- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 49/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành định mức kinh phí lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hà Nội
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 49/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Xuân Việt |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
26/12/2012 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 49/2012/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 49/2012/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ----------- Số: 49/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2012 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Xuân Việt |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
| Mật độ dân số trung bình (người/km2) | Kds |
| <> | 0,70 |
| 50 - <> | 0,71 -0,82 |
| 100 - <> | 0,83-0,99 |
| 260 | 1,00 |
| 261 -<> | 1,01 - 1,05 |
| 400 - <> | 1,06 - 1,09 |
| 700 - <> | 1,10 -1,12 |
| 1.000 - <> | 1,13 - 1,20 |
| 3.000 - <> | 1,21 - 1,22 |
| 5.000 - <> | 1,23 - 1,27 |
| 10.000 - <> | 1,28 -1,32 |
| 15.000 - <> | 1,33 - 1,37 |
| 20.000 - <> | 1,38 -1,42 |
| 25.000 - <> | 1,43 -1,47 |
| >35.000 | 1,48 |
| Diện tích tự nhiên (ha) | Ks |
| <> | 0,80 |
| 100 - <> | 0,81 - 0,88 |
| 500 - <> | 0,89 - 0,92 |
| 1.500 - <> | 0,93 - 0,99 |
| 3.000 | 1,00 |
| 3.001 - <> | 1,01 - 1,02 |
| 3.500 - <>.000 | 1,03 - 1,07 |
| 5.000 - <> | 1,08 - 1,12 |
| 7.000 - <> | 1,13 - 1,17 |
| > 10.000 | 1,18 |
| Khu vực | Kkv |
| Các xã khu vực miền núi | 0,85 |
| Các xã khu vực đồng bằng | 1,00 |
| Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị | 1,20 |
| Các phường thuộc đô thị loại II, III, IV | 1,35 |
| Các phường thuộc các đô thị loại 1 và đô thị đặc biệt | 1,50 |
| Diện tích đất SXNN (Ha) | <> | 400 | 600 | 800 | 1.000 | 1.200 | 1.400 | 1.600 | 1.800 | 2.000 | 2.500 |
| Giá lập QH (Triệu đồng) | 160,99 | 242,90 | 306,69 | 361,11 | 409,52 | 453,64 | 494,51 | 532,78 | 568,92 | 603,28 | 682,90 |
bảng giá, thì chi phí lập quy hoạch được tính theo công thức:
| GSX = { [ | GB— GA ------------ QB – QA | x (QX – QA)] + Ga} |
| STT | Nội dung công việc | Diễn giải chi phí | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
| I | Chi phí chuyên gia | 161.220.514 | Ccg | |
| II | Chi phí quản lý: | 50%*Ccg | 80.610.257 | Cql |
| III | Chi phí khác | 10%* (Ccg+Cql) | 24.183.077 | Ck |
| IV | Thu nhập chịu thuế tính trước | 6%* (Ccg+Cql+Ck) | 15.960.831 | TN |
| V | Thuế giá trị gia tăng (VAT) | 10%*(Ccg+Cql+Ck+TN) | 28.197.468 | VAT |
| VI | Chi phí dự phòng | 10%*(Ccg+Cql+Ck+TN+VAT) | 31.017.215 | Cdp |
| | Tổng cộng | GXD= Ccg+Cql+Ck+TN+VAT+Cdp | 341.189.362 | CTV |
| | Làm tròn | GXD | 341.000.000 | |
| TT | Chi phí lập đồ án (triệu đồng) | ≤ 200 | 500 | 700 | 1.000 |
| Nội dung công việc | |||||
| 1 | Lập nhiệm vụ quy hoạch (tỷ lệ %) | 8,0 | 6,0 | 5,0 | 4,5 |
| 2 | Thẩm định đồ án quy hoạch (tỷ lệ %) | 7,0 | 5,5 | 4,5 | 4,0 |
| 3 | Quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch (tỷ lệ %) | 6,0 | 5,0 | 4,5 | 4,0 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!