40 |
9 |
Bình Định |
52 |
41 |
Ninh Bình |
37 |
10 |
Bình Phước |
70 |
42 |
Ninh Thuận |
58 |
11 |
Bình Thuận |
60 |
43 |
Phú Thọ |
25 |
12 |
Cao Bằng |
04 |
44 |
Phú Yên |
54 |
13 |
Cà Mau |
96 |
45 |
Quảng Bình |
44 |
14 |
Cần Thơ |
92 |
46 |
Quảng Nam |
49 |
15 |
Đà Nẵng |
48 |
47 |
Quảng Ngãi |
51 |
16 |
Đắc Lắc |
66 |
48 |
Quảng Ninh |
22 |
17 |
Đắc Nông |
67 |
49 |
Quảng Trị |
45 |
18 |
Đồng Nai |
75 |
50 |
Sóc Trăng |
94 |
19 |
Đồng Tháp |
87 |
51 |
Sơn La |
14 |
20 |
Điện Biên |
11 |
52 |
Tây Ninh |
72 |
21 |
Gia Lai |
64 |
53 |
Thái Bình |
34 |
22 |
Hà Giang |
02 |
54 |
Thái Nguyên |
19 |
23 |
Hà Nam |
35 |
55 |
Thanh Hóa |
38 |
24 |
Hà Nội |
01 |
56 |
TP.Hồ Chí Minh |
79 |
25 |
Hà Tĩnh |
42 |
57 |
Thừa Thiên Huế |
46 |
26 |
Hải Dương 25 |
30 |
58 |
Tiền Giang |
82 |
27 |
Hải Phòng |
31 |
59 |
Trà Vinh |
84 |
28 |
Hậu Giang |
93 |
60 |
Tuyên Quang |
08 |
29 |
Hòa Bình |
17 |
61 |
Vĩnh Long |
86 |
30 |
Hưng Yên |
33 |
62 |
Vĩnh Phúc |
26 |
31 |
Khánh Hòa |
56 |
63 |
Yên Bái |
15 |
32 |
Kiên Giang |
91 |
|
|
|
BẢNG 3. MÃ SỐ CHỈ TÊN QUẬN, HUYỆN VÀ THỊ XÃ TRỰC THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
01. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
01 Quận Ba Đình 02 Quận Hoàn Kiếm 03 Quận Hai Bà Trưng 04 Quận Đống Đa 05 Quận Tây Hồ 06 Quận Cầu Giấy 07 Quận Thanh Xuân 08 Quận Hoàng Mai 09 Quận Long Biên 10 Huyện Từ Liêm |
11 Huyện Thanh Trì 12 Huyện Gia Lâm 13 Huyện Đông Anh 14 Huyện Sóc Sơn 15 Quận Hà Đông 16 Thị xã Sơn Tây 17 Huyện Ba Vì 18 Huyện Phúc Thọ 19 Huyện Thạch Thất 20 Huyện Quốc Oai |
21 Huyện Chương Mỹ 22 Huyện Đan Phượng 23 Huyện Hoài Đức 24 Huyện Thanh Oai 25 Huyện Mỹ Đức 26 Huyện Ứng Hoà 27 Huyện Thường Tín 28 Huyện Phú Xuyên 29 Huyện Mê Linh |
02. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
01 Quận 1 02 Quận 2 03 Quận 3 04 Quận 4 05 Quận 5 06 Quận 6 07 Quận 7 08 Quận 8 |
09 Quận 9 10 Quận 10 11 Quận 11 12 Quận 12 13 Quận Gò Vấp 14 Quận Tân Bình 15 Quận Tân Phú 16 Quận Bình Thạnh 17 Quận Phú Nhuận |
18 Quận Thủ Đức 19 Quận Bình Tân 20 Huyện Bình Chánh 21 Huyện Củ Chi 22 Huyện Hóc Môn 23 Huyện Nhà Bè 24 Huyện Cần Giờ |
03. Thành phố Hải Phòng
01 Quận Hồng Bàng 02 Quận Lê Chân 03 Quận Ngô Quyền 04 Quận Kiến An |
05 Quận Hải An 06 Quận Đồ Sơn 07 Huyện An Lão 08 Huyện Kiến Thụy 09 Huyện Thủy Nguyên |
10 Huyện An Dương 11 Huyện Tiên Lãng 12 Huyện Vĩnh Bảo 13 Huyện Cát Hải 14 Huyện Bạch Long Vĩ 15 Quận Dương Kinh |
04. Thành phố Đà Nẵng
01 Quận Hải Châu 02 Quận Thanh Khê |
03 Quận Sơn Trà 04 Quận Ngũ Hành Sơn 05 Quận Liên Chiểu |
06 Huyện Hoà Vang 07 Quận Cẩm Lệ
|
05. Tỉnh Hà giang
01 Thành phố Hà Giang 02 Huyện Đồng Văn 03 Huyện Mèo Vạc |
04 Huyện Yên Minh 05 Huyện Quản Bạ 06 Huyện Vị Xuyên 07 Huyện Bắc Mê |
08 Huyện Hoàng Su Phì 09 Huyện Xín Mần 10 Huyện Bắc Quang 11 Huyện Quang Bình |
06. Tỉnh Cao Bằng
01 Thị xã Cao Bằng 02 Huyện Bảo Lạc 03 Huyện Thông Nông 04 Huyện Hà Quảng |
05 Huyện Trà Lĩnh 06 Huyện Trùng Khánh 07 Huyện Nguyên Bình 08 Huyện Hoà An 09 Huyện Quảng Uyên |
10 Huyện Thạch An 11 Huyện Hạ Lang 12 Huyện Bảo Lâm 13 Huyện Phục Hoà |
07. Tỉnh Lai Châu
01 Thị xã Lai Châu 02 Huyện Tam Đường
|
03 Huyện Phong Thổ 04 Huyện Sìn Hồ 05 Huyện Mường Tè |
06 Huyện Than Uyên 07 Huyện Tân Uyên |
08. Tỉnh Lào Cai
01 Thành phố Lào Cai 02 Huyện Xi Ma Cai 03 Huyện Bát Xát |
04 Huyện Bảo Thắng 05 Huyện Sa Pa 06 Huyện Văn Bàn 07 Huyện Bảo Yên |
08 Huyện Bắc Hà 09 Huyện Mường Khương |
09. Tỉnh Tuyên Quang
01 Thành phố Tuyên Quang 02 Huyện Na Hang |
03 Huyện Chiêm Hoá 04 Huyện Hàm Yên 05 Huyện Yên Sơn |
06 Huyện Sơn Dương |
10. Tỉnh Lạng Sơn
01 Thành phố Lạng Sơn 02 Huyện Tràng Định 03 Huyện Bình Gia |
04 Huyện Văn Lãng 05 Huyện Bắc Sơn 06 Huyện Văn Quan 07 Huyện Cao Lộc |
08 Huyện Lộc Bình 09 Huyện Chi Lăng 10 Huyện Đình Lập 11 Huyện Hữu Lũng |
11. Tỉnh Bắc Kạn
01 Thị xã Bắc Kạn 02 Huyện Chợ Đồn |
03 Huyện Bạch Thông 04 Huyện Na Rì 05 Huyện Ngân Sơn |
06 Huyện Ba Bể 07 Huyện Chợ Mới 08 Huyện Pác Nặm |
12. Tỉnh Thái Nguyên
01 TP.Thái Nguyên 02 Thị xã Sông Công 03 Huyện Định Hoá |
04 Huyện Phú Lương 05 Huyện Võ Nhai 06 Huyện Đại Từ 07 Huyện Đồng Hỷ |
08 Huyện Phú Bình 09 Huyện Phổ Yên |
13. Tỉnh Yên Bái
01 Thành phố Yên Bái 02 Thị xã Nghĩa Lộ 03 Huyện Văn Yên |
04 Huyện Yên Bình 05 Huyện Mù Cang Chải 06 Huyện Văn Chấn 07 Huyện Trấn Yên |
08 Huyện Trạm Tấu 09 Huyện Lục Yên |
14. Tỉnh Sơn La
01 Thị xã Sơn La 02 Huyện Quỳnh Nhai 03 Huyện Mường La |
04 Huyện Thuận Châu 05 Huyện Bắc Yên 06 Huyện Phù Yên 07 Huyện Mai Sơn |
08 Huyện Yên Châu 09 Huyện Sông Mã 10 Huyện Mộc Châu 11 Huyện Sốp Cộp |
15. Tỉnh Phú Thọ
01 TP. Việt Trì 02 Thị xã Phú Thọ 03 Huyện Đoan Hùng 04 Huyện Thanh Ba |
05 Huyện Hạ Hoà 06 Huyện Cẩm Khê 07 Huyện Yên Lập 08 Huyện Thanh Sơn 09 Huyện Phù Ninh |
10 Huyện Lâm Thao 11 Huyện Tam Nông 12 Huyện Thanh Thủy 13 Huyện Tân Sơn |
16. Tỉnh Vĩnh Phúc
01 Thành phố Vĩnh Yên 02 Huyện Tam Dương 03 Huyện Lập Thạch |
04 Huyện Vĩnh Tường 05 Huyện Yên Lạc 06 Huyện Bình Xuyên 07 Huyện Sông Lô |
08 Thị xã Phúc Yên 09 Huyện Tam Đảo |
17. TỈNH Quảng Ninh
01 Thàn phố Hạ Long 02 Thị xã Cẩm Phả 03 Thị xã Uông Bí 04 Thành phố Móng Cái |
05 Huyện Bình Liêu 06 Huyện Đầm Hà 07 Huyện Hải Hà 08 Huyện Tiên Yên 09 Huyện Ba Chẽ |
10 Huyện Đông Triều 11 Huyện Yên Hưng 12 Huyện Hoành Bồ 13 Huyện Vân Đồn 14 Huyện Cô Tô |
18. Tỉnh Bắc Giang
01 Thành phố Bắc Giang 02 Huyện Yên Thế 03 Huyện Lục Ngạn |
04 Huyện Sơn Động 05 Huyện Lục Nam 06 Huyện Tân Yên 07 Huyện Hiệp Hoà |
08 Huyện Lạng Giang 109 Huyện Việt Yên 10 Huyện Yên Dũng |
19. Tỉnh Bắc Ninh
01 Thành phố Bắc Ninh 02 Huyện Yên Phong |
03 Huyện Quế Võ. 04 Huyện Tiên Du 05 Huyện Từ Sơn |
06 Huyện Thuận Thành 07 Huyện Gia Bình 08 Huyện Lương Tài |
20. Tỉnh Hải Dương
01 Thành phố Hải Dương 02 Thị xã Chí Linh 03 Huyện Nam Sách 04 Huyện Kinh Môn |
05 Huyện Gia Lộc 06 Huyện Tứ Kỳ 07 Huyện Thanh Miện 08 Huyện Ninh Giang 09 Huyện Cẩm Giàng |
10 Huyện Thanh Hà 11 Huyện Kim Thành 12 Huyện Bình Giang |
21. Tỉnh Hưng Yên
01 Thị xã Hưng Yên 02 Huyện Kim Động 03 Huyện Ân Thi |
04 Huyện Khoái Châu 05 Huyện Yên Mỹ 06 Huyện Tiên Lữ 07 Huyện Phù Cừ |
08 Huyện Mỹ Hào 09 Huyện Văn Lâm 10 Huyện Văn Giang |
22. Tỉnh Hoà Bình
01 Thành phố Hoà Bình 02 Huyện Đà Bắc 03 Huyện Mai Châu |
04 Huyện Tân Lạc 05 Huyện Lạc Sơn 06 Huyện Kỳ Sơn 07 Huyện Lương Sơn |
08 Huyện Kim Bôi 09 Huyện Lạc Thuỷ 10 Huyện Yên Thuỷ 11 Huyện Cao Phong |
23. TỈNH Hà Nam
01 Thành phố Phủ Lý 02 Huyện Duy Tiên |
03 Huyện Kim Bảng 04 Huyện Lý Nhân 05 Huyện Thanh Liêm |
06 Huyện Bình Lục |
24. Tỉnh Nam Định
01 Thành phố Nam Định 02 Huyện Mỹ Lộc 03 Huyện Xuân Trường |
04 Huyện Giao Thủy 05 Huyện Ý Yên 06 Huyện Vụ Bản 07 Huyện Nam Trực |
08 Huyện Trực Ninh 09 Huyện Nghĩa Hưng 10 Huyện Hải Hậu |
25. Tỉnh Thái Bình
01 Thành phố Thái Bình 02 Huyện Quỳnh Phụ |
03 Huyện Hưng Hà 04 Huyện Đông Hưng 05 Huyện Vũ Thư |
06 Huyện Kiến Xương 07 Huyện Tiền Hải 08 Huyện Thái Thuỵ |
26. Tỉnh Ninh Bình
01 Thành phố Ninh Bình 02 Thị xã Tam Điệp |
03 Huyện Nho Quan 04 Huyện Gia Viễn 05 Huyện Hoa Lư |
06 Huyện Yên Mô 07 Huyện Kim Sơn 08 Huyện Yên Khánh |
27. Tỉnh Thanh Hoá
01 Thành phố Thanh Hoá 02 Thị xã Bỉm Sơn 03 Thị xã Sầm Sơn 04 Huyện Quan Hoá 05 Huyện Quan Sơn 06 Huyện Mường Lát 07 Huyện Bá Thước 08 Huyện Thường Xuân 09 Huyện Như Xuân |
10 Huyện Như Thanh 11 Huyện Lang Chánh 12 Huyện Ngọc Lặc 13 Huyện Thạch Thành 14 Huyện Cẩm Thủy 15 Huyện Thọ Xuân 16 Huyện Vĩnh Lộc 17 Huyện Thiệu Hoá 18 Huyện Triệu Sơn 19 Huyện Nông Cống |
20 Huyện Đông Sơn 21 Huyện Hà Trung 22 Huyện Hoằng Hoá 23 Huyện Nga Sơn 24 Huyện Hậu Lộc 25 Huyện Quảng Xương 26 Huyện Tĩnh Gia 27 Huyện Yên Định |
28. Tỉnh Nghệ An
01 Thành phố Vinh 02 Thị xã Cửa Lò 03 Huyện Quỳ Châu 04 Huyện Quỳ Hợp 05 Huyện Nghĩa Đàn 06 Huyện Quỳnh Lưu |
07 Huyện Kỳ Sơn 08 Huyện Tương Dương 09 Huyện Con Cuông 10 Huyện Tân Kỳ 11 Huyện Yên Thành 12 Huyện Diễn Châu 13 Huyện Anh Sơn |
14 Huyện Đô Lương 15 Huyện Thanh Chương 16 Huyện Nghi Lộc 17 Huyện Nam Đàn 18 Huyện Hưng Nguyên 19 Huyện Quế Phong 20 Thị Xã Thái Hòa |
29. Tỉnh Hà Tĩnh
01 Thành phố Hà Tĩnh 02 Thị xã Hồng Lĩnh 03 Huyện Hương Sơn |
04 Huyện Đức Thọ 05 Huyện Nghi Xuân 06 Huyện Can Lộc 07 Huyện Hương Khê |
08 Huyện Thạch Hà 09 Huyện Cẩm Xuyên 10 Huyện Kỳ Anh 11 Huyện Vũ Quang 12 Huyện Lộc Hà |
30. Tỉnh Quảng Bình
01 Thành phố Đồng Hới 02 Huyện Tuyên Hoá |
03 Huyện Minh Hoá 04 Huyện Quảng Trạch 05 Huyện Bố Trạch |
06 Huyện Quảng Ninh 07 Huyện Lệ Thuỷ
|
31. Tỉnh Quảng trị
01 Thành phố Đông Hà 02 Thị xã Quảng Trị 03 Huyện Vĩnh Linh |
04 Huyện Gio Linh 05Huyện Cam Lộ 06 Huyện Triệu Phong 07 Huyện Hải Lăng |
08 Huyện Hướng Hoá 09 Huyện Đăk Rông 10 Huyện đảo Cồn Cỏ |
32. Tỉnh Thừa Thiên Huế
01 Thành phố Huế 02 Huyện Phong Điền 03 Huyện Quảng Điền |
04 Huyện Hương Trà 05 Huyện Phú Vang 06 Huyện Hương Thuỷ 07 Huyện Phú Lộc |
08 Huyện Nam Đông 09 Huyện A Lưới |
33. Tỉnh Quảng Nam
01 Thành phố Tam Kỳ 02 Thành phố Hội An 03 Huyện Duy Xuyên 04 Huyện Điện Bàn 05Huyện Đại Lộc |
06 Huyện Quế Sơn 07 Huyện Hiệp Đức 08 Huyện Thăng Bình 09 Huyện Núi Thành 10 Huyện Tiên Phước 11 Huyện Bắc Trà My |
12 Huyện Đông Giang 13 Huyện Nam Giang 14 Huyện Phước Sơn 15 Huyện Nam Trà My 16 Huyện Tây Giang 17 Huyện Phú Ninh 18 Huyện Nông Sơn |
34. Tỉnh Quảng Ngãi
01 Thành phố Quảng Ngãi 02 Huyện Lý Sơn 03 Huyện Bình Sơn 04 Huyện Trà Bồng |
05 Huyện Sơn Tịnh 06 Huyện Sơn Hà 07 Huyện Tư Nghĩa 08 Huyện Nghĩa Hành 09 Huyện Minh Long |
10 Huyện Mộ Đức 11 Huyện Đức Phổ 12 Huyện Ba Tơ 13 Huyện Sơn Tây 14 Huyện Tây Trà |
35. Tỉnh KonTum
01 Thị xã KonTum 02 Huyện Đăk Glei |
03 Huyện Ngọc Hồi 04 Huyện Đăk Tô 05Huyện Sa Thầy |
06 Huyện Kon Plong 07 Huyện Đăk Hà 08 Huyện Kon Rộy 09 Huyện Tu Mơ Rông |
36 . Tỉnh Bình Định
01 Thành phố Quy Nhơn 02 Huyện An Lão 03 Huyện Hoài Ân |
04 Huyện Hoài Nhơn 05 Huyện Phù Mỹ 06 Huyện Phù Cát 07 Huyện Vĩnh Thạnh |
08 Huyện Tây Sơn 09 Huyện Vân Canh 10 Huyện An Nhơn 11 Huyện Tuy Phước |
37. Tỉnh Gia Lai
01 Thành phố Pleiku 02 Huyện Chư Păh 03 Huyện Mang Yang 04 Huyện K’Bang 05 Thị xã An Khê
|
06 Huyện Kông Chro 07 Huyện Đức Cơ 08 Huyện Chư Prông 09 Huyện Chư Sê 10 Thị xã Ayun Pa 11 Huyện Krông Pa
|
12 Huyện Ia Grai 13 Huyện Đăk Đoa 14 Huyện Ia Pa 15 Huyện Đăk Pơ 16 Huyện Phú Thiện 17 Huyện Chư Pưh |
38. Tỉnh Phú Yên
01 Thành phố Tuy Hoà 02 Huyện Đồng Xuân |
03 Thị Xã Sông Cầu 04 Huyện Tuy An 05 Huyện Sơn Hoà |
06 Huyện Sông Hinh 07 Huyện Đông Hoà 08 Huyện Phú Hoà 09 Huyện Tây Hoà |
39. Tỉnh ĐăK LăK
01 Thành phố Buôn Ma Thuột 02 Huyện Ea H Leo 03 Huyện Krông Buk 04 Huyện Krông Năng |
05 Huyện Ea Súp 06 Huyện Cư M gar 07 Huyện Krông Pắc 08 Huyện Ea Kar 09 Huyện M'Đrăk |
10 Huyện Krông Ana 11 Huyện Krông Bông 12 Huyện Lăk 13 Huyện Buôn Đôn 14 Huyện Cư Kuin 15 Thị Xã Buôn Hồ |
40 . Tỉnh Khánh Hoà
01 Thành phố Nha Trang 02 Huyện Vạn Ninh |
03 Huyện Ninh Hoà 04 Huyện Diên Khánh 05 Huyện Khánh Vĩnh |
06 Thị xã Cam Ranh 07 Huyện Khánh Sơn 08 Huyện đảo Trường Sa 09 Huyện Cam Lâm |
41. Tỉnh Lâm Đồng
01 Thành phố Đà Lạt 02 Thị xã. Bảo Lộc 03 Huyện Đức Trọng |
04 Huyện Di Linh 05 Huyện Đơn Dương 06 Huyện Lạc Dương 07 Huyện Đạ Huoai |
08 Huyện Đạ Tẻh 09 Huyện Cát Tiên 10 Huyện Lâm Hà 11 Huyện Bảo Lâm 12 Huyện Đam Rông |
42. Tỉnh Bình Phước
01 Thị xã Đồng Xoài 02 Huyện Đồng Phú |
03 Huyện Chơn Thành 04 Huyện Bình Long 05 Huyện Lộc Ninh |
06 Huyện Bù Đốp 07 Huyện Phước Long 08 Huyện Bù Đăng 09 Huyện Hớn Quản 10 Huyện Bù Gia Mập |
43. Tỉnh Bình Dương
01 Thị xã Thủ Dầu Một 02 Huyện Bến Cát |
03 Huyện Tân Uyên 04 Huyện Thuận An 05 Huyện Dĩ An |
06 Huyện Phú Giáo 07 Huyện Dầu Tiếng
|
44. Tỉnh Ninh Thuận
01 Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm |
02 Huyện Ninh Sơn 03 Huyện Ninh Hải 04 Huyện Ninh Phước |
05 Huyện Bác Ái 06 Huyện Thuận Bắc 07 Huyện Thuận Nam |
45. Tỉnh Tây Ninh
01 Thị xã Tây Ninh 02 Huyện Tân Biên 03 Huyện Tân Châu |
04 Huyện Dương Minh Châu 05 Huyện Châu Thành 06 Huyện Hoà Thành |
07 Huyện Bến Cầu 08 Huyện Gò Dầu 09 Huyện Trảng Bàng |
46. Tỉnh BìnhTthuận
01 Thành phố Phan Thiết 02 Huyện Tuy Phong 03 Huyện Bắc Bình |
04 Huyện Hàm Thuận Bắc 05 Huyện Hàm Thuận Nam 06 Huyện Hàm Tân 07 Huyện Đức Linh |
08 Huyện Tánh Linh 09 Huyện đảo Phú Quý 10 Thị xã La Gi |
47 . Tỉnh Đồng Nai
01 Thành phố Biên Hoà 02 Huyện Vĩnh Cửu 03 Huyện Tân Phú |
04 Huyện Định Quán 05 Huyện Thống Nhất 06 Thị xã Long Khánh 07 Huyện Xuân Lộc |
08 Huyện Long Thành 09 Huyện Nhơn Trạch 10 Huyện Trảng Bom 11 Huyện Cẩm Mỹ |
48. Tỉnh Long An
01 Thành phố Tân An 02 Huyện Vĩnh Hưng 03 Huyện Mộc Hoá 04 Huyện Tân Thạnh |
05 Huyện Thạnh Hoá 06 Huyện Đức Huệ 07 Huyện Đức Hoà 08 Huyện Bến Lức 09 Huyện Thủ Thừa |
10 Huyện Châu Thành 11 Huyện Tân Trụ 12 Huyện Cần Đước 13 Huyện Cần Giuộc 14 Huyện Tân Hưng |
49. Tỉnh Đồng Tháp
01 Thành phố Cao Lãnh 02 Thị xã Sa Đéc 03 Huyện Tân Hồng |
04 Huyện Hồng Ngự 05 Huyện Tam Nông 06 Huyện Thanh Bình 07 Huyện Cao Lãnh |
08 Huyện Lấp Vò 09 Huyện Tháp Mười 10 Huyện Lai Vung 11 Huyện Châu Thành 12 Thị Xã Hồng Ngự |
50. Tỉnh An Giang
01 Thành phố Long Xuyên 02 Thị xã Châu Đốc 03 Huyện An Phú |
04 Huyện Tân Châu 05 Huyện Phú Tân 06 Huyện Tịnh Biên 07 Huyện Tri Tôn |
08 Huyện Châu Phú 09 Huyện Chợ Mới 10 Huyện Châu Thành 11 Huyện Thoại Sơn |
51. Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
01 Thành phố Vũng Tàu 02 Thị xã Bà Rịa |
03 Huyện Xuyên Mộc 04 Huyện Long Điền 05 Huyện Côn Đảo |
06 Huyện Tân Thành 07 Huyện Châu Đức 08 Huyện Đất Đỏ |
52. Tỉnh Tiền Giang
01 Thành phố Mỹ Tho 02 Thị xã Gò Công 03 Huyện Cái Bè |
04 Huyện Cai Lậy 05 Huyện Châu Thành 06 Huyện Chợ Gạo 07 Huyện Gò Công Tây |
08 Huyện Gò Công Đông 09 Huyện Tân Phước 10 Huyện Tân Phú Đông
|
53. TỈNH Kiên Giang
01 Thành phố Rạch Giá 02 Thị xã Hà Tiên 03 Huyện Kiên Lương 04 Huyện Hòn Đất |
05 Huyện Tân Hiệp 06 Huyện Châu Thành 07 Huyện Giồng Riềng 08 Huyện Gò Quao 19 Huyện An Biên |
10 Huyện An Minh 11 Huyện Vĩnh Thuận 12 Huyện đảo Phú Quốc 13 Huyện Kiên Hải 14 Huyện U Minh Thượng 15 Huyện Giang Thành |
54. thành phố Cần Thơ
01 Quận Ninh Kiều 02 Quận Bình Thuỷ |
03 Quận Cái Răng 04 Quận Ô Môn 05 Huyện Phong Điền |
06 Huyện Cờ Đỏ 07 Huyện Vĩnh Thạnh 08 Quận Thốt Nốt 09 Huyện Thới Lai |
55. TỈNH Bến Tre
01 Thành phố Bến Tre 02 Huyện Châu Thành |
03 Huyện Chợ Lách 04 Huyện Mỏ Cày Bắc 05 Huyện Giồng Trôm |
06 Huyện Bình Đại 07 Huyện Ba Tri 08 Huyện Thạnh Phú 09 Huyện Mỏ Cày Nam |
56. Tỉnh Vĩnh Long
01 Thành phố Vĩnh Long 02 Huyện Long Hồ |
03 Huyện Mang Thít 04 Huyện Bình Minh 05 Huyện Tam Bình |
06 Huyện Trà Ôn 07 Huyện Vũng Liêm 08 Huyện Bình Tân |
57. Tỉnh Trà Vinh
01 Thị xã Trà Vinh 02 Huyện Càng Long |
03 Huyện Cầu Kè 04 Huyện Tiểu Cần 05 Huyện Châu Thành |
06 Huyện Trà Cú 07 Huyện Cầu Ngang 08 Huyện Duyên Hải |
58. Tỉnh Sóc Trăng
01 Thành phố Sóc Trăng 02 Huyện Kế Sách 03 Huyện Mỹ Tú |
04 Huyện Mỹ Xuyên 05Huyện Thạnh Trị 06 Huyện Long Phú 07 Huyện Vĩnh Châu |
08 Huyện Cù Lao Dung 09 Huyện Ngã Năm 10 Huyện Châu Thành 11 Huyện Trần Đề |
59. Tỉnh Bạc Liêu
01 Thị xã Bạc Liêu 02 Huyện Vĩnh Lợi |
03 Huyện Hồng Dân 04 Huyện Giá Rai 05 Huyện Phước Long |
06 Huyện Đông Hải 07 Huyện Hoà Bình |
60. Tỉnh Cà Mau
01 Thành phố Cà Mau 02 Huyện Thới Bình 03 Huyện U Minh |
04 Huyện Trần Văn Thời 05 Huyện Cái Nước 06 Huyện Đầm Dơi 07 Huyện Ngọc Hiển |
08 Huyện Năm Căn 09 Huyện Phú Tân |
61. Tỉnh Điện Biên
01 TP. Điện Biên Phủ 02 Thị xã Mường Lay |
03 Huyện Điện Biên 04 Huyện Tuần Giáo 05 Huyện Mường Chà |
06 Huyện Tủa Chùa 07 Huyện Điện Biên Đông 08 Huyện Mường Nhé 09 Huyện Mường Ảng |
62. Tỉnh Đăk Nông
01 Thị xã Gia Nghĩa 2 Huyện Dăk RLấp |
03 Huyện Dăk Mil 04 Huyện Cư Jút 05 Huyện Dăk Song |
06 Huyện Krông Nô 07 Huyện Dăk GLong 08 Huyện Tuy Đức |
63. Tỉnh Hậu Giang
01 Thành phố Vị Thanh 02 Huyện Vị Thuỷ |
03 Huyện Long Mỹ 04 Huyện Phụng Hiệp 05 Huyện Châu Thành |
06 Huyện Châu Thành A 07 Thị xã Ngã Bảy |
Phụ lục 7
(ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên Cơ sở
Số: ……………….…… |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ .........., ngày...... tháng......... năm …... |
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (tên cơ quan kiểm tra)…………………………….……………
……………………………………………………………………………..
