Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2321/QLD-ĐK 2018 đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc nhập khẩu không phải cấp phép
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2321/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2321/QLD-ĐK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Huy Hùng |
Ngày ban hành: | 31/01/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
tải Công văn 2321/QLD-ĐK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 2321/QLD-ĐK V/v: Đính chính công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2018 |
Kính gửi:Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.
Nội dung công bố đối với thuốc trong danh mục kèm theo Công văn này thay thế nội dung đối với các thuốc nêu trên đã được công bố kèm theo Công vănsố11689/QLD-ĐK ngày 09/8/2017, Công văn số5201/QLD-ĐK ngày 20/4/2017,Công văn số 10388/QLD-ĐK ngày 19/7/2017, Công văn số 21380/QLD-ĐKngày28/10/2016 của Cục Quản lý Dược.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bốnêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số:2321/QLD-ĐK ngày31/01/2018của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Têncơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | TCCL của nguyên liệu | Têncơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉcơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | MICINDROP | VD-27286-17 | 22/06/2022 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Neomycin sulfate | USP35 | Sichuan Long March Pharmaceutical Co., Ltd | 448 Changqing Road, Leshan, Sichuan 614000 | China |
2 | MEKOPEN | VD-17125-12 | 17/07/2018 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Penicillin V potassium | BP2015 USP38 EP6 | Sandoz GmbH | Biochemiestraβe 10 6250 Kundl Austria/Österreich | Austria |
3 | PENICILLIN V 400000 IU | VD-17129-12 | 01/08/2018 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Penicillin V potassium | BP2015 USP38 EP6 | Sandoz GmbH | Biochemiestraβe 10 6250 Kundl Austria/Österreich | Austria |
4 | Sirô ho Antituss Plus | VD-23191-15 | 09/09/2020 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Sodium citrate dihydrate | DĐVN IV | Weifang Ensign Industry Co. Ltd | 1567, Changsheng Street, Changle, Weifang, Shandong Provine | China |
5 | Sirô ho Antituss Plus | VD-23191-15 | 09/09/2020 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Guaifenesin (Glyceryl guaiacolat) | BP2007 | Zhejiang Jianfeng Haizhou Pharmaceutical Co. Ltd | Yunxi Road 147#, Jiaojiang, Taizhou, Zhejiang | China |
6 | SUMAKIN 1000 | VD-19582-13 | 10/09/2018 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Sulbactam pivoxil | NSX | Zhuhai United Laboratories Co., Ltd. | No. 2428, Anji Road, Sanzao Town, Jinwan District, Zhuhai, Guangdong - 519040 | China |
7 | SUMAKIN 750 | VD-20320-13 | 27/12/2018 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Sulbactam pivoxil | NSX | Zhuhai United Laboratories Co., Ltd. | No. 2428, Anji Road, Sanzao Town, Jinwan District, Zhuhai, Guangdong - 519040 | China |
8 | StoccelP | VD-14196-11 | 14/12/2018 | Công ty cổ phần dược Hậu Giang | Aluminium phosphat gel | EP 8 | SPI Pharma | Chernin du Vallon du Maire, 13240 Septemes Les Vallons, France | France |
9 | Carflem | VD-23201-15 | 09/09/2020 | Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO | Carbocistein | EP7.0 | WUHAN GRAND HOYO CO.,LTD | No. 399, Luoyu Road, Hongshan District, Wuhan, Hebei No. 1, Industrial Park, Gedian Economy Development Zone, E zhou, Hebei | China |