- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 3395/QLD-ĐK năm 2018 Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK phải thực hiện cấp phép
| Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 3395/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Huy Hùng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
22/02/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 3395/QLD-ĐK
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 3395/QLD-ĐK
| BỘ Y TẾ Số: 3395/QLD-ĐK V/v: Công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
| Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
Đính kèm công văn số 3395/QLD-ĐK ngày 22 tháng 02 năm 2018.
|
| Thuốc thành phẩm | Nguyên liệu hoạt chất | |||||||
| STT | Tên thuốc | Số đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
| 1 | Bactevo | VD-25438-16 | 05/9/2021 | Công ty Roussel Việt Nam | Levofloxacin | USP34 | Hetero Drugs Limited | S.No.s, 213, 214 & 255, Bonthapally Village Jinnaram Mandal, Medak district, Andra Pradesh | India |
| 2 | Casalmux | VD-24506-16 | 23/3/2021 | Công ty Roussel Việt Nam | Salbutamol sulphate | BP2013 | Jayco Chemical Industries - Nhà máy: API’s and Intermediates, India. | W.E.Highway, Next to Dodhia petrol Pumb, Kashi Mira, Post Mira, Dist. Thane-401 104.Maharashtra | India |
| 3 | Cilox RVN | VD-16149-11 | 06/3/2018 | Công ty Roussel Việt Nam | Ciprofloxacine HCl | USP37 | Shangyu Jingxin Pharmaceutical Co., Ltd | No. 31 Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangvu Industrial Area. Shangyu City, Zhejiang Province, P.R. China, 312369 | China |
| 4 | Cortibion | VD-21043-14 | 12/6/2019 | Công ty Roussel Việt Nam | Cloramphenicol | DĐVN IV/ USP38/ BP2015/EP8 | Northeast Pharmaceutical Group Co., Ltd | 37 Zhongeong Bei Street, Tiexi District, Shenyang | China |
| 5 | Colchicine RVN 0.5mg | VD-17214-12 | 01/8/2018 | Công ty Roussel Việt Nam | Colchicin | USP32 | Indo Phytochem Pharmaceutical | Mouza Rampur Jattan, Moginand, KalaAmb - 173030, Distt, Sirmour (H.P) | India |
| 6 | Colchicine RVN 1mg | VD-17215-12 | 01/8/2018 | Công ty Roussel Việt Nam | Colchicin | USP32 | Zeon-Health Industries, India. | 101 Sai Siddhi Bldg., Sector - 3, Near Airoli Bus Depot, Airoli, Navi mumbai - 400 708, Maharashtra | India |
| 7 | Rospimecin | VD-21045-14 | 12/6/2019 | Công ty Roussel Việt Nam | Metronidazol | DĐVN IV/ BP2010 | Hubei Hongyuan Pharmaceutical Co., Ltd | 428 Yishui north Road, Fengshan, Luotian, Hubei | China |
| 8 | Tramagesic | VD-16152-11 | 06/3/2018 | Công ty Roussel Việt Nam | Tramadol Hydrochloride | BP/EP | Dipharma Francis S.r.l | Via Bissone 5, 20021 Baranzate MI | Italia |
| 9 | Tramagesic | VD-16152-11 | 06/3/2018 | Công ty Roussel Việt Nam | Tramadol Hydrochloride | EP 8 | Aurobindo Pharma Limited | A-69, A.P.I Estate, Settipalem (Post), Tirupati. 517 506, A.P | India |
| 10 | Di-ansel 8 | VD-21747-14 | 19/9/2019 | Công ty Roussel Việt Nam | Codein phosphate Hemihydrate | DĐVN IV/ EP8 | Sanofi Chimie | Route d' Avignon 30390 Aramon | France |
| 11 | Colchicine 1mg | VD-21917-14 | 08/12/2019 | Công ty CPDP TV.Pharm | Colchicine | USP 30 | Zeon-Health Industries 101, Sai Siddhi Bldg | Navi Mumbai-400708 Maharashtra, India | India |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!