Thông tư 115/2013/TT-BTC bảo hiểm hưu trí và quỹ hưu trí tự nguyện
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 115/2013/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 115/2013/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/08/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí phải có vốn chủ sở hữu từ 1 nghìn tỷ
Đây là yêu cầu của Bộ Tài chính tại Thông tư số 115/2013/TT-BTC ngày 20/08/2013 về việc hướng dẫn bảo hiểm hưu trí và quỹ hưu trí tự nguyện.
Thông tư này quy định khi triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí, doanh nghiệp bảo hiểm phải đáp ứng các điều kiện sau: Vốn chủ sở hữu không thấp hơn 1.000 tỷ đồng; biên khả năng thanh toán cao hơn biên khả năng thanh toán tối thiểu 300 tỷ đồng; thiết lập quỹ hưu trí tự nguyện theo quy định (duy trì tối thiểu 200 tỷ đồng); tối thiểu 05 cán bộ trực tiếp quản lý quỹ hưu trí tự nguyện có ít nhất 05 năm kinh nghiệm quản lý quỹ hưu trí hoặc quỹ chủ hợp đồng bảo hiểm; sản phẩm bảo hiểm hưu trí được Bộ Tài chính phê chuẩn...
Đồng thời, đại lý bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí phải có chứng chỉ do Bộ Tài chính cấp; không vi phạm quy tắc đạo đức nghề nghiệp đại lý của doanh nghiệp bảo hiểm trong thời gian hành nghề đại lý và có ít nhất 06 tháng kinh nghiệm hoạt động đại lý bảo hiểm nhân thọ liên tục hoặc 06 tháng làm việc liên tục trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
Tại Thông tư này, Bộ Tài chính cũng giải thích rõ bảo hiểm hưu trí là sản phẩm bảo hiểm nhân thọ do doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện nhằm cung cấp thu nhập bổ sung cho người được bảo hiểm khi hết tuổi lao động; trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm, người được bảo hiểm bắt đầu nhận quyền lợi bảo hiểm hưu trí khi đạt đến tuổi theo thoả thuận tại hợp đồng bảo hiểm, nhưng không dưới 55 tuổi đối với nữ và 60 tuổi đối với nam...
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15/10/2013.
Xem chi tiết Thông tư 115/2013/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 115/2013/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 115/2013/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2013 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN BẢO HIỂM HƯU TRÍ VÀ QUỸ HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN
Căn cứ Luật kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 9/12/2000;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 45/2007/NĐ-CP ngày 27/3/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật kinh doanh bảo hiểm;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn bảo hiểm hưu trí và quỹ hưu trí tự nguyện,
QUY ĐỊNH CHUNG
Khi triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí, doanh nghiệp bảo hiểm phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Khi nhận được yêu cầu thanh toán quyền lợi bảo hiểm tử vong, bất kể thuộc phạm vi bảo hiểm hay không, doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả ngay khoản trợ cấp mai táng cho người thụ hưởng số tiền theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
- Khi người được bảo hiểm tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn thuộc phạm vi bảo hiểm và trong thời hạn quy định, doanh nghiệp bảo hiểm chi trả cho người thụ hưởng số tiền bảo hiểm theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm;
- Bên mua bảo hiểm được lựa chọn số tiền bảo hiểm khi giao kết hợp đồng bảo hiểm và được điều chỉnh số tiền bảo hiểm trong thời gian hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.
Phí ban đầu là khoản phí dùng để trang trải chi phí phát hành hợp đồng bảo hiểm, chi phí thẩm định bảo hiểm, chi phí kiểm tra y tế, chi hoa hồng đại lý và chi phí khác.
- Phí bảo hiểm rủi ro là khoản phí đối với quyền lợi bảo hiểm rủi ro theo cam kết tại hợp đồng bảo hiểm.
