Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 85/2017/TT-BTC quyết toán vốn đầu tư ngân sách theo niên độ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 85/2017/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 85/2017/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Huỳnh Quang Hải |
Ngày ban hành: | 15/08/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định về quyết toán sử dụng vốn đầu tư ngân sách Nhà nước
Ngày 15/08/2017, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 85/2017/TT-BTC quy định việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước theo niên độ ngân sách hằng năm.
Theo Thông tư, thời hạn khóa sổ lập báo cáo quyết toán năm thực hiện từ khi kết thúc năm ngân sách đến ngày 31/01 năm sau. Các loại kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện lập báo cáo quyết toán gồm: Vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước được Nhà nước giao kế hoạch trong năm; Vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước thuộc kế hoạch các năm trước được cho phép chuyển sang năm quyết toán thực hiện và thanh toán. Đối với vốn đầu tư được cho phép ứng trước kế hoạch vốn năm sau thì không cần lập báo cáo quyết toán năm, chỉ phải lập báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện và thanh toán vốn trong năm.
Các chủ đầu tư và cơ quan quản lý có nhiệm vụ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước được giao trong năm; thuyết minh các tồn tại, vướng mắc, các yếu tố ảnh hưởng đến thực hiện kế hoạch, thanh toán, quyết toán vốn; đề xuất các biện pháp tháo gỡ có liên quan đến quản lý vốn đầu tư tại phần thuyết minh của Báo cáo quyết toán.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/10/2017.
Xem chi tiết Thông tư 85/2017/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 85/2017/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách
nhà nước theo niên độ ngân sách hằng năm
_______________________
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư;
Bộ Trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước hằng năm.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước hằng năm, bao gồm: lập, gửi, xét duyệt quyết toán, thẩm định, thông báo kết quả thẩm định quyết toán và chỉnh lý quyết toán.
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (sau đây gọi chung là Bộ, ngành trung ương) và Ủy ban nhân dân các cấp; cơ quan cấp trên của chủ đầu tư; các chủ đầu tư; cơ quan tài chính; Kho bạc Nhà nước và các cơ quan khác được giao quản lý vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước hằng năm.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Kết thúc năm ngân sách, các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan đến việc thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước trong năm thực hiện khóa sổ kế toán và lập báo cáo quyết toán theo quy định. Thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách nhà nước kết thúc vào ngày 31 tháng 01 năm sau. Các khoản tạm ứng đã đủ điều kiện chi, khối lượng, công việc đã thực hiện từ ngày 31 tháng 12 trở về trước được giao trong dự toán ngân sách, thì thời hạn chi, thanh toán ngân sách được thực hiện đến hết ngày 31 tháng 01 năm sau và được hạch toán, quyết toán vào ngân sách năm trước.
Trường hợp trong kế hoạch vốn đầu tư được giao có bố trí để thu hồi số vốn đã được ứng trước kế hoạch của các dự án (theo kết quả giải ngân thực tế), số vốn quyết toán là tổng số vốn thanh toán khối lượng hoàn thành đến hết niên độ quyết toán, bao gồm cả phần thanh toán khối lượng hoàn thành của kế hoạch ứng trước đã thanh toán trước đây chuyển sang.
* Ví dụ: Dự án A được ngân sách nhà nước ứng trước kế hoạch vốn trong năm 2015 là 10 tỷ đồng. Kế hoạch vốn đầu tư năm 2016 của dự án được bố trí 30 tỷ đồng, trong đó thu hồi vốn ứng là 5 tỷ đồng (thu hồi vốn ứng theo kết quả giải ngân thực tế). Tuy nhiên, kết quả giải ngân thực tế của kế hoạch vốn bố trí để thu hồi vốn ứng trước chỉ là 3 tỷ đồng (trong đó thanh toán khối lượng hoàn thành là 2 tỷ đồng; tạm ứng theo chế độ là 1 tỷ đồng), theo số liệu trên thì kế hoạch vốn còn lại của dự án được thanh toán trong năm 2016 là 27 tỷ đồng (trong năm 2016 thanh toán khối lượng hoàn thành là 20 tỷ đồng; tạm ứng theo chế độ là 7 tỷ đồng). Như vậy số vốn được đưa vào quyết toán trong năm 2016 của dự án A cho phần khối lượng hoàn thành là 22 tỷ đồng (bao gồm: 2 tỷ đồng + 20 tỷ đồng) và số vốn tạm ứng theo chế độ là 8 tỷ đồng (bao gồm: 1 tỷ đồng + 7 tỷ đồng) chuyển sang các năm sau quyết toán.
Vốn nước ngoài đưa vào quyết toán niên độ ngân sách năm, gồm: số vốn nước ngoài đã được thực hiện ghi thu, ghi chi và số vốn nước ngoài được thanh toán theo cơ chế tài chính trong nước (nếu có), đồng thời các đơn vị báo cáo thành biểu riêng đối với các dự án có vốn nước ngoài được thanh toán theo cơ chế tài chính trong nước tương tự như mẫu biểu có vốn nước ngoài.
Báo cáo tổng quát đặc điểm, tình hình thanh toán, quyết toán sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước được Nhà nước giao trong năm do Kho bạc Nhà nước (hoặc cơ quan thanh toán) kiểm soát thanh toán.
Đề xuất và kiến nghị tháo gỡ những tồn tại, vướng mắc có liên quan đến công tác quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước hằng năm cũng như công tác quản lý vốn đầu tư.
- Biểu số 01/CĐT về báo cáo quyết toán các nguồn vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách năm.
- Biểu số 02/CĐT về báo cáo kế hoạch và thanh toán các nguồn vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước - ứng trước kế hoạch vốn ngân sách năm sau.
- Biểu số 03/CĐT về báo cáo tổng hợp kết quả xử lý các kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước, cơ quan thanh tra của các dự án sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước trong năm quyết toán.
- Biểu số 04/CĐT về Bảng đối chiếu xác nhận số liệu các nguồn vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước.
Chủ đầu tư phải đối chiếu, xác nhận số liệu về kế hoạch và vốn đã thanh toán với Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch (hoặc cơ quan thanh toán vốn) theo mẫu biểu số 04/CĐT trước khi lập báo cáo quyết toán năm. Đối với ngân sách cấp xã, Kho bạc Nhà nước phối hợp với UBND xã rà soát, đối chiếu, bảo đảm khớp đúng số liệu giữa Kho bạc Nhà nước và kế toán xã. Kết quả đối chiếu là cơ sở để UBND xã báo cáo quyết toán ngân sách xã.
- Biểu số 01/CQTH về báo cáo quyết toán các nguồn vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách năm.
- Biểu số 02/CQTH về báo cáo kế hoạch và thanh toán các nguồn vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước - Ứng trước kế hoạch vốn ngân sách năm sau.
- Biểu số 03/CQTH về báo cáo tổng hợp kết quả xử lý các kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước, cơ quan thanh tra của các dự án sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước trong năm quyết toán.
- Biểu số 04/CQTH về báo cáo quyết toán các nguồn vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước do địa phương quản lý. Biểu này do Sở Tài chính cấp tỉnh tổng hợp gửi báo cáo Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư).
- Biểu số 05/CQTH về Bảng đối chiếu xác nhận số liệu các nguồn vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước.
Các Bộ, ngành trung ương phải đối chiếu, xác nhận số liệu về kế hoạch và vốn đã thanh toán với Kho bạc Nhà nước theo mẫu biểu số 05/CQTH trước khi lập và gửi báo cáo quyết toán theo niên độ ngân sách hằng năm cho Bộ Tài chính.
- Biểu số 01/KBQT về báo cáo quyết toán các nguồn vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước của các Bộ, ngành trung ương, địa phương - chi tiết theo nguồn và đơn vị, do Kho bạc Nhà nước tổng hợp gửi cơ quan tài chính cùng cấp.
- Biểu số 02/KBQT về báo cáo quyết toán các nguồn vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước của các Bộ, ngành trung ương - tổng hợp theo đơn vị và chi tiết đến dự án, do Kho bạc Nhà nước tổng hợp gửi cơ quan tài chính cùng cấp.
- Biểu số 03/KBQT về báo cáo quyết toán các nguồn vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước của các tỉnh, thành phố - tổng hợp theo đơn vị và chi tiết đến dự án, do Kho bạc Nhà nước tổng hợp gửi cơ quan tài chính cùng cấp.
- Biểu số 04/KBQT về báo cáo kế hoạch và thanh toán các nguồn vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước - Ứng trước kế hoạch vốn ngân sách năm sau của các Bộ, ngành và địa phương - tổng hợp theo đơn vị và chi tiết đến dự án, do Kho bạc Nhà nước tổng hợp gửi cơ quan tài chính cùng cấp.
- Biểu số 05/KBQT về báo cáo tổng hợp thanh toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo Mục lục ngân sách nhà nước. Biểu này do Kho bạc Nhà nước và các đơn vị nhận vốn bằng hình thức lệnh chi tiền tổng hợp gửi cơ quan tài chính cùng cấp.
Trường hợp báo cáo quyết toán năm của chủ đầu tư lập chưa đúng quy định, cơ quan cấp trên được phân cấp quản lý của chủ đầu tư hoặc Bộ, ngành, yêu cầu chủ đầu tư giải trình hoặc cung cấp thông tin, số liệu cần thiết, điều chỉnh những sai sót, hoàn chỉnh lại báo cáo hoặc lập lại báo cáo để xét duyệt theo quy định. Đồng thời yêu cầu chủ đầu tư nộp ngay các khoản phải nộp ngân sách nhà nước theo quy định và xuất toán các khoản chi sai chế độ, chi không đúng kế hoạch được giao, xử lý theo thẩm quyền hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý đối với chủ đầu tư chi sai chế độ.
- Chủ đầu tư (hoặc Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực) lập báo cáo quyết toán năm, gửi các sở, ban, ngành cấp tỉnh, cấp huyện được phân cấp quản lý.
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, cấp huyện xét duyệt quyết toán của các chủ đầu tư thuộc trách nhiệm quản lý; tổng hợp, lập báo cáo quyết toán năm gửi Sở Tài chính, Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện.
Trường hợp báo cáo quyết toán năm của chủ đầu tư lập chưa đúng quy định, các sở, ban, ngành cấp tỉnh, cấp huyện yêu cầu chủ đầu tư giải trình hoặc cung cấp thông tin, số liệu cần thiết, điều chỉnh những sai sót, hoàn chỉnh lại báo cáo hoặc lập lại báo cáo để xét duyệt theo quy định. Đồng thời yêu cầu chủ đầu tư nộp ngay các khoản phải nộp ngân sách nhà nước theo quy định và xuất toán các khoản chi sai chế độ, chi không đúng kế hoạch được giao, xử lý theo thẩm quyền hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý đối với chủ đầu tư chi sai chế độ.
- Các sở, ban, ngành của địa phương, chủ đầu tư (hoặc Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực) phải đối chiếu, rà soát với Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện trước khi gửi Sở Tài chính, Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện báo cáo quyết toán niên độ ngân sách năm, đảm bảo khi gửi báo cáo quyết toán cho Sở Tài chính, Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện số liệu của đơn vị và Kho bạc Nhà nước đã được đối chiếu đầy đủ và khớp đúng.
- Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện tổng hợp báo cáo quyết toán các nguồn vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước do Kho bạc Nhà nước kiểm soát thanh toán, gửi cơ quan tài chính cùng cấp.
- Sở Tài chính, Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm gửi các sở, ban, ngành, các Ban quản lý dự án chuyên ngành, Ban quản lý dự án khu vực và Kho bạc Nhà nước cùng cấp; tổng hợp vào quyết toán ngân sách địa phương hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp để trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê chuẩn.
Chậm nhất 5 ngày làm việc sau khi được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước, UBND cấp tỉnh, gửi báo cáo quyết toán cho Bộ Tài chính để tổng hợp, báo cáo theo quy định.
Đồng thời Sở Tài chính tổng hợp báo cáo quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách năm do địa phương quản lý gửi về Bộ Tài chính và Kho bạc nhà nước theo mẫu biểu số 04/CQTH của Thông tư này.
Để phù hợp với đặc điểm tổ chức và phân cấp của từng địa phương, căn cứ các quy định tại Thông tư này, Sở Tài chính trình UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quy định trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm theo quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn Luật.
Kho bạc Nhà nước huyện tổng hợp, lập báo cáo quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước do Kho bạc Nhà nước kiểm soát thanh toán, gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện và Ủy ban nhân dân xã (phần cấp xã quản lý).
Chủ đầu tư lập báo cáo quyết toán năm gửi Bộ, ngành trung ương hoặc cơ quan cấp trên được phân cấp quản lý của chủ đầu tư trước ngày 01 tháng 5 năm sau.
Các Bộ, ngành trung ương tổng hợp báo cáo quyết toán, thực hiện việc đối chiếu số liệu với Kho bạc Nhà nước (trung ương) và gửi báo cáo quyết toán năm cho Bộ Tài chính trước ngày 01 tháng 8 năm sau.
Trong thời hạn 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo chế độ quy định), cơ quan tài chính phải hoàn thành việc thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối với từng cơ quan, đơn vị cùng cấp và các đơn vị trực thuộc theo mẫu số 01/TBTĐ ban hành kèm theo Thông tư này.
TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN CÓ LIÊN QUAN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này thay thế Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
Mẫu số 01/TBTĐ
Bộ, Sở, Phòng Tài chính… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG BÁO
Thẩm định quyết toán các nguồn vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước
theo niên độ ngân sách năm 20...
Căn cứ Thông tư số /2017/TT-BTC ngày tháng năm 2017 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hằng năm.
Sau khi tiến hành thẩm định báo cáo quyết toán các nguồn vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách năm 20... của …………………….; Bộ, Sở, Phòng Tài chính có ý kiến như sau:
1- Nhận xét chung:
- Về công tác quyết toán năm;
- Về việc chấp hành thời gian gửi báo cáo và các nội dung, biểu mẫu báo cáo.
2- Về nội dung cụ thể:
2.1. Vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước:
- Xác định sự phù hợp về tổng nguồn vốn, cơ cấu vốn trong báo cáo quyết toán của các Bộ, ngành, địa phương và Kho bạc Nhà nước (hoặc cơ quan thanh toán).
- Xác định, so sánh kế hoạch vốn và danh mục dự án giữa báo cáo quyết toán của các Bộ, ngành, địa phương và Kho bạc Nhà nước cùng cấp.
- Xác định, so sánh số vốn thanh toán của từng dự án giữa báo cáo quyết toán của các Bộ, ngành, địa phương với Kho bạc Nhà nước cùng cấp (hoặc cơ quan thanh toán). Tổng số vốn đã thanh toán khối lượng hoàn thành trong năm. Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi trong năm quyết toán. Xác định số vốn được chuyển sang năm sau tiếp tục thực hiện và thanh toán; số kế hoạch vốn hủy bỏ (nếu có).
- Xác định số vốn quyết toán trong năm (số vốn đã thanh toán KLHT trong năm).
- Các nhận xét khác.
(Chi tiết theo biểu số liệu đính kèm).
2.2. Vốn đầu tư nguồn trái phiếu Chính phủ:
(Nhận xét các nội dung tương tự như đối với mục 2.1)
- Các nhận xét khác.
(Chi tiết theo biểu số liệu đính kèm).
2.3. Vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước khác (nếu có)
(Nhận xét các nội dung tương tự như đối với mục 2.1)
3- Kiến nghị:
- Cơ quan cấp trên chủ đầu tư chịu trách nhiệm đối chiếu, xử lý các số liệu chênh lệch của từng dự án (nếu có); số liệu thanh toán, phải khớp đúng với số liệu của Kho bạc Nhà nước (hoặc cơ quan thanh toán).
- Kiến nghị khác (nếu có).
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN TÀI CHÍNH |
Đơn vị báo cáo: Chủ Đầu tư |
Biểu số: 01/CĐT |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN
Niên độ ngân sách năm 20….
(Kèm theo Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài Chính)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Địa điểm mở tài khoản |
Mã dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/C đến hết niên độ năm trước năm quyết toán |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm 20… |
Thanh toán KLHT trong năm của phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ K/C đến hết niên độ ngân sách năm trước 20… |
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán sang năm 20… |
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm 20… |
Tổng cộng vốn đã thanh toán KLHT quyết toán trong năm 20… (2) |
Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau quyết toán (3) |
Lũy kế số vốn đã thanh toán từ K/C đến hết năm 20… (4) |
|||||||||||
Kế hoạch vốn được kéo dài |
Thanh toán |
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có) |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 20.. |
Thanh toán |
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Tr. đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi (1) |
Tổng số |
Số vốn thanh toán KLHT |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Tổng số |
Số vốn thanh toán KLHT |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12 |
12 |
13 |
14 |
15=10-11-14 |
16 |
17=18 |
18 |
19 |
20 |
21=16-17-20 |
22=9+ |
23=7-8-9+13+19 |
24=6+ |
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
VỐN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1 |
Các dự án thuộc kế hoạch năm 20...: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn CTMTQG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Các dự án không ghi kế hoạch năm 20... còn dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ các năm trước chuyển sang năm 20..: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn CTMTQG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1 |
Các dự án thuộc kế hoạch năm 20…: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2 |
Các dự án không ghi kế hoạch năm 20…còn dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ những năm trước chuyển sang năm 20…: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Dự án không có vốn nước ngoài chi ghi một dòng.
- Đối với các dự án được giao kế hoạch vốn ngoài nước thanh toán theo cơ chế tài chính trong nước, khi lập báo cáo quyết toán niên độ ngân sách năm đề nghị tách riêng 01 biểu báo cáo tương tự như mẫu biểu này và đánh số thành Biểu số 01b/CĐT.
- Đối với các đơn vị có vốn cấp tháng như: Bộ Quốc phòng, Bộ Công an,... đề nghị báo cáo riêng một biểu đối với nguồn vốn cấp tháng (giống như biểu số 01/CĐT).
- Đối với các nguồn vốn đầu tư thuộc NSNN khác đề nghị ghi rõ cụ thể từng nguồn vốn (nếu có).
- (1) Cột số 7: Thể hiện lũy kế số dư tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm trước năm quyết toán.
- (2) Cột 22 = Thể hiện tổng số vốn thanh toán KLHT quyết toán trong năm, gồm: thanh toán KLHT của phần vốn tạm ứng của những năm trước chuyển năm 20... (cột 9) + thanh toán KLHT của kế hoạch thuộc các năm trước chuyển sang năm 20... (cột 12)+ thanh toán KLHT của nguồn vốn được giao trong năm kế hoạch (cột 18).
- (3) Cột 23 =(cột 7- cột 8 - cột 9 + cột 13 + cột 19): Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi tính đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau quyết toán theo quy định.
- (4) Cột 24 = cột 6 + cột 11 + cột 17: Thể hiện tổng số vốn đã giải ngân tính đến hết năm 20..., gồm: Lũy kế số vốn đã thanh toán từ K/C đến hết KH năm trước + Tổng số vốn đã thanh toán trong năm 20...
|
|
|
...ngày tháng năm 20….. |
Đơn vị báo cáo: Chủ Đầu tư |
Biểu số: 02/CĐT |
BÁO CÁO KẾ HOẠCH VÀ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NSNN - ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH VỐN NĂM SAU (NẾU CÓ)
Niên độ ngân sách năm 20...
(Kèm theo Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Địa điểm mở tài khoản |
Mã Dự án đầu tư |
Tổng số vốn ứng dụng trước chưa thu hồi từ các năm trước năm quyết toán chuyển sang năm 20… |
Vốn ứng trước thu hồi trong năm 20… |
Vốn ứng trước được kéo dài thanh toán sang năm 20… |
Vốn ứng trong năm 20… |
Vốn ứng trước chưa thu hồi chuyển sang thu hồi vào các năm sau |
|||||
Kế hoạch vốn đã ứng trước chưa thu hồi |
Lũy kế vốn đã thanh toán đến năm 20… |
Kế hoạch vốn bố trí thu hồi trong năm 20… |
Số thu hồi theo kết quả giải ngân thực tế |
Kế hoạch vốn ứng trước kéo dài sang năm 20… |
Số vốn đã thanh toán trong năm 20… |
Kế hoạch vốn ứng trước trong năm 20… |
Số vốn đã thanh toán trong năm 20… |
Kế hoạch vốn ứng trước chưa thu hồi |
Tổng số vốn đã thanh toán đến năm 20…chưa thu hồi |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=5-7+11 |
14=6-8+10+12 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
VỐN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn CTMT QG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguồn ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày tháng năm 20….. |
Đơn vị báo cáo: Chủ Đầu tư |
Biểu số: 03/CĐT |
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ CÁC KIẾN NGHỊ CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC, CƠ QUAN THANH TRA CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NSNN TRONG NĂM 20...
(Kèm theo Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Chuyên đề, Dự án đầu tư |
Tổng số vốn kiểm toán, thanh tra đề nghị xử lý |
Tổng số vốn đã xử lý đã thực hiện của đơn vị |
Số chưa thực hiện |
Ghi chú |
||||||||||
Tổng cộng |
Thu hồi nộp NSNN do chi sai chế độ |
Giảm trừ thanh toán |
Xử lý khác |
Tổng cộng |
Thu hồi nộp NSNN do chi sai chế độ |
Giảm trừ thanh toán |
Xử lý khác |
Tổng cộng |
Thu hồi nộp NSNN do chi sai chế độ |
Giảm trừ thanh toán |
Xử lý khác |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
KẾT QUẢ XỬ LÝ CỦA KTNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
KẾT QUẢ XỬ LÝ CỦA CƠ QUAN THANH TRA: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
VỐN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Biểu số 04/CĐT
BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU THANH TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN NĂM 20....
(Kèm theo Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Tên dự án đầu tư: Mã dự án đầu tư:
Chủ đầu tư:
Quyết định đầu tư được duyệt (số, ngày, tháng, năm):
Nguồn vốn... (Vốn ĐT theo ngành, lĩnh vực, vốn CTMT QG, vốn CTMT, vốn CK, vốn TPCP, vốn Trái phiếu chính quyền địa phương, vốn đầu tư nguồn NSNN khác…)
Đơn vị tính: đồng
Số thứ tự |
Nội dung |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/C đến hết niên độ năm trước |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm 20… |
Thanh toán KLHT trong năm của phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết niên độ ngân sách năm trước |
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm trước được tiếp tục thực hiện và thanh toán trong năm 20… |
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm 20… |
Tổng cộng vốn đã thanh toán KLHT quyết toán trong năm 20… |
Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán |
Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/C đến hết năm kế hoạch |
|||||||
Kế hoạch vốn được kéo dài |
Thanh toán |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 20… |
Thanh toán |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Tổng số |
Tr.đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Số vốn thanh toán KLHT |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Số toán thanh toán KLHT |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16=7+ |
17=5-6-7+11+15 |
18=4+ |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
VỐN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số liệu của chủ đầu tư: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số liệu của KBNN nơi giao dịch: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chênh lệch vốn thanh toán trong năm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn CTMT QG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số liệu của chủ đầu tư: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án.. . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số liệu của KBNN nơi giao dịch: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chênh lệch vốn thanh toán trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Cột số 4 "Lũy kế vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết niên độ năm trước" không bao gồm số vốn đã thanh toán cho dự án từ nguồn vốn ứng trước.
- Cột số 8 "Kế hoạch vốn được kéo dài": đề nghị chi ghi phần vốn còn lại chưa giải ngân thuộc kế hoạch năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán sang năm 20...
- Các nội dung 1, 2, 3 ở các phần B, C, D được đối chiếu tương tự như quy định tại mục 1, 2, 3 của phần A.
….., ngày….tháng…..năm 20… |
|
|
....., ngày …..tháng….. năm 20….. |
Đơn vị báo cáo: Bộ, ngành, Sở, Ban… |
Biểu số: 01/CQTH |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN
Niên độ ngân sách năm 20….
(Kèm theo Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài Chính)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Địa điểm mở tài khoản |
Mã dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn thanh toán từ K/C đến hết niên độ năm trước |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm 20… |
Thanh toán KLHT trong năm của phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ K/C đến hết niên độ ngân sách năm trước 20… |
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm 20… |
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm 20… |
Tổng cộng vốn đã thanh toán KLHT quyết toán trong năm 20… (2) |
Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau quyết toán (3) |
Lũy kế số vốn đã thanh toán từ K/C đến hết năm 20… (4) |
|||||||||||
Kế hoạch vốn được kéo dài |
Thanh toán |
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có) |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 20... |
Thanh toán |
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Tr. đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi (1) |
Tổng số |
Số vốn thanh toán KLHT |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Tổng số |
Số vốn thanh toán KLHT |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12 |
12 |
13 |
14 |
15=10-11-14 |
16 |
17=18 |
18 |
19 |
20 |
21=16-17-20 |
22=9+ |
23=7-8-9+13+19 |
24=6+ |
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
VỐN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1 |
Các dự án thuộc kế hoạch năm 20...: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn CTMT QG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Các dự án không ghi kế hoạch năm 20...còn dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ các năm trước chuyển sang năm 20..: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn CTMT QG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1 |
Các dự án thuộc kế hoạch năm 20…: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2 |
Các dự án không ghi kế hoạch năm 20… còn dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ những năm trước chuyển sang năm 20…: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Dự án không có vốn nước ngoài chỉ ghi một dòng.
- Đối với các dự án được giao kế hoạch vốn ngoài nước thanh toán theo cơ chế tài chính trong nước, khi lập báo cáo quyết toán niên độ ngân sách năm đề nghị tách riêng 01 biểu báo cáo tương tự như mẫu biểu này và đánh số thành Biểu số 01b/CĐT.
- Đối với các đơn vị có vốn cấp thẳng như: Bộ Quốc phòng, Bộ Công an,... đề nghị báo cáo riêng một biểu đối với nguồn vốn cấp tháng (giống như biểu số 01/CĐT).
- Đối với các nguồn vốn đầu tư thuộc NSNN khác đề nghị ghi rõ cụ thể từng nguồn vốn (nếu có).
- (1) Cột số 7: Thể hiện lũy kế số dư tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết năm trước năm quyết toán.
- (2) Cột 22 = Thể hiện tổng số vốn thanh toán KLHT quyết toán trong năm, gồm: thanh toán KLHT của phần vốn tạm ứng của những năm trước chuyển năm 20... (cột 9) + thanh toán KLHT của kế hoạch thuộc các năm trước chuyển sang năm 20...(cột 12)+ thanh toán KLHT của nguồn vốn được giao trong năm kế hoạch (cột 18).
- (3) Cột 23 =(cột 7- cột 8 - cột 9 + cột 13 + cột 19): Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi tính đến hết năm quyết toán chuyển sang các năm sau quyết toán theo quy định.
- (4) Cột 24 = cột 6 + cột 11 + cột 17: Thể hiện tổng số vốn đã giải ngân tính đến hết năm 20..., gồm: Lũy kế số vốn đã thanh toán từ K/C đến hết KH năm trước + Tổng số vốn đã thanh toán trong năm 20...
|
|
|
...ngày …..tháng….. năm 20….. |
Đơn vị báo cáo: Bộ, ngành, Sở, Ban… |
Biểu số: 02/CQTH |
BÁO CÁO KẾ HOẠCH VÀ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NSNN - ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH VỐN NĂM SAU (NẾU CÓ)
Niên độ ngân sách năm 20...
(Kèm theo Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Địa điểm mở tài khoản |
Mã Dự án đầu tư |
Tổng số vốn ứng dụng trước chưa thu hồi từ các năm trước năm quyết toán chuyển sang năm 20… |
Vốn ứng trước thu hồi trong năm 20… |
Vốn ứng trước được kéo dài thanh toán sang năm 20… |
Vốn ứng trong năm 20… |
Vốn ứng trước chưa thu hồi chuyển sang thu hồi vào các năm sau |
|||||
Kế hoạch vốn đã ứng trước chưa thu hồi |
Lũy kế vốn đã thanh toán đến năm 20… |
Kế hoạch vốn bố trí thu hồi trong năm 20… |
Số thu hồi theo kết quả giải ngân thực tế |
Kế hoạch vốn ứng trước kéo dài sang năm 20… |
Số vốn đã thanh toán trong năm 20… |
Kế hoạch vốn ứng trước trong năm 20… |
Số vốn đã thanh toán trong năm 20… |
Kế hoạch vốn ứng trước chưa thu hồi |
Tổng số vốn đã thanh toán đến năm 20… chưa thu hồi |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=5-7+11 |
14=6-8+10+12 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
VỐN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn CTMT QG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình MTQG... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguồn ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....., ngày tháng năm 20….. |
Đơn vị báo cáo: Bộ, ngành, Sở, Ban,… |
Biểu số: 03/CQTH |
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ CÁC KIẾN NGHỊ CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC, CƠ QUAN THANH TRA CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NSNN TRONG NĂM 20...
(Kèm theo Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Chuyên đề, Dự án đầu tư |
Tổng số vốn kiểm toán, thanh tra đề nghị xử lý |
Tổng số vốn đã xử lý đã thực hiện của đơn vị |
Số chưa thực hiện |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng cộng |
Thu hồi nộp NSNN do chi sai chế độ |
Giảm trừ thanh toán |
Xử lý khác |
Tổng cộng |
Thu hồi nộp NSNN do chi sai chế độ |
Giảm trừ thanh toán |
Xử lý khác |
Tổng cộng |
Thu hồi nộp NSNN do chi sai chế độ |
Giảm trừ thanh toán |
Xử lý khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
KẾT QUẢ XỬ LÝ CỦA KTNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
VỐN TPCP: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
KẾT QUẢ XỬ LÝ CỦA CƠ QUAN THANH TRA: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
VỐN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
|
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Đơn vị báo cáo: Bộ, ngành, Sở, Ban… Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư), KBNN Trung ương |
Biểu số: 04/CQTH |
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
Niên độ ngân sách năm 20…
(Kèm theo Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán trong năm 20… |
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm 20… |
Tổng cộng vốn đã thanh toán trong năm 20… |
||||||||||||
Kế hoạch vốn được kéo dài |
Thanh toán |
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có) |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 20… |
Thanh toán |
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) |
Số vốn còn lại thanh toán hủy bỏ (nếu có) |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||
Tổng số |
Thanh toán KLHT |
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Tổng số |
Thanh toán KLHT |
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Thanh toán KLHT |
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7 |
8=3- |
9 |
10=11 |
11 |
12 |
13 |
14=9-10-13 |
15=16 |
16=5 |
17=6 |
|
TỔNG SỐ (I+II): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NSĐP: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trái phiếu chính quyền địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN VỐN NSTW: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn CTMT QG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn trái phiếu Chính phủ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vốn công trái quốc gia: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Vốn bổ sung từ nguồn dự phòng, tăng thu NSNN… (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Vốn NSNN khác (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...ngày tháng năm 20….. |
Đơn vị báo cáo: Bộ, ngành trung ương |
Biểu số: 05/CQTH |
BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU THANH TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN NĂM 20…
(Kèm theo Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng
Số thứ tự |
Nội dung |
Tổng mức vốn đầu tư được duyệt |
Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/C đến hết niên độ năm trước |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm 20… |
Thanh toán KLHT trong năm của phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết niên độ ngân sách năm trước |
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm trước được tiếp tục thực hiện và thanh toán trong năm 20… |
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm 20… |
Tổng cộng vốn đã thanh toán KLHT quyết toán trong năm 20… |
Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán |
Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/C đến hết năm kế hoạch |
|||||||||||
Kế hoạch vốn được kéo dài |
Thanh toán |
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có) |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 20… |
Thanh toán |
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có) |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Tr.đó: vốn tạm ứng theo chế độ thu hồi |
Số vốn thanh toán KLHT |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Số vốn thanh toán KLHT |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20=7+ |
21=5-6- |
22=4 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
VỐN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số liệu của đơn vị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số liệu của KBNN trung ương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chênh lệch vốn thanh toán trong năm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số liệu của đơn vị: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số liệu của KBNN trung ương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chênh lệch vốn thanh toán trong năm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Cột số 4 "Lũy kế vốn đã thanh toán từ khởi công đến hết niên độ năm trước" không bao gồm số vốn đã thanh toán cho dự án từ nguồn vốn ứng trước.
- Cột số 8 "Kế hoạch vốn được kéo dài": đề nghị chỉ ghi phần vốn còn lại chưa giải ngân thuộc kế hoạch năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán sang năm 20…
- Các nội dung 1, 2, 3 ở các phần B, C được đối chiếu tương tự như quy định tại mục 1, 2, 3 của phần A.
- Đối với các dự án được giao kế hoạch vốn ngoài nước thanh toán theo cơ chế tài chính trong nước, khi lập bảng đối chiếu số liệu đề nghị tách riêng 01 Bảng báo cáo tương tự như mẫu biểu này.
….., ngày…tháng…năm 20… |
|
|
...ngày …..tháng….. năm 20….. |
Kho bạc Nhà nước |
Biểu số: 01/KBQT |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 20... CỦA CÁC BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
(Tổng hợp chi tiết theo nguồn và theo đơn vị)
(Kèm theo Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/C đến hết niên độ năm trước |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm 20… |
Thanh toán KLHT trong năm của phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ K/C đến hết niên độ ngân sách năm trước 20… |
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán sang năm 20… |
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm 20… |
Tổng cộng vốn đã thanh toán KLHT quyết toán trong năm 20… |
Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán |
Lũy kế số vốn đã thanh toán từ K/C đến hết năm 20… |
|||||||||||
Kế hoạch vốn được kéo dài |
Thanh toán |
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có) |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 20… |
Thanh toán |
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có) |
|||||||||||||
Tổng số |
Tr. đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Tổng số |
Số vốn thanh toán KLHT |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Tổng số |
Số vốn thanh toán KLHT |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9 |
9 |
10 |
11 |
12=7- |
13 |
14=15 |
15 |
16 |
17 |
18=13-14-17 |
19=6 |
20=4-5-6+10+16 |
21=3+ |
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
TRUNG ƯƠNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ, NGÀNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ, NGÀNH…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
ĐỊA PHƯƠNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NSĐP: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trái phiếu chính quyền địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN VỐN NSTW: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn CTMT QG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn trái phiếu Chính phủ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vốn công trái quốc gia: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Vốn bổ sung từ nguồn dự phòng, tăng thu NSNN… (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Vốn NSNN khác (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NSĐP: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trái phiếu chính quyền địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN VỐN NSTW: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn CTMT QG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn trái phiếu Chính phủ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vốn công trái quốc gia: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Vốn bổ sung từ nguồn dự phòng, tăng thu NSNN… (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Vốn NSNN khác (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với các Bộ, ngành, địa phương không có vốn nước ngoài chỉ ghi một dòng.
- Đối với vốn ngoài nước thanh toán theo cơ chế tài chính trong nước của các Bộ, ngành khi lập báo cáo quyết toán niên độ ngân sách năm đề nghị tách riêng 01 biểu báo cáo tương tự như mẫu biểu này và đánh số thành Biểu 01b/KBNN
NGƯỜI LẬP BIỂU |
|
|
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
Kho bạc Nhà nước |
Biểu 02/KBQT |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 20… CỦA CÁC BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG
(Tổng hợp theo đơn vị và chi tiết dự án)
(Kèm theo Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Địa điểm mở tài khoản |
Mã dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn thanh toán từ K/C đến hết niên độ năm trước |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm 20… |
Thanh toán KLHT trong năm của phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ K/C đến hết niên độ ngân sách năm trước 20… |
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán sang năm 20… |
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm 20… |
Tổng cộng vốn đã thanh toán KLHT quyết toán trong năm 20… |
Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán |
Lũy kế số vốn đã thanh toán từ K/C đến hết năm 20… |
|||||||||||
Kế hoạch vốn được kéo dài |
Thanh toán |
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có) |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 20.. |
Thanh toán |
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Tr. đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Tổng số |
Số vốn thanh toán KLHT |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Tổng số |
Số vốn thanh toán KLHT |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12 |
12 |
13 |
14 |
15=10-11-14 |
16 |
17=18 |
18 |
19 |
20 |
21=16-17-20 |
22=9+ |
23=7-8-9+13+19 |
24=6+ |
|
TỔNG SỐ (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ…(A+B+C) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
VỐN NSNN (A1+A2): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1 |
Các dự án thuộc kế hoạch năm 20…: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 |
Các dự án không ghi kế hoạch năm 20…còn dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ những năm trước chuyển sang năm 20…: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1 |
Các dự án thuộc kế hoạch năm 20…: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2 |
Các dự án không ghi kế hoạch năm 20…còn dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ các năm trước chuyển sang năm 20…: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Dự án không có vốn ngoài nước chỉ ghi một dòng.
- Đối với dự án chi bằng ngoại tệ thì bổ sung thêm trong quyết toán một dòng (dưới dòng vốn trong nước) trong đó chi bằng ngoại tệ là bao nhiêu và thống nhất chi ngoại tệ bằng đô la Mỹ.
- Đối với các dự án được giao kế hoạch vốn ngoài nước thanh toán theo cơ chế tài chính trong nước của các Bộ, ngành, khi lập báo cáo quyết toán niên độ ngân sách năm đề nghị tách riêng 01 biểu báo cáo tương tự như mẫu biểu này và đánh số thành 02b/KBNN.
|
|
|
...ngày tháng năm 20….. |
Kho bạc Nhà nước |
Biểu 03/KBQT |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 20… CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
(Tổng hợp theo đơn vị và chi tiết dự án)
(Kèm theo Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Địa điểm mở tài khoản |
Mã dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã thanh toán từ K/C đến hết niên độ năm trước |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi của các năm trước nộp điều chỉnh giảm trong năm 20… |
Thanh toán KLHT trong năm của phần vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ K/C đến hết niên độ ngân sách năm trước 20… |
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư các năm trước được kéo dài thời gian thực hiện và thanh toán sang năm 20… |
Kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư năm 20… |
Tổng cộng vốn đã thanh toán KLHT quyết toán trong năm 20… |
Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi đến hết năm quyết toán |
Lũy kế số vốn đã thanh toán từ K/C đến hết năm 20… |
|||||||||||
Kế hoạch vốn được kéo dài |
Thanh toán |
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có) |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 20.. |
Thanh toán |
Kế hoạch vốn được phép kéo dài sang năm sau (nếu có) |
Số vốn còn lại chưa thanh toán hủy bỏ (nếu có) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Tr. đó: vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Tổng số |
Số vốn thanh toán KLHT |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Tổng số |
Số vốn thanh toán KLHT |
Số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12 |
12 |
13 |
14 |
15=10-11-14 |
16 |
17=18 |
18 |
19 |
20 |
21=16-17-20 |
22=9+ |
23=7-8-9+13+19 |
24=6+ |
|
TỔNG SỐ (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NSĐP: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trái phiếu chính quyền địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN VỐN NSTW: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn CTMT QG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn trái phiếu Chính phủ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vốn công trái quốc gia: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Vốn bổ sung từ nguồn dự phòng, tăng thu NSNN… (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Vốn NSNN khác (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Các dự án thuộc kế hoạch năm 20…: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NSĐP: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trái phiếu chính quyền địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN VỐN NSTW: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn CTMT QG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn trái phiếu Chính phủ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vốn công trái quốc gia: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Vốn bổ sung từ nguồn dự phòng, tăng thu NSNN… (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Vốn NSNN khác (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các dự án không ghi kế hoạch năm 20… còn dư vốn tạm ứng chưa thu hồi từ các năm trước chuyển sang năm 20…; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NSĐP: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP (bao gồm cả vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Cấp xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trái phiếu chính quyền địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN VỐN NSTW: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn CTMT QG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Chương trình… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Chương trình… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Vốn ODA giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn trái phiếu Chính phủ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3) |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vốn công trái quốc gia: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Vốn bổ sung từ nguồn dự phòng, tăng thu NSNN… (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Vốn NSNN khác (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú.
- Dự án không có vốn ngoài nước chỉ ghi một dòng.
- Đối với dự án chi bằng ngoại tệ thì bổ sung thêm trong quyết toán một dòng (dưới dòng vốn trong nước) trong đó chi bằng ngoại tệ là bao nhiêu và thống nhất chi ngoại tệ bằng đô la Mỹ.
|
|
|
...ngày tháng năm 20….. |
Kho bạc Nhà nước |
Biểu 04/KBQT |
BÁO CÁO KẾ HOẠCH VÀ THANH TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN - ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH VỐN NĂM SAU
Niên độ ngân sách năm 20…
(Kèm theo Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Địa điểm mở tài khoản |
Mã Dự án đầu tư |
Tổng số vốn ứng dụng trước chưa thu hồi từ các năm trước năm quyết toán chuyển sang năm 20… |
Vốn ứng trước thu hồi trong năm 20… |
Vốn ứng trước được kéo dài thanh toán sang năm 20… |
Vốn ứng trong năm 20… |
Vốn ứng trước chưa thu hồi chuyển sang thu hồi vào các năm sau |
|||||
Kế hoạch vốn đã ứng trước chưa thu hồi |
Lũy kế vốn đã thanh toán đến năm 20… |
Kế hoạch vốn bố trí thu hồi trong năm 20… |
Số thu hồi theo kết quả giải ngân thực tế |
Kế hoạch vốn ứng trước kéo dài sang năm 20… |
Số vốn đã thanh toán trong năm 20… |
Kế hoạch vốn ứng trước trong năm 20… |
Số vốn đã thanh toán trong năm 20… |
Kế hoạch vốn ứng trước chưa thu hồi |
Tổng số vốn đã thanh toán đến năm 20… chưa thu hồi |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=5-7+11 |
14=6-8 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn CTMT QG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
TRUNG ƯƠNG (I+II+III): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
NGUỒN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
BỘ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Chương trình…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
ĐỊA PHƯƠNG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
NGUỒN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn vốn CTMTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguồn vốn CTMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
NGUỒN NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn vốn CTMT QG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Chương trình MTQG… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguồn vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Chương trình… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
NGUỒN TPCP: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN KHÁC (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn vốn… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỈNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...ngày tháng năm 20….. |
Cơ quan: KBNN (hoặc các đơn vị nhận lệnh chi tiền) |
Biểu 05/KBQT |
BÁO CÁO TỔNG HỢP THANH TOÁN CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NSNN NIÊN ĐỘ NGÂN SÁCH NĂM 20…
(Kèm theo Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Phần I- chi tiết theo nguồn, chương, loại, khoản, mục
Đơn vị tính: đồng
Stt |
Nguồn vốn |
Chương |
Loại |
Khoản |
Tiểu mục |
Mục |
|||||
Tổng cộng |
9200 |
9250 |
9300 |
9350 |
9400 |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A |
Vốn thực hiện bằng hình thức rút dự toán: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vốn NSNN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn CTMTQG: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn CTMT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vốn NSNN khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vốn Trái phiếu Chính phủ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Vốn Trái phiếu chính quyền địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các nguồn vốn đầu tư thuộc NSNN khác (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn vốn... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Vốn thực hiện bằng hình thức lệnh chi tiền: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần II- Tổng hợp từng nguồn theo từng chương
Stt |
Nguồn vốn |
Chương |
Số vốn |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Vốn thực hiện bằng hình thức rút dự toán: |
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
I |
Vốn NSNN: |
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
Bao gồm: |
|
|
1 |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: |
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
2 |
Vốn CTMTQG: |
|
|
3 |
Vốn CTMT: |
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
4 |
Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: |
|
|
5 |
Vốn NSNN khác: |
|
|
II |
Vốn Trái phiếu Chính phủ: |
|
|
III |
Vốn Trái phiếu chính quyền địa phương: |
|
|
IV |
Các nguồn vốn đầu tư thuộc NSNN khác (nếu có): |
|
|
1 |
Nguồn vốn... |
|
|
2 |
Nguồn vốn... |
|
|
B |
Vốn thực hiện bằng hình thức lệnh chi tiền: |
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
Ghi chú: 1- Bao gồm toàn bộ số vốn đã thanh toán (kể cả số vốn ghi thu, ghi chi, số vốn cấp bằng lệnh chi tiền);
2- Biểu này áp dụng cho KBNN và các cơ quan nhận lệnh chi tiền (Bộ Quốc phòng, Bộ công an, Tập đoàn dầu khí...)
|
|
...ngày tháng năm 20….. |