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở) ........................................................ ………………………………………, mã số................đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản, cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số…………….. ngày cấp……….……..
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận: ……………..…………………….....
………………………………………...……………………………………
……………………………………...………………………………………
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
Nơi nhận : - Như trên; - ..... - Lưu ..... |
GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ (ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
__________________
GIẤY ĐĂNG KÝ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM
/KIỂM DỊCH LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU
Số:
Kính gửi: .............................................................................................
PHẦN KHAI BÁO CỦA CHỦ HÀNG |
||
1. Chủ hàng: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: |
2. Người nhận hàng: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: |
|
3. Nơi đi: Dự kiến ngày xuất khẩu: |
4. Nơi đến:
|
|
5. Mô tả hàng hóa: Tên thương mại………………………………. Tên khoa học……………………………… Dạng sản phẩm:……………………………. |
6. Số lượng: ……..cnts Khối lượng…...……...kg |
|
7. Cơ sở sản xuất: Mã số cơ sở: |
8. Mã số lô hàng: Thời gian sản xuất: |
|
9. Thời gian đăng ký kiểm tra: Địa điểm đăng ký kiểm tra: |
10. Đề nghị cấp chứng thư chuyển tiếp tại Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng …..
|
|
11. Xuất xứ nguyên liệu để sản xuất lô hàng: Thủy sản nuôi Thủy sản khai thác tự nhiên - Trong nước: Tên vùng nuôi, thu hoạch/vùng khai thác: - Nhập khẩu: Tên nước/vùng lãnh thổ xuất xứ nguyên liệu: |
||
PHẦN XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA |
||
Hồ sơ đăng ký: Đạt Không đạt Bổ sung thêm Lý do không đạt: Các hồ sơ cần bổ sung: Kết quả xem xét sau khi bổ sung: |
||
Hình thức kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ Kiểm tra, lấy mẫu kiểm nghiệm Chế độ kiểm tra: Kiểm tra giảm Kiểm tra thông thường Kiểm tra chặt |
||
Ngày kiểm tra dự kiến: |
||
………………, ngày……/…../…….. Đại diện chủ hàng (Ký tên, đóng dấu) |
……………………., ngày …../……/ ………. Thủ trưởng cơ quan kiểm tra (Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 8a
BẢNG KÊ KHAI CHI TIẾT LÔ HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CHỦ HÀNG
ĐỊA CHỈ
…….……., ngày ….. tháng….. năm……..
BẢNG KÊ KHAI CHI TIẾT LÔ HÀNG
Tên, địa chỉ chủ hàng:
Tên, địa chỉ người nhận hàng:
STT
|
Mô tả hàng hóa |
Đóng gói |
Số lượng (Ctns) |
Trọng lượng tịnh/ (Kgs) |
Trọng lượng tổng/ (Kgs) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN CHỦ HÀNG
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Phụ lục 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TẦN SUẤT KIỂM TRA VÀ LẤY MẪU
KIỂM NGHIỆM LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU
Nhóm sản phẩm |
(1) Tần suất kiểm tra và lấy mẫu kiểm nghiệm |
|||
Kiểm tra thông thường |
Kiểm tra chặt |
Kiểm tra giảm |
||
Loại A(2) |
Loại B(2) |
Loại C(3) |
||
Nhóm sản phẩm rủi ro thấp(4) |
1/5 lô hàng |
1/3 lô hàng |
Từng lô hàng |
1/10 lô hàng |
Nhóm sản phẩm rủi ro cao (5) |
1/3 lô hàng |
1/2 lô hàng |
1/5 lô hàng |
(1): Tần suất kiểm tra và lấy mẫu kiểm nghiệm được xác định theo từng cơ sở sản xuất độc lập, theo thị trường xuất khẩu và nhóm sản phẩm tương tự có cùng độ rủi ro về ATTP.
(2): Kết quả phân loại điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất lượt gần nhất.
(3) Áp dụng đối với cơ sở chưa bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP.
(4): Nhóm sản phẩm rủi ro thấp:
- Nước mắm và sản phẩm dạng mắm.
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản khác ngoài nhóm sản phẩm rủi ro cao.
(5) Nhóm sản phẩm rủi ro cao:
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản ăn liền.
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản có mối nguy về ATTP gắn liền với loài:
+ Thủy sản có mối nguy độc tố sinh học tự nhiên.
+ Thủy sản có mối nguy histamine.
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ nuôi trồng.
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản đã qua xử lý nhiệt.
Phụ lục 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TRÌNH TỰ THỦ TỤC KIỂM TRA VÀ LẤY MẪU KIỂM NGHIỆM
LÔ HÀNG THỦY SẢN
Mục 1. Chuẩn bị kiểm tra
1. Sau khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra theo quy định tại Điều 23 của Thông tư này, Cơ quan kiểm tra xem xét áp dụng hình thức và chế độ kiểm tra đối với lô hàng căn cứ:
a) Lịch sử đảm bảo an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất lô hàng bao gồm: kết quả kiểm tra điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất thời điểm gần nhất bao gồm điều kiện đảm bảo ATTP của kho lạnh bảo quản thủy sản độc lập (nếu có); thông tin cảnh báo của cơ quan thẩm quyền trong và ngoài nước và các phản hồi của khách hàng (nếu có) đối với cơ sở; kết quả kiểm tra CL, ATTP của các lô hàng gần nhất của cơ sở;
b) Kết quả giám sát của cơ quan chức năng về ATTP có liên quan đến xuất xứ nguyên liệu sản xuất lô hàng sẽ kiểm tra bao gồm: kết quả chương trình giám sát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản nuôi; kết quả chương trình giám sát an toàn vệ sinh trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ; kết quả các chương trình giám sát khác.
2. Phân công kiểm tra viên đáp ứng các yêu cầu tại Điều 6 Thông tư này thực hiện kiểm tra, lấy mẫu lô hàng.
3. Kiểm tra viên thực hiện chuẩn bị tài liệu kỹ thuật có liên quan, biểu mẫu, nhãn mẫu, trang phục, và các dụng cụ phục vụ kiểm tra, lấy mẫu và bảo quản mẫu đáp ứng các yêu cầu tại Điều 7 Thông tư này.
Mục 2. Kiểm tra hồ sơ tại hiện trường
1. Xem xét hồ sơ xuất xứ nguyên liệu dùng để sản xuất lô hàng đảm bảo được cung cấp từ các cơ sở (đại lý thu mua hoặc các cơ sở nuôi, tàu cá…) đã được cơ sở sản xuất kiểm soát về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm hoặc được chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm, cụ thể:
a) Nguyên liệu là thủy sản khai thác có xuất xứ từ vùng khai thác tự nhiên không có thông tin cảnh báo liên quan đến an toàn thực phẩm.
b) Nguyên liệu là thủy sản nuôi có xuất xứ phải từ cơ sở nuôi không bị cấm/đình chỉ thu hoạch.
c) Nguyên liệu là nhuyễn thể 2 mảnh vỏ (NT2MV) có xuất xứ phải từ vùng thu hoạch không bị cấm/đình chỉ thu hoạch.
d) Các yêu cầu khác đối với sản phẩm đặc thù theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
2. Xem xét sự phù hợp của hồ sơ sản xuất lô hàng về khối lượng phù hợp với công suất của cơ sở sản xuất, định mức sản xuất; thời gian sản xuất phù hợp với hồ sơ đăng ký; kết quả kiểm tra các chỉ tiêu về CL, ATTP theo chương trình quản lý chất lượng đề ra tại từng công đoạn sản xuất; độ tin cậy của hồ sơ sản xuất.
3. Nếu kết quả kiểm tra hồ sơ tại hiện trường cho thấy không đủ độ tin cậy, sai lệch thông tin giữa các giấy tờ trong hồ sơ đăng ký với thông tin kiểm tra tại hiện trường, kiểm tra viên đề nghị chủ hàng/cơ sở sản xuất giải trình và có biện pháp khắc phục ngay. Trong trường hợp chủ hàng/ cơ sở không cung cấp đủ thông tin để giải trình và khả năng khắc phục sai lỗi về hồ sơ của lô hàng, kiểm tra viên có thể dừng các việc kiểm tra tiếp theo đối với lô hàng.
Mục 3. Kiểm tra thực tế lô hàng tại nơi tập kết, kho bảo quản
Kiểm tra viên thực hiện như sau:
1. Xem xét thông tin trên thực tế của lô hàng tại nơi tập kết hoặc kho bảo quản so với đăng ký kiểm tra về địa điểm kiểm tra, chủng loại sản phẩm, số lượng, khối lượng, chi tiết lô hàng.
2. Xem xét sự đồng nhất của lô hàng.
3. Xem xét điều kiện đảm bảo ATTP trong bảo quản lô hàng.
Mục 4. Lấy mẫu kiểm tra cảm quan, ngoại quan
1. Căn cứ vào kết quả kiểm tra hồ sơ và thông tin thực tế lô hàng, mẫu ban đầu được lấy tại những vị trí có nguy cơ dẫn đến mất an toàn thực phẩm.
2. Mẫu dùng để kiểm tra ngoại quan là mẫu chung.
3. Mẫu cảm quan được lấy một phần khối lượng hoặc một số đơn vị bao gói từ mẫu trung bình để kiểm tra cảm quan.
4. Phương pháp lấy mẫu ban đầu, mẫu chung, mẫu trung bình đối với các dạng sản phẩm thực hiện theo các quy chuẩn kỹ thuật và quy định có liên quan của Việt Nam.
Mục 5. Kiểm tra cảm quan, ngoại quan
1. Kiểm tra ngoại quan:
a) Nội dung kiểm tra ngoại quan bao gồm: tình trạng bao bì, quy cách bao gói, thông tin trên nhãn sản phẩm so với quy định nêu tại khoản 3, Điều 22 Thông tư này và hồ sơ đăng ký.
b) Số mẫu kiểm tra ngoại quan:
- Lô hàng xuất khẩu bao gồm 01 (một) lô hàng sản xuất: Lấy 6 (sáu) mẫu/lô hàng.
- Lô hàng xuất khẩu gồm nhiều lô hàng sản xuất: Tối thiểu 2 (hai) mẫu/lô hàng sản xuất nhưng không ít hơn 6 (sáu) mẫu cho một lô hàng xuất khẩu.
c) Xử lý kết quả không đạt về chỉ tiêu ngoại quan: Tùy thuộc vào thực tế số lượng mẫu được kiểm tra không đạt về chỉ tiêu ngoại quan và khả năng khắc phục của cơ sở, kiểm tra viên quyết định thực hiện các bước kiểm tra tiếp theo hoặc dừng việc kiểm tra, lấy mẫu kiểm nghiệm lô hàng để báo cáo Cơ quan kiểm tra xử lý theo quy định tại Khoản 2, Điều 30 của Thông tư này.
2. Kiểm tra cảm quan:
a) Nội dung kiểm tra cảm quan theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định đối với từng nhóm sản phẩm.
b) Số mẫu dùng để kiểm tra cảm quan tại hiện trường và giới hạn chấp nhận lô hàng đạt yêu cầu về cảm quan được quy định như sau:
TT |
Lô hàng xuất khẩu |
Số mẫu lấy kiểm tra và giới hạn chấp nhận lô hàng đạt yêu cầu về cảm quan |
1 |
Lô hàng xuất khẩu bao gồm: 1-3 lô hàng sản xuất |
n=6, c≤1 |
2 |
Lô hàng xuất khẩu bao gồm: >3 lô hàng sản xuất |
n=8-13, c≤2 |
- n: số mẫu lấy kiểm tra.
- c: số mẫu kiểm tra cho phép không đạt.
3. Phương pháp kiểm tra ngoại quan, cảm quan đối với từng chủng loại, dạng sản phẩm thực hiện theo các quy chuẩn kỹ thuật và quy định có liên quan của Việt Nam.
Mục 6. Lấy mẫu kiểm nghiệm
1. Lô hàng được xem xét lấy mẫu kiểm nghiệm
a) Khi kết quả kiểm tra hồ sơ, thông tin thực tế lô hàng, điều kiện bảo quản, các chỉ tiêu ngoại quan, cảm quan đạt yêu cầu.
b) Có khối lượng được kiểm tra thực tế tại nơi bảo quản đạt 70% (trường hợp lô hàng kiểm tra bao gồm nhiều lô hàng sản xuất khối lượng thực tế tính theo từng lô hàng sản xuất) trở lên so với giấy đăng ký.
2. Các lô hàng có kết quả kiểm tra không đạt về điều kiện bảo quản, hồ sơ, ngoại quan và cảm quan, kiểm tra viên phải thực hiện như sau:
a) Không thực hiện lấy mẫu kiểm nghiệm lô hàng
b) Lập biên bản kiểm tra theo quy định nêu tại Mục 8 của Phụ lục này.
c) Báo cáo Cơ quan kiểm tra để thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Điều 30 của Thông tư này.
Mục 7. Lấy mẫu và chỉ định chỉ tiêu phân tích
1. Mẫu được kiểm tra viên lấy từ lô hàng bao gồm 2 (hai) loại mẫu (mẫu phân tích và mẫu lưu) có khối lượng và số mẫu như nhau và được lấy từ mẫu trung bình.
2. Khối lượng mẫu phân tích và mẫu lưu:
a) Tối thiểu phải đảm bảo đủ để phân tích các chỉ tiêu đã chỉ định theo quy định của Phòng kiểm nghiệm được chỉ định.
b) Trường hợp phải gửi mẫu cho các phòng kiểm nghiệm chỉ định thì khối lượng mẫu sẽ được lấy thêm để phân tích các chỉ tiêu theo yêu cầu.
c) Trường hợp lô hàng xuất khẩu có khối lượng lớn hơn 100 tấn, kiểm tra viên có thể lấy tăng thêm số mẫu (số đơn vị bao gói sản phẩm) của lô hàng để đảm bảo mẫu phân tích là đại diện của lô hàng xuất khẩu.
Mục 8. Biên bản kiểm tra lô hàng
Sau khi kết thúc việc kiểm tra lô hàng, kiểm tra viên hoàn thiện biên bản kiểm tra, lấy mẫu kiểm nghiệm như sau:
1. Biên bản kiểm tra phải được làm tại địa điểm kiểm tra, lấy mẫu; từng nội dung kết quả kiểm tra của lô hàng được thể hiện chính xác và đầy đủ.
2. Ghi rõ các nội dung không đạt yêu cầu và thời hạn khắc phục (nếu có).
3. Biên bản kiểm tra lô hàng phải kèm theo phiếu kết quả cảm quan, ngoại quan, phiếu lấy mẫu kiểm nghiệm
4. Biên bản kiểm tra có chữ ký của kiểm tra viên và chữ ký của chủ hàng/chủ cơ sở hoặc người đại diện có thẩm quyền (trường hợp chủ hàng/chủ cơ sở sản xuất không ký, biên bản kiểm tra lô hàng vẫn có hiệu lực), được lập thành 02 (hai) bản, 01 (một) bản lưu tại cơ quan kiểm tra và 01 (một) giao cho chủ hàng/cơ sở sản xuất.
Mục 9. Yêu cầu về mẫu biểu Biên bản kiểm tra lô hàng
Cơ quan kiểm tra xây dựng mẫu biểu Biên bản kiểm tra lô hàng phải đảm bảo:
1. Thể hiện đầy đủ các thông tin về lô hàng được kiểm tra và kết luận chung về các nội dung được kiểm tra viên thực hiện tại hiện trường.
2. Kèm theo kết quả chi tiết kiểm tra cảm quan, ngoại quan lô hàng. Trường hợp lô hàng thuộc đối tượng phải lấy mẫu kiểm nghiệm, biên bản kiểm tra phải bao gồm phiếu lấy mẫu kiểm nghiệm.
3. Khả năng liên kết thông tin của kết quả kiểm tra ngoại quan, cảm quan và lấy mẫu kiểm nghiệm với kết quả phân tích mẫu kiểm nghiệm phục vụ cho hoạt động cấp chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm đối với lô hàng được kiểm tra.
Mục 10. Ghi nhãn và bảo quản mẫu
1. Mẫu phân tích và mẫu lưu sau khi lấy được cho vào dụng cụ chứa vô trùng, làm kín miệng, niêm phong, đính kèm phiếu nhận diện mẫu và bảo quản trong dụng cụ chuyên dùng đối với từng dạng sản phẩm.
2. Mẫu phải được mã hóa đảm bảo tính bảo mật và tránh sự nhầm lẫn giữa các loại mẫu được lấy tại cơ sở.
Mục 11. Vận chuyển và giao nhận mẫu
1. Mẫu phân tích được vận chuyển về phòng kiểm nghiệm chỉ định, mẫu lưu được vận chuyển về Cơ quan kiểm tra trong tối đa 5 (năm) giờ sau khi kết thúc quá trình kiểm tra và lấy mẫu, đảm bảo điều kiện bảo quản phù hợp với từng dạng sản phẩm trong quá trình vận chuyển mẫu, đảm bảo không làm hư hại mẫu dẫn đến sai lệch kết quả phân tích của mẫu.
2. Tại phòng kiểm nghiệm, kiểm tra viên và cán bộ nhận mẫu tiến hành kiểm tra tình trạng mẫu, đặc tính mẫu, các thông tin trên mẫu và các yêu cầu phân tích trước khi giao nhận mẫu.
Mục 12. Bảo quản và sử dụng mẫu lưu
1. Mẫu lưu phải được bảo quản tại Cơ quan kiểm tra hoặc tại cơ sở sản xuất trong điều kiện phù hợp với từng dạng sản phẩm, nguyên trạng ban đầu và dấu hiệu niêm phong.
2. Trường hợp có khiếu nại từ chủ hàng hoặc chủ cơ sở sản xuất lô hàng về kết quả kiểm nghiệm, Cơ quan kiểm tra sử dụng mẫu lưu để gửi các phòng kiểm nghiệm kiểm chứng phân tích làm cơ sở để giải quyết khiếu nại. Kết quả kiểm nghiệm trên mẫu lưu là căn cứ cuối cùng để Cơ quan kiểm tra xử lý khiếu nại.
3. Trong thời hạn 3 (ba) ngày làm việc sau khi Cơ quan kiểm tra thông báo kết quả kiểm nghiệm lô hàng, nếu không có khiếu nại từ chủ hàng/chủ cơ sở sản xuất, Cơ quan kiểm tra thực hiện:
a) Trả lại mẫu lưu cho chủ hàng/chủ cơ sở sản xuất.
b) Trường hợp chủ hàng hoặc chủ cơ sở sản xuất không đến nhận hoặc có thỏa thuận khác thì Cơ quan kiểm tra có thể chủ động tiến hành xử lý phù hợp đối với mẫu lưu.
Phụ lục 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên, địa chỉ và số điện thoại Cơ quan kiểm tra
Name, address and telephone of the inspection body
…………………………………………
____________________________
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ KIỂM DỊCH
HEALTH /QUARANTINE CERTIFICATE
Số /Reference No: ………
I. Thông tin chung về lô hàng/Consignment information:
Chủ hàng/Name of Consignor : Địa chỉ/Address : Số điện thoại/Tel : |
Người nhận/Name of Consignee: Địa chỉ/Address : Số điện thoại/Tel : |
||||||
Mô tả hàng hóa/Description of Goods :
Khối lượng lô hàng/Quantity (kg) : Mã số lô hàng/Lot number: |
Nhiệt độ bảo quản/ Storage temperature:
Thường/Ambient Ướp lạnh/Chilled Đông lạnh/ Frozen |
||||||
Chứng nhận lô hàng /Commodities certified for :
Dùng làm thực phẩm/Human consumption
|
|||||||
TT/No |
Loài/Species (tên Khoa học/Scientific name) |
Quy cách đóng gói, bao gói/Type of packaging |
Số lượng bao gói/Number of packages |
Khối lượng tịnh/Net weight (kg) |
Ngày sản xuất/Date (period) of Production: |
||
|
|
|
|
|
|
||
Tên cơ sở sản xuất/Name of the establishment: Địa chỉ/Address : Mã số/Approval Number : |
|||||||
Nước xuất khẩu/Country of origin : VIETNAM |
Nước xuất khẩu/ Country of destination: |
||||||
Ngày xuất khẩu/ Date of dispatch (nếu có/if applicable) : |
Phương tiện vận chuyển/Means of Conveyance: Tầu biển/Ship Máy bay/Airplan Khác/Other |
||||||
II. Chứng nhận/Attestation:
Chứng nhận cho/This is to certify that:
1. Lô hàng thủy sản nêu trên từ cơ sở sản xuất đã được Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm theo quy định Việt Nam/ The above fishery products were come from the establishment approved by National Agro-Forestry – Fishery Quality Assurance Department (NAFIQAD) following food safety regulations of Vietnam.
2. Sản phẩm được kiểm dịch và không phát hiện các bệnh theo quy định /The products were quarantined and not found any disease regulated by the relevant regulations.
3. Sản phẩm được kiểm tra và lấy mẫu kiểm nghiệm và không phát hiện vi phạm các chỉ tiêu ATTP /The products were inspected by NAFIQAD and not found any pathogenic bacteria and harmful substances.
Ghi chú: Cơ quan kiểm tra chỉ chứng nhận những nội dung kiểm tra thực tế khi cấp Giấy chứng nhận, phần không thực hiện phải gạch ngang (Strikethrough) |
Ngày cấp/Date of issue:……………………………
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN KIỂM TRA /DIRECTOR OF INSPECTION BODY (Ký và đóng dấu/Signature and stamp) |
Phụ lục 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BẢNG 1
QUY ĐỊNH VỀ CÁCH ĐÁNH SỐ CHO GIẤY CHỨNG NHẬN, CHỨNG THƯ
VÀ THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT
Ký hiệu Số Giấy chứng nhận, chứng thư |
Ghi chú |
XX0000/00/YY |
Mỗi số sẽ bao gồm 3 nhóm chữ và số viết liền nhau:a) Nhóm đầu gồm 02 chữ cái là mã số của Cơ quan kiểm tra được quy định theo bảng 2; b) Nhóm thứ hai gồm 04 hoặc 05 chữ số là số thứ tự của giấy do Cơ quan kiểm tra đó cấp trong năm; c) Nhóm thứ ba gồm 02 chữ số sau dấu gạch chéo là năm cấp giấy; d) Nhóm thứ tư gồm 02 chữ cái sau dấu gạch chéo là ký hiệu của loại giấy: • Chứng nhận chất lượng: CN • Chứng thư: CH • Không đạt chất lượng: KĐ |
BẢNG 2.
Hệ thống mã số của các Cơ quan kiểm tra trực thuộc Cục QLCL, NLS & TS
TT |
Tên Cơ quan Kiểm tra |
Mã số |
1 |
Trung tâm CL, NLTS vùng 1 |
YA |
2 |
Trung tâm CL, NLTS vùng 2 |
YB |
3 |
Trung tâm CL, NLTS vùng 3 |
YC |
4 |
Trung tâm CL, NLTS vùng 4 |
YD |
5 |
Trung tâm CL, NLTS vùng 5 |
YE |
6 |
Trung tâm CL, NLTS vùng 6 |
YK |
Phu lục 13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
Tên, địa chỉ Cơ quan Kiểm tra
Tel: Fax: Email:
____________________
THÔNG BÁO
LÔ HÀNG KHÔNG ĐẠT
Số: |
|
Chủ hàng: |
Nơi xuất hàng theo đăng ký: |
|
Người nhận hàng theo đăng ký: |
Nơi hàng đến theo đăng ký:
|
|
Mô tả hàng hóa:
|
Số lượng:…………/khối lượng ......…… kg
|
|
Cơ sở sản xuất: Mã số cơ sở: |
Mã số lô hàng:
|
|
Căn cứ kết quả kiểm tra, kiểm nghiệm số: ………………… ngày ……………………………
|
||
(Tên Cơ quan kiểm tra, chứng nhận) Thông báo lô hàng nêu trên, có giấy đăng ký kiểm tra số : …………., ngày ……………….. :
KHÔNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU:
HỒ SƠ, CẢM QUAN, NGOẠI QUAN CHẤT LƯỢNG,AN TOÀN THỰC PHẨM
CHỈ TIÊU BỆNH THỦY SẢN |
||
Lý do:
|
||
Các biện pháp yêu cầu Chủ hàng thực hiện:
|
Thời hạn hoàn thành: |
|
………………………, ngày……………... Thủ trưởng Cơ quan Kiểm tra (Ký tên, đóng dấu) |