Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Yên Bái năm 2020

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 27/2019/QĐ-UBND

Quyết định 27/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Yên BáiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:27/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Tạ Văn Long
Ngày ban hành:23/12/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 27/2019/QĐ-UBND

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Số: 27/2019/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 23 tháng 12 năm 2019

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một sđiều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định s 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bsung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điu và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hưng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi điểm a khoản 4 điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hưng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư s 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 4318/TTr-STC ngày 18 tháng 12 năm 2019 về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái như sau:
1. Đối tượng áp dụng
- Các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 3 Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009.
- Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khác có liên quan.
2. Mức giá tính thuế tài nguyên
Quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tài chính
a) Đối với trường hợp giá tài nguyên biến động lớn phải điều chỉnh ngoài Khung giá tính thuế tài nguyên, trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên.
b) Đối với loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản quy định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên này.
c) Cung cấp thông tin đối với các trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung khung giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và gửi văn bản về Bộ Tài chính để làm căn cứ điều chỉnh Khung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp, chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày có phát sinh các trường hợp điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên.
2. Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Sở Tài chính, Sở Công thương, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, TP, TX;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra VB);
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phó Chánh Văn phòng (đ.c Yên)
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
- Lưu: VT, TH, XD, TC, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

I. KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loi tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I1

 

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

I102

 

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

I10201

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<>

tấn

250.000

 

 

 

I10202

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%Fe<>

tấn

350.000

 

 

 

I10203

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%Fe<>

tấn

450.000

 

 

 

I10204

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%Fe<>

tấn

700.000

 

 

I103

 

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

I10301

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe30%

tấn

150.000

 

 

 

I10302

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 30%<>40%

tấn

210.000

 

 

 

I10303

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 40%<>50%

tấn

280.000

 

 

 

I10304

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 50%<>

tấn

340.000

 

 

 

I10305

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe > 60%

tấn

420.000

 

 

I105

 

 

 

Tinh quặng sắt hàm lượng Fe>60%

tấn

850.000

 

I4

 

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

I401

 

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

I40101

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au < 2="">

tấn

910.000

 

 

I402

 

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

750.000.000

 

I5

 

 

 

 

Đất hiếm

 

 

 

 

I501

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2031 %

tấn

120.000

 

 

I502

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<>2%

tấn

190.000

 

 

I507

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR203

tấn

1.500.000

 

I8

 

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

I802

 

 

 

Tinh quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80201

 

 

Tinh quặng chì

 

 

 

 

 

 

I8020101

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<>%

tấn

16.500.000

 

 

 

 

I8020102

 

Tinh quặng chì có hàm lưng Pb50%

tấn

22.500.000

 

 

 

I80202

 

 

Tinh quặng kẽm

 

 

 

 

 

 

I8020201

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<>%

tấn

5.000.000

 

 

 

 

I8020202

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn50%

tấn

7.000.000

 

 

I803

 

 

 

Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80301

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<>

tấn

800.000

 

 

 

I80302

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%Pb+Zn<>

tấn

1.330.000

 

 

 

I80303

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%Pb+Zn<>

tấn

1.870.000

 

 

 

I80304

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn15%

tấn

2.244.000

 

I10

 

 

 

 

Đồng

 

 

 

 

I1001

 

 

 

Quặng đồng

 

 

 

 

 

I100101

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu <>

tấn

586.500

 

 

 

I100102

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%Cu <>

tấn

1.164.500

 

 

 

I100103

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 1%Cu<>

tấn

1.946.500

 

 

 

I100104

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 2%Cu<>

tấn

2.750.000

 

 

 

I100105

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 3%Cu<>

tấn

3.665.000

 

 

 

I100106

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 4%Cu<>

tấn

4.810.000

 

 

 

I100107

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu5%

tấn

6.050.000

 

 

I1002

 

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%Cu<>

tấn

18.150.000

II. KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loi tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

49.000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

168.000

 

 

II202

 

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

II20201

 

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

850.000

 

 

 

 

II2020102

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3 m2

m3

1.700.000

 

 

 

 

II2020103

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

m3

5.100.000

 

 

 

 

II2020104

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2

m3

7.000.000

 

 

 

 

II2020105

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

9.000.000

 

 

 

II20202

 

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) dạng khối

 

 

 

 

 

 

II2020201

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

m3

1.000.000

 

 

 

 

II2020202

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3

m3

2.000.000

 

 

 

 

II2020203

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3

m3

3.000.000

 

 

 

 

II2020204

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

m3

4.000.000

 

 

 

 

II2020205

 

Đá metacarbonat ở Suối Giàng (Văn Chấn, Yên Bái)

tấn

1.697.000

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70.000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc và đá base

m3

110.000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

m3

168.000

 

 

 

 

II2020307

 

Đá mạt (<0,5>

m3

110.000

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

II301

 

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

161.000

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30201

 

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

105.000

 

 

 

II30202

 

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

 

 

II303

 

 

 

Đá vôi dùng để làm nguyên liệu sản xuất vôi cục, bột bả, bột nhẹ, thức ăn chăn nuôi)

m3

105.000

 

II4

 

 

 

 

Đá hoa trắng

 

 

 

 

II401

 

 

 

Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thưc 0,4 m3 sau khai thác

m3

700.000

 

 

II402

 

 

 

Đá hoa trắng dạng khối (0,4m3) để xẻ làm ốp lát

 

 

 

 

 

II40201

 

 

Loại 1 - trắng đều

m3

15.000.000

 

 

 

II40202

 

 

Loại 2 - vân vệt

m3

10.500.000

 

 

 

II40203

 

 

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

m3

7.000.000

 

 

II403

 

 

 

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

 

 

 

 

 

II40301

 

 

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại huyện Yên Bình (1 m3 =1,50 tấn)

m3

280.000

 

 

 

II40302

 

 

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại các huyện khác (trừ huyện Yên Bình) (1m3 =1,50 tấn)

m3

280.000

 

 

II404

 

 

 

Đá hoa trắng (0,4 m3) để xẻ tấm làm ốp lát

m3

3.000.000

 

 

II405

 

 

 

Đá hoa trng đ chế tác mỹ nghệ

 

 

 

 

 

II40501

 

 

Đá hoa trắng có vết nứt (0,4 m3) để chế tác mỹ nghệ

m3

1.200.000

 

 

 

II40502

 

 

Đá hoa trắng tận dụng để chế tác mỹ nghệ

m3

1.500.000

 

 

II406

 

 

 

đá hoa trắng dùng để làm nguyên liệu sản xuất vôi cục, bột bả, bột nhẹ, thức ăn chăn nuôi)

m3

105.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

70.000

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

119.000

 

II8

 

 

 

 

Đá Granite

 

 

 

 

II807

 

 

 

Đá Granite bán phong hóa để làm nguyên liệu gốm sứ

tấn

225.000

 

 

II808

 

 

 

Granite phong hóa

m3

50.000

 

II10

 

 

 

 

Dolomit, quartzite

 

 

 

 

II1001

 

 

 

Dolomit

 

 

 

 

 

II100101

 

 

Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)

m3

120.000

 

 

 

II100102

 

 

Đá Dolomit có kích thước 0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)

m3

450.000

 

 

II1002

 

 

 

Quarzit

 

 

 

 

 

II100201

 

 

Quặng Quarzit thường

tấn

160.000

 

II11

 

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

II1101

 

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

210.000

 

 

II1102

 

 

 

Cao lanh dưới rây

tấn

560.000

 

 

II1103

 

 

 

Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

245.000

 

 

II1104

 

 

 

Quặng Felspat phong hóa

tấn

100.000

 

 

II1105

 

 

 

Đất tận dụng từ mỏ Cao lanh để làm gạch, san lấp

m3

49.000

 

II12

 

 

 

 

Mica, thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

II1202

 

 

 

Thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

 

II120201

 

 

Thạch anh kỹ thuật

tấn

250.000

 

II18

 

 

 

 

Than nâu, than mỡ

 

 

 

 

II1801

 

 

 

Than nâu

tấn

400.000

 

II20

 

 

 

 

Kim cương, rubi, sapphire

kg

 

 

 

II2001

 

 

 

Rubi

 

 

 

 

 

II200101

 

 

Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm

kg

3.600.000

 

 

 

II200102

 

 

Rubi trang sức không khuyết tật 2mm

viên

30.000.000

 

 

 

II200103

 

 

Rubi trang sức khuyết tật 2mm

viên

600.000

 

 

 

II200104

 

 

Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit

kg

3.600.000

 

 

II2002

 

 

 

Sapphire

 

 

 

 

 

II200201

 

 

Sapphire trang sức không khuyết tật 2mm

viên

30.000.000

 

 

 

II200202

 

 

Sapphire trang sức khuyết tật 2mm

viên

600.000

 

 

 

II200203

 

 

Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm

kg

3.600.000

 

II23

 

 

 

 

Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite

 

 

 

 

II2301

 

 

 

Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

tấn

960.000.000

 

 

II2302

 

 

 

Anmetit (thạch anh tím)

tấn

1.200.000.000

 

 

II2303

 

 

 

Thạch anh tinh thể khác

tấn

30.000.000

 

II24

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

II2401

 

 

 

Barit

 

 

 

 

 

II240101

 

 

Quặng Barit khai thác

tấn

315.000

 

 

 

II240102

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng 60% BaSO4 <>

tấn

600.000

 

 

 

II240103

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 70%

tấn

800.000

 

 

II2404

 

 

 

Graphit

 

 

 

 

 

II240401

 

 

Quặng Graphit khai thác

tấn

600.000

 

 

 

II240402

 

 

Tinh quặng Graphit

tấn

6.600.000

III. SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Ghi chú

 

Cấp 1

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

 

 

 

 

 

2

3

4

5

6

 

III

 

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

III1

 

 

 

 

Gỗ nhóm I

 

 

 

 

 

 

III101

 

 

 

Lát

 

 

 

 

 

 

 

III10101

 

 

D<>

m3

14.500.000

D: Đường kính

 

 

 

 

III10102

 

 

25cmD<>

m3

28.000.000

 

 

 

 

 

III10103

 

 

D50 cm

m3

36.000.000

 

 

 

 

III106

 

 

 

Gụ

 

 

 

 

 

 

 

III10601

 

 

D<>

m3

6.000.000

 

 

 

 

 

III10602

 

 

25cmD<>

m3

12.000.000

 

 

 

 

 

III10603

 

 

D50 cm

m3

16.000.000

 

 

 

 

III107

 

 

 

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

 

 

 

 

III10701

 

 

D<>

m3

4.000.000

 

 

 

 

 

III10702

 

 

25cmD<>

m3

8.500.000

 

 

 

 

 

III10703

 

 

D50 cm

m3

15.000.000

 

 

 

 

III109

 

 

 

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

4.000.000.000

 

 

 

 

III111

 

 

 

Hương

 

 

 

 

 

 

 

III11101

 

 

D<>

m3

7.500.000

 

 

 

 

 

III11102

 

 

25cmD<>

m3

18.700.000

 

 

 

 

 

III11103

 

 

D50 cm

m3

22.800.000

 

 

 

 

III112

 

 

 

Hương tía

m3

16.800.000

 

 

 

 

III115

 

 

 

Muồng đen

m3

6.600.000

 

 

 

 

III116

 

 

 

Pơ mu

 

 

 

 

 

 

 

III11601

 

 

D<>

m3

9.360.000

 

 

 

 

 

III11602

 

 

25cmD<>

m3

18.000.000

 

 

 

 

 

III11603

 

 

D50 cm

m3

24.000.000

 

 

 

 

III117

 

 

 

Sơn huyết

m3

10.000.000

 

 

 

 

III118

 

 

 

Trai

m3

11.000.000

 

 

 

 

III119

 

 

 

Trắc

 

 

 

 

 

 

 

III11901

 

 

D25cm

m3

7.500.000

 

 

 

 

 

III11902

 

 

25cmD<>

m3

14.500.000

 

 

 

 

 

III11903

 

 

35cmD<>

m3

28.000.000

 

 

 

 

 

III11904

 

 

50cmD<>

m3

73.900.000

 

 

 

 

 

III11905

 

 

D65cm

m3

180.000.000

 

 

 

 

III120

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III12001

 

 

D<>

m3

6.000.000

 

 

 

 

 

III12002

 

 

25cmD<>

m3

8.400.000

 

 

 

 

 

III12003

 

 

35cmD<>

m3

12.000.000

 

 

 

 

 

III12004

 

 

D50 cm

m3

23.000.000

 

 

 

III2

 

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

 

 

III202

 

 

 

Đinh (đinh hương)

 

 

 

 

 

 

 

III20201

 

 

D<>

m3

9.500.000

 

 

 

 

 

III20202

 

 

25cmD<>

m3

13.000.000

 

 

 

 

 

III20203

 

 

D50 cm

m3

17.000.000

 

 

 

 

III203

 

 

 

Lim xanh

 

 

 

 

 

 

 

III20301

 

 

D<>

m3

7.600.000

 

 

 

 

 

III20302

 

 

25cmD<>

m3

14.000.000

 

 

 

 

 

III20303

 

 

D50 cm

m3

16.000.000

 

 

 

 

III204

 

 

 

Nghiến

 

 

 

 

 

 

 

III20401

 

 

D<>

m3

4.800.000

 

 

 

 

 

III20402

 

 

25cmD<>

m3

8.000.000

 

 

 

 

 

III20403

 

 

D50 cm

m3

11.500.000

 

 

 

 

III208

 

 

 

Sến

m3

10.000.000

 

 

 

 

III209

 

 

 

Sến mt

m3

6.000.000

 

 

 

 

III210

 

 

 

Sến mủ

m3

4.400.000

 

 

 

 

III211

 

 

 

Táu mật

m3

10.000.000

 

 

 

 

III212

 

 

 

Trai lý

m3

13.800.000

 

 

 

 

III214

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III21401

 

 

D<>

m3

4.000.000

 

 

 

 

 

III21402

 

 

25cmD<>

m3

9.000.000

 

 

 

 

 

III21403

 

 

D50 cm

m3

12.000.000

 

 

 

III3

 

 

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

 

 

III301

 

 

 

Bằng lăng

m3

5.000.000

 

 

 

 

III304

 

 

 

Chò chỉ

 

 

 

 

 

 

 

III30401

 

 

D<>

m3

3.200.000

 

 

 

 

 

III30402

 

 

25cmD<>

m3

5.000.000

 

 

 

 

 

III30403

 

 

D50 cm

m3

10.000.000

 

 

 

 

III305

 

 

 

Chò chai

m3

6.000.000

 

 

 

 

III306

 

 

 

Chua khét, trường chua

m3

6.000.000

 

 

 

 

III308

 

 

 

Gii

 

 

 

 

 

 

 

III30801

 

 

D<>

m3

9.000.000

 

 

 

 

 

III30802

 

 

25cmD<>

m3

13.000.000

 

 

 

 

 

III30803

 

 

D50 cm

m3

18.000.000

 

 

 

 

III311

 

 

 

Re mit

m3

5.000.000

 

 

 

 

III312

 

 

 

Re hương

m3

5.400.000

 

 

 

 

III314

 

 

 

Sao đen

m3

5.000.000

 

 

 

 

III319

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III31901

 

 

D<>

m3

2.400.000

 

 

 

 

 

III31902

 

 

25cmD<>

m3

4.000.000

 

 

 

 

 

III31903

 

 

35cmD<>

m3

6.600.000

 

 

 

 

 

III31904

 

 

D50 cm

m3

8.000.000

 

 

 

III4

 

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

 

 

III402

 

 

 

Chặc khế

m3

4.000.000

 

 

 

 

III404

 

 

 

Dầu các loại

m3

3.600.000

 

 

 

 

III405

 

 

 

Re (De)

m3

7.000.000

 

 

 

 

III406

 

 

 

Gội tía

m3

7.000.000

 

 

 

 

III407

 

 

 

Mỡ

m3

1.200.000

 

 

 

 

III408

 

 

 

Sến bo bo

m3

3.500.000

 

 

 

 

III409

 

 

 

Lim sừng

m3

3.500.000

 

 

 

 

III410

 

 

 

Thông

m3

2.800.000

 

 

 

 

III411

 

 

 

Thông lông gà

m3

5.400.000

 

 

 

 

III412

 

 

 

Thông ba lá

m3

3.300.000

 

 

 

 

III414

 

 

 

Vàng tâm

m3

7.000.000

 

 

 

 

III415

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III41501

 

 

D<>

m3

1.800.000

 

 

 

 

 

III41502

 

 

25cmD<>

m3

3.200.000

 

 

 

 

 

III41503

 

 

35cmD<>

m3

4.200.000

 

 

 

 

 

III41504

 

 

D50 cm

m3

6.000.000

 

 

 

III5

 

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

 

 

 

III501

 

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

 

 

III50101

 

 

Chò xanh

m3

6.000.000

 

 

 

 

 

III50102

 

 

Chò xót

m3

2.800.000

 

 

 

 

 

III50108

 

 

Lim vang (lim xẹt)

m3

5.400.000

 

 

 

 

 

III50109

 

 

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

2.200.000

 

 

 

 

 

III50110

 

 

Sa mộc

m3

5.400.000

 

 

 

 

 

III50112

 

 

Thông hai lá

m3

3.500.000

 

 

 

 

 

III50113

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

III5011301

 

D<>

m3

1.800.000

 

 

 

 

 

 

III5011302

 

25cmD<>

m3

3.000.000

 

 

 

 

 

 

III5011303

 

D50cm

m3

5.500.000

 

 

 

 

III502

 

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

 

 

III50202

 

 

Cáng lò

m3

3.600.000

 

 

 

 

 

III50203

 

 

Chò

m3

4.300.000

 

 

 

 

 

III50204

 

 

Chò nâu

m3

4.800.000

 

 

 

 

 

III50206

 

 

Kháo vàng

m3

3.000.000

 

 

 

 

 

III50207

 

 

Mận rừng

m3

2.200.000

 

 

 

 

 

III50208

 

 

Phay

m3

2.200.000

 

 

 

 

 

III50209

 

 

Trám hồng

m3

3.000.000

 

 

 

 

 

III50210

 

 

Xoan đào

m3

3.700.000

 

 

 

 

 

III50211

 

 

Sấu

m3

12.600.000

 

 

 

 

 

III50212

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

III5021201

 

D<>

m3

1.300.000

 

 

 

 

 

 

III5021202

 

25cmD<>

m3

2.600.000

 

 

 

 

 

 

III5021203

 

D50cm

m3

5.000.000

 

 

 

 

III503

 

 

 

G nhóm VII

 

 

 

 

 

 

 

III50301

 

 

Gáo vàng

m3

2.800.000

 

 

 

 

 

III50302

 

 

Lồng mức

m3

3.000.000

 

 

 

 

 

III50303

 

 

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

3.000.000

 

 

 

 

 

III50304

 

 

Trám trắng

m3

3.000.000

 

 

 

 

 

III50305

 

 

Vang trứng

m3

3.000.000

 

 

 

 

 

III50306

 

 

Xoan

m3

2.000.000

 

 

 

 

 

III50307

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

III5021203

 

D<>

m3

1.300.000

 

 

 

 

 

 

III5021203

 

25cmD<>

m3

2.800.000

 

 

 

 

 

 

III5021203

 

D50cm

m3

4.000.000

 

 

 

 

III504

 

 

 

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

 

 

 

 

III50401

 

 

Bồ đề

m3

1.200.000

 

 

 

 

 

III50402

 

 

Bộp (đa xanh)

m3

5.000.000

 

 

 

 

 

III50403

 

 

Trụ mỏ

m3

1.000.000

 

 

 

 

 

III50404

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

III5040401

 

D<>

m3

1.000.000

 

 

 

 

 

 

III5040402

 

D25cm

m3

2.800.000

 

 

 

III6

 

 

 

 

Cành, ngọn, gốc, r

 

 

 

 

 

 

III601

 

 

 

Cành, ngọn

m3

bng 30% giá bán gỗ tương ứng

 

 

 

 

III602

 

 

 

Gốc, rễ

m3

bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

 

 

 

III7

 

 

 

 

Củi

Ste

700.000

1 Ste=0.7 m3

 

 

III8

 

 

 

 

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

 

 

 

 

 

 

III801

 

 

 

Tre

 

 

 

 

 

 

 

III80101

 

 

D<>

cây

11.000

 

 

 

 

 

III80102

 

 

5cmD<>

cây

18.000

 

 

 

 

 

III80103

 

 

6cmD<>

cây

30.000

 

 

 

 

 

III80104

 

 

D10 cm

cây

40.000

 

 

 

 

III802

 

 

 

Trúc

cây

10.000

 

 

 

 

III803

 

 

 

Nứa

 

 

 

 

 

 

 

III80301

 

 

D<>

cây

4.000

 

 

 

 

 

III80302

 

 

D7cm

cây

8.000

 

 

 

 

III804

 

 

 

Mai

 

 

 

 

 

 

 

III80401

 

 

D<>

cây

18.000

 

 

 

 

 

III80402

 

 

6cmD<>

cây

30.000

 

 

 

 

 

III80403

 

 

D10 cm

cây

40.000

 

 

 

 

III805

 

 

 

Vầu

 

 

 

 

 

 

 

III80501

 

 

D<>

cây

11.000

 

 

 

 

 

III80502

 

 

6cmD<>

cây

21.000

 

 

 

 

 

III80503

 

 

D10 cm

cây

26.000

 

 

 

 

III807

 

 

 

Giang

cây

 

 

 

 

 

 

III80701

 

 

D<>

cây

6.000

 

 

 

 

 

III80702

 

 

6cmD<>

cây

10.000

 

 

 

 

 

III80703

 

 

D10 cm

cây

18.000

 

 

 

III10

 

 

 

 

Quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quế

 

 

 

 

 

 

 

III100201

 

 

Tươi

kg

30.000

 

 

 

 

 

III100202

 

 

Khô

kg

110.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Sa nhân

 

 

 

 

 

 

 

III100301

 

 

Tươi

kg

150.000

 

 

 

 

 

III100302

 

 

Khô

kg

300.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Thảo quả

 

 

 

 

 

 

 

III100401

 

 

Tươi

kg

120.000

 

 

 

 

 

III100402

 

 

Khô

kg

400.000

 

 

IV. NƯỚC THIÊN NHIÊN

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Tên nhóm, loạii nguyên

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

V1

 

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

V101

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V10101

 

 

m3

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hp quy với Bộ Y tế)

200.000

 

 

 

V10102

 

 

m3

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

450.000

 

 

 

V10103

 

 

m3

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

1.100.000

 

 

 

V10104

 

 

m3

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

20.000

 

 

V102

 

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V10201

 

 

m3

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

100.000

 

 

 

V10202

 

 

m3

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

500.000

 

V2

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

-

 

 

V301

 

 

 

m3

Nước mặt

2.000

 

 

V302

 

 

 

m3

Nước dưới đất (nước ngầm)

3.000

 

V3

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

-

 

 

V301

 

 

 

m3

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

40.000

 

 

V302

 

 

 

m3

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

40.000

 

 

V303

 

 

 

m3

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

3.000

nhayBảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 được thay thế bởi Bảng giá giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/05/2020 theo quy định tại Khoản 1 Điều 1.nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 27/2019/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 23 tháng 12 năm 2019

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI

_____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một sđiều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định s 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bsung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điu và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hưng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi điểm a khoản 4 điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hưng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư s 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 4318/TTr-STC ngày 18 tháng 12 năm 2019 về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái như sau:

1. Đối tượng áp dụng

- Các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 3 Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009.

- Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khác có liên quan.

2. Mức giá tính thuế tài nguyên

Quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo quyết định này.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Tài chính

a) Đối với trường hp giá tài nguyên biến động lớn phải điều chỉnh ngoài Khung giá tính thuế tài nguyên, trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính chủ trì phối hp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên.

b) Đối với loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản quy định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên này.

c) Cung cấp thông tin đối với các trường hp cần điều chỉnh, bổ sung khung giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và gửi văn bản về Bộ Tài chính để làm căn cứ điều chỉnh Khung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp, chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày có phát sinh các trường hợp điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên.

2. Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Sở Tài chính, Sở Công thương, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, TP, TX;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra VB);
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phó Chánh Văn phòng (đ.c Yên)
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
- Lưu: VT, TH, XD, TC, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TẠI TỈNH YÊN BÁI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

 

I. KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loi tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I1

 

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

I102

 

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

I10201

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

250.000

 

 

 

I10202

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%Fe<40%

tấn

350.000

 

 

 

I10203

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%Fe<50%

tấn

450.000

 

 

 

I10204

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%Fe<60%

tấn

700.000

 

 

I103

 

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

I10301

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe30%

tấn

150.000

 

 

 

I10302

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe40%

tấn

210.000

 

 

 

I10303

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe50%

tấn

280.000

 

 

 

I10304

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

tấn

340.000

 

 

 

I10305

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe > 60%

tấn

420.000

 

 

I105

 

 

 

Tinh quặng sắt hàm lượng Fe>60%

tấn

850.000

 

I4

 

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

I401

 

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

I40101

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au < 2 gram/tấn

tấn

910.000

 

 

I402

 

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

750.000.000

 

I5

 

 

 

 

Đất hiếm

 

 

 

 

I501

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2031 %

tấn

120.000

 

 

I502

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2032%

tấn

190.000

 

 

I507

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR203

tấn

1.500.000

 

I8

 

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

I802

 

 

 

Tinh quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80201

 

 

Tinh quặng chì

 

 

 

 

 

 

I8020101

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

16.500.000

 

 

 

 

I8020102

 

Tinh quặng chì có hàm lưng Pb50%

tấn

22.500.000

 

 

 

I80202

 

 

Tinh quặng kẽm

 

 

 

 

 

 

I8020201

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

5.000.000

 

 

 

 

I8020202

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn50%

tấn

7.000.000

 

 

I803

 

 

 

Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80301

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

tấn

800.000

 

 

 

I80302

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%Pb+Zn<10%

tấn

1.330.000

 

 

 

I80303

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%Pb+Zn<15%

tấn

1.870.000

 

 

 

I80304

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn15%

tấn

2.244.000

 

I10

 

 

 

 

Đồng

 

 

 

 

I1001

 

 

 

Quặng đồng

 

 

 

 

 

I100101

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%

tấn

586.500

 

 

 

I100102

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%Cu <1%

tấn

1.164.500

 

 

 

I100103

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 1%Cu<2%

tấn

1.946.500

 

 

 

I100104

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 2%Cu<3%

tấn

2.750.000

 

 

 

I100105

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 3%Cu<4%

tấn

3.665.000

 

 

 

I100106

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 4%Cu<5%

tấn

4.810.000

 

 

 

I100107

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu5%

tấn

6.050.000

 

 

I1002

 

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%Cu<20%

tấn

18.150.000

II. KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loi tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

49.000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

168.000

 

 

II202

 

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

II20201

 

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

850.000

 

 

 

 

II2020102

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3 m2

m3

1.700.000

 

 

 

 

II2020103

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

m3

5.100.000

 

 

 

 

II2020104

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2

m3

7.000.000

 

 

 

 

II2020105

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

9.000.000

 

 

 

II20202

 

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) dạng khối

 

 

 

 

 

 

II2020201

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

m3

1.000.000

 

 

 

 

II2020202

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3

m3

2.000.000

 

 

 

 

II2020203

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3

m3

3.000.000

 

 

 

 

II2020204

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

m3

4.000.000

 

 

 

 

II2020205

 

Đá metacarbonat ở Suối Giàng (Văn Chấn, Yên Bái)

tấn

1.697.000

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70.000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc và đá base

m3

110.000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

m3

168.000

 

 

 

 

II2020307

 

Đá mạt (<0,5 cm)

m3

110.000

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

II301

 

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

161.000

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30201

 

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

105.000

 

 

 

II30202

 

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

 

 

II303

 

 

 

Đá vôi dùng để làm nguyên liệu sản xuất vôi cục, bột bả, bột nhẹ, thức ăn chăn nuôi)

m3

105.000

 

II4

 

 

 

 

Đá hoa trắng

 

 

 

 

II401

 

 

 

Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thưc 0,4 m3 sau khai thác

m3

700.000

 

 

II402

 

 

 

Đá hoa trắng dạng khối (0,4m3) để xẻ làm ốp lát

 

 

 

 

 

II40201

 

 

Loại 1 - trắng đều

m3

15.000.000

 

 

 

II40202

 

 

Loại 2 - vân vệt

m3

10.500.000

 

 

 

II40203

 

 

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

m3

7.000.000

 

 

II403

 

 

 

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

 

 

 

 

 

II40301

 

 

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại huyện Yên Bình (1 m3 =1,50 tấn)

m3

280.000

 

 

 

II40302

 

 

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại các huyện khác (trừ huyện Yên Bình) (1m3 =1,50 tấn)

m3

280.000

 

 

II404

 

 

 

Đá hoa trắng (0,4 m3) để xẻ tấm làm ốp lát

m3

3.000.000

 

 

II405

 

 

 

Đá hoa trng đ chế tác mỹ nghệ

 

 

 

 

 

II40501

 

 

Đá hoa trắng có vết nứt (0,4 m3) để chế tác mỹ nghệ

m3

1.200.000

 

 

 

II40502

 

 

Đá hoa trắng tận dụng để chế tác mỹ nghệ

m3

1.500.000

 

 

II406

 

 

 

đá hoa trắng dùng để làm nguyên liệu sản xuất vôi cục, bột bả, bột nhẹ, thức ăn chăn nuôi)

m3

105.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

70.000

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

119.000

 

II8

 

 

 

 

Đá Granite

 

 

 

 

II807

 

 

 

Đá Granite bán phong hóa để làm nguyên liệu gốm sứ

tấn

225.000

 

 

II808

 

 

 

Granite phong hóa

m3

50.000

 

II10

 

 

 

 

Dolomit, quartzite

 

 

 

 

II1001

 

 

 

Dolomit

 

 

 

 

 

II100101

 

 

Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)

m3

120.000

 

 

 

II100102

 

 

Đá Dolomit có kích thước 0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)

m3

450.000

 

 

II1002

 

 

 

Quarzit

 

 

 

 

 

II100201

 

 

Quặng Quarzit thường

tấn

160.000

 

II11

 

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

II1101

 

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

210.000

 

 

II1102

 

 

 

Cao lanh dưới rây

tấn

560.000

 

 

II1103

 

 

 

Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

245.000

 

 

II1104

 

 

 

Quặng Felspat phong hóa

tấn

100.000

 

 

II1105

 

 

 

Đất tận dụng từ mỏ Cao lanh để làm gạch, san lấp

m3

49.000

 

II12

 

 

 

 

Mica, thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

II1202

 

 

 

Thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

 

II120201

 

 

Thạch anh kỹ thuật

tấn

250.000

 

II18

 

 

 

 

Than nâu, than mỡ

 

 

 

 

II1801

 

 

 

Than nâu

tấn

400.000

 

II20

 

 

 

 

Kim cương, rubi, sapphire

kg

 

 

 

II2001

 

 

 

Rubi

 

 

 

 

 

II200101

 

 

Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm

kg

3.600.000

 

 

 

II200102

 

 

Rubi trang sức không khuyết tật 2mm

viên

30.000.000

 

 

 

II200103

 

 

Rubi trang sức khuyết tật 2mm

viên

600.000

 

 

 

II200104

 

 

Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit

kg

3.600.000

 

 

II2002

 

 

 

Sapphire

 

 

 

 

 

II200201

 

 

Sapphire trang sức không khuyết tật 2mm

viên

30.000.000

 

 

 

II200202

 

 

Sapphire trang sức khuyết tật 2mm

viên

600.000

 

 

 

II200203

 

 

Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm

kg

3.600.000

 

II23

 

 

 

 

Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite

 

 

 

 

II2301

 

 

 

Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

tấn

960.000.000

 

 

II2302

 

 

 

Anmetit (thạch anh tím)

tấn

1.200.000.000

 

 

II2303

 

 

 

Thạch anh tinh thể khác

tấn

30.000.000

 

II24

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

II2401

 

 

 

Barit

 

 

 

 

 

II240101

 

 

Quặng Barit khai thác

tấn

315.000

 

 

 

II240102

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng 60% BaSO4 < 70%

tấn

600.000

 

 

 

II240103

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 70%

tấn

800.000

 

 

II2404

 

 

 

Graphit

 

 

 

 

 

II240401

 

 

Quặng Graphit khai thác

tấn

600.000

 

 

 

II240402

 

 

Tinh quặng Graphit

tấn

6.600.000

III. SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Ghi chú

 

Cấp 1

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

 

 

 

 

 

2

3

4

5

6

 

III

 

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

III1

 

 

 

 

Gỗ nhóm I

 

 

 

 

 

 

III101

 

 

 

Lát

 

 

 

 

 

 

 

III10101

 

 

D<25cm

m3

14.500.000

D: Đường kính

 

 

 

 

III10102

 

 

25cmD<50cm

m3

28.000.000

 

 

 

 

 

III10103

 

 

D50 cm

m3

36.000.000

 

 

 

 

III106

 

 

 

Gụ

 

 

 

 

 

 

 

III10601

 

 

D<25cm

m3

6.000.000

 

 

 

 

 

III10602

 

 

25cmD<50cm

m3

12.000.000

 

 

 

 

 

III10603

 

 

D50 cm

m3

16.000.000

 

 

 

 

III107

 

 

 

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

 

 

 

 

III10701

 

 

D<25cm

m3

4.000.000

 

 

 

 

 

III10702

 

 

25cmD<50cm

m3

8.500.000

 

 

 

 

 

III10703

 

 

D50 cm

m3

15.000.000

 

 

 

 

III109

 

 

 

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

4.000.000.000

 

 

 

 

III111

 

 

 

Hương

 

 

 

 

 

 

 

III11101

 

 

D<25cm

m3

7.500.000

 

 

 

 

 

III11102

 

 

25cmD<50cm

m3

18.700.000

 

 

 

 

 

III11103

 

 

D50 cm

m3

22.800.000

 

 

 

 

III112

 

 

 

Hương tía

m3

16.800.000

 

 

 

 

III115

 

 

 

Muồng đen

m3

6.600.000

 

 

 

 

III116

 

 

 

Pơ mu

 

 

 

 

 

 

 

III11601

 

 

D<25cm

m3

9.360.000

 

 

 

 

 

III11602

 

 

25cmD<50cm

m3

18.000.000

 

 

 

 

 

III11603

 

 

D50 cm

m3

24.000.000

 

 

 

 

III117

 

 

 

Sơn huyết

m3

10.000.000

 

 

 

 

III118

 

 

 

Trai

m3

11.000.000

 

 

 

 

III119

 

 

 

Trắc

 

 

 

 

 

 

 

III11901

 

 

D25cm

m3

7.500.000

 

 

 

 

 

III11902

 

 

25cmD<35cm

m3

14.500.000

 

 

 

 

 

III11903

 

 

35cmD<50cm

m3

28.000.000

 

 

 

 

 

III11904

 

 

50cmD<65cm

m3

73.900.000

 

 

 

 

 

III11905

 

 

D65cm

m3

180.000.000

 

 

 

 

III120

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III12001

 

 

D<25cm

m3

6.000.000

 

 

 

 

 

III12002

 

 

25cmD<35cm

m3

8.400.000

 

 

 

 

 

III12003

 

 

35cmD<50cm

m3

12.000.000

 

 

 

 

 

III12004

 

 

D50 cm

m3

23.000.000

 

 

 

III2

 

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

 

 

III202

 

 

 

Đinh (đinh hương)

 

 

 

 

 

 

 

III20201

 

 

D<25cm

m3

9.500.000

 

 

 

 

 

III20202

 

 

25cmD<50cm

m3

13.000.000

 

 

 

 

 

III20203

 

 

D50 cm

m3

17.000.000

 

 

 

 

III203

 

 

 

Lim xanh

 

 

 

 

 

 

 

III20301

 

 

D<25cm

m3

7.600.000

 

 

 

 

 

III20302

 

 

25cmD<50cm

m3

14.000.000

 

 

 

 

 

III20303

 

 

D50 cm

m3

16.000.000

 

 

 

 

III204

 

 

 

Nghiến

 

 

 

 

 

 

 

III20401

 

 

D<25cm

m3

4.800.000

 

 

 

 

 

III20402

 

 

25cmD<50cm

m3

8.000.000

 

 

 

 

 

III20403

 

 

D50 cm

m3

11.500.000

 

 

 

 

III208

 

 

 

Sến

m3

10.000.000

 

 

 

 

III209

 

 

 

Sến mt

m3

6.000.000

 

 

 

 

III210

 

 

 

Sến mủ

m3

4.400.000

 

 

 

 

III211

 

 

 

Táu mật

m3

10.000.000

 

 

 

 

III212

 

 

 

Trai lý

m3

13.800.000

 

 

 

 

III214

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III21401

 

 

D<25cm

m3

4.000.000

 

 

 

 

 

III21402

 

 

25cmD<50cm

m3

9.000.000

 

 

 

 

 

III21403

 

 

D50 cm

m3

12.000.000

 

 

 

III3

 

 

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

 

 

III301

 

 

 

Bằng lăng

m3

5.000.000

 

 

 

 

III304

 

 

 

Chò chỉ

 

 

 

 

 

 

 

III30401

 

 

D<25cm

m3

3.200.000

 

 

 

 

 

III30402

 

 

25cmD<50cm

m3

5.000.000

 

 

 

 

 

III30403

 

 

D50 cm

m3

10.000.000

 

 

 

 

III305

 

 

 

Chò chai

m3

6.000.000

 

 

 

 

III306

 

 

 

Chua khét, trường chua

m3

6.000.000

 

 

 

 

III308

 

 

 

Gii

 

 

 

 

 

 

 

III30801

 

 

D<25cm

m3

9.000.000

 

 

 

 

 

III30802

 

 

25cmD<50cm

m3

13.000.000

 

 

 

 

 

III30803

 

 

D50 cm

m3

18.000.000

 

 

 

 

III311

 

 

 

Re mit

m3

5.000.000

 

 

 

 

III312

 

 

 

Re hương

m3

5.400.000

 

 

 

 

III314

 

 

 

Sao đen

m3

5.000.000

 

 

 

 

III319

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III31901

 

 

D<25cm

m3

2.400.000

 

 

 

 

 

III31902

 

 

25cmD<35cm

m3

4.000.000

 

 

 

 

 

III31903

 

 

35cmD<50cm

m3

6.600.000

 

 

 

 

 

III31904

 

 

D50 cm

m3

8.000.000

 

 

 

III4

 

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

 

 

III402

 

 

 

Chặc khế

m3

4.000.000

 

 

 

 

III404

 

 

 

Dầu các loại

m3

3.600.000

 

 

 

 

III405

 

 

 

Re (De)

m3

7.000.000

 

 

 

 

III406

 

 

 

Gội tía

m3

7.000.000

 

 

 

 

III407

 

 

 

Mỡ

m3

1.200.000

 

 

 

 

III408

 

 

 

Sến bo bo

m3

3.500.000

 

 

 

 

III409

 

 

 

Lim sừng

m3

3.500.000

 

 

 

 

III410

 

 

 

Thông

m3

2.800.000

 

 

 

 

III411

 

 

 

Thông lông gà

m3

5.400.000

 

 

 

 

III412

 

 

 

Thông ba lá

m3

3.300.000

 

 

 

 

III414

 

 

 

Vàng tâm

m3

7.000.000

 

 

 

 

III415

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III41501

 

 

D<25cm

m3

1.800.000

 

 

 

 

 

III41502

 

 

25cmD<35cm

m3

3.200.000

 

 

 

 

 

III41503

 

 

35cmD<50cm

m3

4.200.000

 

 

 

 

 

III41504

 

 

D50 cm

m3

6.000.000

 

 

 

III5

 

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

 

 

 

III501

 

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

 

 

III50101

 

 

Chò xanh

m3

6.000.000

 

 

 

 

 

III50102

 

 

Chò xót

m3

2.800.000

 

 

 

 

 

III50108

 

 

Lim vang (lim xẹt)

m3

5.400.000

 

 

 

 

 

III50109

 

 

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

2.200.000

 

 

 

 

 

III50110

 

 

Sa mộc

m3

5.400.000

 

 

 

 

 

III50112

 

 

Thông hai lá

m3

3.500.000

 

 

 

 

 

III50113

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

III5011301

 

D<25cm

m3

1.800.000

 

 

 

 

 

 

III5011302

 

25cmD<50cm

m3

3.000.000

 

 

 

 

 

 

III5011303

 

D50cm

m3

5.500.000

 

 

 

 

III502

 

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

 

 

III50202

 

 

Cáng lò

m3

3.600.000

 

 

 

 

 

III50203

 

 

Chò

m3

4.300.000

 

 

 

 

 

III50204

 

 

Chò nâu

m3

4.800.000

 

 

 

 

 

III50206

 

 

Kháo vàng

m3

3.000.000

 

 

 

 

 

III50207

 

 

Mận rừng

m3

2.200.000

 

 

 

 

 

III50208

 

 

Phay

m3

2.200.000

 

 

 

 

 

III50209

 

 

Trám hồng

m3

3.000.000

 

 

 

 

 

III50210

 

 

Xoan đào

m3

3.700.000

 

 

 

 

 

III50211

 

 

Sấu

m3

12.600.000

 

 

 

 

 

III50212

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

III5021201

 

D<25cm

m3

1.300.000

 

 

 

 

 

 

III5021202

 

25cmD<50cm

m3

2.600.000

 

 

 

 

 

 

III5021203

 

D50cm

m3

5.000.000

 

 

 

 

III503

 

 

 

G nhóm VII

 

 

 

 

 

 

 

III50301

 

 

Gáo vàng

m3

2.800.000

 

 

 

 

 

III50302

 

 

Lồng mức

m3

3.000.000

 

 

 

 

 

III50303

 

 

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

3.000.000

 

 

 

 

 

III50304

 

 

Trám trắng

m3

3.000.000

 

 

 

 

 

III50305

 

 

Vang trứng

m3

3.000.000

 

 

 

 

 

III50306

 

 

Xoan

m3

2.000.000

 

 

 

 

 

III50307

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

III5021203

 

D<25cm

m3

1.300.000

 

 

 

 

 

 

III5021203

 

25cmD<50cm

m3

2.800.000

 

 

 

 

 

 

III5021203

 

D50cm

m3

4.000.000

 

 

 

 

III504

 

 

 

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

 

 

 

 

III50401

 

 

Bồ đề

m3

1.200.000

 

 

 

 

 

III50402

 

 

Bộp (đa xanh)

m3

5.000.000

 

 

 

 

 

III50403

 

 

Trụ mỏ

m3

1.000.000

 

 

 

 

 

III50404

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

III5040401

 

D<25cm

m3

1.000.000

 

 

 

 

 

 

III5040402

 

D25cm

m3

2.800.000

 

 

 

III6

 

 

 

 

Cành, ngọn, gốc, r

 

 

 

 

 

 

III601

 

 

 

Cành, ngọn

m3

bng 30% giá bán gỗ tương ứng

 

 

 

 

III602

 

 

 

Gốc, rễ

m3

bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

 

 

 

III7

 

 

 

 

Củi

Ste

700.000

1 Ste=0.7 m3

 

 

III8

 

 

 

 

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

 

 

 

 

 

 

III801

 

 

 

Tre

 

 

 

 

 

 

 

III80101

 

 

D<5cm

cây

11.000

 

 

 

 

 

III80102

 

 

5cmD<6cm

cây

18.000

 

 

 

 

 

III80103

 

 

6cmD<10cm

cây

30.000

 

 

 

 

 

III80104

 

 

D10 cm

cây

40.000

 

 

 

 

III802

 

 

 

Trúc

cây

10.000

 

 

 

 

III803

 

 

 

Nứa

 

 

 

 

 

 

 

III80301

 

 

D<7cm

cây

4.000

 

 

 

 

 

III80302

 

 

D7cm

cây

8.000

 

 

 

 

III804

 

 

 

Mai

 

 

 

 

 

 

 

III80401

 

 

D<6cm

cây

18.000

 

 

 

 

 

III80402

 

 

6cmD<10cm

cây

30.000

 

 

 

 

 

III80403

 

 

D10 cm

cây

40.000

 

 

 

 

III805

 

 

 

Vầu

 

 

 

 

 

 

 

III80501

 

 

D<6cm

cây

11.000

 

 

 

 

 

III80502

 

 

6cmD<10cm

cây

21.000

 

 

 

 

 

III80503

 

 

D10 cm

cây

26.000

 

 

 

 

III807

 

 

 

Giang

cây

 

 

 

 

 

 

III80701

 

 

D<6cm

cây

6.000

 

 

 

 

 

III80702

 

 

6cmD<10cm

cây

10.000

 

 

 

 

 

III80703

 

 

D10 cm

cây

18.000

 

 

 

III10

 

 

 

 

Quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quế

 

 

 

 

 

 

 

III100201

 

 

Tươi

kg

30.000

 

 

 

 

 

III100202

 

 

Khô

kg

110.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Sa nhân

 

 

 

 

 

 

 

III100301

 

 

Tươi

kg

150.000

 

 

 

 

 

III100302

 

 

Khô

kg

300.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Thảo quả

 

 

 

 

 

 

 

III100401

 

 

Tươi

kg

120.000

 

 

 

 

 

III100402

 

 

Khô

kg

400.000

 

 

IV. NƯỚC THIÊN NHIÊN

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Tên nhóm, loạii nguyên

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

V1

 

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

V101

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V10101

 

 

m3

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hp quy với Bộ Y tế)

200.000

 

 

 

V10102

 

 

m3

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

450.000

 

 

 

V10103

 

 

m3

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

1.100.000

 

 

 

V10104

 

 

m3

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

20.000

 

 

V102

 

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V10201

 

 

m3

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

100.000

 

 

 

V10202

 

 

m3

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

500.000

 

V2

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

-

 

 

V301

 

 

 

m3

Nước mặt

2.000

 

 

V302

 

 

 

m3

Nước dưới đất (nước ngầm)

3.000

 

V3

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

-

 

 

V301

 

 

 

m3

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

40.000

 

 

V302

 

 

 

m3

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

40.000

 

 

V303

 

 

 

m3

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

3.000

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi