Thông tư 96/2021/TT-BTC quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 96/2021/TT-BTC

Thông tư 96/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:96/2021/TT-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Tạ Anh Tuấn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/11/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Kế toán-Kiểm toán

TÓM TẮT VĂN BẢN

BTC ban hành 24 biểu mẫu sử dụng trong công tác quyết toán

Ngày 11/11/2021, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 96/2021/TT-BTC quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán.

Theo đó, Thông tư ban hành các mẫu biểu và quy định việc sử dụng mẫu biểu trong công tác quyết toán, gồm 9 mẫu biểu thuộc Hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách (quyết toán theo niên độ); và 15 mẫu biểu thuộc Hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành (không gồm các dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư).

Đối với quyết toán theo niên độ, chủ đầu tư đối chiếu, xác nhận số liệu quyết toán theo niên độ với cơ quan kiểm soát, thanh toán nơi giao dịch theo quy định, báo cáo theo mẫu gửi bộ, cơ quan trung ương, cơ quan cấp trên của chủ đầu tư (trường hợp được phân cấp quản lý), sở, phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện theo phân cấp quản lý.

Các bộ, cơ quan trung ương đối chiếu, xác nhận số liệu quyết toán theo niên độ với cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp trung ương theo quy định, báo cáo theo mẫu gửi Bộ Tài chính. Sở, phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện theo phân cấp quản lý đối chiếu, xác nhận số liệu quyết toán theo niên độ với cơ quan kiểm soát, thanh toán cùng cấp, báo cáo theo mẫu gửi cơ quan tài chính cùng cấp.

Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/01/2022.

Xem chi tiết Thông tư 96/2021/TT-BTC tại đây

tải Thông tư 96/2021/TT-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 96/2021/TT-BTC DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 96/2021/TT-BTC PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
_______

Số: 96/2021/TT-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2021

 

 

 

THÔNG TƯ

Quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán

___________

 

Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vn đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về hệ thống mu biu sử dụng trong công tác quyết toán.

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về mẫu biểu và việc sử dụng mẫu biểu trong công tác quyết toán gồm:

1. Hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách (quyết toán theo niên độ).

2. Hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành (không bao gồm các dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia, thực hiện hoặc có liên quan đến công tác quyết toán theo niên độ, quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành.

Điều 3. Hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán theo niên độ

1. Báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách: Mu số 01/QTNĐ.

2. Báo cáo về việc thực hiện vốn đầu tư các dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ngân sách nhà nước (do Quốc hội quyết định) của chủ đầu tư: Mu số 02/QTNĐ.

3. Báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách của bộ, cơ quan trung ương: Mu số 03/QTNĐ.

4. Báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách do địa phương quản lý: Mu số 04/QTNĐ.

5. Báo cáo về việc thực hiện vốn đầu tư các dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ngân sách nhà nước (do Quốc hội quyết định) của cơ quan chủ quản: Mu số 05/QTNĐ.

6. Báo cáo tổng hợp quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước của các bộ, cơ quan trung ương theo năm ngân sách: Mu s 06/QTNĐ.

7. Báo cáo chi tiết quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước của các bộ, cơ quan trung ương theo năm ngân sách: Mu số 07/QTNĐ.

8. Báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước của các địa phương theo năm ngân sách: Mu số 08/QTNĐ.

9. Thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách: Mu số 09/QTNĐ.

Điều 4. Hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành

Thông tin, số liệu được lấy tại thời điểm chủ đầu tư khóa sổ lập báo cáo quyết toán.

1. Báo cáo tổng hợp quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành: Mu số 01/QTDA.

2. Danh mục văn bản: Mu số 02/QTDA.

3. Bảng đối chiếu số liệu: Mu số 03/QTDA.

4. Chi tiết chi phí đầu tư đề nghị quyết toán: Mu số 04/QTDA.

5. Chi tiết tài sản dài hạn (tài sản cố định) mới tăng: Mu số 05/QTDA.

6. Chi tiết tài sản ngắn hạn: Mu số 06/QTDA.

7. Chi tiết giá trị vật tư, thiết bị tồn đọng: Mu số 07/QTDA.

8. Tình hình công nợ của dự án: Mu số 08/QTDA.

9. Báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, dự án sử dụng vốn đầu tư công dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu: Mu số 09/QTDA.

10. Báo cáo kết quả phê duyệt tng quyết toán vốn đầu tư dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A hoàn thành: Mu số 10/QTDA.

11. Quyết định phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án (dự án thành phần, tiêu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình) hoàn thành: Mu số 11/QTDA.

12. Báo cáo tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành hàng năm: Mu số 12/QTDA.

13. Phiếu giao nhận Hồ sơ quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành: Mu số 13/QTDA.

14. Báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành (đối với các dự án do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý): Mu số 14/QTDA.

15. Bảng đối chiếu số liệu (đối với các dự án do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý): Mu số 15/QTDA.

Điều 5. Sử dụng mẫu biu

1. Đối với quyết toán theo niên độ:

a) Chủ đầu tư đi chiếu, xác nhận số liệu quyết toán theo niên độ với cơ quan kiểm soát, thanh toán nơi giao dịch theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 26 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ, báo cáo theo Mu s 01/QTNĐ (có xác nhận của cơ quan kiểm soát, thanh toán nơi giao dịch), Mu số 02/QTNĐ gửi bộ, cơ quan trung ương, cơ quan cấp trên của chủ đầu tư (trường hợp được phân cấp quản lý), sở, phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện theo phân cấp quản lý theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021.

b) Các bộ, cơ quan trung ương đối chiếu, xác nhận số liệu quyết toán theo niên độ với cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp trung ương theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 26 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ, báo cáo theo Mu số 03/QTNĐ (có xác nhận của cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp trung ương), Mẫu số 05/QTNĐ gửi Bộ Tài chính theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 29 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ.

c) Sở, phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện theo phân cấp quản lý đối chiếu, xác nhận số liệu quyết toán theo niên độ với cơ quan kiểm soát, thanh toán cùng cấp theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 26 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ, báo cáo theo Mu số 04/QTNĐ (có xác nhận của cơ quan kiểm soát, thanh toán cùng cấp), Mẫu số 05/QTNĐ gửi cơ quan tài chính cùng cấp theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 29 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ.

d) Đối với vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước do bộ, cơ quan trung ương quản lý:

- Cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp huyện báo cáo theo Mu số 06/QTNĐ, Mu số 07/QTNĐ gửi cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp tỉnh;

- Cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp tỉnh báo cáo theo Mu số 06/QTNĐ, Mu số 07/QTNĐ gửi cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp trung ương;

- Cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp trung ương báo cáo theo Mu số 06/QTNĐ, Mẫu số 07/QTNĐ gửi Bộ Tài chính để làm căn cứ thẩm định quyết toán theo niên độ theo quy định tại khoản 1 Điều 29, Điều 30 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ.

Thời hạn gửi báo cáo của cơ quan kiểm soát, thanh toán các cấp theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 29 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ.

đ) Đối với vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quản lý:

- Cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp huyện báo cáo theo Mu số 08/QTNĐ gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện và cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp tỉnh để làm căn cứ thẩm định quyết toán theo niên độ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 29, Điều 30 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ.

- Cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp tỉnh báo cáo theo Mu s 08/QTNĐ gửi Sở Tài chính và cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp trung ương để làm căn cứ thẩm định quyết toán theo niên độ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 29, Điều 30 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ.

Thời hạn gửi báo cáo của cơ quan kiểm soát, thanh toán các cấp theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 29 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ.

e) Đối với vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý:

Cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp huyện báo cáo theo Mẫu số 08/QTNĐ gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp tỉnh để làm căn cứ thẩm định quyết toán theo niên độ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 29, Điều 30 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ.

g) Cơ quan tài chính các cấp theo phân cấp quản lý thẩm định báo cáo quyết toán theo niên độ theo quy định tại Điều 29, khoản 2 Điều 30 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ và thông báo theo Mu số 09/QTNĐ.

h) Sở Tài chính báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách do địa phương quản lý theo Mu số 04/QTNĐ gửi Bộ Tài chính và cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp trung ương để phục vụ công tác quyết toán theo niên độ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 29 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ.

i) Các bộ, cơ quan trung ương, các Sở Tài chính, cơ quan kiểm soát, thanh toán cấp trung ương gửi báo cáo quyết toán theo niên độ về Bộ Tài chính và gửi dữ liệu về hòm thư điện tử [email protected] (trừ các nội dung thuộc phạm vi bí mật nhà nước).

2. Đối với quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành:

a) Đối với dự án (dự án thành phần, tiểu dự án, công trình, hạng mục công trình độc lập) hoàn thành, dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 34 Ngh định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ: báo cáo theo Mu số 01/QTDA, Mu số 02/QTDA, Mu số 03/QTDA, Mẫu số 04/QTDA, Mu số 05/QTDA, Mu số 06/QTDA, Mu số 07/QTDA, Mu số 08/QTDA.

b) Đối với nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư, dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 34 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ: báo cáo theo Mẫu số 03/QTDA, Mu số 08/QTDA, Mu số 09/QTDA.

c) Đối với dự án thuộc ngân sách do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý: báo cáo theo Mu số 14/QTDA và Mu số 15/QTDA (hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

d) Báo cáo kết quả phê duyệt tng quyết toán vốn đầu tư dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A hoàn thành theo quy định tại khoản 1 Điều 32 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ: theo Mu số 10/QTDA.

đ) Dự thảo quyết định phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công dự án (dự án, dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình độc lập) hoàn thành theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 45 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ: theo Mẫu số 11/QTDA.

e) Báo cáo tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành hàng năm theo quy định tại khoản 2 Điều 48 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ: Mu số 12/QTDA gửi Bộ Tài chính và gửi dữ liệu về hòm thư điện tử [email protected] (trừ các nội dung thuộc phạm vi bí mật nhà nước).

Điều 6. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.

2. Bãi bỏ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính:

a) Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 quy định việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm.

b) Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước.

c) Thông tư số 85/2014/TT-BTC ngày 30/6/2014 hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng từ ngân sách nhà nước thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng.

d) Thông tư số 349/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 quy định về thanh toán, quyết toán nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020.

đ) Mục VI Thông tư số 138/2007/TT-BTC ngày 29/11/2007 hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La.

3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì sẽ áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.

4. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Tổng Bí thư, Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội, Hội đồng dân tộc, Kiểm toán Nhà nước và các Ủy ban của Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam, Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ,
Cổng Thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ
ĐT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Tạ Anh Tuấn

 

 



Mẫu số 01/QTNĐ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

CHỦ ĐẦU TƯ

_________

 

 

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NĂM NGÂN SÁCH ...

(Kèm theo công văn số... ngày... tháng ... năm ... của...)

 

Đơn vị tính đồng

STT

Nội dung

Địa điểm mở tài khoản

Mã dự án đầu tư

Tổng mức đầu tư

Luỹ kế vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán

Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm quyết toán

Thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm quyết toán phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán

Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm quyết toán

Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch năm quyết toán

Tổng số vốn đã thanh toán khối lượng hoàn thành được quyết toán trong năm quyết toán

Lũy kế vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau

Lũy kế số vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm quyết toán

 

Vốn kế hoạch được kéo dài

Giải ngân

Vốn kế hoạch tiếp tục được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán

(nếu có)

Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có)

Vốn kế hoạch năm quyết toán

Giải ngân

Vốn kế hoạch được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán

(nếu có)

Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có)

 

Tổng số

Trong đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15=10-11-14

16

17= 18+19

18

19

20

21=16-17-20

22=9+12 +18

23=7-8-

9+13+19

24=6-8+11+17

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.1

Các dự án thuộc kế hoạch năm 20...:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án. .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.2

Các dự án không ghi kế hoạch năm 20... còn dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ các năm trước chuyển sang năm quyết toán:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

Ghi chú:

- Chủ đầu tư báo cáo ngành, lĩnh vực theo đúng thứ tự quy định tại Điều 3 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016

 

 

 

 

..., ngày ... tháng... năm ...

LÃNH ĐẠO CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN NƠI GIAO DỊCH

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

..., ngày... tháng... năm ...

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

 

 

Mẫu số 02/QTNĐ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 202 1 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

CHỦ ĐẦU TƯ

_________

 

 

 

THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(DO QUỐC HỘI QUYẾT ĐỊNH)

NĂM...

(Kèm theo công văn số ... ngày ... tháng... năm ... của ..)

 

Đơn vị: đồng

STT

TÊN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN

Thời gian khởi công - hoàn thành

Tổng mức đầu tư được duyệt (lấy theo giá trị điều chỉnh cuối cùng)

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến hết ngày 31/12 năm quyết toán

Lũy kế kế hoạch đã bố trí đến hết ngày 31/12 năm quyết toán

Kế hoạch năm ...

Vốn đã giải ngân theo kế hoạch năm...

So sánh thực hiện/kế hoạch (%)

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

1

2

3

4

5

6

7

8=9+10

9

10

11=8/7

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..., ngày... tháng... năm ...

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

 

Mẫu số 03/QTNĐ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

_____________

 

BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

_________

 

 

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NĂM NGÂN SÁCH ...

(Kèm theo văn bản số .... ngày ... tháng ... năm...)

 

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Địa điểm mở tài khoản

Mã dự án đầu

Tổng  mức đầu

Lũy kế vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán

Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm quyết toán

Thanh toán khối lượng hoàn thành, trong năm quyết toán phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán

Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm quyết toán

Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch năm quyết toán

Tổng số vốn đã thanh toán khối lượng hoàn thành được quyết toán trong năm

Luỹ kế vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau

Lũy kế số vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm quyết toán

Vốn kế hoạch được kéo dài

Giải ngân

Vốn kế hoạch được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có)

Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có)

Vốn kế hoạch năm quyết toán

Giải ngân

Vốn kế hoạch được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có)

Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có)

Tổng số

Trong đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi (1)

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15=10-11-14

16

17=18+19

18

19

20

21=16-17-20

22=9+12+18

23=7+8+9+13+19

24=6+8+11+17

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Các dự án thuộc kế hoạch năm 20...:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A 2

Các dự án không được ghi kế hoạch năm 20... còn dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ các năm trước chuyển sang năm 20...:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cơ quan báo cáo ngành, lĩnh vực theo đúng thứ tự quy định tại Điều 3 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12 2016

 

 

 

 

..., ngày ... tháng... năm ...

LÃNH ĐẠO CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN CẤP TRUNG ƯƠNG

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

..., ngày... tháng... năm ...

LÃNH ĐẠO BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

 

 

Mẫu số 04/QTNĐ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

___________

 

CƠ QUAN BÁO CÁO

_________

 

 

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NĂM NGÂN SÁCH ... DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

(Kèm theo công văn số... ngày ... tháng ... năm ... của ... )

 

Đơn vị tính đồng

STT

Nội dung

Mã dự án đầu tư

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán

Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm quyết toán

Thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm quyết toán phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán

Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm quyết toán

Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch năm quyết toán

Tổng số vốn đã thanh toán khối lượng hoàn thành được quyết toán trong năm

Luỹ kế vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau

Lũy kế số vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm quyết toán

Vốn kế hoạch được kéo dài

Giải ngân

Vốn kế hoạch tiếp tục được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có)

Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có)

Vốn kế hoạch năm quyết toán

Giải ngân

Vốn kế hoạch được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có)

Số vốn còn chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có)

Tổng số

Trong đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hải

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=11+12

11

12

13

14

15

16= 17+18

17

18

19

20

21=8+11+17

22=6-7-8+12+18

23=5-7+10+16

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương (bao gồm cả cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Vốn ngân sách trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ...

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Chương trình MTQG.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2 .2

Chương trình MTQG ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Sở Tài chính báo cáo ngành, lĩnh vực theo đúng thứ tự quy định tại Điều 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016.

2. Đối với báo cáo của Sở Tài chính gửi Bộ Tài chính, cơ quan  kiểm soát, thanh toán cấp trung ương theo quy định của điểm d khoản 1 Điều 5 Thông tư này thì bỏ phần xác nhận của Lãnh đạo cơ quan kiểm soát, thanh toán cùng cấp.

3. Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giaovốn bổ sung từ nguồn dự phòng, tăng thu

 

 

 

 

..., ngày ... tháng... năm ...

LÃNH ĐẠO CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN CẤP CÙNG CẤP

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

..., ngày... tháng... năm ...

LÃNH ĐẠO CƠ QUAN BÁO CÁO

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

 

 

Mẫu số 05/QTNĐ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 202 1 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

___________

 

CƠ QUAN BÁO CÁO

_________

 

 

 

THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(DO QUỐC HỘI QUYẾT ĐỊNH)

NĂM...

(Kèm theo công văn số... ngày... tháng... năm ... của...)

 

Đơn vị: đồng

STT

TÊN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN

Thời gian khởi công- hoàn thành

Tổng mức đầu tư được duyệt (lấy theo giá trị điều chỉnh cuối cùng)

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến hết ngày 31/12 năm quyết toán

Lũy kế kế hoạch đã bố trí đến hết ngày 31/12 năm quyết toán

Kế hoạch năm...

Vốn đã giải ngân theo kế hoạch năm...

So sánh thực hiện/kế hoạch (%)

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

1

2

3

4

5

6

7

8=9+10

9

10

11=8/7

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..., ngày... tháng... năm ...

LÃNH ĐẠO CƠ QUAN BÁO CÁO

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

 

Mẫu số 06/QTNĐ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

_____________

 

CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN

_________

 

 

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO NĂM NGÂN SÁCH ...

(Kèm theo công văn số... ngày... tháng... năm.... của.... )

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Luỹ kế vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán

S vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm quyết toán

Thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm quyết toán phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán

Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm quyết toán

Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch năm quyết toán

Tổng số vốn đã thanh toán khối lượng hoàn thành được quyết toán trong năm

Luỹ kế vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau

Lũy kế số vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm quyết toán

Vốn kế hoạch được kéo dài

Giải ngân

Vốn kế hoạch tiếp tục được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có)

Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có)

Vốn kế hoạch năm quyết toán

Giải ngân

Vốn kế hoạch được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có)

Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy b (nếu có)

Tổng số

Trong đó vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng

1

2

3

4

5

6

7

8=9+10

9

10

11

12=7-8-11

13

14=15+16

15

16

17

18=13-14-17

19=6+9+15

20=4-5-6+10+16

21=3-5+8+14

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Vốn ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cơ quan kiểm soát, thanh toán báo cáo ngành, lĩnh vực theo đúng thứ tự quy định tại Điều 3 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016

 

... ngày ... tháng... năm ..

LÃNH ĐẠO CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

Mẫu số 07/QTNĐ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN

_________

 

 

 

BÁO CÁO CHI TIẾT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO NĂM NGÂN SÁCH

(Kèm theo công văn số... ngày... tháng... năm.. của..)

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Mã dự án

Luỹ kế vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán

Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm quyết toán

Thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm quyết toán phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán

Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm quyết toán

Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch năm quyết toán

Tổng số vốn đã thanh toán khối lượng hoàn thành được quyết toán trong năm...

Luỹ kế vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau

Lũy kế số vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm quyết toán

Vốn kế hoạch được kéo dài

Giải ngân

Vốn kế hoạch tiếp tục được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có)

Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có)

Vốn kế hoạch năm quyết toán

Giải ngân

Vốn kế hoạch được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có)

Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có)

Tổng số

Trong đó vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng

1

2

3

4

5

6

7

8

9=10+11

10

11

12

13=8-9-12

14

15=16+17

16

17

18

19=14-15-18

20=7+10+16

21=5-6- 7+11+17

22=4-6+9+15

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Vốn ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Vốn ngân sách trung trong bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn ngân sách nhà nước theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực). .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực). .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cơ quan kiểm soát, thanh toán báo cáo ngành, lĩnh vực theo đúng thứ tự quy định tại Điều 3 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016.

 

.... ngày... tháng... năm ..

LÃNH ĐẠO CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

 

Mẫu số 08/QTNĐ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

_________

 

CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN

_________

 

 

 

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG TRONG NĂM NGÂN SÁCH 20...

(Kèm theo công văn số ... ngày... tháng ....năm...của .....)

 

Đơn vị tính đồng

STT

Nội dung

Mã dự án

Luỹ kế vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán

Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm quyết toán

Thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm quyết toán phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm ngân sách trước năm quyết toán

Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm quyết toán

Kế hoạch và giải ngân vốn kế hoạch năm quyết toán

Tổng số vốn thanh toán khối lượng hoàn thành được quyết toán trong năm..

Luỹ kế vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau

Lũy kế số vốn đã giải ngân từ khởi công đến hết năm quyết toán

Vốn kế hoạch được kéo dài

Giải ngân

Vốn kế hoạch tiếp tục được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có)

Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có)

Vốn kế hoạch năm quyết toán

Giải ngân

 

Vốn kế hoạch được phép kéo dài thời gian thực hiện là giải ngân sang năm sau năm quyết toán (nếu có)

Số vốn còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (nếu có)

Tổng số

Trong đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ng

1

2

3

4

5

6

7

8

9=10+11

10

11

12

13=8-9-12

14

15=16+17

16

17

18

19=14-15-18

20=7+10+16

21=5-6-7+11+17

22=4-6+9+15

 

TỈNH/THÀNH PHỐ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Vốn ngân sách địa phương (bao gồm cả cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Vốn ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.1

Vốn ngân sách trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b 2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.3

Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực) ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cơ quan kiểm soát thanh toán báo cáo ngành, lĩnh vực theo đúng thứ tự quy định tại Điều 3 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016

- Vốn ngân sách trung ương bổ sung ngoài kế hoạch được giao là vốn bổ sung từ nguồn dự phòng, tăng thu...

 

..., ngày ... tháng .. năm ....

LÃNH ĐẠO CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

 

Mẫu số 09/QTNĐ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

CƠ QUAN TÀI CHÍNH
_______

Số: ......

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

....., ngày .... tháng ..... năm .....

 

 

 

THÔNG BÁO

Thẩm định quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách ... của ...

____________

 

Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;

Căn cứ Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán;

Căn cứ...

Sau khi thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách ... của ..., (Cơ quan tài chính) thông báo như sau:

1. Nhận xét chung:

Nhận xét về việc chấp hành thời gian, nội dung, biểu mẫu báo cáo.

2. Về nội dung cụ thể:

- Đánh giá sự phù hợp về kế hoạch, cơ cấu vốn và danh mục dự án giữa báo cáo quyết toán của cơ quan báo cáo với báo cáo quyết toán của cơ quan kiểm soát, thanh toán.

- Xác định tổng số vốn đã thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm quyết toán; Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi chuyển sang năm sau; Tổng số vốn được kéo dài thời hạn giải ngân sang năm sau; Vốn huỷ bỏ trong năm ngân sách (nếu có).

- Xác định số vốn được quyết toán trong năm ngân sách.

- Các nội dung khác (nếu có).

(Số liệu chi tiết theo biểu đính kèm)

3. Kiến nghị: ...

 

Nơi nhận:

- ....

- Cơ quan kiểm soát, thanh toán ...;

- Lưu: ...

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN TÀI CHÍNH

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

 

 

CƠ QUAN TÀI CHÍNH

_________

 

 

 

 

THÔNG BÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NĂM NGÂN SÁCH ...

(Kèm theo Thông báo số ngày ... tháng ... năm.. của.... )

 

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết niên độ năm trước

Kế hoạch các năm trước được chuyển sang năm...

Giải ngân vốn kế hoạch các năm trước chuyển sang năm

Kế hoạch năm

Giải ngân vốn kế hoạch năm

Tổng số vốn quyết toán ngân sách năm...

Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi chuyển sang năm sau

Tổng số vốn kế hoạch tiếp tục được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau

Tổng số vốn kế hoạch còn lại chưa giải ngân hủy bỏ (hủy dự toán)

Tổng số

Trong đó: thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm..

Nộp giảm tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước trong năm

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng

Vốn kế hoạch tiếp tục được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau

Vốn kế hoạch hủy bỏ

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thanh

Vốn tạm ứng

Vốn kế hoạch tiếp tục được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm sau

Vốn kế hoạch hủy bỏ

l

2

2

4

5

6

7=8+9

8

9

10

11=6-7-10

12

13=14+15

14

15

16

17=12-13-16

18=4+8+14

19=(3-4-5)+9+15

20=10+16

21=11+17

 

BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Vốn cấp qua Kho bạc Nhà nước (bao gồm cả vốn bổ sung ngoài kế hoạch được giao; không bao gồm Chương trình mục tiêu Quốc gia)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực, (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành, lĩnh vực... (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Vốn cấp bằng lệnh chi tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành, lĩnh vực (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế ghi thu, ghi chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngành, lĩnh vực... (mã ngành, lĩnh vực)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 01/QTDA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

CHỦ ĐẦU TƯ
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

....., ngày .... tháng ..... năm .....

 
 

 

 

BÁO CÁO

Tổng hợp quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành

__________

 

- Tên dự án: ...; Giá trị tổng mức đầu tư được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối: ... đồng.

- Tên dự án thành phần, tiểu dự án độc lập (nếu có): ...; Giá trị tổng mức đầu tư được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối: ... đồng.

- Tên công trình, hạng mục công trình độc lập (nếu có): ...; Giá trị dự toán được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối... đồng.

- Chủ đầu tư: ...

I. Vốn đầu tư:

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối

Vốn kế hoạch được giao

Vốn đã giải ngân

 

Tổng cộng

 

 

 

1

Vốn đầu tư công

 

 

 

1.1

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

 

 

- Vốn ngân sách trung ương (ghi chi tiết vốn)

+ Vốn...

+ Vốn...

- Vốn ngân sách địa phương

 

 

 

1.2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật

 

 

 

2

Vốn khác (nếu có):

 

 

 

2.1

Vốn...

 

 

 

2.2

Vốn...

 

 

 

 

II. Chi phí đầu tư:

Đơn vị: đồng

Số TT

Nội dung chi phí

Tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối

Giá trị đề nghị quyết toán

Giá trị đề nghị quyết toán tăng (+), giảm (-) so với tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối

1

2

3

4

5=4-3

 

Tổng số

 

 

 

1

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

 

 

 

2

Xây dựng

 

 

 

3

Thiết bị

 

 

 

4

Quản lý dự án

 

 

 

5

Tư vấn

 

 

 

6

Chi phí khác

 

 

 

7

Dự phòng

 

 

 

 

III. Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:

Số TT

Nhóm

Giá trị tài sản (đồng)

Tổng số

 

1

Tài sản dài hạn (tài sản cố định)

 

2

Tài sản ngắn hạn

 

 

IV. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:

1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng:

2. Chi phí không tạo nên tài sản:

V. Thuyết minh báo cáo quyết toán:

1. Tình hình thực hiện dự án:

- Thuận lợi, khó khăn:

- Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được phê duyệt:

+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi chủ đầu tư, đấu thầu, vốn đầu tư, tổng mức đầu tư.

+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, dự toán được phê duyệt.

+ Những thay đổi về các nội dung chi phí đã thực hiện.

+ Thay đổi khác.

2. Nhận xét, đánh giá thực hiện dự án:

- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý dự án theo quy định tại Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan đến thực hiện dự án.

- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.

3. Kiến nghị để giải quyết các vướng mắc, tồn tại của dự án (nếu có):

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ ĐẦU TƯ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

Mẫu số 02/QTDA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

CHỦ ĐẦU TƯ
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

 

DANH MỤC VĂN BẢN

 

Số TT

Tên văn bản

Số, ngày, tháng, năm ban hành

Cơ quan ban hành

Ghi chú

1

1

2

3

...

Các văn bản pháp lý

...

...

...

 

 

 

II

 

1

2

3

...

Hợp đồng, phụ lục Hợp đồng (nếu có)

...

...

...

 

 

 

III

Kết luận của các cơ quan Thanh tra, Kiểm toán nhà nước, kiểm tra, kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật (Trường hợp không có thì phải ghi cụ thể là “không có”)

 

 

 

1

2

3

....

...

...

...

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên)

.... ngày... tháng... năm ...

CHỦ ĐẦU TƯ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

Mẫu số 03/QTDA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

CHỦ ĐẦU TƯ
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

 

BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU

 

Tên dự án: ...

Mã dự án: ...

Tên công trình, hạng mục công trình độc lập: ... (trường hợp quyết toán công trình, hạng mục công trình độc lập).

Chủ đầu tư: ...

Cơ quan kiểm soát, thanh toán: ...

I. Tình hình giải ngân:

Đơn vị: đồng

Số TT

Nội dung

Số liệu của chủ đầu tư

Số liệu của cơ quan kiểm soát, thanh toán

Chênh lệch

Ghi chú

Vốn kế hoạch

Số vốn đã giải ngân

Vốn kế hoạch

Số vốn đã giải ngân

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Tạm ứng

Tổng số

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Tạm ứng

1

2

3

4=5+6

5

6

7

8=9+10

9

10

11=8-4

12

1

Lũy kế từ khởi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi tiết theo năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Năm ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Năm ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Nhận xét, giải thích nguyên nhân chênh lệch, kiến nghị của cơ quan kiểm soát, thanh toán:

1. Nhận xét về việc chấp hành các quy định của nhà nước liên quan đến giải ngân, quyết toán:...

2. Giải thích nguyên nhân chênh lệch số liệu (nếu có):...

3. Kiến nghị: ...

 

Ngày... tháng... năm....

CHỦ ĐẦU TƯ

 

Ngày... tháng... năm ...

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
KIỂM SOÁT, THANH TOÁN

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

THỦ TRƯỞNG

Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

     
 

 

 

Ghi chú: Đối chiếu chi tiết vốn đã giải ngân đến thời điểm khóa sổ để lập báo cáo quyết toán của dự án. Trường hợp dự án có nhiều cơ quan kiểm soát, thanh toán, chủ đầu tư có trách nhiệm đối chiếu số liệu với từng cơ quan để tổng hợp báo cáo quyết toán của dự án

 

 

Mẫu số 04/QTDA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

CHỦ ĐẦU TƯ
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

 

CHI TIẾT CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN

 

Đơn vị: đồng

Số TT

Nội dung chi phí

Tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc dự toán (công trình, hạng mục công trình) độc lập được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối

Dự toán (Tổng dự toán) được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối

Giá trị đề nghị quyết toán

Nguyên nhân tăng, giảm

1

2

3

4

5

6

Tổng số

 

 

 

 

I

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

II

Xây dựng

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

III

Thiết bị

 

 

 

 

1

...

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

IV

Quản lý dự án

 

 

 

 

V

Tư vấn

 

 

 

 

1

....

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

VI

Chi phí khác

 

 

 

 

1

....

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

VII

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

..., ngày... tháng... năm....

CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

     
 

 

 

Ghi chú: Tại cột 6 chủ đầu tư căn cứ các quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng, đấu thầu, thanh tra, kiểm toán và các quy định khác của pháp luật liên quan đến thực hiện dự án để ghi rõ nguyên nhân tăng, giảm của cột 5 so với cột 3, 4 (chủ đầu tư ghi trực tiếp vào mẫu biểu hoặc lập thành Phụ lục riêng để ghi nội dung này)

 

 

Mẫu số 05/QTDA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

CHỦ ĐẦU TƯ
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

 

CHI TIẾT TÀI SẢN DÀI HẠN (TÀI SẢN CỐ ĐỊNH) MỚI TĂNG

 

Số TT

Tên và ký hiệu tải sản; quy mô, công suất (riêng đối với thiết bị ghi rõ thêm chủng loại, xuất xứ, năm sản xuất)

Đơn vị tính

Số lượng

Giá đơn vị (đồng)

Tổng nguyên giá (đồng)

Ngày đưa tài sản dài hạn vào sử dụng

Loại vốn đầu tư hình thành tài sản

Đơn vị tiếp nhận sử dụng (nếu có)

1

2

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...., ngày... tháng... năm....

CHỦ ĐẦU TƯ

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

     
 

 

 

 

Mẫu số 06/QTDA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

CHỦ ĐẦU TƯ
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

 

CHI TIẾT TÀI SẢN NGẮN HẠN

 

Số TT

Danh mục

Đơn vị tính

Số lượng

Giá đơn vị (đồng)

Giá trị (đồng)

Đơn vị tiếp nhận sử dụng (nếu có)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

...., ngày... tháng... năm....

CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

     
 
 

 

 

Ghi chú: Trường hợp không có nội dung phát sinh thì ghi cụ thể “không có” vào biểu.

 

 

Mẫu số 07/QTDA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

CHỦ ĐẦU TƯ
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

 

CHI TIẾT VẬT TƯ, THIẾT BỊ TỒN ĐỌNG

 

Số TT

Danh mục

Đơn vị tính

Số lượng

Giá đơn vị (đồng)

Giá trị còn lại (đồng)

Đơn vị tiếp nhận hoặc xử lý theo quy định (nếu có)

I

Vật tư, thiết bị tồn đọng giao cho đơn vị tiếp nhận

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

II

Vật tư, thiết bị tồn đọng xử lý theo quy định

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 
 

 

 

...., ngày... tháng... năm....

CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

     
 

 

 

 

Ghi chú: Trường hợp không có nội dung phát sinh thì ghi cụ thể “không có ” vào biểu.

 

 

Mẫu số 08/QTDA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

CHỦ ĐẦU TƯ
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

 

TÌNH HÌNH CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN

 

Đơn vị: đồng

Số TT

Tên cá nhân, đơn vị thực hiện

Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện

Giá trị đề nghị quyết toán

Vốn đã giải ngân

Công nợ đến ngày khoá sổ lập báo cáo quyết toán

Ghi chú

Phải trả

Phải thu

1

2

3

4

5

6 = 4-5

7=5-4

8

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

...., ngày... tháng... năm....

CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

     
 

 

 

Ghi chú: Trường hợp không có nội dung phát sinh thì ghi cụ thể “không có " vào biểu.

 

 

Mẫu số 09/QTDA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

CHỦ ĐẦU TƯ
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

..., ngày... tháng... năm...

 

 

 

BÁO CÁO

Quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành

____________

Dự án:...

(Dùng cho dự án quy hoạch, chuẩn bị đầu tư và dự án bị dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị được nghiệm thu)

 

I. Văn bản pháp lý:

Số TT

Tên văn bản

Số, ngày, tháng, năm ban hành

Tên cơ quan ban hành

I

Hồ sơ pháp lý

 

 

1

Quyết định phê duyệt dự án, dự toán

 

 

2

Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư dự án

 

 

3

Văn bản phê duyệt đề cương (đối với nhiệm vụ quy hoạch)

 

 

4

Văn bản phê duyệt dự toán chi phí

 

 

5

Văn bản phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

 

 

6

Văn bản cho phép huỷ bỏ hoặc dừng thực hiện vĩnh viễn

 

 

7

Các văn bản khác có liên quan

 

 

 

...

 

 

II

Hợp đồng, phụ lục hợp đồng (nếu có)

 

 

1

...

 

 

...

....

 

 

III

Kết luận của cơ quan Thanh tra, Kiểm toán nhà nước, kiểm tra, kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật (trường hợp không có thì phải ghi cụ thể là “không có”)

 

 

1

....

 

 

....

....

 

 

 

II. Thực hiện đầu tư

1. Vốn đầu tư:

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối

Vốn kế hoạch được giao

Vốn đã giải ngân

 

Tổng cộng

 

 

 

1

Vốn đầu tư công

 

 

 

1.1

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

 

 

- Vốn ngân sách trung ương (ghi chi tiết vốn)

+ Vốn...

+ Vốn...

- Vốn ngân sách địa phương

 

 

 

1.2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật

 

 

 

2

Vốn khác (nếu có)

 

 

 

2.1

Vốn...

 

 

 

2.2

Vốn...

 

 

 

 

 

2. Chi phí đầu tư:

Đơn vị: đồng

Số TT

Nội dung chi phí

Tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối

Giá trị đề nghị quyết toán

Giá trị đề nghị quyết toán tăng (+), giảm (-) so với tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập), dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt phê hoặc điều chỉnh lần cuối

1

2

3

4

5 = 4-3

 

Tổng số

 

 

 

1

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

 

 

 

2

Xây dựng

 

 

 

3

Thiết bị

 

 

 

4

Quản lý dự án

 

 

 

5

Tư vấn

 

 

 

6

Chi phí khác

 

 

 

7

Dự phòng

 

 

 

 

 

3. Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư (nếu có):

Số TT

Nhóm

Giá trị tài sản (đồng)

Tổng số

 

1

Tài sản dài hạn (tài sản cố định)

 

2

Tài sản ngắn hạn

 

 

4. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:

4.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng:

4.2. Chi phí không tạo nên tài sản:

5. Các nội dung khác: (nếu có).

III. Thuyết minh báo cáo quyết toán:

1. Tình hình thực hiện dự án:

- Thuận lợi, khó khăn:

- Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được phê duyệt:

+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi chủ đầu tư, đấu thầu, vốn đầu tư, tổng mức đầu tư.

+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, dự toán được phê duyệt.

+ Những thay đổi về các nội dung chi phí đã thực hiện.

+ Thay đổi khác.

2. Nhận xét, đánh giá thực hiện dự án:

- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý dự án theo quy định tại Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan đến thực hiện dự án.

- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.

3. Kiến nghị để giải quyết các vướng mắc, tồn tại của dự án (nếu có):

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

Mẫu số 10/QTDA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

ĐƠN VỊ TỔNG HỢP BÁO CÁO
_______

Số: ... /BC-QTDA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

..., ngày... tháng... năm...

 

 

 

BÁO CÁO

Kết quả phê duyệt tổng quyết toán vốn đầu tư dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A hoàn thành

____________

Kính gửi: Thủ tướng Chính phủ.

 

Tên dự án: ...

Quyết định phê duyệt dự án: số ... ngày ... tháng ... năm ... của ... Quy mô công trình chính: ...

Thời gian khởi công - hoàn thành công trình chính:... -...

Tổng mức đầu tư được phê duyệt theo Quyết định số ... ngày ... tháng ... năm ... của ... là: ...

Tổng mức đầu tư điều chỉnh theo Quyết định số ... ngày ... tháng ... năm ... của ... là:...

Đơn vị tổng hợp báo cáo (bộ, cơ quan trung ương và địa phương giao quản lý dự án thành phần chính hoặc làm đầu mối tổng hợp dự án):...

Đơn vị phê duyệt quyết toán các dự án thành phần, tiểu dự án, gồm:...

Kết quả phê duyệt quyết toán toàn bộ dự án:

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Nội dung

Chủ đầu tư

Tổng mức đầu tư được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối của dự án

Giá trị quyết toán do chủ đầu tư đề nghị

Số vốn đã giải ngân

Quyết định phê duyệt quyết toán

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Giá trị được phê duyệt

Người ký, chức vụ

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ...

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án thành phần, tiểu dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ...

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án thành phần, tiểu dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận:

(Ghi theo quy định tại khoản 1 Điều 32 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ TỔNG HỢP BÁO CÁO

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

Mẫu số 11/QTDA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
_______

Số: ... /QĐ-...

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

..., ngày... tháng... năm...

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình độc lập) hoàn thành

______________

THẨM QUYỀN BAN HÀNH

 

Căn cứ...

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình độc lập) hoàn thành

- Tên dự án:...

- Tên dự án thành phần, tiểu dự án độc lập, công trình, hạng mục công trình độc lập hoàn thành (nếu có):...

- Chủ đầu tư:...

- Địa điểm xây dựng:...

- Thời gian (ngày, tháng, năm) khởi công, hoàn thành (thực tế):... -...

Điều 2. Kết quả đầu tư

1. Chi phí đầu tư:

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối

Giá trị quyết toán được phê duyệt

Tổng số

 

 

1

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

 

 

2

Xây dựng

 

 

3

Thiết bị

 

 

4

Quản lý dự án

 

 

5

Tư vấn

 

 

6

Chi phí khác

 

 

7

Dự phòng

 

 

 

2. Vốn đầu tư:

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Tổng mức đầu tư của dự án (dự án thành phần, tiểu dự án độc lập) hoặc dự toán (công trình, hạng mục công trình độc lập) được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối

Thực hiện

Giá trị quyết toán được phê duyệt

Số vốn đã giải ngân

Số vốn còn được giải ngân so với giá trị quyết toán được phê duyệt

Số vốn phải thu hồi so với giá trị quyết toán được phê duyệt

l

2

3

4

5

6=4-5

7 = 5-4

 

Tổng số

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư công

 

 

 

 

 

1.1

Vốn Ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

- Vốn ngân sách trung ương (ghi chi tiết vốn)

+ Vốn...

+ Vốn...

- Vốn ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

1.2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

2

Vốn khác (nếu có)

 

 

 

 

 

2.1

Vốn...

 

 

 

 

 

2.2

Vốn...

 

 

 

 

 

 

 

3. Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Thuộc chủ đầu tư quản lý (nếu có)

Giao đơn vị khác quản lý (nếu có)

Giá trị thực tế

Giá trị quy đổi (nếu có)

Giá trị thực tế

Giá trị quy đổi (nếu có)

Tổng số

 

 

 

 

1

Tài sản dài hạn (tài sản cố định)

 

 

 

 

2

Tài sản ngắn hạn

 

 

 

 

 

4. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản

4.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng: ...

4.2. Chi phí không tạo nên tài sản: ...

5. Vật tư thiết bị tồn đọng (nếu có)

Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan

1 .Trách nhiệm của chủ đầu tư

1.1. Được phép tất toán chi phí và vốn đầu tư là:

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

Tổng số

 

 

1

Vốn đầu tư công

 

 

1.1

Vốn Ngân sách nhà nước

 

 

 

- Vốn ngân sách trung ương (ghi chi tiết vốn)

+ Vốn ..

+ Vốn...

- Vốn ngân sách địa phương

 

 

1.2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật

 

 

2

Vốn khác (nếu có)

 

 

2.1

Vốn...

 

 

2.2

Vốn...

 

 

 

1.2. Các khoản công nợ tính đến ngày ... tháng ... năm ...:

- Tổng nợ phải thu: ... đồng.

- Tổng nợ phải trả: ... đồng.

Các khoản phải thu, phải trả của từng đơn vị, cá nhân được chi tiết tại phụ lục số ... kèm theo (nếu có).

2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản (nếu có)

Được phép ghi tăng tài sản: ...

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên đơn vị tiếp nhận tài sản

Tài sản dài hạn/cố định

Tài sản ngắn hạn

1

 

 

 

2

 

 

 

...

 

 

 

 

3. Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan có liên quan.

4. Các nghiệp vụ khác (nếu có).

Điều 4: Trách nhiệm thi hành

 

Nơi nhận:

(Ghi theo quy định tại khoản 3 Điều 45 Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ)

NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 
 
 

Mẫu số 12/QTDA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
_______

Số: ...

V/v báo cáo tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành năm ...

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

..., ngày... tháng... năm...

 

 

 

 

Kính gửi: Bộ Tài chính.

 

Căn cứ quy định tại Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công và Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán; ... (tên bộ, cơ quan trung ương, tập đoàn, tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) báo cáo tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành năm ... như sau:

1. Tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành trong năm báo cáo (chi tiết theo biểu đính kèm).

2. Tồn tại, vướng mắc trong công tác quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành: ...

3. Đề xuất và kiến nghị về công tác quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành: ...

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- Các đơn vị liên quan (nếu có);

- Lưu...

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ BÁO CÁO

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

ĐƠN VỊ GỬI BÁO CÁO

 

TỔNG HỢP BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM...

(Kèm theo văn bản số ...ngày ..tháng...năm... của...)

 

Đơn vị: tỷ đồng.

Số TT

Nội dung

Tổng số Dự án

Trong thời gian quyết toán theo quy định

Vi phạm quy định về thời gian quyết toán

Số dự án

Tổng mức đầu tư được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối của dự án

Giá trị đề nghị quyết toán hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu

Giá trị quyết toán được duyệt (nếu có)

Vốn đã giải ngân

Vốn đầu tư công còn lại phải bố trí đến thời điểm báo cáo so với giá trị quyết toán được duyệt hoặc giá trị đề nghị quyết toán hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu

Số dự án

Tổng mức đầu được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối của dự án

Giá trị chủ đầu tư đề nghị quyết toán hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu

Giá trị quyết toán được duyệt (nếu có)

Vốn đã giải ngân

Vốn đầu tư công còn lại phải bố trí đến thời điểm báo cáo so với giá trị quyết toán được duyệt hoặc giá trị đề nghị quyết toán hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu

Tổng số

Trong đó: ngân sách trung ương

Tổng số

Trong đó: ngân sách trung ương

Tổng số

Trong đó, ngân sách trung ương

Tổng số

Trong đó: ngân sách trung ương

l

2

3=4+12

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

A

Tổng số dự án hoàn thành (I+II+III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án đã được phê duyệt quyết toán (1+2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án hoàn thành các năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án hoàn thành trong năm báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án đã nộp hồ sơ quyết toán, chưa được phê duyệt quyết toán (1+2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thẩm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án hoàn thành các năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thẩm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án hoàn thành trong năm báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thẩm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Dự án đã hoàn thành, chưa nộp hồ sơ quyết toán (1+2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án hoàn thành các năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án hoàn thành trong năm báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự án hoàn thành ở địa phương theo phân cấp quản lý (1 +2 + 3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án do cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Thẩm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Chưa nộp hồ sơ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án do cấp huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Thẩm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Chưa nộp hồ sơ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án do cấp xã quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Thẩm tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Chưa nộp hồ sơ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên và số điện thoại liên hệ)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

 

Ghi chú:

- Số liệu báo cáo của đơn vị được tổng hợp từ tất cả các dự án đầu tư công (gồm nhiệm vụ, dự án, dự án thành phần, tiểu dự án hoàn thành có quyết định phê duyệt riêng) hoàn thành do đơn vị mình quản lý. Không tổng hợp báo cáo công trình hạng mục công trình độc lập hoàn thành.

- Ở địa phương, báo cáo gồm tất cả các dự án đầu tư công hoàn thành thuộc thẩm quyền quản lý của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã. Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện tổng hợp toàn bộ dự án đầu tư công hoàn thành gồm dự án do cấp huyện quản lý và dự án do cấp xã thuộc huyện quản lý gửi Sở Tài chính cấp tỉnh để tổng hợp và gửi cơ quan được giao chủ trì tổng hợp báo cáo do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công.

- Cột 10 và cột 18: Chỉ báo cáo vốn đầu tư công còn lại chưa được bố trí.

- Các bộ, cơ quan trung ương, tập đoàn, tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi báo cáo tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành trong năm do đơn vị mình quản lý đến Bộ Tài chính.

 

 

ĐƠN VỊ GỬI BÁO CÁO

 

BÁO CÁO CHI TIẾT CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HOÀN THÀNH NĂM ...

(Kèm theo văn bản số ...ngày...tháng...năm... của...)

 

Đơn vị: tỷ đồng

Số TT

Nội dung

Tổng số dự án, nhóm dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Tổng mức đầu tư được duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối của dự án

Giá trị đề nghị quyết toán hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu

Giá trị quyết toán được duyệt (nếu có)

Vốn kế hoạch đã bố trí đến thời điểm báo cáo

Vốn đã giải ngân

Vốn đầu tư công còn lại phải bố trí đến thời điểm báo cáo so với giá trị quyết toán được duyệt hoặc giá trị đề nghị quyết toán hoặc giá trị khối lượng hoàn thành được nghiệm thu

Tổng số

Trong đó ngân sách trung ương

Tổng số

Trong đó ngân sách trung ương

Tổng số

Trong đó ngân sách trung ương

Tổng số

Trong đó ngân sách trung ương

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Tổng số (A+B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đã được phê duyệt quyết toán (A.I + B.I)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đã nộp hồ sơ quyết toán, chưa được phê duyệt quyết toán (A.II + B.II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đã hoàn thành, chưa nộp hồ sơ quyết toán (A.III + B.III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Trong thời gian quyết toán theo quy định (I + II + III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án đã được phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án đã nộp hồ sơ quyết toán, chưa được phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Dự án đã hoàn thành, chưa nộp hồ sơ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Vi phạm quy định về thời gian quyết toán (I + II + III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án đã được phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Dự án đã nộp hồ sơ quyết toán, chưa được phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Dự án đã hoàn thành, chưa nộp hồ sơ quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

(Ký, ghi rõ họ tên và số điện thoại liên hệ)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

 

Ghi chú:

- Số liệu báo cáo của đơn vị được tổng hợp từ tất cả các dự án đầu tư công (gồm nhiệm vụ, dự án, dự án thành phần, tiểu dự án hoàn thành có quyết định phê duyệt riêng) có sử dụng một phần hoặc toàn bộ vốn ngân sách trung ương hoàn thành do đơn vị mình quản lý. Không tổng hợp báo cáo công trình, hạng mục công trình độc lập hoàn thành.

- Ở địa phương, báo cáo gồm tất cả các dự án đầu công hoàn thành thuộc thẩm quyền quản lý của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã. Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện tổng hợp toàn bộ dự án đầu tư công hoàn thành gồm dự án do cấp huyện quản lý và dự án do cấp xã thuộc huyện quản lý gửi Sở Tài chính cấp tỉnh để tổng hợp và gửi cơ quan được giao chủ trì tổng hợp báo cáo do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân công.

- Các dự án hoàn thành thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia, Chỉ báo cáo tổng số dự án có sử dụng (một phần hoặc toàn bộ) vốn ngân sách trung ương, theo thứ tự: (i). Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; (ii). Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững; (iii). Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc và thiểu số.

- Cột 3. Các dòng theo số thứ tự I, II, III và 3 ghi tổng số dự án; các dòng theo số thứ tự 1, 2 ghi chi tiết nhóm dự án (quan trọng quốc gia, A, B, C).

- Các bộ, cơ quan trung ương, tập đoàn, tổng công ty nhà nước, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi báo cáo tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành trong năm do đơn vị mình quản lý đến Bộ Tài chính.

- Danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương theo đúng danh mục dự án được Thủ tướng Chính phủ giao trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 05 năm.

 

 

Mẫu số 13/QTDA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

CƠ QUAN CHỦ TRÌ THẨM TRA
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

 

PHIẾU GIAO NHẬN

Hồ sơ quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành

_____________

 

Chủ đầu tư/Ban Quản lý dự án: ...

Tên dự án: ...

Mã dự án: ...

Dự án thành phần, tiểu dự án, công trình, hạng mục công trình (nếu có):...

Tổng mức đầu tư, dự toán (công trình, hạng mục công trình) được phê duyệt: ... Thời gian khởi công: ... Thời gian hoàn thành: ...

Cấp quyết định phê duyệt dự án đầu tư: ...

Ngày lập báo cáo quyết toán: ngày... tháng ... năm ...

Ngày nộp hồ sơ: ngày... tháng ... năm ...

Số TT

Danh mục

Đơn vị tính

Số lượng

I

Hồ sơ đã nộp:

 

 

1

Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành của chủ đầu tư ngày ... tháng ... năm ...

 

 

2

Báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành gồm ... biểu báo cáo theo quy định

 

 

3

Các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (ghi rõ số/ký hiệu nếu để rời, ghi tổng số nếu đóng quyển)

 

 

4

- Tập các hợp đồng: (ghi rõ số/ký hiệu nếu để rời, ghi tổng số nếu đóng quyển).

- Biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có): (ghi rõ của hợp đồng nào).

 

 

5

Biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng công trình, nghiệm thu lắp đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án, công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng (ghi rõ số/ký hiệu nếu để rời, ghi tổng số nếu đóng quyển).

 

 

6

Quyết toán A-B, gồm có:

-

....

 

 

7

- Báo cáo kết quả kiểm toán độc lập (nếu có).

- Ý kiến của chủ đầu tư về báo cáo kiểm toán độc lập.

 

 

8

Kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền, Báo cáo kiểm toán của kiểm toán nhà nước (Trường hợp không có đề nghị ghi rõ trong tờ trình).

- Báo cáo tình hình chấp hành kết luận.

 

 

II

Hồ sơ còn thiếu:

 

 

1

 

 

 

...

 

 

 

III

Hồ sơ đề nghị bổ sung:

 

 

1

 

 

 

....

 

 

 

Thời hạn hoàn chỉnh hồ sơ nộp trước ngày ... tháng    năm ...

Trong quá trình thẩm tra quyết toán, trường hợp phát hiện thiếu hồ sơ hoặc cần bổ sung hồ sơ, cơ quan chủ trì thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu chủ đầu tư bổ sung. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung hồ sơ theo yêu cầu Thời gian thẩm tra quyết toán được tính từ khi nhận đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu

 

Hai bên thống nhất lập phiếu giao nhận hồ sơ quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành với các nội dung trên đây./.

 

BÊN GIAO HỒ SƠ

(Ký, ghi đầy đủ họ tên)

BÊN NHẬN HỒ SƠ

(Ký, ghi đầy đủ họ tên)

 

 

 

 

Mẫu số 14/QTDA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ...
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

...., ngày ... tháng... năm ...

 

 

 

BÁO CÁO

Quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành

__________

 

- Tên dự án đầu tư: ...;

- Giá trị tổng mức đầu tư được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối: ... đồng.

1. Các văn bản pháp lý liên quan:

Số TT

Tên văn bản

Số, ngày, tháng, năm ban hành

Cơ quan ban hành

Ghi chú

1

2

3

4

6

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

1. Vốn đầu tư:

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Theo quyết định đầu tư được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối

Vốn kế hoạch được giao

Vốn đã giải ngân

1

2

3

4

5

Tổng cộng

 

 

 

1

Vốn đầu tư công

 

 

 

1.1

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

 

 

- Vốn ngân sách trung ương

+ Vốn...

+ Vốn...

- Vốn ngân sách địa phương

 

 

 

1.2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có)

 

 

 

2

Vốn khác (nếu có)

 

 

 

2.1

Vốn...

 

 

 

2.2

Vốn...

 

 

 

Tổng cộng (1+2)

 

 

 

 

3. Chi phí đầu tư:

Đơn vị tính: đồng.

Số TT

Nội dung chi phí

Tổng mức đầu tư của dự án hoặc dự toán được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối

Giá trị đề nghị quyết toán

Nguyên nhân tăng, giảm của giá trị đề nghị quyết toán so với tổng mức đầu tư của dự án hoặc dự toán được phê duyệt hoặc điều chỉnh lần cuối

1

2

3

4

5 = 4-3

Tổng cộng:

 

 

 

1

Chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

 

 

2

Chi phí xây dựng

 

 

 

3

Chi phí thiết bị

 

 

 

4

Chi phí quản lý dự án

 

 

 

5

Chi phí tư vấn

 

 

 

6

Chi phí khác

 

 

 

7

Chi phí dự phòng

 

 

 

 

Ghi chú: Tại cột 5 chủ đầu tư căn cứ các quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng, đấu thầu, thanh tra, kiểm toán và các quy định khác của pháp luật liên quan đến thực hiện dự án để ghi rõ nguyên nhân tăng, giảm của cột 4 so với cột 3 (chủ đầu tư ghi trực tiếp vào mẫu biểu hoặc lập thành Phụ lục riêng để ghi nội dung này).

4. Giá trị tài sản cố định mới tăng: ...

5. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:

5.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng: ...

5.2. Chi phí không tạo nên tài sản: ...

6. Giá trị tài sản lưu động bàn giao: ...

7. Giá trị vật tư, thiết bị tồn đọng: ...

8. Tình hình giải ngân và công nợ của dự án: ...

Số TT

Tên cá nhân, đơn vị thực hiện

Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện

Giá trị đề nghị quyết toán

Vốn đã giải ngân

Công nợ đến ngày khoá sổ lập báo cáo quyết toán

Ghi chú

Phải trả

Phải thu

1

2

3

4

5

6=4-5

7 = 5-4

8

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

9. Thuyết minh, nhận xét, kiến nghị: ...

 

NGƯỜI LẬP BÁO CÁO

(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN BAN GIÁM
SÁT ĐẦU TƯ CỦA
CỘNG ĐỒNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ ĐẦU TƯ

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Mẫu số 15/QTDA

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ...
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

 

BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU

 

Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn:...

Tên dự án: ...

1. Tình hình giải ngân:

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Số liệu của Chủ đầu tư

Số liệu của cơ quan kiểm soát, thanh toán

Chênh lệch

1

2

3

4

5=4-3

1

Luỹ kế từ khởi công

 

 

 

 

- Vốn....

 

 

 

 

- Vốn....

 

 

 

2

Chi tiết theo năm

 

 

 

 

Năm....

 

 

 

 

- Vốn....

 

 

 

 

- Vốn....

 

 

 

 

Năm

 

 

 

 

- Vốn....

 

 

 

 

- Vốn....

 

 

 

 

2. Nhận xét, giải thích nguyên nhân chênh lệch, kiến nghị của cơ quan kiểm soát, thanh toán:

2.1. Nhận xét về việc chấp hành các quy định của nhà nước liên quan đến thanh toán, quyết toán: ...

2.2. Giải thích nguyên nhân chênh lệch số liệu (nếu có): ...

2.3. Kiến nghị: ...

 

.... ngày ... tháng ... năm ...

UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ...

.... ngày ... tháng ... năm ...

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN KIỂM SOÁT, THANH TOÁN

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

KẾ TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN BAN GIÁM
SÁT ĐẦU TƯ CỦA
CỘNG ĐỒNG

(Ký, ghi rõ họ tên)

CHỦ ĐẦU TƯ

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

       
 

 

 

 

 

Ghi chú: Đối chiếu chi tiết vốn đã giải ngân đến thời điểm khóa sổ để lập báo cáo quyết toán của dự án.

 

Phụ lục

HƯỚNG DẪN LẬP CÁC BIỂU MẪU BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG DỰ ÁN HOÀN THÀNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

____________

 

1. Mẫu số 14/QTDA:

- Điểm 1. Các văn bản pháp lý và hồ sơ tài liệu liên quan:

+ Cột 2: ghi theo trình tự thời gian của các văn bản liên quan đến toàn bộ quá trình, giai đoạn đầu tư của dự án, từ chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình hoặc quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình, quyết định phê duyệt thiết kế dự toán hoặc quyết định phê duyệt dự toán chi tiết và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có), quyết định chỉ định thầu hoặc trúng thầu (nếu có), hồ sơ quyết toán hợp đồng, biên bản nghiệm thu; báo cáo kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập (nếu có); kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán nhà nước và các hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan chủ trì thẩm tra quyết toán.

+ Văn bản pháp lý và hồ sơ tài liệu liên quan được áp dụng theo các quy định của cơ chế đặc thù trong trường hợp dự án được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho thực hiện theo cơ chế đặc thù.

- Điểm 2. Vốn đầu tư:

+ Cột 2: ghi chi tiết vốn đầu tư của dự án (loại vốn nào không có thì không ghi).

+ Cột 3: ghi theo số liệu trong quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc trong quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình.

+ Cột 4: ghi theo vốn kế hoạch được giao hoặc điều chỉnh của từng loại vốn.

+ Cột 5: ghi theo số liệu của bảng đối chiếu số liệu (theo biểu mẫu số 15/QTDA).

- Điểm 3. Chi phí đầu tư: là toàn bộ các khoản chi phí thực hiện trong phạm vi dự án, dự toán được duyệt và hợp đồng đã ký kết phù hợp với quy định của pháp luật (đối với những công việc thực hiện theo hợp đồng) kể cả phần điều chỉnh, bổ sung được duyệt theo quy định và đúng thẩm quyền. Chi phí đầu tư được quyết toán phải nằm trong giới hạn tổng mức đầu tư được duyệt hoặc được điều chỉnh, bổ sung theo quy định của pháp luật.

- Điểm 4. Giá trị tài sản cố định mới tăng: ghi tổng giá trị tài sản dài hạn (cố định) được hình thành sau đầu tư của dự án.

- Điểm 5. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành sau đầu tư: ghi giá trị chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản của dự án.

- Điểm 6. Giá trị tài sản ngắn hạn: ghi tổng giá trị tài sản ngắn hạn (nếu có) của dự án.

- Điểm 7. Giá trị vật tư, thiết bị tồn đọng: ghi giá trị vật tư, thiết bị tồn đọng của dự án.

- Điểm 8. Tình hình giải ngân và công nợ của dự án đầu tư: Ghi chi tiết theo từng cá nhân, đơn vị thực hiện tương ứng với từng nội dung công việc, hợp đồng thực hiện.

- Điểm 9. Thuyết minh, nhận xét, kiến nghị: thuyết minh ngắn gọn, ghi các ý kiến nhận xét và kiến nghị (nếu có).

2. Mẫu số 15/QTDA:

- Điểm 1. Tình hình giải ngân:

+ Cột 2: ghi chi tiết từng loại vốn được bố trí theo từng năm.

+ Cột 3: do chủ đầu tư ghi toàn bộ số vốn giải ngân cho các đơn vị, cá nhân trong quá trình thực hiện dự án tính đến thời điểm khoá sổ để lập báo cáo quyết toán.

+ Cột 4: do cơ quan kiểm soát, thanh toán ghi (yêu cầu ghi đúng số vốn đã giải ngân của dự án đầu tư trên sổ sách theo dõi).

- Điểm 2: do cơ quan kiểm soát, thanh toán ghi ý kiến (nếu có).

- Trường hợp dự án có nhiều cơ quan kiểm soát, thanh toán: chủ đầu tư có trách nhiệm đối chiếu số liệu với từng cơ quan để tổng hợp báo cáo quyết toán của dự án.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi