- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 2980/QLD-ĐK năm 2018 về Danh mục nguyên liệu làm thuốc NK không phải cấp phép
| Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2980/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Huy Hùng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
09/02/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 2980/QLD-ĐK
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 2980/QLD-ĐK
BỘ Y TẾ Số:2980/QLD-ĐK V/v:Công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày09tháng02năm2018 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để cáccơsở biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC NGUYÊN LIÊU LÀM THUỐC LÀDƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số2980/QLD-ĐK ngày09/02/2018của Cục Quản lý Dược)
TT (1) | Tên thuốc (2) | SĐK (3) | Ngày hết hạn SĐK(dd/mm/yy)(4) | Tên NSX (5) | Dược chất(ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dạng muối...)(6) | Tiêu chuẩn (7) | Tên NSX nguyên liệu (8) | Địa chỉ cơ sở sản xuất (9) | Nước sản xuất (10) |
1 | Acarfar | VD-24153-16 | 23/03/2021 | Công ty Cổphần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Acarbose | BP 2010 | Zhejiang Zhebei Pharmaceutical Co.,Ltd. | Sanlitang. Qianyuan Town. Deqing County,Zhejiang. Huzhou Zhejiang | China |
2 | Povidine | VD-24154-16 | 23/03/2021 | Công ty Cổphần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Povidon Iodine | BP 2010 | ISP (Singapore) Pte. Ltd. | 200 Panda Loop #07-01/02 Pantech 21 Singapore 128388 | Singapore |
3 | Diclofen | VD-25150-16 | 05/09/2021 | Công ty Cổphần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Diclofenac Sodium | BP 2010 | Henan Dongtai Pharm Co.,Ltd. | East Changhong Road, | China |
4 | Diurefar | VD-25151-16 | 05/09/2021 | Công ty Cổphần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Furosemide | BP 2010 | Ipca Laboratories Limited | 142-AB, Kandivli Industrial Eastat,Kandivli (West). | India |
5 | Domperidon | VD-25152-16 | 05/09/2021 | Công ty Cổphần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Domperidone maleate | DĐVN IV | Megafine Pharma(P) Ltd. | Sethna,4th Floor, 55 Maharshi Karve Road,Marine Lines, | India |
6 | Trihexyphenidyl | VD-25153-16 | 05/09/2021 | Công ty Cổphần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Trihexyphenidyl Hydrochloride | USP 35 | Olon S.P.A. | Stabilimentodi | Italy |
7 | Nacofar | VD-25672-16 | 15/11/2021 | Công ty Cổphần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | SodiumChloride | USP 35 | Dominion Salt Limited | 89 Totara Street. Mount Maunganui 3116 | New Zealand |
8 | Folicfer | VD-26133-17 | 06/02/2022 | Công ty Cổphần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Ferrous Fumarate | USP 35 | Dr Paul Lohmann GmbH KG | Hauptstrasse 2 - D 31860 Emmerthal | Germany |
9 | Folicfer | VD-26133-17 | 06/02/2022 | Công ty Cổphần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Folic Acid | USP 35 | DSM Nutritional Products Ltd. | P.O. box 2676, Ch-4002 Basael | Switzerland |
10 | Stomafar | VD-26786-17 | 22/06/2022 | Công ty Cổphần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Dried Aluminum Hydroxide | USP 35 | SPIPharma | 40 CapeHenlopen Drive Lewes, DE 19958 USA | USA |
11 | Stomafar | VD-26786-17 | 22/06/2022 | Công ty Cổphần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic | Magnesium Hydroxide | USP 35 | SPIPharma | 40 CapeHenlopen Drive Lewes, DE 19958 USA | USA |
12 | Eumoxin 250 | VD-25676-16 | 15/11/2021 | Công ty Cổphần Dược phẩmEuvipharm-Thành viên tập đoàn F.I.T | Amoxicillin trihydrate | BP2013 | The United Laboratories (Inner Mongolia) Co., Ltd | No1.South Section, Fuyuan Road, Economy & Technology Park Bayannaoer City, Inner Mongolia-015000 | China |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!