Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 6703/QLD-ĐK năm 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK không phải cấp phép
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 6703/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 6703/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 13/04/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
tải Công văn 6703/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 6703/QLD-ĐK V/v: Công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã cấp số đăng ký | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2018 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăngký thuốcđã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốcđược công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ:www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo đểcác cơ sở biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số6703/QLD-ĐK ngày 13/04/2018 của Cục Quản lý Dược)
TT | Tên thuốc | SĐK | Ngày hết hạnSĐK (dd/mm/yy) | TênNSX | Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dạng muối ....) | Tiêuchuẩndượcchất | Tên NSX nguyên liệu | Địa chỉNSXnguyên liệu | Nước sản xuất |
1 | BENATE | VD-24464-16 | 23/03/2021 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | ClobetasoneButyrate | EP 8.0 | FarmabiosS.P.A | Via Pavia, 1 - 27027 Gropello Cairoli (PV), Italy | India |
2 | EFODYL | VD-27344-17 | 22/06/2022 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Cefuroximeaxetil | USP 38 | Chemo S.A. LuganoBranch | Via F. Pelli 17 P. O. Box Ch-6901 Lugano | Switzerland |
3 | EFODYL | VD-27345-17 | 22/06/2022 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Cefuroximeaxetil | USP 38 | Chemo S.A.Lugano Branch | Via F. Pelli 17 P. O. Box Ch-6901 Lugano | Switzerland |
4 | MEZICEF | VD-27347-17 | 22/06/2022 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Cefotaximesodium | EP 8.0 | Kopran Research Laboratories Limited | K-4/4, Additional MIDC, At/Post: Birwadi, Tal: Mahad, Dist: Raigad, Pin 402 302. Maharashtra - India | India |
5 | MEZICEF | VD-27347-17 | 22/06/2022 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Cefotaximesodium | EP 8.0 | Nectar Lifesciences Ltd | SCO 38-39, Sector 9D, Chandigarh 160 009, India | India |
6 | Mifexton | VD-27211-17 | 22/06/2022 | Công ty CP Dược TW Mediplantex | Citicolin natri (Sodium citicoline) | CP 2015 | Kaiping GenuineBiochemical Pharmaceutical Co., Ltd | No.1, Xinke road, Shatang town, Kaiping, Guangdong | China |
7 | Cetirizin | VD-27222-17 | 22/6/2022 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Cetirizinedihydrochloride | BP 2013 | Supriya Lifescience Ltd | Corporate Office: 207/208. Udyog Bhavan, Sonawala Road, Goregaon (East). Mumbai-400 063. Maharashtra, India Factory: A5/2, Lote Parshuram Industrial Area. M.I.D.C, Tal.-Khed, Dist-Ratnagiri, 415 722, Maharashtra. India. | India |
8 | Poreton | VD-27223-17 | 22/6/2022 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Cyproheptadinehydrochloride | USP 37 | Vasudha Pharma Chem, Limited | 78/A, Vengal Rao Nagar, Hyderabad- 38 Andhrapradesh, India | India |
9 | Tusalenecaps | VD-27224-17 | 22/6/2022 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Alimemazinetartrate | BP2013 | Société Monégasque d’Etudes | 5, Rue de I lndustrie - MC 98000 Monaco | Monaco |
10 | Vadol F | VD-27225-17 | 22/6/2022 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Paracetamol | BP 2016 | Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd. | No. 368 Jianshe street, Hengshui city, Hebei Province, 053000 P.R. China | China |
11 | VadolF | VD-27225-17 | 22/6/2022 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Chlorpheniraminemaleate | BP 2016 | Supriya Lifescience Ltd | Corporate office: 207/208, Udyog Bhavan, Sonawala Road, Goregaon (East), Mumbai 400 063. Maharashtra, India Factory: A5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C, Tal.-Khed, Dist-Ratnagiri, 415 722, Maharashtra, India. | India |
12 | Vasomin 1000 | VD-27226-17 | 22/6/2022 | CôngtyCổphầnDược Vacopharm | Glucosamine sulfate sodium chloride | USP 34 | Yangzhou Rixing Bio Tech | No.58 Wuan Road, Gaoyou City, Jiangsu China | China |
13 | Vasomin 1500 sachet | VD-27227-17 | 22/6/2022 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Glucosaminehydrochloride | USP 37 | Yangzhou Rixing Bio Tech | No.89 Yaodu north road Zhangshu city Jiangxi province | China |
14 | Vitamin B1 250 | VD-27228-17 | 22/6/2022 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Thiaminemononitrate | USP 34 | Huazhong Pharmaceutical Co., Ltd | No. 71 West Chunyuan RD, Xiangfan City, Hubei Province, China | China |
15 | Dextromethorphan 15 | VD-25851-16 | 15/11/2021 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Dextromethorphanhydrobromide | USP 34 | Dr.Reddy SLaboratories | Plot no.9, JN Pharma City, Parawada Visakhapatnam-531021, A.P, India | India |
16 | Rodazol | VD-25852-16 | 15/11/2021 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Spiramycin | DĐVN IV | Wuxi Fortune Pharmaceutical Co.LTD | No. 2 Rongyang 1st Road, Xishan Economic Zone. Wuxi City, Jiangsu Province,P.R. China | China |
17 | Vaconisidin | VD-25853-16 | 15/11/2021 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Nefopam HCl | CP 2010 | Anhui Wanhe Pharmaceutical Co., Ltd | Yangcun Industrial zone, Tianchang City, Anhui Province, China | China |
18 | Vitamin B1 250 | VD-25854-16 | 15/11/2021 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Thiaminemononitrate | USP 37 | Huazhong Pharmaceutical Co., Ltd | No.71 West Chunyuan RD, Xiangyang City, Hubei Province, China | China |
19 | Vitamin PP | VD-25855-16 | 15/11/2021 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Nicotinamide | DĐVN IV | Second Pharma Co., Ltd | Hangzhou Gulf Fine Chemical Zone. Shangyu City, Zhejiang Province, China | China |