- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 3968/2015/QĐ-UBND về giá tối thiểu tính thuế tài nguyên
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 3968/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Anh Tuấn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
09/10/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 3968/2015/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 3968/2015/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA -------- Số: 3968/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- Thanh Hóa, ngày 09 tháng 10 năm 2015 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Anh Tuấn |
| Số TT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá tối thiểu | Ghi chú |
| A | Sản phẩm rừng tự nhiên | | | |
| 1 | Gỗ tròn nhóm I | 1.000đ/m3 | | |
| | Gỗ Trắc | " | 35.000 | |
| | Gỗ Gụ | " | 16.000 | |
| | Gỗ Giáng hương và Hương tía | " | 14.000 | |
| | Gỗ Sơn huyết | " | 10.000 | |
| | Gỗ Pơmu | " | 10.000 | |
| | Gỗ tròn nhóm I khác | " | 12.000 | |
| 2 | Gỗ tròn nhóm II | | | |
| | Lim xanh | " | 10.000 | |
| | Táu mật, nghiến (kiêng) | " | 8.000 | |
| | Gỗ tròn nhóm II khác | " | 8.000 | |
| 3 | Gỗ tròn nhóm III | | | |
| | Dổi, Chò chỉ | " | 9.000 | |
| | Gỗ nhóm III khác | " | 6.000 | |
| 4 | Gỗ tròn nhóm IV | | | |
| | De, Vàng tâm | " | 6.000 | |
| | Thông lông gà | " | 4.500 | |
| | Gỗ tròn nhóm IV khác | " | 5.000 | |
| 5 | Gỗ tròn nhóm V | " | 4.000 | |
| | Riêng: Sa mu, Sa mộc | " | 4.500 | |
| 6 | Gỗ tròn nhóm VI | " | 3.000 | |
| 7 | Gỗ tròn nhóm VII | " | 2.500 | |
| 8 | Gỗ tròn nhóm VIII | | 2.000 | |
| | Gỗ cành, ngọn N2, N8 | " | 2.500 | |
| | Gỗ tận thu gốc rễ, nhánh lục lõi lim | " | 4.000 | |
| 9 | Củi Pơmu tận dụng | 1.000đ/ste | 700 | |
| 10 | Củi thường | " | 500 | |
| 11 | Phôi ván trang trí nội thất Pơmu | 1.000đ/m3 | 15.000 | |
| 12 | Hạt thảm Pơmu | " | 40.000 | |
| 13 | Nứa cây | 1.000đ/cây | 8 | |
| | - Loại 1 | " | 7 | |
| | - Loại 2 | " | 6 | |
| | - Loại 3 | " | 3 | |
| | - Nứa tép | " | | |
| 14 | Nứa giấy | 1.000đ/tấn | 1.000 | |
| 15 | Vầu cây | 1.000đ/cây | | |
| | - Loại 1 | " | 12.000 | |
| | - Loại 2 | " | 10.000 | |
| | - Loại 3 | " | 8.000 | |
| 16 | Nan thanh | 1.000đ/tấn | | |
| | Trong đó: - Nan cưa | " | 1.400 | |
| | - Nan chặt | " | 1.200 | |
| 17 | Cót lá | 1.000đ/m2 | 5 | |
| B | Nhóm khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn | |||
| 1 | Đất (đất lẫn đá các loại) dùng san lấp, đắp công trình | Đồng/m3 | 30.000 | |
| 2 | Cát | Đồng/m3 | | |
| 2.1 | Cát sông dùng để xây, trát, san lấp | Đồng/m3 | 75.000 | |
| 2.2 | Cát sông dùng làm bê tông | Đồng/m3 | 96.000 | |
| 2.3 | Cát biển dùng để san lấp | Đồng/m3 | 45.000 | |
| 2.4 | Cát xay từ đá | Đồng/m3 | 65.000 | |
| 3 | Sỏi, cuội tự nhiên (cỡ 1 x 2) | Đồng/m3 | 150.000 | |
| 4 | Sỏi tự nhiên (cỡ 4 x 6) | Đồng/m3 | 120.000 | |
| 5 | Đá (đá cát kết, đá Bazan) làm VLXD thông thường | Đồng/m3 | 65.000 | |
| 6 | Đá Spilit làm VLXD thông thường | Đồng/m3 | 60.000 | |
| 7 | Than bùn | Đồng/tấn | 115.000 | |
| C | Nhóm khoáng sản vật liệu xây dựng | |||
| I | Khoáng sản chịu lửa | | | |
| 1 | Đất sét ruộng làm gạch, ngói | Đồng/m3 | 55.000 | |
| 2 | Đất sét đồi làm gạch, ngói | Đồng/m3 | 45.000 | |
| 3 | Đá sét kết, bột kết phong hóa | Đồng/m3 | 60.000 | |
| 4 | Sét cao lanh | Đồng/tấn | 75.000 | |
| 5 | Cao lanh | Đồng/tấn | 300.000 | |
| 6 | Sét bentonit | Đồng/m3 | 150.000 | |
| 7 | Đá Fenspat | Đồng/m3 | 200.000 | |
| 8 | Đá Pezit | Đồng/tấn | 75.000 | |
| II | Đá trắng | | | |
| 1 | Đá khối (Blốc) xuất khẩu | Đồng/m3 | 20.000.000 | |
| 2 | Đá khối (Blốc) trắng muối dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ | Đồng/m3 | 4.000.000 | |
| 3 | Đá hộc trắng xuất khẩu dùng để xay mịn, siêu mịn (1m3 = 2,7 tấn) | Đồng/m3 | 220.000 | |
| 4 | Đá hộc trắng dùng để xay mịn, siêu mịn (1m3=2,7 tấn) | Đồng/m3 | 140.000 | |
| 5 | Đá khối dùng để sản xuất đá xẻ | | | |
| 5.1 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên | Đồng/m3 | 12.000.000 | |
| 5.2 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2 | Đồng/m3 | 8.000.000 | |
| 5.3 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2 | Đồng/m3 | 4.000.000 | |
| 5.4 | Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2. | Đồng/m3 | 2.000.000 | |
| III | Đá màu (trừ đá trắng tại mục II) | | | |
| 1 | Đá khối (Blốc) xuất khẩu | Đồng/m3 | 8.500.000 | |
| 2 | Đá khối (Blốc) màu các loại dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ | | | |
| 2.1 | Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ trên 3m3 | Đồng/m3 | 7.000.000 | |
| 2.2 | Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ từ 1m3 đến 3m3 | Đồng/m3 | 6.000.000 | |
| 2.3 | Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ dưới 1m3 | Đồng/m3 | 2.000.000 | |
| 3 | Đá khối dùng để sản xuất đá xẻ | | | |
| 3.1 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên | Đồng/m3 | 7.000.000 | |
| 3.2 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2 | Đồng/m3 | 6.000.000 | |
| 3.3 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2 | Đồng/m3 | 2.500.000 | |
| 3.4 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,1m2. | Đồng/m3 | 1.200.000 | |
| 3.5 | Đá khối tận thu làm đá ốp lát | Đồng/m3 | 2.100.000 | |
| IV | Đá Đôlômít vân gỗ | | | |
| 1 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2 | Đồng/m3 | 8.000.000 | |
| 2 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2 | Đồng/m3 | 4.000.000 | |
| 3 | Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,1m2. | Đồng/m3 | 2.000.000 | |
| D | Nhóm khoáng sản kim loại | |||
| 1 | Vàng sa khoáng | 1.000đồng/kg | 750.000 | |
| 2 | Quặng Crôm | | | |
| | - Hàm lượng Cr>=40% | Đồng/tấn | 3.000.000 | |
| 3 | Quặng sắt | Đồng/tấn | | |
| 3.1 | - Quặng sắt Limonit hàm lượng 35<><> | " | 450.000 | |
| 3.2 | - Quặng sắt Limonit hàm lượng >50% | " | 550.000 | |
| 3.3 | - Quặng sắt Manhetit hàm lượng <> | " | 150.000 | |
| 3.4 | - Quặng sắt Manhetit hàm lượng 35% <><> | " | 550.000 | |
| 3.5 | - Quặng sắt Manhetit hàm lượng 50%<><> | " | 750.000 | |
| 3.6 | - Quặng sắt Manhetit hàm lượng >60% | " | 1.000.000 | |
| 4 | Quặng Manga: | Đồng/tấn | | |
| 4.1 | - Manga có Hàm lượng <> | " | 420.000 | |
| 4.2 | - Manga có Hàm lượng từ 17% đến 23% | " | 500.000 | |
| 4.3 | - Manga có Hàm lượng từ 24% đến 30% | " | 1.400.000 | |
| 4.4 | - Manga có Hàm lượng >30% | " | 1.600.000 | |
| 5 | Quặng Imenit (titan) TiO2>=40% | Đồng/tấn | 1.800.000 | |
| 6 | Quặng chì kẽm | Đồng/tấn | 7.000.000 | |
| 7 | Quặng thiếc | Đồng/tấn | 100.000.000 | |
| 8 | Vonfram | Đồng/tấn | 100.000.000 | |
| 9 | Quặng đồng | Đồng/tấn | 16.000.000 | |
| 10 | Quặng Apatit | Đồng/tấn | 500.000 | |
| E | Nhóm khoáng sản nguyên liệu | |||
| I | Vật liệu làm nguyên liệu xi măng | | | |
| 1 | Đất, đá giàu sắt (giàu Silic) làm phụ gia xi măng | Đồng/tấn | 60.000 | |
| 2 | Cát Silic | Đồng/tấn | 96.000 | |
| 3 | Đá nung vôi, đá vôi, đá Bazan sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 85.000 | |
| 4 | Đá sét, đá phiến sét đen sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 80.000 | |
| II | Nguyên liệu phân bón, hóa chất… | | | |
| 1 | Đất sét làm phụ gia phân bón | Đồng/m3 | 80.000 | |
| 2 | Than bùn làm phân bón | Đồng/tấn | 120.000 | |
| 3 | Photphorit | Đồng/m3 | 500.000 | |
| 4 | Đá Seccpentin | Đồng/tấn | 200.000 | |
| 5 | Quặng Barit | | | |
| 5.1 | Quặng Barit, tỷ trọng >2,3 tấn/m3 | Đồng/m3 | 700.000 | |
| 5.2 | Quặng Barit, tỷ trọng <2,3>3 | Đồng/m3 | 600.000 | |
| F | Nhóm khoáng sản đá quý, đá bán quý | |||
| 1 | Đá Quý, bán quý (Thạch anh, Canxedon…) | Đồng/kg | Theo giá trúng thầu | |
| 2 | Đá quarzit | Đồng/m3 | 1.500.000 | |
| G | Nhóm khoáng sản nước khoáng, nước nóng | |||
| 1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên lộ thiên. | Đồng/m3 | 100.000 | |
| 2 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên khai thác từ lòng đất | Đồng/m3 | 600.000 | |
| 3 | Nước dưới đất để sản xuất nước sạch sinh hoạt | Đồng/m3 | 1.500 | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!