Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn 1710/QLD-KD báo cáo số lượng và tình hình sản xuất thuốc phòng, chống dịch COVID-19

Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1710/QLD-KD Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Đỗ Văn Đông
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
19/02/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm, Y tế-Sức khỏe, COVID-19

TÓM TẮT CÔNG VĂN 1710/QLD-KD

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 1710/QLD-KD

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 1710/QLD-KD PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 1710/QLD-KD DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

Số: 1710/QLD-KD
V/v: Báo cáo số lượng tồn kho và tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do COVID-19 gây ra

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2020

 

 

 

Kính gửi: Các đơn vị sản xuất, nhập khẩu thuốc.
(Sau đây gọi tắt là các Đơn vị)

 

Cục Quản lý Dược đã có các Công văn số 862/QLD-KD ngày 31/01/2020 và số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 gửi các Đơn vị có liên quan về việc đảm bảo cung ứng đủ thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona (COVID-19) gây ra, đặc biệt là danh mục và cơ số các thuốc cho khu vực cách ly điều trị cơ số 20 giường bệnh (định mức cho: 20 bệnh nhân, tỷ lệ 30% bệnh nhân nặng phải thở máy và điều trị tích cực; thời gian điều trị 3 tuần) tại Phụ lục kèm theo Công văn số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 của Cục Quản lý Dược.

Để có thông tin tổng hợp khả năng cung ứng của các Đơn vị đối với các thuốc tại Phụ lục kèm theo Công văn số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 của Cục Quản lý Dược và một số thuốc khác có thể được sử dụng để điều trị cho người bệnh, Cục Quản lý Dược đề nghị các Đơn vị báo cáo số lượng tồn kho và tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc phòng chống dịch bệnh theo Mẫu báo cáo kèm theo Công văn này.

(Mẫu báo cáo dưới định dạng Microsoft Excel được đăng tải trên website của Cục Quản lý Dược - địa chỉ: http://dav.gov.vn - Mục “Tin nổi bật”).

Văn bản báo cáo của Đơn vị đề nghị đề nghị gửi về Cục Quản lý Dược theo đường văn thư và thư điện tử (địa chỉ email: [email protected]trước ngày 20/02/2020.

Cục Quản lý Dược thông báo để các Đơn vị biết và khẩn trương triển khai thực hiện./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Đ/c Bí thư BCS Đảng BYT (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT (để b/c);
- Vụ: KHTC; Cục: KCB, YTDP; VPB (để p/h);
- CTr. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng (để p/h c/đ);
- SYT tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, GT, ĐKT, KD.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG





Đỗ Văn Đông

 

 

 
 
 

Đơn vị báo cáo

Số: ……………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

…., ngày tháng  năm 2020

 

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỐC PHÒNG CHỐNG DỊCH

 

Kính gửi: Cục Quản lý Dược

 

I. Thông tin chung

1. Tên doanh nghiệp:

2. Địa chỉ liên hệ:

- Số điện thoại: Fax:

- Họ và tên người lập báo cáo:

- Điện thoại di động người lập báo cáo:

3. Loại hình cơ sở và phạm vi kinh doanh của doanh nghiệp:

3.1. Loại hình cơ sở:

(Ghi theo khoản 2, điều 32 Luật dược: Sản xuất, xuất nhập khẩu)

3.2. Phạm vi kinh doanh:

(Ghi theo giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đã được Bộ Y tế cấp)

II. Báo cáo số lượng tồn kho và khả năng sản xuất thuốc trong nước

Theo Phụ lục 1 đính kèm.

III. Báo cáo số lượng tồn kho và khả năng nhập khẩu thuốc nước ngoài

Theo Phụ lục 2 đính kèm.

IV. Báo cáo khó khăn, vướng mắc trong quá trình sản xuất, nhập khẩu

Theo Phụ lục 3 đính kèm.

 

Người lập biểu

Giám đốc Doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở Y tế (nơi đơn vị đặt trụ sở);
- Lưu.

 

 

 

 
 
 

PHỤ LỤC 1

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ KHẢ NĂNG SẢN XUẤT THUỐC (ĐỐI VỚI THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC)

 

STT

DANH MC THUỐC

Số lượng thuốc hiện đang tồn kho

Thuốc có thể sản xuất từ

Thuốc có th sản xuất từ

Số lượng thuốc tối đa có thể huy động sản xuất thêm

Tên hoạt chất

Nồng độ - Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính nhỏ nhất

Tên thuốc

Số Giấy ĐKLH thuốc

Số lượng

Thời gian hoàn thành sản xuất dự kiến

Số lượng

Thời gian hoàn thành sản xuất dự kiến

Trong tháng 03/2020

Trong tháng 04/2020

Trong tháng 05/2020

Trong tháng 06/2020

1

Immunoglobulin tĩnh mạch

2.5g/50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Immunoglobulin tĩnh mch

5g/50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vancomycin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Meropenem

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Imipenem + Cilastatin

500mg+500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Ceftriaxone

1g

Tiêm/Truyền

L

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cefotaxime

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Levofloxacin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Ceftazidime

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Cefperazole

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Amikacin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Azithromycine

500mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Azithromycin siro

200mg/5ml x 15ml

Dung dịch ung

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Adrenalin

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Nor-Adrenalin

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Milrinon

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Dopamin

200mg/4ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Dobutamin

250mg

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Midazolam

5mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Morphin

10mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Fentanyl

0,5mg/10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Fentanyl

0,1mg/2ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Vecuronium

4mg

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Atracurium

25mg/2.5ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Heparin

5000UI/ml x 5ml

Tiêm/Truyền

L

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Phenobarbital

100mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Kali clorua

10%

Tiêm/Truyền

Ống 5ml; 10ml

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Calcigluconat

10%-10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Calci clorua

10%-5ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Natribicarbonat

8,4%-10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Magnesi sulphat

15%-5ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Albumin

20%-50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Povidon Iodin

10%-125ml

Dung dịch dùng ngoi

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Povidon Iodin

1%-125ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Dịch lọc máu và thẩm tách máu (Primasol)

5 lít

Dung dịch lc

Túi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Natri chlorid

0,9%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Glucose

5%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Glucose

10%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Glucose

30%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Ringer lactat

500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Ringer lactat + Glucose

5%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Paracetamol

10mg/ml x 50ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Paracetamol

500mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Paracetamol

300mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Paracetamol

150mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Paracetamol

80mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Oseltamivir

30mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Oseltamivir

45mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Oseltamivir

75mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Oseltamivir

12mg/ml

Uống

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Lopinavir + Ritonavir

Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Lopinavir + Ritonavir

Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg)

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Lopinavir + Ritonavir

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg

Uống

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Interferon alfa- 1b

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Interferon alfa 2a

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Interferon alfa -2b

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Interferon gamma

3mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 
 

PHỤ LỤC 2

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ NHU CẦU SẢN XUẤT THUỐC NHẬP KHẨU

 

STT

DANH MỤC THUỐC

Số lượng thuốc hiện đang tồn kho

Thuốc đã xuất khỏi nước

Thuốc đã đặt hàng/ ký hợp đồng với

Số lượng thuốc tối đa có thể nhập khẩu thêm

Tên hoạt chất

Nồng độ - Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính nhỏ nhất

Tên thuốc

Số Giấy ĐKLH thuốc/số GPNK thuốc

Số lượng

Thời gian nhập khẩu dự kiến

Số lượng

Thời gian nhập khẩu dự kiến

Trong tháng 03/2020

Trong tháng 04/2020

Trong tháng 05/2020

Trong tháng 06/2020

1

Immunoglobulin tĩnh mạch

2.5g/50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Immunoglobulin tnh mạch

5g/50m

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Vancomycin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Meropcnem

500mg

Tiêm/Truyền

L

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

lmipenem + Cilastatin

500mg+500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Ceftriaxone

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cefotaxime

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Levofloxacin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Ceftazidime

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Cefperazole

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Amikacin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Azithromycine

500mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Azithromycin siro

200mg/5ml x 15ml

Dung dịch uống

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Adrenalin

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Nor-Adrenalin

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Milrinon

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Dopamin

200mg/4ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Dobutamin

250mg

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Midazolam

5mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Morphin

10mg/m

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Fentanyl

0,5mg/10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Fentanyl

0,1mg/2ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Vecuronium

4mg

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Atracurium

25mg/2.5ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Heparin

5000UI/ml x 5ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Phenobarbital

100mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Kali clorua

10%

Tiêm/Truyền

Ống 5ml; 10ml

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Calcigluconat

10%-10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Calci clorua

10%-5ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Natribicarbonat

8,4%-10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Magnesi sulphat

15%-5ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Albumin

20%-50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Povidon Iodin

10%-125ml

Dung dch dng ngoi

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Povidon lodin

1%-125ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Dịch lọc máu và thẩm tách máu (Primasol)

5 lít

Dung dịch lọc

Túi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Natri chlorid

0,9%-500mI

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Glucose

5%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Glucose

10%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Glucose

30%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Ringer lactat

500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Ringer lactat + Glucose

5%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Paracetamol

10mg/mlx50ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Paracetamol

500mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Paracetamol

300ml

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Paracetamol

150mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Paracetamol

80mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Oseltamivir

30mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Oseltamivir

45mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Oseltamivir

75mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Oseltamivir

12mg/ml

Uống

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Lopinavir + Ritonavir

Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Lopinavir + Ritonavir

Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg)

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Lopinavir + Ritonavir

Mỗ1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg

Uống

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Interferon alfa - 1b

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Interferon alfa 2a

3 MIU

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Interferon alfa -2b

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Interferon gamma

3mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 
 

PHỤ LỤC 3

CÁC KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU

 

STT

DANH MỤC THUỐC

Khó khăn, vướng mắc để đảm bảo cung ứng đủ thuốc phòng chống dịch do Covid-19

Đề xuất (nếu có)

Tên hoạt chất

Nồng độ - Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính nhỏ nhất

Tên thuốc

Số Giấy ĐKLH thuốc/Số GPNK thuốc

1

Immunoglobulin tĩnh mạch

2.5g/50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

2

Immunoglobulin tĩnh mạch

5g/50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

3

Vancomycin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

4

Meropenem

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

5

Imipenem + Cilastatin

500mg+500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

6

Ceftriaxone

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

7

Cefotaxime

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

8

Levofloxacin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

9

Ceftazidime

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

10

Cefperazole

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

11

Amikacin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

12

Azithromycine

500mg

Uống

Viên

 

 

 

 

13

Azithromycin siro

200mg/5ml x 15ml

Dung dịch uống

Lọ

 

 

 

 

14

Adrenalin

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

15

Nor-Adrenalin

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

16

Milrinon

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

17

Dopamin

200mg/4ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

18

Dobutamin

250mg

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

19

Midazolam

5mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

20

Morphin

10mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

21

Fentanyl

0,5mg/10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

22

Fentanyl

0,1mg/2ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

23

Vecuronium

4mg

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

24

Atracurium

25mg/2.5ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

25

Heparin

5000UI/ml x 5ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

26

Phenobarbital

100mg/ml

Tiêm/Truyền

ng

 

 

 

 

27

Kali clorua

10%

Tiêm/Truyền

Ống 5ml; 10ml

 

 

 

 

28

Calcigluconat

10%-10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

29

Calci clorua

10%-5ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

30

Natribicarbonat

8,4%-10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

31

Magnesi sulphat

15%-5ml

Tiêm/Truyền

ng

 

 

 

 

32

Albumin

20%-50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

33

Povidon Iodin

10%-125ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai

 

 

 

 

34

Povidon Iodin

1%-125ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai

 

 

 

 

35

Dịch lọc máu và thẩm tách máu (Primasol)

5 lít

Dung dịch lọc

Túi

 

 

 

 

36

Natri chlorid

0,9%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

37

Glucose

5%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

38

Glucose

10%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

39

Glucose

30%-500mI

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

40

Ringer lactat

500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

41

Ringer lactat + Glucose

5%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

42

Paracetamol

10mg/ml x 50ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

43

Paracetamol

500mg

Uống

Viên

 

 

 

 

44

Paracetamol

300mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

45

Paracetamol

150mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

46

Paracetamol

80mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

47

Oseltamivir

30mg

Uống

Viên

 

 

 

 

48

Oseltamivir

45mg

Uống

Viên

 

 

 

 

49

Oseltamivir

75mg

Uống

Viên

 

 

 

 

50

Oseltamivir

12mg/ml

Uống

Chai

 

 

 

 

51

Lopinavir + Ritonavir

Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg

Uống

Viên

 

 

 

 

52

Lopinavir + Ritonavir

Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg)

Uống

Viên

 

 

 

 

53

Lopinavir + Ritonavir

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg

Uống

Chai

 

 

 

 

54

Interferon alfa - 1b

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

 

 

 

 

55

Interferon alfa 2a

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

 

 

 

 

56

Interferon alfa -2b

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

 

 

 

 

57

Interferon gamma

3mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn 1710/QLD-KD của Cục Quản lý Dược về việc báo cáo số lượng tồn kho và tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do COVID-19 gây ra

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Công văn 1710/QLD-KD

01

Công văn 862/QLD-KD của Cục Quản lý Dược về việc đảm bảo cung ứng đủ thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do nCoV gây ra

02

Công văn 939/QLD-KD của Cục Quản lý Dược về việc đảm bảo cung ứng đủ thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do nCoV gây ra

03

Công văn 2510/QLD-KD của Cục Quản lý Dược về việc báo cáo số lượng tồn kho và tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do COVID-19 gây ra

04

Công văn 2503/QLD-KD của Cục Quản lý Dược về việc cung cấp thông tin về danh mục các đơn vị cung ứng thuốc phòng Covid-19

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×