Quyết định 350/QĐ-BNN-PC 2017 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 350/QĐ-BNN-PC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 350/QĐ-BNN-PC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/02/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 350/QĐ-BNN-PC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 350/QĐ-BNN-PC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2016
--------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 350/QĐ-BNN-PC ngày 15 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn )
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH |
|||||
1. |
Pháp lệnh |
18/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004 |
Pháp lệnh thú y |
Được thay thế bằng Luật Thú y được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015. |
01/7/2016 |
2. |
Nghị định |
33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 |
Quy định chi tiết hành một số điều của Pháp lệnh Thú y |
Được thay thế bằng Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/ 2016 Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y |
01/7/2016 |
3. |
Nghị định |
119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y |
Được thay thế bằng Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y. |
01/7/2016 |
4. |
Nghị định |
114/2013/NĐ-CP ngày 03/10/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
Được thay thế bằng Nghị định 31/2016/NĐ-CP ngày 6/5/2016 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật. |
25/6/2016 |
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH VÀ LIÊN TỊCH BAN HÀNH |
|||||
1. Tổ chức cán bộ |
|||||
5. |
Thông tư |
07/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 |
Về hướng dẫn công tác thi đua và khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Được thay thế bằng Thông tư số 47/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
01/02/2016 |
2. Tài chính |
|||||
6. |
Thông tư |
45/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/10/2013 |
Quy định về trình tự, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Được thay thế bằng Thông tư sô 31/2016/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự sử dụng vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý. |
01/12/2016 |
3. Khoa học Công nghệ và Môi trường |
|||||
7. |
Thông tư |
14/2009/TT-BNN ngày 12/3/2009 |
Hướng dẫn quản lý môi trường trong chế biến thủy sản |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
8. |
Thông tư |
55/2013/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2013 |
Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Được thay thế bằng Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
10/8/2016 |
9. |
Thông tư |
09/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 |
Quy định một số nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
Được thay thế bằng Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 quy định một số nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý. |
10/8/2016 |
4. Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|||||
10. |
Thông tư |
05/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/1/2010 |
Hướng dẫn việc kiểm tra, giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm nông sản trước khi đưa ra thị trường |
Được thay thế bằng Thông tư số 08/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 quy định giám sát an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản. |
15/07/2016 |
11. |
Thông tư |
61/2012/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2012 |
Quy định việc giám sát an toàn thực phẩm thủy sản sau thu hoạch |
Được thay thế bằng Thông tư số 08/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 quy định giám sát an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản. |
15/07/2016 |
5. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|||||
12. |
Quyết định |
77/2002/QĐ-BNN ngày 28/08/2002 |
Hướng dẫn về mẫu hợp đồng tiêu thụ nông sản hàng hóa thực hiện Quyết định 80/2002/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích tiêu thụ nông sản hàng hóa thông qua hợp đồng. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
6. Chăn nuôi |
|||||
13. |
Thông tư |
60/2008/TT-BNN ngày 15/5/2008 |
Sửa đổi Thông tư 92/2007/TT-BNN hướng dẫn Quyết định 1405/QĐ-TTg về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về Điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
01/7/2016 |
14. |
Quyết định |
61/2002/QĐ-BNN ngày 08/7/2002 |
Danh mục hàng hóa giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
15. |
Quyết định |
66/2002/QĐ-BNN ngày 16/7/2002 |
Các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
16. |
Quyết định |
77/2004/QĐ-BNN ngày 31/12/2004 |
Ban hành Danh mục giống vật nuôi phải áp dụng tiêu chuẩn ngành |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
7. Thú y |
|||||
17. |
Thông tư |
69/2005/TT-BNN ngày 07/11/2005 |
Hướng dẫn thực hiện một số biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm (H5N1) ở gia cầm |
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn. |
15/8/2016 |
18. |
Thông tư |
84/2005/TT-BNN ngày 23/12/ 2005 |
Hướng dẫn tổ chức lại chăn nuôi thủy cầm đề phòng chống dịch cúm gia cầm (H5N1) |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành bị bãi bỏ. |
22/6/2016 |
19. |
Thông tư |
02/2009/TT-BNN ngày 14/01/2009 |
Hướng dẫn thủ tục thu hồi và xử lý thuốc thú y |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 về quản lý thuốc thú y |
19/7/2016 |
20. |
Thông tư |
03/2009/TT-BNN ngày 14/01/2009 |
Quy định ghi nhãn thuốc thú y |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 về quản lý thuốc thú y. |
19/7/2016 |
21. |
Thông tư |
11/2009/TT-BNN ngày 04/3/2009 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN |
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. |
15/8/2016 |
22. |
Thông tư |
15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 |
Ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng dùng trong thú y |
Được thay thế bằng Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam. |
16/7/2016 |
23. |
Thông tư |
29/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/6/2009 |
Bổ sung, sửa đổi Thông tư số 15/2009/TT-BNN, ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng |
Được thay thế bằng Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam. |
16/7/2016 |
24. |
Thông tư |
30/2009/TT-BNN ngày 04/6/2009 |
Ban hành quy định kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y đối với sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật sử dụng làm thực phẩm |
Được thay thế bằng Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
16/7/2016 |
25. |
Thông tư |
48/2009/TT-BN ngày 04/8/2009 |
Hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh dại ở động vật |
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn. |
15/7/2016 |
26. |
Thông tư |
51/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 |
Quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 về quản lý thuốc thú y. |
19/7/2016 |
27. |
Thông tư |
68/2009/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2009 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 40/2009/NĐ-CP ngày 24/4/2009 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành bị bãi bỏ. |
22/6/2016 |
28. |
Thông tư |
06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/ 2010 |
Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Được thay thế bằng Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản. |
15/8/2016 |
29. |
Thông tư |
20/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/04/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng. |
Được thay thế bằng Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam. |
16/7/2016 |
30. |
Thông tư |
41/2010/TT-BNNPTNT ngày 5/7/2010 |
Quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành bị bãi bỏ. |
22/6/2016 |
31. |
Thông tư |
43/2010/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 16 và Điều 17 của Thông tư số 06/TT-BNN- NNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Được thay thế bằng Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản. |
15/8/2016 |
32. |
Thông tư |
47/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều quy định về thủ tục hành chính của Quyết định 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007; Quyết định 98/2007/QĐ-BNN ngày 03/12/2007; Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010; Điều 1, Điều 2, Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 về quản lý thuốc thú y, Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản và Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản. |
19/7/2016 |
33. |
Thông tư |
53/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/9/ 2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 và Thông tư số 06/2010/TT - BNNPTNT ngày 02/02/2010 |
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản. |
15/8/2016 |
34. |
Thông tư |
04/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2011 |
Hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh dịch tả lợn |
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn. |
15/7/2016 |
35. |
Thông tư |
05/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2011 |
Hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh Niu-cát-xơn ở gia cầm |
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn. |
15/7/2016 |
36. |
Thông tư |
20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/10/2010 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 về quản lý thuốc thú y và Thông tư số 14/2016/TT-BNNTPTNT ngày 02/6/2014 quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh và Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT về quản lý chất xử lý cải tạo môi trường. |
19/7/2016 |
37. |
Thông tư |
57/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/8/ 2011 |
Bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra vệ sinh thú y |
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. |
15/8/2016 |
38. |
Thông tư |
03/2012/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng |
Được thay thế bằng Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam. |
16/7/2016 |
39. |
Thông tư |
07/2012/TT-BNNPTNN ngày 13/02/ 2012 |
Quy định thủ tục đăng ký, kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 về quản lý thuốc thú y. |
19/7/2016 |
40. |
Thông tư |
08/2012/TT-BNNPTNN ngày 13/02/ 2012 |
Quy định thủ tục đăng ký sản xuất gia công thuốc thú y |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 về quản lý thuốc thú y. |
19/7/2016 |
41. |
Thông tư |
25/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2012 |
Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam |
Được thay thế bằng Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam. |
16/7/2016 |
42. |
Thông tư |
32/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012 |
Danh mục đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản; Danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch |
Được thay thế bằng Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản. |
15/8/2016 |
43. |
Thông tư |
38/2012/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2012 |
Danh mục các bệnh thủy sản phải công bố dịch |
Được thay thế bằng Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản. |
01/7/2016 |
44. |
Thông tư |
28/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2013 |
Ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam |
Được thay thế bằng Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam. |
16/7/2016 |
45. |
Thông tư |
53/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2013 |
Quy định về báo cáo dịch bệnh động vật trên cạn |
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn. |
15/7/2016 |
46. |
Thông tư |
17/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/6/2014 |
Quy định về phòng, chống dịch bệnh cho động vật thủy sản nuôi |
Được thay thế bằng Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản. |
01/7/2016 |
47. |
Thông tư |
44/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/12/2014 |
Quy định các bệnh phải kiểm tra định kỳ đối với cơ sở chăn nuôi gia súc giống, gia cầm giống, bò sữa |
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn. |
15/7/2016 |
48. |
Quyết định |
45/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 |
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch |
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. |
15/8/2016 |
49. |
Quyết định |
46/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 |
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú y; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y |
Được thay thế bằng Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
16/7/2016 |
50. |
Quyết định |
47/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 |
Quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch |
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. |
15/8/2016 |
51. |
Quyết định |
48/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 |
Quy định mẫu dấu kiểm soát giết mổ, tem kiểm tra vệ sinh thú y |
Được thay thế bằng Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
16/7/2016 |
52. |
Quyết định |
63/2005/QĐ-BNN ngày 13/10/ 2005 |
Ban hành Quy định về tiêm phòng bắt buộc vắc xin cho gia súc, gia cầm |
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn. |
15/7/2016 |
53. |
Quyết định |
64/2005/QĐ-BNN ngày 13/10/ 2005 |
Ban hành Danh mục các bệnh phải công bố dịch; các bệnh nguy hiểm của động vật; các bệnh phải áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc |
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn. |
15/7/2016 |
54. |
Quyết định |
86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/ 2005 |
Ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y |
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. |
15/8/2016 |
55. |
Quyết định |
87/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/ 2005 |
Ban hành Quy trình kiểm soát giết mổ động vật |
Được thay thế bằng Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
16/7/2016 |
56. |
Quyết định |
06/2006/QĐ-BNN ngày 523/01/2006 |
Ban hành danh mục mẫu biên bản và quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519 /QĐ-BNN-PC ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành bị bãi bỏ. |
22/6/2016 |
57. |
Quyết định |
10/2006/QĐ-BNN ngày 10/02/2006 |
Quy định thủ tục đăng ký sản xuất, nhập khẩu, lưu hành thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 về quản lý thuốc thú y. |
19/7/2016 |
58. |
Quyết định |
15/2006/QĐ-BNN ngày 08/03/2006 |
Ban hành quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y |
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn và Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. |
16/7/2016 |
59. |
Quyết định |
38/2006/QĐ-BNN ngày 16/05/2006 |
Về việc Ban hành quy định phòng chống bệnh Lở mồm long móng gia súc |
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn. |
15/7/2016 |
60. |
Quyết định |
48/2006/QĐ-BNN ngày 09/06/2006 |
Ban hành Quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật |
Được thay thế bằng Thông tư số 11/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 quy định trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật. |
18/7/2016 |
61. |
Quyết định |
49/2006/QĐ-BNN ngày 13/6/2006 |
Ban hành Quy định về việc đánh dấu gia súc vận chuyển trong nước, xuất khẩu và nhập khẩu |
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. |
15/8/2016 |
62. |
Quyết định |
51/2006/QĐ-BNN 16/6/2006 |
Quy định về điều kiện nhập khẩu, kinh doanh và phân phối, cung ứng vắc xin Lở mồm long móng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519 /QĐ-BNN-PC ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành bị bãi bỏ. |
22/6/2016 |
63. |
Quyết định |
67/2006/QĐ-BNN ngày 12/09/2006 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2006/QĐ-BNN ngày 16/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định phòng chống bệnh lở mồm long móng gia súc |
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn |
15/7/2016 |
64. |
Quyết định |
70/2006/QĐ-BNN 14/9/2006 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2006/QĐ-BNN ngày 13 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định đánh dấu gia súc vận chuyển trong nước, xuất khẩu và nhập khẩu |
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. |
15/8/2016 |
65. |
Quyết định |
05/2007/QĐ-BNN 22/01/2007 |
Sửa đổi quyết định số 38/2006/QĐ-BNN ngày 16/5/2006 về việc ban hành quy định phòng chống bệnh lở mồm long móng gia súc |
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn. |
15/7/2016 |
66. |
Quyết định |
71/2007/QĐ-BNN 06/8/2007 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 về quản lý thuốc thú y. |
19/7/2016 |
67. |
Quyết định |
72/2007/QĐ-BNN 06/8/2007 |
Ban hành Quy định kiểm tra chất lượng thuốc thú y |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 về quản lý thuốc thú y |
19/7/2016 |
68. |
Quyết định |
98/2007/QĐ-BNN ngày 03/12/ 2007 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định trình tự, thủ tục thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 về quản lý thuốc thú y. |
19/7/2016 |
69. |
Quyết định |
99/2007/QĐ-BNN 03/12/2011 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2006/QĐ-BNN ngày 10/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định thủ tục đăng ký sản xuất, nhập khẩu, lưu hành thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 về quản lý thuốc thú y. |
19/7/2016 |
70. |
Quyết định |
100/2007/QĐ-BNN 03/12/2007 |
Bổ sung, sửa đổi Quyết định số 72/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định kiểm tra chất lượng thuốc thú y |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 về quản lý thuốc thú y. |
19/7/2016 |
71. |
Quyết định |
66/2008/QĐ-BNN 26/5/2008 |
Ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2016/TT-BNNTPTNT ngày 02/6/2014 quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh. |
19/7/2016 |
72. |
Quyết định |
80/2008/QĐ-BNN 15/7/2008 |
Ban hành Quy định phòng, chống Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS) |
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn. |
15/7/2016 |
73. |
Quyết định |
126/2008/QĐ-BNN 30/12/2008 |
Sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn. |
15/8/2016 |
74. |
Chỉ thị |
2349/CT-BNN- TY ngày 06/8/2008 |
Đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành bị bãi bỏ. |
22/6/2016 |
75. |
Chỉ thị |
3599/CT-BNN- VP ngày 02/12/2008 |
Tăng cường công tác phòng chống dịch lở mồm long móng đang có chiều hướng gia tăng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành bị bãi bỏ. |
22/6/2016 |
8. Trồng trọt |
|||||
76. |
Thông tư |
79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2011 |
Quy định về chứng nhận và công bố chất lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
Được thay thế bằng Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT, ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng. |
28/1/2016 |
77. |
Thông tư |
87/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2011 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 20 Thông tư số 79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về chứng nhận và công bố chất lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
Được thay thế bằng Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT, ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng. |
28/1/2016 |
78. |
Thông tư |
47/2013/TT-BNNPTNT ngày 8/11/2013 |
Về việc hướng dẫn việc chuyển đổi từ đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản. |
Được thay thế bằng Thông tư 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa. |
10/8/2016 |
79. |
Thông tư |
30/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/6/2013 |
Hướng dẫn việc xây dựng phương án sử dụng lớp đất mặt và bù bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước bị mất do chuyển mục đích sử dụng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
9. Bảo vệ thực vật |
|||||
80. |
Thông tư |
03/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/1/2015 |
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam |
Được thay thế bằng Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam. |
06/6/2016 |
81. |
Thông tư |
34/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/10/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/1/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam |
Được thay thế bằng Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam. |
06/6/2016 |
10. Lâm nghiệp - kiểm lâm |
|||||
82. |
Quyết định |
13/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005 |
Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp chính |
Được thay thế bằng Thông tư 44/2015/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2015 ban hành danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính. |
10/01/2016 |
83. |
Quyết định |
24/2007/QĐ-BNN ngày 09/4/2007 |
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp chính. |
Được thay thế bằng Thông tư 44/2015/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2015 ban hành danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính. |
10/01/2016 |
84. |
Quyết định |
16/2005/QĐ-BNN ngày 15/3/2005 |
Ban hành Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 44/2015/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2015 ban hành danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính. |
10/01/2016 |
85. |
Thông tư |
47/2001/TTNN- CS ngày 01/01/2001 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 141/2000/QĐ-TTg ngày 11/12/2000 và Quyết định số 28/2001 /QĐ-TTg ngày 9/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ "về chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh Hoá, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai theo Hiệp định tín dụng số 1515-VIE(SF)". |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
86. |
Thông tư |
56/2005/TT-BNN ngày 09/9/2005 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 47/2001/BNN-CS ngày 19/4/2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình tham gia dự án khu vực lâm nghiệp. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
87. |
Thông tư |
17/2006/TT-BNN ngày 14/03/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 304/2005/QĐ-TTg ngày 23/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
88. |
Thông tư |
13/2009/TT-BNN ngày 12/3/2009 |
Hướng dẫn một số vấn đề quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm hành chính đối với hành vi buôn lậu, gian lận thương mại trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
89. |
Thông tư |
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 |
Hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
Được thay thế bằng Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản. |
15/8/2016 |
90. |
Quyết định |
2375-NN- CBNLS/QĐ ngày 30/12/1996 |
Ban hành Quy chế về việc xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho các doanh nghiệp. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
91. |
Quyết định |
392-NN- CBNLS/QĐ ngày 19/03/1997 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế về việc xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho các doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định 2375-NN-CBNLS/QĐ ngày 30/12/1996. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
92. |
Quyết định |
61/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 |
Ban hành Bản quy định về tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
11. Thủy sản |
|||||
93. |
Quyết định |
04/2002/QĐ-BTS ngày 24/01/2002 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý môi trường vùng nuôi tôm tập trung. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
94. |
Quyết định |
21/2006/QĐ-BTS ngày 01/12/2006 |
Ban hành Danh mục giống thủy sản phải áp dụng tiêu chuẩn ngành. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
95. |
Thông tư |
44/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/7/2010 |
Quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi cá tra thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
96. |
Thông tư |
45/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/7/2010 |
Quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi tôm sú, tôm chân trắng thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
97. |
Quyết định |
18/2002/QĐ-BTS ngày 03/06/2002 |
Về việc ban hành Quy chế khảo nghiệm giống thủy sản, thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
98. |
Quyết định |
03/2007/QĐ-BTS ngày 03/4/2007 |
Về việc ban hành Quy chế đăng ký lưu hành thuốc thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
99. |
Thông tư |
23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 |
Quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
1/7/2016 |
12. Thanh tra |
|||||
100. |
Quyết định |
61/2003/QĐ-BNN ngày 07/05/2003 |
Ban hành hệ thống mẫu biểu sử dụng trong hoạt động thanh tra, kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Thanh tra chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
101. |
Quyết định |
08/2006/QĐ-BTS ngày 19/04/2006 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Thủy sản. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
102. |
Quyết định |
91/2006/QĐ-BNN ngày 16/10/2006 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Bảo vệ thực vật. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
103. |
Quyết định |
92/2006/QĐ-BNN ngày 16/10/2006 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Quản lý đê điều và phòng, chống lụt, bão. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
104. |
Quyết định |
93/2006/QĐ-BNN ngày 16/10/2006 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Thú y. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
105. |
Quyết định |
29/2007/QĐ-BNN ngày 19/04/2007 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Kiểm lâm. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
106. |
Thông tư |
04/2006/TT-BTS ngày 24/05/2006 |
Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 107/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thủy sản. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
107. |
Thông tư |
73/2006/TT-BNN ngày 18/09/2006 |
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Thanh tra Nông nghiệp và phát triển nông thôn ở địa phương và của tổ chức thanh tra trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2519/QĐ-BNN-PC ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
22/6/2016 |
108. |
Thông tư |
34/2013/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2013 |
Hướng dẫn về bộ phận tham mưu; tiêu chuẩn, trang phục, thẻ của người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành nông nghiệp và PTNT |
Được thay thế bằng Thông tư số 33/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2016 Quy định trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra chuyên ngành và trang phục, thẻ công chức thanh tra chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
15/12/2016 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH |
|||||
109. |
Nghị định |
59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản. |
Điểm a, b, d, đ khoản 1; điểm b khoản 2 Điều 11; khoản 1, khoản 2 Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm |
01/7/2016 |
110. |
Nghị định |
14/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản. |
Điểm h khoản 10, khoản 11, khoản 12, khoản 13 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm |
01/7/2016 |
111. |
Nghị định |
08/2010/NĐ-CP ngày 5/2/2010 về quản lý thức ăn chăn nuôi. |
Khoản 1,2,4,5 Điều 6, Điều 7, khoản 3 Điều 12 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm |
01/7/2016 |
112. |
Nghị định |
98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông nghiệp |
Điều 4 |
Được thay thế bằng Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/ 2016 Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y |
01/7/2016 |
113. |
Quyết định |
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 Ban hành Quy chế quản lý rừng |
Các quy định về quản lý rừng sản xuất |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-TTg ngày 01/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành quy chế quản lý rừng sản xuất. |
15/12/2016 |
114. |
Quyết định |
1405/2007/QĐ-TTg ngày 16/10/2007 về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm |
Khoản 1, khoản 2 Điều 3; điểm b, c khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 4 |
Quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 3; điểm b, c khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 4 trái với quy định tại khoản 3 Điều 7 Luật Đầu tư 2014 và hết hiệu lực theo khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014. Các nội dung về điều kiện đầu tư kinh doanh nêu trên hiện được thực hiện theo quy định tại Nghị định 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm. |
01/7/2016 |
115. |
Quyết định |
34/2011/QĐ-TTg ngày 24/06/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/08/2006 |
Các quy định về quản lý rừng sản xuất |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-TTg ngày 01/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý rừng sản xuất. |
15/12/2016 |
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NN VÀ PTNT BAN HÀNH |
1. Quản lý chất lượng |
|||||
116. |
Thông tư |
24/2014/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2014 quy định về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với chợ đầu mối, đấu giá nông sản |
Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 7; khoản 1, khoản 2, khoản 5 Điều 14 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
01/7/2016 |
2. Chăn nuôi |
|||||
117. |
Thông tư |
81/2009/TT-BNNPTNT 25/12/2009 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi |
Quy định về kháng sinh |
Được thay thế bằng Thông tư số 06/2016/TT-BNNPTNT về Danh mục, hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với mục đích kích thích sinh trưởng tại Việt Nam. |
15/7/2016 |
118. |
Thông tư |
92/2007/TT-BNN ngày 19/11/2007 Hướng dẫn một số điều tại Quyết định 1405/QĐ-TTg |
Điểm a, b, c, d mục 1; mục 2; điểm a, b mục 3; cụm từ ”nắm số đàn hiện có hàng tuần, kiểm tra Sổ đăng ký chăn nuôi vịt chạy đồng” tại điểm d mục 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
01/7/2016 |
119. |
Thông tư |
19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 |
Khoản 1 Điều 6; cụm từ “In ấn Sổ đăng ký chăn nuôi vịt chạy đồng, giao cho Ủy ban nhân dân xã để cấp phát đến tận các hộ chăn nuôi vịt chạy đồng” tại khoản 2 Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
01/7/2016 |
120. |
Thông tư |
66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
Điều 3, Điều 4, khoản 1 Điều 25 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
01/7/2016 |
121. |
Thông tư |
35/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/7/2013 Quy định tạm thời về quản lý nuôi chim yến |
Điều 3, Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
01/7/2016 |
122. |
Quyết định |
07/2005/QĐ-BNN ngày 31/1/2005 Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống |
Khoản 3, khoản 4 Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
01/7/2016 |
123. |
Quyết định |
66/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2005 Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng bò đực giống |
Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
01/7/2016 |
124. |
Quyết định |
13/2007/QĐ-BNN ngày 09/02/2007 Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng trâu đực giống |
Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
01/7/2016 |
125. |
Quyết định |
108/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007 Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng dê đực giống |
Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
01/7/2016 |
3. Thú y |
126. |
Thông tư |
51/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/9/2010 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 |
Điều 2 |
Được thay thế bằng Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản. |
15/8/2016 |
127. |
Thông tư |
33/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/5/2011 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y cơ sở kinh doanh thuốc thú y và Quy chuẩn kỹ thuật về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 về quản lý thuốc thú y. |
19/7/2016 |
128. |
Thông tư |
04/2015/TT-BNNPTNT Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Điều 19, 20, 21 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 về quản lý thuốc thú y. |
19/7/2016 |
129. |
Thông tư |
10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam |
Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 về quản lý thuốc thú y. |
19/7/2016 |
4. Bảo vệ thực vật |
||||||
130. |
Thông tư |
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/06/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
Điều 20, Điều 26, Điều 27, Điều 28, Điều 29, Điều 32, Điều 33, Điều 34, Điều 56, Điều 57 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
1/7/2016 |
|
131. |
Thông tư |
05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. |
Điều 4, Điều 7 và Phụ lục I |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
1/7/2016 |
|
132. |
Quyết định |
417/TCCP-VC ngày 29 tháng 5 năm 1993 của Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ (nay là Bộ Nội vụ) Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành Nông nghiệp - Công nghiệp thực phẩm. |
Bãi bỏ tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch bảo vệ thực vật, dự tính, dự báo bảo vệ thực vật, kiểm nghiệm giống cây trồng quy định tại |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20 tháng 10 năm Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật. |
5/12/2015 |
|
5. Trồng trọt |
||||||
133. |
Quyết định |
95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 Ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới |
Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
1/7/2016 |
|
134. |
Thông tư |
42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận, giống lúa bố mẹ lúa lai và hạt lai F1 |
Điều 4, điểm d Khoản 1 Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
1/7/2016 |
|
135. |
Thông tư |
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/04/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
1/7/2016 |
|
136. |
Thông tư |
41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Điều 4, Điều 15, Điều 16 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
1/7/2016 |
|
6. Thủy sản |
||||||
137. |
Thông tư |
26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý giống thủy sản. |
Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 5 Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Điểm b khoản 1 và khoản 3 Điều 6; Điều 11. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
1/7/2016 |
|
138. |
Quyết định |
77/2008/QĐ-BNN ngày 30/6/2008 ban hành Quy chế bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, nghiệp vụ thuyền viên và thợ máy tàu cá ban hành kèm theo. |
Điều 6; khoản 2, khoản 3 Điều 5; điểm d khoản 2 Điều 21; khoản 3 Điều 22. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
1/7/2016 |
|
139. |
Thông tư |
12/2014/TT-BNNPTNT ngày 8/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư |
- Điều 5; - Điểm k Khoản 3 Điều 6; - Điểm d Khoản 1 Điều 7; - Điều 9; - Khoản 1, khoản 2, khoản 5, khoản 6 Điều 11; - Khoản 2, khoản 8, khoản 10 Điều 12; - Điều 13. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2014 quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ Kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng Kiểm ngư. |
29/7/2016 |
|
7. Lâm nghiệp |
||||||
140. |
Quyết định |
44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 về ban hành Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các quy định về búa bài cây và đóng búa bài cây tại Chương 2 (từ Điều 4 đến Điều 6) |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/06/2016 quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản. |
15/08/2016 |
|
141. |
Thông tư |
38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 Hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng |
- Mục II - Mục III, Phụ lục 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN. |
15/8/2016 |
|
142. |
Thông tư |
87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009 Hướng dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên |
Các quy định về búa bài cây và đóng búa bài cây tại khoản 1 Điều 4 và khoản 2, 3 Điều 14 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/06/2016 quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản. |
15/08/2016 |
|
143. |
Thông tư |
70/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2011 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ; Thông tư số 87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009 về hướng dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản. |
15/8/2016 |
|
144. |
Thông tư |
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng |
- Điểm c khoản 3 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN. |
15/8/2016 |
|
145. |
Thông tư |
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP |
- Các quy định về trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 3; - Quy định trình tự, thủ tục về lưu giữ mẫu vật, nguồn gen của loài động vật hoang dã tại Khoản 3 Điều 7. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN. |
15/8/2016 |
|
146. |
Thông tư |
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 Quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường |
- Điểm d khoản 1 Điều 4; điểm c, điểm d khoản 1 Điều 5; khoản 1 và điểm a khoản 3 Điều 8; khoản 1, khoản 3 Điều 9; - Mẫu số 6, Mẫu số 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN. |
15/8/2016 |
|
147. |
Thông tư |
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 Quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường |
Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. |
1/7/2016 |
|
148. |
Thông tư |
80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 Hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng |
Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN. |
15/8/2016 |
|
8. Chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối |
||||||
150. |
Thông tư |
08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/03/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp |
Danh mục chủng loại máy, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 02/2016/TT-BNNPTNT ngày 22/02/2016 sửa đổi, bổ sung Danh mục chủng loại máy, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 08/2014/TTBNNPTNT ngày 20/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
22/04/2016 |
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
151. |
Thông tư |
02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 hướng dẫn quản lý nhà nước về chăn nuôi |
Các nội dung về tổ chức hoạt động của Sở NNPTNT, Phòng Nông nghiệp PTNT/Phòng Kinh tế |
Được thay thế theo khoản 1 Điều 11 Thông tư Liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện. |
11/5/2015 |
152. |
Quyết định |
417/TCCP-VC ngày 29 tháng 5 năm 1993 của Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ (nay là Bộ Nội vụ) Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành Nông nghiệp - Công nghiệp thực phẩm. |
Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch chẩn đoán bệnh động vật, kiểm nghiệm thuốc thú y |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20 tháng 10 năm 2015 Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y. |
5/12/2015 |
153. |
Quyết định |
78/2004/QĐ-BNV ngày 03 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành danh mục các ngạch công chức và các ngạch viên chức. |
Quy định về danh mục các ngạch viên chức chuyên ngành chẩn đoán bệnh động vật, kiểm nghiệm thuốc thú y |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20 tháng 10 năm 2015 Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y. |
5/12/2015 |