Quyết định 887/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành bổ sung, điều chỉnh giá tối thiểu xe ô tô; xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 887/QĐ-UBND

Quyết định 887/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành bổ sung, điều chỉnh giá tối thiểu xe ô tô; xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:887/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành:18/05/2015Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông

tải Quyết định 887/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 887/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 887/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 887/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------
Số: 887/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 05 năm 2015
 
 
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH B sung, điu chnh giá tỐI thiu xe ô tô; xe hai bánh gn máy ĐỂ TÍNH l phí trưc b trên đa bàn tnh Tha Thiên Hu
--------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Công văn số 1519/BTC-TCT ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên Huế tại Công văn số 1600/CT-THNVDT, ngày 30 tháng 03 năm 2015 và đề nghị của Giám đc Sở tài chính tại Công văn số 929/STC-QLGCS ngày 17 tháng 4 năm 2015,
 
QUYẾT ĐỊNH
 
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô (Có phụ lục số I kèm theo)
Điều 2. Bổ sung, sửa đổi giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe hai bánh gắn máy (Có phụ lục số II kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chi Cục trưởng Chi Cục thuế: các huyện, thị xã, thành phố Huế, tổ chức, cá nhân có liên quan và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục thuế;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CVP và các PCVP;
- Lưu: VT, KH, TC, TH.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ
 
 PHỤ LỤC I
BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HU
(Kèm theo Quyết định s 887/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2015 của UBND tnh Thừa Thiên Huế)
 

STT
LOẠI PHƯƠNG TIỆN
Giá tối thiểu: triệu đồng
Ghi chú
CHƯƠNG 15: HIỆU KIA
 
CARENS
 
1
Ô tô du lịch CARENS 07 chỗ, máy xăng 1998cm3, số MT 05 cấp
502
Bổ sung
GRAND
 
1
Oto du lịch GRAND SEDONA 07 chỗ, máy xăng 3342cm3, số AT 06 cấp
1 203
Bổ sung
2
Oto du lịch GRAND SEDONA 07 chỗ, máy dầu 2199cm3, số AT 06 cấp
1 090
Bổ sung
CERATO
 
1
Oto CERATO 05 chỗ máy xăng, 1.999cm3 số AT 06 cấp
725
Bổ sung
CHƯƠNG 20: NISSAN
 
NAVARA
 
1
NP300 Navara E CVL2LHYD23FYN***** oto tải pickup số MT 4x2
645
Bổ sung
2
NP300 Navara SL CVL4LNYD23IYP***** oto tải pickup số MT 4x4
745
Bổ sung
3
NP300 Navara VL CVL4LZYD23IYP***** oto tải pickup số MT 4x4
835
Bổ sung
INFINITI
 
1
INFINITI QX60 động cơ xăng, 07 chỗ, số vô cấp, 4x4
2 700
Bổ sung
CHƯƠNG 28: TOYOTA (NHẬT)
 
LEXUS
 
1
Lexus GX 460
3804
Sửa đổi dòng 11 chương 28: Hiệu TOYOTA (NHẬT) phần LEXUS, trang 49
2
Lexus RX350 AWD (GGL15L-AWTGKW) sản xuất 2014-2015 số AT 6 cấp
2 835
Bổ sung
3
Lexus LS460L sản xuất 2014-2015 (USF41L- AEZGHW)
5 583
Bổ sung
COROLLA
 
1
Corolla V 2.0V CVT 05 chỗ số AT vô cấp, động cơ xăng
954
Bổ sung
2
Corolla G 1.8G CVT 05 chỗ số AT vô cấp, động cơ xăng
815
Bổ sung
3
Corolla G 1.8G MT 05 chỗ số MT 06 cấp, động cơ xăng
764
Bổ sung
VIOS
 
1
VIOS G NCP150L-BEPGKU 5 chỗ, số AT
624
Bổ sung
2
VIOS E NCP150L-BEMRKU 5 chỗ, số MT
572
Bổ sung
3
VIOS J NCP151L-BEMDKU 5 chỗ, số MT
548
Bổ sung
4
VIOS LIMO NCP151L-BEMDKU 05 chỗ số AT
540
Bổ sung
FORTUNER
 
1
Fortuner V 4x4 TGN51L-NKPSKU 7 chỗ số AT 4 cấp dung tích 2.694cm3 động cơ xăng
1077
Bổ sung
HIACE
 
1
Hiace diesel 16 chỗ số MT 05 cấp động cơ dầu
1 203
Bổ sung
2
Hiace Gasoline 16 chỗ số MT 05 cấp động cơ xăng
1 116
Bổ sung
LAND CRUISER
 
1
Land Cruiser Prado TX-L (TRJ150L-GKPEK) 2.7L
2065
Sửa đổi dòng 4 chương 28: Hiệu TOYOTA (NHẬT) phần LAND CRUISER, trang 50
HILUX
 
1
Hilux E oto tải pickup cabin kép số MT 05 cấp. Động cơ diesel, 4x2, 05 chỗ sản xuất 2014-2015
650
Bổ sung
CHƯƠNG 32: CÔNG TY Ô TÔ TRƯỜNG HẢI
 
THACO TẢI
 
1
Thaco OLLIN345A-CS/TC oto tải có cần cẩu
772
Bổ sung
2
Thaco FRONTIER 140-CS/DL oto tải đông lạnh
472
Bổ sung
PHN II: CÁC HIỆU KHÁC
 
VEAM
 
1
VT200-1MB DT11X11212
378
Bổ sung
2
VT200-1MB DT11X11002
340
Bổ sung
3
VT200-1TK DT11X11313
386
Bổ sung
4
VT200-1TK DT11X11003
340
Bổ sung
5
VT250-1MB ET31X11212
400
Bổ sung
6
VT250-1MB ET31X11002
360
Bổ sung
7
VT250-1TK ET31X11313
409
Bổ sung
8
VT250-1TK ET31X11003
360
Bổ sung
9
VT340 MB GT30X11212
544
Bổ sung
10
VT340 MB GT30X11003
495
Bổ sung
11
VT340 TK GT30X11313
561
Bổ sung
12
VT340 TK GT30X11004
495
Bổ sung
13
VT490A MB IT00X11212
540
Bổ sung
14
VT490A MB IT00X11002
500
Bổ sung
15
VT490A TK IT00X11313
549
Bổ sung
16
VT490A TK IT00X11003
500
Bổ sung
17
VT490 MB IT01X11212
569
Bổ sung
18
VT490 MB IT01X11002
520
Bổ sung
19
VT490 TK IT01X11313
586
Bổ sung
20
VT490 TK IT01X11003
520
Bổ sung
 
MEKONG (Trang 88)
 
 
1
HUANGHAI PREMIO MAXGS DD1022F
245
Bổ sung
2
PMC PREMIO II DD1022 4x4
315
Bổ sung
3
HUANGHAI PRONTO DD6490A
330
Bổ sung
4
MEKONG AUTO PASO 990D DES
145
Bổ sung
5
MEKONG AUTO PASO 2.5TD
220
Bổ sung
 
 
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HU
(Kèm theo Quyết định s 887/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2015 của UBND tnh Thừa Thiên Huế)
 
Đơn vị tính: Đồng

STT
LOI PHƯƠNG TIN
Phân khối
Giá đề xuất
Ghi chú
YAMAHA
 
1
JUPITER FI-2VP2 UE131
125cc
27.455.000
Bổ sung
2
JUPITER FI-2VP3 UE132
125cc
27.170.000
Bổ sung
TRUNG QUC & VIT NAM
 
1
Cupthai CKD50
50cc
8.000.000
Bổ sung
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi