Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1381/BYT-MT 2020 báo cáo tổng kết kết quả thực hiện Đề án 2038
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1381/BYT-MT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1381/BYT-MT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: | 19/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
tải Công văn 1381/BYT-MT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 1381/BYT-MT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2020 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Ngày 15/11/2011, Thủ tướng Chính phủ đã ký phê duyệt “Đề án tổng thể xử lý chất thải y tế giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020” (sau đây gọi là Đề án 2038) tại Quyết định số 2038/QĐ-TTg.
Để có cơ sở xây dựng báo cáo tổng kết kết quả thực hiện Đề án 2038 giai đoạn 2011-2020 và báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Bộ Y tế kính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo tổng kết kết quả thực hiện Đề án 2038 theo mẫu hướng dẫn tại phụ lục kèm theo Công văn này, trong đó đề nghị nêu rõ kết quả đạt được, những nội dung chưa làm được (nêu rõ lý do) và các đề xuất kiến nghị (nếu có).
Báo cáo bằng văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đề nghị gửi về Bộ Y tế trước ngày 30/4/2020 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
(Thông tin chi tiết liên hệ ông Lê Mạnh Hùng, chuyên viên Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế. ĐT: 0947610055. Email: [email protected]).
Trân trọng cảm ơn./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MẪU BÁO CÁO TỔNG KẾT KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN 2038 GIAI ĐOẠN 2011-2020
(kèm theo Công văn số 1381/BYT-MT ngày 19 tháng 3 năm 2020 của Bộ Y tế)
1. Giới thiệu chung
Thông tin chung về công tác bảo vệ môi trường tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh, thành phố giai đoạn 2011-2020 (không quá 03 trang).
2. Kết quả thực hiện Đề án 2038 giai đoạn 2011-2020
2.1. Công tác quản lý, chỉ đạo và ban hành cơ chế, chính sách.
2.2. Kết quả thực hiện kiện toàn hệ thống tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và nâng cao năng lực của các đơn vị thực hiện công tác quản lý môi trường y tế của địa phương
2.3. Kết quả thực hiện về đầu tư, tài chính
2.4. Kết quả thực hiện về khoa học và công nghệ
2.5. Kết quả thực hiện về truyền thông
2.6. Kết quả thực hiện các dự án ưu tiên: Dự án đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn bảo đảm đạt tiêu chuẩn môi trường
Đề nghị báo cáo những nội dung chính, số liệu chi tiết theo Biểu mẫu số 02, 03 và 04 kèm theo phụ lục.
2.7. Kết quả xử lý chất thải y tế cho mục tiêu đề án
a) Về xử lý nước thải y tế
b) Về xử lý chất thải y tế nguy hại
c) Kết quả xử lý khí thải
Đề nghị báo cáo những nội dung chính, số liệu chi tiết theo Biểu mẫu số 01 kèm theo phụ lục.
3. Khó khăn, tồn tại
4. Đề xuất, kiến nghị
Biểu mẫu số 01
UBND… |
|
Phụ lục 1
KẾT QUẢ XỬ LÝ CHẤT THẢI Y TẾ ĐẾN NĂM 2020 TẠI TỈNH/TP…………………………………
(kèm theo Công văn số /UBND-.... ngày tháng năm 2020 của ...)
TT | Tên cơ sở y tế công lập | Tổng số cơ sở y tế hiện có trên địa bàn quản lý | Số giường bệnh kế hoạch | Số giường bệnh thực kê | Lượng nước thải y tế phát sinh | Lượng nước thải y tế được xử lý đạt quy định (1) | Chất thải rắn y tế nguy hại phát sinh (kg/ngày) | Chất thải rắn y tế nguy hại được xử lý đạt quy định (2) | Chất thải khí phát sinh (có = 1, không = 0) | Xử lý chất thải khí đạt quy định (3) (đạt= 1, không đạt = 0) |
I | Cơ sở khám, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ………………………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Cơ sở khám chữa bệnh tuyến huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | …………………………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ………………………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cơ sở y tế thuộc hệ dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ……………………………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Cơ sở đào tạo, nghiên cứu y, dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ……………………………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Trạm y tế xã, phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm y tế xã 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ……………………………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Cơ sở sản xuất thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ………………………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 02
Phụ lục 2
THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ ĐẾN NĂM 2020
TT | Tên cơ sở y tế/Khu xử lý chất thải rắn y tế nguy hại | Đầu tư mới | Cải tạo, nâng cấp | Phạm vi xử lý | Công nghệ/Phương pháp xử lý dự kiến | Tổng kinh phí đầu tư | Nguồn vốn thực hiện (triệu đồng) | Năm đầu tư | ||||
Ngân sách địa phương | Ngân sách Trung ương hỗ trợ | Nguồn vốn ODA | Nguồn vốn tự có của đơn vị | Nguồn vốn khác |
| |||||||
I | Xử lý chất thải rắn y tế nguy hại bằng mô hình tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu xử lý tập trung 1 .... (ghi rõ tên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu xử lý tập trung 2 .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | …………………………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Xử lý chất thải rắn y tế nguy hại bằng mô hình cụm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu xử lý theo cụm 1... (ghi rõ tên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu xử lý theo cụm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ……………………………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Xử lý chất thải rắn y tế tại chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | …………………………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Phạm vi xử lý: Ghi rõ tên các cơ sở y tế được xử lý chất thải rắn y tế nguy hại theo mô hình tập trung/theo cụm cơ sở y tế.
- Công nghệ không đốt xử lý chất thải rắn y tế: Thiết bị hấp ướt, vi sóng, chôn lấp hợp vệ sinh,...
- Công nghệ đốt xử lý chất thải rắn y tế: lò đốt 2 buồng có hệ thống xử lý khí thải đảm bảo theo quy định
Biểu mẫu số 03
Phụ lục 3
THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ XỬ LÝ NƯỚC THẢI Y TẾ, KHÍ THẢI ĐẾN NĂM 2020
TT | Tên loại hình cơ sở y tế công lập | Đầu tư, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải y tế | Đầu tư hệ thống xử lý khí thải (nếu có) |
|
|
|
| ||||||||
Đầu tư mới | Cải tạo, nâng cấp | Tổng kinh phí đầu tư | Nguồn vốn thực hiện (triệu đồng) | Năm đầu tư |
|
|
|
|
| ||||||
Ngân sách địa phương | Ngân sách Trung ương hỗ trợ | Nguồn vốn ODA | Nguồn vốn tự có của đơn vị | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
| |||||
I | Cơ sở khám, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ………………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Cơ sở khám chữa bệnh tuyến huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | …………………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ………………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cơ sở y tế thuộc hệ dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Cơ sở đào tạo, nghiên cứu y, dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ………………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Trạm y tế xã, phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm y tế xã ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …………………………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Cơ sở sản xuất thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | …………………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 04
Phụ lục 4
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG XỬ LÝ CHẤT THẢI Y TẾ
TT | Tên cơ sở y tế công lập | Thuê xử lý chất thải y tế | Hệ thống xử lý nước thải y tế | Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế nguy hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
Tình trạng hoạt động (có = 1, không = 0) | Năm đầu tư | Năm đưa vào hoạt động | Hình thức xử lý chất thải rắn y tế nguy hại | Tình trạng hoạt động | Năm đầu tư | Năm đưa vào hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Nước thải | Chất thải rắn y tế nguy hại | Hoạt động đạt yêu cầu | Hoạt động quá công suất | Xuống cấp/hỏng không hoạt động |
|
| Xử lý tập trung | Xử lý theo cụm | Xử lý tại chỗ (ghi rõ công nghệ/pp xử lý) | Hoạt động đạt yêu cầu | Hoạt động quá công suất | Xuống cấp/hỏng không hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Công nghệ/ phương pháp xử lý | Phạm vi xử lý | Công nghệ/ phương pháp xử lý | Phạm vi xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
I | Cơ sở khám, chữa bệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Cơ sở khám chữa bệnh tuyến huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cơ sở y tế thuộc hệ dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Cơ sở đào tạo, nghiên cứu y, dược |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Trạm y tế xã, phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm y tế xã ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Cơ sở sản xuất thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Công nghệ/phương pháp xử lý chất thải rắn y tế nguy hại:
+ Công nghệ không đốt: Thiết bị hấp ướt, vi sóng, bãi chôn lấp chất thải nguy hại.
+ Công nghệ đốt: ghi rõ lò đốt 2 buồng (có/không có hệ thống xử lý khí thải).