Công văn 2448/QLD-ĐK 2018 bổ sung Danh mục nguyên liệu làm thuốc nhập khẩu không phải cấp phép

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 2448/QLD-ĐK

Công văn 2448/QLD-ĐK của Cục Quản lý Dược về việc công bố bổ sung danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý DượcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2448/QLD-ĐKNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Huy Hùng
Ngày ban hành:02/02/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

Số:2448/QLD-ĐK

V/v:Công bố bổ sung danh mục nguyên liệu làm thuốcđược phép nhập khu không yêu cầu GPNK của thuốc trong nướcđãđược cấp số đăng ký.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày02tháng02năm 2018

 

 

Kính gửi:Cơ sởđăng ký, sản xuất thuốc trong nước

 

 

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH 13 ngày 06/04/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứ công văn số 02/TT-LDđề ngày 25/12/2017 của Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm về việc công bdanh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc được phép nhập khẩu không cần giấy phép nhập khẩu của các thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký,

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố bổ sung Danh mục nguyên liệu làm thuốcđể sản xuất thuốc theo hồ sơđăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Namđược phép nhập khẩu không yêu cầu phải có giấy phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để cơ sở biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- N
hư trên;
- T
T. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng (để b/c);
- Phòng QLKDD (để p/h);
- Tổng Cục hải Quan (để ph/h);
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT,
ĐKT (TN).

TUQ. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC





Nguyễn Huy Hùng

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHU KHÔNG YÊU CẦU GIY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC SẢN XUT TRONG NƯỚC ĐÃĐƯỢC CẤP SĐĂNG KÝ
(Đính kèm công văn số2448/QLD-ĐK ngày02/02/2018)

Thuốc thành phẩm

Nguyên liệu hoạt chất

STT

Tên thuốc

Số giấy đăng ký lưu hành thuốc

Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành

Tên cơ sở sản xuất thuốc

Tên nguyên liệu làm thuốc

Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu

Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu

Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu

Tên nước sản xuất nguyên liệu

1

LENGAZA

VD-19149-13

18/06/2018

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Lactobacillus acidophilus

NSX (In house)

Biena

2955 Cartier, St. Hyacinthe Québec, CANADA J2S 1L4

Canada

2

LENGAZA

VD-19149-13

18/06/2018

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Bifidobacterium longum

NSX (In house)

Biena

2955 Cartier, St. Hyacinthe Québec, CANADA J2S 1L4

Canada

3

LENGAZA

VD-19149-13

18/06/2018

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Lactobacillus rhamnosus

NSX (In house)

Biena

2955 Cartier, St. Hyacinthe Québec, CANADA J2S 1L4

Canada

4

NUTRIOS

VD-19150-13

18/06/2018

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Calci carbonate

DĐVN IV

Dr. Paul Lohmann GmbH

Hauptstrasse 2, D- 31860 Emmerthal, Germany

Germany

5

NUTRIOS

VD-19150-13

18/06/2018

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Cholecalciferol

EP 4

DSM Nutritional products asia pacific

Hauptstrasse 4, CH- 4334 Sisseln, Switzeland

Switzerland

6

TANAGIMAX

VD-19638-13

09/09/2018

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Arginin hydroclorid

USP 32

Shijiazhuang Shixing Amino Acid

Jiacun, Xingan, Gaocheng, Shijiazhuang, 052160

China

7

AUSTEN

VD-20069-13

07/11/2018

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Vitamin E D-Alpha (α) Tocopheryl Acetate

USP 32

Archer Daniels Midland

4666 East Faries Parkway + Decatur, Illinois 62526

USA

8

ANDONBIO

VD-20517-14

03/03/2019

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Lactobacillus acidophilus

NSX (In house)

Biena

2955 Cartier, St. Hyacinthe Québec, CANADA J2S 1L4

Canada

9

L-BIO

VD-21035-14

11/06/2019

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Lactobacillus acidophilus

NSX (In house)

Institut Rosell Inc (Lallemand)

8480 St Laurent Blvd, Montreal, QC H2P 2M6, Canada

Canada

10

ANPABITOL

VD-21468-14

11/08/2019

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Atorvastatin

IP 2010

DSM Anti-infectives India Limited (DSM Sinochem Pharmaceuticals)

9th Floor, Tower A, Infinity Towers, DLF Phase II, Gurgaon 122002, India

India

11

AULIPLUS

VD-21743-14

18/09/2019

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Atorvastatin

IP 2010

DSM Anti-infectives India Limited (DSM Sinochem Pharmaceuticals)

9th Floor, Tower A, Infinity Towers, DLF Phase II, Gurgaon 122002, India

India

12

AUSTEN - S

VD-23264-15

08/09/2020

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Vitamin E DL-Alpha (α) Tocopheryl Acetate

USP 34

Zhejiang Medicine Co., Lid Xinchang Pharmaceutical Factory

98 East Xinchang Dadao Road, Xinchang, Zhejiang 312500 P.R. China

China

13

AUSTRIOL

VD-23265-15

09/09/2020

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Calcitriol

BP 2012

CERBIOS - PHARMA SA

Via Figino 6, 6917 Barbengo, Switzerland

Switzerland

14

TARGINOS 400

VD-25937-16

15/11/2021

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Arginin hydroclorid

USP 36

Shine star (hubei) Biological Engineering Co., Ltd

No. 666 Chanling Avenue Douhudi Town, Gong An Jingzhou, Hubei 434300

China

15

AIRFLAT 80

VD-27400-17

22/06/2022

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Simethicone

USP 36

BASILDON CHEMICAL COMPANY LIMITED

Kimber Road, Abingdon OX14 1RZ, United Kingdom

United Kingdom

16

CALCITRIOL ME- AUSPHARM

VD-27401-17

22/06/2022

Công ty LDDP Mebiphar Austrapharm

Calcitriol

BP 2012

CERBIOS - PHARMA SA

Via Figino 6, 6917 Barbengo, Switzerland

Switzerland

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi