- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 1710/QLD-KD báo cáo số lượng và tình hình sản xuất thuốc phòng, chống dịch COVID-19
| Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 1710/QLD-KD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đỗ Văn Đông |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
19/02/2020 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm, Y tế-Sức khỏe, COVID-19 |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 1710/QLD-KD
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 1710/QLD-KD
| BỘ Y TẾ Số: 1710/QLD-KD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2020 |
Kính gửi: Các đơn vị sản xuất, nhập khẩu thuốc.
(Sau đây gọi tắt là các Đơn vị)
Cục Quản lý Dược đã có các Công văn số 862/QLD-KD ngày 31/01/2020 và số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 gửi các Đơn vị có liên quan về việc đảm bảo cung ứng đủ thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona (COVID-19) gây ra, đặc biệt là danh mục và cơ số các thuốc cho khu vực cách ly điều trị cơ số 20 giường bệnh (định mức cho: 20 bệnh nhân, tỷ lệ 30% bệnh nhân nặng phải thở máy và điều trị tích cực; thời gian điều trị 3 tuần) tại Phụ lục kèm theo Công văn số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 của Cục Quản lý Dược.
Để có thông tin tổng hợp khả năng cung ứng của các Đơn vị đối với các thuốc tại Phụ lục kèm theo Công văn số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 của Cục Quản lý Dược và một số thuốc khác có thể được sử dụng để điều trị cho người bệnh, Cục Quản lý Dược đề nghị các Đơn vị báo cáo số lượng tồn kho và tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc phòng chống dịch bệnh theo Mẫu báo cáo kèm theo Công văn này.
(Mẫu báo cáo dưới định dạng Microsoft Excel được đăng tải trên website của Cục Quản lý Dược - địa chỉ: http://dav.gov.vn - Mục “Tin nổi bật”).
Văn bản báo cáo của Đơn vị đề nghị đề nghị gửi về Cục Quản lý Dược theo đường văn thư và thư điện tử (địa chỉ email: [email protected]) trước ngày 20/02/2020.
Cục Quản lý Dược thông báo để các Đơn vị biết và khẩn trương triển khai thực hiện./.
| Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG
|
| Đơn vị báo cáo Số: …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …., ngày tháng năm 2020 |
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỐC PHÒNG CHỐNG DỊCH
Kính gửi: Cục Quản lý Dược
I. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp:
2. Địa chỉ liên hệ:
- Số điện thoại: Fax:
- Họ và tên người lập báo cáo:
- Điện thoại di động người lập báo cáo:
3. Loại hình cơ sở và phạm vi kinh doanh của doanh nghiệp:
3.1. Loại hình cơ sở:
(Ghi theo khoản 2, điều 32 Luật dược: Sản xuất, xuất nhập khẩu)
3.2. Phạm vi kinh doanh:
(Ghi theo giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đã được Bộ Y tế cấp)
II. Báo cáo số lượng tồn kho và khả năng sản xuất thuốc trong nước
Theo Phụ lục 1 đính kèm.
III. Báo cáo số lượng tồn kho và khả năng nhập khẩu thuốc nước ngoài
Theo Phụ lục 2 đính kèm.
IV. Báo cáo khó khăn, vướng mắc trong quá trình sản xuất, nhập khẩu
Theo Phụ lục 3 đính kèm.
| Người lập biểu | Giám đốc Doanh nghiệp |
|
Nơi nhận: |
|
PHỤ LỤC 1
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ KHẢ NĂNG SẢN XUẤT THUỐC (ĐỐI VỚI THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC)
| STT | DANH MỤC THUỐC | Số lượng thuốc hiện đang tồn kho | Thuốc có thể sản xuất từ | Thuốc có thể sản xuất từ | Số lượng thuốc tối đa có thể huy động sản xuất thêm | ||||||||||
| Tên hoạt chất | Nồng độ - Hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính nhỏ nhất | Tên thuốc | Số Giấy ĐKLH thuốc | Số lượng | Thời gian hoàn thành sản xuất dự kiến | Số lượng | Thời gian hoàn thành sản xuất dự kiến | Trong tháng 03/2020 | Trong tháng 04/2020 | Trong tháng 05/2020 | Trong tháng 06/2020 | ||
| 1 | Immunoglobulin tĩnh mạch | 2.5g/50ml | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Immunoglobulin tĩnh mạch | 5g/50ml | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Vancomycin | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Meropenem | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Imipenem + Cilastatin | 500mg+500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Ceftriaxone | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Cefotaxime | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | Levofloxacin | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | Ceftazidime | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | Cefperazole | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | Amikacin | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | Azithromycine | 500mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 | Azithromycin siro | 200mg/5ml x 15ml | Dung dịch uống | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | Adrenalin | 1mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | Nor-Adrenalin | 1mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | Milrinon | 1mg/ml | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | Dopamin | 200mg/4ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 | Dobutamin | 250mg | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | Midazolam | 5mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | Morphin | 10mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21 | Fentanyl | 0,5mg/10ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22 | Fentanyl | 0,1mg/2ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23 | Vecuronium | 4mg | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24 | Atracurium | 25mg/2.5ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | Heparin | 5000UI/ml x 5ml | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26 | Phenobarbital | 100mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27 | Kali clorua | 10% | Tiêm/Truyền | Ống 5ml; 10ml |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28 | Calcigluconat | 10%-10ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 | Calci clorua | 10%-5ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | Natribicarbonat | 8,4%-10ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31 | Magnesi sulphat | 15%-5ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32 | Albumin | 20%-50ml | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33 | Povidon Iodin | 10%-125ml | Dung dịch dùng ngoài | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34 | Povidon Iodin | 1%-125ml | Dung dịch dùng ngoài | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 | Dịch lọc máu và thẩm tách máu (Primasol) | 5 lít | Dung dịch lọc | Túi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36 | Natri chlorid | 0,9%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37 | Glucose | 5%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38 | Glucose | 10%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39 | Glucose | 30%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | Ringer lactat | 500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41 | Ringer lactat + Glucose | 5%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42 | Paracetamol | 10mg/ml x 50ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43 | Paracetamol | 500mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44 | Paracetamol | 300mg | Uống; Đặt hậu môn | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 | Paracetamol | 150mg | Uống; Đặt hậu môn | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46 | Paracetamol | 80mg | Uống; Đặt hậu môn | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47 | Oseltamivir | 30mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48 | Oseltamivir | 45mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49 | Oseltamivir | 75mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | Oseltamivir | 12mg/ml | Uống | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 51 | Lopinavir + Ritonavir | Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52 | Lopinavir + Ritonavir | Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg) | Uống | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53 | Lopinavir + Ritonavir | Mỗi 1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg | Uống | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 54 | Interferon alfa- 1b | 3 MIU | Tiêm/ Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55 | Interferon alfa 2a | 3 MIU | Tiêm/ Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56 | Interferon alfa -2b | 3 MIU | Tiêm/ Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57 | Interferon gamma | 3mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ NHU CẦU SẢN XUẤT THUỐC NHẬP KHẨU
| STT | DANH MỤC THUỐC | Số lượng thuốc hiện đang tồn kho | Thuốc đã xuất khỏi nước | Thuốc đã đặt hàng/ ký hợp đồng với | Số lượng thuốc tối đa có thể nhập khẩu thêm | ||||||||||
| Tên hoạt chất | Nồng độ - Hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính nhỏ nhất | Tên thuốc | Số Giấy ĐKLH thuốc/số GPNK thuốc | Số lượng | Thời gian nhập khẩu dự kiến | Số lượng | Thời gian nhập khẩu dự kiến | Trong tháng 03/2020 | Trong tháng 04/2020 | Trong tháng 05/2020 | Trong tháng 06/2020 | ||
| 1 | Immunoglobulin tĩnh mạch | 2.5g/50ml | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Immunoglobulin tĩnh mạch | 5g/50m | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Vancomycin | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Meropcnem | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | lmipenem + Cilastatin | 500mg+500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Ceftriaxone | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Cefotaxime | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | Levofloxacin | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | Ceftazidime | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | Cefperazole | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | Amikacin | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | Azithromycine | 500mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 | Azithromycin siro | 200mg/5ml x 15ml | Dung dịch uống | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | Adrenalin | 1mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | Nor-Adrenalin | 1mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 | Milrinon | 1mg/ml | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | Dopamin | 200mg/4ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 | Dobutamin | 250mg | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 | Midazolam | 5mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | Morphin | 10mg/m | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21 | Fentanyl | 0,5mg/10ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22 | Fentanyl | 0,1mg/2ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23 | Vecuronium | 4mg | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24 | Atracurium | 25mg/2.5ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | Heparin | 5000UI/ml x 5ml | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26 | Phenobarbital | 100mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27 | Kali clorua | 10% | Tiêm/Truyền | Ống 5ml; 10ml |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28 | Calcigluconat | 10%-10ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 | Calci clorua | 10%-5ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 | Natribicarbonat | 8,4%-10ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31 | Magnesi sulphat | 15%-5ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32 | Albumin | 20%-50ml | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33 | Povidon Iodin | 10%-125ml | Dung dịch dùng ngoài | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34 | Povidon lodin | 1%-125ml | Dung dịch dùng ngoài | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35 | Dịch lọc máu và thẩm tách máu (Primasol) | 5 lít | Dung dịch lọc | Túi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36 | Natri chlorid | 0,9%-500mI | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37 | Glucose | 5%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38 | Glucose | 10%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39 | Glucose | 30%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | Ringer lactat | 500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41 | Ringer lactat + Glucose | 5%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42 | Paracetamol | 10mg/mlx50ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43 | Paracetamol | 500mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44 | Paracetamol | 300ml | Uống; Đặt hậu môn | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45 | Paracetamol | 150mg | Uống; Đặt hậu môn | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46 | Paracetamol | 80mg | Uống; Đặt hậu môn | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47 | Oseltamivir | 30mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48 | Oseltamivir | 45mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49 | Oseltamivir | 75mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 | Oseltamivir | 12mg/ml | Uống | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 51 | Lopinavir + Ritonavir | Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52 | Lopinavir + Ritonavir | Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg) | Uống | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53 | Lopinavir + Ritonavir | Mỗi 1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg | Uống | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 54 | Interferon alfa - 1b | 3 MIU | Tiêm/ Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55 | Interferon alfa 2a | 3 MIU | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56 | Interferon alfa -2b | 3 MIU | Tiêm/ Truyền | Chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57 | Interferon gamma | 3mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
CÁC KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU
| STT | DANH MỤC THUỐC | Khó khăn, vướng mắc để đảm bảo cung ứng đủ thuốc phòng chống dịch do Covid-19 | Đề xuất (nếu có) | |||||
| Tên hoạt chất | Nồng độ - Hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính nhỏ nhất | Tên thuốc | Số Giấy ĐKLH thuốc/Số GPNK thuốc | |||
| 1 | Immunoglobulin tĩnh mạch | 2.5g/50ml | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
| 2 | Immunoglobulin tĩnh mạch | 5g/50ml | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
| 3 | Vancomycin | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
| 4 | Meropenem | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
| 5 | Imipenem + Cilastatin | 500mg+500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
| 6 | Ceftriaxone | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
| 7 | Cefotaxime | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
| 8 | Levofloxacin | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
| 9 | Ceftazidime | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
| 10 | Cefperazole | 1g | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
| 11 | Amikacin | 500mg | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
| 12 | Azithromycine | 500mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
| 13 | Azithromycin siro | 200mg/5ml x 15ml | Dung dịch uống | Lọ |
|
|
|
|
| 14 | Adrenalin | 1mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
| 15 | Nor-Adrenalin | 1mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
| 16 | Milrinon | 1mg/ml | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
| 17 | Dopamin | 200mg/4ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
| 18 | Dobutamin | 250mg | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
| 19 | Midazolam | 5mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
| 20 | Morphin | 10mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
| 21 | Fentanyl | 0,5mg/10ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
| 22 | Fentanyl | 0,1mg/2ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
| 23 | Vecuronium | 4mg | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
| 24 | Atracurium | 25mg/2.5ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
| 25 | Heparin | 5000UI/ml x 5ml | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
| 26 | Phenobarbital | 100mg/ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
| 27 | Kali clorua | 10% | Tiêm/Truyền | Ống 5ml; 10ml |
|
|
|
|
| 28 | Calcigluconat | 10%-10ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
| 29 | Calci clorua | 10%-5ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
| 30 | Natribicarbonat | 8,4%-10ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
| 31 | Magnesi sulphat | 15%-5ml | Tiêm/Truyền | Ống |
|
|
|
|
| 32 | Albumin | 20%-50ml | Tiêm/Truyền | Lọ |
|
|
|
|
| 33 | Povidon Iodin | 10%-125ml | Dung dịch dùng ngoài | Chai |
|
|
|
|
| 34 | Povidon Iodin | 1%-125ml | Dung dịch dùng ngoài | Chai |
|
|
|
|
| 35 | Dịch lọc máu và thẩm tách máu (Primasol) | 5 lít | Dung dịch lọc | Túi |
|
|
|
|
| 36 | Natri chlorid | 0,9%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
| 37 | Glucose | 5%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
| 38 | Glucose | 10%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
| 39 | Glucose | 30%-500mI | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
| 40 | Ringer lactat | 500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
| 41 | Ringer lactat + Glucose | 5%-500ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
| 42 | Paracetamol | 10mg/ml x 50ml | Tiêm/Truyền | Chai |
|
|
|
|
| 43 | Paracetamol | 500mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
| 44 | Paracetamol | 300mg | Uống; Đặt hậu môn | Viên |
|
|
|
|
| 45 | Paracetamol | 150mg | Uống; Đặt hậu môn | Viên |
|
|
|
|
| 46 | Paracetamol | 80mg | Uống; Đặt hậu môn | Viên |
|
|
|
|
| 47 | Oseltamivir | 30mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
| 48 | Oseltamivir | 45mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
| 49 | Oseltamivir | 75mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
| 50 | Oseltamivir | 12mg/ml | Uống | Chai |
|
|
|
|
| 51 | Lopinavir + Ritonavir | Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
| 52 | Lopinavir + Ritonavir | Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg) | Uống | Viên |
|
|
|
|
| 53 | Lopinavir + Ritonavir | Mỗi 1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg | Uống | Chai |
|
|
|
|
| 54 | Interferon alfa - 1b | 3 MIU | Tiêm/ Truyền | Chai |
|
|
|
|
| 55 | Interferon alfa 2a | 3 MIU | Tiêm/ Truyền | Chai |
|
|
|
|
| 56 | Interferon alfa -2b | 3 MIU | Tiêm/ Truyền | Chai |
|
|
|
|
| 57 | Interferon gamma | 3mg | Uống | Viên |
|
|
|
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!