Quyết định 13/2021/QĐ-UBND Nghệ An ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng y tế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 13/2021/QĐ-UBND

Quyết định 13/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) lĩnh vực y tế trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ AnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:13/2021/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Hồng Vinh
Ngày ban hành:07/07/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Hành chính

tải Quyết định 13/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 13/2021/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Số: 13/2021/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 07 tháng 7 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) lĩnh vực y tế trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An

____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22/4/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 7/2020/TT-BYT ngày 14/5/2020 của Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;

Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại Công văn số 230/HĐND-TT ngày 30/6/2021 về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế; bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2099/TTr-STC ngày 11/6/2021,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) lĩnh vực y tế trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực y tế thuộc Sở Y tế và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

b) Các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư không thuộc đối tượng áp dụng của Quyết định này.

Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng và mức giá tối đa

a) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

b) Mức giá quy định tại Quyết định này là mức giá tối đa chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe.

Điều 4. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để: Giao, mua sắm, bố trí xe ô tô; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô chuyên dùng.

2. Việc trang bị xe ô tô chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ, nhiệm vụ đặc thù của ngành, lĩnh vực để phục vụ công tác theo quy định; trong phạm vi tiêu chuẩn, định mức quy định, chỉ được thực hiện khi có nguồn kinh phí đảm bảo, phù hợp với khả năng của ngân sách.

3. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị được trang bị xe ô tô chuyên dùng thực hiện chế độ quản lý và sử dụng xe ô tô theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2021. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Vinh

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC Y TẾ (ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG, CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG, MỨC GIÁ) TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số: 13/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Nghệ An)

 

TT

Đơn vị

Số giường bệnh kế hoạch

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế

Ghi chú

 

 

 

 

Số lượng, chủng loại

Mức giá tối đa (triệu đồng/xe)

Mục đích sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số xe tối đa

Chủng loại xe

 

 

 

 

 

I

Ngành Lao động thương binh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Điều dưỡng người có công với cách mạng tỉnh Nghệ An

Dưới 50 giường bệnh

1

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển người có công đi cấp cứu

Tần suất sử dụng 205 lượt/năm

 

 

 

 

2

Trung tâm điều dưỡng thương binh Nghệ An

1

850

Vận chuyển thương binh, bệnh binh đi cấp cứu

Tần suất sử dụng 130 lượt/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu điều dưỡng thương binh tâm thần kinh Nghệ An

1

850

Vận chuyển thương binh, bệnh binh

Tần suất sử dụng 127 lượt/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện Nghệ An

1

850

Vận chuyển học viên diễn biến nặng phải chuyển cấp cứu tuyến trên cũng như phải đưa học viên đi khám định kỳ và làm các xét nghiệm máu (Khẳng định HIV, CD4, Lao...) và nhận thuốc về Cơ sở điều trị

Tần suất sử dụng 160 lượt/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 1 Nghệ An

1

850

 

 

 

 

6

Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 2 Nghệ An

1

850

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 3 Nghệ An

1

850

 

 

 

 

8

Trung tâm công tác xã hội Nghệ An

Dưới 50 giường bệnh

1

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển nhóm đối tượng bị bỏ rơi, lang thang, mất nguồn nuôi dưỡng, người khuyết tật, mồ côi, đối tượng mắc bệnh xã hội, trẻ bị bạo hành, trẻ bị xâm hại tình dục, …từ trung tâm lên bệnh viện địa phương cũng như đến bệnh viện trung ương khác

Tần suất sử dụng 100 lượt/năm

 

 

 

 

9

Trung tâm bảo trợ xã hội Nghệ An

1

850

Vận chuyển người già, người khuyết tật, người tâm thần mãn tính, cấp cứu bệnh nhân và chở bệnh nhân thăm khám chữa bệnh tại các bệnh viện tuyến tỉnh

Tần suất sử dụng 300 lượt/năm

 

 

 

 

II

Ngành y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Sở Y tế Nghệ An

 

1

Xe 07 chỗ phục vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

900

Xe phòng chống thiên tai, dịch bệnh và tìm kiếm cứu nạn

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa tỉnh Nghệ An

1,700

11

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt (xe có kết cấu không gian rộng rãi được trang bị máy móc, trang thiết bị y tế phục vụ công tác cấp cứu , hồi sức tích cực trên xe)

3,000

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân nặng

 

 

 

 

 

1

Xe chuyên dùng phục vụ công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ trung và cao cấp

1,500

Xe chở bệnh nhân là cán bộ thuộc Ban Bảo vệ sức khỏe tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

1

Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến

1,500

Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật

 

 

 

 

 

3

Bệnh Viện sản Nhi Nghệ An

1,020

7

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt (xe có kết cấu không gian rộng rãi được trang bị máy móc, trang thiết bị y tế phục vụ công tác cấp cứu , hồi sức tích cực trên xe)

3,000

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân nặng

 

 

 

 

 

1

Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến

1,500

Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật

 

 

 

 

 

4

Bệnh viện Y học cổ truyền Nghệ An

500

3

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuât và chỉ đạo tuyến

1,500

Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật

 

 

 

 

 

5

Bệnh viện Tâm thần Nghệ An

275

2

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến

1,500

Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật

 

 

 

 

 

6

Bệnh viện phổi Nghệ An

415

2

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt (xe có kết cấu không gian rộng rãi được trang bị máy móc, trang thiết bị y tế phục vụ công tác cấp cứu , hồi sức tích cực trên xe)

3,000

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân nặng

 

 

 

 

 

1

Xe chụp X quang lưu động

2,600

Chụp X quang lưu động

 

 

 

 

 

1

Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến

1,500

Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật

 

 

 

 

 

7

Bệnh viện phục hồi chức năng Nghệ An

310

1

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến

1,500

Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật

 

 

 

 

 

8

Bệnh viện Nội tiết Nghệ An

250

2

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến

1,500

Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật

 

 

 

 

 

9

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tây Bắc

450

5

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến

1,500

Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật

 

 

 

 

 

10

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tây Nam

250

3

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến

1,500

Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật

 

 

 

 

 

11

Bệnh viện Da liễu Nghệ An

50

1

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến

1,500

Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật

 

 

 

 

 

12

Bệnh viện Mắt Nghệ An

75

1

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến

1,500

Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật

 

 

 

 

 

13

Trung tâm Pháp y tỉnh Nghệ An

 

1

Xe vận chuyển tử thi

1,500

Vận chuyển tử thi

 

 

 

 

 

1

Xe giám định Pháp y

700

Vận chuyển vật tư , trang thiết bị và đưa đón y bác sỹ để khám nghiệm,giám định và hội chẩn

 

 

 

 

 

14

Trung tâm huyết học truyền máu tỉnh Nghệ An

90 GB và 50000 đơn vị máu

1

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe lấy máu (có gắn các thiết bị trên xe gồm: Máy lắc máu, tủ bảo quản máu, giường nằm cho người hiến máy, thiết bị cấp cứu)

4,500

Dùng để thực hiện quy trình hiến máu lưu động, lấy máu tiếp nhận máu ngay trên xe

 

 

 

 

 

1

Xe 45 - 47 chỗ chở cán bộ và trang thiết bị, hóa chất đi lấy máu

3,500

Chở dụng , hóa chất cụ và cán bộ đi lấy máu

 

 

 

 

 

1

Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến

1,500

Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật

Sử dụng các ngày trong tháng

 

 

 

 

15

Bệnh viện Ung bướu Nghệ An

1,120

7

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt (xe có kết cấu không gian rộng rãi được trang bị máy móc, trang thiết bị y tế phục vụ công tác cấp cứu, hồi sức tích cực trên xe)

3,000

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân nặng

 

 

 

 

 

1

Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến

1,500

Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật

 

 

 

 

 

1

Xe 12 chỗ vận chuyển người bệnh

1,500

Chở bệnh nhân từ cơ sở 1 ở đường Tôn Thất Tùng sang cơ sở 2 ở xã Nghi Kim để xạ trị

 

 

 

 

 

16

Bệnh viện Chấn thương - chỉnh hình Nghệ An

210

2

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến

1,500

Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật

 

 

 

 

 

17

Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm mỹ phẩm tỉnh Nghệ An

 

1

Xe vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế

1,100

Xe phục vụ đi lấy mẫu kiểm nghiệm thuốc, hóa chất, mỹ phẩm…

Sử dụng các ngày trong tháng

 

 

 

 

18

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Nghệ An

 

1

Xe vận chuyển vác xin sinh phẩm

700

Vận chuyển vác xin sinh phẩm

 

 

 

 

 

1

Xe chở hóa chất, máy phun dập dịch

700

Chở hóa chât, máy phun dập dịch

 

 

 

 

 

19

Bệnh viện đa khoa thành phố Vinh

500

4

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế

1,100

Xe phục vụ chuyển giao kỹ thuật và vận chuyển các loại mẫu gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm)

 

 

 

 

 

20

Bệnh viện huyện Thanh Chương

305

3

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

21

Bệnh viện huyện Quỳnh Lưu

355

3

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

22

Bệnh viện huyện Yên Thành

270

3

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

23

Bệnh viện huyện Diễn Châu

345

3

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

24

Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Lộc

350

3

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

25

Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương

205

2

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe vận chuyển rác thải y tế

1,500

Vận chuyển rác thải

Sử dụng các ngày trong tháng

 

 

 

 

26

Trung tâm y tế huyện Hưng Nguyên (Sáp nhập Bệnh viện huyện và TTYT)

100

2

Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ

 

 

 

 

27

Trung tâm y tế huyện Nam Đàn (sát nhập Bệnh viện huyện và TT YT)

140

2

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ

 

 

 

 

28

Trung tâm y tế huyện Anh sơn (Sáp nhập Bệnh viện huyện và TTYT)

190

2

Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn tại TT 27/2017/TTBYT

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ

 

 

 

 

29

Trung tâm y tế huyện Tân Kỳ (sát nhập Bệnh viện huyện và TT y tế)

175

2

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ

 

 

 

 

30

Trung tâm y tế huyện Nghĩa đàn

120

2

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ

 

 

 

 

31

Trung tâm y tế huyện Quỳ Hợp (Sáp nhập Bệnh viện và TTYT)

115

2

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ

 

 

 

 

32

Trung tâm y tế huyện quỳ Châu (sáp nhập với Bệnh viện huyện và TTYT)

95

2

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ

 

 

 

 

33

Trung tâm y tế huyện Quế Phong (Sáp nhập với Bệnh viện huyện và TTYT)

110

2

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ

 

 

 

 

34

Trung tâm y tế huyện Tương Dương (sáp nhập Bệnh viện huyện và TTYT)

130

2

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ

 

 

 

 

35

Trung tâm y tế huyện Kỳ Sơn (Sáp nhập Bệnh viện huyện và TTYT)

125

2

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ

 

 

 

 

36

Trung tâm y tế thị xã Cửa Lò (sát nhập Bệnh viện đa khoa và TT y tế)

110

2

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ

 

 

 

 

37

Trung tâm y tế thị xã Hoàng Mai

80

2

Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế)

850

Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân

 

 

 

 

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ

 

 

 

 

38

Trung tâm y tế Thành phố Vinh

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

 

 

 

 

39

Trung tâm Y tế huyện Nghi Lộc

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

 

 

 

 

40

Trung tâm y tế huyện Diễn Châu

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

 

 

 

 

41

Trung tâm y tế huyện Quỳnh Lưu

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

 

 

 

 

42

Trung tâm y tế huyện Yên Thành

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ

 

 

 

 

43

Trung tâm y tế huyện Đô Lương

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

 

 

 

 

44

Trung tâm y tế huyện Thanh Chương

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ

 

 

 

 

45

Trung tâm y tế huyện Con Cuông

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

 

 

 

 

46

Trung tâm y tế thị xã Thái Hòa

 

1

Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

1,400

Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi