Công văn 1710/QLD-KD báo cáo số lượng và tình hình sản xuất thuốc phòng, chống dịch COVID-19

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 1710/QLD-KD

Công văn 1710/QLD-KD của Cục Quản lý Dược về việc báo cáo số lượng tồn kho và tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do COVID-19 gây ra
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý DượcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1710/QLD-KDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Đỗ Văn Đông
Ngày ban hành:19/02/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm, COVID-19
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

Số: 1710/QLD-KD
V/v: Báo cáo số lượng tồn kho và tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do COVID-19 gây ra

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2020

Kính gửi: Các đơn vị sản xuất, nhập khẩu thuốc.
(Sau đây gọi tắt là các Đơn vị)

Cục Quản lý Dược đã có các Công văn số 862/QLD-KD ngày 31/01/2020 và số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 gửi các Đơn vị có liên quan về việc đảm bảo cung ứng đủ thuốc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona (COVID-19) gây ra, đặc biệt là danh mục và cơ số các thuốc cho khu vực cách ly điều trị cơ số 20 giường bệnh (định mức cho: 20 bệnh nhân, tỷ lệ 30% bệnh nhân nặng phải thở máy và điều trị tích cực; thời gian điều trị 3 tuần) tại Phụ lục kèm theo Công văn số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 của Cục Quản lý Dược.

Để có thông tin tổng hợp khả năng cung ứng của các Đơn vị đối với các thuốc tại Phụ lục kèm theo Công văn số 939/QLD-KD ngày 05/02/2020 của Cục Quản lý Dược và một số thuốc khác có thể được sử dụng để điều trị cho người bệnh, Cục Quản lý Dược đề nghị các Đơn vị báo cáo số lượng tồn kho và tình hình sản xuất, nhập khẩu thuốc phòng chống dịch bệnh theo Mẫu báo cáo kèm theo Công văn này.

(Mẫu báo cáo dưới định dạng Microsoft Excel được đăng tải trên website của Cục Quản lý Dược - địa chỉ: http://dav.gov.vn - Mục “Tin nổi bật”).

Văn bản báo cáo của Đơn vị đề nghị đề nghị gửi về Cục Quản lý Dược theo đường văn thư và thư điện tử (địa chỉ email: [email protected]trước ngày 20/02/2020.

Cục Quản lý Dược thông báo để các Đơn vị biết và khẩn trương triển khai thực hiện./.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Đ/c Bí thư BCS Đảng BYT (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT (để b/c);
- Vụ: KHTC; Cục: KCB, YTDP; VPB (để p/h);
- CTr. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng (để p/h c/đ);
- SYT tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, GT, ĐKT, KD.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG





Đỗ Văn Đông

 
 
 

Đơn vị báo cáo

Số: ……………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

…., ngày   tháng   năm 2020

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỐC PHÒNG CHỐNG DỊCH

Kính gửi: Cục Quản lý Dược

I. Thông tin chung

1. Tên doanh nghiệp:

2. Địa chỉ liên hệ:

- Số điện thoại:                                     Fax:

- Họ và tên người lập báo cáo:

- Điện thoại di động người lập báo cáo:

3. Loại hình cơ sở và phạm vi kinh doanh của doanh nghiệp:

3.1. Loại hình cơ sở:

(Ghi theo khoản 2, điều 32 Luật dược: Sản xuất, xuất nhập khẩu)

3.2. Phạm vi kinh doanh:

(Ghi theo giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đã được Bộ Y tế cấp)

II. Báo cáo số lượng tồn kho và khả năng sản xuất thuốc trong nước

Theo Phụ lục 1 đính kèm.

III. Báo cáo số lượng tồn kho và khả năng nhập khẩu thuốc nước ngoài

Theo Phụ lục 2 đính kèm.

IV. Báo cáo khó khăn, vướng mắc trong quá trình sản xuất, nhập khẩu

Theo Phụ lục 3 đính kèm.

Người lập biểu

Giám đốc Doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)

Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở Y tế (nơi đơn vị đặt trụ sở);
- Lưu.

 
 
 

PHỤ LỤC 1

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ KHẢ NĂNG SẢN XUẤT THUỐC (ĐỐI VỚI THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC)

STT

DANH MC THUỐC

Số lượng thuốc hiện đang tồn kho

Thuốc có thể sản xuất từ

Thuốc có th sản xuất từ

Số lượng thuốc tối đa có thể huy động sản xuất thêm

Tên hoạt chất

Nồng độ - Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính nhỏ nhất

Tên thuốc

Số Giấy ĐKLH thuốc

Số lượng

Thời gian hoàn thành sản xuất dự kiến

Số lượng

Thời gian hoàn thành sản xuất dự kiến

Trong tháng 03/2020

Trong tháng 04/2020

Trong tháng 05/2020

Trong tháng 06/2020

1

Immunoglobulin tĩnh mạch

2.5g/50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

2

Immunoglobulin tĩnh mch

5g/50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

3

Vancomycin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

4

Meropenem

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

5

Imipenem + Cilastatin

500mg+500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

6

Ceftriaxone

1g

Tiêm/Truyền

L

7

Cefotaxime

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

8

Levofloxacin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

9

Ceftazidime

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

10

Cefperazole

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

11

Amikacin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

12

Azithromycine

500mg

Uống

Viên

13

Azithromycin siro

200mg/5ml x 15ml

Dung dịch ung

Lọ

14

Adrenalin

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

15

Nor-Adrenalin

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

16

Milrinon

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Lọ

17

Dopamin

200mg/4ml

Tiêm/Truyền

Ống

18

Dobutamin

250mg

Tiêm/Truyền

Ống

19

Midazolam

5mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

20

Morphin

10mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

21

Fentanyl

0,5mg/10ml

Tiêm/Truyền

Ống

22

Fentanyl

0,1mg/2ml

Tiêm/Truyền

Ống

23

Vecuronium

4mg

Tiêm/Truyền

Ống

24

Atracurium

25mg/2.5ml

Tiêm/Truyền

Ống

25

Heparin

5000UI/ml x 5ml

Tiêm/Truyền

L

26

Phenobarbital

100mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

27

Kali clorua

10%

Tiêm/Truyền

Ống 5ml; 10ml

28

Calcigluconat

10%-10ml

Tiêm/Truyền

Ống

29

Calci clorua

10%-5ml

Tiêm/Truyền

Ống

30

Natribicarbonat

8,4%-10ml

Tiêm/Truyền

Ống

31

Magnesi sulphat

15%-5ml

Tiêm/Truyền

Ống

32

Albumin

20%-50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

33

Povidon Iodin

10%-125ml

Dung dịch dùng ngoi

Chai

34

Povidon Iodin

1%-125ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai

35

Dịch lọc máu và thẩm tách máu (Primasol)

5 lít

Dung dịch lc

Túi

36

Natri chlorid

0,9%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

37

Glucose

5%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

38

Glucose

10%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

39

Glucose

30%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

40

Ringer lactat

500ml

Tiêm/Truyền

Chai

41

Ringer lactat + Glucose

5%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

42

Paracetamol

10mg/ml x 50ml

Tiêm/Truyền

Chai

43

Paracetamol

500mg

Uống

Viên

44

Paracetamol

300mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

45

Paracetamol

150mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

46

Paracetamol

80mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

47

Oseltamivir

30mg

Uống

Viên

48

Oseltamivir

45mg

Uống

Viên

49

Oseltamivir

75mg

Uống

Viên

50

Oseltamivir

12mg/ml

Uống

Chai

51

Lopinavir + Ritonavir

Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg

Uống

Viên

52

Lopinavir + Ritonavir

Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg)

Uống

Viên

53

Lopinavir + Ritonavir

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg

Uống

Chai

54

Interferon alfa- 1b

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

55

Interferon alfa 2a

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

56

Interferon alfa -2b

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

57

Interferon gamma

3mg

Uống

Viên

 
 
 

PHỤ LỤC 2

BÁO CÁO SỐ LƯỢNG TỒN KHO VÀ NHU CẦU SẢN XUẤT THUỐC NHẬP KHẨU

STT

DANH MỤC THUỐC

Số lượng thuốc hiện đang tồn kho

Thuốc đã xuất khỏi nước

Thuốc đã đặt hàng/ ký hợp đồng với

Số lượng thuốc tối đa có thể nhập khẩu thêm

Tên hoạt chất

Nồng độ - Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính nhỏ nhất

Tên thuốc

Số Giấy ĐKLH thuốc/số GPNK thuốc

Số lượng

Thời gian nhập khẩu dự kiến

Số lượng

Thời gian nhập khẩu dự kiến

Trong tháng 03/2020

Trong tháng 04/2020

Trong tháng 05/2020

Trong tháng 06/2020

1

Immunoglobulin tĩnh mạch

2.5g/50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

2

Immunoglobulin tnh mạch

5g/50m

Tiêm/Truyền

Lọ

3

Vancomycin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

4

Meropcnem

500mg

Tiêm/Truyền

L

5

lmipenem + Cilastatin

500mg+500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

6

Ceftriaxone

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

7

Cefotaxime

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

8

Levofloxacin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

9

Ceftazidime

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

10

Cefperazole

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

11

Amikacin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

12

Azithromycine

500mg

Uống

Viên

13

Azithromycin siro

200mg/5ml x 15ml

Dung dịch uống

Lọ

14

Adrenalin

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

15

Nor-Adrenalin

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

16

Milrinon

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Lọ

17

Dopamin

200mg/4ml

Tiêm/Truyền

Ống

18

Dobutamin

250mg

Tiêm/Truyền

Ống

19

Midazolam

5mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

20

Morphin

10mg/m

Tiêm/Truyền

Ống

21

Fentanyl

0,5mg/10ml

Tiêm/Truyền

Ống

22

Fentanyl

0,1mg/2ml

Tiêm/Truyền

Ống

23

Vecuronium

4mg

Tiêm/Truyền

Ống

24

Atracurium

25mg/2.5ml

Tiêm/Truyền

Ống

25

Heparin

5000UI/ml x 5ml

Tiêm/Truyền

Lọ

26

Phenobarbital

100mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

27

Kali clorua

10%

Tiêm/Truyền

Ống 5ml; 10ml

28

Calcigluconat

10%-10ml

Tiêm/Truyền

Ống

29

Calci clorua

10%-5ml

Tiêm/Truyền

Ống

30

Natribicarbonat

8,4%-10ml

Tiêm/Truyền

Ống

31

Magnesi sulphat

15%-5ml

Tiêm/Truyền

Ống

32

Albumin

20%-50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

33

Povidon Iodin

10%-125ml

Dung dch dng ngoi

Chai

34

Povidon lodin

1%-125ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai

35

Dịch lọc máu và thẩm tách máu (Primasol)

5 lít

Dung dịch lọc

Túi

36

Natri chlorid

0,9%-500mI

Tiêm/Truyền

Chai

37

Glucose

5%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

38

Glucose

10%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

39

Glucose

30%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

40

Ringer lactat

500ml

Tiêm/Truyền

Chai

41

Ringer lactat + Glucose

5%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

42

Paracetamol

10mg/mlx50ml

Tiêm/Truyền

Chai

43

Paracetamol

500mg

Uống

Viên

44

Paracetamol

300ml

Uống; Đặt hậu môn

Viên

45

Paracetamol

150mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

46

Paracetamol

80mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

47

Oseltamivir

30mg

Uống

Viên

48

Oseltamivir

45mg

Uống

Viên

49

Oseltamivir

75mg

Uống

Viên

50

Oseltamivir

12mg/ml

Uống

Chai

51

Lopinavir + Ritonavir

Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg

Uống

Viên

52

Lopinavir + Ritonavir

Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg)

Uống

Viên

53

Lopinavir + Ritonavir

Mỗ1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg

Uống

Chai

54

Interferon alfa - 1b

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

55

Interferon alfa 2a

3 MIU

Tiêm/Truyền

Chai

56

Interferon alfa -2b

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

57

Interferon gamma

3mg

Uống

Viên

 
 
 

PHỤ LỤC 3

CÁC KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU

 

STT

DANH MỤC THUỐC

Khó khăn, vướng mắc để đảm bảo cung ứng đủ thuốc phòng chống dịch do Covid-19

Đề xuất (nếu có)

Tên hoạt chất

Nồng độ - Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính nhỏ nhất

Tên thuốc

Số Giấy ĐKLH thuốc/Số GPNK thuốc

1

Immunoglobulin tĩnh mạch

2.5g/50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

2

Immunoglobulin tĩnh mạch

5g/50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

3

Vancomycin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

4

Meropenem

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

5

Imipenem + Cilastatin

500mg+500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

6

Ceftriaxone

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

7

Cefotaxime

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

8

Levofloxacin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

9

Ceftazidime

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

10

Cefperazole

1g

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

11

Amikacin

500mg

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

12

Azithromycine

500mg

Uống

Viên

 

 

 

 

13

Azithromycin siro

200mg/5ml x 15ml

Dung dịch uống

Lọ

 

 

 

 

14

Adrenalin

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

15

Nor-Adrenalin

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

16

Milrinon

1mg/ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

17

Dopamin

200mg/4ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

18

Dobutamin

250mg

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

19

Midazolam

5mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

20

Morphin

10mg/ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

21

Fentanyl

0,5mg/10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

22

Fentanyl

0,1mg/2ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

23

Vecuronium

4mg

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

24

Atracurium

25mg/2.5ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

25

Heparin

5000UI/ml x 5ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

26

Phenobarbital

100mg/ml

Tiêm/Truyền

ng

 

 

 

 

27

Kali clorua

10%

Tiêm/Truyền

Ống 5ml; 10ml

 

 

 

 

28

Calcigluconat

10%-10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

29

Calci clorua

10%-5ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

30

Natribicarbonat

8,4%-10ml

Tiêm/Truyền

Ống

 

 

 

 

31

Magnesi sulphat

15%-5ml

Tiêm/Truyền

ng

 

 

 

 

32

Albumin

20%-50ml

Tiêm/Truyền

Lọ

 

 

 

 

33

Povidon Iodin

10%-125ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai

 

 

 

 

34

Povidon Iodin

1%-125ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai

 

 

 

 

35

Dịch lọc máu và thẩm tách máu (Primasol)

5 lít

Dung dịch lọc

Túi

 

 

 

 

36

Natri chlorid

0,9%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

37

Glucose

5%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

38

Glucose

10%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

39

Glucose

30%-500mI

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

40

Ringer lactat

500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

41

Ringer lactat + Glucose

5%-500ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

42

Paracetamol

10mg/ml x 50ml

Tiêm/Truyền

Chai

 

 

 

 

43

Paracetamol

500mg

Uống

Viên

 

 

 

 

44

Paracetamol

300mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

45

Paracetamol

150mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

46

Paracetamol

80mg

Uống; Đặt hậu môn

Viên

 

 

 

 

47

Oseltamivir

30mg

Uống

Viên

 

 

 

 

48

Oseltamivir

45mg

Uống

Viên

 

 

 

 

49

Oseltamivir

75mg

Uống

Viên

 

 

 

 

50

Oseltamivir

12mg/ml

Uống

Chai

 

 

 

 

51

Lopinavir + Ritonavir

Lopinavir 200mg; Ritonavir 50mg

Uống

Viên

 

 

 

 

52

Lopinavir + Ritonavir

Lopinavir, Ritonavir (100mg/25mg)

Uống

Viên

 

 

 

 

53

Lopinavir + Ritonavir

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Lopinavir 80mg; Ritonavir 20mg

Uống

Chai

 

 

 

 

54

Interferon alfa - 1b

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

 

 

 

 

55

Interferon alfa 2a

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

 

 

 

 

56

Interferon alfa -2b

3 MIU

Tiêm/ Truyền

Chai

 

 

 

 

57

Interferon gamma

3mg

Uống

Viên

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi