Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành Bảng giá cây trồng và vật nuôi trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 03/2010/QĐ-UBND'
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2010/QĐ-UBND' | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Thành Tươi |
Ngày ban hành: | 19/01/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 03/2010/QĐ-UBND'
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU ------- Số: 03/2010/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- Cà Mau, ngày 19 tháng 01 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Thường trực UBND tỉnh; - Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Cà Mau; - Website Chính phủ; - Website Cà Mau; - Báo Cà Mau; - LĐVP UBND tỉnh; - Chuyên viên các khối; - Lưu: VT, L22/01. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phạm Thành Tươi |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh)
TT | Cây ăn trái | ĐVT | Đơn giá | |||
Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | |||
01 | Dừa | Cây | 300.000 | 144.000 | 96.000 | 12.000 |
02 | Sabô | Cây | 180.000 | 90.000 | 60.000 | 18.000 |
03 | Xoài, mít | Cây | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 18.000 |
04 | Cam, quít, bưởi | Cây | 144.000 | 96.000 | 48.000 | 14.000 |
05 | Chanh, tắc | Cây | 120.000 | 60.000 | 30.000 | 14.000 |
06 | Vú sữa, bơ, dâu | Cây | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 18.000 |
07 | Khế | Cây | 72.000 | 36.000 | 18.000 | 6.000 |
08 | Ca cao | Cây | 216.000 | 120.000 | 36.000 | 12.000 |
09 | Nhãn | Cây | 240.000 | 120.000 | 48.000 | 18.000 |
10 | Cóc | Cây | 144.000 | 72.000 | 36.000 | 14.000 |
11 | Mận, lý | Cây | 144.000 | 72.000 | 36.000 | 14.000 |
12 | Đào (điều) | Cây | 120.000 | 60.000 | 24.000 | 12.000 |
13 | Lêkima | Cây | 96.000 | 48.000 | 12.000 | 6.000 |
14 | Chùm ruột, ổi, ô môi | Cây | 96.000 | 48.000 | 24.000 | 6.000 |
15 | Mãng cầu | Cây | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 6.000 |
16 | Đu đủ | Cây | 48.000 | 24.000 | 12.000 | 3.000 |
17 | Sa ri | Cây | 96.000 | 48.000 | 24.000 | 6.000 |
18 | Táo | Cây | 120.000 | 60.000 | 30.000 | 6.000 |
19 | Cau | Cây | 96.000 | 48.000 | 24.000 | 6.000 |
20 | Me | Cây | 180.000 | 120.000 | 60.000 | 6.000 |
21 | Trầu | Bụi/nọc | 30.000 | 12.000 | 7.000 | 5.000 |
22 | Cà na | Cây | 96.000 | 48.000 | 24.000 | 6.000 |
23 | Thanh long | Bụi/nọc | 84.000 | 42.000 | 24.000 | 6.000 |
24 | Chuối | | | | | |
| Cây trồng phân tán | Cây | 10.000 | 5.000 | | |
| Vườn chuối chuyên canh | m2 | 4.000 | | | |
TT | Cây lấy gỗ | ĐVT | Đơn giá |
(1) | (2) | (3) | (4) |
01 | Tràm | | |
| Loại A: | | |
| Loại có đường kính gốc từ 20cm trở đi | Cây | 80.000 |
| Loại có đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm | Cây | 50.000 |
| Loại có đường kính gốc từ 11cm đến dưới 15cm | Cây | 20.000 |
| Loại B (có đường kính gốc từ 8cm đến dưới 11cm) | Cây | 15.000 |
| Loại C (có đường kính gốc từ 5,5cm đến dưới 8cm) | Cây | 7.000 |
| Loại D (có đường kính gốc dưới 5,5cm): | | |
| Loại có chiều cao H > 5m | Cây | 4.000 |
| Loại có chiều cao 4m < h="" ≤="" 5m=""> | Cây | 2.000 |
| Loại có chiều cao 2,5m < h="" ≤="" 4m=""> | Cây | 1.000 |
| Loại có chiều cao H ≤ 2,5m | Cây | 500 |
02 | So đũa | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên) | Cây | 20.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm) | Cây | 10.000 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm) | Cây | 5.000 |
| Loại D (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm) | Cây | 2.000 |
| Loại E (đường kính gốc dưới 5cm) | Cây | 1.000 |
03 | Bạch đàn | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên, chiều cao trên 7m) | Cây | 60.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm, chiều cao trên 6m) | Cây | 35.000 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm, chiều cao trên 5m) | Cây | 20.000 |
| Loại D (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm, chiều cao trên 4m) | Cây | 10.000 |
| Loại E (đường kính gốc dưới 5cm, chiều cao trên 3m) | Cây | 3.000 |
| Loại F (cây có chiều cao từ 2,5m đến dưới 3m) | Cây | 2.000 |
| Loại G (cây có chiều cao từ 1,5m đến dưới 2,5m) | Cây | 1.000 |
| Loại H (cây có chiều cao dưới 1,5m) | Cây | 800 |
04 | Keo lai | | |
| Loại A (đường kính gốc trên 30cm) | Cây | 30.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 20cm đến dưới 30cm) | Cây | 20.000 |
| Loại C (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm) | Cây | 15.000 |
| Loại D (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm) | Cây | 10.000 |
| Loại E (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm) | Cây | 5.000 |
| Loại F (đường kính gốc dưới 5cm) | Cây | 2.500 |
| Cây mới trồng (chiều cao dưới 0,4m) | Cây | 500 |
05 | Đước, vẹt, cóc, giá | | |
| Loại A: | | |
| Loại có đường kính gốc từ 20cm trở đi | Cây | 60.000 |
| Loại có đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm | Cây | 35.000 |
| Loại có đường kính gốc từ 11cm đến dưới 15cm | Cây | 20.000 |
| Loại B (có đường kính gốc từ 8cm đến dưới 11cm) | Cây | 8.000 |
| Loại C (có đường kính gốc từ 5,5cm đến dưới 8cm) | Cây | 3.600 |
| Loại D (có đường kính gốc từ 3cm đến dưới 5,5cm) | Cây | 2.000 |
| Loại E (có đường kính gốc dưới 3cm và chiều cao từ 2,5m trở đi) | Cây | 1.200 |
| Loại F (có đường kính gốc dưới 3cm và chiều cao dưới 2,5m) | Cây | 500 |
06 | Mắm | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên) | Cây | 50.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm) | Cây | 20.000 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm) | Cây | 8.000 |
| Loại D (đường kính gốc dưới 10cm) | Cây | 3.000 |
07 | Mù u | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên) | Cây | 100.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm) | Cây | 50.000 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm) | Cây | 25.000 |
| Loại D (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm) | Cây | 10.000 |
| Loại E (có đường kính gốc dưới 5cm và chiều cao từ 1,5m trở đi) | Cây | 5.000 |
| Loại F (có đường kính gốc dưới 5cm và chiều cao dưới 1,5m) | Cây | 1.000 |
08 | Dầu, sao, xà cừ | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên) | m3 | 3.000.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm) | Cây | 100.000 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm) | Cây | 50.000 |
| Loại D (đường kính gốc dưới 10cm) | Cây | 20.000 |
09 | Gòn, gừa, gáo, sộp, sung | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên) | Cây | 40.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm) | Cây | 20.000 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm) | Cây | 10.000 |
| Loại D (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 10cm) | Cây | 5.000 |
| Gòn làm hàng rào | Mét dài | 50.000 |
10 | Bàng, phượng, còng | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 20cm trở lên) | Cây | 80.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 15cm đến dưới 20cm) | Cây | 40.000 |
| Loại C (đường kính gốc từ 10cm đến dưới 15cm) | Cây | 20.000 |
| Loại D (đường kính gốc dưới 10cm) | Cây | 10.000 |
11 | Củi đốt | | |
| Cây rừng (tràm, đước…) | Ster | 100.000 |
| Cây tạp khác (bình bát, trứng cá…) | Ster | 40.000 |
12 | Tre tàu, tre mạnh tông và các loại tre khác | | |
| Loại A (đường kính gốc từ 10cm trở lên) | Cây | 15.000 |
| Loại B (đường kính gốc từ 7cm đến dưới 10cm) | Cây | 10.000 |
| Loại C (đường kính gốc từ 5cm đến dưới 7cm) | Cây | 5.000 |
| Loại D (đường kính gốc dưới 5cm) | Cây | 3.000 |
13 | Trúc, lục bình, tầm vong | | |
| Loại A (100 cây/bụi trở lên) | Bụi | 80.000 |
| Loại B (50 cây đến dưới 100 cây) | Bụi | 50.000 |
| Loại C (20 cây đến dưới 50 cây) | Bụi | 25.000 |
| Loại D (dưới 20 cây) | Bụi | 15.000 |
14 | Dừa nước | | |
| Mật độ thưa | Bụi | 10.000 |
| Mật độ dày đặc | m2 | 6.000 |
TT | Tên hoa màu | ĐVT | Loại A | Loại B | Loại C |
01 | Khoai các loại, bắp | m2 | 2.000 | 1.000 | 500 |
02 | Rau các loại | m2 | 2.500 | 1.500 | 700 |
03 | Mía | m2 | 3.000 | 1.700 | 700 |
04 | Môn | m2 | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
05 | Khóm, thơm | m2 | 2.200 | 1.100 | 500 |
06 | Bạc hà | m2 | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
07 | Hoa màu trồng thành vườn | m2 | 10.000 | 5.000 | 3.000 |
TT | Cây lúa | ĐVT | Loại A | Loại B | Loại C |
01 | Mùa | Ha | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 |
02 | Vụ | Ha | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 |
Loại hình nuôi | Quảng canh cải tiến | Bán thâm canh | Thâm canh | |||
Thời gian nuôi | Trọng lượng | Giá bồi thường | Trọng lượng | Giá bồi thường | Trọng lượng | Giá bồi thường |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
≤ 30 ngày tuổi | 150 - 200 con/kg | 1.800.000đ/ha | 350- 450 con/kg | 1.800đ/m2 mặt nước | 400-500 con/kg | 2.200 đ/m2 mặt nước |
31-60 ngày tuổi | 80-149 con/kg | 2.800.000đ/ha | 175-349 con/kg | 3.400đ/m2 mặt nước | 200-399 con/kg | 4.600 đ/m2 mặt nước |
61-90 ngày tuổi | 50-79 con/kg | 3.000.000đ/ha | 70-174 con/kg | 5.600đ/m2 mặt nước | 80-199 con/kg | 8.900 đ/m2 mặt nước |
91-120 ngày tuổi | | | 40-69con/kg | 5.800đ/m2 mặt nước | 45-79 con/kg | 9.700đ/m2 mặt nước |