Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 51/2012/QĐ-UBND Kon Tum giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 51/2012/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Hữu Hải
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
12/11/2012
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 51/2012/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 51/2012/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 51/2012/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 51/2012/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
Số: 51/2012/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Kon Tum, ngày 12 tháng 11 năm 2012
 
 
------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12, ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP, ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sđiều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP, ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1865/TT-LN ngày 14/8/2012 về việc đề xuất giá gỗ đtính thuế tài nguyên,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
- Việc xác định giá khởi điểm để bán đấu giá đối với các loại lâm sản thực hiện theo các quy định hiện hành về xác định giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá, nhưng không được thấp hơn giá tối thiểu của từng loại lâm sản tại phụ lục kèm theo quyết định này.
- Riêng các loại gỗ cấm khai thác (tịch thu) Nhóm IA, IIA. Phải thực hiện xác định giá khởi điểm theo quy định hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 17/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Tổng cục thuế - BTC;
- Bộ Nông nghiệp & PTNT (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT Tinh ủy (b/c);
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh (b/c);
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Như Điều 4;
- Sở Tư pháp;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hải
 
 
A. GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TỰ NHIÊN:
I. GỖ CÁC LOẠI:
ĐVT: 1.000 đ/m3

STT
Loài cây trong nhóm
Gỗ tròn
Gỗ xẻ (Giá TT)
25cm < đk=""><>
ĐK = >50cm
I
Nhóm I
1
Sưa (Trắc thối, hoặc Huỳnh đàn đỏ)
2.000.000
2.300.000
2.700.000
2
Trắc
160.000
180.000
240.000
3
Hoàng đàn, Pơ mu
35.000
40.000
55.000
4
Cà te, Cẩm lai
28.000
35.000
40.000
5
Hương
16.000
20.000
28.000
6
Các loài khác
15.000
20.000
25.000
II
Nhóm II
1
Sao xanh, Cẩm xe
6.000
7.000
9.000
2
Sến mật
5.000
6.000
8.000
3
Kiền kiền, Xoay
4.000
5.000
7.000
4
Các loại khác
4.000
4.500
6.000
III
Nhóm III
1
Dổi
5.000
6.000
8.500
2
Cà chít
4.000
6.000
8.000
3
Bằng lăng
3.500
5.000
6.000
4
Sao cát
3.000
4.000
5.500
5
Các loại khác
3.000
4.000
5.000
IV
Nhóm IV
1
Thông nàng
3.000
3.500
4.500
2
Thông ba lá (thông dầu)
2.700
3.000
3.500
3
Sến bo bo
2.500
3.000
4.000
4
Các loại khác
2.000
2.500
3.500
V
Nhóm V
1
Dầu các loại
3.000
4.000
5.000
2
Thông 2 lá
2.500
3.500
4.000
3
Các loại khác
2.500
3.000
4.000
VI
Nhóm VI
1
Trám hồng, Kháo vàng
2.500
3.000
4.000
2
Xoan đào
4.000
5.000
7.000
3
Các loại khác
2.000
2.800
3.500
VII
Nhóm VII
1
Vạn trứng, Trám trắng, Lồng mức, Sữa
2.500
3.000
3.500
2
Các loại khác
2.000
2.500
3.000
VIII
Nhóm VIII
1
Tất cả các loại
2.000
2.000
2.500
II. LÂM SẢN KHÁC NGOÀI GỖ:
1. Song mây:

TT
Đường kính
Song mây tươi
Song mây sơ chế
Đồng/Sợi
Đồng/Kg
Đồng/Sợi
Đồng/Kg
I
Song mây bột
ĐK<>
20.000
8.000
25.000
10.000
ĐK =>25mm
28.000
9.500
32.000
11.000
II
Mây mật, đá cành
4.500
3.500
5.000
3.500
III
Các loại mây khác
2.000
3.000
2.500
3.500
2. Các loại lâm sản phụ khác:

TT
Loại lâm sản
ĐVT
Đơn giá
Ghi chú
1
Vỏ bời lời đỏ
Đồng/Kg
13.000
2
Vỏ bời lời xanh
Đồng/Kg
7.000
3
Vỏ bời lời nước (giả)
Đồng/Kg
6.000
4
Chai cục
Đồng/Kg
5.000
5
Củ riềng khô
Đồng/Kg
4.000
6
Củ riềng tươi
Đồng/Kg
2.000
7
Hột ươi
Đồng/Kg
100.000
8
Quả cà na
Đồng/Kg
2.000
9
Nhựa thông
Đồng/Kg
5.000
10
Vàng đắng tươi
Đồng/Kg
2.000
11
Quả mơ
Đồng/Kg
12.000
12
Bột béc be rin
Đồng/Kg
150.000
13
Đũa sơ chế
Đồng/Kg
2.500
14
Cây lồ ô
Đồng/Cây
10.000
15
Bông đót
Đồng/Mét
120.000
16
Nứa, le, sậy
Đồng/Cây
2.000
17
Cua đinh
Đồng/Kg
100.000
18
Vỏ hậu phát
Đồng/Kg
4.000
19
Đũa tinh chế
Đồng/Kg
4.500
B. GIÁ TỐI THIU TÍNH THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐI VỚI LÂM SẢN RỪNG TRNG, VƯỜN TRỒNG:

TT
Loài cây
Giá đồng/m3
Ghi chú
1
Gỗ muồng đen
Đường kính < 35="">
1.080.000
Đường kính từ 35 cm - 50 cm
1.800.000
Đường kính > 50 cm
2.400.000
2
Gỗ Keo lá tràm
600.000
3
Gỗ keo tai tượng
420.000
4
Gỗ bạch đàn
660.000
5
Gỗ thông các loại
840.000
6
Gỗ tếch
1.800.000
- Giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng khác được tính bằng 80% giá tính thuế của các loại lâm sản rừng tự nhiên thuộc nhóm, loài, đường kính tương ứng quy định tại Quyết định này.
* Phân chia hệ số khu vực:
+ Thành phố Kon Tum, huyện: Đắk Tô, Đắk Hà: Hệ số 1.
+ Huyện: Ngọc Hồi; Sa Thầy, Kon Rẫy: Hệ số 0,95.
+ Huyện: Đắk Glei; Konplông, TuMơRông: Hệ số 0,9.
 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 51/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 51/2012/QĐ-UBND

01

Quyết định 23/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên và thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

02

Quyết định 31/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3, Điều 15 và bãi bỏ Khoản 10 Điều 3 Quyết định 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015; bãi bỏ Điều 3 Quyết định 51/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 và Điều 3 Quyết định 60/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×