Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quảng Bình Định mức đơn giá trồng rừng thay thế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 09/2016/QĐ-UBND

Quyết định 09/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng BìnhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:09/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Tiến Dũng
Ngày ban hành:13/05/2016Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 09/2016/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 09/2016/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 09/2016/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
Số: 09/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Quảng Bình, ngày 13 tháng 05 năm 2016

 
 
------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động, hợp đồng lao động;
Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 528/SNN-CCLN ngày 07/4/2016,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
1. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển rừng tự nhiên là rừng đặc dụng sang mục đích khác: 75,0 triệu đồng/ha;
2. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển rừng tự nhiên là rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất sang mục đích khác: 63,0 triệu đồng/ha;
3. Định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển rừng trồng sang mục đích khác: 42,0 triệu đồng/ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu 1, 2, 3 đính kèm Quyết định này).
Trong trường hợp có biến động về giá vật tư, giá nhân công và các yếu tố liên quan khác từ 20% trở lên, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các sở, ngành liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định đơn giá trồng rừng thay thế cho phù hợp.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh; Đã ký
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch; PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH QB; Trần Tiến Dũng
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TT TH-CB tỉnh;
- Lưu: VT, CVNN.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tiến Dũng

 
 
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số:    /2016/QĐ-UBND ngày   /4/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình).
 

TT
Nội dung công việc/hạng mục chi phí
Đơn vị tính
Số lượng
Định mức
Công đầu tư (công)
Đơn giá (đồng/ công)
Thành tiền (đồng)
1
Chi phí (CP) trực tiếp
 
 
 
 
 
65,781,268
1.1
Chi phí nhân công
 
 
 
 
 
63,028,568
*
Trồng rừng:
 
 
 
 
 
20,449,493
-
Phát dọn thực bì
m2
10,000
216
46.30
211,692
9,800,556
-
Đào hố:
 
 
 
 
 
5,176,883
+
Hố trồng cây phù trợ (30 x 30 x 30cm)
hố
1,111
88
12.63
211,692
2,672,612
+
Hố trồng cây bản địa (40 x 40 x 40cm)
hố
556
47
11.83
211,692
2,504,271
-
Lấp hố trồng cây:
 
 
 
 
 
2,349,130
+
Cây phù trợ (30 x 30 x 30cm)
hố
1,111
174
6.39
211,692
1,351,666
+
Cây bản địa (40 x 40 x 40cm)
hố
556
118
4.71
211,692
997,464
-
Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu <>
cây
1,667
113
14.75
211,692
3,122,925
*
 Chăm sóc năm thứ nhất
 
 
 
 
 
14,555,785
-
Phát chăm sóc lần 1
m2
10,000
470
21.28
211,692
4,504,085
-
Trồng dặm
cây
167
81
2.06
211,692
436,451
-
Phát chăm sóc lần 2
m2
10,000
698
14.33
211,692
3,032,837
-
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0 m)
hố
1,667
70
23.81
211,692
5,041,294
-
Bảo vệ rừng mới trồng
ha
1
7.28
7.28
211,692
1,541,118
*
Chăm sóc năm thứ hai
 
 
 
 
 
14,119,333
-
Phát chăm sóc lần 1
m2
10,000
470
21.28
211,692
4,504,085
-
Phát chăm sóc lần 2
m2
10,000
698
14.33
211,692
3,032,837
-
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0m)
hố
1,667
70
23.81
211,692
5,041,294
-
Bảo vệ rừng mới trồng
ha
1
7.28
7.28
211,692
1,541,118
*
Chăm sóc năm thứ ba
 
 
 
 
 
13,903,957
-
Phát chăm sóc lần 1
m2
10,000
567
17.64
211,692
3,733,545
-
Phát chăm sóc lần 2
m2
10,000
590
16.95
211,692
3,588,000
-
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0m)
hố
1,667
70
23.81
211,692
5,041,294
-
Bảo vệ rừng mới trồng
ha
1
7.28
7.28
211,692
1,541,118
1.2
Chi phí vật tư (cây giống trồng rừng và trồng dặm)
 
 
 
 
 
2,752,700
-
Cây phù trợ (tạm tính)
cây
1,222
 
 
650
794,300
-
Cây bản địa (tạm tính)
cây
612
 
 
3200
1,958,400
2
CP quản lý = 2,125 % x (1)
 
