Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 164/QĐ-UBND Cao Bằng 2024 TTHC lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 164/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 164/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 07/02/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
tải Quyết định 164/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 164/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Cao Bằng, ngày 07 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
______________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng. (Có phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ; - Bộ Y tế; - CT, các PCT UBND tỉnh; - VPUBND tỉnh: LĐVP; TTTT; - Viễn thông Cao Bằng; - Lưu: VT, TTPVHCC. | KT. CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
_________________________________________
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (23 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (23 TTHC) | |||||||
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (23 TTHC) | |||||||
1 | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
|
2 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | 430.000 đồng | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
3 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | 150.000 đồng (trường hợp 1)/430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
4 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
5 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | 430.000 | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
6 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | 430.000 | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
7 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | - 150.000 đồng (trường hợp 1, 2) - 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
8 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
9 | Đăng ký hành nghề | - Cùng thời điểm cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp cấp mới giấy phép hoạt động hoặc trường hợp có thay đổi về người hành nghề trong thời gian chờ cấp giấy phép hoạt động - Trong thời hạn 05 ngày kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với trường hợp có thay đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
10 | Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa | 45 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
|
11 | Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
|
12 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | 430.000 đồng | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
|
13 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | 430.000 đồng | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
14 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | 430.000 đồng | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
15 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | 430.000 đồng | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
16 | Cấp lại giấy phép hoạt động | 20 ngày, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | - Bệnh viện: 10.500.000đ; - PK đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá, cơ sở KBCB y học gia đình: 5.700.000đ; - Phòng chẩn trị y học cổ truyền, PK chuyên khoa YHCT, TYT cấp xã, Trạm xá: 3.100.000đ; - PK chuyên khoa, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức KBCB khác: 4.300.000đ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
17 | Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
18 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa | 10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
19 | Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh | 15 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
20 | Cấp mới giấy phép hoạt động | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | - Bệnh viện: 10.500.000đ; - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000đ; - Phòng chẩn trị y học cổ truyền, phòng khám chuyên khoa YHCT, TYT cấp xã, Trạm xá: 3.100.000đ; - PK chuyên khoa, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức KBCB khác: 4.300.000đ | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
21 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | 1.500.000 | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
22 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
23 | Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Trực tuyến một phần; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (42 TTHC)
TT | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ( 43 TTHC) | |||
1 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003876.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập (1.003848.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3 | Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (L003824.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4 | Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003803.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a,b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003800.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
6 | Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003787.000.00.00.H14 ) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
7 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003774.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
8 | Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003773.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
9 | Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003748.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã (1.003746.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
11 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003720.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
12 | Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003709.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
13 | Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003644.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
14 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003628.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
15 | Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003547.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003531.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
17 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền (1.003516.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
18 | Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (2.000984.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
19 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002230.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
20 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002215.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
21 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002205.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
22 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002191.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
23 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002182.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
24 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002162.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
25 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp (1.002140.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
26 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả (1.002131.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
27 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà (1.002111.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
28 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc (1.002097.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
29 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh (1.002073.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
30 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã (1.002058.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
31 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm (1.002037.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
32 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh (1.002015.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
33 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền (1.002000.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
34 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (1.001987.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
35 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập (1.001907.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
36 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế (1.001884.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
37 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế (1.001866.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
38 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế (1.001846.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
39 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế (1.001824.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
40 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế (1.001641.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
41 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.001595.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
42 | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.000854.000.00.00.H14) | - Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
Tổng số danh mục TTHC công bố | 65 TTHC |
Trong đó: |
|
- Công bố mới | 23 TTHC |
- Bãi bỏ | 42 TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần | 23 TTHC |
Qua dịch vụ bưu chính công ích | 23 TTHC |
Phụ lục II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND, ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
_____________________________
A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (23 TTHC)
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (23 TTHC)
Quy trình số: 01
Quy trình giải quyết TTHC: “Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 09 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số: 02
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 24 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
Quy trình số: 03
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 9 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số: 04
Quy trình giải quyết TTHC: “Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Không tính thời gian |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | Không tính thời gian |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Không tính thời gian |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Không tính thời gian |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Không tính thời gian |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Quy trình số: 05
Quy trình giải quyết TTHC: “Điều chỉnh giấy phép hành nghề”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 09 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số: 06
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 24 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
Quy trình số: 07
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 09 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số: 08
Quy trình giải quyết TTHC: “Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Không tính thời gian |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | Không tính thời gian |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Không tính thời gian |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Không tính thời gian |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Không tính thời gian |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề |
Quy trình số: 09
Quy trình giải quyết TTHC: “Đăng ký hành nghề”
- Đối với trường hợp cấp mới giấy phép hoạt động hoặc trường hợp có thay đổi về người hành nghề trong thời gian chờ cấp giấy phép hoạt động:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Không tính thời gian |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | Không tính thời gian |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Không tính thời gian |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | Không tính thời gian |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Không tính thời gian |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| Cùng thời điểm cấp mới giấy phép hoạt động cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
- Đối với trường hợp có thay đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0.5 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 0.5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 2.5 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 0.5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | Không tính thời gian |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Quy trình số: 10
Quy trình giải quyết TTHC: “Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 39 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 45 ngày |
Quy trình số: 11
Quy trình giải quyết TTHC: “Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 54 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 60 ngày |
Quy trình số: 12
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 24 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
Quy trình số: 13
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 09 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số: 14
Quy trình giải quyết TTHC: “Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 54 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 60 ngày |
Quy trình số: 15
Quy trình giải quyết TTHC: “Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 9 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính côn | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số: 16
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy phép hoạt động”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 02 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 12 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
Quy trình số: 17
Quy trình giải quyết TTHC: “ Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 09 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số: 18
Quy trình giải quyết TTHC: “ Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở ... tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
Quy trình số: 19
Quy trình giải quyết TTHC: “Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 09 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số: 20
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 02 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 52 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 60 ngày |
Quy trình số: 21
Quy trình giải quyết TTHC: “Điều chỉnh giấy phép hoạt động”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 14 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
Quy trình số: 22
Quy trình giải quyết TTHC: “Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 10 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Quy trình số: 23
Quy trình giải quyết TTHC: “Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Nghiệp vụ | 05 ngày |
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |