Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND Nghệ An ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 13/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 13/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Hồng Vinh |
Ngày ban hành: | 07/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
tải Quyết định 13/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2021/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 07 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) lĩnh vực y tế trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An
____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22/4/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 7/2020/TT-BYT ngày 14/5/2020 của Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại Công văn số 230/HĐND-TT ngày 30/6/2021 về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế; bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2099/TTr-STC ngày 11/6/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) lĩnh vực y tế trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực y tế thuộc Sở Y tế và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư không thuộc đối tượng áp dụng của Quyết định này.
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng và mức giá tối đa
a) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
b) Mức giá quy định tại Quyết định này là mức giá tối đa chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe.
Điều 4. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để: Giao, mua sắm, bố trí xe ô tô; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô chuyên dùng.
2. Việc trang bị xe ô tô chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ, nhiệm vụ đặc thù của ngành, lĩnh vực để phục vụ công tác theo quy định; trong phạm vi tiêu chuẩn, định mức quy định, chỉ được thực hiện khi có nguồn kinh phí đảm bảo, phù hợp với khả năng của ngân sách.
3. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị được trang bị xe ô tô chuyên dùng thực hiện chế độ quản lý và sử dụng xe ô tô theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2021. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC Y TẾ (ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG, CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG, MỨC GIÁ) TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số: 13/2021/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Đơn vị | Số giường bệnh kế hoạch | Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế | Ghi chú | |||||||
Số lượng, chủng loại | Mức giá tối đa (triệu đồng/xe) | Mục đích sử dụng | |||||||||
Số xe tối đa | Chủng loại xe | ||||||||||
I | Ngành Lao động thương binh | ||||||||||
1 | Trung tâm Điều dưỡng người có công với cách mạng tỉnh Nghệ An | Dưới 50 giường bệnh | 1 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển người có công đi cấp cứu | Tần suất sử dụng 205 lượt/năm | ||||
2 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Nghệ An | 1 | 850 | Vận chuyển thương binh, bệnh binh đi cấp cứu | Tần suất sử dụng 130 lượt/năm | ||||||
3 | Khu điều dưỡng thương binh tâm thần kinh Nghệ An | 1 | 850 | Vận chuyển thương binh, bệnh binh | Tần suất sử dụng 127 lượt/năm | ||||||
4 | Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện Nghệ An | 1 | 850 | Vận chuyển học viên diễn biến nặng phải chuyển cấp cứu tuyến trên cũng như phải đưa học viên đi khám định kỳ và làm các xét nghiệm máu (Khẳng định HIV, CD4, Lao...) và nhận thuốc về Cơ sở điều trị | Tần suất sử dụng 160 lượt/năm | ||||||
5 | Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 1 Nghệ An | 1 | 850 | ||||||||
6 | Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 2 Nghệ An | 1 | 850 | ||||||||
7 | Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 3 Nghệ An | 1 | 850 | ||||||||
8 | Trung tâm công tác xã hội Nghệ An | Dưới 50 giường bệnh | 1 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển nhóm đối tượng bị bỏ rơi, lang thang, mất nguồn nuôi dưỡng, người khuyết tật, mồ côi, đối tượng mắc bệnh xã hội, trẻ bị bạo hành, trẻ bị xâm hại tình dục, …từ trung tâm lên bệnh viện địa phương cũng như đến bệnh viện trung ương khác | Tần suất sử dụng 100 lượt/năm | ||||
9 | Trung tâm bảo trợ xã hội Nghệ An | 1 | 850 | Vận chuyển người già, người khuyết tật, người tâm thần mãn tính, cấp cứu bệnh nhân và chở bệnh nhân thăm khám chữa bệnh tại các bệnh viện tuyến tỉnh | Tần suất sử dụng 300 lượt/năm | ||||||
II | Ngành y tế | ||||||||||
1 | Văn phòng Sở Y tế Nghệ An | 1 | Xe 07 chỗ phục vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | 900 | Xe phòng chống thiên tai, dịch bệnh và tìm kiếm cứu nạn | ||||||
2 | Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa tỉnh Nghệ An | 1,700 | 11 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt (xe có kết cấu không gian rộng rãi được trang bị máy móc, trang thiết bị y tế phục vụ công tác cấp cứu , hồi sức tích cực trên xe) | 3,000 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân nặng | ||||||||
1 | Xe chuyên dùng phục vụ công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ trung và cao cấp | 1,500 | Xe chở bệnh nhân là cán bộ thuộc Ban Bảo vệ sức khỏe tỉnh quản lý | ||||||||
1 | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 1,500 | Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật | ||||||||
3 | Bệnh Viện sản Nhi Nghệ An | 1,020 | 7 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt (xe có kết cấu không gian rộng rãi được trang bị máy móc, trang thiết bị y tế phục vụ công tác cấp cứu , hồi sức tích cực trên xe) | 3,000 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân nặng | ||||||||
1 | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 1,500 | Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật | ||||||||
4 | Bệnh viện Y học cổ truyền Nghệ An | 500 | 3 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuât và chỉ đạo tuyến | 1,500 | Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật | ||||||||
5 | Bệnh viện Tâm thần Nghệ An | 275 | 2 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 1,500 | Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật | ||||||||
6 | Bệnh viện phổi Nghệ An | 415 | 2 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt (xe có kết cấu không gian rộng rãi được trang bị máy móc, trang thiết bị y tế phục vụ công tác cấp cứu , hồi sức tích cực trên xe) | 3,000 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân nặng | ||||||||
1 | Xe chụp X quang lưu động | 2,600 | Chụp X quang lưu động | ||||||||
1 | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 1,500 | Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật | ||||||||
7 | Bệnh viện phục hồi chức năng Nghệ An | 310 | 1 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 1,500 | Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật | ||||||||
8 | Bệnh viện Nội tiết Nghệ An | 250 | 2 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 1,500 | Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật | ||||||||
9 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tây Bắc | 450 | 5 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 1,500 | Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật | ||||||||
10 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tây Nam | 250 | 3 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 1,500 | Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật | ||||||||
11 | Bệnh viện Da liễu Nghệ An | 50 | 1 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 1,500 | Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật | ||||||||
12 | Bệnh viện Mắt Nghệ An | 75 | 1 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 1,500 | Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật | ||||||||
13 | Trung tâm Pháp y tỉnh Nghệ An | 1 | Xe vận chuyển tử thi | 1,500 | Vận chuyển tử thi | ||||||
1 | Xe giám định Pháp y | 700 | Vận chuyển vật tư , trang thiết bị và đưa đón y bác sỹ để khám nghiệm,giám định và hội chẩn | ||||||||
14 | Trung tâm huyết học truyền máu tỉnh Nghệ An | 90 GB và 50000 đơn vị máu | 1 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe lấy máu (có gắn các thiết bị trên xe gồm: Máy lắc máu, tủ bảo quản máu, giường nằm cho người hiến máy, thiết bị cấp cứu) | 4,500 | Dùng để thực hiện quy trình hiến máu lưu động, lấy máu tiếp nhận máu ngay trên xe | ||||||||
1 | Xe 45 - 47 chỗ chở cán bộ và trang thiết bị, hóa chất đi lấy máu | 3,500 | Chở dụng , hóa chất cụ và cán bộ đi lấy máu | ||||||||
1 | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 1,500 | Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật | Sử dụng các ngày trong tháng | |||||||
15 | Bệnh viện Ung bướu Nghệ An | 1,120 | 7 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt (xe có kết cấu không gian rộng rãi được trang bị máy móc, trang thiết bị y tế phục vụ công tác cấp cứu, hồi sức tích cực trên xe) | 3,000 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân nặng | ||||||||
1 | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 1,500 | Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật | ||||||||
1 | Xe 12 chỗ vận chuyển người bệnh | 1,500 | Chở bệnh nhân từ cơ sở 1 ở đường Tôn Thất Tùng sang cơ sở 2 ở xã Nghi Kim để xạ trị | ||||||||
16 | Bệnh viện Chấn thương - chỉnh hình Nghệ An | 210 | 2 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | 1,500 | Chở cán bộ và y dụng cụ vật tư, hóa chất đi chỉ đạo tuyến và chuyển giao kỹ thuật | ||||||||
17 | Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm mỹ phẩm tỉnh Nghệ An | 1 | Xe vận chuyển các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế | 1,100 | Xe phục vụ đi lấy mẫu kiểm nghiệm thuốc, hóa chất, mỹ phẩm… | Sử dụng các ngày trong tháng | |||||
18 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Nghệ An | 1 | Xe vận chuyển vác xin sinh phẩm | 700 | Vận chuyển vác xin sinh phẩm | ||||||
1 | Xe chở hóa chất, máy phun dập dịch | 700 | Chở hóa chât, máy phun dập dịch | ||||||||
19 | Bệnh viện đa khoa thành phố Vinh | 500 | 4 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế | 1,100 | Xe phục vụ chuyển giao kỹ thuật và vận chuyển các loại mẫu gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm) | ||||||||
20 | Bệnh viện huyện Thanh Chương | 305 | 3 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
21 | Bệnh viện huyện Quỳnh Lưu | 355 | 3 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
22 | Bệnh viện huyện Yên Thành | 270 | 3 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
23 | Bệnh viện huyện Diễn Châu | 345 | 3 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
24 | Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Lộc | 350 | 3 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
25 | Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương | 205 | 2 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe vận chuyển rác thải y tế | 1,500 | Vận chuyển rác thải | Sử dụng các ngày trong tháng | |||||||
26 | Trung tâm y tế huyện Hưng Nguyên (Sáp nhập Bệnh viện huyện và TTYT) | 100 | 2 | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ | |||||||
27 | Trung tâm y tế huyện Nam Đàn (sát nhập Bệnh viện huyện và TT YT) | 140 | 2 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ | |||||||
28 | Trung tâm y tế huyện Anh sơn (Sáp nhập Bệnh viện huyện và TTYT) | 190 | 2 | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn tại TT 27/2017/TTBYT | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ | |||||||
29 | Trung tâm y tế huyện Tân Kỳ (sát nhập Bệnh viện huyện và TT y tế) | 175 | 2 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ | |||||||
30 | Trung tâm y tế huyện Nghĩa đàn | 120 | 2 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ | |||||||
31 | Trung tâm y tế huyện Quỳ Hợp (Sáp nhập Bệnh viện và TTYT) | 115 | 2 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ | |||||||
32 | Trung tâm y tế huyện quỳ Châu (sáp nhập với Bệnh viện huyện và TTYT) | 95 | 2 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ | |||||||
33 | Trung tâm y tế huyện Quế Phong (Sáp nhập với Bệnh viện huyện và TTYT) | 110 | 2 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ | |||||||
34 | Trung tâm y tế huyện Tương Dương (sáp nhập Bệnh viện huyện và TTYT) | 130 | 2 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ | |||||||
35 | Trung tâm y tế huyện Kỳ Sơn (Sáp nhập Bệnh viện huyện và TTYT) | 125 | 2 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ | |||||||
36 | Trung tâm y tế thị xã Cửa Lò (sát nhập Bệnh viện đa khoa và TT y tế) | 110 | 2 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ | |||||||
37 | Trung tâm y tế thị xã Hoàng Mai | 80 | 2 | Xe ô tô cứu thương (đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế) | 850 | Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân | |||||
1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ | |||||||
38 | Trung tâm y tế Thành phố Vinh | 1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | ||||||
39 | Trung tâm Y tế huyện Nghi Lộc | 1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | ||||||
40 | Trung tâm y tế huyện Diễn Châu | 1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | ||||||
41 | Trung tâm y tế huyện Quỳnh Lưu | 1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | ||||||
42 | Trung tâm y tế huyện Yên Thành | 1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ | |||||
43 | Trung tâm y tế huyện Đô Lương | 1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | ||||||
44 | Trung tâm y tế huyện Thanh Chương | 1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | Chỉ áp dụng từ nguồn Dự án, tài trợ, viện trợ | |||||
45 | Trung tâm y tế huyện Con Cuông | 1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | ||||||
46 | Trung tâm y tế thị xã Thái Hòa | 1 | Xe bán tải vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1,400 | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm |