Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 36/2016/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 36/2016/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/05/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Sản xuất trang thiết bị y tế được miễn, giảm tiền thuê đất
Cụ thể, nhà đầu tư có dự án sản xuất trang thiết bị y tế thuộc loại B khi thuê đất của Nhà nước thì được áp dụng mức giá do UBND cấp tỉnh quy định và được miễn tiền thuê đất theo quy định của pháp luật; Nhà đầu tư có dự án sản xuất trang thiết bị y tế thuộc loại C, D được miễn tiền thuê đất kể từ ngày dự án hoàn thành đi vào hoạt động; Nhà đầu tư có dự án sản xuất trang thiết bị y tế được miễn tiền thuê đất đối với diện tích đất xây dựng nhà ở cho công nhân, đất trồng cây xanh và đất phục vụ phúc lợi công cộng. Ngoài các ưu đãi đầu tư này, dự án sản xuất trang thiết bị y tế còn được hưởng các ưu đãi đầu tư khác theo quy định của pháp luật về khoa học và công nghệ.
Cũng theo Nghị định này, trang thiết bị y tế khi lưu hành trên thị trường phải đáp ứng các điều kiện: Đã có số lưu hành còn hạn hoặc đã được cấp phép nhập khẩu; Có nhãn hoặc có kèm theo nhãn phụ với đầy đủ các thông tin quy định; Có tài liệu kỹ thuật để phục vụ việc sửa chữa, bảo dưỡng trang thiết bị y tế, trừ trường hợp trang thiết bị y tế sử dụng một lần; Có thông tin về hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế bằng tiếng Việt; Có thông tin về cơ sở bảo hành, điều kiện và thời gian, trừ trường hợp trang thiết bị y tế sử dụng một lần…
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/07/2016.
Từ ngày 01/01/2020, Nghị định này được sửa đổi, bổ sung bởi 03/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị định 36/2016/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 36/2016/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 36/2016/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2016 |
NGHỊ ĐỊNH
VỀ QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Chính phủ ban hành Nghị định về quản lý trang thiết bị y tế.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định việc quản lý trang thiết bị y tế bao gồm: Phân loại trang thiết bị y tế; sản xuất, lưu hành, mua bán, cung cấp dịch vụ trang thiết bị y tế; thông tin, nhãn trang thiết bị y tế và quản lý, sử dụng trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế.
Hóa chất, chế phẩm chỉ có một mục đích là khử khuẩn trang thiết bị y tế được quản lý theo quy định của Nghị định này. Hóa chất, chế phẩm có mục đích khử khuẩn trang thiết bị y tế nhưng ngoài ra còn có mục đích sử dụng khác được quản lý theo quy định của pháp luật về hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
PHÂN LOẠI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Trang thiết bị y tế gồm 2 nhóm được phân làm 4 loại dựa trên mức độ rủi ro tiềm ẩn liên quan đến thiết kế kỹ thuật và sản xuất các trang thiết bị y tế đó:
SẢN XUẤT TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế gồm:
Trường hợp không có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng thì phải có các giấy tờ chứng minh cơ sở đáp ứng các điều kiện theo quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 13 Nghị định này.
Trường hợp cơ sở không tự thực hiện kiểm tra chất lượng sản phẩm hoặc không có kho tàng hoặc không có phương tiện vận chuyển mà ký hợp đồng kiểm tra chất lượng, bảo quản, vận chuyển với cơ sở khác thì phải kèm theo các giấy tờ chứng minh cơ sở đó đủ điều kiện kiểm tra chất lượng, kho tàng, vận chuyển trang thiết bị y tế mà mình sản xuất.
2. Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất:
a) Trước khi thực hiện sản xuất trang thiết bị y tế, người đứng đầu cơ sở sản xuất trang thiết bị y tế có trách nhiệm gửi hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất theo quy định tại Điều 14 Nghị định này đến Sở Y tế nơi cơ sở sản xuất đặt trụ sở;
b) Khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Y tế cấp cho cơ sở thực hiện việc công bố Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất theo mẫu số 02 quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này;
c) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế có trách nhiệm công khai trên cổng thông tin điện tử các thông tin sau: Tên cơ sở sản xuất; tên người phụ trách chuyên môn của cơ sở sản xuất; các trang thiết bị y tế mà cơ sở đó sản xuất; địa chỉ, số điện thoại liên hệ và hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất, trừ quy trình sản xuất và quy trình kiểm tra chất lượng.
3. Trong quá trình hoạt động, cơ sở sản xuất phải thực hiện lại thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố trước đó.
4. Trường hợp cơ sở sản xuất thay đổi địa điểm sản xuất từ tỉnh này sang tỉnh khác thì phải thông báo với Sở Y tế nơi cơ sở sản xuất đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện sản xuất trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày chuyển địa điểm sản xuất.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo về việc chuyển địa điểm sản xuất sang tỉnh khác của cơ sở sản xuất, Sở Y tế nơi đã tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất có trách nhiệm chấm dứt việc đăng tải các thông tin có liên quan đến cơ sở đó.
LƯU HÀNH TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Trường hợp tổ chức đứng tên công bố tiêu chuẩn áp dụng hoặc đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế thuộc quy định tại điểm c khoản 1 Điều này thì chủ sở hữu trang thiết bị y tế phải có hợp đồng với cơ sở đủ năng lực bảo hành trang thiết bị y tế mà mình đứng tên công bố hoặc đăng ký, trừ trường hợp các trang thiết bị y tế sử dụng một lần theo quy định của chủ sở hữu trang thiết bị y tế.
Cơ sở bảo hành phải được chủ sở hữu trang thiết bị y tế chứng nhận đủ năng lực bảo hành sản phẩm mà tổ chức đó đứng tên đề nghị cấp số lưu hành.
Hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A bao gồm:
Trường hợp nộp bản sao có xác nhận của tổ chức đứng tên công bố tiêu chuẩn áp dụng thì khi nộp hồ sơ phải xuất trình bản gốc để đối chiếu hoặc cung cấp nguồn dữ liệu để cơ quan tiếp nhận hồ sơ tra cứu về tính hợp lệ của các giấy tờ này;
Trường hợp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng không bằng tiếng Anh hoặc không bằng tiếng Việt thì phải dịch ra tiếng Việt. Bản dịch phải được chứng thực theo quy định của pháp luật.
- Đối với trang thiết bị y tế sản xuất trong nước: Nộp bản gốc hoặc bản sao có chứng thực;
- Đối với trang thiết bị y tế nhập khẩu: Nộp bản đã được hợp pháp hóa lãnh sự hoặc bản sao có chứng thực của bản đã được hợp pháp hóa lãnh sự.
Trường hợp Bản tiêu chuẩn không bằng tiếng Anh hoặc không bằng tiếng Việt thì phải dịch ra tiếng Việt. Bản dịch phải được chứng thực theo quy định của pháp luật;
Trường hợp nộp bản sao có xác nhận của cơ sở đề nghị cấp số lưu hành thì khi nộp hồ sơ phải xuất trình bản gốc để đối chiếu hoặc cung cấp nguồn dữ liệu để cơ quan tiếp nhận hồ sơ tra cứu về tính hợp lệ của các giấy tờ này.
Trường hợp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng không bằng tiếng Anh hoặc không bằng tiếng Việt thì phải dịch ra tiếng Việt. Bản dịch phải được chứng thực theo quy định của pháp luật.
- Đối với trang thiết bị y tế sản xuất trong nước: Nộp bản gốc hoặc bản sao có chứng thực;
- Đối với trang thiết bị y tế nhập khẩu: Nộp bản đã được hợp pháp hóa lãnh sự hoặc bản sao có chứng thực của bản đã được hợp pháp hóa lãnh sự.
Trường hợp giấy chứng nhận lưu hành tự do không bằng tiếng Anh hoặc không bằng tiếng Việt thì phải dịch ra tiếng Việt. Bản dịch phải được chứng thực theo quy định của pháp luật.
Trường hợp giấy chứng nhận lưu hành tự do không ghi rõ thời hạn hết hiệu lực thì thời điểm hết hết hiệu lực của giấy chứng nhận lưu hành tự do được tính là 36 tháng, kể từ ngày cấp.
Trường hợp tài liệu kỹ thuật không bằng tiếng Anh hoặc không bằng tiếng Việt, thì phải dịch ra tiếng Việt. Bản dịch phải được chứng thực theo quy định của pháp luật;
Trường hợp nộp bản sao có xác nhận của cơ sở đề nghị cấp số lưu hành thì khi nộp hồ sơ phải xuất trình bản gốc để đối chiếu.
Trường hợp cơ sở đề nghị cấp số lưu hành đã bổ sung, sửa đổi hồ sơ nhưng không đúng với yêu cầu thì Bộ Y tế sẽ thông báo cho cơ sở để tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định tại khoản 4 Điều này.
Sau 60 ngày, kể từ ngày Bộ Y tế có văn bản yêu cầu mà cơ sở không bổ sung, sửa đổi hồ sơ thì phải thực hiện lại từ đầu thủ tục đề nghị cấp số lưu hành.
Khi nhận được văn bản yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ đăng ký lưu hành, cơ sở đề nghị cấp số lưu hành phải bổ sung, sửa đổi theo đúng những nội dung đã được ghi trong văn bản và gửi về Bộ Y tế. Ngày tiếp nhận hồ sơ bổ sung, sửa đổi được ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Trường hợp cơ sở đề nghị cấp số lưu hành đã bổ sung, sửa đổi hồ sơ nhưng không đúng với yêu cầu thì Bộ Y tế sẽ thông báo cho cơ sở để tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định tại các khoản 4 và 5 Điều này.
QUẢN LÝ MUA BÁN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
DỊCH VỤ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Có ít nhất hai nhân viên kỹ thuật (viên chức hoặc lao động hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc lao động hợp đồng không xác định thời hạn) đáp ứng các yêu cầu sau đây:
Có phòng thử nghiệm. Phòng thử nghiệm phải có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc gia về năng lực của phòng thí nghiệm và hiệu chuẩn TCVN ISO/IEC 17025 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025 (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn thí nghiệm và hiệu chuẩn).
Trường hợp nộp bản sao có xác nhận của tổ chức công bố đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn thì khi nộp hồ sơ phải xuất trình bản gốc để đối chiếu hoặc cung cấp nguồn dữ liệu để cơ quan tiếp nhận hồ sơ tra cứu về tính hợp lệ của các giấy tờ này.
Trường hợp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn thí nghiệm và hiệu chuẩn không bằng tiếng Anh hoặc không bằng tiếng Việt thì phải dịch ra tiếng Việt. Bản dịch phải được chứng thực theo quy định của pháp luật.
THÔNG TIN, NHÃN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ
Đối với các trang thiết bị y tế có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn vệ sinh lao động thì ngoài việc phải tuân thủ các quy định về kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định tại Nghị định này còn phải tuân thủ quy định của pháp luật về an toàn vệ sinh lao động.
Các cơ sở y tế của Nhà nước ngoài việc thực hiện quản lý, sử dụng trang thiết bị y tế theo quy định tại Điều 55 Nghị định này, phải thực hiện quản lý trang thiết bị y tế theo các quy định sau:
CÔNG BỐ, ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN
Hồ sơ công bố, đăng ký, đề nghị cấp phép, đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (sau đây gọi tắt là hồ sơ đăng ký) trực tuyến được coi là hợp lệ khi bảo đảm đầy đủ các yêu cầu sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Bộ Y tế chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về trang thiết bị y tế và có các nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
MẪU VĂN BẢN CÔNG BỐ ĐĂNG KÝ, ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP, ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH TỰ DO
(Kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Văn bản công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế |
Mẫu số 02 |
Văn bản công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Mẫu số 03 |
Văn bản công bố tiêu chuẩn áp dụng của trang thiết bị y tế thuộc loại A |
Mẫu số 04 |
Văn bản đề nghị cấp mới số lưu hành trang thiết bị y tế |
Mẫu số 05 |
Văn bản đề nghị cấp lại số lưu hành trang thiết bị y tế |
Mẫu số 06 |
Văn bản đề nghị gia hạn số lưu hành trang thiết bị y tế |
Mẫu số 07 |
Văn bản công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế |
Mẫu số 08 |
Văn bản đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế |
Mẫu số 09 |
Văn bản công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế |
Mẫu số 10 |
Văn bản công bố đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế |
Mẫu số 11 |
Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế chưa có số đăng ký lưu hành |
Mẫu số 12 |
Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế đã có số đăng ký lưu hành |
Mẫu số 01
Tên cơ sở phân loại Số: ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….1.…., ngày … tháng … năm 20… |
VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế
Kính gửi: Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế)
1. Tên cơ sở phân loại: ..............................................................................................
Mã số thuế hoặc Số giấy phép thành lập Văn phòng đại diện: .....................................
Địa chỉ: 2....................................................................................................................
Điện thoại: …………………. Fax: ................................................................................
Email: ……………………………. Website (nếu có): ......................................................
2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:
Họ và tên:..................................................................................................................
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: ……….. ngày cấp: ………. nơi cấp: .............................
Điện thoại cố định: …………………… Điện thoại di động:.............................................
3. Người thực hiện phân loại3:
Họ và tên:..................................................................................................................
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: ……….. ngày cấp: ………. nơi cấp: .............................
Trình độ chuyên môn: ................................................................................................
Thời gian công tác trong lĩnh vực trang thiết bị y tế:............................................ tháng.
Công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế
Hồ sơ kèm theo gồm:
1. |
Bản kê khai nhân sự |
2. |
Bản xác nhận thời gian công tác |
3. |
Văn bằng, chứng chỉ đã qua đào tạo của từng người thực hiện việc phân loại trang thiết bị y tế |
Cơ sở công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế cam kết:
1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2. Bảo đảm thực hiện việc phân loại trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về kết quả phân loại do cơ sở thực hiện.
3. Thông báo cho Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và công trình y tế) nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |
_______________
1 Địa danh
2 Ghi theo địa chỉ trên giấy đăng ký doanh nghiệp
3 Kê khai cụ thể theo số người hiện có
Mẫu số 02
Tên cơ sở sản xuất Số: …………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 1……, ngày …. tháng …. năm 20…. |
VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Kính gửi: ………………2…………….
1. Tên cơ sở sản xuất: ...............................................................................................
Mã số thuế: ...............................................................................................................
Địa chỉ: ……….. 3 ......................................................................................................
Địa chỉ cơ sở sản xuất: ……… 4 .................................................................................
Điện thoại: …………………………….. Fax: ..................................................................
Email: …………………………….. Website (nếu có): .....................................................
2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở sản xuất:
Họ và tên:..................................................................................................................
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: ………… ngày cấp: ………. nơi cấp:.............................
Điện thoại cố định: ……………………… Điện thoại di động:..........................................
3. Người phụ trách chuyên môn của cơ sở sản xuất:
Họ và tên:..................................................................................................................
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: ………… ngày cấp: ………. nơi cấp:.............................
Trình độ chuyên môn: ................................................................................................
Thời gian công tác trong lĩnh vực trang thiết bị y tế:.....................................................
4. Các trang thiết bị y tế do cơ sở sản xuất:
STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Quy mô dự kiến |
1 |
|
|
2 |
|
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Hồ sơ kèm theo gồm:
1. |
Bản kê khai nhân sự |
2. |
Văn bản phân công, bổ nhiệm người phụ trách chuyên môn của cơ sở sản xuất |
3. |
Văn bằng, chứng chỉ đào tạo về kỹ thuật thiết bị y tế hoặc quản lý thiết bị y tế của người phụ trách chuyên môn |
4. |
Bản xác nhận thời gian công tác của người phụ trách chuyên môn |
5. |
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng5 |
6. |
Hồ sơ chứng minh địa điểm, diện tích, nhà xưởng sản xuất phù hợp với yêu cầu của loại trang thiết bị y tế mà cơ sở sản xuất |
7. |
Hồ sơ về thiết bị và quy trình sản xuất, kiểm tra chất lượng phù hợp với yêu cầu của loại trang thiết bị y tế mà cơ sở sản xuất |
8. |
Hợp đồng với cơ sở đủ năng lực kiểm tra chất lượng để kiểm tra chất lượng trang thiết bị y tế mà cơ sở sản xuất |
9. |
Hồ sơ về kho tàng bảo quản trang thiết bị y tế |
10. |
Hồ sơ về phương tiện vận chuyển trang thiết bị y tế |
Cơ sở công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế cam kết:
1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2. Bảo đảm và duy trì các điều kiện đã công bố trong quá trình hoạt động của cơ sở.
3. Thông báo cho Sở Y tế nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |
_______________
1 Địa danh
2 Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cơ sở sản xuất đặt trụ sở
3 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
4 Nếu trùng với địa chỉ đăng ký kinh doanh thì ghi “tại trụ sở”
5 Nếu không có tài liệu mục 5 đề nghị cung cấp các tài liệu theo mục 6, 7, 8, 9, 10
Mẫu số 03
Tên cơ sở Số: ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………1…….., ngày ….. tháng ….. năm 20… |
VĂN BẢN CÔNG BỐ
Tiêu chuẩn áp dụng của trang thiết bị y tế thuộc loại A
Kính gửi: ……………2……………..
1. Tên cơ sở công bố:................................................................................................
Mã số thuế hoặc Số giấy phép thành lập Văn phòng đại diện: .....................................
Địa chỉ: ……….. 3 ......................................................................................................
Điện thoại cố định: ………………………… Fax:............................................................
Email:........................................................................................................................
2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:
Họ và tên:..................................................................................................................
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: ……….. ngày cấp: ………. nơi cấp: .............................
Điện thoại cố định: …………………….. Điện thoại di động:...........................................
3. Trang thiết bị y tế thuộc loại A:
Tên trang thiết bị y tế: ................................................................................................
Chủng loại/mã sản phẩm: ..........................................................................................
Quy cách đóng gói (nếu có): ......................................................................................
Tên cơ sở sản xuất: ..................................................................................................
Địa chỉ cơ sở sản xuất:...............................................................................................
Tiêu chuẩn áp dụng:...................................................................................................
4. Thông tin về chủ sở hữu trang thiết bị y tế:
Tên chủ sở hữu: ........................................................................................................
Địa chỉ chủ sở hữu:....................................................................................................
5. Thông tin về cơ sở bảo hành:
Tên cơ sở:.................................................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
Điện thoại cố định: ………………….. Điện thoại di động:..............................................
Công bố tiêu chuẩn áp dụng của trang thiết bị y tế thuộc loại A
Hồ sơ kèm theo gồm:
1. |
Bản phân loại trang thiết bị y tế |
2. |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
3. |
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng |
4. |
Giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế |
5. |
Giấy xác nhận đủ điều kiện bảo hành |
6. |
Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế |
7. |
Bản tiêu chuẩn mà chủ sở hữu trang thiết bị y tế công bố áp dụng |
8. |
Giấy chứng nhận hợp chuẩn |
9. |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế |
10. |
Mẫu nhãn trang thiết bị y tế |
Cơ sở công bố tiêu chuẩn áp dụng của trang thiết bị y tế thuộc loại A cam kết:
1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng hồ sơ đã công bố.
3. Thông báo cho Sở Y tế nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |
_______________
1 Địa danh
2 Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cơ sở đặt trụ sở
3 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Mẫu số 04
Tên cơ sở đăng ký Số: …………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……1……, ngày … tháng … năm 20… |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp mới số đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế
Kính gửi: Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế).
1. Tên cơ sở đăng ký:................................................................................................
Mã số thuế hoặc Số giấy phép thành lập Văn phòng đại diện: .....................................
Địa chỉ: …………2.......................................................................................................
Điện thoại: …………………………….. Fax:...................................................................
Email:........................................................................................................................
2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:
Họ và tên:..................................................................................................................
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: ………… ngày cấp: ……… nơi cấp:..............................
Điện thoại cố định: …………………….. Điện thoại di động:...........................................
3. Trang thiết bị y tế đăng ký lưu hành:
Tên trang thiết bị y tế:.................................................................................................
Chủng loại:................................................................................................................
Quy cách đóng gói (nếu có): ......................................................................................
Loại trang thiết bị y tế:................................................................................................
Tên cơ sở sản xuất:...................................................................................................
Địa chỉ cơ sở sản xuất:...............................................................................................
4. Thông tin về chủ sở hữu trang thiết bị y tế:
Tên chủ sở hữu: ........................................................................................................
Địa chỉ chủ sở hữu:....................................................................................................
5. Thông tin về cơ sở bảo hành:
Tên cơ sở:.................................................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
Điện thoại cố định: ……………………… Điện thoại di động:..........................................
Hồ sơ kèm theo gồm:
1. |
Bản phân loại trang thiết bị y tế |
2. |
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng |
3. |
Giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế |
4. |
Giấy xác nhận đủ điều kiện bảo hành |
5. |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế nhập khẩu |
6. |
Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế |
7. |
Tài liệu mô tả tính năng kỹ thuật của trang thiết bị y tế |
8. |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế |
9. |
Bản tóm tắt dữ liệu thử lâm sàng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại C, D có xâm nhập cơ thể người |
10. |
Giấy chứng nhận kiểm nghiệm đối với trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro thuộc loại C, D |
11. |
Mẫu nhãn trang thiết bị y tế |
12. |
Giấy chứng nhận hợp quy |
13. |
Quyết định phê duyệt mẫu |
Cơ sở đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế cam kết:
1. Nội dung thông tin đăng ký lưu hành là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng hồ sơ đăng ký lưu hành.
3. Thông báo cho Bộ Y tế nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ đăng ký.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |
_______________
1 Địa danh
2 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Mẫu số 05
Tên cơ sở đăng ký Số: ………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……1……., ngày … tháng … năm 20… |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại số đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế
Kính gửi: Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế).
Tên cơ sở đăng ký:....................................................................................................
Mã số thuế hoặc Số giấy phép thành lập Văn phòng đại diện: .....................................
Địa chỉ: ………2..........................................................................................................
Đề nghị được cấp lại số đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế:
Số Giấy chứng đăng ký lưu hành đã được cấp:..........................................................
Ngày cấp: ……………………. Thời hạn hiệu lực: .........................................................
Lý do xin cấp lại số đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế:..............................................
Cơ sở cam kết những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |
_______________
1 Địa danh
2 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Mẫu số 06
Tên cơ sở đăng ký Số: …………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 1……., ngày … tháng … năm 20… |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Gia hạn số đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế
Kính gửi: Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế).
Tên cơ sở đăng ký:....................................................................................................
Mã số thuế hoặc Số giấy phép thành lập Văn phòng đại diện: .....................................
Địa chỉ: ………2..........................................................................................................
Đề nghị được gia hạn số đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế:
Số lưu hành đã được cấp: .........................................................................................
Ngày cấp: ……….....……………. Thời hạn hiệu lực: ....................................................
Ngày gia hạn lần 1: …………….. Thời hạn hiệu lực: .....................................................
Ngày gia hạn lần 2: …………….. Thời hạn hiệu lực: .....................................................
Hồ sơ kèm theo gồm:
1. |
Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đã được cấp |
2. |
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng |
3. |
Giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế |
4. |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế nhập khẩu |
5. |
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
Cơ sở đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế cam kết:
1. Nội dung thông tin đăng ký lưu hành là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng hồ sơ đăng ký lưu hành.
3. Thông báo cho Bộ Y tế nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ đăng ký.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |
_______________
1 Địa danh
2 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Mẫu số 07
Tên cơ sở Số: ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……1….., ngày … tháng … năm 20… |
VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Kính gửi: ……………2…………………
1. Tên cơ sở: ............................................................................................................
Mã số thuế: ...............................................................................................................
Địa chỉ: …………3.......................................................................................................
Văn phòng giao dịch (nếu có): ...................................................................................
2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:
Họ và tên:..................................................................................................................
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: ……….. ngày cấp: ………. nơi cấp:..............................
Điện thoại cố định: ………………….. Điện thoại di động:..............................................
3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán4:
Họ và tên:..................................................................................................................
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: ……….. ngày cấp: ………. nơi cấp:..............................
Trình độ chuyên môn: ................................................................................................
4. Danh mục trang thiết bị y tế do cơ sở thực hiện mua bán:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
Hồ sơ kèm theo gồm:
1. |
Bản kê khai nhân sự |
2. |
Hồ sơ về kho tàng bảo quản trang thiết bị y tế |
3. |
Hồ sơ về phương tiện vận chuyển trang thiết bị y tế |
Cơ sở công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế cam kết:
1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2. Bảo đảm chất lượng và lưu hành trang thiết bị y tế theo đúng quy định của pháp luật.
3. Thông báo cho Sở Y tế …....5........ nếu có một trong các thay đổi liên quan đến hồ sơ công bố.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |
_______________
1 Địa danh
2 Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cơ sở đặt trụ sở
3 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
4 Kê khai cụ thể theo số người hiện có
5 Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cơ sở sản xuất đặt trụ sở
Mẫu số 08
Tên Tổ chức, cá nhân Số: ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……1….., ngày … tháng … năm 20… |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Kính gửi: Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế).
Tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu:.................................................................................
Mã số thuế hoặc CMND/Định danh/Hộ chiếu:...............................................................
Người đại diện hợp pháp:..........................................................................................
Điện thoại liên hệ:.......................................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế theo danh mục sau:
TT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại (model) |
Hãng, Nước sản xuất |
Hãng, Nước chủ sở hữu |
Hãng, Nước phân phối (nếu có) |
Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Mục đích nhập khẩu:...............................................................................................
2. Đơn vị sử dụng:.....................................................................................................
3. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu cam kết:
- Chịu trách nhiệm bảo đảm về chất lượng, chủng loại, số lượng trang thiết bị y tế nhập khẩu.
- Bảo đảm sử dụng trang thiết bị y tế được nhập khẩu theo đúng mục đích.
Nếu vi phạm xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu |
_______________
1 Địa danh
Mẫu số 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
……1……, ngày….tháng…..năm 20....
VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế
Kính gửi: Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế).
1. Người thực hiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế:
Họ và tên:..................................................................................................................
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: ………. ngày cấp: ………. nơi cấp:...............................
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Điện thoại di động: ………………………. Email: ..........................................................
Trình độ chuyên môn: ................................................................................................
2. Phạm vi tư vấn:
TT |
Nội dung tư vấn |
Nhóm trang thiết bị y tế thực hiện tư vấn |
1 |
Tư vấn lập danh mục trang thiết bị y tế |
|
2 |
Tư vấn xây dựng cấu hình, tính năng kỹ thuật trang thiết bị y tế |
|
Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế
Hồ sơ kèm theo gồm:
1. |
Văn bằng, chứng chỉ đã qua đào tạo của người thực hiện tư vấn |
2. |
Bản xác nhận thời gian công tác |
Tôi cam kết:
1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2. Thông báo cho Bộ Y tế khi có bất cứ thay đổi nào đối với hồ sơ công bố đủ điều kiện tư vấn kỹ thuật trang thiết bị y tế.
|
Người thực hiện tư vấn |
_______________
1 Địa danh
Mẫu số 10
Tên cơ sở Số: …………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……1…….., ngày … tháng … năm 20… |
VĂN BẢN CÔNG BỐ
Đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế
Kính gửi: Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế).
1. Tên cơ sở: ............................................................................................................
Mã số thuế: ...............................................................................................................
Địa chỉ: ………2..........................................................................................................
Văn phòng giao dịch (nếu có): ...................................................................................
2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:
Họ và tên:..................................................................................................................
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: ……….. ngày cấp: ………. nơi cấp: .............................
Điện thoại cố định: ……………………. Điện thoại di động:............................................
3. Cán bộ kỹ thuật của cơ sở mua bán3:
Họ và tên:..................................................................................................................
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: ……….. ngày cấp: ………. nơi cấp: .............................
Trình độ chuyên môn: ................................................................................................
4. Phạm vi kiểm định: Danh mục các trang thiết bị y tế do cơ sở đủ điều kiện thực hiện kiểm định
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
5. Phạm vi hiệu chuẩn:
…………………………….4...........................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế
Hồ sơ kèm theo gồm:
1. |
Bản kê khai nhân sự |
2. |
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn thí nghiệm và hiệu chuẩn |
Cơ sở công bố đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế cam kết:
1. Nội dung thông tin công bố là chính xác, hợp pháp và theo đúng quy định. Nếu có sự giả mạo, không đúng sự thật cơ sở xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2. Bảo đảm và duy trì các điều kiện đã công bố trong quá trình hoạt động của cơ sở.
3. Thông báo cho Bộ Y tế khi có bất cứ thay đổi nào đối với hồ sơ công bố đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |
_______________
1 Địa danh
2 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
3 Kê khai cụ thể theo số người hiện có
4 Ghi danh mục các trang thiết bị y tế mà cơ sở đủ điều kiện thực hiện hiệu chuẩn
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
……1…., ngày……..tháng……năm 20....
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế chưa có số đăng ký lưu hành
Kính gửi: Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế)
1. Tên cơ sở: ............................................................................................................
Mã số thuế: ...............................................................................................................
Địa chỉ (theo đăng ký kinh doanh):..............................................................................
2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:
Họ và tên:..................................................................................................................
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: ……….. ngày cấp: ……… nơi cấp: ..............................
Điện thoại cố định: …………………….. Điện thoại di động:...........................................
3. Cơ sở sản xuất:
Tên cơ sở: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở (theo đăng ký kinh doanh):.....................................................................
Địa chỉ sản xuất: ........................................................................................................
Điện thoại: ……………………….. Fax: .........................................................................
Để đáp ứng yêu cầu của nước nhập khẩu, cơ sở đề nghị Bộ Y tế cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với các trang thiết bị y tế sau:
STT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại (Model) |
Loại trang thiết bị y tế |
Nước nhập khẩu |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Cơ sở xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về nội dung trên.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |
_______________
1 Địa danh
Mẫu số 12
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
……1……, ngày…..tháng…..năm 20....
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế đã có số đăng ký lưu hành
Kính gửi: Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế)
1. Tên cơ sở: ............................................................................................................
Mã số thuế: ...............................................................................................................
Địa chỉ (theo đăng ký kinh doanh):..............................................................................
2. Người đại diện hợp pháp của cơ sở:
Họ và tên:..................................................................................................................
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: ……….. ngày cấp: …….. nơi cấp: ...............................
Điện thoại cố định: ……………………. Điện thoại di động:............................................
3. Cơ sở sản xuất:
Tên cơ sở: ................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở (theo đăng ký kinh doanh):.....................................................................
Địa chỉ sản xuất: ........................................................................................................
Điện thoại: …………………………… Fax: ....................................................................
Để đáp ứng yêu cầu của nước nhập khẩu, cơ sở đề nghị Bộ Y tế cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với các trang thiết bị y tế sau:
TT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại (Model) |
Loại trang thiết bị y tế |
Số lưu hành |
Nước nhập khẩu |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Cơ sở xin chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật về nội dung trên.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |
_______________
1 Địa danh
PHỤ LỤC II
MẪU BẢN KÊ KHAI NHÂN SỰ
(Kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
……1……., ngày…..tháng …..năm 20…..
BẢN KÊ KHAI NHÂN SỰ
Tên cơ sở: ……………………..
Địa chỉ: …………………………
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Trình độ chuyên môn |
Quá trình công tác trong lĩnh vực trang thiết bị y tế |
Quá trình đào tạo về lĩnh vực trang thiết bị y tế |
|||||||
Đơn vị công tác |
Thời gian công tác |
Vị trí đảm nhiệm |
Công việc chính được giao |
Tên cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành đào tạo |
Văn bằng chứng chỉ, trình độ |
Hình thức đào tạo |
Thời gian đào tạo |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |
_______________
1 Địa danh
PHỤ LỤC III
MẪU BẢN XÁC NHẬN THỜI GIAN CÔNG TÁC
(Kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……1……, ngày….tháng….năm 20....
BẢN XÁC NHẬN THỜI GIAN CÔNG TÁC
Kính gửi: 2…………………………..
Tên tôi là:...................................................................................................................
Sinh ngày: ................................................................................................................
Số CMND/Định danh/Hộ chiếu: …….. ngày cấp: ………. nơi cấp: ................................
Kính đề nghị Quý cơ quan xác nhận các nội dung sau:
Tôi đã (hoặc đang) làm việc tại:..................................................................................
Thời gian làm việc: từ ngày ……../……../…… đến ngày .…../……./…….
Vị trí đảm nhiệm:........................................................................................................
Công việc chính được giao:........................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Kính mong nhận được sự quan tâm giúp đỡ của Quý Cơ quan.
Tôi xin trân trọng cảm ơn!
……., ngày…tháng…..năm 20….. |
|
_______________
1 Địa danh
2 Tên cơ quan, đơn vị nơi làm việc
PHỤ LỤC IV
MẪU PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
(Kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế |
Mẫu số 02 |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Mẫu số 03 |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng của trang thiết bị y tế thuộc loại A |
Mẫu số 04 |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp số lưu hành trang thiết bị y tế |
Mẫu số 05 |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế |
Mẫu số 06 |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế |
Mẫu số 07 |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế |
Mẫu số 08 |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế |
Mẫu số 09 |
Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế |
Mẫu số 01
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……..… |
Hà Nội, ngày …. tháng .… năm 20… |
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế
1. Tên cơ sở phân loại: ...................................................................................................
2. Địa chỉ: ........................................................................................................................
3. Điện thoại: ................................... Fax: ......................................................................
4. Số văn bản đề nghị của cơ sở: .................................................... Ngày:....................
5. Thành phần hồ sơ:
1. |
Văn bản công bố đủ điều kiện phân loại |
□ |
2. |
Bản kê khai nhân sự |
□ |
3. |
Bản xác nhận thời gian công tác |
□ |
4. |
Văn bằng, chứng chỉ đã qua đào tạo của từng người thực hiện việc phân loại trang thiết bị y tế |
□ |
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Mẫu số 02
SỞ Y TẾ…1… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
……2……., ngày …. tháng .… năm 20… |
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
1. Tên cơ sở sản xuất: ....................................................................................................
2. Địa chỉ: ........................................................................................................................
3. Điện thoại: ................................... Fax: .......................................................................
4. Số văn bản đề nghị của cơ sở:..................................................... ngày:.....................
5. Tên trang thiết bị y tế cơ sở công bố sản xuất:
.........................................................................................................................................
6. Thành phần hồ sơ:
1. |
Văn bản công bố đủ điều kiện sản xuất |
□ |
2. |
Bản kê khai nhân sự |
□ |
3. |
Văn bản phân công, bổ nhiệm người phụ trách chuyên môn của cơ sở sản xuất |
□ |
4. |
Bản xác nhận thời gian công tác |
□ |
5. |
Văn bằng, chứng chỉ đào tạo về kỹ thuật thiết bị y tế hoặc quản lý thiết bị y tế của người phụ trách chuyên môn |
□ |
6. |
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng |
□ |
7. |
Hồ sơ chứng minh địa điểm, diện tích, nhà xưởng sản xuất phù hợp với yêu cầu của loại trang thiết bị y tế mà cơ sở sản xuất |
□ |
8. |
Hồ sơ về thiết bị và quy trình sản xuất, kiểm tra chất lượng phù hợp với yêu cầu của loại trang thiết bị y tế mà cơ sở sản xuất. |
□ |
9. |
Hợp đồng với cơ sở đủ năng lực kiểm tra chất lượng để kiểm tra chất lượng trang thiết bị y tế mà cơ sở sản xuất |
□ |
10. |
Hồ sơ về kho tàng bảo quản trang thiết bị y tế |
□ |
11. |
Hồ sơ về phương tiện vận chuyển trang thiết bị y tế |
□ |
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
_______________
1 Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cơ sở sản xuất đặt trụ sở
2 Địa danh
Mẫu số 03
SỞ Y TẾ …1… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
……2……., ngày …. tháng .… năm 20… |
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng của trang thiết bị y tế thuộc loại A
1. Tên cơ sở công bố: .....................................................................................................
2. Địa chỉ: ........................................................................................................................
3. Số văn bản đề nghị của cơ sở:............................................................... Ngày:……….
4. Trang thiết bị y tế thuộc loại A:
Tên trang thiết bị y tế: ......................................................................................................
Chủng loại/mã sản phẩm: ................................................................................................
Tên cơ sở sản xuất: .........................................................................................................
Địa chỉ cơ sở sản xuất:.....................................................................................................
Tiêu chuẩn áp dụng: ........................................................................................................
5. Thông tin về chủ sở hữu trang thiết bị y tế:
Tên chủ sở hữu: ..............................................................................................................
Địa chỉ chủ sở hữu:..........................................................................................................
6. Thông tin về cơ sở bảo hành:
Tên cơ sở: .......................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại cố định: ............................ Điện thoại di động:................................................
7. Thành phần hồ sơ:
1 |
Văn bản đề nghị công bố tiêu chuẩn của trang thiết bị y tế thuộc loại A |
□ |
2 |
Bản phân loại trang thiết bị y tế |
□ |
3 |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
□ |
4 |
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng |
□ |
5 |
Giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế |
□ |
6 |
Giấy xác nhận đủ điều kiện bảo hành |
□ |
7 |
Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế |
□ |
8 |
Bản tiêu chuẩn mà chủ sở hữu trang thiết bị y tế công bố áp dụng |
□ |
9 |
Giấy chứng nhận hợp chuẩn |
□ |
10 |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế |
□ |
11 |
Mẫu nhãn trang thiết bị y tế |
□ |
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
_______________
1 Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cơ sở sản xuất đặt trụ sở
2 Địa danh
Mẫu số 04
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
Hà Nội, ngày …. tháng .… năm 20… |
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ đề nghị cấp số lưu hành trang thiết bị y tế
1. Tên cơ sở đăng ký: .......................................................................................................
2. Địa chỉ: .........................................................................................................................
3. Số văn bản đề nghị của cơ sở:........................................................... Ngày:………………
4. Hồ sơ đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế trong các trường hợp:
1. |
Hồ sơ cấp mới số đăng ký lưu hành |
□ |
2. |
Hồ sơ gia hạn số đăng ký lưu hành |
□ |
3. |
Hồ sơ cấp lại số đăng ký |
□ |
5. Thành phần hồ sơ:
1. |
Văn bản đề nghị cấp số lưu hành |
□ |
2. |
Bản phân loại trang thiết bị y tế |
□ |
3. |
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng |
□ |
4. |
Giấy ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế |
□ |
5. |
Giấy xác nhận đủ điều kiện bảo hành |
□ |
6. |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế nhập khẩu |
□ |
7. |
Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế |
□ |
8. |
Tài liệu mô tả tính năng kỹ thuật của trang thiết bị y tế |
□ |
9. |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng của trang thiết bị y tế |
□ |
10. |
Bản tóm tắt dữ liệu thử lâm sàng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại C, D có xâm nhập cơ thể người |
□ |
11. |
Giấy chứng nhận kiểm nghiệm đối với trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro thuộc loại C, D |
□ |
12. |
Mẫu nhãn trang thiết bị y tế |
□ |
13. |
Giấy chứng nhận hợp quy |
□ |
14. |
Quyết định phê duyệt mẫu |
□ |
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Mẫu số 05
SỞ Y TẾ …1… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
……2……., ngày …. tháng .… năm 20… |
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
1. Tên cơ sở mua bán: ....................................................................................................
2. Địa chỉ: ........................................................................................................................
4. Số văn bản đề nghị của cơ sở:..................................................... Ngày:....................
4. Thành phần hồ sơ:
1. |
Văn bản công bố đủ điều kiện mua bán |
□ |
2. |
Bản kê khai nhân sự |
□ |
3. |
Bản xác nhận thời gian công tác |
□ |
4. |
Văn bằng, chứng chỉ đào tạo về kỹ thuật trang thiết bị y tế hoặc quản lý trang thiết bị y tế của cán bộ kỹ thuật |
□ |
5. |
Hồ sơ về kho tàng bảo quản trang thiết bị y tế |
□ |
6. |
Hồ sơ về phương tiện vận chuyển trang thiết bị y tế |
□ |
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
_______________
1 Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cơ sở sản xuất đặt trụ sở
2 Địa danh
Mẫu số 06
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/NKTTBYT |
Hà Nội, ngày …. tháng .… năm 20… |
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ đề nghị cấp phép nhập khẩu trang thiết bị y tế
1. Tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu: ..................................................................................
2. Mã số thuế hoặc CMND/Định danh/Hộ chiếu:................................................................
3. Số văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân: ………………..ngày.....................................
4. Trang thiết bị y tế đề nghị nhập khẩu:.............................................................................
STT |
Tên trang thiết bị y tế |
1. |
|
2. |
|
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Mẫu số 07
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
Hà Nội, ngày …. tháng .… năm 20… |
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế
1. Người thực hiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế:
Họ và tên:..........................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: ........................................................................................................................
2. Phạm vi tư vấn:..............................................................................................................
3. Thành phần hồ sơ:
1. |
Văn bản đăng ký đủ điều kiện tư vấn |
□ |
2. |
Văn bằng, chứng chỉ đã qua đào tạo của người thực hiện tư vấn |
□ |
3. |
Bản xác nhận thời gian công tác |
□ |
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Mẫu số 08
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
Hà Nội, ngày …. tháng .… năm 20… |
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ công bố đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế
1. Tên cơ sở kiểm định, hiệu chuẩn:.................................................................................
2. Địa chỉ: .........................................................................................................................
3. Điện thoại: ....................................................................................................................
4. Phạm vi kiểm định:........................................................................................................
5. Phạm vi hiệu chuẩn: .....................................................................................................
6. Thành phần hồ sơ:
1 |
Văn bản đăng ký đủ điều kiện kiểm định hiệu chuẩn |
□ |
2 |
Bản kê khai nhân sự |
□ |
3 |
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn thí nghiệm và hiệu chuẩn |
□ |
|
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Mẫu số 09
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
Hà Nội, ngày …. tháng .… năm 20… |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
Bộ Y tế cấp chứng nhận đăng ký lưu hành cho trang thiết bị y tế (mới 100%) như sau:
1. Tên trang thiết bị y tế:
2. Chủng loại/mã sản phẩm:
3. Quy cách đóng gói (nếu có):
4. Loại trang thiết bị y tế:
5. Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất:
6. Tên, địa chỉ của chủ sở hữu trang thiết bị y tế:
7. Tên, địa chỉ của chủ sở hữu số lưu hành:
8. Tên, địa chỉ cơ sở bảo hành:
Số lưu hành có hiệu lực từ ngày:................................................... đến ngày:............................
|
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
PHỤ LỤC V
MẪU BẢN PHÂN LOẠI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
(Kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Tên …1… Số: …2…/…3… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……4……, ngày … tháng … năm 20… |
BẢN PHÂN LOẠI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Kính gửi: 5……………………………
Căn cứ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Nguyên tắc được sử dụng để phân loại: ………….6.....................................................
Chúng tôi phân loại trang thiết bị y tế như sau:
TT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại/ mã sản phẩm |
Hãng, nước sản xuất |
Hãng nước chủ sở hữu |
Loại trang thiết bị y tế |
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |
_______________
1 Tên cơ sở đã công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế
2 Ký hiệu văn bản kết quả phân loại do cơ sở đủ điều kiện phân loại quản lý
3 Mã hiệu cơ sở đủ điều kiện phân loại là số Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện phân loại do Bộ Y tế cấp
4 Địa danh
5 Tên cơ sở đề nghị phân loại trang thiết bị y tế
6 Ghi rõ nguyên tắc được sử dụng để phân loại trang thiết bị y tế theo hướng dẫn của Bộ Y tế
PHỤ LỤC VI
MẪU GIẤY ỦY QUYỀN
(Kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Tiêu đề của chủ sở hữu trang thiết bị y tế (tên, địa chỉ)
Ngày….tháng…..năm 20...
GIẤY ỦY QUYỀN
Kính gửi: …………………………..
Chúng tôi, (Tên và địa chỉ chủ sở hữu), với tư cách là chủ sở hữu trang thiết bị y tế bằng văn bản này ủy quyền cho (Tên và địa chỉ của cơ sở đứng tên công bố tiêu chuẩn áp dụng hoặc đăng ký lưu hành) được lưu hành tại thị trường Việt Nam các trang thiết bị y tế sau:
……..(Liệt kê danh mục các trang thiết bị y tế1)……….
Chúng tôi cam kết cung cấp, hỗ trợ các yêu cầu liên quan đến thông tin, chất lượng và bảo đảm các điều kiện về bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng và cung cấp vật tư, phụ kiện thay thế trang thiết bị y tế nêu trên.
Thư ủy quyền này hiệu lực đến thời điểm: ……. (ngày/tháng/năm)
|
Người đại diện hợp pháp của Chủ sở hữu |
_______________
1 Có thể đưa danh mục trang thiết bị y tế được ủy quyền thành phụ lục kèm theo Giấy ủy quyền
PHỤ LỤC VII
MẪU GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH
(Kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Tiêu đề của chủ sở hữu trang thiết bị y tế (tên, địa chỉ): ………..
Ngày….tháng…..năm 20...
GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH
Tên: ..........................................................................................................................
Địa chỉ.......................................................................................................................
với tư cách là chủ sở hữu trang thiết bị xác nhận cơ sở có tên dưới đây đủ điều kiện bảo hành trang thiết bị y tế của ………1………..:
Tên trang thiết bị y tế |
Tên cơ sở bảo hành |
Mã số thuế |
Địa chỉ |
Điện thoại cố định |
Điện thoại di động |
….. |
Cơ sở 1 |
|
|
|
|
Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
….. |
Cơ sở 1 |
|
|
|
|
Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
Cơ sở 3 |
|
|
|
|
|
….. |
….. |
|
|
|
|
|
Người đại diện hợp pháp của Chủ sở hữu |
_______________
1 Ghi đầy đủ tên của chủ sở hữu trang thiết bị y tế
PHỤ LỤC VIII
MẪU TÀI LIỆU KỸ THUẬT TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
(Kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật trang thiết bị y tế |
Mẫu số 02 |
Tài liệu kỹ thuật đối với thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vitro |
Mẫu số 01
TÀI LIỆU MÔ TẢ TÓM TẮT KỸ THUẬT TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Tên cơ sở đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế (tên, địa chỉ)
Ngày….tháng….năm 20…..
STT |
Đề mục |
Nội dung mô tả tóm tắt |
1 |
Mô tả sản phẩm trang thiết bị y tế |
|
1.1 |
Mô tả trang thiết bị y tế |
Mô tả tóm tắt về nguyên lý hoạt động và tính năng, thông số kỹ thuật của trang thiết bị; nêu rõ nếu trang thiết bị sử dụng các công nghệ mới thì cần cung cấp bản mô tả về công nghệ mới đó (ví dụ công nghệ nano) |
1.2 |
Danh mục linh kiện và phụ kiện |
Liệt kê các linh kiện và phụ kiện của trang thiết bị y tế |
1.3 |
Mục đích/Chỉ định sử dụng |
Nêu mục đích sử dụng/chỉ định sử dụng của trang thiết bị y tế |
1.4 |
Hướng dẫn sử dụng |
Tóm tắt hướng dẫn về cách sử dụng của trang thiết bị theo như Tờ hướng dẫn sử dụng hoặc Tờ thông tin của trang thiết bị y tế |
1.5 |
Chống chỉ định |
Thông tin về chống chỉ định - nghĩa là những trường hợp không được chỉ định sử dụng trang thiết bị vì lý do an toàn cho người bệnh, ví dụ do tiền sử bệnh, đặc điểm sinh lý của người bệnh, vv...; theo đúng nội dung đã được duyệt tại nước sản xuất và có ghi trên nhãn trang thiết bị y tế |
1.6 |
Cảnh báo và thận trọng |
Những thông tin cảnh báo và những điểm cần thận trọng khi sử dụng trang thiết bị y tế, kể cả những biện pháp dự phòng để bảo vệ người bệnh tránh những rủi ro do sử dụng trang thiết bị y tế; đó có thể là thông tin cảnh báo về tác dụng bất lợi hay sử dụng sai và biện pháp ngăn ngừa |
1.7 |
Tác dụng bất lợi có thể xảy ra |
Thông tin về các tác dụng bất lợi liên quan đến sử dụng trang thiết bị y tế được ghi nhận qua thử nghiệm lâm sàng và theo dõi hậu mại đã được thực hiện trước đó đối với trang thiết bị y tế |
2 |
Thông tin sản phẩm đã lưu hành tại các nước (nếu có) |
|
|
Cung cấp thông tin về các nước đã phê duyệt cho phép lưu hành sản phẩm, nước đầu tiên cấp đăng ký/cho phép lưu hành trang thiết bị y tế |
|
3 |
Chỉ định đã đăng ký ở các nước khác (nếu có) Liệt kê các nước đã cấp đăng ký lưu hành đi kèm với chỉ định sử dụng được phê duyệt tại nước đó; ngày được cấp đăng ký |
|
4 |
Thông tin về tính an toàn/ vận hành đáng lưu ý của sản phẩm trang thiết bị y tế - Cung cấp thông tin về số lượng báo cáo phản ứng bất lợi liên quan đến việc sử dụng trang thiết bị y tế; Những biện pháp thu hồi/ điều chỉnh hậu mại đã thực hiện theo yêu cầu của cơ quan quản lý các nước; - Nếu trang thiết bị y tế có chứa một trong các thành phần sau, thì cần cung cấp thông tin về: · Tế bào, mô người hoặc động vật hoặc phái sinh của chúng được cho sử dụng dưới dạng không còn sống - ví dụ van tim nhân tạo nguồn gốc từ lợn, chỉ ruột mèo...; · Tế bào, mô và hoặc phái sinh từ nguồn gốc vi sinh hoặc tái tổ hợp - ví dụ sản phẩm bơm căng da dựa trên acid hyaluronic thu được từ quy trình lên men vi khuẩn...; Có thành phần gây kích ứng, ion hóa - ví dụ X-quang; hoặc phi ion hóa - Ví dụ la-ze, siêu âm... |
Cơ sở đăng ký lưu hành cam kết những nội dung trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai nêu trên.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |
Mẫu số 02
TÀI LIỆU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI THUỐC THỬ, CHẤT HIỆU CHUẨN, VẬT LIỆU KIỂM SOÁT IN VITRO
Tên cơ sở đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế (tên, địa chỉ)
Ngày….tháng….năm 20…..
STT |
Đề mục |
Nội dung |
I |
Tóm tắt chung về trang thiết bị y tế |
|
1.1 |
Mô tả tổng quan |
Mô tả giới thiệu về trang thiết bị y tế, các mục đích, sản phẩm sử dụng kết hợp (nếu có) |
1.2 |
Lịch sử đưa sản phẩm ra thị trường |
Nêu tên nước đầu tiên được cấp phép và năm cấp |
1.3 |
Mục đích sử dụng |
Nêu mục đích sử dụng/chỉ định sử dụng dự kiến ghi trên nhãn hoặc tờ hướng dẫn sử dụng |
1.4 |
Danh mục các nước đã được cấp |
Liệt kê các nước đã được cấp giấy phép và năm cấp |
1.5 |
Tình trạng các hồ sơ xin cấp phép đã nộp nhưng chưa được cấp phép tại các nước |
Liệt kê các nước đã nộp hồ sơ nhưng chưa được cấp phép |
1.6 |
Các thông tin quan trọng liên quan đến sự an toàn/ hiệu quả của sản phẩm |
Cung cấp tóm tắt các báo cáo về phản ứng bất lợi đã xảy ra và hành động khắc phục đã thực hiện kể từ khi sản phẩm được lưu hành trên thị trường |
II |
Mô tả trang thiết bị y tế |
|
2.1 |
Mô tả trang thiết bị y tế |
Mô tả nguyên lý hoạt động và tính năng, thông số kỹ thuật của trang thiết bị y tế |
2.2 |
Hướng dẫn sử dụng |
Tóm tắt hướng dẫn về cách sử dụng của trang thiết bị theo như Tờ hướng dẫn sử dụng hoặc Tờ thông tin của trang thiết bị y tế |
2.3 |
Chống chỉ định |
Thông tin về những trường hợp không được chỉ định sử dụng trang thiết bị vì lý do an toàn cho người bệnh, ví dụ do tiền sử bệnh, đặc điểm sinh lý của người bệnh, vv...; theo đúng nội dung ghi trên nhãn trang thiết bị y tế |
2.4 |
Cảnh báo và thận trọng |
Những thông tin cảnh báo và những điểm cần thận trọng khi sử dụng trang thiết bị y tế, kể cả những biện pháp dự phòng để bảo vệ người bệnh tránh những rủi ro do sử dụng trang thiết bị y tế; đó có thể là thông tin cảnh báo về tác dụng bất lợi hay sử dụng sai và biện pháp ngăn ngừa |
2.5 |
Tác dụng bất lợi có thể xảy ra |
Thông tin về các tác dụng bất lợi liên quan đến sử dụng trang thiết bị y tế được ghi nhận qua thử nghiệm lâm sàng và theo dõi hậu mại đã được thực hiện trước đó đối với trang thiết bị y tế |
2.6 |
Phương pháp thay thế (nếu có) |
Nêu các phương pháp khác để cùng đạt được mục đích sử dụng |
2.7 |
Thông tin về nguyên vật liệu |
Danh mục và mô tả các nguyên vật liệu của sản phẩm |
2.8 |
Các thông số kỹ thuật có liên quan |
Các đặc điểm về hiệu năng và thông số kỹ thuật gồm: giới hạn phát hiện, độ chính xác, độ nhạy, độ đặc hiệu, độ tin cậy và các yếu tố khác; các thông số kỹ thuật khác bao gồm hóa học, vật lý, sinh học, tiệt trùng, độ ổn định (hạn dùng), bảo quản, vận chuyển, đóng gói. |
III |
Sản xuất trang thiết bị y tế |
|
3.1 |
Nhà sản xuất |
Nêu các nhà sản xuất tham gia quá trình sản xuất và hệ thống quản lý chất lượng áp dụng |
3.2 |
Thông tin về an toàn của sản phẩm |
Phiếu an toàn. Nếu sản phẩm có chứa thành phần sinh học Nhà sản xuất liệt kê danh mục các thành phần sinh học (từ người hay động vật) và cam kết/ tuyên bố đã kiểm tra các tác nhân này đáp ứng tiêu chuẩn công ty đưa ra. |
3.3 |
Quy trình sản xuất |
Nêu sơ đồ tổng thể về sản xuất và kiểm soát chất lượng sản phẩm. Cung cấp phiếu kiểm nghiệm thành phẩm. |
3.4 |
Độ ổn định |
Bao gồm mục tiêu, kết quả và kết luận về độ ổn định của sản phẩm |
IV |
Các báo cáo nghiên cứu |
|
4.1 |
Các nghiên cứu tiền lâm sàng |
Bao gồm mục tiêu, phương pháp, kết quả, kết luận của nghiên cứu tiền lâm sàng |
4.2 |
Các nghiên cứu lâm sàng và bằng chứng lâm sàng (nếu có) |
Bao gồm mục tiêu, phương pháp, kết quả, kết luận của nghiên cứu lâm sàng |
4.3 |
Tài liệu tham khảo |
Liệt kê các tài liệu tham khảo |
Cơ sở đăng ký lưu hành cam kết những nội dung trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai nêu trên.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |
PHỤ LỤC IX
MẪU BẢN TÓM TẮT DỮ LIỆU THỬ LÂM SÀNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
(Kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Tiêu đề của cơ sở đăng ký lưu hành sản phẩm trang thiết bị y tế: …1…..
Ngày….tháng….năm 20…..
BẢN TÓM TẮT DỮ LIỆU THỬ LÂM SÀNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
STT |
Đề mục |
Nội dung |
1 |
Tên trang thiết bị y tế |
|
2 |
Chủng loại |
|
3 |
Công nghệ sử dụng của thiết bị |
|
4 |
Các vật liệu cấu thành |
|
5 |
Chỉ định và ứng dụng lâm sàng |
|
6 |
Mục đích sử dụng (ví dụ: tiếp xúc bề mặt, cấy ghép...) |
|
7 |
Các chỉ dẫn về hiệu quả sử dụng |
|
8 |
Thời gian sử dụng dự kiến của thiết bị |
|
9 |
Các lưu ý sử dụng của thiết bị cho quá trình điều trị |
|
10 |
Các phân tích, đánh giá về mức độ rủi ro/lợi ích sử dụng của thiết bị |
|
11 |
Đánh giá các tác động tiềm ẩn bất lợi của thiết bị |
|
12 |
Các đánh giá về yếu tố văn hóa, địa lý, nhân khẩu học (ví dụ: độ tuổi, dân tộc, giới tính...) |
|
13 |
Các phương thức sử dụng tương đương của thiết bị trên cùng tiêu chuẩn an toàn và các cân nhắc về yếu tố đạo đức |
|
14 |
Các bằng chứng và các đánh giá lâm sàng liên quan |
|
15 |
Thông tin quá trình sản xuất của thiết bị: Nêu thông tin về quy trình sản xuất, điều kiện và môi trường sản xuất, phương tiện sử dụng để sản xuất, đóng gói, dán nhãn, lưu trữ, bảo quản, vận chuyển. |
|
Cơ sở đăng ký lưu hành cam kết những nội dung trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai nêu trên.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |
_______________
1 Tên, địa chỉ của cơ sở
PHỤ LỤC X
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
(Kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Chủ sở hữu số lưu hành Số: ………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……1……, ngày … tháng … năm 20… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Kính gửi: Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế).
Tên Chủ sở hữu số lưu hành:......................................................................................
Mã số thuế hoặc Số giấy phép thành lập Văn phòng đại diện:......................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………. Fax:.......................................................................
Tên người đại diện hợp pháp của cơ sở:....................................................................
Điện thoại liên hệ: ……………………. Điện thoại di động:..............................................
.... Chủ sở hữu số lưu hành .... báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong thời hạn được cấp số lưu hành trang thiết bị y tế như sau:
TT |
Tên trang thiết bị y tế |
Chủng loại |
Số lượng |
Hãng/ Nước sản xuất |
Hãng/ Nước chủ sở hữu |
Năm sản xuất |
Số lưu hành |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
Các nội dung khác:
1. Các lỗi xảy ra trong quá trình lưu hành:
2. Các thay đổi trong thời gian lưu hành:
Cơ sở xin bảo đảm những nội dung trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai nêu trên.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |
_______________
1 Địa danh
PHỤ LỤC XI
MẪU VĂN BẢN CAM KẾT CHỊU TRÁCH NHIỆM BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ CUNG CẤP VẬT TƯ PHỤC VỤ CHO VIỆC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
(Kèm theo Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Tên cơ sở Số: ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……1…., ngày … tháng … năm 20… |
VĂN BẢN CAM KẾT
Kính gửi: Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế)
Tên cơ sở:.................................................................................................................
Mã số thuế:................................................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
Người đại diện hợp pháp:..........................................................................................
Điện thoại liên hệ:...................................................................................................... :
Chúng tôi là …2…… đang thực hiện phân phối các trang thiết bị y tế sau:
Tên trang thiết bị y tế:.................................................................................................
Số lưu hành: ……………………… Ngày cấp:................................................................
Do .....3...... không thể tiếp tục hoạt động nhưng chúng tôi vẫn có khả năng bảo đảm chất lượng trang thiết bị y tế trên nên chúng tôi làm văn bản này xin cam kết:
- Chịu trách nhiệm đảm bảo về chất lượng, chủng loại, số lượng trang thiết bị y tế được cấp số lưu hành.
- Thực hiện lưu hành trang thiết bị y tế trên thị trường trong thời gian tối đa không quá 24 tháng.
- Chịu trách nhiệm bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng trang thiết bị y tế.
- Cung cấp vật tư, phụ kiện thay thế trong quá trình sử dụng trong thời gian 8 năm.
- Đáp ứng đủ yêu cầu, điều kiện về đội ngũ cán bộ chịu trách nhiệm kỹ thuật và bảo đảm hiệu quả, an toàn của trang thiết bị y tế cho người sử dụng và môi trường, đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất, phương tiện vận chuyển không ảnh hưởng đến chất lượng thiết bị nhập khẩu. Đảm bảo các yêu cầu về nhãn trang thiết bị y tế theo đúng quy định.
- Bảo đảm sử dụng trang thiết bị y tế theo theo đúng mục đích. Chịu sự thanh tra, kiểm tra của các cơ quan có thẩm quyền.
Nếu vi phạm cam kết trên, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Người đại diện hợp pháp của cơ sở |
_______________
1 Địa danh
2 Tên cơ sở phân phối
3 Tên chủ sở hữu trang thiết bị y tế hoặc tên chủ sở hữu số đăng ký lưu hành