Doanh nghiệp bảo hiểm được chủ động lựa chọn bảng tỷ lệ tử vong và bảng tỷ lệ thương tật toàn bộ vĩnh viễn để tính phí bảo hiểm rủi ro. Trong mọi trường hợp, tỷ lệ tử vong áp dụng không cao hơn quy định tại bảng tỷ lệ tử vong CSO 1980 và tỷ lệ thương tật toàn bộ vĩnh viễn không cao hơn 10% bảng tỷ lệ tử vong CSO 1980 quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
- Phí quản lý hợp đồng bảo hiểm là khoản phí để bù đắp chi phí liên quan đến việc duy trì hợp đồng bảo hiểm và cung cấp thông tin liên quan đến hợp đồng bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm;
- Phí quản lý quỹ được dùng để chi trả cho các hoạt động quản lý quỹ hưu trí tự nguyện và tối đa không quá 2% giá trị tài sản đầu tư của quỹ trong năm;
- Phí chuyển tài khoản bảo hiểm hưu trí là khoản phí bên mua bảo hiểm phải trả cho doanh nghiệp bảo hiểm hiện đang quản lý tài khoản bảo hiểm hưu trí khi thực hiện chuyển giao tài khoản bảo hiểm hưu trí sang doanh nghiệp bảo hiểm mới.
Phí chuyển tài khoản bảo hiểm hưu trí tối đa không quá 5% giá trị tài khoản chuyển giao đối với hợp đồng bảo hiểm năm đầu tiên, năm thứ 02 (hai) không quá 4%, năm thứ 03 (ba) không quá 3%, năm thứ 04 (tư) không quá 2% và từ năm thứ 05 (năm) trở đi không quá 1%;
- Các loại phí khác (nếu có) phải được Bộ Tài chính chấp thuận bằng văn bản.
- Tóm tắt nội dung chính của sản phẩm bảo hiểm hưu trí dự kiến triển khai, bao gồm các thông tin về thị trường mục tiêu của sản phẩm, các quyền lợi bảo hiểm dự kiến cung cấp;
- Địa bàn dự kiến triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí;
- Giải trình cơ sở vật chất kỹ thuật bảo đảm cho việc triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí, bao gồm: hệ thống công nghệ thông tin; hệ thống kế toán; quy trình tuyển chọn, đào tạo, quản lý đại lý phân phối sản phẩm; nội dung và chương trình đào tạo đại lý bảo hiểm hưu trí; danh sách và hồ sơ của các cán bộ đào tạo đại lý bảo hiểm hưu trí;
- Cơ sở phân bổ các khoản phí bảo hiểm;
- Phương án xử lý của doanh nghiệp bảo hiểm đối với quỹ hưu trí tự nguyện trong các trường hợp: khách hàng yêu cầu trả tiền bảo hiểm khi có sự kiện bảo hiểm; khách hàng yêu cầu chuyển giao tài khoản bảo hiểm hưu trí; đáo hạn hợp đồng bảo hiểm và các trường hợp khác theo quy định tại quy tắc, điều khoản;
Doanh nghiệp bảo hiểm không được sử dụng tài sản của quỹ hưu trí tự nguyện để chi trả các khoản tiền phạt do vi phạm pháp luật, các khoản nợ và các giao dịch không liên quan đến quỹ hưu trí tự nguyện.
Việc đầu tư vào cổ phiếu đã phát hành của một doanh nghiệp, trái phiếu doanh nghiệp không được vượt quá 5% khối lượng mỗi lần phát hành và không được vượt quá 5% tổng giá trị tài sản đầu tư của quỹ hưu trí tự nguyện.
Người được bảo hiểm được quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm cho rút trước một phần hoặc toàn bộ giá trị tài khoản bảo hiểm hưu trí trong các trường hợp sau đây:
Hợp đồng bảo hiểm hưu trí phải phù hợp với quy định của pháp luật và có đầy đủ các thông tin dưới đây:
Tài liệu minh họa bán hàng đáp ứng các quy định của pháp luật và các quy định sau đây:
Trong thời hạn 90 (chín mươi) ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính hoặc năm hợp đồng, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho người được bảo hiểm về tình trạng của hợp đồng bảo hiểm hưu trí theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
Trong thời hạn 90 (chín mươi) ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính, doanh nghiệp bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản cho bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm về các nội dung sau:
Ngôn ngữ sử dụng tại các tài liệu, thông tin liên quan đến sản phẩm bảo hiểm hưu trí là tiếng Việt. Đối với tài liệu giới thiệu sản phẩm, tài liệu minh họa bán hàng, phông chữ sử dụng là Time New Roman, cỡ chữ tối thiểu là 13 (mười ba) hoặc phông chữ khác với cỡ chữ tương đương và phải phù hợp với quy định tại Thông tư này.