 
 
 
 
1,397,852
3
CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011)
 
 
 
 
 
986,418
4
CP dự phòng = 10% x (1+2+3)
 
 
 
 
 
6,816,554
Tổng chi phí:
 
 
 
 
 
74,982,092
Làm tròn số:
 
 
 
 
 
75,000,000

Ghi chú:
 - Mật độ trồng 1.667 cây/ha; loài cây trồng: Lim xanh 556 cây/ha + Keo tai tượng 1.111 cây/ha.
 - Cấp đất 3; cấp thực bì IV; cự ly đi làm 4.000 - 5.000 m.
 - Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
 - Giá cây giống: Tạm tính theo giá thị trường.
 - Hệ số nhân công: Áp dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2).
 - Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ: 2.150.000 đồng (vùng IV)
 - Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.
 - Chi phí quản lý, Chi phí dự phòng: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
 
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG PHÒNG HỘ HOẶC RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số:    /2016/QĐ-UBND ngày    /4/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình).
 

TT
Nội dung công việc/hạng mục chi phí
Đơn vị tính
Số lượng
Định mức
Công đầu tư (công)
Đơn giá (đồng/ công)
Thành tiền (đồng)
1
Chi phí (CP) trực tiếp
 
 
 
 
 
54,804,560
1.1
Chi phí nhân công
 
 
 
 
 
52,051,860
*
Trồng rừng:
 
 
 
 
 
17,808,219
-
Phát dọn thực bì
m2
10,000
252
39.68
211,692
8,400,476
-
Đào hố:
 
 
 
 
 
4,670,663
+
Hố trồng cây phù trợ (30 x 30 x 30cm)
hố
1,111
96
11.57
211,692
2,449,894
+
Hố trồng cây bản địa (40 x 40 x 40cm)
hố
556
53
10.49
211,692
2,220,769
-
Lấp hố trồng cây:
 
 
 
 
 
2,103,568
+
Cây phù trợ (30 x 30 x 30cm)
hố
1,111
193
5.76
211,692
1,218,600
+
Cây bản địa (40 x 40 x 40cm)
hố
556
133
4.18
211,692
884,968
-
Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu <>
cây
1,667
134
12.44
211,692
2,633,512
*
 Chăm sóc năm thứ nhất
 
 
 
 
 
13,240,315
-
Phát chăm sóc lần 1
m2
10,000
512
19.53
211,692
4,134,609
-
Trồng dặm
cây
167
93
1.80
211,692
380,135
-
Phát chăm sóc lần 2
m2
10,000
779
12.84
211,692
2,717,484
-
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0 m)
hố
1,667
79
21.10
211,692
4,466,969
-
Bảo vệ rừng mới trồng
ha
1
7.28
7.28
211,692
1,541,118
*
Chăm sóc năm thứ hai
 
 
 
 
 
12,860,180
-
Phát chăm sóc lần 1
m2
10,000
512
19.53
211,692
4,134,609
-
Phát chăm sóc lần 2
m2
10,000
779
12.84
211,692
2,717,484
-
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,8 - 1,0m)
hố
1,667
79
21.10
211,692
4,466,969
-
Bảo vệ rừng mới trồng
ha
1
7.28
7.28
211,692
1,541,118
*
Chăm sóc năm thứ ba
 
 
 
 
 
8,143,146
-
Phát chăm sóc lần 1
m2
10,000
630
15.87
211,692
3,360,190
-
Phát chăm sóc lần 2
m2
10,000
653
15.31
211,692
3,241,838
-
Bảo vệ rừng mới trồng
ha
1
7.28
7.28
211,692
1,541,118
1.2
Chi phí vật tư (cây giống trồng rừng và trồng dặm)
 
 
 
 
 
2,752,700
-
Cây phù trợ (tạm tính)
cây
1,222
 
 
650
794,300
-
Cây bản địa (tạm tính)
cây
612
 
 
3200
1,958,400
2
CP quản lý = 2,125 % x (1)
 
 
 
 
 
1,164,597
3
CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011)
 
 
 
 
 
986,418
4
CP dự phòng = 10% x (1+2+3)
 
 
 
 
 
5,695,558
Tổng chi phí:
 
 
 
 
 
62,651,133
Làm tròn số:
 
 
 
 
 
63,000,000

Ghi chú:
- Mật độ trồng 1.667 cây/ha; loài cây trồng: Lim xanh 556 cây/ha + Keo tai tượng 1.111 cây/ha.
 - Cấp đất 3; cấp thực bì IV; cự ly đi làm 3.000 - 4.000 m.
 - Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
 - Giá cây giống: Tạm tính theo giá thị trường.
 - Hệ số nhân công: Áp dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2).
 - Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ: 2.150.000 đồng (vùng IV)
 - Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.
 - Chi phí quản lý, Chi phí dự phòng: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
 
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG TRỒNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số:    /2016/QĐ-UBND ngày   /5/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình).
 

TT
Nội dung công việc/hạng mục chi phí
Đơn vị tính
Số lượng
Định mức
Công đầu tư (công)
Đơn giá (đồng/ công)
Thành tiền (đồng)
1
Chi phí (CP) trực tiếp
 
 
 
 
 
36,039,764
1.1
Chi phí nhân công
 
 
 
 
 
34,895,764
*
Trồng rừng:
 
 
 
 
 
11,333,601
-
Phát dọn thực bì
m2
10,000
487
20.53
211,692
4,346,858
-
Đào hố (30 x 30 x 30cm)
hố
1,600
103
15.53
211,692
3,288,419
-
Lấp hố (30 x 30 x 30cm)
hố
1,600
216
7.41
211,692
1,568,089
-
Vận chuyển cây và trồng (cỡ bầu <>
cây
1,600
159
10.06
211,692
2,130,234
*
 Chăm sóc năm thứ nhất
 
 
 
 
 
9,742,448
-
Phát chăm sóc lần 1
m2
10,000
686
14.58
211,692
3,085,889
-
Trồng dặm
cây
160
108
1.48
211,692
313,618
-
Phát chăm sóc lần 2
m2
10,000
870
11.49
211,692
2,433,241
-
Dẩy cỏ, vun gốc (đường kính từ 0,6 - 0,8 m)
hố
1,600
143
11.19
211,692
2,368,582
-
Bảo vệ rừng mới trồng
ha
1
7.28
7.28
211,692
1,541,118
*
Chăm sóc năm thứ hai
 
 
 
 
 
7,060,248
-
Phát chăm sóc lần 1
m2
10,000
686
14.58
211,692
3,085,889
-
Phát chăm sóc lần 2
m2
10,000
870
11.49
211,692
2,433,241
-
Bảo vệ rừng mới trồng
ha
1
7.28
7.28
211,692
1,541,118
*
Chăm sóc năm thứ ba
 
 
 
 
 
6,759,467
-
Phát chăm sóc lần 1
m2
10,000
800
12.50
211,692
2,646,150
-
Phát chăm sóc lần 2
m2
10,000
823
12.15
211,692
2,572,199
-
Bảo vệ rừng mới trồng
ha
1
7.28
7.28
211,692
1,541,118
1.2
Chi phí vật tư (cây giống trồng rừng và trồng dặm, tạm tính)
cây
1,760
 
 
650
1,144,000
2
CP quản lý = 2,125 % x (1)
 
 
 
 
 
765,845
3
CP thiết kế (QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011)
 
 
 
 
 
986,418
4
CP dự phòng = 10% x (1+2+3)
 
 
 
 
 
3,779,203
Tổng chi phí:
 
 
 
 
 
41,571,230
Làm tròn số:
 
 
 
 
 
42,000,000

Ghi chú:
 - Mật độ trồng 1.600 cây/ha; loài cây trồng: Keo các loại.
 - Cấp đất 3; cấp thực bì 2; cự ly đi làm 2.000 - 3.000 m.
 - Nhân công: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
 - Giá cây giống: Tạm tính theo giá thị trường.
 - Hệ số nhân công: Áp dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ thì hệ số nhân công trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng là 2,56 (bậc 3, nhóm 2).
 - Lương tối thiểu: Áp dụng Nghị định 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ: 2.150.000 đồng (vùng IV)
 - Khảo sát thiết kế: Áp dụng Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình.
 - Chi phí quản lý, chi phí dự phòng: Áp dụng theo Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ.đầu tư xây dựng công trình
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 42/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Phân cấp quản lý công trình thủy lợi và Quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định 03/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Quyết định 42/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Phân cấp quản lý công trình thủy lợi và Quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định 03/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi