Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 108/2023/NQ-HĐND Hà Tĩnh chính sách hỗ trợ người thuộc hộ nghèo khám chữa bệnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 108/2023/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 108/2023/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Hoàng Trung Dũng |
Ngày ban hành: | 14/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Chính sách |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị quyết 108/2023/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN _____________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/2023/NQ-HĐND | Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
Chính sách hỗ trợ đối với người thuộc hộ nghèo và một số đối tượng có hoàn cảnh khó khăn khi khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế giai đoạn 2023-2025
_____________________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Xét Tờ trình số 282/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ đối với người thuộc hộ nghèo và một số đối tượng có hoàn cảnh khó khăn khi khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế giai đoạn 2023-2025; Báo cáo thẩm tra số 337/BC-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này quy định về chính sách hỗ trợ đối với người có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh thuộc hộ nghèo và một số đối tượng có hoàn cảnh khó khăn khi khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế giai đoạn 2023-2025.
Hỗ trợ tiền đi lại mức bằng 0,2 lít xăng/km tính theo khoảng cách thực tế và giá xăng tại thời điểm sử dụng đối với:
- Đối với người thuộc diện được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định của pháp luật: Nộp bản sao sổ nhận trợ cấp hàng tháng.
- Trường hợp người bệnh không thể trực tiếp viết giấy đề nghị thanh toán thì người giám hộ người bệnh có thể viết thay nhưng phải nộp giấy tờ chứng minh rõ mối quan hệ với người bệnh.
Các đối tượng nộp 01 bộ hồ sơ, khi nộp hồ sơ phải xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ sơ đối chiếu, xác nhận bản sao.
Sau khi nhận được hồ sơ đề nghị thanh toán hỗ trợ kinh phí của đối tượng, cơ sở y tế phải soát xét, thẩm định hồ sơ và thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ sở y tế phải thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng theo đúng quy định tại Nghị quyết này.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ sở y tế phải thông báo cho các đối tượng được biết và yêu cầu bổ sung. Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày được thông báo, các đối tượng phải hoàn thiện hồ sơ và nộp về cơ sở y tế để được hỗ trợ. Sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ sở y tế phải thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng theo đúng quy định tại Nghị quyết này.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc không đủ điều kiện thanh toán theo quy định: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, cơ sở y tế phải thông báo từ chối hỗ trợ và trả lại hồ sơ cho đối tượng hoặc người giám hộ đối tượng.
Hàng năm, vào thời điểm xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước, các cơ sở y tế công lập thuộc khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết này căn cứ đối tượng, kinh phí được hỗ trợ của năm thực hiện để dự kiến đối tượng, nhu cầu kinh phí thực hiện của năm kế hoạch theo Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết này gửi về cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp (Sở Y tế đối với các đơn vị trực thuộc Sở Y tế quản lý, Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) để soát xét, tổng hợp vào dự toán ngân sách Nhà nước. Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp nhu cầu theo Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết này, báo cáo Sở Tài chính tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phân bổ dự toán ngân sách Nhà nước để thực hiện chính sách.
Căn cứ dự toán kinh phí được Hội đồng nhân dân tỉnh giao, Sở Y tế thực hiện phân bổ kinh phí cho các cơ sở y tế trực thuộc; Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cấp huyện phân bổ dự toán kinh phí cho các Trung tâm Y tế, Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo để chủ động triển khai thực hiện chính sách kịp thời cho các đối tượng, đảm bảo các quy định hiện hành.
Định kỳ hàng quý của năm thực hiện, các cơ sở y tế công lập thuộc khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết này báo cáo kết quả thực hiện theo Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Nghị quyết này gửi Sở Y tế (đối với các cơ sở trực thuộc Sở Y tế quản lý), gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) để kiểm tra, thẩm định; Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp theo Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Nghị quyết này gửi Sở Tài chính trước ngày 10 tháng đầu của quý tiếp theo. Trên cơ sở báo cáo của Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Tài chính tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định hỗ trợ phần kinh phí còn thiếu (nếu có).
Kết thúc niên độ ngân sách, trường hợp nguồn kinh phí bố trí thực hiện chính sách chưa sử dụng hết được xử lý theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các quy định hiện hành.
Nguồn kinh phí thực hiện chính sách được bố trí từ nguồn ngân sách tỉnh và các nguồn kinh phí hợp pháp khác.
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn trong Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2023./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
(Kèm theo Nghị quyết số 108/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Tỉnh)
DANH MỤC MỘT SỐ BỆNH HIỂM NGHÈO THUỘC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT
STT | Tên bệnh | Ghi chú |
1. | Nhồi máu cơ tim lần đầu |
|
2. | Đột quỵ |
|
3. | Hôn mê |
|
4. | Bệnh xơ cứng rải rác |
|
5. | Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ |
|
6. | Bệnh Parkinson |
|
7. | Viêm màng não do vi khuẩn |
|
8. | Viêm não nặng |
|
9. | U não lành tính |
|
10. | Loạn dưỡng cơ |
|
11. | Bại hành tủy tiến triển |
|
12. | Teo cơ tiến triển |
|
13. | Viêm đa khớp dạng thấp nặng |
|
14. | Hoại thư do nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết |
|
15. | Thiếu máu bất sản |
|
16. | Liệt hai chi |
|
17. | Mù hai mắt |
|
18. | Mất hai chi |
|
19. | Mất thính lực |
|
20. | Mất khả năng phát âm |
|
21. | Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn |
|
22. | Bệnh nang tủy thận |
|
23. | Viêm tụy mãn tính tái phát |
|
24. | Suy gan |
|
25. | Bệnh Lupus ban đỏ |
|
26. | Ghép cơ quan (ghép tim, ghép gan, ghép thận) |
|
27. | Bệnh lao phổi tiến triển |
|
28. | Bỏng nặng |
|
29. | Bệnh cơ tim |
|
30. | Bệnh Alzheimer hay sa sút trí tuệ |
|
31. | Tăng áp lực động mạch phổi |
|
32. | Bệnh rối loạn dẫn truyền thần kinh vận động |
|
33. | Chấn thương sọ não nặng |
|
34. | Bệnh chân voi |
|
35. | Nhiễm HIV do nghề nghiệp |
|
36. | Ghép tủy |
|
37. | Bại liệt |
|
(Danh mục căn cứ Danh mục bệnh hiểm nghèo được quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu)
PHỤ LỤC 02
(Kèm theo Nghị quyết số 108/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh)
GIẤY ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ KHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Kính gửi: ………………………………….. (1)
Họ và tên người viết Giấy:………………………………………………………….. (2),
Họ và tên người bệnh:…………………………………………………………………………..,
Sinh ngày ….…./……/………….
Thẻ Bảo hiểm y tế: mã số thẻ………………………………., mã mức hưởng BHYT…………….. (3), mã nơi sinh sống ……………………………………..(4)
Nơi đăng ký thường trú:………………………………………………….., tỉnh Hà Tĩnh.
Điện thoại (nếu có): ……………………………………………………….
Căn cứ Nghị quyết số /2023/NQ-HĐND ngày / /2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về chính sách hỗ trợ đối với người thuộc hộ nghèo và một số đối tượng có hoàn cảnh khó khăn khi khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.
Người bệnh thuộc đối tượng được hưởng chính sách: …………………………..
Bệnh được chẩn đoán khi khám bệnh, chữa bệnh: ………………………………
Thời gian khám bệnh, chữa bệnh:……………. ngày, từ ngày………. đến ngày …………..
Nơi khám bệnh, chữa bệnh ………………………………………………………………..
Tôi xin thanh toán hỗ trợ chi phí cho đợt khám bệnh, chữa bệnh, số tiền:…………….. đồng, gồm:
- Hỗ trợ tiền ăn:……… đồng.
- Hỗ trợ tiền đi lại:……. đồng
- Hỗ trợ chi phí khám bệnh, chữa bệnh:………. đồng.
(Hồ sơ kèm theo gồm: ………..…………………………..)
Tôi xin cam đoan và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin cá nhân nêu trên.
Đề nghị cơ quan thanh toán số kinh phí nói trên theo quy định hiện hành./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ SỞ | …….., ngày ... tháng ....năm …… |
Ghi chú:
(1): Trung tâm y tế tuyến huyện/Bệnh viện Đa khoa tuyến huyện/Bệnh viện Đa khoa tỉnh/Bệnh viện chuyên khoa cấp tỉnh nơi đối tượng khám bệnh, chữa bệnh; hoặc thuộc địa phương mà đối tượng đăng ký thường trú.
(2): Người bệnh hoặc người giám hộ người bệnh.
(3), (4): áp dụng đối với thẻ BHYT mới theo quy định tại Quyết định số 1666/QĐ-BHXH ngày 03/12/2020 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
(5): áp dụng đối với trường hợp đối tượng là người đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội của Nhà nước.
…….Y TẾ CÔNG LẬP | Phụ lục số 03 |
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ QUYẾT SỐ ……… CỦA HĐND TỈNH NĂM ………..
(Kèm theo Nghị quyết số 108/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: Nghìn đồng
Tên cơ sở y tế | Số lượt khám bệnh, chữa bệnh | Số ngày khám bệnh, chữa bệnh | Nhu cầu kinh phí hỗ trợ | Trong đó: | Ghi chú | ||
Hỗ trợ tiền ăn | Hỗ trợ tiền đi lại | Hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh |
| ||||
2 | 3 | 4 | 5=6+7+8 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Người thuộc hộ nghèo theo quy định hiện hành. |
|
|
|
|
|
|
|
Sống ở vùng khó khăn theo quy định hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
Người thuộc diện được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định của pháp luật và người đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội của Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân tạo, mổ tim và một số bệnh hiểm nghèo khác theo danh mục quy định |
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ em thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định của pháp luật được hỗ trợ phẫu thuật tim bẩm sinh. |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày .... tháng ... năm |
……/UBND CẤP HUYỆN | Phụ lục số 04 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ QUYẾT SỐ ……. CỦA HĐND TỈNH NĂM.......
(Kèm theo Nghị quyết số 108/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: Nghìn đồng
Tên cơ sở y tế | Số lượt khám bệnh, chữa bệnh | Số ngày khám bệnh, chữa bệnh | Nhu cầu kinh phí hỗ trợ | Trong đó: |
| ||
Hỗ trợ tiền ăn | Hỗ trợ tiền đi lại | Hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh | Ghi chú | ||||
2 | 3 | 4 | 5=6+7+8 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Tổng cộng (I+II+II) |
|
|
|
|
|
|
|
Người thuộc hộ nghèo theo quy định hiện hành. |
|
|
|
|
|
|
|
Đồng bào dân tộc thiểu số đang sinh sống ở vùng khó khăn theo quy định hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
Người thuộc diện được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định của pháp luật và người đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội của nhà nước. |
|
|
|
|
|
|
|
Người mắc bệnh ung thư, chạy thận nhân tạo, mổ tim một số bệnh hiểm nghèo khác theo danh mục quy định |
|
|
|
|
| - | — |
Trẻ em thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định của pháp luật được hỗ trợ phẫu thuật tim bẩm sinh. |
|
|
|
|
|
|
|
TRONG ĐÓ: |
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở y tế A |
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết từng nhóm đối tượng như trên |
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở y tế B |
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết từng nhóm đối tượng như trên |
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở y tế C |
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết từng nhóm đối tượng như trên |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày .... tháng ... năm |
……Y TẾ CÔNG LẬP | Phụ lục số 05 |
BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ QUYẾT SỐ .... CỦA HĐND TỈNH
ĐVT: Nghìn đồng
Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Địa chỉ đăng ký hộ khẩu thường trú | Số thẻ bảo hiểm y tế (đối với bệnh nhân có thẻ bảo hiểm y tế) | Thuộc đối tượng (nêu cụ thể đối tượng tại khoản 1 Điều 2 Nghị quyết....) | Thời gian khám bệnh, chữa bệnh (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm) | Tên cơ sở điều trị | Tổng nhu cầu kinh phí | Trong đó: | Ghi chú (tổng số lần đã hỗ trợ trong năm) | ||||||
Tiền ăn | Tiền đi lại | Tiền khám chữa…. |
| ||||||||||||
Mức hỗ trợ (3% MLCS) | Số ngày hỗ trợ | Số tiền hỗ trợ | Khoảng cách vận chuyển (km) | Số tiền hỗ trợ | Chi phí người bệnh cùng chi trả | Số tiền hỗ trợ |
| ||||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9= 12+14+16 | 10 | 11 | 12= 10*11 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột 5 đối với những bệnh nhân không có thẻ bảo hiểm y tế thì ghi "không"
| Ngày .... tháng ... năm |
UBND CẤP HUYỆN | Phụ lục số 06 |
BÁO CÁO TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ QUYẾT SỐ .... CỦA HĐND TỈNH
QUÝ .... NĂM…..
(Kèm theo Nghị quyết số 108/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: Nghìn đồng
Tên cơ sở y tế | Số lượt hỗ trợ | Kinh phí hỗ trợ | Trong đó | Nguồn kinh phí thực hiện | Ghi chú |
|
|
| ||||
Hỗ trợ tiền ăn | Hỗ trợ tiền đi lại | Hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh | Trong đó: |
|
|
|
| |||||
Nguồn kinh phí hợp pháp khác | Nguồn ngân sách tỉnh | Kinh phí còn thiếu đề nghị hỗ trợ |
|
|
|
| ||||||
2 | 3 | 5=6+7+8 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=5-9-10 | 12 |
|
|
|
Tổng cộng (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người thuộc hộ nghèo theo quy định hiện hành. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đồng bào dân tộc thiểu số đang sinh sống ở vùng khó khăn theo quy định hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người thuộc diện được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định của pháp luật và người đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội của Nhà nước. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người mắc bệnh ung thư, chạy thận nhân tạo, mổ tim và một số bệnh hiểm nghèo khác theo danh mục quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trẻ em thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định của pháp luật được hỗ trợ phẫu thuật tim bẩm sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRONG ĐÓ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở y tế A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết từng nhóm đối tượng như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở y tế B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết từng nhóm đối tượng như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở y tế C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết từng nhóm đối tượng như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày .... tháng ... năm |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây