Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1352/BYT-TB-CT 2020 cung cấp báo giá khẩu trang y tế cho dự phòng quốc gia
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1352/BYT-TB-CT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1352/BYT-TB-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 18/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, COVID-19 |
tải Công văn 1352/BYT-TB-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 1352/BYT-TB-CT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 03 năm 2020 |
Kính gửi: ……………………………………………………………
Căn cứ Quyết định số 170/QĐ-TTg ngày 30/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban Chỉ đạo quốc gia phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra; thực hiện nhiệm vụ của Tiểu ban hậu cần của Ban Chỉ đạo quốc gia theo Quyết định số 554/QĐ-BYT ngày 24/2/2020 của Bộ Y tế về việc mua sắm vật tư y tế phòng, chống dịch, bệnh.
Ngày 14/3/2020, Bộ Y tế (Cơ quan thường trực Ban Chỉ đạo quốc gia) đã tổ chức cuộc họp với các Bộ, ngành, cơ quan liên quan, cùng trên 20 doanh nghiệp sản xuất vật tư y tế phòng, chống dịch tại Việt Nam để bàn về năng lực sản xuất, khả năng cung ứng, thực hiện kế hoạch mua, dự phòng khẩu trang y tế, trang phục phòng chống dịch theo chỉ đạo của Chính phủ và những khó khăn, vướng mắc trong quá trình sản xuất và cung cấp vật tư y tế phòng, chống dịch, bệnh.
Tiếp theo nội dung cuộc họp, hoan nghênh các doanh nghiệp đã cung cấp và cam kết cung cấp vật tư y tế cho quỹ dự phòng quốc gia để phòng, chống dịch bệnh, trong đó có 09 doanh nghiệp đã cam kết số lượng cụ thể (chi tiết tại phụ lục 01). Để đảm bảo đủ số lượng vật tư y tế dự trữ quốc gia theo chỉ đạo của Chính phủ, Bộ Y tế đề nghị quý đơn vị khẩn trương tổng hợp báo giá (theo mẫu tại phụ lục 02), bảng phân tích giá thành sản xuất (theo mẫu tại phụ lục 03) gửi về Bộ Y tế để có cơ sở tổng hợp, báo cáo Ban Chỉ đạo quốc gia và có phương án tổ chức mua sắm kịp thời theo chỉ đạo của Chính phủ:
1. Đối với 09 doanh nghiệp tại Phụ lục 01 đề nghị gửi về Bộ Y tế trước 9h00, ngày 20/3/2020.
2. Đối với các doanh nghiệp còn lại đề nghị gửi về Bộ Y tế trước ngày 25/3/2020.
Ngoài số lượng vật tư y tế phòng chống dịch đã cam kết cung cấp nêu trên, trân trọng đề nghị quý đơn vị rà soát khả năng và năng lực sản xuất thực tế tại thời điểm hiện tại và sắp tới (nguyên vật liệu, hợp đồng đã ký, nhân công,...), xem xét cam kết cung cấp thêm số lượng vật tư y tế phòng, chống dịch trong giai đoạn tình hình dịch, bệnh diễn ra rất phức tạp tại Việt Nam và trên thế giới.
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ ông Bùi Việt Dũng, chuyên viên Vụ TTB-CTYT, email: [email protected].vn, ĐT: 0989896782 để được hỗ trợ.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của đơn vị./.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01:
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG KHẨU TRANG Y TẾ VÀ TRANG PHỤC PCD CUNG CẤP CHO TIỂU BAN HẬU CẦN NGÀY 18/3/2020
(Kèm theo Công văn số .../BYT-TB-CT ngày …../...../2020)
STT | Tên doanh nghiệp | Ngày 30/3/2020 | Ngày 15/4/2020 |
|
|
| ||||
Khẩu trang y tế | Khẩu trang N95 | Bộ Quần áo PCD | Khẩu trang y tế | Khẩu trang N95 | Bộ Quần áo PCD | Ngày gửi báo giá cho BYT | Quy cách đóng gói | Ghi chú | ||
1 | CÔNG TY TNHH NTI VINA | 6,000,000 | 25,000 | 25,000 | 4,000,000 | 45,000 | 12,000 | 25/03/2020 | KT 3 lớp, 50 chiếc/hộp | Đợt 1 cung cấp khẩu trang trước ngày 25/3/2020 |
2 | CÔNG TY CP TBYT BẢO THẠCH | 1,000,000 |
|
|
|
|
| Đã gửi báo giá | KT 3 lớp, 50 chiếc/hộp | Đợt 1 cung cấp khẩu trang trước ngày 17/3/2020 |
3 | CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM THIÊN ÂN | 2,400,000 |
|
| 1,000,000 |
|
| 20/03/2020 | KT 3 lớp, 50 chiếc/hộp | - Trong 2,4 tr chiếc khẩu trang đợt 1, Cty cam kết tặng BYT 1 tr chiếc. - 1 Tr chiếc đợt 2 là khẩu trang màng lọc SMS công ty đang đưa đi kiểm định tại Viện TTB-CTYT |
4 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ĐẠI UY | 60,000 |
|
|
|
|
| 20/03/2020 | KT 3 lớp, 50 chiếc/hộp | Ngày 20/3/2020 Cty sẽ báo lại giá dự toán cung cấp cho BYT |
5 | CÔNG TY CỔ PHẦN LIWORLDCO | 1,500,000 |
|
| 1,500,000 |
|
| 16/03/2020 | KT 3 lớp, 50 chiếc/hộp |
|
6 | CÔNG TY CỔ PHẦN TANAPHAR | 100,000 |
|
|
|
|
| 16/03/2020 | KT 3 lớp, 50 chiếc/hộp |
|
7 | CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU DƯỢC PHẨM QUỐC TẾ PALMY |
|
|
| 1,200,000 |
|
| Đã gửi báo giá | KT 4 lớp, 50 chiếc/hộp |
|
8 | CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM NGUYỆT QUANG |
|
|
| 300,000 |
|
| 20/03/2020 | KT 4 lớp, 50 chiếc/hộp |
|
9 | TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ DANAMECO |
|
|
|
|
|
| 20/03/2020 |
| Ngày 20/3/2020 Cty sẽ báo lại số lượng và giá dự toán cung cấp cho BYT |
PHỤ LỤC 02:
(Kèm theo Công văn số .../BYT-TB-CT ngày ... /03/2020)
Tên Công ty:
Địa chỉ:
Số điện thoại:
BẢNG BÁO GIÁ
Kính gửi: | - Bộ Y tế |
Công ty .... gửi Bộ Y tế bảng báo giá sản phẩm của công ty chúng tôi như sau
STT | Tên hàng hóa | Mã sản phẩm | Quy cách đóng gói | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo giá này có hiệu lực đến ngày:
Ghi chú:
Đơn giá trên đã bao gồm VAT
Thời gian giao hàng: ……
Tiến độ giao hàng:…… Chiếc/ngày
Địa điểm xuất kho: …….
Các điều kiện khác: …….
| …….., ngày …. tháng 3 năm 2020 |
PHỤ LỤC 03:
Tên Công ty:
Địa chỉ:
ĐỊNH MỨC CẤU THÀNH GIÁ SẢN XUẤT SẢN PHẨM LOẠI: …………………………….
STT | Tên vật tư, hàng hóa | ĐVT | Số lượng | Thời điểm trước dịch | Thời điểm hiện nay | |||
Đơn giá | Thành tiền | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | ||||
1 | Vải lọc | gr |
|
|
|
|
|
|
2 | Vải viền | gr |
|
|
|
|
|
|
3 | Nẹp | gr |
|
|
|
|
|
|
4 | Thun | gr |
|
|
|
|
|
|
5 | Vải không dệt màu trắng K 19 pp | gr |
|
|
|
|
|
|
6 | Vải không dệt màu trắng K 17 zin | gr |
|
|
|
|
|
|
7 | Vải không dệt màu xanh K 17 zin | gr |
|
|
|
|
|
|
8 | Túi bóng PP (đựng 10 chiếc) | chiếc |
|
|
|
|
|
|
9 | Tem | chiếc |
|
|
|
|
|
|
10 | Vỏ hộp (hộp 50 chiếc | chiếc |
|
|
|
|
|
|
11 | Thùng đựng (thùng/2500 chiếc) | chiếc |
|
|
|
|
|
|
12 | Vật tư khác |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng chi phí nguyên vật liệu cho 1 chiếc khẩu trang |
|
|
|
|
| ||
| Chi phí khấu hao |
|
|
|
|
|
|
|
| Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| Chi phí điện + chi phí sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng giá thành 1 chiếc khẩu trang |
|
|
|
|
|
|
|
| Giá thành 1 hộp khẩu trang 50 chiếc |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các công ty cung cấp đầy đủ các các thông tin vào bảng này và các tài liệu, hóa đơn chứng minh sự thay đổi giá của nguyên vật liệu để cấu thành lên giá sản phẩm
| Giám đốc Công ty |