Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 416/QĐ-UBND Hà Giang 2024 TTHC lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 416/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 416/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 28/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
tải Quyết định 416/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG ________ Số: 416/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Giang, ngày 28 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh của ngành Y tế
áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
________________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực y, dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hà Giang tại Tờ trình số 33/TTr-SYT ngày 20/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có danh mục TTHC và quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Chủ tịch UBND tỉnh; - Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Lưu: VT, PVHCC, ĐM. | CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn |
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NGÀNH Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số:416/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
1. Danh mục TTHC mới ban hành
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật | Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý cho việc công bố |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ | |||||||
I | Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh | |||||||
1 | 1.012415 | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. | 35 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 35 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
| - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Quầy giao dịch của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | 2.500.000đồng
| - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; - Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh. - Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực y, dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế. |
2 | 1.012416 | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
| - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Quầy giao dịch của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | 2.500.000đồng
| |
3 | 1.012417 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
| - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Quầy giao dịch của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | Không có | |
4 | 1.012418 | Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 20 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
| - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Quầy giao dịch của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | 2.500.000 đồng | |
5 | 1.012419 | Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp hoặc dịch vụ Bưu chính hoặc Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
| - Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính: Tại Quầy giao dịch của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 519, đường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang, tỉnh Hà Giang). - Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) | Không có |
2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý cho việc bãi bỏ TTHC |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
I | Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh | ||
1 | 1.001552 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | - Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực y, dược cổ truyền được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế. |
2 | 1.001538 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | |
3 | 1.001532 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | |
4 | 1.001398 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | |
5 | 1.001393 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
1. Các TTHC áp dụng quy trình 07 ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | 1.012417 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
2 | 1.012419 | Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
* Nội dung quy trình:
Thứ tự các bước | Vị trí, nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ về chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ
|
Bước 2 | Công chức thụ lý giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng phê duyệt | Công chức phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ, xem xét, xác nhận dự thảo chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Y tế xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày |
Bước 5 | Phát hành kết quả; Bóc tách dữ liệu của giấy tờ, lưu trữ điện tử. | Văn thư Sở (Công chức phòng Nghiệp vụ Y phối hợp) |
01 ngày |
Bước 6 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa; chuyển bản giấy kết quả TTHC cho Bộ phận Một cửa của Trung tâm PVHCC đóng dấu kiểm soát. | Công chức của Sở tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
2. TTHC áp dụng quy trình 10 ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | 1.012416 | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
* Nội dung quy trình:
Thứ tự các bước | Vị trí, nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu phí của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y thực hiện giải quyết TTHC | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ
|
Bước 2 | 1- Công chức thụ lý xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển Tổ Thư ký họp xét (Hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung, công chức soạn văn bản từ chối hoặc yêu cầu bổ sung giấy tờ theo quy định). 2- Tổ Thư ký đồng ý thống nhất, công chức có trách nhiệm soạn Quyết định (dự thảo) cấp Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phòng phê duyệt: trình trên phần mềm VNPTIoffice: https://sythagiang.vnptioffice.vn. | Công chức phòng Nghiệp vụ Y, Tổ thư ký. | 06 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y | 1 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Y tế xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Y tế |
1 ngày |
Bước 5 | Phát hành kết quả; Bóc tách dữ liệu của giấy tờ, lưu trữ điện tử. | Văn thư Sở (Công chức phòng Nghiệp vụ Y, Công chức phụ trách CNTT Sở phối hợp) |
1 ngày |
Bước 6 | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm PVHCC nhận kết quả giải quyết TTHC (Bản giấy); Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa; chuyển bản giấy kết quả TTHC cho Bộ phận Một cửa của Trung tâm PVHCC đóng dấu kiểm soát. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
3. TTHC áp dụng quy trình 20 ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | 1.012418 | Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
* Nội dung quy trình:
Thứ tự các bước | Vị trí, nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu phí của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ về chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | 1- Công chức thụ lý xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển Tổ Thư ký họp xét (Hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung, công chức soạn văn bản từ chối hoặc yêu cầu bổ sung giấy tờ theo quy định). 2- Tổ Thư ký đồng ý thống nhất, công chức có trách nhiệm soạn Quyết định (dự thảo) cấp GCN trình Lãnh đạo phòng phê duyệt: trình trên phần mềm VNPTIoffice: https://sythagiang.vnptioffice.vn. | Công chức phòng Nghiệp vụ Y | 13 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt dự thảo chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Y tế xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Y tế | 02 ngày |
Bước 5 | Phát hành kết quả; Bóc tách dữ liệu của giấy tờ, lưu trữ điện tử. | Văn thư Sở (Công chức phòng Nghiệp vụ Y phối hợp) | 02 ngày |
Bước 6 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa; chuyển bản giấy kết quả TTHC cho Bộ phận Một cửa của Trung tâm PVHCC đóng dấu kiểm soát. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC |
4. TTHC áp dụng quy trình 35 ngày làm việc
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
1 | 1.012415 | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024. |
* Nội dung quy trình:
Thứ tự các bước | Vị trí, nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện (tính theo ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu phí của cá nhân, tổ chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC): Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ về chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 2 | 1- Công chức thụ lý xem xét, thẩm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, chuyển Tổ Thư ký họp xét (Hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần bổ sung, công chức soạn văn bản từ chối hoặc yêu cầu bổ sung giấy tờ theo quy định). 2- Tổ Thư ký đồng ý thống nhất, công chức có trách nhiệm soạn Quyết định (dự thảo) cấp GCN trình Lãnh đạo phòng phê duyệt: trình trên phần mềm VNPTIoffice: https://sythagiang.vnptioffice.vn. | Công chức phòng Nghiệp vụ Y | 28 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt dự thảo chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Y tế xem xét phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Y tế | 02 ngày |
Bước 5 | Phát hành kết quả; Bóc tách dữ liệu của giấy tờ, lưu trữ điện tử. | Văn thư Sở (Công chức phòng Nghiệp vụ Y phối hợp) | 02 ngày |
Bước 6 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa; chuyển bản giấy kết quả TTHC cho Bộ phận Một cửa của Trung tâm PVHCC đóng dấu kiểm soát. | Công chức Sở trực tại TTPVHCC | 04 giờ |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức Sở trực tại TTPVHCC |