Doanh nghiệp bảo hiểm triển khai sản phẩm bảo hiểm hưu trí phải ban hành cẩm nang hướng dẫn nghiệp vụ về sản phẩm bảo hiểm hưu trí, theo dõi, quản lý việc thực hiện cẩm nang này, bao gồm hoặc đính kèm các tài liệu dưới đây:
Tổ chức, cá nhân phân phối sản phẩm bảo hiểm hưu trí có trách nhiệm:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
BẢNG TỶ LỆ TỬ VONG CSO 1980
(Ban hành kèm theo Thông tư số 115/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013
của Bộ Tài chính hướng dẫn bảo hiểm hưu trí và quỹ hưu trí tự nguyện)
Tuổi |
Tỷ lệ tử vong |
|
Tuổi |
Tỷ lệ tử vong |
|
Tuổi |
Tỷ lệ tử vong |
|||
Nam |
Nữ |
|
Nam |
Nữ |
|
Nam |
Nữ |
|||
0 |
0,00263 |
0,00188 |
|
34 |
0,00205 |
0,00161 |
|
67 |
0,03179 |
0,01813 |
1 |
0,00103 |
0,00084 |
|
35 |
0,00217 |
0,00170 |
|
68 |
0,03465 |
0,01959 |
2 |
0,00099 |
0,00080 |
|
36 |
0,00232 |
0,00182 |
|
69 |
0,03781 |
0,02123 |
3 |
0,00097 |
0,00078 |
|
37 |
0,00249 |
0,00196 |
|
70 |
0,04137 |
0,02316 |
4 |
0,00093 |
0,00077 |
|
38 |
0,00268 |
0,00213 |
|
71 |
0,04543 |
0,02553 |
5 |
0,00088 |
0,00075 |
|
39 |
0,00290 |
0,00232 |
|
72 |
0,05008 |
0,02847 |
6 |
0,00083 |
0,00073 |
|
40 |
0,00315 |
0,00253 |
|
73 |
0,05534 |
0,03199 |
7 |
0,00078 |
0,00071 |
|
41 |
0,00342 |
0,00275 |
|
74 |
0,06110 |
0,03605 |
8 |
0,00075 |
0,00070 |
|
42 |
0,00371 |
0,00298 |
|
75 |
0,06725 |
0,04056 |
9 |
0,00074 |
0,00069 |
|
43 |
0,00403 |
0,00320 |
|
76 |
0,07370 |
0,04545 |
10 |
0,00075 |
0,00068 |
|
44 |
0,00437 |
0,00344 |
|
77 |
0,08037 |
0,05068 |
11 |
0,00081 |
0,00070 |
|
45 |
0,00473 |
0,00368 |
|
78 |
0,08732 |
0,05632 |
12 |
0,00092 |
0,00073 |
|
46 |
0,00512 |
0,00392 |
|
79 |
0,09476 |
0,06257 |
13 |
0,00107 |
0,00077 |
|
47 |
0,00553 |
0,00419 |
|
80 |
0,10294 |
0,06967 |
14 |
0,00124 |
0,00082 |
|
48 |
0,00597 |
0,00448 |
|
81 |
0,11209 |
0,07783 |
15 |
0,00142 |
0,00087 |
|
49 |
0,00646 |
0,00479 |
|
82 |
0,12241 |
0,08725 |
16 |
0,00159 |
0,00092 |
|
50 |
0,00700 |
0,00513 |
|
83 |
0,13384 |
0,09790 |
17 |
0,00172 |
0,00096 |
|
51 |
0,00763 |
0,00550 |
|
84 |
0,14612 |
0,10962 |
18 |
0,00182 |
0,00100 |
|
52 |
0,00833 |
0,00592 |
|
85 |
0,15898 |
0,12229 |
19 |
0,00188 |
0,00103 |
|
53 |
0,00913 |
0,00638 |
|
86 |
0,17221 |
0,13582 |
20 |
0,00190 |
0,00106 |
|
54 |
0,01001 |
0,00685 |
|
87 |
0,18573 |
0,15018 |
21 |
0,00190 |
0,00108 |
|
55 |
0,01096 |
0,00733 |
|
88 |
0,19953 |
0,16538 |
22 |
0,00188 |
0,00110 |
|
56 |
0,01197 |
0,00780 |
|
89 |
0,21369 |
0,18154 |
23 |
0,00184 |
0,00112 |
|
57 |
0,01304 |
0,00825 |
|
90 |
0,22843 |
0,19885 |
24 |
0,00180 |
0,00115 |
|
58 |
0,01418 |
0,00870 |
|
91 |
0,24411 |
0,21768 |
25 |
0,00175 |
0,00117 |
|
59 |
0,01542 |
0,00920 |
|
92 |
0,26143 |
0,23869 |
26 |
0,00172 |
0,00120 |
|
60 |
0,01680 |
0,00980 |
|
93 |
0,28213 |
0,26341 |
27 |
0,00171 |
0,00124 |
|
61 |
0,01836 |
0,01054 |
|
94 |
0,30997 |
0,29523 |
28 |
0,00170 |
0,00128 |
|
62 |
0,02012 |
0,01149 |
|
95 |
0,35186 |
0,34102 |
29 |
0,00172 |
0,00132 |
|
63 |
0,02209 |
0,01263 |
|
96 |
0,42099 |
0,41388 |
30 |
0,00175 |
0,00137 |
|
64 |
0,02427 |
0,01392 |
|
97 |
0,54100 |
0,53724 |
31 |
0,00180 |
0,00142 |
|
65 |
0,02662 |
0,01529 |
|
98 |
0,74515 |
0,74396 |
32 |
0,00187 |
0,00147 |
|
66 |
0,02913 |
0,01671 |
|
99 |
1,00000 |
1,00000 |
33 |
0,00195 |
0,00154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
MẪU ĐƠN XIN PHÊ CHUẨN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HƯU TRÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 115/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013
của Bộ Tài chính hướng dẫn bảo hiểm hưu trí và quỹ hưu trí tự nguyện)
Tên doanh nghiệp bảo hiểm |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày… tháng… năm… |
Kính gửi: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm - Bộ Tài chính
V/v đề nghị phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm hưu trí (tên sản phẩm)
- Căn cứ Luật kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 9/12/2000 và Luật sửa đổi, bổ sung Luật kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/11/2010;
- Căn cứ Nghị định số 45/2007/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 27/3/2007 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật kinh doanh bảo hiểm;
- Căn cứ Thông tư số ……… ngày ……… của Bộ Tài chính hướng dẫn thiết lập quỹ hưu trí tự nguyện và triển khai bảo hiểm hưu trí;
- Căn cứ Giấy phép thành lập và hoạt động số…
(Tên doanh nghiệp) đề nghị Bộ Tài chính phê chuẩn sản phẩm mới theo hồ sơ gửi kèm theo đây:
1. Tên sản phẩm và nghiệp vụ bảo hiểm:
Stt |
Tên sản phẩm |
Nghiệp vụ bảo hiểm |
Tên thương mại |
1 |
Sản phẩm bảo hiểm hưu trí |
Bảo hiểm hưu trí |
…. |
2 |
Sản phẩm bổ trợ…. |
… |
… |
Chuyên gia tính toán |
Người đại diện trước pháp luật của doanh nghiệp bảo hiểm |
BÁO CÁO BỘ TÀI CHÍNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 115/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn bảo hiểm hưu trí và quỹ hưu trí tự nguyện)
- Báo cáo năm: ......từ.... ...đến.......
I. TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN CỦA QUỸ HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN
|
Phần tương ứng của doanh nghiệp bảo hiểm trong quỹ |
Phần tương ứng với các tài khoản bảo hiểm hưu trí |
Quỹ hưu trí tự nguyện (1+2) |
1. Tài sản |
|
|
|
- Tiền |
|
|
|
- Danh mục các khoản đầu tư (liệt kê chi tiết) |
|
|
|
- Các tài sản khác (chi tiết theo từng loại tài sản) |
|
|
|
2. Nguồn vốn |
|
|
|
- Chi tiết các khoản nợ phải trả |
|
|
|
- Chi tiết các loại dự phòng theo quy định tại Thông tư này |
|
|
|
- Phần đóng góp của DNBH |
|
|
|
- Lợi nhuận đầu tư để lại |
|
|
|
Nội dung |
Quỹ hưu trí tự nguyện |
Quỹ phân bổ cho chủ sở hữu |
Quỹ phân bổ cho chủ hợp đồng |
Thu nhập/Doanh thu - Phí bảo hiểm (chi tiết theo quy định tại Điều 8 Thông tư này) - Thu nhập từ hoạt động đầu tư (chi tiết theo danh mục đầu tư) - Thu khác |
|
|
|
Tổng thu nhập/Tổng doanh thu |
|
|
|
Chi phí: - Chi tiết chi phí (chi tiết theo danh mục phù hợp với quy định) - Chi phí phân bổ cho Quỹ hưu trí tự nguyện (theo báo cáo tách quỹ) - Chi phí khác |
|
|
|
Tổng chi phí |
|
|
|
Chênh lệch giữa thu nhập và chi phí |
|
|
|
Thu nhập chưa phân chia chuyển từ kỳ trước sang |
|
|
|
Thu nhập phân chia - Cho tài khoản bảo hiểm hưu trí - Cho Chủ sở hữu (tối đa bằng với tỷ lệ phí quản lý quỹ đã được phê chuẩn) - Cho chủ sở hữu (tương ứng với thu nhập từ quỹ mồi) |
|
|
|
Thu nhập chưa phân chia chuyển sang năm sau |
|
|
|
Người lập biểu |
Chuyên gia tính toán |
Kế toán trưởng |
Người đại diện trước pháp luật |
TÀI LIỆU MINH HỌA BÁN HÀNG
1. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm:
- Tên doanh nghiệp - Số giấy phép
- Lĩnh vực kinh doanh - Vốn điều lệ
- Trụ sở chính - Địa chỉ liên hệ
(địa chỉ, số điện thoại, số fax…)
2. Thông tin về bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm
- Họ và tên - Tuổi
- Giới tính - Nghề nghiệp
- Số CMTND/Hộ chiếu - Địa chỉ liên hệ
3. Thông tin về đại lý bảo hiểm
- Họ và tên - Mã số đại lý
- Số CMTND/Hộ chiếu
- Địa chỉ liên hệ - Văn phòng hoạt động
4. Thông tin về sản phẩm bảo hiểm, sản phẩm bổ trợ (nếu có)
- Tên sản phẩm - Thời hạn bảo hiểm
- Quyền lợi cơ bản - Phí bảo hiểm
- Phương thức nộp phí bảo hiểm - Định kỳ đóng phí bảo hiểm
II. THÔNG TIN CHI TIẾT
1. Các quyền lợi bảo hiểm
1.1. Quyền lợi cơ bản:
1.2. Quyền lợi bổ trợ
2. Cơ chế phân bổ phí bảo hiểm:
- Doanh nghiệp bảo hiểm phải minh họa rõ tỷ lệ phí bảo hiểm được phân bổ vào quỹ hưu trí tự nguyện.
- Doanh nghiệp bảo hiểm phải minh họa rõ các khoản phí được quy định tại Điều 8 Thông tư này.
3. Tỷ suất đầu tư dự kiến:
3.1. Doanh nghiệp bảo hiểm được sử dụng lãi suất đầu tư thanh toán cho bên mua bảo hiểm tối đa là 8% để thể hiện phạm vi dao động thu nhập của quỹ hưu trí tự nguyện.
3.2. Doanh nghiệp bảo hiểm phải khẳng định rõ: - Tỷ suất đầu tư có thể tăng hoặc giảm - Trong mọi trường hợp, doanh nghiệp bảo đảm tỷ suất đầu tư tối thiểu đã cam kết tại hợp đồng bảo hiểm.
III. MINH HỌA THỰC TẾ VỀ PHÂN BỔ PHÍ BẢO HIỂM VÀ CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Năm hợp đồng |
Tổng phí bảo hiểm đóng |
Các khoản phí liên quan |
Phí bảo hiểm rủi ro |
Phí phân bổ vào quỹ hưu trí tự nguyện |
Quyền lợi cơ bản |
Quyền lợi bổ trợ |
||
Phí cho quyền lợi tử vong |
Phí cho các sản phẩm bổ trợ |
Quyền lợi hưu trí định kỳ |
Quyền lợi bảo hiểm rủi ro |
|||||
1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
THÔNG TIN TÀI KHOẢN BẢO HIỂM HƯU TRÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 115/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn bảo hiểm hưu trí và quỹ hưu trí tự nguyện)
Doanh nghiệp bảo hiểm: Năm báo cáo:
Tên chủ tài khoản bảo hiểm hưu trí:
Hợp đồng bảo hiểm số:
Giấy chứng nhận bảo hiểm số:
Số tiền bảo hiểm rủi ro:
Độ tuổi nhận quyền lợi hưu trí định kỳ:
Định kỳ thanh toán:
Thời hạn nhận quyền lợi bảo hiểm:
1. Giá trị tài khoản bảo hiểm hưu trí đầu kỳ:
2. Tổng số phí bảo hiểm nộp trong năm:
+ Hợp đồng bảo hiểm cá nhân:
Phần đóng góp định kỳ của cá nhân
Phần đóng thêm
+ Hợp đồng bảo hiểm nhóm:
Phần đóng góp của người sử dụng lao động
Phần đóng góp của người lao động
3. Lợi nhuận đầu tư phát sinh trong kỳ:
4. Các khoản chi phí liên quan:
+ Phí ban đầu
+ Phí bảo hiểm rủi ro
+ Phí quản lý hợp đồng bảo hiểm
+ Phí quản lý quỹ
+ Phí chuyển giao tài khoản bảo hiểm hưu trí
5. Giá trị tài khoản bảo hiểm hưu trí cuối kỳ:
PHỤ LỤC VI
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 115/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013
của Bộ Tài chính hướng dẫn bảo hiểm hưu trí và quỹ hưu trí tự nguyện)
Doanh nghiệp bảo hiểm: Năm báo cáo:
I. PHÍ BẢO HIỂM VÀ GIÁ TRỊ QUỸ HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN TRONG NĂM
1. Tổng số phí bảo hiểm nộp trong năm:
+ Hợp đồng bảo hiểm cá nhân:
Phần đóng góp định kỳ của cá nhân
Phần đóng thêm
+ Hợp đồng bảo hiểm nhóm:
Phần đóng góp của người sử dụng lao động
Phần đóng góp của người lao động
2. Các khoản chi phí liên quan:
+ Phí ban đầu
+ Phí bảo hiểm rủi ro
+ Phí quản lý hợp đồng bảo hiểm
+ Phí quản lý quỹ
+ Phí chuyển giao tài khoản bảo hiểm hưu trí
3. Tổng số phí bảo hiểm đầu tư vào quỹ hưu trí tự nguyện:
Tài sản |
Đầu kỳ |
Cuối kỳ |
Nợ phải trả và tài sản thuần |
Đầu kỳ |
Cuối kỳ |
Tài sản |
|
|
Nợ phải trả |
|
|
Tiền tại quỹ |
|
|
Dự phòng nghiệp vụ |
|
|
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng |
|
|
Phải trả quyền lợi hưu trí |
|
|
Trái phiếu Chính phủ |
|
|
Phải trả các khoản phí quản lý hợp đồng |
|
|
Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh của Chính phủ, trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
Phải trả các khoản phí quản lý quỹ |
|
|
Cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp không có bảo lãnh, góp vốn vào doanh nghiệp khác |
|
|
Phải trả các khoản phí chuyển giao tài khoản bảo hiểm hưu trí |
|
|
Phải thu lãi đầu tư |
|
|
Phải trả Nhà nước |
|
|
Phải thu từ đầu tư chứng khoán, trái phiếu |
|
|
Phải trả lãi |
|
|
Phải thu khác |
|
|
Phải trả hoa hồng |
|
|
Tài sản khác |
|
|
Phải trả khác |
|
|
Tổng nợ phải trả |
|
|
|||
Tổng tài sản |
|
|
Tài sản thuần |
|
|
Giá trị quỹ hưu trí tự nguyện đầu năm: ………….
Giá trị quỹ hưu trí tự nguyện cuối năm: …….….
Tỷ suất đầu tư của quỹ hưu trí tự nguyện:
III. BÁO CÁO THU NHẬP VÀ CHI PHÍ CỦA QUỸ HƯU TRÍ TỰ NGUYỆN
Nội dung |
Năm trước |
Năm nay |
Ghi chú |
Thu nhập + Từ nguồn phí bảo hiểm + Từ lãi đầu tư + Thu nhập khác |
|
|
|
Tổng thu nhập |
|
|
|
Chi phí + Phí ban đầu + Phí bảo hiểm rủi ro + Phí quản lý hợp đồng bảo hiểm + Phí quản lý quỹ + Phí chuyển giao tài khoản bảo hiểm hưu trí + Chi trích lập dự phòng nghiệp vụ + Chi khác (nếu có theo quy định tại hợp đồng bảo hiểm) |
|
|
|
Tổng chi phí |
|
|
|
Chênh lệch giữa thu nhập và chi phí |
|
|
|
Thu nhập trả cho bên mua bảo hiểm |
|
|
|
Tỷ suất đầu tư thực tế |
|
|
|
Tỷ suất đầu tư thanh toán cho bên mua bảo hiểm |
|
|
|