Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Phú Thọ năm 2016

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 14/2016/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Bùi Minh Châu
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/05/2015
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 14/2016/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 14/2016/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 14/2016/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 14/2016/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
Số: 14/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Phú Thọ, ngày 23 tháng 05 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2016
-------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT–BTC ngày 20/01/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 81/TTr-STC ngày 05/4/2016,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2016. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại quyết định này áp dụng từ kỳ kê khai thuế tháng 01 năm 2016 (Phụ lục số 01).
Điều 2. Hệ số quy đổi từ sản lượng sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác có trong sản phẩm tài nguyên được thực hiện theo Phụ lục số 02.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Minh Châu
 
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
 

STT
NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên
I
Khoáng sản kim loại
 
 
1
Quặng sắt
 
 
1.1
Quặng sắt có Fe≥ 50%
Đồng/tấn
700.000
1.2
Quặng sắt có 40%≤Fe<>
Đồng/tấn
500.000
1.3
Quặng sắt có 15%≤Fe<>
Đồng/tấn
300.000
2
Quặng Limonit (quặng sắt nghèo)
Đồng/tấn
150.000
II
Khoáng sản không kim loại
 
 
1
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
Đồng/m3
30.000
2
Đất làm gạch
 
 
2.1
Đất sét trầm tích
Đồng/m3
50.000
2.2
Đất sét đồi làm gạch xây không nung
Đồng/m3
30.000
2.3
Đất sét đồi làm gạch xây nung
Đồng/m3
30.000
2.4
Đất làm phụ gia phân NPK
Đồng/m3
30.000
3
Đá các loại
 
 
3.1
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
Đồng/m3
90.000
3.2
Đá hộc
Đồng/m3
82.000
3.3
Đá 0,5 x 1 cm
Đồng/m3
136.000
3.4
Đá dăm 1 x 2 cm
Đồng/m3
145.000
3.5
Đá dăm 2 x 4 cm
Đồng/m3
145.000
3.6
Đá 4 x 6 cm
Đồng/m3
91.000
3.7
Đá cấp phối loại 1
Đồng/m3
125.000
3.8
Đá bột
Đồng/m3
100.000
3.9
Đá thải loại
Đồng/m3
34.000
4
Đá sét, đá đen và đá cát kết dùng để sản xuất xi măng
Đồng/m3
25.000
5
Đô-lô-mit (dolomite)
Đồng/tấn
135.000
6
Cát:
 
 
6.1
Cát vàng (cát Sông Lô):
Đồng/m3
160.000
6.2
Cát vàng các địa bàn còn lại
Đồng/m3
120.000
6.3
Cát đen:
 
 
6.3.1
Cát xây dựng
Đồng/m3
90.000
6.3.2
Cát dùng để san lấp
Đồng/m3
50.000
7
Sỏi:
 
 
7.1
Sỏi Sông Lô
Đồng/m3
200.000
7.2
Sỏi trên các địa bàn còn lại
Đồng/m3
150.000
8
Sét chịu lửa; Đisten
Đồng/tấn
180.000
9
Quắc-zít (quartzite)
Đồng/tấn
300.000
10
Cao lanh
Đồng/tấn
300.000
11
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
Đồng/tấn
1.500.000
12
Fenspat (Phen-sờ-phát)
Đồng/tấn
250.000
13
Quặng Tacl (Tale)
Đồng/tấn
390.000
14
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò (mỏ than Tinh Nhuệ)
Đồng/tấn
1.000.000
15
Quặng Barit nguyên khai
Đồng/tấn
300.000
III
Nước thiên nhiên
 
 
1
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
Đồng/m3
100.000
2
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng cho ngâm tắm, nghỉ dưỡng, chữa bệnh
Đồng/m3
10.000
3
Nước thiên nhiên sử dụng cho sản xuất nước sạch
Đồng/m3
 
3.1
Sử dụng nước mặt
Đồng/m3
4.000
3.2
Sử dụng nước dưới đất
Đồng/m3
7.000
4
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (bao gồm sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm trừ sử dụng cho sản xuất nước sạch; sử dụng chung phục vụ sản xuất như vệ sinh công nghiệp, xây dựng, khai khoáng; và sử dụng cho mục đích khác).
 
 
4.1
Sử dụng nước mặt
Đồng/m3
4.000
4.2
Sử dụng nước dưới đất
Đồng/m3
7.000
 
 
 
 
 
PHỤ LỤC SỐ 02
HỆ SỐ QUY ĐỔI TỪ SẢN LƯỢNG SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN RA
SẢN LƯỢNG TÀI NGUYÊN KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2016/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
 
1. Phương pháp xác định:

Sản lượng tài nguyên khai thác (tấn, m3)
=
Sản lượng sản phẩm tài nguyên (tấn, m3)
x
Hệ số quy đổi
 
2. Hệ số quy đổi:

STT
Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Hệ số quy đổi
Ghi chú
Quy đổi ra khối lượng (m3)
Quy đổi ra trọng lượng (tấn)
 
A
Khoáng sản kim loại quặng sắt
Tấn
 
 
 
1
Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62%
1,0
 
2,4
Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai <>
2
Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62%
1,0
 
1,7
Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai 40%-50%
3
Quặng sắt quy về hàm lượng 62%
1,0
 
1,3
Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai >50%
B
Khoáng sản nhiên liệu
Tấn
 
 
 
 
Than antraxit (Tinh Nhuệ)
1,0
 
1,05
 
C
Khoáng chất công nghiệp
Tấn
 
 
 
1
Cao lanh
1,0
 
2,1
Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm <>
2
Cao lanh
1,0
 
1,35
Quặng cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm > 30%
3
Fenspat
1,0
 
1,0
 
4
Quặng Barit
1,0
 
1,25
 
5
Secpentin
1,0
 
1,1
 
6
Talc
1,0
 
1,1
 
7
Quăczit
1,0
 
1,1
 
8
Mica
1,0
 
1,0
 
9
Đôlômit
1,0
 
1,0
 
10
Thạch anh
1,0
 
1,0
 
D
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng
 
 
 
 
I
Đá vật liệu xây dựng thông thường
m3
 
 
 
1
Đá hộc
1,0
1,0
1,63
 
2
Đá 4 x 6cm, đá 2 x 4 cm
1,0
1,1
1,79
 
3
Đá 1 x 2 cm, đá 0,5 x 1 cm
1,0
1,15
1,87
 
4
Đá bột, đá cấp phối
1,0
1.2
1,95
 
II
Đá làm vật liệu xi măng
Tấn
 
 
 
1
Đá vôi
1,0
 
1,0
 
2
Đá sét phụ gia
1,0
 
1,0
 
3
Cát kết phong hóa
1,0
 
1,0
 
III
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khác
m3
 
 
 
1
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình
1,0
1,0
 
 
2
Cát (khai thác tại mỏ)
1,0
1,0
 
 
3
Sỏi xô (khai thác tại mỏ)
1,0
1,0
 
 
4
Sét gạch ngói
660 viên gạch đặc
1,0
 
 
800 viên gạch 2 lỗ
1,0
E
Nước khoáng thiên nhiên
m3
 
 
 
1
Nước khoáng nóng
1,0
1,0
 
 
 
 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 14/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2016

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 17/2014/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 14/2016/QĐ-UBND

01

Luật Thuế tài nguyên của Quốc hội, số 45/2009/QH12

02

Nghị định 50/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên

03

Luật Khoáng sản của Quốc hội, số 60/2010/QH12

04

Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13

05

Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×