Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản 2017
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 26/2019/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 26/2019/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 08/03/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 08/3/2019, Chính phủ ban hành Nghị định 26/2019/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
Theo đó, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản có hiệu lực trong vòng 24 tháng. Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận như sau:
- Cơ sở gửi hồ sơ (gồm: Đơn đề nghị; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc quyết định giao khu vực biển, hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, khu vực biển để nuôi trồng thủy sản; sơ đồ vị trí đặt lồng/bè, sơ đồ khu vực nuôi trồng thủy sản) đến cơ quan quản lý Nhà nước cấp tỉnh;
- Trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan quản lý Nhà nước kiểm tra thực tế và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản, nếu cơ sở đạt yêu cầu.
Giấy chứng nhận sẽ bị thu hồi nếu bị tẩy xóa, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận hoặc cơ sở không còn đủ điều kiện theo quy định của pháp luật hoặc có hành vi vi phạm khác mà pháp luật quy định phải thu hồi Giấy chứng nhận.
Nghị định có hiệu lực từ ngày 25/4/2019.
Từ ngày 20/01/2020, một số điều khoản của Nghị định này bị đình chỉ bởi Nghị định 12/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị định26/2019/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 26/2019/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 3 năm 2019 |
NGHỊ ĐỊNH
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
____________________
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định chi tiết khoản 10 Điều 10, điểm b khoản 3 Điều 13, khoản 4 Điều 16, khoản 5 Điều 21, điểm a khoản 2 Điều 23, Điều 24, khoản 5 Điều 25, khoản 5 Điều 27, khoản 4 Điều 28, khoản 2 Điều 32, khoản 5 Điều 34, khoản 6 Điều 35, khoản 5 Điều 36, khoản 5 Điều 38, khoản 3 Điều 39, khoản 3 Điều 40, khoản 1 Điều 48, điểm đ khoản 2 Điều 50, khoản 3 Điều 51, khoản 2 Điều 53, khoản 7 Điều 56, điểm k khoản 2 Điều 57, khoản 4 Điều 64, khoản 4 Điều 66, khoản 2 Điều 68, điểm d khoản 1 và điểm d khoản 2 Điều 78, khoản 4 Điều 79, khoản 2 Điều 89, khoản 3 Điều 94, khoản 7 Điều 98, khoản 3 Điều 99 của Luật Thủy sản và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
Nghị định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động thủy sản hoặc có liên quan đến hoạt động thủy sản trong nội địa, đảo, quần đảo và vùng biển của Việt Nam; tổ chức, cá nhân Việt Nam hoạt động khai thác thủy sản ngoài vùng biển Việt Nam.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN LỢI THỦY SẢN
ĐỒNG QUẢN LÝ TRONG BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
QUẢN LÝ LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
QUY CHẾ QUẢN LÝ KHU BẢO TỒN BIỂN
QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN LỢI THỦY SẢN
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
QUẢN LÝ GIỐNG THỦY SẢN
Phải xây dựng và áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, kiểm soát an toàn sinh học bao gồm các nội dung: Nước phục vụ sản xuất, ương dưỡng; giống thủy sản trong quá trình sản xuất; vệ sinh, thu gom và xử lý nước thải, chất thải; tiêu hủy xác động vật thủy sản chết hoặc nhiễm các bệnh phải tiêu hủy; kiểm soát giống thủy sản thoát ra môi trường bên ngoài, động vật gây hại xâm nhập vào cơ sở; thức ăn, thuốc, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tiến hành kiểm tra điều kiện của cơ sở theo Mẫu số 03.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này. Trường hợp không đáp ứng điều kiện, cơ sở thực hiện khắc phục; sau khi khắc phục có văn bản thông báo đến cơ quan có thẩm quyền để tổ chức kiểm tra nội dung đã khắc phục. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 04.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do;
Điểm b và c khoản 2 Điều 28 Luật Thủy sản được quy định cụ thể như sau:
THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Điểm b khoản 1 Điều 38 Luật Thủy sản được quy định chi tiết như sau:
KHAI THÁC THỦY SẢN
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN VIỆT NAM
KHAI THÁC THỦY SẢN TRÊN CÁC VÙNG BIỂN
Khoản 1 Điều 48 Luật Thủy sản được quy định chi tiết như sau:
Tàu cá hoạt động khai thác thủy sản ngoài vùng biển Việt Nam phải đáp ứng các điều kiện sau:
Tổ chức, cá nhân đăng ký cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam gửi hồ sơ đến Tổng cục Thủy sản. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, nếu không cấp văn bản chấp thuận hoặc không cấp phép, Tổng cục Thủy sản phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do; nếu hồ sơ đạt theo yêu cầu Tổng cục Thủy sản xem xét và cấp:
QUẢN LÝ TÀU NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG THỦY SẢN
TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
QUẢN LÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ, CẢNG CÁ, KHU NEO ĐẬU
TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ
Cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá được phân loại như sau:
KIỂM NGƯ
MUA, BÁN, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN
Tổ chức, cá nhân có hoạt động chế biến loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm phải đáp ứng các yêu cầu sau đây:
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THỦY SẢN
b) Chỉ đạo lực lượng Bộ đội Biên phòng phối hợp với các cơ quan chuyên ngành tại cảng cá kiểm tra tàu cá, thuyền viên ra vào cảng cá theo quy định của pháp luật;
c) Chỉ đạo lực lượng Hải quân, Biên phòng, Cảnh sát biển phối hợp, hỗ trợ Kiểm ngư thực thi pháp luật trên biển theo quy định của pháp luật;
d) Phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý tàu cá, thuyền viên, người làm việc trên tàu cá nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam và tàu cá Việt Nam hoạt động trên các vùng biển.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
CÁC BIỂU MẪU VỀ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN LỢI THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ)
TT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
1 |
Đơn đề nghị công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
Mẫu số 01.BT |
2 |
Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản |
Mẫu số 02.BT |
3 |
Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng |
Mẫu số 03.BT |
4 |
Thông tin về tổ chức cộng đồng |
Mẫu số 04.BT |
5 |
Biên bản họp của tổ chức cộng đồng |
Mẫu số 05.BT |
6 |
Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
Mẫu số 06.BT |
7 |
Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định công nhận và giao quyền cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
Mẫu số 07.BT |
8 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
Mẫu số 08.BT |
9 |
Biên bản bàn giao loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
Mẫu số 09.BT |
10 |
Đơn đề nghị cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
Mẫu số 10.BT |
11 |
Phương án khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
Mẫu số 11.BT |
12 |
Văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
Mẫu số 12.BT |
Mẫu số 01.BT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN VÀ GIAO QUYỀN QUẢN LÝ CHO TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG THỰC HIỆN ĐỒNG QUẢN LÝ TRONG BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh....
hoặc Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố ……..
Tên tôi là: ………………………………………………………………… Giới tính: ……………………
Ngày tháng năm sinh: ………………………………………………….. Dân tộc: …………………….
Mã số định danh/Số chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân: ……………………………….
Nghề nghiệp: ………………………………………………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại liên hệ: …………………………………………………………………………………….
Là người đại diện cho [Tên tổ chức cộng đồng]
Từ nhu cầu và sự tự nguyện của các thành viên trong cộng đồng với mục tiêu cùng chia sẻ quyền hạn, trách nhiệm trong quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản với Nhà nước, chúng tôi [Tên tổ chức cộng đồng], được thành lập theo Quyết định số …… ngày… tháng… năm…… (nếu có), nhận thấy [khu vực dự kiến thực hiện đồng quản lý] có nguồn lợi thủy sản cần được quản lý và bảo vệ nhằm duy trì sinh kế bền vững cho người dân có hoạt động thủy sản tại đây.
Do đó, các thành viên [Tên tổ chức cộng đồng] đã thảo luận và thống nhất xây dựng hồ sơ đề nghị công nhận và giao quyền quản lý tại [khu vực dự kiến thực hiện đồng quản lý] để thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản, với nội dung chính như sau:
1. Quyền quản lý đề nghị được giao [theo quy định tại khoản 5 Điều 10 Luật Thủy sản].
2. Vị trí, ranh giới khu vực địa lý đề nghị được giao [nêu rõ tên khu vực và tọa độ khu vực (nếu có)].
3. Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản; Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng.
(Chi tiết tại hồ sơ gửi kèm).
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh.... hoặc Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố ….. xem xét, quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho [Tên tổ chức cộng đồng].
Chúng tôi cam kết sẽ quản lý khu vực được giao theo nội dung được công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản và tuân thủ các quy định của pháp luật./.
|
………., ngày … tháng … năm 20.... |
Mẫu số 02.BT
PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ VÀ KHAI THÁC NGUỒN LỢI THỦY SẢN
Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản tại khu vực dự kiến thực hiện đồng quản lý gồm các thông tin chủ yếu như sau:
1. Thông tin chung
a) Tổ chức cộng đồng: tên tổ chức cộng đồng; số lượng thành viên.
b) Khu vực dự kiến thực hiện đồng quản lý: vị trí, ranh giới, tọa độ (nếu có), bao gồm sơ đồ vị trí khu vực kèm theo.
2. Sự cần thiết thực hiện đồng quản lý
(Nêu thông tin về hiện trạng nguồn lợi thủy sản, hoạt động khai thác, nuôi trồng thủy sản, du lịch giải trí kết hợp hoạt động thủy sản, kinh tế xã hội; khó khăn, thách thức tại khu vực thực hiện đồng quản lý; dự kiến những vấn đề có thể khắc phục khi thực hiện đồng quản lý hoặc thông tin khác (nếu có) để từ đó thấy được sự cần thiết thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại khu vực nêu trên)
3. Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản tại khu vực thực hiện đồng quản lý
a) Mục tiêu, đối tượng thủy sản cần bảo vệ.
b) Phương án tổ chức bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản.
c) Phương án tổ chức hoạt động nuôi trồng thủy sản (nếu có).
d) Phương án tổ chức du lịch giải trí kết hợp hoạt động thủy sản (nếu có).
đ) Phương án tổ chức hoạt động khác (nếu có).
4. Giải pháp và tổ chức thực hiện phương án
(Nêu chi tiết hoạt động để thực hiện phương án; nhiệm vụ của tổ chức cộng đồng và các bên liên quan để thực hiện phương án và nội dung khác (nếu có))
Mẫu số 03.BT
QUY CHẾ
Hoạt động của tổ chức cộng đồng
________________
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
(Tên tổ chức cộng đồng, nguyên tắc, mục đích hoạt động của tổ chức cộng đồng)
Chương II
THÀNH VIÊN TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG
(Quy định về đăng ký tham gia tổ chức cộng đồng và chấm dứt tư cách thành viên tổ chức cộng đồng; quyền và nghĩa vụ của thành viên tổ chức cộng đồng; quyền và nghĩa vụ của cá nhân, hộ gia đình không phải là thành viên tổ chức cộng đồng tham gia hoạt động thủy sản tại khu vực đồng quản lý (nếu có))
Chương III
CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ NHIỆM VỤ CỦA TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG
Điều...: Ban đại diện của tổ chức cộng đồng
1. Ban đại diện hoặc ban tương đương của tổ chức cộng đồng có tư cách pháp nhân (sau đây gọi là Ban đại diện) do thành viên tổ chức cộng đồng bầu, có trách nhiệm tổ chức, quản lý hoạt động của tổ chức cộng đồng, kết nối giữa cộng đồng và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
2. Nhiệm vụ cụ thể
Điều...: Người đại diện tổ chức cộng đồng
1. Người đại diện tổ chức cộng đồng là người thuộc Ban đại diện, do thành viên tổ chức cộng đồng bầu.
2. Nhiệm vụ cụ thể
Điều...: Đội tuần tra, giám sát
1. Đội tuần tra, giám sát do Ban đại diện phân công, thực hiện tuần tra, giám sát, bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại khu vực được giao quản lý; phối hợp với cơ quan chức năng và chính quyền địa phương trong hoạt động kiểm tra, giám sát, lập biên bản và xử lý vi phạm pháp luật về thủy sản.
2. Nhiệm vụ cụ thể
Điều....: Đội tự quản
1. Đội tự quản được tổ chức theo nghề khai thác; theo lĩnh vực hoạt động hoặc theo đơn vị hành chính do các thành viên tổ chức cộng đồng tự nguyện tham gia. Đội thực hiện nhiệm vụ theo quy chế của tổ chức cộng đồng và phân công của Ban đại diện.
2. Nhiệm vụ cụ thể.
Điều....: Các đội khác (nếu có)
1. Các đội khác theo nhu cầu của tổ chức cộng đồng.
2. Nhiệm vụ cụ thể.
(Mỗi ban, đội có người đứng đầu và các thành viên)
Điều....: Nhiệm vụ của tổ chức cộng đồng: tuyên truyền, tập huấn; tuần tra, kiểm soát; tái tạo nguồn lợi thủy sản; thu thập thông tin, đánh giá hiện trạng nguồn lợi thủy sản, kinh tế xã hội và nhiệm vụ khác (nếu có).
Chương IV
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG
Điều....: Bầu cử Ban đại diện, người đại diện của tổ chức cộng đồng.
Điều....: Chế độ họp định kỳ hằng năm hoặc đột xuất của tất cả thành viên tổ chức cộng đồng; chế độ họp định kỳ hoặc đột xuất của Ban đại diện, Đội tuần tra, giám sát, Đội tự quản và các Đội khác.
Điều....: Tài chính cho hoạt động của tổ chức cộng đồng (quy định về thu, chi và thành lập quỹ cộng đồng (nếu có)).
Điều....: Chia sẻ lợi ích của thành viên trong tổ chức cộng đồng (nếu có).
Điều....: Tuần tra, kiểm soát và phối hợp tuần tra, kiểm soát tại khu vực thực hiện đồng quản lý.
Điều....: Giải thể tổ chức cộng đồng.
Điều....: Cơ chế khác (nếu có).
Chương V
QUY CHẾ VỀ HOẠT ĐỘNG THỦY SẢN
Điều....: Quy định về hoạt động được hoặc không được thực hiện.
Điều....: Quy định cụ thể về: nuôi trồng thủy sản; bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản; du lịch giải trí gắn với hoạt động thủy sản; hoạt động khác của tổ chức cộng đồng (nếu có).
Chương VI
KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT
Mẫu số 04.BT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG
1. Thông tin của tổ chức cộng đồng:
- Tên tổ chức cộng đồng: ………………………………………………………………………………..
- Tổ chức cộng đồng được thành lập theo Quyết định số ………………………………………...... ngày ……. tháng ……. năm ……… (nếu có)
- Số lượng thành viên: …………………………………………………………………………………...
- Thành phần tham gia tổ chức cộng đồng: ……………………………………………………………
2. Thông tin người đại diện của tổ chức cộng đồng (Đối với trường hợp đề nghị thay đổi người đại diện của tổ chức cộng đồng):
- Họ và tên: …………………………………………………… Giới tính: ………………………………
- Ngày tháng năm sinh: ………………………. Dân tộc: ……………. Quốc tịch: …………………..
- Mã số định danh/Số chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân: ……………………………..
- Nghề nghiệp: …………………………………………………………………………………………….
- Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………………………..
- Số điện thoại liên hệ: …………………………………………………………………………………..
3. Danh sách thành viên tổ chức cộng đồng:
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Số người trong hộ làm nghề liên quan đến TS |
Chỗ ở hiện tại |
Khai thác thủy sản |
Nuôi trồng thủy sản |
Nghề khác |
|||||||||
Số ĐK tàu cá |
Chiều dài tàu cá (m) |
Nghề khai thác TS |
Ngư trường khai thác chính |
Nguồn thu nhập (chính/ phụ) |
Khu vực nuôi |
Diện tích nuôi |
Đối tượng nuôi |
Hình thức nuôi |
Nguồn thu nhập (chính/ phụ) |
Tên nghề |
Nguồn thu nhập (chính/ phụ) |
|||||
A |
Thành viên là hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Thành viên là cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ |
Mẫu số 05.BT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................., ngày ... tháng ... năm ..............
BIÊN BẢN HỌP CỦA TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG
Thông qua Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản và Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên tổ chức cộng đồng: …………………………………………………………………………….
2. Số lượng thành viên tổ chức cộng đồng: …………………………………………………………
3. Thành phần tham dự họp (ghi cụ thể thông tin của đại biểu và số lượng thành viên tổ chức cộng đồng tham dự họp): ……………………………………………………………………………..
4. Thời gian, địa điểm tổ chức họp: ………………………………………………………………….
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
1. Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu tham dự, người chủ trì, người ghi biên bản cuộc họp.
2. Bầu người đại diện của tổ chức cộng đồng.
3. Thảo luận, thống nhất và biểu quyết thông qua nội dung về:
- Danh sách thành viên tham gia tổ chức cộng đồng.
- Dự thảo Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản tại khu vực dự kiến thực hiện đồng quản lý.
- Dự thảo Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng.
- Các vấn đề khác (nếu có).
(Người ghi biên bản ghi đầy đủ ý kiến của các đại biểu tham dự, kết quả biểu quyết thông qua của thành viên tổ chức cộng đồng đối với từng nội dung)
Cuộc họp kết thúc vào hồi ……………………., ngày …… tháng ……năm ……… tại [tên địa điểm tổ chức đại hội].
Biên bản này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị ngang nhau.
ĐẠI DIỆN CỦA CỘNG ĐỒNG |
NGƯỜI GHI BIÊN BẢN |
ĐẠI DIỆN ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THAM DỰ CUỘC HỌP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày ….. tháng …… năm …….
BIÊN BẢN HỌP CỦA TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG
Thông qua nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên tổ chức cộng đồng: ………………………………………………………………………………
2. Số lượng thành viên tổ chức cộng đồng: …………………………………………………………..
3. Thành phần tham dự họp (ghi cụ thể thông tin của đại biểu và số lượng thành viên tổ chức cộng đồng tham dự họp): ……………………………………………………………………………….
4. Thời gian, địa điểm tổ chức họp: ..............................................................................................
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
1. Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu tham dự, người chủ trì, người ghi biên bản cuộc họp.
2. Thảo luận, thống nhất và biểu quyết thông qua nội dung về [lựa chọn một hoặc nhiều nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung]:
- Tên tổ chức cộng đồng (đối với tổ chức cộng đồng không có tư cách pháp nhân).
- Tên người đại diện của tổ chức cộng đồng.
- Phạm vi quyền quản lý được giao.
- Vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao.
- Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản.
- Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng.
(Người ghi biên bản ghi đầy đủ ý kiến của các đại biểu tham dự, kết quả biểu quyết thông qua của thành viên tổ chức cộng đồng đối với từng nội dung)
Cuộc họp kết thúc vào hồi ………………….., ngày … tháng … năm …… tại [tên địa điểm tổ chức đại hội].
Biên bản này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị ngang nhau.
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG |
NGƯỜI GHI BIÊN BẢN |
ĐẠI DIỆN ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THAM DỰ CUỘC HỌP |
Mẫu số 06.BT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./QĐ-…… |
……..., ngày … tháng … năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại ………..
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ………………………………………..
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số ..../2019/NĐ-CP ngày ... tháng .... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Căn cứ văn bản hiệp thương giữa Ủy ban nhân dân tỉnh (nếu có);
Xét văn bản thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng của …………….,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận [tên tổ chức cộng đồng] thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản như sau:
1. Người đại diện [tên tổ chức cộng đồng]: Ông/Bà [họ và tên người đại diện của tổ chức cộng đồng], số chứng minh thư/thẻ căn cước, thường trú tại …………………………
2. Công nhận Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản và Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng kèm theo Quyết định này.
3. Nội dung khác (nếu có)
Điều 2. Giao quyền quản lý cho [tên tổ chức cộng đồng] thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại khu vực [vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao] (sơ đồ/bản đồ khu vực địa lý kèm theo Quyết định này).
Phạm vi quyền được giao bao gồm: [ghi cụ thể quyền được giao theo đề nghị của tổ chức cộng đồng và quy định tại Luật Thủy sản].
Nội dung khác (nếu có)
Điều 3. [tên tổ chức cộng đồng] có trách nhiệm thực hiện việc quản lý, bảo vệ, khai thác và phát triển nguồn lợi thủy sản theo đúng nội dung tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này và quy định pháp luật khác có liên quan.
Điều 4. Giao [tên các đơn vị có liên quan như Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân huyện, Ủy ban nhân dân xã, Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng,...] tổ chức thực hiện, theo dõi, hỗ trợ tổ chức cộng đồng thực hiện nội dung tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này [ghi nhiệm vụ cụ thể của từng đơn vị].
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các đơn vị có liên quan [kể tên đơn vị], Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện …….., Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã …….., [tên tổ chức cộng đồng] và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ-……… |
…………….., ngày … tháng … năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại........
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ ……..
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số ..../2019/NĐ-CP ngày ... tháng .... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Xét văn bản thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng của ……………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận [tên tổ chức cộng đồng] tham gia thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản chi tiết như sau:
1. Người đại diện [tên tổ chức cộng đồng]: Ông/Bà [họ và tên người đại diện của tổ chức cộng đồng], số chứng minh thư/thẻ căn cước, thường trú tại …………………………
2. Công nhận Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản và Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng theo nội dung tại Phụ lục Quyết định này.
3. Nội dung khác (nếu có)
Điều 2. Giao quyền quản lý cho [tên tổ chức cộng đồng] thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại khu vực [vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao] (sơ đồ/bản đồ khu vực địa lý tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Phạm vi quyền được giao bao gồm: [ghi cụ thể quyền được giao theo quy định tại Luật Thủy sản].
Nội dung khác (nếu có)
Điều 3. [tên tổ chức cộng đồng] có trách nhiệm thực hiện việc quản lý, bảo vệ, khai thác và phát triển nguồn lợi thủy sản theo đúng nội dung tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này và quy định pháp luật khác có liên quan.
Điều 4. Giao [tên các đơn vị có liên quan như Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân xã, Đồn biên phòng,...] tổ chức thực hiện, theo dõi, hỗ trợ tổ chức cộng đồng thực hiện nội dung tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này [ghi nhiệm vụ cụ thể của từng đơn vị].
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan [kể tên đơn vị], Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã ………, [tên tổ chức cộng đồng] và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 07.BT
TÊN TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN VÀ GIAO QUYỀN CHO TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG THỰC HIỆN ĐỒNG QUẢN LÝ TRONG BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh …………..
hoặc Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố …………..
Tên tôi là: ……………………………………………………… Giới tính: ………………………………
Là người đại diện cho [Tên tổ chức cộng đồng]
[Tên tổ chức cộng đồng] được công nhận và giao quyền quản lý thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản theo Quyết định số ………………. ngày ………………….. của Ủy ban nhân dân tỉnh...... hoặc Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố.
Sau một thời gian hoạt động theo các nội dung được công nhận và giao quyền quản lý, chúng tôi đề nghị sửa đổi, bổ sung một số nội dung như sau [lựa chọn một hoặc nhiều nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung]:
1. Tên tổ chức cộng đồng (đối với tổ chức cộng đồng không có tư cách pháp nhân);
2. Người đại diện của tổ chức cộng đồng;
3. Phạm vi quyền quản lý được giao;
4. Vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao;
5. Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản;
6. Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng.
(Chi tiết tại hồ sơ gửi kèm)
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh.... hoặc Ủy ban nhân dân huyện/ thị xã/thành phố xem xét và quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số …………….. ngày ……………………….. để [Tên tổ chức cộng đồng] hoạt động được hiệu quả hơn.
|
………….., ngày …. tháng ….. năm……. |
Mẫu số 08.BT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ-……… |
…………….., ngày … tháng … năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại ………….
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH …………..
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số ..../2019/NĐ-CP ngày ... tháng .... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Căn cứ văn bản hiệp thương giữa Ủy ban nhân dân tỉnh (nếu có);
Căn cứ Quyết định số ……… ngày ... tháng ... năm .... của Ủy ban nhân dân tỉnh .... công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại....;
Xét văn bản thẩm định hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng của ……………..,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại.... như sau: [lựa chọn một hoặc nhiều nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung]:
1. Tên tổ chức cộng đồng.
2. Người đại diện của tổ chức cộng đồng: Ông/Bà [họ và tên người đại diện của tổ chức cộng đồng], số chứng minh thư/thẻ căn cước, thường trú tại ………………………….
3. Phạm vi quyền quản lý được giao.
4. Vị trí, ranh giới khu vực thực hiện đồng quản lý (sơ đồ/bản đồ khu vực địa lý kèm theo Quyết định này).
5. Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản kèm theo Phụ lục Quyết định này.
6. Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng kèm theo Phụ lục Quyết định này.
7. Nội dung khác (nếu có).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Những nội dung không quy định tại Điều 1 Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Quyết định số …….. ngày ... tháng ... năm .... của Ủy ban nhân dân tỉnh .... công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại....
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các đơn vị có liên quan [kể tên đơn vị], Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện ……, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã ………….., [tên tổ chức cộng đồng] và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../QĐ-……… |
…………….., ngày … tháng … năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại ……………………
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ …………………….
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số ..../2019/NĐ-CP ngày ... tháng .... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Căn cứ Quyết định số ……… ngày ... tháng ... năm .... của Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố .... công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại....;
Xét văn bản thẩm định hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng của ……………….,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại.... chi tiết như sau [lựa chọn một hoặc nhiều nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung]:
1. Tên tổ chức cộng đồng.
2. Người đại diện của tổ chức cộng đồng: Ông/Bà [họ và tên người đại diện của tổ chức cộng đồng], số chứng minh thư/thẻ căn cước, thường trú tại …………………………….
3. Phạm vi quyền quản lý được giao.
4. Vị trí, ranh giới khu vực thực hiện đồng quản lý (sơ đồ/bản đồ khu vực địa lý kèm theo Quyết định này).
5. Phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản kèm theo Quyết định này.
6. Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng kèm theo Phụ lục Quyết định này.
7. Nội dung khác (nếu có).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Những nội dung không quy định tại Điều 1 Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Quyết định số ……………. ngày ... tháng ... năm .... của Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố .... công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản tại....
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan [kể tên đơn vị], Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện ………………, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã …………., [tên tổ chức cộng đồng] và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 09.BT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày ….. tháng …… năm ……….
BIÊN BẢN
Bàn giao loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
Hôm nay, ngày.... tháng …… năm ……………, tại xã ……… , huyện ……., tỉnh ……….., chúng tôi gồm:
I. BÊN GIAO: (tổ chức/cá nhân khai thác hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thủy sản tại địa phương)
1. Ông/bà: …………………………………………… Số điện thoại: …………………………………
- Mã số định danh cá nhân/số chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân: ………………….
2. Ông/bà: ………………………………………………………………………………………………..
- Mã số định danh cá nhân/số chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân: ………………….
II. BÊN NHẬN: Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam/Cơ quan nghiên cứu khoa học/Cơ sở có chức năng cứu hộ, đại diện là:
1. Ông/bà: ……………………………………………………………………………………………….
2. Ông/bà: ……………………………………………………………………………………………….
III. ĐẠI DIỆN CÁC BÊN LIÊN QUAN KHÁC (nếu có):
1. Ông/bà: ………………………………………………………………………………………………
2. Ông/bà: ………………………………………………………………………………………………
Các bên đã thỏa thuận về việc chuyển giao mẫu vật với các nội dung cụ thể sau:
1. Ông/bà …………………… bàn giao cho Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam/cơ quan nghiên cứu khoa học/Cơ sở có chức năng cứu hộ loài thủy sản [số lượng mẫu vật] có nguồn gốc từ ……….. do ……………. (phát hiện, đánh bắt, tịch thu,...) vào ngày …. tháng …… năm ……….;
Đặc điểm mẫu vật tại thời điểm chuyển giao:
Mẫu thứ 1: ……………………………………………………………………………………………….
Mẫu thứ 2: ……………………………………………………………………………………………….
Mẫu thứ n: ……………………………………………………………………………………………….
2. Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam/cơ quan nghiên cứu khoa học/Cơ sở có chức năng cứu hộ loài thủy sản thanh toán cho ông/bà ………………. các khoản chi phí vận chuyển từ ngoài khơi, cất giữ, bảo quản, thông tin liên lạc, …………….với tổng số tiền là: ……………………….. đồng (bằng chữ: ……………….)
3. Số mẫu vật trên được Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam/cơ quan nghiên cứu khoa học/Cơ sở có chức năng cứu hộ loài thủy sản vận chuyển về ………………………… để chế tác thành mẫu vật trưng bày theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
Biên bản được lập thành 04 bản, Bên giao giữ 01 bản, Bên nhận giữ 03 bản và có giá trị pháp lý như nhau./.
BÊN GIAO |
CÁC BÊN LIÊN QUAN KHÁC |
BÊN NHẬN |
Mẫu số 10.BT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP VĂN BẢN CHẤP THUẬN KHAI THÁC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản.
Tên tổ chức/cá nhân: ……………………………………………………………………………………
Giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập tổ chức (đối với tổ chức - ghi rõ số, ngày cấp, cơ quan cấp): ……………………………………………………………………………….
Mã số định danh/Số chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân (đối với cá nhân): …………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………
Điện thoại liên hệ: ……………………………………………………………………………………….
Đề nghị Tổng cục Thủy sản cấp Văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm, chi tiết như sau:
1. Mục đích khai thác: …………………………………………………………………………………..
2. Đối tượng, thời gian, phương tiện, ngư cụ khai thác:
TT |
Tên loài |
Số lượng/ khối lượng khai thác |
Vùng khai thác |
Thời gian khai thác (dự kiến) |
Phương tiện khai thác |
Ngư cụ khai thác |
|
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
3. Các tài liệu, hồ sơ kèm theo:
Chúng tôi cam kết thực hiện theo đúng mục đích, phương án khai thác và quy định pháp luật về thủy sản.
|
………, ngày …. tháng ….. năm …….. |
Mẫu số 11.BT
PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
1. Đặt vấn đề:
Giới thiệu về chức năng, nhiệm vụ, lịch sử hình thành, quá trình thực hiện các hoạt động có liên quan,... của đơn vị tư vấn, tổ chức, cá nhân thực hiện việc khai thác; điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và những nghiên cứu đã được thực hiện ở địa bàn trước đây và các thông tin khác có liên quan. Số liệu đánh giá tổng thể về quần thể loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm trên thế giới (nếu có) và ở Việt Nam.
2. Tổng quan khu vực thực hiện:
Nêu rõ địa điểm, ranh giới, diện tích khu vực khai thác; hiện trạng nguồn lợi thủy sản ở khu vực dự kiến khai thác.
3. Phương pháp, thời gian thực hiện (thống kê các nội dung điều tra và các phương pháp đã thực hiện các nội dung đó, kèm theo các mẫu biểu nếu có):
4. Đề xuất phương án khai thác: Phương tiện, công cụ, hình thức khai thác.
5. Kết quả dự kiến của nhiệm vụ bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo giống ban đầu, hợp tác quốc tế:
6. Kết luận và kiến nghị:
7. Phụ lục: Trình bày những thông tin chưa được nêu trong phần kết quả như: danh mục loài thủy sản, các bảng số liệu, hình ảnh và các tài liệu khác có liên quan.
8. Tài liệu tham khảo: ………………………………………………………………………………..
|
………, ngày …. tháng ….. năm …….. |
Mẫu số 12.BT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TCTS-…… |
……………., ngày … tháng … năm …… |
Kính gửi: ………………………………………………….
Căn cứ Luật Thủy sản 2017; Nghị định số... /2019/NĐ-CP về việc ………………;
Trên cơ sở hồ sơ của (tổ chức/cá nhân) ……………., Tổng cục Thủy sản đồng ý cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm cho:
Tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………..
Giấy phép đăng ký kinh doanh/Thông tin cá nhân: ………………………………………………….
Giấy phép khai thác thủy sản số (nếu có): ……………………………………………………………
Khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm phục vụ mục đích …………., chi tiết như sau:
TT |
Tên loài |
Số lượng/ khối lượng khai thác |
Vùng khai thác |
Thời gian khai thác |
Phương tiện khai thác |
Loại nghề khai thác |
|
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Giao (tên cơ quan quản lý thủy sản cấp tỉnh) kiểm tra, giám sát hoạt động khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm trên địa bàn quản lý.
Tổ chức, cá nhân khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có trách nhiệm thực hiện theo đúng mục đích, phương án khai thác và quy định pháp luật có liên quan.
Văn bản này có giá trị đến hết ngày .... tháng.... năm ……..
Nơi nhận: |
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
(Kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ)
PHỤ LỤC III
CÁC BIỂU MẪU TRONG LĨNH VỰC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ)
TT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
1. |
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản |
Mẫu số 01.NT |
2. |
Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản |
Mẫu số 02.NT |
3. |
Biên bản kiểm tra cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản |
Mẫu số 03.NT |
4. |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản |
Mẫu số 04.NT |
5. |
Đơn đề nghị cấp phép nhập khẩu giống thủy sản |
Mẫu số 05.NT |
6. |
Giấy phép nhập khẩu giống thủy sản |
Mẫu số 06.NT |
7. |
Đơn đăng ký khảo nghiệm giống thủy sản |
Mẫu số 07.NT |
8. |
Đề cương khảo nghiệm giống thủy sản |
Mẫu số 08.NT |
9. |
Biên bản kiểm tra cơ sở khảo nghiệm giống thủy sản |
Mẫu số 09.NT |
10. |
Quyết định phê duyệt Đề cương khảo nghiệm giống thủy sản |
Mẫu số 10.NT |
11. |
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Mẫu số 11.NT |
12. |
Bản thuyết minh điều kiện cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Mẫu số 12.NT |
13. |
Biên bản kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản/sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Mẫu số 13.NT |
14. |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Mẫu số 14.NT |
15. |
Đơn đăng ký nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để trưng bày tại hội chợ, triển lãm/để nghiên cứu |
Mẫu số 15.NT |
16. |
Giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Mẫu số 16.NT |
17. |
Đơn đăng ký khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Mẫu số 17.NT |
18. |
Đề cương khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Mẫu số 18.NT |
19. |
Bản thuyết minh điều kiện cơ sở khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Mẫu số 19.NT |
20. |
Biên bản kiểm tra điều kiện cơ sở khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Mẫu số 20.NT |
21. |
Quyết định phê duyệt đề cương khảo nghiệm thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Mẫu số 21.NT |
22. |
Quyết định về việc công nhận thức ăn thủy sản/sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã khảo nghiệm |
Mẫu số 22.NT |
23. |
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản |
Mẫu số 23.NT |
24. |
Biên bản kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản |
Mẫu số 24.NT |
25. |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản |
Mẫu số 25.NT |
26. |
Đơn đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Mẫu số 26.NT |
27. |
Đơn đăng ký lại nuôi trồng thủy sản lồng bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Mẫu số 27.NT |
28. |
Giấy xác nhận nuôi trồng thủy sản lồng bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Mẫu số 28.NT |
29. |
Đơn đề nghị cấp/cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển |
Mẫu số 29.NT |
30. |
Đề cương thuyết minh dự án nuôi trồng thủy sản |
Mẫu số 30.NT |
31. |
Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển |
Mẫu số 31.NT |
32. |
Đơn đề nghị xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm từ nuôi trồng thủy sản/khai thác từ tự nhiên |
Mẫu số 32.NT |
33. |
Sổ theo dõi nuôi sinh trưởng, sinh sản, trồng cấy nhân tạo loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
Mẫu số 33.NT |
34. |
Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm từ nuôi trồng thủy sản |
Mẫu số 34.NT |
35. |
Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
Mẫu số 35.NT |
36. |
Đơn đề nghị cấp phép xuất khẩu loài/giống thủy sản |
Mẫu số 36.NT |
37. |
Giấy phép xuất khẩu loài/giống thủy sản |
Mẫu số 37.NT |
Mẫu số 01.NT
TÊN CƠ SỞ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… |
……..., ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN
Kính gửi: (*) …………………………………………….
Tên cơ sở: ………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………………. Số fax: ………………… Email: …………………………
Địa chỉ nơi sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản: ………………………………………………….
Số điện thoại: ……………………………. Số fax: ………………… Email: …………………………
Đề nghị được kiểm tra điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản:
- Sản xuất giống thủy sản bố mẹ |
□ |
- Sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản |
□ |
- Ương dưỡng giống thủy sản |
□ |
Đăng ký cấp lần đầu: □ |
Đăng ký cấp lại: □ |
Hồ sơ và tài liệu kèm theo đơn đề nghị này, gồm:
Chúng tôi cam kết thực hiện các quy định về điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.
|
CHỦ CƠ SỞ ĐĂNG KÝ KIỂM TRA |
Ghi chú: (*) Gửi Tổng cục Thủy sản nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất giống thủy sản bố mẹ; gửi Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ).
Mẫu số 02.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN
Kính gửi: (*) ……………………………………………………
Tên cơ sở: ………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………
Số điện thoại: …………………………………… Số fax: ……………….. Email: ………………….
Địa chỉ nơi sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản: ………………………………………………...
Số điện thoại: …………………………………… Số fax: ……………….. Email: ………………….
Nội dung thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản, cụ thể như sau:
1. Cơ sở vật chất1: ………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
2. Trang thiết bị2: ………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………..
3. Hồ sơ3: …………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
4. Danh mục các đối tượng sản xuất, ương dưỡng tại cơ sở: ……………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
|
………, ngày .... tháng ... năm …… |
Ghi chú: (*) Gửi Tổng cục Thủy sản nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất giống thủy sản bố mẹ; gửi Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ).
__________________________________
1 Mô tả diện tích; quy mô; các khu sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản... kèm theo sơ đồ khu sản xuất, ương dưỡng (nếu có).
2 Nêu đầy đủ tên, số lượng thiết bị phục vụ sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.
3 Giấy đăng ký kinh doanh, hồ sơ theo dõi sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản…
Mẫu số 03.NT
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……..., ngày … tháng … năm … |
BIÊN BẢN
Kiểm tra cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Căn cứ kiểm tra: …………………………………………………………………………………..
2. Thành phần Đoàn kiểm tra:
- Ông/bà: ……………………………………………. Chức vụ: ……………………………………..
- Ông/bà: ……………………………………………. Chức vụ: ……………………………………..
- Ông/bà: ……………………………………………. Chức vụ: ……………………………………..
3. Thông tin cơ sở kiểm tra:
- Tên cơ sở: …………………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: ………………………. Số fax: ……………… Email: ……………………………….
- Số giấy đăng ký kinh doanh/Số giấy phép đầu tư/Số quyết định thành lập: .......
Cơ quan cấp: ………………………………….. Ngày cấp: ………………………………………….
- Đại diện của cơ sở: ………………………….. Chức vụ: …………………………………………..
- Mã số cơ sở (nếu có): ………………………………………………………………………………..
4. Địa điểm kiểm tra:
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….
- Số điện thoại: ……………………Số fax: …………………… Email: ………………………………
5. Đối tượng sản xuất, ương dưỡng:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
II. NỘI DUNG KIỂM TRA
STT |
Chỉ tiêu kiểm tra |
Kết quả kiểm tra |
Diễn giải kết quả kiểm tra, hành động và thời gian khắc phục lỗi |
|
Đạt |
Không đạt |
|||
I |
KIỂM TRA LẦN ĐẦU HOẶC KHI CÓ THAY ĐỔI VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG |
|
|
|
1 |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ sản xuất phù hợp với loài thủy sản |
|
|
|
a |
Hệ thống xử lý nước cấp, nước thải bảo đảm yêu cầu kiểm soát chất lượng và an toàn sinh học |
|
|
|
b |
Hệ thống ao, bể, lồng bè bảo đảm yêu cầu kiểm soát chất lượng và an toàn sinh học |
|
|
|
c |
Khu chứa trang thiết bị, nguyên vật liệu bảo đảm yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, nhà cung cấp |
|
|
|
d |
Khu sinh hoạt bảo đảm không ảnh hưởng xấu đến khu vực sản xuất, ương dưỡng |
|
|
|
đ |
Trang thiết bị bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học |
|
|
|
e |
Thiết bị thu gom và xử lý chất thải không ảnh hưởng xấu đến khu vực sản xuất, ương dưỡng |
|
|
|
2 |
Có nơi cách ly theo dõi sức khỏe giống thủy sản mới nhập |
|
|
|
3 |
Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo về nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản hoặc sinh học |
|
|
|
4 |
Xây dựng và áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, kiểm soát an toàn sinh học |
|
|
|
a |
Nước phục vụ sản xuất, ương dưỡng |
|
|
|
b |
Giống thủy sản trong quá trình sản xuất |
|
|
|
c |
Vệ sinh, thu gom và xử lý nước thải, chất thải |
|
|
|
d |
Tiêu hủy xác động vật thủy sản chết hoặc nhiễm các bệnh phải tiêu hủy |
|
|
|
đ |
Kiểm soát giống thủy sản thoát ra môi trường bên ngoài, động vật gây hại xâm nhập vào cơ sở |
|
|
|
e |
Thức ăn, thuốc, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
5 |
Trường hợp sản xuất giống thủy sản bố mẹ phải có giống thủy sản thuần chủng hoặc giống thủy sản được công nhận thông qua khảo nghiệm hoặc kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được công nhận hoặc được cơ quan có thẩm quyền cho phép. |
|
|
|
II |
KIỂM TRA DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN, NGOÀI CÁC CHỈ TIÊU TẠI MỤC I, PHẢI ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU SAU |
|
|
|
6 |
Thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng, công bố sự phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng theo quy định về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa; bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng giống thủy sản đã công bố |
|
|
|
7 |
Áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng để bảo đảm chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn đã công bố; thực hiện ghi chép, lưu giữ hồ sơ trong quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản phục vụ truy xuất nguồn gốc |
|
|
|
8 |
Sản xuất giống thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam |
|
|
|
9 |
Thực hiện ghi nhãn giống thủy sản theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa |
|
|
|
10 |
Cập nhật thông tin, báo cáo trong quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản theo quy định |
|
|
|
11 |
Chấp hành việc thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật |
|
|
|
12 |
Tuân thủ quy định về thời hạn sử dụng giống thủy sản bố mẹ |
|
|
|
Số chỉ tiêu đánh giá thực tế |
|
|
|
|
Số chỉ tiêu đạt/không đạt |
|
|
|
III. LẤY MẪU (kèm theo Biên bản lấy mẫu)
1. Thông tin về mẫu lấy (loại mẫu, số Iượng mẫu; tình trạng bao gói, bảo quản mẫu,..)
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
2. Chỉ định chỉ tiêu phân tích:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
IV. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
V. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA |
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA |
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA CƠ SỞ SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG GIỐNG THỦY SẢN
A. NGUYÊN TẮC KIỂM TRA
1. Ghi biểu mẫu kiểm tra
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong biểu mẫu.
- Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên nội dung đã ghi trong Biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn kiểm tra.
2. Nguyên tắc đánh giá
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá của chỉ tiêu là “Đạt” hoặc “Không đạt”.
- Dùng ký hiệu X hoặc √ đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi chỉ tiêu.
- Phải diễn giải chi tiết chỉ tiêu đạt và không đạt; mỗi chỉ tiêu không đạt phải xác định thời hạn cơ sở phải khắc phục lỗi đó.
3. Chỉ tiêu áp dụng
- Đối với chỉ tiêu từ 1 đến 5 áp dụng đối với cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản đăng ký kiểm tra cấp Giấy chứng nhận lần đầu.
- Đối với chỉ tiêu từ 1 đến 12 áp dụng đối với kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản đã được Giấy chứng nhận.
B. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ TIÊU
I. KIỂM TRA LẦN ĐẦU HOẶC KHI CÓ THAY ĐỔI VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG
1. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ sản xuất phù hợp với loài thủy sản
a) Hệ thống xử lý nước cấp, nước thải bảo đảm yêu cầu kiểm soát chất lượng và an toàn sinh học
Yêu cầu: Hệ thống xử lý nước cấp riêng biệt với hệ thống thoát nước và hệ thống xử lý nước thải; hệ thống dẫn nước thải được xây đảm bảo chắc chắn, thoát nước nhanh, không ứ đọng, không gây mùi và ô nhiễm vào khu vực sản xuất, ương dưỡng.
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trạng hệ thống xử lý nước cấp, nước thải.
b) Hệ thống ao, bể, lồng bè bảo đảm yêu cầu kiểm soát chất lượng và an toàn sinh học
Yêu cầu: Hệ thống ao, bể, lồng bè phải bảo đảm diện tích, thể tích thích hợp, phù hợp với quy trình sản xuất giống của từng đối tượng; hệ thống ao, bể, lồng bè phục vụ nuôi vỗ, sinh sản, ương nuôi ấu trùng không làm bằng vật liệu dễ bị gỉ sét, gây ảnh hưởng xấu đến giống thủy sản.
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trạng hệ thống ao, bể, lồng bè.
c) Khu chứa trang thiết bị, nguyên vật liệu bảo đảm yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, nhà cung cấp
Yêu cầu: Các khu chứa trang thiết bị, nguyên liệu để phục vụ sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản đáp ứng yêu cầu của nhà sản xuất, nhà cung cấp như nhiệt độ bảo quản, độ ẩm, ánh sáng,... Khu chứa thiết bị, nguyên vật liệu phục vụ sản xuất, ương dưỡng như máy sục khí, máy phát điện, chất tẩy rửa, dầu mỡ bôi trơn, xăng dầu, hóa chất dễ bay hơi,.,. phải ngăn cách vật lý để tránh việc nhiễm chéo vào thức ăn thủy sản, thuốc, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trạng khu chứa trang thiết bị, nguyên liệu.
Ghi chú: Ngăn cách vật lý là bao hàm việc sử dụng tường, vách ngăn hoặc là sự ngăn cách không gian đủ để ngăn ngừa nguy cơ nhiễm chéo.
d) Khu sinh hoạt bảo đảm không ảnh hưởng xấu đến khu vực sản xuất, ương dưỡng
Yêu cầu: Khu sinh hoạt như nhà ở, văn phòng, nhà vệ sinh trong khu vực sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản phải bảo đảm có tường hoặc vách ngăn cánh để không ảnh hưởng xấu tới hoạt động sản xuất, ương dưỡng. Đối với nhà vệ sinh không bị rò rỉ ảnh hưởng đến môi trường.
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường khu sinh hoạt.
đ) Trang thiết bị bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học
Yêu cầu: Trang thiết bị phục vụ sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản làm bằng vật liệu phù hợp, chống thấm, không gỉ sét, không bị ăn mòn, không có khả năng thôi nhiễm ra các chất độc hại ảnh hưởng đến giống thủy sản. Có thể vệ sinh sạch sẽ.
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường, xem xét tài liệu kỹ thuật liên quan đến bề mặt thiết bị, dụng cụ. Kiểm tra hồ sơ và các tài liệu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học.
e) Thiết bị thu gom và xử lý chất thải không ảnh hưởng xấu đến khu vực sản xuất, ương dưỡng
Yêu cầu: Trang bị các loại thùng rác phù hợp để phân loại rác (rác thải sinh hoạt, tái chế và nguy hại), thùng chứa rác thải nguy hại cần có nắp đậy kín. Nơi chứa rác thải tách biệt với khu vực sản xuất. Nơi chứa rác thải nguy hại phải được để riêng, kín và có khóa.
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường thiết bị thu gom và xử lý chất thải.
2. Khu cách ly thủy sản mới nhập
Yêu cầu: Cơ sở nhập khẩu giống thủy sản phải có khu cách ly; khu cách ly phải tách biệt với khu vực sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản. Nước thải, chất thải của khu nuôi cách ly phải đảm bảo không ảnh hưởng tới khu sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường.
3. Có nhân viên kỹ thuật được đào tạo về nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản hoặc sinh học
Yêu cầu: Có bằng cấp liên quan về nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản, sinh học hoặc được đào tạo các khóa học liên quan đến lĩnh vực trên.
Phương pháp đánh giá: Xem xét hồ sơ bằng cấp, chứng chỉ liên quan, phỏng vấn về sự am hiểu về lĩnh vực nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản, sinh học.
4. Xây dựng và áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, kiểm soát an toàn sinh học
a) Nước phục vụ sản xuất, ương dưỡng
Nguồn nước phục vụ cho sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản phải phù hợp với từng đối tượng. Chất lượng nước phục vụ sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng.
Phương pháp đánh giá: Xem xét kết quả liên quan đến thử nghiệm chất lượng nước như: kết quả quan trắc môi trường, kết quả thử nghiệm chất lượng nước,...
b) Giống thủy sản trong quá trình sản xuất
Yêu cầu: Cơ sở phải xây dựng và kiểm soát chất lượng giống và an toàn sinh học trong từng công đoạn của quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản: Giống thủy sản bố mẹ phải kiểm tra các loại bệnh nguy hiểm trước khi đưa vào sản xuất; quy trình chăm sóc; quy trình kiểm soát các loại bệnh nguy hiểm; không sử dụng thức ăn, thuốc, hoá chất, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản bị cấm sử dụng trong nuôi trồng thủy sản; giống thủy sản trước khi xuất bán phải kiểm tra chất lượng và kiểm dịch theo quy định.
Các nội dung trên phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt.
Phương pháp đánh giá: Kiểm tra hồ sơ kiểm soát quá trình sản xuất.
c) Vệ sinh, thu gom và xử lý nước thải, chất thải
Yêu cầu: Có quy định khu vực thu gom rác; quy định tần suất di chuyển về khu tập kết rác ra khỏi khu vực sản xuất, kho (tối thiểu theo ngày). Thuê cơ sở xử lý chất thải có năng lực theo yêu cầu của pháp luật. Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt.
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường về bố trí chỗ để rác, phân loại rác, xác nhận thực tế về tần suất di chuyển rác khỏi nhà xưởng. Xem xét các hồ sơ về xử lý rác thải như hợp đồng với nhà xử lý rác, hồ sơ năng lực nhà xử lý rác, biên bản giao nhận rác,...
d) Tiêu hủy xác động vật thủy sản chết hoặc nhiễm các bệnh phải tiêu hủy
Yêu cầu: Thủy sản bị chết hoặc nhiễm các bệnh được thu gom, xử lý bằng các biện pháp thích hợp để không ảnh hưởng đến môi trường và lây lan dịch bệnh.
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường kết hợp với kiểm tra hồ sơ quá trình xử lý thủy sản bị chết hoặc nhiễm bệnh.
đ) Kiểm soát giống thủy sản thoát ra môi trường bên ngoài, động vật gây hại xâm nhập vào cơ sở
Yêu cầu:
- Cơ sở phải có biện pháp kiểm soát giống thủy sản thoát ra môi trường tự nhiên như dùng lưới chắn tại các hệ thống thoát nước, có ao chứa để kiểm soát giống thủy sản thoát ra ngoài môi trường tự nhiên.
- Cơ sở phải có biện pháp ngăn chặn động vật gây hại xâm nhập vào cơ sở.
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường.
e) Thức ăn, thuốc, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Yêu cầu: Chỉ sử dụng thức ăn, thuốc, hoá chất, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản được phép sử dụng theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Không chứa các chất cấm theo quy định.
Phương pháp đánh giá: Kiểm tra hồ sơ ghi chép quá trình sử dụng thức ăn, thuốc, hoá chất, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. Đối chiếu với nhãn sản phẩm với cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản và danh mục thuốc thú y được phép sử dụng.
5. Trường hợp sản xuất giống thủy sản bố mẹ phải có giống thủy sản thuần chủng hoặc giống thủy sản được công nhận thông qua khảo nghiệm hoặc kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được công nhận hoặc được cơ quan có thẩm quyền cho phép
Yêu cầu: Cơ sở sản xuất giống thủy sản bố mẹ phải có giống thủy sản thuần chủng hoặc giống thủy sản được công nhận thông qua khảo nghiệm hoặc kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được công nhận hoặc được cơ quan có thẩm quyền cho phép.
Phương pháp đánh giá: Kiểm tra hồ sơ nguồn gốc đàn thủy sản bố mẹ.
II. KIỂM TRA DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN, NGOÀI CÁC CHỈ TIÊU TẠI MỤC I, PHẢI ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU SAU
6. Thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng, công bố sự phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng theo quy định về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa; bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng giống thủy sản đã công bố.
Yêu cầu: Có đầy đủ hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng, công bố sự phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng, công bố sự phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; đánh giá sự phù hợp của hồ sơ lưu trữ.
7. Áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng để bảo đảm chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn đã công bố; thực hiện ghi chép, lưu giữ hồ sơ trong quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản phục vụ truy xuất nguồn gốc.
Yêu cầu:
- Các quy trình, quy định nêu tại Mục 4.I phải được áp dụng đầy đủ trong quá trình sản xuất, ương duỡng giống thủy sản.
- Quá trình áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng phải được ghi chép và lưu trữ để phục vụ truy xuất nguồn gốc.
Phương pháp đánh giá: Thực hiện theo hướng dẫn cụ thể tại Mục 4.I
8. Sản xuất giống thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam
Yêu cầu: Cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản thuộc Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam.
Phương pháp đánh giá: Đối chiếu với Danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam.
9. Thực hiện ghi nhãn giống thủy sản theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa
Yêu cầu: Thông tin ghi trên nhãn sản phẩm phải đúng quy định hiện hành về nhãn hàng hóa.
Phương pháp đánh giá: Kiểm tra nhãn sản phẩm đã sản xuất, lưu thông; đối chiếu quy định về nhãn hàng hóa và tiêu chuẩn công bố áp dụng để đánh giá sự phù hợp của việc ghi nhãn.
10. Cập nhật thông tin, báo cáo trong quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản theo quy định
Yêu cầu: Cơ sở phải cập nhật thông tin, báo cáo trong quá trình sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản theo quy định.
Phương pháp đánh giá: Kiểm tra hồ sơ sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản và đối chiếu với cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản.
11. Chấp hành việc thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
Yêu cầu: Cơ sở được thanh tra, kiểm tra phải phối hợp và chấp hành đúng quy định.
Phương pháp đánh giá: Đánh giá thông qua việc chấp hành các quy định của pháp luật và phối hợp với cơ quan nhà nước trong thanh tra, kiểm tra.
12. Tuân thủ quy định về thời hạn sử dụng giống thủy sản bố mẹ
Yêu cầu: Cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản tuân thủ quy định về thời hạn sử dụng giống thủy sản bố mẹ.
Phương pháp đánh giá: Kiểm tra hồ sơ ghi chép quá trình nuôi giữ, sử dụng giống thủy sản bố mẹ và kết hợp với các hồ sơ nhập khẩu, hồ sơ kiểm dịch.
Mẫu số 04.NT
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN
Cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
Số: GTSAABBBB (***)
Tên cơ sở: …………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: …………………………………… Số fax: ………………… Email: ……………………
Địa chỉ nơi sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản: ………………………………………………….
Được chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (**)
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Hiệu lực Giấy chứng nhận đủ điều kiện: Không thời hạn
|
…………..,ngày .... tháng.... năm.... |
Ghi chú:
* Tổng cục Thủy sản nếu là cơ sở sản xuất giống thủy sản bố mẹ; cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh nếu là cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (ngoại trừ giống thủy sản bố mẹ).
** Được chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản:
Ghi cụ thể từng trường hợp
- Sản xuất giống thủy sản bố mẹ (ghi rõ đối tượng, kèm theo tên khoa học);
- Sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (ghi rõ đối tượng, kèm theo tên khoa học);
- Ương dưỡng giống thủy sản (ghi rõ đối tượng, kèm theo tên khoa học).
*** Quy định cấp số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản:
- Mỗi số chỉ cấp duy nhất cho một cơ sở và cấp liên tiếp, lần lượt.
- Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất được thu hồi, số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất không sử dụng để cấp cho cơ sở khác. Chỉ cấp lại cho cơ sở trước đó đã được cấp khi đủ điều kiện.
- Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất có cấu trúc như sau: GTSAABBBB
+ “GTS” thể hiện cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.
+ “AA” gồm 2 chữ số la tinh thể hiện mã của cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản, cụ thể như sau:
++ Tổng cục Thủy sản có mã số 00
++ Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có mã như sau:
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Mã số |
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Mã số |
1 |
Thành phố Hà Nội |
01 |
33 |
Tỉnh Quảng Nam |
49 |
2 |
Tỉnh Hà Giang |
02 |
34 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
51 |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
04 |
35 |
Tỉnh Bình Định |
52 |
4 |
Tỉnh Bắc Kạn |
06 |
36 |
Tỉnh Phú Yên |
54 |
5 |
Tỉnh Tuyên Quang |
08 |
37 |
Tỉnh Khánh Hòa |
56 |
6 |
Tỉnh Lào Cai |
10 |
38 |
Tỉnh Ninh Thuận |
58 |
7 |
Tỉnh Điện Biên |
11 |
39 |
Tỉnh Bình Thuận |
60 |
8 |
Tỉnh Lai châu |
12 |
40 |
Tỉnh Kon Tum |
62 |
9 |
Tỉnh Sơn La |
14 |
41 |
Tỉnh Gia Lai |
64 |
10 |
Tỉnh Yên Bái |
15 |
42 |
Tỉnh Đắk Lắk |
66 |
11 |
Tỉnh Hoà Bình |
17 |
43 |
Tỉnh Đắk Nông |
67 |
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
19 |
44 |
Tỉnh Lâm Đồng |
68 |
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
20 |
45 |
Tỉnh Bình Phước |
70 |
14 |
Tỉnh Quảng Ninh |
22 |
46 |
Tỉnh Tây Ninh |
72 |
15 |
Tỉnh Bắc Giang |
24 |
47 |
Tỉnh Bình Dương |
74 |
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
25 |
48 |
Tỉnh Đồng Nai |
75 |
17 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
26 |
49 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
77 |
18 |
Tỉnh Bắc Ninh |
27 |
50 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
79 |
19 |
Tỉnh Hải Dương |
30 |
51 |
Tỉnh Long An |
80 |
20 |
Thành phố Hải Phòng |
31 |
52 |
Tỉnh Tiền Giang |
82 |
21 |
Tỉnh Hưng Yên |
33 |
53 |
Tỉnh Bến Tre |
83 |
22 |
Tỉnh Thái Bình |
34 |
54 |
Tỉnh Trà Vinh |
84 |
23 |
Tỉnh Hà Nam |
35 |
55 |
Tỉnh Vĩnh Long |
86 |
24 |
Tỉnh Nam Định |
36 |
56 |
Tỉnh Đồng Tháp |
87 |
25 |
Tỉnh Ninh Bình |
37 |
57 |
Tỉnh An Giang |
89 |
26 |
Tỉnh Thanh Hóa |
38 |
58 |
Tỉnh Kiên Giang |
91 |
27 |
Tỉnh Nghệ An |
40 |
59 |
Thành phố Cần Thơ |
92 |
28 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
42 |
60 |
Tỉnh Hậu Giang |
93 |
29 |
Tỉnh Quảng Bình |
44 |
61 |
Tỉnh Sóc Trăng |
94 |
30 |
Tỉnh Quảng Trị |
45 |
62 |
Tỉnh Bạc Liêu |
95 |
31 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
46 |
63 |
Tỉnh Cà Mau |
96 |
32 |
Thành phố Đà Nẵng |
48 |
|
|
|
+ “BBBB” gồm 4 chữ số từ 0001 đến 9999, là số thứ tự cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.
Mẫu số 05.NT
TÊN CƠ SƠ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… |
……..., ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP PHÉP NHẬP KHẨU GIỐNG THỦY SẢN
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản.
Tên cơ sở: ………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ………………………… Số fax: ……………………….. Email: ……………………….
Đề nghị được phép nhập khẩu giống thủy sản sau:
1. Tên tiếng Việt, tên tiếng Anh, tên khoa học: ………………………………………………………..
2. Số lượng: ……………………………………………………………………………………………….
3. Kích cỡ: …………………………………………………………………………………………………
4. Quy cách bao gói ………………………………………………………………………………………
5. Tên, địa chỉ cơ sở xuất khẩu: ………………………………………………………………………...
6. Thời gian nhập khẩu: ………………………………………………………………………………….
7. Địa điểm nhập khẩu: …………………………………………………………………………………..
8. Mục đích nhập khẩu: …………………………………………………………………………………..
Chúng tôi cam kết thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
Đề nghị Tổng cục Thủy sản xem xét, cấp phép.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Mẫu số 06.NT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/GP-TCTS-…… |
Hà Nội, ngày … tháng … năm …….. |
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU GIỐNG THỦY SẢN
Căn cứ Quyết định số .../QĐ-TTg ngày ... tháng ... năm... của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ ……………………………………………………………………………………………
Căn cứ Nghị định số ..../2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Căn cứ đơn đăng ký nhập khẩu số …….. ngày …. tháng ….. năm .... của (cơ sở) …………… và hồ sơ đăng ký nhập khẩu;
Căn cứ kết quả thẩm định ……………………………………………………………………………….
Tổng cục Thủy sản đồng ý cấp phép nhập khẩu ……………………………………………………..
Tên cơ sở: ………………………………………………………………………………………………...
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………...
Số điện thoại: …………………….. Số fax: ……………….. Email: …………………………………..
Được phép nhập khẩu giống thủy sản:
1. Tên tiếng Việt, tên tiếng Anh, tên khoa học: ………………………………………………………..
2. Số lượng: ……………………………………………………………………………………………….
3. Kích cỡ: ………………………………………………………………………………………………..
4. Quy cách bao gói …………………………………………………………………………………….
5. Tên, địa chỉ cơ sở xuất khẩu: ………………………………………………………………………
6. Thời gian nhập khẩu: ………………………………………………………………………………..
7. Địa điểm nhập khẩu: ………………………………………………………………………………...
8. Mục đích nhập khẩu: ………………………………………………………………………………..
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày: ……………………………………………………………….
Cơ sở phải thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
Nơi nhận: |
Hà Nội, ngày …… tháng …… năm ……. |
Mẫu số 07.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM GIỐNG THỦY SẢN
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản.
Tên cơ sở đăng ký khảo nghiệm: ……………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: ………………………..; Số fax: ……………………. ; Email: ……………………….
Đề nghị Tổng cục Thủy sản cho phép khảo nghiệm giống thủy sản, cụ thể như sau:
1. Tên tiếng Việt, tên tiếng Anh, tên khoa học của loài khảo nghiệm: …………………………….
2. Cơ sở thực hiện khảo nghiệm: ……………………………………………………………………..
3. Địa điểm thực hiện khảo nghiệm: …………………………………………………………………..
4. Thời gian dự kiến khảo nghiệm: ..............................................................................................
5. Hồ sơ đính kèm: ………………………………………………………………………………………
Chúng tôi xin cam kết thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của pháp luật liên quan đến khảo nghiệm giống thủy sản.
|
…………., ngày …. tháng …. năm …….. |
Mẫu số 08.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ CƯƠNG KHẢO NGHIỆM GIỐNG THỦY SẢN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Cơ sở đăng ký khảo nghiệm: …………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………..; Số fax: ……………………. ; Email: ……………………………………
2. Cơ sở thực hiện khảo nghiệm: ………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………….; Số fax: ………………. ; Email: ……………………………….
3. Thời gian, địa điểm khảo nghiệm
a) Thời gian dự kiến: ……………………………………………………………………………………..
b) Địa điểm khảo nghiệm: ………………………………………………………………………………..
4. Đơn vị giám sát khảo nghiệm: ………………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: …………………..; Số fax: ………………….; Email: ………………………………….
II. THÔNG TIN ĐỐI TƯỢNG KHẢO NGHIỆM
1. Tên tiếng Việt, tên tiếng Anh, tên khoa học của loài khảo nghiệm: ……………………………….
2. Nguồn gốc xuất xứ của loài thủy sản khảo nghiệm: ……………………………………………….
3. Đặc điểm sinh học của loài thủy sản khảo nghiệm: ………………………………………………..
4. Giá trị kinh tế hoặc các giá trị khác như làm cảnh, giải trí... của loài thủy sản khảo nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………..
5. Hướng dẫn quy trình sản xuất (theo nhà sản xuất): ……………………………………………….
6. Các tài liệu khác liên quan đến đối tượng khảo nghiệm: ………………………………………….
III. NỘI DUNG KHẢO NGHIỆM
1. Nội dung khảo nghiệm: Căn cứ đặc điểm sinh học từng loài thủy sản và mục đích sử dụng để xây dựng đề cương khảo nghiệm nhằm xác định tính khác biệt, tính ổn định, tính đồng nhất về năng suất, chất lượng, khả năng kháng bệnh và đánh giá tác hại của loài khảo nghiệm.
2. Phương pháp nghiên cứu và cách bố trí thí nghiệm
a) Phương pháp nghiên cứu: ……………………………………………………………………………
b) Bố trí thí nghiệm: ………………………………………………………………………………………
3. Biện pháp kiểm soát an toàn sinh học, bảo vệ môi trường trong quá trình khảo nghiệm: ……
………………………………………………………………………………………………………………
4. Kế hoạch triển khai: …………………………………………………………………………………..
5. Dự kiến kết quả đạt được: ……………………………………………………………………………
IV. TIẾN ĐỘ KHẢO NGHIỆM …………………………………………………………………………..
V. NHÂN LỰC THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM
ĐẠI DIỆN |
ĐẠI DIỆN |
Mẫu số 09.NT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày… tháng … năm ……… |
BIÊN BẢN
Kiểm tra cơ sở khảo nghiệm giống thủy sản
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Căn cứ kiểm tra: ……………………………………………………………………………………..
2. Thành phần Đoàn kiểm tra:
- Ông/bà: ……………………………………… Chức vụ: ………………………………………………
- Ông/bà: ……………………………………… Chức vụ: ………………………………………………
- Ông/bà: ……………………………………… Chức vụ: ………………………………………………
3. Thông tin cơ sở kiểm tra
- Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: …………….. Số fax : …………………. Email: ………………………………………..
- Số giấy đăng ký kinh doanh/Số giấy phép đầu tư/Số quyết định thành lập: ................
Cơ quan cấp: …………………………….. Ngày cấp: …………………………………………………
- Đại diện của cơ sở: ……………………….. Chức vụ: ……………………………………………….
- Mã số cơ sở (nếu có): ………………………………………………………………………………….
4. Địa điểm kiểm tra:
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: …………………… Số fax: ………………… Email: …………………………………..
5. Đối tượng đăng ký khảo nghiệm:
II. NỘI DUNG KIỂM TRA:
TT |
Nội dung cần kiểm tra |
Kết quả kiểm tra |
Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục các lỗi |
|
Đạt |
Không đạt |
|||
1 |
Có ít nhất hai nhân viên kỹ thuật trình độ đại học trở lên về nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản hoặc sinh học |
|
|
|
2 |
Có cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật phù hợp với loài thủy sản khảo nghiệm |
|
|
|
a |
Có phòng thử nghiệm đủ điều kiện theo quy định hiện hành để theo dõi, kiểm tra, đánh giá các chỉ tiêu theo đề cương khảo nghiệm |
|
|
|
b |
Trường hợp khảo nghiệm giai đoạn sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản phải đáp ứng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 24 Luật Thủy sản và khoản 1 Điều 20 Nghị định này |
|
|
|
c |
Trường hợp khảo nghiệm giai đoạn nuôi thương phẩm phải đáp ứng quy định tại điểm b khoản 1 Điều 38 Luật Thủy sản và Điều 34 Nghị định này |
|
|
|
3 |
Đáp ứng điều kiện về an toàn sinh học, bảo vệ môi trường: Khu nuôi khảo nghiệm có biện pháp ngăn cách với khu sản xuất giống, nuôi trồng thủy sản thương phẩm khác |
|
|
|
4 |
Bảo đảm an toàn sinh học, bảo vệ môi trường trong quá trình khảo nghiệm |
|
|
|
III. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
IV. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA |
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA |
Mẫu số 10.NT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-TCTS-…... |
Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Đề cương khảo nghiệm giống thủy sản
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
Căn cứ Quyết định số .../QĐ-TTg ngày .... tháng ... năm …………. của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ …………….
Căn cứ Nghị định số ..../2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Xét đơn đăng ký khảo nghiệm giống thủy sản của …………..;
Theo đề nghị của …………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép khảo nghiệm giống …………(Kèm theo Đề cương khảo nghiệm).
Điều 2. Cho phép nhập khẩu giống thủy sản:
1. Tên tiếng Việt, tên tiếng Anh, tên khoa học: …………………………………………………
2. Số lượng: ………………………………………………………………………………………..
3. Kích cỡ: ………………………………………………………………………………………….
4. Thời gian nhập khẩu: …………………………………………………………………………..
5. Cửa khẩu nhập khẩu: …………………………………………………………………………..
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng ...., Giám đốc ……., Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ... và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Mẫu số 11.NT
TÊN CƠ SỞ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… |
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Kính gửi: ……………………………………………..
1. Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: …………………… Số Fax: ………………….. E-mail: …………………….
2. Lĩnh vực công nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản:
Thức ăn thủy sản
- Thức ăn hỗn hợp - Thức ăn bổ sung - Nguyên liệu - Sản phẩm khác |
□ □ □ □ |
Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
- Chế phẩm sinh học - Hóa chất xử lý môi trường - Hỗn hợp khoáng, vitamin, ... - Nguyên liệu |
□ □ □ □ |
3. Hồ sơ và tài liệu kèm theo giấy này, gồm:
………………………………………………………………………………………………………
4. Đăng ký cấp lần đầu: □ Đăng ký cấp lại: □
Chúng tôi cam kết thực hiện các quy định về điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
|
………., ngày … tháng … năm 20….. |
Mẫu số 12.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT
Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
(Kèm theo đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản số ……… ngày ....tháng …. năm.....)
1. Tên cơ sở: …………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ sản xuất: ………………………………………………………………………………..
- Số điện thoại: ……………… Số fax: …………………. E-mail: …………………………….
2. Sản phẩm dự kiến sản xuất: …………………………………………………………………
3. Giấy chứng nhận hệ thống phù hợp tiêu chuẩn (kèm theo bản sao có xác nhận của cơ sở)
- Thực hành sản xuất tốt (GMP) |
Có □ |
Không □ |
- Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP) |
Có □ |
Không □ |
- Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm (ISO 22000) |
Có □ |
Không □ |
- Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) |
Có □ |
Không □ |
- Hệ thống khác: ……………………………….. |
Có □ |
Không □ |
4. Thuyết minh chi tiết điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
a) Địa điểm sản xuất: ……………………………………………………………………………..
b) Nhà xưởng, trang thiết bị: ……………………………………………………………………..
c) Phân tích chất lượng trong quá trình sản xuất: ……………………………………………..
d) Hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học: ………………………………………….
đ) Nhân viên kỹ thuật: ……………………………………………………………………………..
e) Tài liệu gửi kèm theo thuyết minh gồm: ……………………………………………………..
g) Danh sách sản phẩm kèm theo: ……………………………………………………………..
|
………., ngày … tháng … năm 20….. |
Mẫu số 13.NT
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
Kiểm tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản/ sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Số: ……………… /BB-ĐKSX
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Căn cứ kiểm tra, ngày kiểm tra: ………………………………………………………………...........
2. Tên cơ sở kiểm tra: …………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………….. Số Fax: ……………… Email: ……………………………….
- Tên và số giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập: …………………….
Tên cơ quan cấp: ………………………….. Ngày cấp: ……………………………………………….
- Người đại diện của cơ sở: ……………………….. Chức vụ: ……………………………………….
- Giấy chứng nhận hệ thống phù hợp tiêu chuẩn: ……………………………………………………
3. Địa điểm kiểm tra:
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: …………………………Số Fax: ……………………… Email: ………………………….
4. Thành phần Đoàn kiểm tra:
- Ông/bà: …………………………………….. Chức vụ: ……………………………………………….
- Ông/bà: …………………………………….. Chức vụ: ……………………………………………….
5. Sản phẩm sản xuất:
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
II. NỘI DUNG KIỂM TRA
STT |
Chỉ tiêu kiểm tra |
Kết quả kiểm tra |
Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục lỗi |
|
Đạt |
Không đạt |
|||
I |
KIỂM TRA LẦN ĐẦU HOẶC CÓ THAY ĐỔI ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT |
|
|
|
1. |
Địa điểm sản xuất nằm trong khu vực không bị ô nhiễm bởi chất thải nguy hại, hóa chất độc hại |
|
|
|
2. |
Khu sản xuất có tường, rào ngăn cách với bên ngoài |
|
|
|
3. |
Nhà xưởng, trang thiết bị phù hợp với từng loại sản phẩm |
|
|
|
a |
Có nhà xưởng kết cấu vững chắc, nền không đọng nước, liên thông và một chiều từ nguyên liệu đến thành phẩm |
|
|
|
b |
Tường, trần, vách ngăn, cửa bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học |
|
|
|
c |
Khu chứa trang thiết bị, nguyên liệu vật liệu, thành phẩm bảo đảm không nhiễm chéo lẫn nhau và bảo đảm theo yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, cung cấp |
|
|
|
d |
Trang thiết bị tiếp xúc với nguyên liệu, thành phẩm bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học |
|
|
|
đ |
Thiết bị thu gom và xử lý chất thải không gây ô nhiễm môi trường khu vực sản xuất |
|
|
|
e |
Trường hợp cơ sở sản xuất sinh khối vi sinh vật để sản xuất chế phẩm sinh học vi sinh vật phải có thiết bị tạo môi trường, lưu giữ và nuôi cấy vi sinh vật |
|
|
|
4 |
Có phòng thử nghiệm hoặc có thuê phòng thử nghiệm đủ năng lực để kiểm tra chất lượng trong quá trình sản xuất |
|
|
|
5 |
Xây dựng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học |
|
|
|
a |
Kiểm soát chất lượng nước phục vụ sản xuất |
|
|
|
b |
Kiểm soát nguyên liệu |
|
|
|
c |
Kiểm soát bao bì |
|
|
|
d |
Kiểm soát thành phẩm |
|
|
|
đ |
Kiểm soát quá trình sản xuất |
|
|
|
e |
Kiểm soát tái chế |
|
|
|
g |
Lưu mẫu thành phẩm |
|
|
|
h |
Kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh thiết bị |
|
|
|
i |
Kiểm soát động vật gây hại |
|
|
|
k |
Vệ sinh nhà xưởng |
|
|
|
l |
Thu gom và xử lý chất thải |
|
|
|
6 |
Nhân viên kỹ thuật được đào tạo về nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản, sinh học, hóa học hoặc công nghệ thực phẩm. |
|
|
|
II |
KIỂM TRA DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN, NGOÀI CÁC CHỈ TIÊU TẠI MỤC I, PHẢI ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU SAU |
|
|
|
7 |
Áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học trong quá trình sản xuất theo các nội dung tại Mục 5, I; ghi chép, lưu giữ hồ sơ trong quá trình sản xuất phục vụ truy xuất nguồn gốc |
|
|
|
8 |
Thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng; công bố hợp quy theo quy định |
|
|
|
9 |
Thực hiện ghi nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa. |
|
|
|
10 |
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm do mình sản xuất; xử lý, thu hồi hoặc tiêu hủy sản phẩm không bảo đảm chất lượng theo quy định của pháp luật; bồi thường thiệt hại gây ra cho người mua, người nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
11 |
Gửi thông tin sản phẩm đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định trước khi lưu thông sản phẩm trên thị trường |
|
|
|
12 |
Chấp hành việc thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật |
|
|
|
Số chỉ tiêu đánh giá thực tế |
|
|
|
|
Số chỉ tiêu đạt/không đạt |
|
|
|
III. LẤY MẪU
1. Thông tin về mẫu lấy (loại mẫu, số lượng mẫu; Tình trạng bao gói, bảo quản mẫu,..)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Chỉ định chỉ tiêu phân tích (Biên bản lấy mẫu kèm theo):
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
IV. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
V. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA |
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA |
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
A. NGUYÊN TẮC KIỂM TRA
1. Ghi biểu mẫu kiểm tra
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong biểu mẫu.
- Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên nội dung đã ghi trong Biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn kiểm tra.
2. Nguyên tắc đánh giá
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung.
- Kết quả đánh giá của chỉ tiêu là “Đạt” hoặc “Không đạt”.
- Dùng ký hiệu X hoặc √ đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi chỉ tiêu.
- Phải diễn giải chi tiết chỉ tiêu đạt và không đạt; mỗi chỉ tiêu không đạt phải ghi cụ thể lỗi và xác định thời hạn cơ sở phải khắc phục lỗi đó.
3. Chỉ tiêu áp dụng
- Đối với chỉ tiêu từ 1 đến 6 áp dụng đối với cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đăng ký kiểm tra cấp Giấy chứng nhận lần đầu.
- Các chỉ tiêu 1 đến 12 áp dụng đối với kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã được Giấy chứng nhận.
- Đối với kiểm tra lần đầu hoặc có thay đổi điều kiện sản xuất, kiểm tra chỉ tiêu “Xây dựng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học” là kiểm tra nội dung xây dựng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học của sản phẩm dự kiến sản xuất.
- Đối với kiểm tra duy trì điều kiện sản xuất, kiểm tra chỉ tiêu “Áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học trong quá trình sản xuất” là đánh giá việc áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học của sản phẩm trong quá trình sản xuất.
B. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ TIÊU
I. KIỂM TRA LẦN ĐẦU HOẶC CÓ THAY ĐỔI ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
1. Địa điểm sản xuất nằm trong khu vực không bị ô nhiễm bởi chất thải nguy hại, hóa chất độc hại
Yêu cầu: Địa điểm sản xuất phải xây dựng trên địa điểm tránh bị ô nhiễm bởi chất thải nguy hại, hóa chất độc hại từ môi trường xung quanh như: nguồn chất thải từ bệnh viện, bãi rác, ngập nước,... Trong trường hợp không thể thay thế vị trí thì phải thiết lập biện pháp kiểm soát như vách ngăn, hệ thống thông gió, phòng kín có thông gió.
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường để đánh giá các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến an toàn và chất lượng sản phẩm. Đối chiếu các kết quả thử nghiệm liên quan, hồ sơ về địa điểm để đánh giá mức độ ô nhiễm khi cần thiết.
2. Khu sản xuất có tường, rào ngăn cách với bên ngoài
Yêu cầu: Xung quanh nhà xưởng có tường, rào để ngăn chặn sự di chuyển của động vật gây hại và các yếu tố chủ ý phá hoại; có cổng để kiểm soát ra vào.
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường.
3. Nhà xưởng, trang thiết bị phù hợp với từng loại sản phẩm
a) Có nhà xưởng kết cấu vững chắc, nền không đọng nước, liên thông và một chiều từ nguyên liệu đến thành phẩm
Yêu cầu: Nhà xưởng có kết cấu vững chắc, đủ không gian làm việc, bố trí hướng di chuyển hợp lý cho nguyên liệu, sản phẩm, nhân viên. Nền nhà không thấm nước, không bong tróc, không có những kẽ nứt, dễ dàng vệ sinh.
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trạng nhà xưởng
Ghi chú: Về việc xây dựng vững chắc là trần nhà, máng thoát nước không bị dột.
b) Tường, trần, vách ngăn, cửa bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học
Yêu cầu: Trần không bị dột, tường, sàn nhẵn, không bong tróc, dễ dàng làm sạch, thiết kế giảm bụi bám và đọng nước. Các cửa sổ, quạt thông gió thông ra bên ngoài phải có lưới chắn côn trùng.
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường.
c) Khu chứa trang thiết bị, nguyên liệu vật liệu, thành phẩm bảo đảm không nhiễm chéo lẫn nhau và bảo đảm theo yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, cung cấp
Yêu cầu: Các khu chứa nguyên liệu cấu thành sản phẩm, bao bì, linh phụ kiện cho thiết bị, hóa chất hỗ trợ sản xuất (chất tẩy rửa, dầu mỡ bôi trơn, xăng dầu, hóa chất là hơi, ...) phải ngăn cách vật lý để tránh việc nhiễm chéo các dị vật, hóa chất vào nguyên liệu ảnh hưởng đến chất lượng và an toàn cho sản phẩm. Đối với khu lưu trữ nguyên liệu bay hơi thì cần thiết kế thông thoáng và có thông gió. Đối với mỗi loại nguyên vật liệu cần đảm bảo điều kiện bảo quản đúng kỹ thuật theo yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, cung cấp, không ảnh hưởng đến chất lượng trong quá trình lưu trữ (Ví dụ: Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng,...).
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường về việc bố trí, phân bố các khu vực, kho chứa. Xem xét hồ sơ kỹ thuật của nguyên liệu, sản phẩm (tiêu chuẩn công bố áp dụng, nhãn hàng hóa, tài liệu đính kèm,...) để xác định sự phù hợp.
Ghi chú: Ngăn cách vật lý là bao hàm việc sử dụng tường, vách ngăn hoặc là sự ngăn cách không gian đủ để ngăn ngừa nguy cơ nhiễm chéo.
d) Trang thiết bị tiếp xúc với nguyên liệu, thành phẩm bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học
Yêu cầu: Bề mặt trang thiết bị tiếp xúc với nguyên liệu, thành phẩm được làm từ vật liệu phù hợp, chống thấm, không gỉ sét, không bị ăn mòn, không có khả năng thôi nhiễm kim loại nặng (Ví dụ: Pb, As, Hg, Cd) vào sản phẩm. Có thể vệ sinh sạch sẽ.
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường, xem xét tài liệu kỹ thuật liên quan đến bề mặt thiết bị, dụng cụ. Xem xét hồ sơ kiểm tra, vệ sinh.
đ) Trang thiết bị thu gom và xử lý chất thải không gây ô nhiễm môi trường khu vực sản xuất
Yêu cầu: Trang bị các loại thùng rác phù hợp để phân loại rác (rác thải sinh hoạt, tái chế và nguy hại), thùng chứa rác thải nguy hại cần có nắp đậy kín sau khi sử dụng. Nơi chứa rác thải tách biệt với khu vực sản xuất. Nơi chưa rác thải nguy hại phải được để riêng, kín và có khóa.
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường.
e) Trường hợp cơ sở sản xuất sinh khối vi sinh vật để sản xuất chế phẩm sinh học vi sinh vật phải có thiết bị tạo môi trường, lưu giữ và nuôi cấy vi sinh vật.
Yêu cầu: Phải có thiết bị tạo môi trường, lưu giữ và nuôi cấy vi sinh vật phục vụ sản xuất như: Cân kỹ thuật, máy lắc, nồi hấp tiệt trùng, tủ ấm, tủ sấy, máy lắc nhu động, lò vi sóng, tủ cấy vi sinh vật, tủ lạnh, nồi lên men hoặc thiết bị lên men.
Phương pháp đánh giá: Quan sát thực tế và xem xét các thông tin kỹ thuật, tình trạng của thiết bị để đánh giá sự phù hợp.
4. Có phòng thử nghiệm hoặc có thuê phòng thử nghiệm đủ năng lực để kiểm tra chất lượng trong quá trình sản xuất.
Yêu cầu:
- Có phòng thử nghiệm (phòng chất lượng) để kiểm soát chất lượng công đoạn sản xuất, cho từng lô nguyên liệu, thành phẩm; người thực hiện phải có năng lực, chuyên môn phù hợp về kiểm tra chất lượng; phải có các tiêu chuẩn chất lượng rõ ràng. Các kết quả kiểm tra chất lượng công đoạn phải được ghi chép lưu trữ cho từng lô hàng.
- Đối với kiểm nghiệm định kỳ để kiểm tra xác nhận, thì phải cần phòng thử nghiệm đã được công nhận đạt tiêu chuẩn ISO 17025.
- Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường phòng thử nghiệm, giấy tờ chứng nhận, hồ sơ hiệu chuẩn thiết bị …., hồ sơ năng lực của nhân viên (bằng cấp, chứng chỉ đào tạo).
5. Xây dựng và áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học
a) Kiểm soát chất lượng nước phục vụ sản xuất
Yêu cầu: Nước phục vụ sản xuất phải đạt chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng hoặc phải đạt yêu cầu chất lượng và vi sinh tương ứng với sản phẩm sản xuất. Các chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt.
Phương pháp đánh giá: Xem xét hồ sơ kiểm định nước định kỳ theo yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú: Người có thẩm quyền là chủ cơ sở hoặc người được chủ cơ sở phân công và chịu trách nhiệm phê duyệt.
b) Kiểm soát nguyên liệu
Yêu cầu:
- Nguyên vật liệu phải được kiểm tra phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng theo từng lô khi nhập. Thực hiện kiểm tra và xác nhận sự phù hợp về xuất xứ, chất lượng như: Hạn sử dụng, giấy tờ xuất xứ, chất lượng (CO, CA), cảm quan về chất lượng hoặc kiểm tra các chỉ tiêu độ ẩm hoặc tạp chất). Nguyên liệu không được chứa chất bị cấm. Các chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt.
- Nguyên liệu không phù hợp với thông số kỹ thuật phải được kiểm soát tránh sử dụng sai mục đích.
- Nguyên liệu phải sắp xếp cách ly với mặt đất, tường; có nhận diện từng lô đảm bảo có thể truy xuất, dễ dàng cho việc nhập trước xuất trước, nhập sau xuất sau.
Phương pháp đánh giá: Xem xét hồ sơ kiểm tra nhập, xuất nguyên liệu. Quan sát hiện trường sắp xếp, nhận diện nguyên liệu.
c) Kiểm soát bao bì
Yêu cầu: Chất liệu bao bì phù hợp với đặc tính kỹ thuật của sản phẩm, sắp xếp theo từng lô, loại bao bì và nhận diện rõ ràng. Bao bì không thôi nhiễm kim loại nặng hoặc các chất độc hại vào sản phẩm. Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt.
Phương pháp đánh giá: Xem xét hồ sơ kiểm tra nhập bao bì, quan sát hiện trường lưu trữ bao bì.
d) Kiểm soát thành phẩm
Yêu cầu:
- Thành phẩm được kiểm tra xác nhận chất lượng theo thông số kỹ thuật trước khi thông qua, có hồ sơ kiểm tra, được ghi chép và phê duyệt của người có thẩm quyền.
- Thành phẩm được lưu trữ bảo quản trong kho tránh tác động môi trường ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, sắp xếp ngăn cách với sàn, sắp xếp theo từng lô hàng để dễ dàng cho việc truy xuất.
- Thành phẩm phải được kiểm tra trước khi xuất (Hạn sử dụng, cảm quan tình trạng bên ngoài như bục rách, biến dạng, bẩn,...).
- Thành phẩm sắp xếp cách ly với mặt đất, tường; có nhận diện từng lô đảm bảo có thể truy xuất, dễ dàng cho việc nhập trước xuất trước, nhập sau xuất sau.
- Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt.
Phương pháp đánh giá: Kiểm tra hồ sơ cho các lô thành phẩm đã xuất đi và dữ liệu hàng hóa tồn kho.
đ) Kiểm soát quá trình sản xuất
Yêu cầu:
- Các yêu cầu đầu vào cho hoạt động sản xuất phải đảm bảo bao gồm con người có năng lực, máy móc thiết bị luôn trong trạng thái phù hợp, phương pháp sản xuất hợp lý, nguyên liệu đầu vào đạt yêu cầu.
- Phải có sẵn các tiêu chuẩn kỹ thuật cần đạt được của sản phẩm cụ thể bằng văn bản. Các chỉ tiêu về an toàn theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
- Sẵn có thiết bị đo lường.
- Phải có hồ sơ ghi chép từng công đoạn sản xuất về thời gian, số lượng, loại sản phẩm sản xuất, bao gồm cả việc nhập nguyên liệu cho sản xuất
- Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt.
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường, kiểm tra hồ sơ lô, hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng.
e) Kiểm soát tái chế
Yêu cầu: Các sản phẩm, bán thành phẩm tái chế phải được để khu riêng, vẫn còn hạn sử dụng, phải duy trì được sự an toàn, chất lượng, khả năng truy xuất. Phải có quy định tỷ lệ tái chế và có hồ sơ ghi nhận tỷ lệ hàng tái chế trong hồ sơ sản xuất cho lô sản phẩm. Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt
Phương pháp đánh giá: Xem xét các hồ sơ ghi nhận liên quan đến hàng lỗi, cách thức xử lý hàng lỗi trong việc đem tái chế cho từng lô hàng. Quan sát hiện trường khu vực quy định để hàng tái chế.
g) Lưu mẫu thành phẩm
Yêu cầu: Mỗi lô hàng cần lưu một lượng mẫu đủ để phân tích theo tiêu chuẩn kỹ thuật công bố áp dụng và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng và được đóng gói tình trạng giống với sản phẩm lưu hành trên thị trường. Dán tem nhãn ghi rõ tên sản phẩm, lô (hoặc ngày sản xuất), hạn sử dụng. Các sản phẩm lưu cần nhận diện rõ ràng, dễ tìm dễ kiểm tra. Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt.
Phương pháp đánh giá: Quan sát khu sắp xếp lưu mẫu, tem nhãn nhận diện. Xem xét hồ sơ ghi chép về ngày lưu mẫu, thời gian hủy mẫu, đánh giá tình trạng trong suốt thời gian lưu.
h) Kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh thiết bị
Yêu cầu: Lập kế hoạch hiệu chuẩn, hiệu chỉnh định kỳ, nhận diện trạng thái cho các thiết bị đo lường (Tem nhãn hiệu chuẩn, thiết bị hỏng). Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt.
Phương pháp đánh giá: Quan sát tem nhãn hiệu chuẩn được gắn lên thiết bị hoặc hồ sơ hiệu chuẩn đi kèm với thiết bị. Nếu thiết bị đo lường tự hiệu chuẩn nội bộ thì kiểm tra bộ chuẩn có được kiểm định hay không.
i) Kiểm soát động vật gây hại
Yêu cầu: Nhà xưởng được lắp mành, lưới, bẫy chuột, đèn diệt côn trùng để đảm bảo không xuất hiện côn trùng, động vật gây hại trong nhà xưởng. Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt.
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường về sự hiện diện có hay không côn trùng, động vật gây hại trong nhà xưởng, kho (có thể quan sát gián tiếp qua việc xuất hiện phân gián, phân chuột...)
k) Vệ sinh nhà xưởng
Yêu cầu: Quy định các phương pháp vệ sinh, tần suất, hóa chất vệ sinh (nếu có) cho từng khu vực, bề mặt tiếp xúc sản phẩm. Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường về tình trạng vệ sinh, xem xét tài liệu quy định vệ sinh (tần suất, phương pháp). Xem xét hồ sơ kiểm tra vệ sinh định kỳ.
l) Thu gom và xử lý chất thải
Yêu cầu: Có quy định khu vực thu gom rác; quy định tần suất di chuyển rác ra khỏi khu vực sản xuất, kho (tối thiểu theo ngày) về khu tập kết. Thuê cơ sở xử lý chất thải có năng lực theo yêu cầu của pháp luật. Các yêu cầu cần kiểm soát phải được cụ thể bằng văn bản và được người có thẩm quyền phê duyệt.
Phương pháp đánh giá: Quan sát hiện trường về bố trí chỗ để rác, phân loại rác, xác nhận thực tế về tần suất di chuyển rác khỏi nhà xưởng. Xem xét các hồ sơ về xử lý rác thải như hợp đồng với nhà xử lý rác, hồ sơ năng lực nhà xử lý rác, biên bản giao nhận rác,...
6. Nhân viên kỹ thuật được đào tạo về nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản, sinh học, hóa học hoặc công nghệ thực phẩm
Yêu cầu: Có bằng cấp liên quan đến nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản, sinh học, hóa học hoặc công nghệ thực phẩm, hoặc được đào tạo các khóa học liên quan đến vấn đề trên. Có hợp đồng lao động với nhân viên kỹ thuật.
Phương pháp đánh giá: Xem xét hợp đồng lao động, hồ sơ bằng cấp, chứng chỉ liên quan, phỏng vấn về sự am hiểu hoạt động kiểm soát cho sản phẩm.
II. KIỂM TRA DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN, NGOÀI CÁC CHỈ TIÊU TẠI MỤC I, PHẢI ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU SAU
7. Áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học trong quá trình sản xuất theo các nội dung tại Mục 5, I; ghi chép, lưu giữ hồ sơ trong quá trình sản xuất phục vụ truy xuất nguồn gốc
Yêu cầu: Các quy trình, quy định nêu tại Mục 5, I phải được áp dụng và ghi chép lưu giữ đầy đủ trong quá trình sản xuất phục vụ truy xuất nguồn gốc.
Phương pháp đánh giá: Thực hiện theo hướng dẫn tương ứng tại Mục 5, I.
8. Thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng; công bố hợp quy theo quy định
Yêu cầu: Có đầy đủ hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng, công bố hợp quy cho từng sản phẩm.
Phương pháp đánh giá: Kiểm tra các sản phẩm đã sản xuất, lưu thông; kiểm tra hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng, công bố hợp quy cho từng loại sản phẩm; đánh giá sự phù hợp của hồ sơ lưu trữ, cập nhật và sản phẩm thực tế.
9. Thực hiện ghi nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa
Yêu cầu: Thông tin ghi trên nhãn sản phẩm phải đúng quy định hiện hành về nhãn hàng hóa.
Phương pháp đánh giá: Kiểm tra nhãn sản phẩm đã sản xuất, lưu thông; đối chiếu quy định về nhãn hàng hóa và tiêu chuẩn công bố áp dụng để đánh giá sự phù hợp của việc ghi nhãn.
10. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm do mình sản xuất; xử lý, thu hồi hoặc tiêu hủy sản phẩm không bảo đảm chất lượng theo quy định của pháp luật; bồi thường thiệt hại gây ra cho người mua, người nuôi trồng thủy sản
Yêu cầu: Các vi phạm về chất lượng phải được xử lý, thu hồi, khắc phục hậu quả và tuân thủ đầy đủ theo quy định.
Phương pháp đánh giá: Kiểm tra hồ sơ, quyết định xử lý vi phạm hành chính; đối chiếu với các hồ sơ, hiện trạng khắc phục của cơ sở.
11. Gửi thông tin sản phẩm đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định trước khi lưu thông sản phẩm trên thị trường
Yêu cầu: Các sản phẩm trước khi lưu thông trên thị trường phải được gửi thông tin về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Tổng cục Thủy sản) theo quy định.
Phương pháp đánh giá: Kiểm tra thông tin sản phẩm đã gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; đối chiếu các hồ sơ sản phẩm và sản phẩm thực tế đang sản xuất, lưu thông để đánh giá.
12. Chấp hành việc thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
Yêu cầu: Cơ sở được thanh tra, kiểm tra phải phối hợp và chấp hành đúng quy định.
Phương pháp đánh giá: Đánh giá thông qua việc chấp hành các quy định của pháp luật và phối hợp với cơ quan nhà nước trong thanh tra, kiểm tra.
Mẫu số 14.NT
CƠ QUAN CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Số: TSAABBBB(2)
Tên cơ sở: ……………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………. Số Fax: …………………………………………
Địa chỉ sản xuất: ………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………. Số Fax: …………………………………………
Được chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đối với (1):
……………………………………………………………………………………………………………….
Hiệu lực Giấy chứng nhận đủ điều kiện: Không thời hạn
|
………., ngày .... tháng .... năm.... |
Ghi chú:
(1) Ghi rõ điều kiện sản xuất theo từng nhóm sản phẩm:
Thức ăn thủy sản
- Thức ăn hỗn hợp
- Thức ăn bổ sung (ghi cụ thể dạng sản phẩm)
- Nguyên liệu (ghi cụ thể nhóm, loại nguyên liệu)
- Sản phẩm khác: Atermia,...
Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
- Chế phẩm sinh học (ghi cụ thể dạng sản phẩm)
- Hóa chất xử lý môi trường (ghi cụ thể dạng sản phẩm)
- Hỗn hợp khoáng, vitamin, …(ghi cụ thể dạng sản phẩm)
- Nguyên liệu (ghi cụ thể nhóm, loại nguyên liệu).
(2) Quy định cấp số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản:
- Mỗi số chỉ cấp duy nhất cho một cơ sở và cấp liên tiếp, lần lượt.
- Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất được thu hồi, số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất không sử dụng để cấp cho cơ sở khác. Chỉ cấp lại cho cơ sở trước đó đã được cấp khi đủ điều kiện.
- Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất có cấu trúc như sau: TSAABBBB
+ “TS” thể hiện nhóm sản phẩm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
+ “AA” gồm 2 chữ số la tinh thể hiện mã của cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, cụ thể như sau:
++ Tổng cục Thủy sản có mã số 00
++ Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có mã như sau:
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Mã số |
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Mã số |
1 |
Thành phố Hà Nội |
01 |
33 |
Tỉnh Quảng Nam |
49 |
2 |
Tỉnh Hà Giang |
02 |
34 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
51 |
3 |
Tỉnh Cao Bằng |
04 |
35 |
Tỉnh Bình Định |
52 |
4 |
Tỉnh Bắc Kạn |
06 |
36 |
Tỉnh Phú Yên |
54 |
5 |
Tỉnh Tuyên Quang |
08 |
37 |
Tỉnh Khánh Hòa |
56 |
6 |
Tỉnh Lào Cai |
10 |
38 |
Tỉnh Ninh Thuận |
58 |
7 |
Tỉnh Điện Biên |
11 |
39 |
Tỉnh Bình Thuận |
60 |
8 |
Tỉnh Lai Châu |
12 |
40 |
Tỉnh Kon Tum |
62 |
9 |
Tỉnh Sơn La |
14 |
41 |
Tỉnh Gia Lai |
64 |
10 |
Tỉnh Yên Bái |
15 |
42 |
Tỉnh Đắk Lắk |
66 |
11 |
Tỉnh Hòa Bình |
17 |
43 |
Tỉnh Đắk Nông |
67 |
12 |
Tỉnh Thái Nguyên |
19 |
44 |
Tỉnh Lâm Đồng |
68 |
13 |
Tỉnh Lạng Sơn |
20 |
45 |
Tỉnh Bình Phước |
70 |
14 |
Tỉnh Quảng Ninh |
22 |
46 |
Tỉnh Tây Ninh |
72 |
15 |
Tỉnh Bắc Giang |
24 |
47 |
Tỉnh Bình Dương |
74 |
16 |
Tỉnh Phú Thọ |
25 |
48 |
Tỉnh Đồng Nai |
75 |
17 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
26 |
49 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
77 |
18 |
Tỉnh Bắc Ninh |
27 |
50 |
TP. Hồ Chí Minh |
79 |
19 |
Tỉnh Hải Dương |
30 |
51 |
Tỉnh Long An |
80 |
20 |
Thành phố Hải Phòng |
31 |
52 |
Tỉnh Tiền Giang |
82 |
21 |
Tỉnh Hưng Yên |
33 |
53 |
Tỉnh Bến Tre |
83 |
22 |
Tỉnh Thái Bình |
34 |
54 |
Tỉnh Trà Vinh |
84 |
23 |
Tỉnh Hà Nam |
35 |
55 |
Tỉnh Vĩnh Long |
86 |
24 |
Tỉnh Nam Định |
36 |
56 |
Tỉnh Đồng Tháp |
87 |
25 |
Tỉnh Ninh Bình |
37 |
57 |
Tỉnh An Giang |
89 |
26 |
Tỉnh Thanh Hoá |
38 |
58 |
Tỉnh Kiên Giang |
91 |
27 |
Tỉnh Nghệ An |
40 |
59 |
Thành phố Cần Thơ |
92 |
28 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
42 |
60 |
Tỉnh Hậu Giang |
93 |
29 |
Tỉnh Quảng Bình |
44 |
61 |
Tỉnh Sóc Trăng |
94 |
30 |
Tỉnh Quảng Trị |
45 |
62 |
Tỉnh Bạc Liêu |
95 |
31 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
46 |
63 |
Tỉnh Cà Mau |
96 |
32 |
Thành phố Đà Nẵng |
48 |
|
|
|
+ “BBBB” gồm 4 chữ số từ 0001 đến 9999, là số thứ tự cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất.
Mẫu số 15.NT
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… |
……..., ngày … tháng … năm ….… |
ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU
Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để trưng bày tại hội chợ, triển lãm/để nghiên cứu*
Kính gửi: …………………………….
Tên cơ sở: ………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: ………………………….. Số fax: …………………………. Email: …………………..
1. Đề nghị nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản sau đây để giới thiệu hội chợ, triển lãm (hoặc nghiên cứu)(*):
TT |
Tên sản phẩm |
Khối lượng |
Bản chất, công dụng |
Dạng, màu |
Quy cách bao gói |
Hãng, nước sản xuất |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2. Thời gian nhập: ……………………………………………………………………………………….
3. Cửa khẩu nhập: .......................................................................................................................
4. Thời gian, địa điểm trưng bày tại hội chợ, triển lãm (hoặc nghiên cứu)(*): …………………….
5. Phương án xử lý mẫu sau hội chợ, triển lãm (hoặc nghiên cứu) (*): …………………………….
Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan về thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
(*): Ghi rõ một mục đích đăng ký (trưng bày tại hội chợ, triển lãm hoặc nghiên cứu)
Mẫu số 16.NT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../GPNK-TCTS....... |
Hà Nội, ngày … tháng … năm 20…. |
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Căn cứ Quyết định ……………………. của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số ……………/2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Căn cứ đơn đề nghị nhập khẩu số …….. ngày …… tháng …… năm 20 ... của (tên cơ sở đề nghị) ……………………. và hồ sơ đăng ký nhập khẩu;
Xét đề nghị của …………………………………………………………………………………………
1. Tổng cục Thủy sản đồng ý cấp phép nhập khẩu cho …………………………………………….. (Tên cơ sở, địa chỉ của cơ sở).... được phép nhập khẩu .... (số lượng) ………….. sản phẩm để …………………….. (ghi rõ mục đích nhập khẩu theo đề nghị của cơ sở), cụ thể:
STT |
Tên sản phẩm |
Khối lượng/thể tích |
Bản chất, công dụng |
Dạng, màu |
Quy cách bao gói |
Hãng, nước sản xuất |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thời gian nhập: …………………………………………………………………………………….
3. Cửa khẩu nhập: ……………………………………………………………………………………
4. Giấy phép này có giá trị đến hết ngày: …………………………………………………………..
Cơ sở phải thực hiện đúng và đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành.
Nơi nhận: |
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Mẫu số 17.NT
TÊN CƠ SỞ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… |
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM
Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản.
1. Tên cơ sở đăng ký khảo nghiệm:
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: …………………. Số fax: ………………….. Email: ...............................................
2. Tên cơ sở thực hiện khảo nghiệm:
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: …………………. Số fax: ………………….. Email: ...............................................
Đề nghị được khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản sau:
Tên sản phẩm: ……………………………………………………………………………………….
Thành phần: …………………………………………………………………………………………..
Công dụng: ……………………………………………………………………………………………
Nhà sản xuất: ………………………………………………………………………………………….
3. Các hồ sơ và tài liệu kèm theo giấy này, gồm:
……………………………………………………………………………………………………………
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng các quy định của pháp luật về khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
|
…...., ngày ... tháng... năm 20.... |
Mẫu số 18.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ CƯƠNG KHẢO NGHIỆM
Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở đăng ký khảo nghiệm:
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: …………………. Số fax: ………………….. Email: ...............................................
2. Tên cơ sở thực hiện khảo nghiệm:
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: …………………. Số fax: ………………….. Email: ...............................................
3. Sản phẩm yêu cầu khảo nghiệm
a) Tên sản phẩm, thành phần, công dụng, hạn sử dụng, cảnh báo (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………….
b) Nhà sản xuất: ………………………………………………………………………………………..
c) Các tài liệu khác liên quan đến sản phẩm: ……………………………………………………….
4. Cơ sở khoa học và hiện trạng ứng dụng sản phẩm trong nước và trên thế giới
(Mô tả thông tin khoa học của sản phẩm, thành phần của sản phẩm và hiện trạng, hiệu quả sử dụng trong nước và trên thế giới)
II. NỘI DUNG KHẢO NGHIỆM
1. Nội dung
a) Xác định thành phần công bố của sản phẩm
b) Đánh giá độ an toàn của sản phẩm
c) Đánh giá tác dụng/công dụng/đặc tính của sản phẩm.
d) Xác định tồn dư trong môi trường và dư lượng trong thủy sản nuôi.
2. Phương pháp nghiên cứu và cách bố trí thí nghiệm
a) Phương pháp nghiên cứu
b) Bố trí thí nghiệm.
3. Biện pháp kiểm soát an toàn sinh học, bảo vệ môi trường trong quá trình khảo nghiệm
4. Kế hoạch triển khai
5. Dự kiến kết quả đạt được
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ CÓ SẢN PHẨM KHẢO NGHIỆM |
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ KHẢO NGHIỆM |
Mẫu số 19.NT
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ KHẢO NGHIỆM
Thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
1. Thông tin cơ sở: ………………………………………………………………………………………
Tên cơ sở: ………………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………………………………..
Địa điểm khảo nghiệm: …………………………………………………………………………………..
Số điện thoại: ……………………… Số fax: ……………….. Email: …………………………………
2. Điều kiện cơ sở phục vụ khảo nghiệm
a) Đối với hệ thống nuôi thủy sản tập trung trong ao, đầm
b) Đối với hệ thống nuôi thủy sản tập trung trong lồng bè
c) Đối với hệ thống sản xuất giống thủy sản
3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ khảo nghiệm
a) Thiết bị, dụng cụ thu mẫu, bảo quản mẫu
b) Thiết bị, dụng cụ phân tích các yếu tố môi trường, dư lượng
c) Thiết bị, dụng cụ xác định các chỉ tiêu sinh trưởng động vật thủy sản
d) Các thiết bị khác theo yêu cầu của đề cương khảo nghiệm
4. Người phụ trách kỹ thuật, nhận lực thực hiện khảo nghiệm
5. Các điều kiện khác có liên quan
6. Các công trình, kết quả nghiên cứu khác có liên quan
|
……….., ngày... tháng... năm 20.... |
Mẫu số 20.NT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
Kiểm tra điều kiện cơ sở khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Số: …………../BB-ĐKKN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Căn cứ kiểm tra, ngày kiểm tra: …………………………………………………………………
2. Tên cơ sở kiểm tra: ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: …………… Fax: ………………. Email: ………………………………………………
- Tên và số giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập: …………………
Tên cơ quan cấp: ……………………. Ngày cấp: ………………………………………………….
- Người đại diện của cơ sở: ……………………. Chức vụ: ……………………………………….
3. Địa điểm kiểm tra:
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: …………… Fax: ………………. Email: ………………………………………………
4. Thành phần Đoàn kiểm tra:
- Ông/bà: ………………………………. Chức vụ: …………………………………………………..
- Ông/bà: ………………………………. Chức vụ: …………………………………………………..
- Ông/bà: ………………………………. Chức vụ: …………………………………………………..
5. Sản phẩm thực hiện khảo nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
II. NỘI DUNG KIỂM TRA:
STT |
Nội dung kiểm tra |
Kết quả kiểm tra |
Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục các lỗi |
|
Đạt |
Không đạt |
|||
1 |
Hồ sơ pháp lý, nhân sự |
|
|
|
2 |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật |
|
|
|
3 |
Điều kiện an toàn sinh học, bảo vệ môi trường |
|
|
|
4 |
Điều kiện khác theo yêu cầu nêu trong đề cương khảo nghiệm |
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
Số chỉ tiêu đánh giá thực tế |
|
|
|
|
Số chỉ tiêu không đạt |
|
|
|
III. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
IV. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA |
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA |
Mẫu số 21.NT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-TCTS-…… |
Hà Nội, ngày … tháng … năm ……… |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt đề cương khảo nghiệm thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
Căn cứ Quyết định …………………của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số ......../2019/NĐ-CP ngày ..tháng...năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Theo đề nghị của ……….,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương khảo nghiệm thức ăn thủy sản/sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản, cụ thể: sản phẩm ………… của Công ty ………. đăng ký (Đề cương khảo nghiệm kèm theo).
Điều 2. Cơ sở khảo nghiệm ……………… và Công ty ………….. thực hiện khảo nghiệm theo đề cương đã được Tổng cục Thủy sản phê duyệt.
Điều 3. Ủy quyền ... (tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh) ………… thực hiện giám sát việc thực hiện theo đề cương khảo nghiệm đã được phê duyệt. Báo cáo kết quả giám sát khảo nghiệm, sau 05 ngày làm việc khi kết thúc quá trình khảo nghiệm.
Điều 4. Công ty ... được phép sản xuất, nhập khẩu đủ số lượng sản phẩm theo đề cương khảo nghiệm đã được phê duyệt, cụ thể: ………………. tấn (lít)
Điều 5. Chánh Văn phòng Tổng cục, ……., ……, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Mẫu số 22.NT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-TCTS-…… |
Hà Nội, ngày … tháng … năm ……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận thức ăn thủy sản/sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã khảo nghiệm
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
Căn cứ Quyết định …….. của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số ........./2019/NĐ-CP ngày ..tháng...năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Theo đề nghị của ……………,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận sản phẩm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản có tên tại danh sách kèm theo là thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản đã khảo nghiệm và được phép sử dụng trong nuôi trồng thủy sản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục, ……….., ………., các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Mẫu số 23.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày…….. tháng….. năm…….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Kính gửi: (Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh)
1. Tên cơ sở nuôi trồng thủy sản: .................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Địa chỉ của cơ sở: .................................................................................................. ;
Điện thoại………………….; Số fax…………………..; Email.............................................
3. Địa điểm nuôi trồng: .................................................................................................
4. Đối tượng thủy sản nuôi trồng: .................................................................................
5. Số lượng ao/bể/lồng: ...............................................................................................
6. Tổng diện tích cơ sở: ...............................................................................................
7. Tổng diện tích mặt nước/thể tích lồng nuôi trồng: ......................................................
Đề nghị: ... (Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh) .... cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Mẫu số 24.NT
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày … tháng … năm ….. |
BIÊN BẢN
Kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Căn cứ kiểm tra, ngày kiểm tra: .............................................................................
2. Tên cơ sở kiểm tra: ...............................................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
Điện thoại:…………… Số Fax:………………………. Email:.............................................
- Tên và số giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập (nếu có):……………….........................................................................................................
- Tên cơ quan cấp: ………………………………Ngày cấp:...............................................
- Người đại diện của cơ sở:……………………………… Chức vụ: ...................................
- Mã số cơ sở (nếu có): ...............................................................................................
3. Địa điểm kiểm tra:
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Điện thoại:………………….. Số Fax:…………………………. Email: ..............................
4. Thành phần Đoàn kiểm tra:………………………… Chức vụ: ....................................
...................................................................................................................................
5. Đối tượng nuôi: ……………………………………..; diện tích/thể tích lồng nuôi: ……….;
hình thức nuôi: ……………………………………………
II. NỘI DUNG KIỂM TRA
Phần I
BIỂU MẪU KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRONG AO (ĐẦM/HẦM), BỂ
TT |
Nhóm chỉ tiêu kiểm tra |
Kết quả kiểm tra |
Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục lỗi |
|
Đạt |
Không |
|||
A |
ĐIỀU KIỆN CHUNG |
|||
1 |
Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản |
|
|
. |
2 |
Hồ sơ gồm nhật ký ao nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư; thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu 24 tháng kể từ ngày thu hoạch thủy sản nuôi |
|
|
|
3 |
Sử dụng con giống |
|
|
|
4 |
Sử dụng thức ăn |
|
|
|
5 |
Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
6 |
Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường |
|
|
|
7 |
Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y |
|
|
|
8 |
Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động |
|
|
|
9 |
Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm |
|
|
|
B |
ĐIỀU KIỆN VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
|||
10 |
Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
11 |
Bờ ao (đầm/hầm), bể |
|
|
|
12 |
Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu |
|
|
|
13 |
Nơi chứa, xử lý rác thải, thủy sản chết |
|
|
|
C |
TRƯỜNG HỢP CƠ SỞ NUÔI THÂM CANH, BÁN THÂM CANH: ngoài đáp ứng các quy định ở trên phải đáp ứng các yêu cầu sau |
|||
14 |
Hệ thống xử lý nước cấp, nước thải |
|
|
|
15 |
Nơi chứa bùn thải |
|
|
|
16 |
Biển cảnh báo, chỉ dẫn từng khu của cơ sở |
|
|
|
17 |
Giấy xác nhận nuôi đối tượng thủy sản chủ lực (áp dụng với đối tượng phải đăng ký) |
|
|
|
Phần II
BIỂU MẪU KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN BẰNG LỒNG BÈ, ĐĂNG QUẦNG (SAU ĐÂY GỌI LÀ LỒNG BÈ)
TT |
Nhóm chỉ tiêu đánh giá |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục lỗi |
||
Đạt |
Không |
|
|
||
A |
ĐIỀU KIỆN CHUNG |
||||
1 |
Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
2 |
Hồ sơ gồm nhật ký ao nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư; thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu 24 tháng kể từ ngày thu hoạch thủy sản nuôi |
|
|
|
|
3 |
Sử dụng con giống |
|
|
|
|
4 |
Sử dụng thức ăn |
|
|
|
|
5 |
Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
6 |
Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7 |
Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y |
|
|
|
|
8 |
Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động |
|
|
|
|
9 |
Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
B |
ĐIỀU KIỆN VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
||||
10 |
Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
11 |
Khung lồng, phao, lưới, đăng quầng |
|
|
|
|
12 |
Hệ thống phao tiêu, đèn tín hiệu, biển cảnh báo |
|
|
|
|
13 |
Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu |
|
|
|
|
14 |
Dụng cụ chứa, xử lý rác thải, chất thải, thủy sản chết |
|
|
|
|
15 |
Giấy xác nhận nuôi trồng thủy sản lồng bè |
|
|
|
|
III. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
1. Nhận xét của đoàn kiểm tra:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Đề xuất kết quả đánh giá:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
IV. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
……., ngày... tháng... năm ..... |
…….., ngày... tháng... năm…… |
HƯỚNG DẪN
Kiểm tra kiểm tra điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản
A. NGUYÊN TẮC KIỂM TRA
I. Ghi biên bản kiểm tra
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
- Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn kiểm tra (ký tươi).
II. Nguyên tắc đánh giá
- Nếu cơ sở không có chỉ tiêu nào đó thì không đánh giá chỉ tiêu đó.
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá của chỉ tiêu là "Đạt” hoặc “Không đạt”.
- Dùng ký hiệu X hoặc ✓ đánh dấu vào ô “Đạt” hoặc “Không đạt” đối với mỗi chỉ tiêu.
- Phải diễn giải chi tiết lỗi đã được xác định cho mỗi chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó (nếu có).
B. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA:
Phần I
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRONG AO (ĐẦM/HẦM), BỂ
ĐIỀU KIỆN CHUNG:
1. Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản
Yêu cầu: Có văn bản chứng minh địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản đáp ứng quy định của pháp luật về sử dụng đất để nuôi trồng thủy sản.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
2. Hồ sơ gồm nhật ký ao nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư
Yêu cầu: Có hồ sơ gồm nhật ký ao nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư đầu vào nhưng thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu 24 tháng kể từ ngày thu hoạch thủy sản nuôi.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
3. Sử dụng con giống
Yêu cầu: Có nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận kiểm dịch theo yêu cầu; thả giống đúng lịch mùa vụ của địa phương.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
4. Sử dụng thức ăn
Yêu cầu: Sử dụng thức ăn còn hạn dùng và được phép sử dụng (lưu hành) tại Việt Nam; không sử dụng thức ăn ôi thiu, mốc.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất và kiểm tra kho.
5. Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Yêu cầu: Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản còn hạn dùng và được phép sử dụng tại Việt Nam.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất và kiểm tra kho.
6. Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
Yêu cầu: Cơ sở nuôi trồng thủy sản thực hiện kiểm tra, giám sát và ghi chép thông số môi trường ao nuôi; thu gom và xử lý chất thải, thủy sản chết theo quy định; đối với cơ sở nuôi thâm canh, bán thâm canh có kế hoạch phục hồi môi trường sau khi ngừng hoạt động nuôi trồng thủy sản; có báo cáo đánh giá tác động môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường theo quy định.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
7. Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y
Yêu cầu: Không xả thải chất thải chưa qua xử lý hoặc xử lý chưa đạt yêu cầu ra môi trường; không vứt thủy sản chết ra môi trường; có kế hoạch phòng chống dịch bệnh theo hướng dẫn của cơ quan thú y.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
8. Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động
Yêu cầu: Người làm việc tại cơ sở được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động theo quy định và được khám sức khỏe ít nhất một lần/năm.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ và kiểm tra thực tế tại cơ sở.
9. Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm
Yêu cầu: Đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản dùng làm thực phẩm phải đáp ứng các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
ĐIỀU KIỆN VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN:
10. Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản
Yêu cầu: Làm bằng vật liệu dễ làm vệ sinh, không gây độc đối với thủy sản nuôi, không gây ô nhiễm môi trường.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
11. Bờ ao (đầm/hầm), bể
Yêu cầu: Làm bằng vật liệu không gây ô nhiễm môi trường, không gây độc hại cho thủy sản nuôi, không rò rỉ nước.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
12. Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu
Yêu cầu: Bảo đảm yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, nhà cung cấp. Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
13. Nơi chứa, xử lý rác thải, thủy sản chết
Yêu cầu: Nơi chứa rác thải phải riêng biệt với nơi chứa, xử lý thủy sản chết và tách biệt với khu vực nuôi, không làm ảnh hưởng đến môi trường.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
TRƯỜNG HỢP CƠ SỞ NUÔI THÂM CANH, BÁN THÂM CANH: ngoài đáp ứng các quy định ở trên phải đáp ứng các yêu cầu sau:
14. Hệ thống xử lý nước cấp, nước thải
Yêu cầu: Có hệ thống xử lý nước cấp, nước thải riêng biệt.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
15. Nơi chứa bùn thải
Yêu cầu: Có nơi chứa bùn thải phù hợp và đáp ứng yêu cầu sản xuất.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
16. Biển cảnh báo, chỉ dẫn từng khu của cơ sở
Yêu cầu: Có biển cảnh báo, chỉ dẫn từng khu của cơ sở.
17. Giấy xác nhận nuôi đối tượng thủy sản chủ lực (áp dụng với đối tượng phải đăng ký)
Yêu cầu: Có giấy xác nhận nuôi đối tượng thủy sản chủ lực.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
Phần II
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN BẰNG LỒNG BÈ, ĐĂNG QUẦNG (SAU ĐÂY GỌI LÀ LỒNG BÈ)
ĐIỀU KIỆN CHUNG:
1. Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản
Yêu cầu: Có văn bản chứng minh địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản đáp ứng quy định của pháp luật về sử dụng khu vực biển để nuôi trồng thủy sản.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
2. Hồ sơ gồm nhật ký ao nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư
Yêu cầu: Có hồ sơ gồm nhật ký lồng bè nuôi, hóa đơn hoặc phiếu mua vật tư đầu vào nhưng thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu 24 tháng kể từ ngày thu hoạch thủy sản nuôi.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
3. Sử dụng con giống
Yêu cầu: Có nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận kiểm dịch theo yêu cầu; thả giống đúng lịch mùa vụ của địa phương.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
4. Sử dụng thức ăn
Yêu cầu: Sử dụng thức ăn còn hạn dùng và được phép sử dụng (lưu hành) tại Việt Nam; không sử dụng thức ăn ôi thiu, mốc.
Phương pháp kiểm ha: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất và kiểm tra kho.
5. Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Yêu cầu: Sử dụng sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản còn hạn dùng và được phép sử dụng tại Việt Nam.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất và kiểm tra kho.
6. Đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
Yêu cầu: Cơ sở nuôi trồng thủy sản thực hiện kiểm tra, giám sát và ghi chép thông số môi trường ao nuôi; thu gom và xử lý chất thải, thủy sản chết theo quy định; đối với cơ sở nuôi thâm canh, bán thâm canh có kế hoạch phục hồi môi trường sau khi ngừng hoạt động nuôi trồng thủy sản; có báo cáo đánh giá tác động môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường theo quy định.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
7. Đáp ứng quy định của pháp luật về thú y
Yêu cầu: Không xả thải chất thải chưa qua xử lý hoặc xử lý chưa đạt yêu cầu ra môi trường; không vứt thủy sản chết ra môi trường; có kế hoạch phòng chống dịch bệnh theo hướng dẫn của cơ quan thú y.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
8. Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn lao động
Yêu cầu: Người làm việc tại cơ sở được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động theo quy định và được khám sức khỏe ít nhất một lần/năm. Cơ sở phải trang bị đầy đủ các thiết bị cứu sinh (phao tròn, phao áo).
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ và kiểm tra thực tế tại cơ sở.
9. Đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm
Yêu cầu: Đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản dùng làm thực phẩm phải đáp ứng các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở và kiểm tra thực tế hoạt động sản xuất.
ĐIỀU KIỆN VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT CỦA CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN:
10. Trang thiết bị, dụng cụ sử dụng trong nuôi trồng thủy sản
Yêu cầu: Làm bằng vật liệu dễ làm vệ sinh, không gây độc đối với thủy sản nuôi, không gây ô nhiễm môi trường.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
11. Khung lồng, phao, lưới, đăng quầng
Yêu cầu: Làm bằng vật liệu bền, không gây ô nhiễm môi trường và không gây độc hại cho thủy sản nuôi, không để thủy sản nuôi sống thoát ra môi trường.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
12. Phao tiêu, đèn tín hiệu, biển cảnh báo
Yêu cầu: Có phao tiêu, đèn tín hiệu, biển cảnh báo cho hoạt động giao thông thủy.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
13. Khu chứa trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu
Yêu cầu: Bảo đảm yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, nhà cung cấp.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
14. Dụng cụ chứa, xử lý rác thải, chất thải, thủy sản chết
Yêu cầu: Dụng cụ chứa rác thải phải riêng biệt với dụng cụ chứa, xử lý thủy sản chết, không làm ảnh hưởng đến môi trường.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.
15. Giấy xác nhận nuôi trồng thủy sản lồng bè
Yêu cầu: Có giấy xác nhận nuôi trồng thủy sản lồng bè.
Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra hồ sơ lưu giữ tại cơ sở.
Mẫu số 25.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
…….(tên Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh cấp)…….
1. Tên (người đại diện) cơ sở nuôi trồng thủy sản: ........................................................
2. Địa chỉ của cơ sở: ...................................................................................................
3. Điện thoại ……………………..; Số Fax …………………..; Email..................................
4. Địa điểm nuôi: .........................................................................................................
Đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản:
- Đối tượng thủy sản nuôi trồng: ...................................................................................
- Số lượng ao (đầm/hầm)/bể/lồng: ................................................................................
- Tổng diện tích cơ sở: ................................................................................................
- Diện tích mặt nước nuôi: ...........................................................................................
Số cấp: AA/20.../BB/CN-NTTS
Có hiệu lực đến ngày tháng năm
(*) và thay thế Giấy chứng nhận số:……… Cấp ngày tháng năm
|
…………, ngày... tháng... năm .... |
AA: Số thứ tự của cơ sở được kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện.
BB: Mã số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.
(*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại.
Mẫu số 26.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày ….. tháng …… năm ……..
ĐƠN ĐĂNG KÝ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN LỒNG BÈ/ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN NUÔI CHỦ LỰC
Kính gửi: (Tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh).
1. Họ tên chủ cơ sở: ....................................................................................................
2. Số căn cước công dân/chứng minh nhân dân (đối với chủ cơ sở không phải là doanh nghiệp) hoặc mã số doanh nghiệp: ...............................................................................
3. Địa chỉ của cơ sở: ...................................................................................................
4. Điện thoại ……………….; Số Fax ………………….; Email ..........................................
5. Tổng diện tích của cơ sở (ha): ..................................................................................
6. Diện tích/thể tích nuôi trồng thủy sản (ha/m3): ...........................................................
7. Hình thức nuôi1: ......................................................................................................
Đề nghị …………………………….… (tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh) …….. xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực cho cơ sở theo thông tin sau:
TT |
Ao/bể/lồng nuôi2 |
Đối tượng thủy sản nuôi |
Địa chỉ ao/bể/lồng nuôi3 |
Diện tích ao/bể/ lồng nuôi (m2/m3) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai.
|
CHỦ CƠ SỞ |
______________________
1 Hình thức: Thâm canh/Bán thâm canh/Khác (ghi rõ hình thức nuôi).
2 Ghi rõ vị trí, địa điểm ao/bể nuôi đối tượng chủ lực/lồng nuôi theo sơ đồ khu nuôi.
3 Ghi cụ thể đến ấp, thôn, xã huyện.
Mẫu số 27.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …….tháng…… năm……
ĐƠN ĐĂNG KÝ LẠI
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN LỒNG BÈ/ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN NUÔI CHỦ LỰC
Kính gửi: (Tên cơ quan xác nhận đăng ký)
1. Họ tên chủ cơ sở: ....................................................................................................
2. Số căn cước công dân/chứng minh nhân dân (đối với chủ cơ sở không phải là doanh nghiệp) hoặc mã số doanh nghiệp: ...............................................................................
3. Địa chỉ của cơ sở: ...................................................................................................
4. Điện thoại…………………….; Số Fax………………………. Email................................
5. Đối tượng thủy sản nuôi: ..........................................................................................
6. Tổng diện tích của cơ sở (ha): ..................................................................................
7. Tổng diện tích/thể tích nuôi (ha/m3): .........................................................................
8. Hình thức nuôi1: ......................................................................................................
9. Lý do đề nghị xác nhận lại:........................................................................................
a) Bị mất, rách: ☐
b) Thay đổi chủ cơ sở nuôi; diện tích ao nuôi; đối tượng nuôi; mục đích sử dụng: ☐ (Điền thông tin theo bảng ở dưới).
Đề nghị …………… (tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh) ……………… xác nhận đăng ký lại nuôi trồng thủy sản lồng bè/đối tượng thủy sản nuôi chủ lực cho cơ sở theo thông tin sau:
TT |
Mã số nhận diện ao/bể nuôi đã được cấp |
Địa chỉ ao/bể nuôi2 |
Thay đổi đối tượng nuôi |
Thay đổi mục đích sử dụng |
Thay đổi diện tích ao nuôi (m2) |
Thay đổi chủ cơ sở |
||||
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
Cũ |
Mới |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về các thông tin đã kê khai./.
|
CHỦ CƠ SỞ |
______________________
1 Hình thức: Thâm canh/Bán thâm canh/Khác (ghi rõ hình thức nuôi).
2 Ghi cụ thể đến ấp, thôn, xã huyện.
Mẫu số 28.NT
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN.....
…….(Tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh)……..
Căn cứ Quyết định………….chức năng nhiệm vụ………….;
Căn cứ Nghị định số ......../2019/NĐ-CP ngày ..tháng...năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Thủ trưởng ……… (Tên cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh)…….
GIẤY XÁC NHẬN
(Lần: ……, ngày... tháng ... năm ....)
Số: ………/20...
Họ, tên chủ cơ sở: .......................................................................................................
Số căn cước công dân/CMTND (đối với chủ cơ sở nuôi không phải là doanh nghiệp) hoặc mã số doanh nghiệp ………………. do ……………………, cấp ngày ....................................
Địa chỉ cơ sở: .............................................................................................................
Số điện thoại: …………………………… Số Fax: ............................................................
Email (nếu có): ............................................................................................................
Mã số cơ sở nuôi (AA-BB-CCCCCC) có mã số nhận diện từng ao/bể/lồng nuôi như sau:
TT |
Mã số nhận diện ao/bể/ lồng nuôi1 |
Ao/bể/lồng nuôi2 |
Diện tích ao/bể/lồng nuôi (m2) |
Địa chỉ ao/bể/ lồng nuôi3 |
1 |
AA-BB-CCCCCC-DDDD |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Trong đó:
AA là mã số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam;
BB là mã số đối tượng nuôi; đối tượng nuôi lồng bè là 00; cá tra là 01; tôm nước lợ (tôm sú, tôm thẻ chân trắng) là 02;
CCCCCC là số thứ tự cơ sở nuôi được cấp từ 000001 đến 999999;
DDDD là số thứ tự ao/bể/lồng bè của cơ sở nuôi, được cấp theo thứ tự từ 0001 đến 9999. Mỗi ao/bể/lồng bè nuôi có duy nhất một mã số.
|
…………, ngày…….tháng…..năm…….. |
_______________________
1 Mã số đăng ký ao/bể/lồng nuôi được cấp cho cơ sở theo từng ao/bể/lồng nuôi.
2 Ghi rõ ký hiệu hoặc tên ao/bể/lồng nuôi theo sơ đồ mặt bằng vị trí ao/bể/lồng nuôi.
3 Ghi cụ thể đến ấp, thôn, xã, huyện.
Mẫu số 29.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …….tháng…… năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY PHÉP NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp phép).
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép: ....................................................................
Đại diện (nếu là tổ chức): .............................................................................................
2. Số chứng minh thu nhân dân:…………....; Cấp ngày: ………….; Nơi cấp: ...................
3. Địa chỉ thường trú/trụ sở công ty (nếu là tổ chức): .....................................................
4. Điện thoại………………; Số Fax…………………….; Email..........................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập (nếu có): ....................................
6. Địa chỉ khu vực biển để nuôi trồng thủy sản: .............................................................
7. Đối tượng thủy sản nuôi trồng: .................................................................................
8. Diện tích mặt nước xin được giao để nuôi trồng thủy sản: ............................... (ha/m2)
9. Dự kiến sản lượng nuôi (tấn/vụ):……..; Tổng sản lượng (tấn/năm):.............................
10. Thông tin khác: ......................................................................................................
Đề nghị …………………… (tên cơ quan cấp phép) …………………. cấp/cấp lại Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức/cá nhân .........................................................
Lý do cấp lại (áp dụng đối với trường hợp xin cấp lại): ...................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Mẫu số 30.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH DỰ ÁN NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN
1. Giới thiệu về chủ đầu tư
2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án
3. Cơ sở pháp lý
CHƯƠNG II: CĂN CỨ XÁC ĐỊNH SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội vùng thực hiện dự án
2. Khả năng tiêu thụ sản phẩm đầu ra của dự án
3. Kết luận về sự cần thiết đầu tư
CHƯƠNG III: ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1. Vị trí địa lý (địa điểm, các nguyên tắc lựa chọn địa điểm,...)
2. Địa hình, thổ nhưỡng, khí hậu, môi trường
3. Hiện trạng nơi sản xuất
4. Nhận xét chung
CHƯƠNG IV: QUY MÔ DỰ ÁN - TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
1. Quy mô đầu tư dự án
2. Hạng mục công trình - thiết bị
3. Thời gian thực hiện dự án
CHƯƠNG V: GIỚI THIỆU QUY TRÌNH SẢN XUẤT
CHƯƠNG VI: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1. Nội dung tổng mức đầu tư
2. Vốn cố định
3. Vốn lưu động
4. Nguồn vốn đầu tư dự án (phân bổ, phương án hoàn vốn và chi phí lãi vay,...)
CHƯƠNG VII: HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
2. Tính toán chi phí của dự án
3. Doanh thu từ dự án
4. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án
5. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường
CHƯƠNG VIII: KẾT LUẬN
|
……….., ngày………tháng……..năm……. |
Mẫu số 31.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY PHÉP
NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN
…………(tên Cơ quan cấp phép)……..
1. Tên tổ chức/cá nhân nuôi trồng thủy sản: ..................................................................
2. Mã số cơ sở (nếu có): ..............................................................................................
3. Địa chỉ/vị trí khu vực biển để nuôi trồng thủy sản: ......................................................
4. Địa chỉ thường trú/trụ sở công ty (nếu là tổ chức): .....................................................
5. Điện thoại người đại diện:…………………….; số Fax: ................................................
6. Đối tượng nuôi trồng: ...............................................................................................
7. Diện tích mặt nước xin được giao để nuôi trồng thủy sản: .............................. (ha/m2);
8. Dự kiến sản lượng nuôi (tấn/vụ):…..; tổng sản lượng (tấn/năm): ................................
9. Thông tin khác: ........................................................................................................
Tổ chức/cá nhân ………………………………………………………. được phép nuôi trồng thủy sản, tuân thủ các quy định của pháp luật về nuôi trồng thủy sản và các quy định của pháp luật có liên quan.
Số cấp: AA/20.../BB/GP-NTTS
Giấy phép có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày…… tháng…… năm………
(*) và thay thế Giấy phép số: …………….. cấp ngày .... tháng ……năm ....
|
………., ngày ……. tháng ...... năm .... |
__________________________
AA: Số thứ tự của Giấy phép
BB: Mã số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.
(*): Ghi trong trường hợp Giấy phép được cấp lại.
Mẫu số 32.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …….tháng…… năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN NGUỒN GỐC
Loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm từ nuôi trồng thủy sản/khai thác từ tự nhiên
Kính gửi: (Tên cơ quan xác nhận).
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị: ...................................................................................
Đại diện (nếu là tổ chức):..............................................................................................
2. Địa chỉ thường trú/trụ sở công ty (nếu là tổ chức):......................................................
3. Điện thoại ……………………Fax ……………………..; Email .......................................
4. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập (nếu có):.....................................
5. Mã số trại nuôi sinh trưởng, sinh sản, trồng cấy nhân tạo (nếu có):.............................
6. Địa điểm kiểm tra xác nhận nguồn gốc:.....................................................................
Đề nghị xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục của Công ước quốc tế về buôn bán động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm từ nuôi trồng thủy sản/khai thác từ tự nhiên, cụ thể:
7. Áp dụng đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc từ nuôi trồng thủy sản:
Tên, mã số trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo |
Tên loài nuôi (tên thông thường) |
Tên khoa học |
Thời gian nuôi |
Kích thước trung bình |
Số lượng/khối lượng của loài được xác nhận |
Ký hiệu đánh dấu theo cá thể (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
8. Áp dụng đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
Số văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm số:.... ngày ... tháng ... năm do Tổng cục Thủy sản cấp.
Tên loài được phép khai thác (tên thông thường) |
Tên khoa học |
Tên tàu/số đăng ký, (Nghề khai thác)1 (Nếu sử dụng tàu cá) |
Vùng2/ khu vực khai thác |
Ngày khai thác |
Số lượng hoặc khối lượng của loài được xác nhận nguồn gốc (con hoặc kg) |
Tổng số lượng hoặc khối lượng được phép khai thác (con hoặc kg) |
Số lượng hoặc khối lượng lũy kế tại thời điểm xác nhận (con hoặc kg)3 |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin khác: (nếu có)……………………………………………………………………………
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Hồ sơ gửi kèm:
____________________
1 Nghề khai thác theo mã đã được quy định.
2 Vùng khai thác theo mã đã được quy định.
3 Tổng số cá thể hoặc khối lượng loài đã được xác nhận nguồn gốc.
Mẫu số 33.NT
SỔ THEO DÕI NUÔI SINH TRƯỞNG, SINH SẢN,
TRỒNG CẤY NHÂN TẠO LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
1. Họ và tên của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi: ...........................................................
2. Địa chỉ (gồm địa chỉ của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi và địa điểm nuôi):...................
3. Tên tiếng phổ thông của loài nuôi: ...................................................................................
4. Tên khoa học của loài nuôi: ............................................................................................
5. Hình thức nuôi: Nuôi sinh trưởng/nuôi sinh sản/trồng cấy nhân tạo
6. Mã số cơ sở nuôi: ..........................................................................................................
7. Thông tin nuôi sinh trưởng (áp dụng đối với trường hợp nuôi sinh trưởng)
Ngày |
Tổng số cá thể nuôi |
Số lượng con giống |
Số lượng cá thể nuôi thương phẩm |
Nhập cơ sở mua, sinh sản …vv) |
Xuất cơ sở (bán, cho tặng, chết...) |
Ghi chú |
Xác nhận của Cơ quan quản lý thủy sản |
|||||||||
Tổng |
Đực |
Cái |
Không xác định |
Đực |
Cái |
Không xác định |
Đực |
Cái |
Không xác định |
Đực |
Cái |
Không xác định |
||||
1 |
2 = 3+4+5 |
3 = 7+10-13 |
4 = 8+11-14 |
5 = 6+9+12-15 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số liệu tại sổ cơ sở nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng.
- Cột 17, cán bộ của Cơ quan cấp mã số ký xác nhận khi kiểm tra các cơ sở nuôi động vật hoang dã.
8. Thông tin nuôi sinh sản (áp dụng đối với trường hợp động vật sinh sản bằng hình thức đẻ trứng).
TT |
Ngày (lấy trứng khỏi tổ/ ấp trứng/ con non nở, chết…) |
Số cá thể bố mẹ |
Số lượng trứng |
Số lượng trứng được đưa vào ấp |
Số con non nở |
Số con con bị chết |
Số con non còn sống |
Số con con cộng dồn theo thời gian |
Số con non tách khỏi khu nuôi nhốt (tách đàn) |
Số con non còn lại |
Ghi chú |
Xác nhận của cơ quan quản lý thủy sản |
|
Đực |
Cái |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=7-8 |
10 |
11 |
12=10-11 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi sinh sản của động vật hoang dã được lập riêng cho từng loài.
- Số liệu tại sổ, chủ nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng hoặc kết thúc đợt sinh sản của động vật.
- Số cá thể tách khỏi khu nuôi nhốt con non được hiểu là khi chủ nuôi bán con giống hoặc con non được gia nhập đàn với các cá thể trưởng thành.
9. Thông tin nuôi sinh sản (áp dụng đối với trường hợp động vật sinh sản bằng hình thức đẻ con)
TT |
Ngày (đẻ, chết …) |
Số cá thể bố mẹ |
Số con non nở |
Số con con bị chết |
Số con non còn sống |
Số con con cộng dồn theo thời gian |
Số con non tách khỏi khu nuôi nhốt (tách đàn) |
Số con non còn lại |
Ghi chú |
Xác nhận của cơ quan quản lý thủy sản |
|
Đực |
Cái |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
7 |
8 |
9=7-8 |
10 |
11 |
12=10-11 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Sổ theo dõi sinh sản của động vật hoang dã được lập riêng cho từng loài.
- Số liệu tại sổ, chủ nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng.
- Số cá thể tách khỏi khu nuôi nhốt con non được hiểu là khi chủ nuôi bán con giống hoặc con non được gia nhập đàn với các cá thể trưởng thành.
10. Thông tin trồng cấy nhân tạo (áp dụng đối với trường hợp trồng cấy nhân tạo các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm)
Ngày |
Số lượng cây/con giống |
Số lượng cây/con trong bình vô trùng |
Số lượng cây/con còn non |
Số cây/con trưởng thành |
Bổ sung (mua hoặc các cách khác) |
Chuyển giao (bán hoặc các cách khác) |
Ghi chú |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số lượng cây/con giống: Ghi rõ số lượng cây/con giống ban đầu và nguồn gốc số cây giống đó.
Số lượng cây/con trong bình nghiệm: Ghi chép số lượng cây cấy mô nhân giống trong bình vô trùng.
Cây non: Ghi chép số lượng cây/con được đưa ra nuôi trồng. Để có được con số này, ta có thể lấy tổng số cây/con được lấy ra từ bình vô trùng nuôi trồng thành công trong 1 tháng đầu.
Cây/con trưởng thành: Ghi chép số lượng cây/con sống được trong 6 tháng đầu và tiếp tục được nuôi lớn cho đến khi ra sản phẩm xuất bán hoặc tiếp tục một chu kỳ tiếp theo.
Bổ sung: Cột này được sử dụng để ghi chép số cây/con có được do mua từ các cơ sở khác, nhập khẩu. Ngày tiến hành bổ sung số cây/con cũng phải được ghi chép. Cây/con nhập khẩu phải ghi chú nước xuất xứ và số giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu ở cột ghi chú.
Chuyển giao: Cột này được dùng để ghi chép số cây/con xuất khẩu hay bán đi. Cũng cần ghi chép lại ngày những cây/con đó được xuất khẩu hoặc bán đi. Khi xuất khẩu hoặc bán cho các cơ sở nuôi trồng khác thì ghi lại số giấy phép CITES xuất khẩu/giấy phép vận chuyển đặc biệt nếu có ở cột ghi chú.
Ghi chú: Sử dụng cột này để ghi chép những chi tiết về việc khai thác cây/con giống tự nhiên, bổ sung hoặc chuyển giao (ví dụ số giấy phép khai thác, số giấy phép vận chuyển, điểm đến của lô hàng được bán hay xuất khẩu, nguồn thực vật được bổ sung vào cơ sở, …..)
Phải ghi chép vào sổ khi:
(1) bổ sung thêm vào cơ sở trồng cấy nhân tạo
(2) cây/con được trồng cấy nhân tạo tại cơ sở bị chết hoặc bán đi; và
(3) chuyển cây/con một hạng tuổi sang hạng tuổi khác hoặc giai đoạn này sang giai đoạn khác (ví dụ chuyển cây từ bình vô trùng sang cây non)
Ghi chú: Dành cho chủ cơ sở trồng cây nhân tạo, Cơ quan cấp chứng nhận cơ sở cần lưu để theo dõi sau mỗi lần kiểm tra.
Mẫu số 34.NT
TÊN ĐƠN VỊ CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /XNNG-CCTS |
………., ngày …… tháng …… năm ……. |
GIẤY XÁC NHẬN NGUỒN GỐC
Loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước
về buôn bán quốc tế động vật, thực vật hoang dã nguy cấp,
loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm từ nuôi trồng thủy sản
Kính gửi: (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị xác nhận).
Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số /2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Sau khi xem xét hồ sơ và kết quả kiểm tra thực tế, …………………………. (Tên cơ quan quản lý thủy sản cấp tỉnh) xác nhận cho:
Tổ chức/cá nhân: ........................................................................................................
Đại diện (nếu là tổ chức): .............................................................................................
Địa chỉ thường trú/trụ sở công ty (nếu là tổ chức): .........................................................
Điện thoại………………………………..Fax…………………….; Email ..............................
Đã nuôi sinh trưởng/nuôi sinh sản/trồng cấy nhân tạo thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm cụ thể:
Tên trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo |
Tên loài nuôi (tên thông thường) |
Tên khoa học |
Thời gian nuôi |
Kích thước trung bình |
Số lượng/khối lượng của loài được xác nhận |
Ký hiệu đánh dấu theo cá thể (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN QUẢN LÝ |
Mẫu số 35.NT
TÊN ĐƠN VỊ CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /XNNG-CCTS |
………., ngày …… tháng …… năm ……. |
GIẤY XÁC NHẬN NGUỒN GỐC
Loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế
về buôn bán động vật, thực vật hoang dã nguy cấp,
loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
Kính gửi: (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị xác nhận).
Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số /2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Sau khi xem xét hồ sơ và kết quả kiểm tra thực tế, ……………………………… (Tên cơ quan quản lý thủy sản cấp tỉnh) xác nhận cho:
Tổ chức/cá nhân: ........................................................................................................
Đại diện (nếu là tổ chức):..............................................................................................
Địa chỉ thường trú/trụ sở công ty (nếu là tổ chức): .........................................................
Điện thoại………………………. Fax……………………….; Email.....................................
Đã khai thác từ tự nhiên loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm theo Văn bản chấp thuận số:...... có thời hạn từ ngày……….. đến ngày............, cụ thể:
Tên loài được phép khai thác (tên thông thường) |
Tên khoa học |
Tên tàu/số đăng ký, (Nghề khai thác)1 (Nếu sử dụng tàu cá) |
Vùng2/ khu vực khai thác |
Ngày khai thác |
Số lượng hoặc khối lượng của loài được xác nhận nguồn gốc (con hoặc kg) |
Tổng số lượng hoặc khối lượng được phép khai thác (con hoặc kg) |
Số lượng hoặc khối lượng lũy kế tại thời điểm xác nhận (con hoặc kg)3 |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN QUẢN LÝ THỦY SẢN |
________________________
1 Nghề khai thác theo mã đã được quy định;
2 Vùng khai thác theo mã đã được quy định.
3 Tổng số cá thể hoặc khối lượng loài đã được xác nhận nguồn gốc.
Mẫu số 36.NT
TÊN CƠ SỞ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…………, ngày ……. tháng …… năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP XUẤT KHẨU LOÀI/GIỐNG THỦY SẢN
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Tổng cục Thủy sản).
Tên cơ sở ...................................................................................................................
Địa chỉ ........................................................................................................................
Số điện thoại:………………………………………….. Số fax: ...........................................
Đề nghị được phép xuất khẩu loài/giống thủy sản sau:
1. Tên thương mại: ......................................................................................................
2. Tên khoa học: .........................................................................................................
3. Số lượng: ………………………………………. Khối lượng ..........................................
4. Quy cách bao gói ....................................................................................................
5. Tên, địa chỉ cơ sở nhập khẩu: ..................................................................................
6. Thời gian xuất khẩu: ................................................................................................
7. Địa điểm xuất khẩu: .................................................................................................
8. Mục đích xuất khẩu: ................................................................................................
Cam kết thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật có liên quan.
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, cấp phép.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Mẫu số 37.NT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………./GP-BNN-TCTS |
Hà Nội, ngày …… tháng …. năm … |
GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU LOÀI/GIỐNG THỦY SẢN
Căn cứ Nghị định số .../…./NĐ-CP ngày .... của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số..../2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Căn cứ đơn đăng ký xuất khẩu số …………. ngày …….. tháng..... năm.... của (cơ sở) ………………….. và hồ sơ đăng ký xuất khẩu.
Căn cứ kết quả thẩm định ...
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đồng ý cấp phép xuất khẩu loài/giống thủy sản:
Tên cơ sở ...................................................................................................................
Địa chỉ ........................................................................................................................
Số điện thoại:…………………………….. Số fax: ............................................................
Được phép xuất khẩu loài/giống thủy sản:.....................................................................
1. Tên thương mại: ......................................................................................................
2. Tên khoa học: .........................................................................................................
3. Số lượng:………………………………… Khối lượng ...................................................
4. Quy cách bao gói: ...................................................................................................
5. Tên, địa chỉ cơ sở nhập khẩu: ..................................................................................
6. Thời gian xuất khẩu: ................................................................................................
7. Địa điểm xuất khẩu: .................................................................................................
8. Mục đích xuất khẩu: ................................................................................................
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày: ..........................................................................
Cơ sở phải thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
|
Hà Nội, ngày …. tháng ....năm ... |
PHỤ LỤC IV
CÁC BIỂU MẪU TRONG LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ)
TT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
1. |
Phiếu khai báo thông tin lắp đặt thiết bị giám sát hành trình tàu cá |
Mẫu số 01 .KT |
2. |
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác thủy sản |
Mẫu số 02.KT |
3. |
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Mẫu số 03.KT |
4. |
Giấy phép khai thác thủy sản |
Mẫu số 04.KT |
5. |
Đơn đề nghị cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác |
Mẫu số 05.KT |
6. |
Đơn đề nghị cấp giấy phép cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực |
Mẫu số 06.KT |
7. |
Văn bản chấp thuận cho tàu cá đi khai thác thủy sản tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác |
Mẫu số 07.KT |
8. |
Giấy phép cho tàu cá đi khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực |
Mẫu số 08.KT |
9. |
Danh sách thuyền viên và người làm việc trên tàu cá |
Mẫu số 09.KT |
10. |
Thông báo về việc cấp giấy chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác hoặc cấp phép cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá khu vực |
Mẫu số 10.KT |
11. |
Đơn đề nghị cấp phép hoạt động thủy sản cho tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam |
Mẫu số 11.KT |
12. |
Danh sách thuyền viên, người làm việc trên tàu nước ngoài hoạt động trong vùng biển Việt Nam |
Mẫu số 12.KT |
13. |
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động thủy sản cho tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam |
Mẫu số 13.KT |
14. |
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép hoạt động thủy sản cho tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam |
Mẫu số 14.KT |
15. |
Giấy phép hoạt động thủy sản của tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam |
Mẫu số 15.KT |
16. |
Gia hạn giấy phép hoạt động thủy sản của tàu nước ngoài trong vùng biển Việt Nam |
Mẫu số 16.KT |
17. |
Thông báo cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước khi tàu vào cảng |
Mẫu số 17.KT |
18. |
Biên bản kiểm tra |
Mẫu số 18.KT |
Mẫu số 01.KT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày tháng năm
PHIẾU KHAI BÁO THÔNG TIN LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH TÀU CÁ
Kính gửi:…………………….
I. THÔNG TIN TÀU CÁ
1 |
Tên tàu |
|
2 |
Số đăng ký |
|
3 |
Số IMO |
|
4 |
Hô hiệu |
|
5 |
Nơi đăng ký |
|
6 |
Cảng đăng ký |
|
7 |
Cảng cá phụ |
|
8 |
Nghề chính |
|
9 |
Vận tốc đánh bắt |
|
10 |
Vận tốc hành trình |
|
11 |
Vận tốc tối đa |
|
12 |
Tổng trọng tải |
|
13 |
Chiều dài lớn nhất |
|
14 |
Chiều rộng lớn nhất |
|
15 |
Mớn nước |
|
16 |
Công suất máy chính |
|
17 |
Số lượng thuyền viên |
|
II. THÔNG TIN VỀ CHỦ TÀU VÀ THUYỀN TRƯỞNG
1. Chủ tàu
1 |
Họ và tên |
|
2 |
Số chứng minh nhân dân/số thẻ căn cước công dân/mã số định danh cá nhân |
|
3 |
Địa chỉ |
|
4 |
Số điện thoại cố định/di động |
|
5 |
Số Fax |
|
6 |
Địa chỉ email |
|
2. Thuyền trưởng
1 |
Họ và tên |
|
2 |
Địa chỉ |
|
3 |
Số điện thoại cố định/ di động |
|
4 |
Số Fax |
|
III. THIẾT BỊ GIÁM SÁT VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC CỦA TÀU CÁ
|
Loại thiết bị |
Tần số/số liên lạc |
1 |
Thiết bị giám sát tàu cá |
|
2 |
Thiết bị thu phát thoại vô tuyến sóng cực ngắn (VHF)/VHF |
|
3 |
Thiết bị thu phát thoại đơn biên sóng ngắn (HF)/HF |
|
4 |
Điện thoại di động |
|
5 |
Điện thoại vệ tinh |
|
6 |
Số nhận dạng (ID) thiết bị giám sát lắp trên tàu |
|
7 |
Hệ thống vệ tinh |
|
Những thông tin trên hoàn toàn sự thật, tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật đối với các thông tin đã khai báo.
|
……… ngày…….tháng……..năm... |
Mẫu số 02.KT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …….tháng…… năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN
Kính gửi:……………………..
Họ, tên chủ tàu ……………………………………..Điện thoại: ..........................................
Số chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Mã số định danh cá nhân: .................
Nơi thường trú: ...........................................................................................................
Đề nghị Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Giấy phép khai thác thủy sản với nội dung như sau:
Tên tàu: …………………………………………..; Loại tàu ................................................
Số đăng ký tàu: ...........................................................................................................
Ngư trường hoạt động .................................................................................................
Cảng cá đăng ký cập tàu: ............................................................................................
Nghề khai thác chính:……………………….Nghề phụ: ....................................................
Tôi/chúng tôi xin cam đoan sử dụng tàu để đánh bắt nguồn lợi thủy sản/hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ |
Mẫu số 03.KT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …….tháng…… năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC THUỶ SẢN
Kính gửi:…………..
Tên chủ tàu: ……………………………………………Điện thoại: ......................................
Nơi thường trú: ...........................................................................................................
Số chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/mã số định danh cá nhân:……………………………………………….
Tôi đã được cấp Giấy phép khai thác thủy sản số:…………/20.../AA-GPKTTS; cấp ngày …….. tháng …… năm ……..; hết thời hạn ngày …… tháng ……. năm …….
Đề nghị cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản với lý do (nêu rõ lý do đề nghị cấp lại và gửi kèm theo các giấy tờ chứng minh sự thay đổi thông tin):
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Đề nghị cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản để tôi tiếp tục hoạt động khai thác thủy sản.
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu để khai thác thủy sản đúng nội dung được ghi trong giấy phép và chấp hành đúng các quy định của pháp luật./.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ |
Mẫu số 04.KT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN
Số: ………../20.../AA(*)-GPKTTS
Tên tàu (nếu có): ………………………………… Số đăng ký: ……………………………………….
|
Mặt trước của giấy phép
CƠ QUAN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN
Số:......./20../AA(*)-GPKTTS
Căn cứ Luật Thủy sản năm 2017;
Căn cứ Nghị định số………ngày….tháng....năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP
Tên chủ tàu: ................................................................................................................
Địa chỉ thường trú: ......................................................................................................
Điện thoại (nếu có): .....................................................................................................
Số đăng ký tàu cá: ......................................................................................................
Cảng cá đăng ký cập tàu: ............................................................................................
Sản lượng được phép khai thác: ........................................................ tấn/năm (nếu có).
Được phép đánh bắt nguồn lợi thủy sản/hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản(**):
Nghề chính:…………..Vùng hoạt động:.........................................................................
Nghề phụ 1:…………..Vùng hoạt động:.........................................................................
Nghề phụ 2:…………..Vùng hoạt động:.........................................................................
Thời hạn của Giấy phép đến hết ngày…..tháng…….năm ………………….
|
……., ngày .... tháng .... năm ... |
Ghi chú:
(*) Là 2 chữ cái đầu của tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
(**) Trường hợp cấp phép cho tàu đánh bắt nguồn lợi thủy sản thì xóa bỏ nội dung hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản; trường hợp cấp phép cho tàu hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản thì xoá bỏ nội dung đánh bắt nguồn lợi thủy sản.
Mẫu số 05.KT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP VĂN BẢN CHẤP THUẬN
cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển
của quốc gia, vùng lãnh thổ khác
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản.
Tên tổ chức, cá nhân: ..................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số giấy đăng ký doanh nghiệp/chứng nhận đầu tư ........................................................
(hoặc Số CMND/hộ chiếu/thẻ căn cước công dân/mã số định danh cá nhân):……………………….......................................................................................... )
Điện thoại:……………………..Fax:………………………..Email: ......................................
Là chủ tàu mang số đăng ký:…………………., Công suất máy chính: .............................
Mã số của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO): .................................................................
Hô hiệu của tàu: ..........................................................................................................
Chiều dài lớn nhất của tàu: ………………………………………..m, chiều rộng lớn nhất của tàu:…………………. m; mớn nước:……………………. m
Làm nghề:……………………… Đi khai thác thủy sản tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác theo hình thức: ..............................................................................................
Đề nghị Tổng cục Thủy sản cấp văn bản chấp thuận và các loại giấy tờ theo quy định.
|
Ngày …… tháng ……..năm….. |
Mẫu số 06.KT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
Cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển
thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá khu vực
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản.
Tôi tên là: ...................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số giấy đăng ký doanh nghiệp/chứng nhận đầu tư.........................................................
(hoặc Số CMND hoặc hộ chiếu/thẻ căn cước công dân/mã số định danh cá nhân):…………………..................................................................................................
Ngày cấp: ...................................................................................................................
Điện thoại:……………………Fax:……………………….Email:..........................................
Mã số của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO): .................................................................
Hô hiệu của tàu: ..........................................................................................................
Số đăng ký:……………………………., Công suất máy chính: .........................................
Chiều dài lớn nhất của tàu: ………………………………………..m, chiều rộng lớn nhất của tàu: …………………m; mớn nước: ……………………………….m
Làm nghề:………………………………….. đi khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá khu vực.
Đề nghị Tổng cục Thủy sản cấp phép và các loại giấy tờ theo quy định.
|
Ngày…….. tháng…….năm…….. |
Mẫu số 07.KT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số/Number: …………………. |
VĂN BẢN CHẤP THUẬN CHO TÀU CÁ ĐI KHAI THÁC THUỶ SẢN TẠI VÙNG BIỂN CỦA QUỐC GIA, VÙNG LÃNH THỔ KHÁC
APPROVAL FOR FISHING VESSELS OPERATING IN WATERS OF THE OTHER NATION AND TERRITORY TERRITORY
Căn cứ vào Luật Thủy sản 2017;
Pursuant to the Vietnam’s Fisheries Law 2017;
Căn cứ Nghị định số ..../2019/NĐ-CP ngày .../..../2019 của Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Pursuant to Decree No. .../2019/ND-CP dated on... June 2019 by the Government of the Socialist Republic of Vietnam;
Căn cứ Hiệp định hợp tác khai thác thủy sản giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam với ………………….;
Pursuant to Fishing Agreement between the Socialist Republic of Vietnam;
Căn cứ Hợp đồng số: ……………. giữa ....với …………. được cơ quan có thẩm quyền quốc gia có biển chấp thuận;
Pursuant to Contract No....between ...and ....and certified by competent authority of a coastal state;
Theo đề nghị của chủ tàu (tổ chức, cá nhân),
Upon proposal by vessel’s owner,
TỔNG CỤC THỦY SẢN CẤP VĂN BẢN CHẤP THUẬN:
DIRECTOR GENERAL OF DIRECTORATE OF FISHERIES ………..:
Chủ tàu (Vessel’s owner): ............................................................................................
Địa chỉ thường trú (Resident address): .........................................................................
Điện thoại (Tel): …………………………………Fax: ........................................................
Tên tàu (Name of vessel):………………………Số đăng ký (Registration number): ...........
Cảng, bến đăng ký (Designed port): .............................................................................
Nghề chính (Main gear) …………………………….. Nghề phụ (Sub gear): .......................
Được chấp thuận đi khai thác thủy sản tại vùng biển quốc gia, vùng lãnh thổ: .................
Thời gian: từ ngày ……. tháng….... năm………… đến ngày….…. tháng …... năm ……..…
Validated period from date …… month …… year ……. to date: ….. month …... year ……..
|
Hà Nội,ngày …… tháng …… năm……. |
Mẫu số 08.KT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số/Number: …………………. |
GIẤY PHÉP CHO TÀU CÁ ĐI KHAI THÁC THỦY SẢN TẠI VÙNG BIỂN THUỘC QUYỀN QUẢN LÝ CỦA TỔ CHỨC NGHỀ CÁ KHU VỰC
LICENSES FOR FISHING VESSELS OPERATING IN WATERS UNDER THE JURISDICTION OF REGIONAL FISHERIES ORGANIZATIONS
Căn cứ vào Luật Thủy sản 2017;
Căn cứ Luật Thủy sản Việt Nam năm 2017;
Căn cứ Nghị định số ..../2019/NĐ-CP ngày ../…./2019 của Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số .../2019/ND-CP ngày... tháng 6 năm 2019 của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Hiệp định hợp tác khai thác thủy sản giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam với ………………….;
Căn cứ Hiệp định nghề cá giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Theo đề nghị của chủ tàu (tổ chức, cá nhân),
Theo đề nghị của chủ tàu,
TỔNG CỤC THỦY SẢN CẤP PHÉP:
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN GIẤY PHÉP:
Chủ tàu (Vessel’s owner): ............................................................................................
Địa chỉ thường trú (Resident address): .........................................................................
Điện thoại (Tel):………………………….., Fax: ...............................................................
Tên tàu (Name of vessel):... Số đăng ký (Registration number): .....................................
Cảng, bến đăng ký (Designed port): .............................................................................
Nghề chính (Main gear) ………………... Nghề phụ (Sub gear): ......................................
Được đi khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá ………………….......................................................................................................... ..
Thời gian: từ ngày .... tháng.... năm …………..đến ngày ……. tháng …….... năm …………
Khoảng thời gian được xác nhận từ ngày ….. tháng ….. năm…. đến ngày: ….. tháng… năm ….
Sản lượng được phép khai thác: ...................................................................... tấn/năm
Tổng sản lượng đánh bắt cho phép: ................................................. .................... Tấn/năm
|
Hà Nội,ngày …… tháng …… năm……. |
Mẫu số 09.KT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số/Number: …………………. |
DANH SÁCH THUYỀN VIÊN VÀ NGƯỜI LÀM VIỆC TRÊN TÀU CÁ
DANH SÁCH THÀNH VIÊN VÀ THỦY VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TÀU
Những người có tên trong danh sách sau là thuyền viên làm việc trên tàu cá mang số đăng ký………………………………………………………...., quốc tịch Việt Nam.
Danh sách thuyền viên sau đây hiện đang làm việc trên tàu mang số hiệu ……….., quốc tịch Việt Nam.
TT |
Họ và tên Họ và tên |
Năm sinh Ngày sinh |
Quốc tịch Quốc tịch |
Số hộ chiếu Số hộ chiếu |
Địa chỉ thường trú Địa chỉ thường trú |
Chức danh Chức vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày …… tháng …… năm……. |
Mẫu số 10.KT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TB-TCTS-… |
Hà Nội, ngày …. tháng … năm ………… |
THÔNG BÁO
Về việc cấp giấy chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác hoặc cấp phép cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá khu vực
Ngày ....tháng ... năm………...., Tổng cục Thủy sản - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã cấp giấy chấp thuận đối với tàu khai thác thủy sản tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác hoặc cấp phép đối với khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá khu vực, cụ thể như sau:
- Tàu cá mang số đăng ký: ………do ông/bà ………..……, tại ……………. làm chủ tàu;
- Đơn vị đại diện đề nghị cấp phép ……………………, địa chỉ ........................................
Điện thoại……………………Fax ...................................................................................
- Được cấp: Giấy phép chấp thuận hoặc Giấy phép số ................................................. ,
- Được cấp giấy chấp thuận đối với tàu khai thác thủy sản tại vùng biển của quốc gia, vùng lãnh thổ khác hoặc cấp phép đối với khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá khu vực: ………………………….
- Thời gian: Từ ngày ...tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
Tổng cục Thủy sản thông báo tới các đơn vị biết để phối hợp theo dõi và quản lý./.
Nơi nhận: |
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Mẫu số 11.KT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happines
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG THUỶ SẢN
CHO TÀU NƯỚC NGOÀI TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
LICENSE APPLICATION FORM FOR FISHERIES OPERATION
IN VIETNAM SEAS
1. Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp giấy phép/Applicant: ....................................................
- Họ tên cá nhân, tổ chức/Name of person or orgnization: ..............................................
- Địa chỉ cá nhân hoặc nơi đặt đại diện tại Việt Nam (Nếu có): .......................................
Address of representative/representative office in Viet nam (if available)
2. Tàu đăng ký hoạt động tại Việt Nam/Vessel conducting fisheries activities in Vietnam:
- Tên tàu (nếu có)……………………………. - Màu sơn (nếu có)......................................
Name of vessel (if available):………………. Color (if available)........................................
- Mô tả đặc điểm/Description: .......................................................................................
- Số đăng ký/ Registration number: ...............................................................................
- Nơi đăng ký/Registration place: ..................................................................................
Tổng số người làm việc trên tàu/Number of people Working on board:
Trong đó/Includning:
- Người nước ngoài/Foreigner: .....................................................................................
- Người Việt Nam (nếu có)/Vietnamese (if any): ............................................................
- Hô hiệu máy thông tin:……………….. - Tần số làm việc ..............................................
- Mã số của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO): ...............................................................
Calling out information of vessel:………… Radio frequency ...........................................
- Công suất động cơ chính/Power of main engine: .........................................................
3. Thuyền trưởng hoặc người quản lý tàu/Captain or vessel manager:
- Họ và tên/Full name: .................................................................................................
- Quốc tịch/Nationality: .................................................................................................
- Sinh ngày…….. tháng.... năm………… Nơi sinh: .........................................................
Date of birth ................................................................................................................
- Địa chỉ thường trú/Residence: ....................................................................................
4. Đăng ký hoạt động trong lĩnh vực:
Field of activity ............................................................................................................
5. Địa điểm và thời gian xin phép/Area and duration for activites:
- Địa điểm, khu vực hoạt động/Area of operations: ........................................................
Thời gian hoạt động từ……………… đến ......................................................................
Period of operation from…………………….. to...............................................................
6. Cam kết/Commitment:
Khi hoạt động trong vùng biển của Việt Nam chúng tôi sẽ nghiêm chỉnh thực hiện các quy định của pháp luật Việt Nam; các quy định ghi trong Giấy phép hoạt động thủy sản; các điều khoản cam kết trong dự án, hợp đồng đã ký kết.
While operating in Vietnam seas the fisheries vessel shall comply with Vietnamese laws and regulations and fulfill all provisions stated in the licenses, signed projects and contracts.
|
Ngày……..tháng…….năm……….. |
Mẫu số 12.KT
DANH SÁCH THUYỀN VIÊN, NGƯỜI LÀM VIỆC TRÊN TÀU NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
CREW MEMBER LIST AND FISHERS WORKING ON BOARD
Những người có tên trong danh sách sau là thuyền viên làm việc trên tàu cá mang số đăng ký…………………….., quốc tịch….
List of following crew members are currently working on vessel with number………………………….., nationality………
TT |
Họ và tên Full name |
Năm sinh Date of birth |
Quốc tịch Nationality |
Số hộ chiếu Passport No |
Địa chỉ thường trú Resident address |
Chức danh Position |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 13.KT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happines
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG THUỶ SẢN
CHO TÀU NƯỚC NGOÀI TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
RE-APPLICATION FROM FOR FISHING OPERATIONS LICENSE VIETNAM SEAS
1. Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp giấy phép/Applicant:
- Họ tên cá nhân, tổ chức/Name of person or orgnization: ..............................................
- Địa chỉ cá nhân hoặc nơi đặt trụ sở chính của tổ chức: ................................................
Address of person or orgnization
- Địa chỉ người đại diện/nơi đặt đại diện tại Việt Nam (nếu có) .......................................
Address of representative/representative office in Vietnam (if available)
2. Tàu đề nghị cấp lại hoạt động tại Việt Nam/Vessel conducting fisheries activities in Vietnam:......................................................................................................................
- Tên tàu (nếu có)/Name of vessel (if available): ............................................................
- Quốc tịch/Nationality: .................................................................................................
- Số đăng ký/Registration number:................................................................................
- Nơi đăng ký/Registration place:...................................................................................
3. Số giấy phép hoạt động thủy sản đã được cấp: .........................................................
Number of issued fisheries license: ..............................................................................
4. Xin hoạt động trong lĩnh vực: ....................................................................................
Activities requested for extension .................................................................................
5. Địa điểm và thời gian xin phép tiếp tục hoạt động: .....................................................
Area and duration for extension operations ...................................................................
- Địa điểm, khu vực hoạt động/Area of orperations: .......................................................
Thời gian hoạt động từ…………………… đến................................................................
Period of extension operation from……………. to...........................................................
6. Lý do xin cấp lại Giấy phép (nêu rõ lý do, kèm theo các giấy tờ để chứng minh nội dung và các thông tin thay đổi):.................................................................................................
7. Cam kết/Commitment:
Khi hoạt động trong vùng biển của Việt Nam chúng tôi sẽ nghiêm chỉnh thực hiện các quy định của pháp luật Việt Nam; các quy định ghi trong giấy phép hoạt động thủy sản đã được cấp; các điều khoản cam kết trong dự án, hợp đồng đã ký kết.
While operating in Vietnam seas the fisheries vessel shall comply with Vietnamese laws and regulation and fulfill all provisions stated in the licenses, signed projects and contracts.
|
Ngày……..tháng…….năm……….. |
Mẫu số 14.KT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happines
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG THUỶ SẢN CHO TÀU NƯỚC NGOÀI TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
APPLICATION FOR RENENAL OF LICENSE FISHERIES OPERATIONS
IN VIETNAM SEAS
1. Tổ chức/cá nhân đăng ký cấp phép/Applicant:
- Họ tên cá nhân, tổ chức/Name of person or orgnization: ..............................................
- Địa chỉ cá nhân hoặc nơi đặt trụ sở chính của tổ chức: ................................................
Address of person or orgnization
- Địa chỉ người đại diện/nơi đặt đại diện tại Việt Nam (nếu có) .......................................
Address of representative/representative office in Vietnam (is available)
2. Tàu xin gia hạn hoạt động tại Việt Nam/Vessel conducting fisheries activities in Vietnam:
- Tên tàu (nếu có)/Name of vessel (if available): ............................................................
- Quốc tịch/Nationality: .................................................................................................
- Số đăng ký/Registration number: ...............................................................................
- Nơi đăng ký/Registration place: ..................................................................................
3. Số giấy phép hoạt động thủy sản đã được cấp: .........................................................
Number of issued fisheries license: ..............................................................................
4. Cam kết/Commitment:
Khi hoạt động trong vùng biển của Việt Nam chúng tôi sẽ nghiêm chỉnh thực hiện các quy định của pháp luật Việt Nam; các quy định ghi trong giấy phép hoạt động thủy sản đã được cấp; các điều khoản cam kết trong dự án, hợp đồng đã ký kết.
While operating in Vietnam seas the fisheries vessel shall comply with Vietnamese laws and regulation and fulfill all provisions stated in the licenses, signed projects and contracts.
|
Ngày……..tháng…….năm……….. |
Mẫu số 15.KT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số/Number: …………………. |
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG THUỶ SẢN CỦA TÀU NƯỚC NGOÀI TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
LICENSE FOR FISHING OPERATIONS OF FOREIGN SHIPS IN THE VIETNAM SEA
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN CẤP PHÉP
DIRECTOR OF DIRECTORATE OF FISHERIES ALLOWS:
Tên tàu/Name of vessel: |
Quốc tịch/Nationality: |
|||||||||
Số đăng ký/Registration number: |
Nơi đăng ký/Registry place: |
|||||||||
Chiều dài Length overall |
Lmax (m): …………… |
Chiều rộng Width |
Bmax(m): ……………… |
Chiều chìm Depth |
H(m): ………………….. |
|||||
Tổng trọng tải Total tonnage |
…….. Tấn/Ton |
Công suất máy chính Main engine power |
……. Mã lực/Hp |
Ký hiệu máy chính: Main engine model |
||||||
Chủ tàu: Vessel owner: |
|
Số thuyền viên: Number crew: |
||||||||
Tần số liên lạc: Frequency work: |
Hô hiệu: Radio call: |
|||||||||
Đại diện phía Việt Nam: Representative of foreign in Vietnam: |
|
|||||||||
Địa chỉ/ Address: |
|
|||||||||
Được hoạt động thủy sản trong vùng biển nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam với các điều kiện sau: To carry out fishing operations in the sea water of the Socialist Republic of Vietnam subject following condition |
||||||||||
1. Tàu được sử dụng vào mục đích The vessel will be used for the purpose |
|
|||||||||
2. Nghề hoạt động Kind of Fishery |
|
|||||||||
3. Vùng hoạt động Operation area |
|
|||||||||
4. Địa điểm tập kết làm thủ tục xuất nhập cảnh Place for doing entryvisa procedure Cảng đăng ký/Port registerd |
|
|||||||||
5. Giấy phép có giá trị đến hết ngày The validity of the license will be expire on |
|
|||||||||
CÁC HOẠT ĐỘNG KHÔNG ĐƯỢC PHÉP/PROHIBITED OPERATIONS |
||||||||||
1. Loài thủy sản cấm khai thác Marine species not allowed to catch |
|
|||||||||
2. Cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác hải sản The use explosives, electro magnets and toxic substance for fishing is prohibited |
||||||||||
3. Gây ô nhiễm môi trường/Cause environmental pollution |
||||||||||
4. Bán hoặc tiêu thụ hải sản trên biển dưới mọi hình thức/ Fish sales/trading at sea, in any form |
||||||||||
|
Hà Nội,ngày …… tháng …… năm……. |
MỘT SỐ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI TÀU ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP
SOME STIPULATIONS FOR LICENSE VESSEL
1. Tiến hành các hoạt động theo đúng nghề, khai thác đúng đối tượng, đúng khu vực và thời gian ghi trong giấy phép.
Carry out fishing operation in accordance with the registered fishery anh exploit marine species in sea areas and within the duration which have been defined in the license.
2. Tàu phải có dấu hiệu nhận biết và đúng như thông báo với phía Việt Nam và có đủ giấy tờ theo quy định.
The vessel has to bear clear signs just as they have been noitified to the Vietnamese authority and all necessary papes requested to be available on vessel:
- Giấy chứng nhận hoạt động thủy sản do Tổng cục Thủy sản, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp;
The license for fishing operations is issued by Directorate of Fisheries of Ministry of Agriculture and Rural Development
- Giấy đăng ký tàu;
Registration Certificate;
- Giấy đăng kiểm tàu;
Inspection Certificate;
- Giấy tờ tùy thân của sĩ quan và thuyền viên đi trên tàu;
Indentity paper of officers and crew;
- Các giấy tờ khác đã được quy định trong Luật hàng hải Việt Nam và các giấy tờ liên quan đến hoạt động thủy sản trên vùng biển Việt Nam.
Other papers as definef in the nevigation law of Vietnam as well as papers relating to fishing operations in the sea water of Vietnam.
3. Tiếp nhận giám sát viên Việt Nam lên tàu theo quyết định của Tổng cục Thủy sản và đảm bảo điều kiện làm việc, sinh hoạt cho giám sát viên theo tiêu chuẩn sỹ quan trên tàu.
Receive Vietnam Supervisors on the board of vessel (D-FISH) and ensure good living and working conditions for them as other vessel officers.
4. Chấp hành báo cáo theo quy định/Make in due time periodical report.
5. Nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đồng thời tuân theo và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho các nhà chức trách Việt Nam kiểm tra, kiểm soát.
Strictly obseve the Law of Socialist Republic Of Vietnam and create favourable conditions for Vietnam Authorities to execute their controlling and inspecting duties.
Mẫu số 16.KT
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số giấy phép gia hạn |
GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG THỦY SẢN
CỦA TÀU NƯỚC NGOÀI TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
EXTENSION OF LICENCE FOR FISHERIES OPERATIONS
OF FOREIGN SHIPS IN THE VIETNAM SEA
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN CẤP PHÉP
DIRECTOR OF DIRECTORATE OF FISHERIES ALLOWS:
Tên tàu/Name of vessel |
|
Quốc tịch/Nationality |
|
Số giấy phép/License number |
|
Số đăng ký/Regstration number of vessel |
|
Nơi đăng ký tàu: (Regitry place of vessel) |
|
Được tiếp tục hoạt động trong vùng biển nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam cho đến ngày………………………………………………. theo các nội dung ghi trong giấy phép.
To continiue operating in the sea waters of the Socialist Republic of Vietnam until……………………..In accordance with stipulations defined in the licens./.
|
Ngày …… tháng …… năm……. |
Mẫu số 17.KT
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… |
|
THÔNG BÁO
CHO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRƯỚC KHI TÀU VÀO CẢNG
1. Cảng dự định vào: ...................................................................................................
2. Quốc gia cảng: ........................................................................................................
3. Ngày ... tháng ... năm …;.Giờ vào cảng dự kiến: ..…….giờ ……….. phút
4. Mục đích vào cảng: .................................................................................................
5. Nơi và ngày cập cảng liền trước đó: .........................................................................
6. Tên tàu biển: ...........................................................................................................
7. Quốc gia mà tàu mang cờ: .......................................................................................
8. Loại tàu biển: ..........................................................................................................
9. Hô hiệu quốc tế: ......................................................................................................
10. Thông tin liên lạc của tàu: .......................................................................................
11. (Các) chủ tàu: ........................................................................................................
12. Chứng nhận đăng kiểm số: ....................................................................................
13. Số hiệu tàu IMO1 (nếu có): .....................................................................................
14. Số hiệu bên ngoài (nếu có): ....................................................................................
15. Số hiệu RFMO2 (nếu có): .......................................................................................
16. VMS3: ……….Không có; Có: Quốc gia; Có: RFMO; Loại: .........................................
17. Kích thước tàu: Chiều dài………….…. mét; Chiều rộng…..………. mét; Mớn nước……………. mét
18. Họ tên thuyền trưởng:………………………………..; quốc tịch: ..................................
19. Các giấy phép khai thác được cấp: Số ....................................................................
Cơ quan cấp:…………………... Có giá trị đến ngày .... tháng ... năm ………….
Khu vực được phép khai thác: .....................................................................................
Đối tượng được phép khai thác ....................................................................................
Ngư cụ........................................................................................................................
20. Các giấy phép chuyển mạn có liên quan:
- Số:……………………….; Có giá trị đến: .....................................................................
Cơ quan cấp ...............................................................................................................
- Số:……………………….; Có giá trị đến: .....................................................................
Cơ quan cấp ...............................................................................................................
21. Thông tin chuyển mạn liên quan đến tàu chuyển tải:
Ngày……tháng…….năm…………….. ; Địa điểm: ..........................................................
Tên tàu:……………………..Quốc gia mà tàu treo cờ: ....................................................
Mã số:………………………………; Đối tượng khai thác:.................................................
Hình thức:………………………….; Khu vực đánh bắt: ...................................................
Khối lượng: ............................................................................................................. kg
22. Tổng lượng cá đã đánh bắt có trên tàu:
Đối tượng khai thác: ....................................................................................................
Hình thức sản phẩm: ...................................................................................................
Khu vực khai thác:………………………..; Khối lượng:................................................. kg
23. Tổng sản lượng cá sẽ được bốc dỡ: ................................................................... kg
|
NGƯỜI KHAI BÁO |
1 Tổ chức Hàng hải quốc tế
2 Tổ chức Quản lý nghề cá khu vực
3 Hệ thống giám sát tàu thuyền
Mẫu số 18.KT
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. |
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA
1. Biên bản kiểm tra số:………….. |
2. Quốc gia cảng: …………………………………… |
|||||||||||||||||||||
3. Cơ quan tiến hành kiểm tra |
|
|||||||||||||||||||||
4. Họ tên trưởng đoàn kiểm tra |
|
Số hiệu |
|
|||||||||||||||||||
5. Cảng nơi tiến hành kiểm tra |
|
|||||||||||||||||||||
6. Thời gian bắt đầu kiểm tra |
Năm |
Tháng |
Ngày |
Giờ |
||||||||||||||||||
7. Thời gian kết thúc kiểm tra |
Năm |
Tháng |
Ngày |
Giờ |
||||||||||||||||||
8. Có nhận được thông báo trước đó hay không |
Có |
Không |
||||||||||||||||||||
9. Mục đích |
Chuyển cá lên bờ |
Chuyển tàu |
Chế biến |
Khác (nêu rõ) |
||||||||||||||||||
10. Tên cảng, Quốc gia và ngày cập cảng liền trước đó |
|
|
Năm |
Tháng |
Ngày |
|||||||||||||||||
11. Tên tàu |
|
|||||||||||||||||||||
12. Quốc gia mà tàu treo cờ |
|
|||||||||||||||||||||
13. Loại tàu |
|
|||||||||||||||||||||
14. Hô hiệu quốc tế |
|
|||||||||||||||||||||
15. Chứng nhận đăng kiểm số |
|
|||||||||||||||||||||
16. Số hiệu tàu IMO1 (nếu có) |
|
|||||||||||||||||||||
17. Số hiệu bên ngoài (nếu có) |
|
|||||||||||||||||||||
18. Cảng đăng kiểm |
|
|||||||||||||||||||||
19. (Các) chủ tàu |
|
|||||||||||||||||||||
20. Người được hưởng lợi từ tàu (nếu xác định được, nhưng không phải là chủ tàu) |
|
|||||||||||||||||||||
21. Người điều khiển tàu (nếu không phải là chủ tàu) |
|
|||||||||||||||||||||
22. Họ tên và quốc tịch thuyền trưởng |
|
|||||||||||||||||||||
23. Họ tên và quốc tịch người chỉ huy khai thác |
|
|||||||||||||||||||||
24. Đại diện tàu |
|
|||||||||||||||||||||
25. VMS2 |
Không có |
Có: Quốc gia |
Có: RFMO |
Loại: |
||||||||||||||||||
26. Địa vị pháp lý trong các khu vực RFMO3 nơi việc khai thác hoặc các hoạt động liên quan đến khai thác đã diễn ra, trong đó có danh mục tàu IUU |
||||||||||||||||||||||
Số hiệu |
RFMO |
Địa vị pháp lý của quốc gia mà tàu mang cờ |
Tàu thuộc danh lục tàu được cấp phép |
Tàu thuộc danh lục tàu IUU |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||
27. Các giấy phép khai thác được cấp |
||||||||||||||||||||||
Số |
Cơ quan cấp |
Có giá trị đến |
(Các) khu vực được phép khai thác |
Đối tượng khai thác |
Ngư cụ |
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
28. Các giấy phép chuyển tàu có liên quan |
||||||||||||||||||||||
Số |
|
Cơ quan cấp |
|
Có giá trị đến |
|
|||||||||||||||||
Số |
|
Cơ quan cấp |
|
Có giá trị đến |
|
|||||||||||||||||
29. Thông tin về việc chuyển tàu liên quan đến tàu viện trợ |
||||||||||||||||||||||
Ngày |
Địa điểm |
Tên |
Quốc gia mà tàu treo cờ |
Mã số |
Đối tượng khai thác |
Hình thức sản phẩm |
(Các) khu vực đánh bắt |
Khối lượng |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
30. Đánh giá về khối lượng khai thác được bốc dỡ |
||||||||||||||||||||||
Đối tượng khai thác |
Hình thức sản phẩm |
(Các) khu vực đánh bắt |
Khối lượng khai báo |
Khối lượng bốc dỡ |
Chênh lệch giữa khối lượng khai báo và khối lượng đã xác định (nếu có) |
|||||||||||||||||
31. Lượng đánh bắt được giữ lại trên tàu |
||||||||||||||||||||||
Đối tượng khai thác |
Hình thức sản phẩm |
(Các) khu vực đánh bắt |
Khối lượng khai báo |
Khối lượng được giữ lại trên tàu |
Chênh lệch giữa khối lượng khai báo và khối lượng đã xác định (nếu có) |
|||||||||||||||||
32. Việc khám xét sổ ghi chép và các tài liệu khác |
Có |
Không |
Nhận xét |
|||||||||||||||||||
33. Việc tuân thủ chính sách hiện hành về việc lưu trữ tài liệu liên quan đến khai thác |
Có |
Không |
Nhận xét |
|||||||||||||||||||
34. Việc tuân thủ chính sách hiện hành về thông tin thương mại |
Có |
Không |
Nhận xét |
|||||||||||||||||||
35. Loại ngư cụ đã sử dụng |
|
|
|
|||||||||||||||||||
36. Đã tiến hành khám xét ngư cụ theo mục (e) Phụ lục B |
Có |
Không |
Nhận xét |
|||||||||||||||||||
37. Những phát hiện của kiểm tra viên |
||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
38. Những vi phạm rõ ràng đối với các văn bản quy phạm pháp luật đã phát hiện được: |
||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
39. Ý kiến của thuyền trưởng |
||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
40. Hành động được thực hiện |
||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
41. Chữ ký thuyền trưởng |
||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
42. Chữ ký kiểm tra viên |
||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||
Biên bản được lập thành …..bên....giữ ....bản, bên....giữ...bản, có giá trị pháp lý như nhau...
CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG |
……….., ngày....tháng...năm.... |
__________________________
1 Tổ chức Hàng hải quốc tế
2 Hệ thống giám sát tàu thuyền.
3 Tổ chức Quản lý nghề cá khu vực.
PHỤ LỤC IV-A
PHÂN VÙNG, TUYẾN KHAI THÁC THỦY SẢN TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
(Kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ)
PHỤ LỤC V
CÁC BIỂU MẪU TRONG QUẢN LÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ, CẢNG CÁ KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ
(Kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ)
TT |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
1. |
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
Mẫu số 01.TC |
2. |
Thuyết minh điều kiện cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá |
Mẫu số 02.TC |
3. |
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
Mẫu số 03.TC |
4. |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
Mẫu số 04.TC |
5. |
Tờ khai cấp văn bản chấp thuận đóng mới/cải hoán/ thuê/mua tàu cá |
Mẫu số 05.TC |
6. |
Văn bản chấp thuận đóng mới/cải hoán/thuê/mua tàu cá |
Mẫu số 06.TC |
7. |
Đơn đề nghị nhập khẩu tàu cá |
Mẫu số 07.TC |
8. |
Quyết định về việc cho phép nhập khẩu tàu cá |
Mẫu số 08.TC |
9. |
Đơn đề nghị công bố mở cảng cá |
Mẫu số 09.TC |
10. |
Quyết định về việc công bố mở cảng cá |
Mẫu số 10.TC |
11. |
Quyết định về việc công bố đóng cảng cá |
Mẫu số 11.TC |
Mẫu số 01.TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày……..tháng……năm………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ
Kính gửi:…………………………..
Họ tên người đề nghị: ..................................................................................................
Thường trú tại: ............................................................................................................
Số CMND/thẻ căn cước công dân/ mã số định danh cá nhân: ........................................
Đề nghị ……………………………………………………………………………………….. kiểm tra, đánh giá và cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ………………… có chiều dài lớn nhất từ ...................................... được nêu dưới đây:
1. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
2. Địa chỉ: ...................................................................................................................
3. Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: .................................................................
4. Điện thoại:…………………… Fax:…………………. Email: ..........................................
5. Hồ sơ gửi kèm, gồm:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Chúng tôi/tôi cam kết chấp hành các quy định về đóng mới, cải hoán tàu cá, đảm bảo các yêu cầu về chất lượng, an toàn kỹ thuật tàu cá và vệ sinh môi trường theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ |
Mẫu số 02.TC
TÊN CƠ SỞ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……………, ngày……tháng……… năm..….. |
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ
1. Thông tin chung về cơ sở:
Tên, địa chỉ (bao gồm văn phòng và địa điểm đóng mới, cải hoán tàu cá), giấy phép kinh doanh, lịch sử, sơ đồ tổ chức, các đơn vị trực thuộc, giới thiệu về các sản phẩm được sản xuất.
2. Cơ sở vật chất, đội ngũ lao động:
a) Mô tả cơ sở vật chất cần thiết liên quan đến sản xuất (sơ đồ cơ sở chế tạo, văn phòng làm việc, nhà xưởng, nhà kho, các trang thiết bị sản xuất, các thiết bị đo và kiểm tra);
b) Danh sách các nhân viên kỹ thuật, cán bộ giám sát và người lao động (trình độ chuyên môn nghiệp vụ, chương trình đào tạo đã tham gia, các chứng chỉ đã được cấp).
3. Phương án sản xuất, kinh doanh:
a) Đối tượng tàu cá đóng mới, cải hoán cơ sở đăng ký thực hiện và cơ sở vật chất đảm bảo yêu cầu thi công của cơ sở.
b) Số lượng tàu cá cơ sở có khả năng đóng mới, cải hoán, sửa chữa hàng năm.
c) Kế hoạch chất lượng trong triển khai đóng mới, cải hoán cho một sản phẩm và nhiều sản phẩm đồng thời.
d) Các công việc dự kiến do nhà thầu phụ thực hiện và danh sách các nhà thầu phụ.
4. Thông tin khác:
5. Kiến nghị, đề xuất (nếu có).
|
…….., ngày... tháng.... năm.... |
Mẫu số 03.TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày……..tháng……năm………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÓNG MỚI,
CẢI HOÁN TÀU CÁ
Kính gửi:………………………….
Họ tên: .......................................................................................................................
Thường trú tại: ............................................................................................................
Số CMND/thẻ căn cước công dân: ...............................................................................
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán đã được cấp mang số:……………………………….. được cấp ngày ……….. tháng …………. năm……………..;
Giấy chứng nhận nêu trên đã bị (nêu rõ lý do đề nghị cấp lại).
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Đề nghị cơ quan thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán.
Chúng tôi xin cam đoan thực hiện đúng các nội dung được ghi trong giấy chứng nhận được cấp lại và các quy định về đóng mới, cải hoán tàu cá nhằm đảm bảo các yêu cầu về chất lượng, an toàn kỹ thuật tàu cá và vệ sinh môi trường theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành./.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ |
Mẫu số 04.TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ
GIÁM ĐỐC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ……………
CHỨNG NHẬN:
Tên cơ sở: ..................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư: .....................................
Đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ ……………… có chiều dài lớn nhất từ………………………… theo quy định.
|
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN |
Số: /GCN
(Đã cấp lần 1 ngày: ……
Cấp lần 2 ngày: ……….)
Mẫu số 05.TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày……..tháng……năm………
TỜ KHAI CẤP VĂN BẢN CHẤP THUẬN ĐÓNG MỚI/CẢI HOÁN/
THUÊ/MUA TÀU CÁ
Kính gửi:…………………………………………….
Họ tên người đứng khai: ..............................................................................................
Thường trú tại: ............................................................................................................
Số CMND/Căn cước công dân số: ...............................................................................
Ngày cấp:…………………………………….; nơi cấp: ......................................................
Đề nghị đóng mới/cải hoán/thuê/mua tàu cá với nội dung sau:
Mẫu thiết kế:…………………………..; Đơn vị thiết kế: ................................................... ;
Kích thước chính Lmax x Bmax x D, m: ………………………………; Chiều chìm d,m: .........
Vật liệu vỏ: ……………………………………; Tổng dung tích: .........................................
Số lượng máy chính: …………………….; Tổng công suất (KW): ....................................
Nghề chính: …………………………………Nghề kiêm:....................................................
Vùng hoạt động: ..........................................................................................................
Nội dung đề nghị cải hoán(*): ........................................................................................
Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
STT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Số chứng minh nhân dân |
Giá trị cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan đóng mới/cải hoán/thuê/mua tàu cá theo đúng nội dung đề nghị và chấp hành các quy định về đăng kiểm, đăng ký tàu cá./.
|
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
(*): Chỉ ghi đối với trường hợp đề nghị cải hoán.
Mẫu số 06.TC
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………… |
Hà Nội, ngày …… tháng … năm …. |
VĂN BẢN CHẤP THUẬN(*)
ĐÓNG MỚI/CẢI HOÁN/THUÊ, MUA TÀU CÁ
Xét đề nghị của ông (bà): .............................................................................................
Địa chỉ thường trú: ......................................................................................................
Về việc đóng mới/cải hoán/thuê/mua tàu cá với các đặc điểm chính như sau
- Kích thước chính Lmax x Bmax x D, m: ……………; Chiều chìm d,m: ..............................
- Vật liệu vỏ:……………………….. Công suất (KW):.......................................................
- Ký hiệu thiết kế:…………………. Đơn vị thiết kế: .........................................................
- Loại nghề khai thác thủy sản: .....................................................................................
- Vùng hoạt động: ........................................................................................................
- Thời hạn của văn bản chấp thuận: 12 tháng kể từ ngày ký.
Căn cứ hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản và tiêu chí phát triển nghề cá của địa phương,…………………………………………………….. chấp thuận ông (bà) ……………………………….. được phép đóng mới/cải hoán/thuê/mua (**) tàu cá với các nội dung trên./.
|
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN |
Ghi chú:
(*) Không áp dụng đối với trường hợp mua, bán tàu cá trong tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
(**) Gạch bỏ chỗ không phù hợp.
Mẫu số 07.TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happines
---------------
…………., ngày….. tháng .... năm …….
………….., date …………………………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU TÀU CÁ
APPLICATION FOR IMPORT OF FISHING VESSEL
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản
To: Directorate of Fisheries
Người đề nghị (tên cá nhân hoặc tổ chức xin nhập khẩu tàu cá): .....................................
Applicant (Name of individual or organization applying for import of fishing vessel)
Số Giấy đăng ký kinh doanh .........................................................................................
(hoặc Số CMND/thẻ căn cước/mã số định danh cá nhân)
Nơi thường trú (Residential Address) ............................................................................
Nội dung đề nghị và hình thức nhập khẩu tàu cá: ............................................................
(Proposed contents and import mode of fishing vessel)
Kê khai lý lịch của các tàu cá đề nghị nhập khẩu: ...........................................................
(Enumeration of fishing vessel proposed to be imported)
Tàu cá số 1: (Fishing vessel No 1)
Tên tàu: (Name of Fishing Vessel)…………………….. Vật liệu (Materials)..........................
Kiểu tàu: (Type of Vessel)……………………………Công dụng: (Used for)..........................
Năm và nơi đóng (Year and Place of Build) .....................................................................
Chủ tàu (Vessel owner)……………………………………………. Quốc tịch: (Flag)................
Nơi thường trú (Residential Address) ............................................................................
Các thông số kỹ thuật cơ bản của tàu cá:
(Basic specifications of fishing vessel)
Chiều dài lớn nhất Lmax ……………………….. Length overall Chiều rộng lớn nhất Bmax ……………………... Breadth overall Chiều cao mạn D ……………………………… Draught Tổng dung tích (Gross tonage) …………..(GT) Số lượng máy ………………………………….. Number of engines |
Chiều dài thiết kế Ltk ................................ Length Chiều rộng thiết kế Btk…………………….. Breadth Chiều chìm d………………………………… Depth Trọng tải (Deadweight)…………………(DW) Tổng công suất………………………………. Total Power |
|||
Kiểu máy Type |
Số máy Number |
Công suất Power |
Năm chế tạo Year of Build |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tàu số 2: (Fishing vessel No 2)
…………………………………………………………………………………………………………..
Tàu số 3: (Fishing vessel No 3)
…………………………………………………………………………………………………………..
Kính đề nghị: Tổng cục Thủy sản ……………..
This is to kindly request: Directorate of Fisheries.
Xét duyệt và chấp thuận (tên cá nhân hoặc tổ chức xin nhập khẩu tàu cá): …………………
To review and authorize (name of individual or organization applying for import of fishing vessel)
Được phép nhập khẩu các tàu cá (như đã nêu ở trên) để tiến hành hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam.
to import fishing vessel (as mentioned above) to carry out fishing operations in Vietnam marine water
Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ các quy định về nhập tàu cá của Chính phủ và các yêu cầu theo pháp luật hiện hành của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
We commit to fully implement all legal regulations on import of fishing vessel under the Government’s Decree on import of fishing vessel and requirements under the existing law of the Socialist Republic of Vietnam.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ |
Mẫu số 08.TC
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-TCTS……. |
Hà Nội, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho phép nhập khẩu tàu cá
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
Căn cứ Quyết định số ………/QĐ-TTg ngày tháng năm của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số ………/NĐ-CP ngày .... tháng năm của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản năm 2017;
Căn cứ hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản;
Xét đơn đề nghị nhập khẩu tàu cá của (tổ chức, cá nhân): …………………………………..;
Theo đề nghị của …………………………………………………………………………………..,
QUYẾT ĐỊNH:
Cho phép (tổ chức, cá nhân) ……………………………. được nhập khẩu tàu cá sau:
Tên tàu: ......................................................................................................................
Vật liệu: ......................................................................................................................
Kiểu tàu: .....................................................................................................................
Công dụng: ..................................................................................................................
Năm và nơi đóng ..........................................................................................................
Các thông số kỹ thuật cơ bản của tàu cá:
Chiều dài lớn nhất Lmax ………….. Chiều rộng lớn nhất Bmax ………… Chiều cao mạn D …………………. Tổng dung tích (GT) ……………… Số lượng máy ……………………... |
Chiều dài thiết kế Ltk …………………….. Chiều rộng thiết kế Btk …………………... Chiều chìm d ……………………………… Trọng tải toàn phần (DW) ………………... Tổng công suất …………………………….. |
|||
Kiểu máy |
Số máy |
Công suất |
Năm chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Mẫu số 09.TC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ MỞ CẢNG CÁ
Kính gửi:……………………………….
Ban quản lý cảng cá: ...................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................................
Số điện thoại: …………………………. Số Fax ................................................................
Đề nghị được công bố mở cảng cá: ..............................................................................
Thuộc xã (phường): ……………………….. huyện (quận): ................................................
Tỉnh (thành phố):...........................................................................................................
1. Tên cảng, loại cảng cá: .............................................................................................
2. Địa chỉ, vị trí tọa độ của cảng cá: ...............................................................................
3. Vị trí điểm đầu của luồng, độ sâu, chiều rộng luồng vào cảng: ......................................
4. Độ sâu vùng nước đậu tàu, chiều dài cầu cảng: ..........................................................
5. Cỡ, loại tàu cá lớn nhất có thể cập cảng: ...................................................................
6. Năng lực bốc dỡ hàng hóa và các dịch vụ nghề cá của cảng cá: ..................................
7. Thời gian cảng cá bắt đầu hoạt động: ........................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên đây và cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành về cảng cá và pháp luật khác có liên quan./.
|
……., ngày…… tháng……năm……... |
Mẫu số 10.TC
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (*) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-…… |
…….., ngày ….. tháng ….. năm …….. |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố mở cảng cá
CƠ QUAN THẨM QUYỀN BAN HÀNH (*) ………..
Căn cứ .......................................................................................................................
Căn cứ .......................................................................................................................
Xét đề nghị của ............................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mở cảng cá: .......................................................................................
Thuộc xã (phường): …………huyện (quận)………….Tỉnh (thành phố)................................
Số điện thoại:………………… Số Fax ........................Tần số liên lạc ..............................
1. Loại cảng cá: ...........................................................................................................
2. Vị trí tọa độ của cảng cá: ..........................................................................................
3. Vị trí điểm đầu của luồng, độ sâu, chiều rộng luồng vào cảng:.......................................
4. Chiều dài cầu cảng: ..................................................................................................
5. Độ sâu vùng nước đậu tàu: .......................................................................................
6. Cỡ, loại tàu cá lớn nhất có thể cập cảng: ...................................................................
7. Năng lực bốc dỡ hàng hóa: .......................................................................................
8. Các dịch vụ nghề cá của cảng cá: .............................................................................
9. Thời gian cảng cá bắt đầu hoạt động: ........................................................................
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ..............................................................
Điều 3. ……………………. Ban quản lý Cảng cá, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
Ghi chú:
(*) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố mở cảng cá loại I; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố mở cảng cá loại II; Ủy ban nhân dân cấp huyện công bố mở cảng cá loại III.
Mẫu số 11.TC
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (*) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-….. |
………, ngày ….. tháng ….. năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố đóng cảng cá
CƠ QUAN THẨM QUYỀN BAN HÀNH (*)…………………….
Căn cứ .......................................................................................................................
Căn cứ .......................................................................................................................
Xét đề nghị của ............................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đóng cảng cá: .....................................................................................
Thuộc xã (phường): ………huyện (quận)……… Tỉnh (thành phố).......................................
1. Tên cảng cá: ............................................................................................................
2. Loại cảng cá: ...........................................................................................................
3. Địa chỉ: ...................................................................................................................
4. Vị trí tọa độ của cảng cá: ..........................................................................................
5. Lý do đóng cảng cá: .................................................................................................
6. Thời gian bắt đầu đóng cảng cá: ................................................................................
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ..............................................................
Điều 3. ……………….., Ban quản lý Cảng cá, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
Ghi chú:
(*) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố đóng cảng cá loại I; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố đóng cảng cá loại II; Ủy ban nhân dân cấp huyện công bố đóng cảng cá loại III.
PHỤ LỤC VI
YÊU CẦU ĐỐI VỚI CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, CẢI HOÁN TÀU CÁ
(Kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ)
1. Yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị tối thiểu đối với cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ thép:
TT |
NỘI DUNG |
ĐVT |
LOẠI CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
||
LOẠI III |
LOẠI II |
LOẠI I |
|||
1 |
Diện tích mặt bằng |
m2 |
2.000 |
3.000 |
5.000 |
2 |
Ụ nổi (ụ khô) hoặc đường triền nâng, hạ tàu (có hệ thống tời kéo và xe triền) hoặc hệ thống hạ thủy bằng túi khí phù hợp với trọng lượng tàu |
hệ thống |
01 |
01 |
01 |
3 |
Vùng nước neo đậu tàu có khả năng neo đậu |
|
4 tàu có chiều dài lớn nhất từ 15 m trở lên |
03 tàu có chiều dài lớn nhất từ 24 m trở lên |
04 tàu có chiều dài lớn nhất từ 24 m trở lên |
4 |
Xưởng vỏ |
Xưởng |
01 |
01 |
01 |
5 |
Xưởng cơ khí - máy - điện |
Xưởng |
01 |
01 |
01 |
6 |
Các trang thiết bị đo và dụng cụ tháo lắp |
|
|
|
|
a |
Thiết bị đo, kiểm tra (đồng hồ số, panme, thước cặp, thước lá, bộ lá căn, đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ, bút thử điện, vôn kế, ampe kế, ampe kìm, điện trở kế) |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
b |
Dụng cụ tháo, lắp, sửa chữa (kìm, cờ lê, mỏ lết, êtô, thiết bị tháo chân vịt, bàn máp, thiết bị đo áp lực vòi phun) |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
c |
Thiết bị thử kín nước, thử thủy lực, thử áp lực |
Bộ |
- |
01 |
01 |
d |
Dụng cụ đo bước xoắn và cân bằng tĩnh chân vịt |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
7 |
Thiết bị nâng, hạ |
|
|
|
|
a |
Cầu trục đôi hoặc cầu trục đơn có tổng trọng tải tối thiểu 25 tấn |
Chiếc |
- |
01 |
01 |
b |
Xe cẩu trọng tải tối thiểu 30 tấn |
Chiếc |
- |
01 |
01 |
2. Yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị tối thiểu đối với cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ gỗ:
TT |
NỘI DUNG |
ĐVT |
LOẠI CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
||
LOẠI III |
LOẠI II |
LOẠI I |
|||
1 |
Diện tích mặt bằng |
m2 |
1.000 |
1.500 |
3.000 |
2 |
Trang thiết bị để hạ thủy tàu phù hợp với trọng lượng tàu đóng |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
3 |
Vùng nước neo đậu tàu có khả năng neo đậu tối thiểu |
|
4 tàu có chiều dài lớn nhất 15 m trở lên |
4 tàu có chiều dài lớn nhất từ 15 m trở lên |
4 tàu có chiều dài lớn nhất từ 24 m trở lên |
4 |
Xưởng vỏ |
Xưởng |
01 |
01 |
01 |
5 |
Xưởng cơ khí máy điện |
Xưởng |
01 |
01 |
01 |
6 |
Các trang thiết bị đo và dụng cụ tháo lắp |
|
|
|
|
a |
Thiết bị đo, kiểm tra (đồng hồ số, panme, thước cặp, thước lá, bộ lá căn, đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ, vôn kế, ampe kế, ampe kìm, điện trở kế, thiết bị đo độ ẩm gỗ) |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
b |
Dụng cụ tháo, lắp, sửa chữa (kìm, cơ lê, mỏ lết, êtô, thiết bị tháo chân vịt, bàn máp, thiết bị đo áp lực vòi phun) |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
c |
Thiết bị thử kín nước, thử thủy lực, thử áp lực |
Bộ |
- |
01 |
01 |
d |
Dụng cụ đo bước xoắn và cân bằng tĩnh chân vịt |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
7 |
Thiết bị nâng, hạ |
|
|
|
|
a |
Xe cẩu trọng tải ≥ 5 tấn |
Chiếc |
- |
01 |
01 |
b |
Palăng xích |
Chiếc |
01 |
02 |
03 |
3. Yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị tối thiểu đối với cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ vật liệu mới:
TT |
NỘI DUNG |
ĐVT |
LOẠI CƠ SỞ ĐÓNG TÀU |
||
LOẠI III |
LOẠI II |
LOẠI I |
|||
1 |
Diện tích mặt bằng |
m |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
2 |
Trang thiết bị để hạ thủy tàu phù hợp với trọng lượng tàu đóng |
|
01 |
01 |
01 |
3 |
Vùng nước neo đậu tàu có khả năng neo đậu |
|
4 tàu có chiều dài lớn nhất 15 m trở lên |
4 tàu có chiều dài lớn nhất từ 15 m trở lên |
4 tàu có chiều dài lớn nhất từ 24 m trở lên |
4 |
Diện tích xưởng chế tạo vỏ (xưởng dát) |
m2 |
300 |
500 |
800 |
5 |
Các trang thiết bị cần thiết phục vụ công việc dát vỏ tàu |
Bộ |
01 |
02 |
02 |
6 |
Kho chứa nguyên liệu |
Kho |
01 |
01 |
01 |
7 |
Xưởng cơ khí máy điện |
Xưởng |
01 |
01 |
01 |
8 |
Các trang thiết bị đo và dụng cụ tháo lắp |
|
|
|
|
a |
Thiết bị đo, kiểm tra (đồng hồ so, panme, thước cặp, thước lá, bộ lá căn, đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ, vôn kế, ampe kế, ampe kìm, điện trở kế) |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
b |
Dụng cụ tháo, lắp, sửa chữa (kìm, cơ lê, mỏ lết, êtô, thiết bị tháo chân vịt, bàn máp, thiết bị đo áp lực vòi phun) |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
c |
Thiết bị thử kín nước, thử thủy lực, thử áp lực |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
d |
Dụng cụ đo bước xoắn và cân bằng tĩnh chân vịt |
Bộ |
01 |
01 |
01 |
9 |
Thiết bị nâng, hạ |
|
|
|
|
a |
Cầu trục đôi hoặc cầu trục đơn có tổng trọng tải tối thiểu 15 tấn |
Chiếc |
- |
01 |
01 |
b |
Xe cẩu trọng tải ≥ 5 tấn |
Chiếc |
- |
01 |
01 |
4. Yêu cầu về bộ phận giám sát, quản lý chất lượng và đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật của cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ thép:
TT |
Tên bộ phận và chuyên môn của cán bộ, công nhân kỹ thuật |
Số lượng/trình độ chuyên môn |
||
Cơ sở loại I |
Cơ sở loại II |
Cơ sở loại III |
||
I |
Bộ phận giám sát, quản lý chất lượng thuộc các chuyên ngành kỹ thuật liên quan |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Tốt nghiệp cao đẳng trở lên |
|
1 |
Vỏ tàu thủy |
02 |
01 |
01 |
2 |
Khai thác thủy sản |
02 |
01 |
|
3 |
Máy tàu thủy |
01 |
01 |
01 |
4 |
Điện tàu thủy hoặc điện lạnh |
01 |
01 |
|
II |
Bộ phận kỹ thuật thuộc các chuyên ngành kỹ thuật liên quan |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Tốt nghiệp cao đẳng trở lên |
|
1 |
Vỏ tàu thủy |
02 |
01 |
01 |
2 |
Máy tàu thủy |
02 |
01 |
01 |
3 |
Điện tàu thủy hoặc điện lạnh |
01 |
01 |
01 |
4 |
Khai thác thủy sản |
01 |
01 |
01 |
III |
Công nhân kỹ thuật |
Trình độ trung cấp trở lên |
Trình độ sơ cấp trở lên |
|
1 |
Thợ cơ khí |
02 |
02 |
02 |
2 |
Thợ điện |
03 |
02 |
01 |
3 |
Thợ sơn |
03 |
02 |
01 |
4 |
Thợ hàn kim loại có chứng chỉ chứng nhận trình độ chuyên môn phù hợp theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển hoặc tương đương. |
05 |
03 |
02 |
5. Yêu cầu về bộ phận giám sát, quản lý chất lượng và đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật của cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ gỗ:
TT |
Tên bộ phận và chuyên môn của cán bộ, công nhân kỹ thuật |
Số lượng/trình độ chuyên môn |
||
Cơ sở loại I |
Cơ sở loại II |
Cơ sở loại III |
||
I |
Bộ phận giám sát, quản lý chất lượng thuộc các chuyên ngành kỹ thuật liên quan |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Tốt nghiệp cao đẳng trở lên |
|
1 |
Vỏ tàu thủy |
01 |
01 |
01 |
2 |
Khai thác thủy sản |
01 |
||
3 |
Máy tàu thủy |
01 |
01 |
|
4 |
Điện tàu thủy hoặc điện lạnh |
01 |
||
II |
Bộ phận kỹ thuật thuộc các chuyên ngành kỹ thuật liên quan |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Tốt nghiệp cao đẳng trở lên |
|
1 |
Vỏ tàu thủy |
01 |
01 |
01 |
2 |
Khai thác thủy sản |
01 |
||
3 |
Máy tàu thủy |
01 |
01 |
01 |
4 |
Điện tàu thủy hoặc điện lạnh |
01 |
||
III |
Công nhân kỹ thuật |
Trình độ trung cấp trở lên |
Trình độ sơ cấp trở lên |
|
1 |
Thợ cơ khí |
02 |
02 |
01 |
2 |
Thợ điện |
02 |
02 |
01 |
3 |
Thợ sơn |
02 |
01 |
01 |
4 |
Thợ hàn kim loại có chứng chỉ chứng nhận trình độ chuyên môn phù hợp theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển hoặc tương đương. |
01 |
01 |
- |
6. Yên cầu về bộ phận giám sát, quản lý chất lượng và đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật của cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ vật liệu mới
TT |
Tên bộ phận và chuyên môn của cán bộ, công nhân kỹ thuật |
Số lượng/trình độ chuyên môn |
||
Cơ sở loại I |
Cơ sở loại II |
Cơ sở loại III |
||
I |
Bộ phận giám sát, quản lý chất lượng thuộc các chuyên ngành kỹ thuật liên quan |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Tốt nghiệp cao đẳng trở lên |
|
1 |
Vỏ tàu thủy |
02 |
01 |
01 |
2 |
Khai thác thủy sản |
01 |
||
3 |
Máy tàu thủy |
01 |
01 |
|
4 |
Điện tàu thủy hoặc điện lạnh |
01 |
||
lI |
Bộ phận kỹ thuật thuộc các chuyên ngành kỹ thuật liên quan |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Tốt nghiệp cao đẳng trở lên |
|
1 |
Vỏ tàu thủy |
02 |
02 |
01 |
2 |
Máy tàu thủy |
02 |
01 |
01 |
3 |
Điện tàu thủy hoặc điện lạnh |
01 |
01 |
01 |
4 |
Khai thác thủy sản |
01 |
01 |
01 |
III |
Công nhân kỹ thuật |
Trình độ trung cấp trở lên |
Trình độ sơ cấp trở lên |
|
1 |
Thợ cơ khí |
02 |
02 |
01 |
2 |
Thợ điện |
03 |
02 |
01 |
3 |
Thợ sơn |
03 |
02 |
01 |
4 |
Thợ làm khuôn và dát vỏ tàu |
03 |
02 |
01 |
PHỤ LỤC VII
YÊU CẦU VỀ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ TỐI THIỂU CỦA CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM TÀU CÁ
(Kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ)
TT |
Tên dụng cụ, thiết bị |
Quy cách |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Thước dây cuộn (sợi bố) |
0 - 10 m 0 - 25 m |
Cái |
2 2 |
2 |
Thước cuộn (kim loại) |
0 - 2 m 0 - 5 m 0 - 10 m |
Cái |
Mỗi đăng kiểm viên 1 cái 2 2 |
3 |
Thước thẳng (gỗ hoặc nhựa) |
0 - 300 mm 0 - 800 mm 0 - 1000 mm |
Cái |
2 2 2 |
4 |
Đồng hồ đo độ nghiêng tàu |
0 - 90° (trái, phải) |
Cái |
2 |
5 |
Đồng hồ đo tốc độ gió |
|
Cái |
2 |
6 |
Thiết bị đo cường độ âm thanh |
|
Cái |
1 |
7 |
Thiết bị đo cường độ ánh sáng |
|
Cái |
1 |
8 |
Thiết bị đo độ ẩm gỗ |
|
Cái |
|
9 |
Máy siêu âm, đo độ đày tôn vỏ |
|
Cái |
1 |
10 |
Thiết bị đo tốc độ tàu |
|
Cái |
1 |
11 |
Đồng hồ bấm giây |
|
Cái |
5 |
12 |
Búa kiểm tra |
|
Cái |
5 |
13 |
Thước lá mỏng |
0,01 - 2,00 mm |
Cái |
Mỗi đăng kiểm viên 1 cái |
14 |
Thước lá dẹp |
150 mm 300 mm 1000 mm |
Cái Cái Cái |
2 2 1 |
15 |
Thước đo mối hàn |
|
Cái |
1 |
16 |
Đồng hồ so (Comparateur) |
|
Bộ |
1 |
17 |
Đồng hồ đo vòng tua máy kiểu cơ hoặc kiểu từ |
|
Cái |
2 |
18 |
Đồng hồ đo nhiệt độ nước |
0 - 100°C |
Cái |
1 |
19 |
Đồng hồ đo nhiệt độ khí xả |
1 - 300°C |
Cái |
1 |
20 |
Thiết bị đo độ khói |
|
Cái |
1 |
21 |
Bộ đồ vẽ kỹ thuật |
|
Bộ |
2 |
22 |
Thước cặp |
150 mm 300 mm |
Cái Cái |
1 1 |
23 |
Pan me đo ngoài |
0 - 25mm 100 - 200 mm |
Cái Bộ |
1 1 |
24 |
Pan me đo trong |
100 - 200 mm |
Bộ |
1 |
25 |
Thiết bị đo điện (ampe, vôn, ôm) |
|
Bộ |
1 |
26 |
Bảo hộ lao động |
Theo mẫu chung |
Bộ |
Mỗi đăng kiểm viên 02 bộ |
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC LOẠI THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
(Kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ)
I. CÁC LOÀI CÁ
TT |
Tên tiếng Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Cá ali |
Sciaenochromis ahli |
2 |
Cá anh vũ |
Semilabeo notabilis |
3 |
Cá ba lưỡi |
Barbichthys laevis |
4 |
Cá ba sa |
Pangasius bocourti |
5 |
Cá bã trầu |
Trichopsis vittata |
6 |
Cá bạc đầu |
Aplocheilus panckax |
7 |
Cá bánh lái/Cá cánh buồm |
Gymnocorymbus ternetzi |
8 |
Cá bảy màu/Cá khổng tước. |
Poecilia reticulata |
9 |
Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng |
Caranx ignobilis |
10 |
Cá bò |
Tachysurus fulvidraco |
11 |
Cá bơn cát |
Cynoglossus robustus |
12 |
Cá bơn mào |
Samaris cristatus |
13 |
Cá bơn ngộ |
Psettodes erumei |
14 |
Cá bơn vằn răng to |
Pseudorhombus arsius |
15 |
Cá bơn vỉ |
Paralichthys olivaceus |
16 |
Cá bỗng |
Spinibarbus denticulatus |
17 |
Cá bống bớp |
Bostrichthys sinensis |
18 |
Cá bống cát |
Glossogobius giuris |
19 |
Cá bống cau |
Butis butis |
20 |
Cá bông lau |
Pangasius krempfi |
21 |
Cá bống mít |
Stigmatogobius sadanundio |
22 |
Cá bống suối đầu ngắn |
Philypnus chalmersi |
23 |
Cá bống tượng |
Oxyeleotris marmorata |
24 |
Cá bớp biển/Cá giò |
Rachycentron canadum |
25 |
Cá bươm be dài |
Rhodeus ocellatus |
26 |
Cá bươm be nhỏ |
Acheilognathus elongatoides |
27 |
Cá bươm giả |
Pararhodeus kyphus |
28 |
Cá bướm sông đáy |
Acanthorhodeus dayeus |
29 |
Cá cam thoi |
Elagatis bipinnulata |
30 |
Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè |
Seriolina nigrofasciata |
31 |
Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc |
Seriola dumerili |
32 |
Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen |
Naucrates ductor |
33 |
Cá căng ba chấm |
Terapon puta |
34 |
Cá căng mõm nhọn |
Rhynchopelates oxyrhynchus |
35 |
Cá căng sọc cong |
Terapon jarbua |
36 |
Cá căng sọc thẳng |
Terapon theraps |
37 |
Cá cầu vồng |
Glossolepis incisus |
38 |
Cá chạch bông lớn |
Mastacembelus favus |
39 |
Cá chạch bùn/Cá chạnh Đài Loan |
Misgurnus anguillicaudatus |
40 |
Cá chạch khoang |
Macrognathus circumcinctus |
41 |
Cá chạch lá tre/Cá chạch gai |
Macrognathus aculeatus |
42 |
Cá chạch rằn/Cá chạch lấu |
Macrognathus taeniagaster |
43 |
Cá chạch sông |
Mastacembelus armatus |
44 |
Cá chài |
Leptobarbus hoevenii |
45 |
Cá chành dục |
Channa gachua |
46 |
Cá chát vạch |
Acrossocheilus clivosius |
47 |
Cá chày mắt đỏ |
Squaliobarbus curriculus |
48 |
Cá chẽm/Cá vược |
Lates calcarifer |
49 |
Cá chép |
Cyprinus carpio |
50 |
Cá chìa vôi biển |
Proteracanthus sarissophorus |
51 |
Cá chiên sông |
Bagarius yarrelli |
52 |
Cá chim |
Monodactylus argenteus |
53 |
Cá chim đen |
Parastromateus niger |
54 |
Cá chim dơi bốn sọc |
Monodactylus sebae |
55 |
Cá chim gai |
Psenopsis anomala |
56 |
Cá chim trắng |
Pampus argenteus |
57 |
Cá chim trắng |
Piaractus brachypomus |
58 |
Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) |
Brachychalcinus orbicularis |
59 |
Cá chim vây vàng |
Trachinotus blochii |
60 |
Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) |
Trachinotus falcatus |
61 |
Cá chình châu Âu |
Anguilla anguilla |
62 |
Cá chình hoa |
Anguilla marmorata |
63 |
Cá chình mun |
Anguilla bicolor |
64 |
Cá chình Nhật Bản |
Anguilla japonica |
65 |
Cá chình nhọn |
Anguilla borneensis |
66 |
Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn |
Betta splendens |
67 |
Cá chốt |
Mystus gulio |
68 |
Cá chốt bông |
Pseudomystus siamensis |
69 |
Cá chốt sọc thường |
Mystus vittatus |
70 |
Cá chốt vạch |
Mystus mysticetus |
71 |
Cá chuối hoa |
Channa maculata |
72 |
Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc |
Channa striata |
73 |
Cá chuôn bụng sắc |
Parazacco spilurus |
74 |
Cá chuôn bụng tròn |
Zacco platypus |
75 |
Cá chuồn cát |
Cypselurus poecilopterus |
76 |
Cá chuôn hai màu |
Epalzeorhynchos bicolor |
77 |
Cá chuôn xiêm |
Crossocheilus oblongus |
78 |
Cá cóc |
Cyclocheilichthys enoplos |
79 |
Cá cóc đậm |
Cyclocheilichthys apogon |
80 |
Cá đầu lân kim tuyến |
Andinoacara pulcher |
81 |
Cá dìa bông/Cá dìa công |
Siganus guttatus |
82 |
Cá diếc |
Carassius auratus |
83 |
Cá diếc nhằng |
Tanichthys albonubes |
84 |
Cá diêu hồng |
Oreochromis sp |
85 |
Cá đỏ mang |
Systomus orphoides |
86 |
Cá đối mục |
Mugil cephalus |
87 |
Cá đong chấm |
Enteromius stigmatopygus |
88 |
Cá đòng đong |
Barbodes semifasciolatus |
89 |
Cá đong gai sông Đà |
Puntius takhoaensis |
90 |
Cá đù chấm |
Nibea maculata |
91 |
Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ |
Sciaenops ocellatus |
92 |
Cá đù trắng/Cá thù lù bạc |
Pennahia argentata |
93 |
Cá dưa xám |
Muraenesox cinereus |
94 |
Cá dứa/Cá tra nghệ |
Pangasius kunyit |
95 |
Cá đục bạc |
Sillago sihama |
96 |
Cá đuôi cờ nhọn |
Pseudosphromenus dayi |
97 |
Cá đuôi cờ/Cá thia lia |
Macropodus opercularis |
98 |
Cá ét mọi |
Labeo chrysophekadion |
99 |
Cá hắc bạc/Cá chuồn sông |
Crossocheilus oblongus |
100 |
Cá hắc bố lũy |
Poecilia latipima |
101 |
Cá hắc long |
Osteoglossum ferreirai |
102 |
Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà |
Apteronotus albifrons |
103 |
Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng |
Dentex tumifrons |
104 |
Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy |
Lethrinus lentjan |
105 |
Cá he đỏ |
Barbonymus schwanenfeldii |
106 |
Cá hè mõm dài |
Lethrinus miniatus |
107 |
Cá he vàng |
Barbonymus altus |
108 |
Cá heo |
Syncrossus hymenophysa |
109 |
Cá heo chấm |
Syncrossus beauforti |
110 |
Cá heo chân |
Acantopsis dialuzona |
111 |
Cá heo hề/Cá chuột ba sọc |
Chromobotia macracanthus |
112 |
Cá heo râu |
Yasuhikotakia morleti |
113 |
Cá heo vạch |
Yasuhikotakia modesta |
114 |
Cá hô |
Catlocarpio siamensis |
115 |
Cá hố |
Trichiurus lepturus |
116 |
Cá hoả khẩu |
Thorichthys helleri |
117 |
Cá hoà lan râu |
Poecilia sphenops |
118 |
Cá hoà lan tròn |
Poecilia velifera |
119 |
Cá hoàng đế |
Cichla ocellaris |
120 |
Cá hoàng kim |
Thorichthys aureus |
121 |
Cá hồng kim/Cá hồng kiếm |
Xiphophorus maculatus |
122 |
Cá hoàng tử Phi châu |
Labidochromis caeruleus |
123 |
Cá hồi vân |
Oncorhynchus mykiss |
124 |
Cá hồng |
Lutjanus erythropterus |
125 |
Cá hồng bạc |
Lutjanus argentimaculatus |
126 |
Cá hồng bốn sọc |
Lutjanus kasmira |
127 |
Cá hồng dải đen |
Lutjanus vitta |
128 |
Cá hồng đỏ |
Lutjanus sanguineus |
129 |
Cá hồng két |
Amphilophus labiatus X Heros severus |
130 |
Cá hồng nhung |
Hyphessobrycon callistus |
131 |
Cá hồng vĩ |
Phractocephalus hemioliopterus |
132 |
Cá hú |
Pangasius conchophilus |
133 |
Cá huyết long/Cá rồng |
Scleropages formosus |
134 |
Cá huyết trung hồng (Zebra) |
Maylandia zebra |
135 |
Cá kèo/Cá bống kèo |
Pseudapocryptes lanceolatus |
136 |
Cá kết |
Phalacronotus bleekeri |
137 |
Cá khoai |
Harpadon nehereus |
138 |
Cá khoang cổ |
Amphiprion frenatus |
139 |
Cá khoang cổ nemo |
Amphiprion ocellaris |
140 |
Cá khủng long bông |
Polypterus ornatipinnis |
141 |
Cá khủng long vàng |
Polypterus senegalus |
142 |
Cá kim long Úc/Cá trân châu long |
Scleropages leichardti |
143 |
Cá kìm sông |
Xenentodon cancila |
144 |
Cá kim thơm bảy màu |
Cichlasoma salvini |
145 |
Cá Koi |
Cyprinus carpio rubrofuscus |
146 |
Cá la hán/Cá trân châu kỳ lân |
Vieja bifasciata |
147 |
Cá lăng chấm |
Hemibagrus guttatus |
148 |
Cá lăng đuôi đỏ |
Hemibagrus wyckioides |
149 |
Cá lăng nha |
Mystus wolffii |
150 |
Cá lăng vàng |
Mystus nemurus |
151 |
Cá leo |
Wallago attu |
152 |
Cá lìm kìm ao |
Dermogenys pusilla |
153 |
Cá lóc bông |
Channa micropeltes |
154 |
Cá lòng tong |
Esomus danrica |
155 |
Cá lòng tong đá |
Rasbora paviana |
156 |
Cá lòng tong dị hình |
Trigonostigma heteromorpha |
157 |
Cá lòng tong đuôi đỏ |
Rasbora borapetensis |
158 |
Cá lòng tong lưng thấp |
Rasbora myersi |
159 |
Cá lòng tong mại |
Rasbora argyrotaenia |
160 |
Cá lòng tong mương |
Luciosoma bleekeri |
161 |
Cá lòng tong sắt |
Esomus metallicus |
162 |
Cá lòng tong sọc |
Rasbora trilineata |
163 |
Cá lòng tong vạch đỏ |
Rasbora retrodorsalis |
164 |
Cá lòng tong/Cá đuôi đỏ |
Rasbora lateristriata |
165 |
Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc |
Larimichthys crocea |
166 |
Cá mại nam |
Laubuka laubuca |
167 |
Cá măng |
Elopichthys bambusa |
168 |
Cá măng biển |
Chanos chanos |
169 |
Cá măng rổ |
Toxotes chatareus |
170 |
Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) |
Toxotes jaculatrix |
171 |
Cá mặt quỷ/Cá mang ếch |
Allenbatrachus grunniens |
172 |
Cá may |
Gyrinocheilus aymonieri |
173 |
Cá mè hoa |
Hypophthalmichthys nobilis |
174 |
Cá mè hôi |
Osteochilus melanopleurus |
175 |
Cá mè lúi |
Osteochilus vittatus |
176 |
Cá mè trắng Hoa Nam |
Hypophthalmichthys molitrix |
177 |
Cá mè trắng Việt Nam |
Hypophthalmichthys harmandi |
178 |
Cá mè vinh |
Barbonymus gonionotus |
179 |
Cá mỏ vịt |
Pseudoplatystoma fasciatum |
180 |
Cá mòi cờ hoa |
Clupanodon thrissa |
181 |
Cá mú (Cá song) chấm đen |
Epinephelus malabaricus |
182 |
Cá mú (Cá song) chấm đỏ |
Epinephelus akaara |
183 |
Cá mú (Cá song) chấm gai |
Epinephelus areolatus |
184 |
Cá mú (Cá song) chấm tổ ong |
Epinephelus merra |
185 |
Cá mú (Cá song) chấm vạch |
Epinephelus amblycephalus |
186 |
Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng |
Plectropomus leopardus |
187 |
Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh |
Epinephelus chlorostigma |
188 |
Cá mú (Cá song) chuột |
Cromileptes altivelis |
189 |
Cá mú (Cá song) đen chấm nâu |
Epinephelus coioides |
190 |
Cá mú (Cá song) dẹt |
Epinephehis bleekeri |
191 |
Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp |
Epinephelus fuscoguttatus |
192 |
Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu |
♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus |
193 |
Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi |
Epinephelus tauvina |
194 |
Cá mú (Cá song) nghệ |
Epinephelus lanceolatus |
195 |
Cá mú (Cá song) sao |
Plectropomus maculatus |
196 |
Cá mú (Cá song) sáu sọc |
Epinephelus sexfasciatus |
197 |
Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang |
Epinephelus fasciatus |
198 |
Cá mú (Cá song) vạch |
Epinephelus bruneus |
199 |
Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc |
Maccullochella peelii peelii |
200 |
Cá mùi/Cá hường |
Helostoma temminckii |
201 |
Cá mương gai |
Hainania serrata |
202 |
Cá mương nam |
Luciosoma setigerum |
203 |
Cá nàng hai |
Chitala chitala |
204 |
Cá nâu/Cá nầu |
Scatophagus argus |
205 |
Cá neon |
Paracheirodon innesi |
206 |
Cá ngân long |
Osteoglossum bicirrhosum |
207 |
Cá ngạnh |
Cranoglanis bouderius |
208 |
Cá ngọc long/Cá rồng Úc |
Scleropages jardinii |
209 |
Cá ngừ mắt to |
Thunnus obesus |
210 |
Cá ngũ vân |
Desmopuntius pentazona |
211 |
Cá ngừ vây vàng |
Thunnus albacares |
212 |
Cá ngựa chấm |
Hampala dispar |
213 |
Cá ngựa chấm |
Hippocampus trimaculatus |
214 |
Cá ngựa đen |
Hippocampus kuda |
215 |
Cá ngựa gai |
Hippocampus histrix |
216 |
Cá ngựa nam/Cá ngựa vạch |
Hampala macrolepidota |
217 |
Cá ngựa Nhật Bản |
Hippocampus mohnikei |
218 |
Cá ngựa thân trắng |
Hippocampus kelloggi |
219 |
Cá ngựa vằn |
Hippocampus comes |
220 |
Cá ngựa vằn/Cá sọc xanh |
Danio rerio |
221 |
Cá nhệch |
Pisodonophis boro |
222 |
Cá nheo Mỹ |
Ictalurus punctatus |
223 |
Cá nho chảo |
Sarcocheilichthys nigripinnis |
224 |
Cá nhụ bốn râu |
Eleutheronema tetradactylum |
225 |
Cá nóc da báo/Cá nóc beo |
Dichotomyctere fluviatilis |
226 |
Cá nóc dài |
Pao leiurus |
227 |
Cá nóc mít |
Pao palembangensis |
228 |
Cá ống điếu |
Brachygobius sua |
229 |
Cá phèn trắng |
Polynemus longipectoralis |
230 |
Cá phèn vàng |
Polynemus paradiseus |
231 |
Cá quan đao |
Geophagus surinamensis |
232 |
Cá rầm nam |
Puntius brevis |
233 |
Cá rầm xanh |
Bangana lemassoni |
234 |
Cá rô biển |
Lobotes surinamensis |
235 |
Cá rô đồng |
Anabas testudineus |
236 |
Cá rô phi vằn |
Oreochromis niloticus |
237 |
Cá rô phi xanh |
Oreochromis aureus |
238 |
Cá sặc bướm |
Trichopodus trichopterus |
239 |
Cá sặc điệp/Cá sặc |
Trichopodus microlepis |
240 |
Cá sặc gấm |
Colisa lalia |
241 |
Cá sặc rằn |
Trichogaster pectoralis |
242 |
Cá sặc trân châu |
Trichopodus leerii |
243 |
Cá sặc vện |
Nandus nandus |
244 |
Cá sóc |
Oryzias latipes |
245 |
Cá sơn bầu |
Parambassis wolffii |
246 |
Cá sủ đất |
Protonibea diacanthus |
247 |
Cá sửu |
Boesemania microlepis |
248 |
Cá tai tượng Phi châu |
Astronotus ocellatus |
249 |
Cá tai tượng/Cá phát tài/ Cá hồng phát |
Osphronemus goramy |
250 |
Cá tầm Beluga |
Huso huso |
251 |
Cá tầm Nga |
Acipenser gueldenstaedtii |
252 |
Cá tầm Sterlet |
Acipenser ruthenus |
253 |
Cá tầm Trung Hoa |
Acipenser sinensis |
254 |
Cá tầm Xibêri |
Acipenser baerii |
255 |
Cá thác lác/Cá thát lát |
Notopterus notopterus |
256 |
Cá thái hổ vằn/Cá hường vện |
Datnioides quadrifasciatus |
257 |
Cá thái hổ/Cá hường |
Datnioides microlepis |
258 |
Cá thần tiên/Cá ông tiên |
Pterophyllum scalare |
259 |
Cá thanh ngọc |
Trichopsis pumila |
260 |
Cá thè be dài |
Acheilognathus tonkinensis |
261 |
Cá thè be sông Đáy |
Acheilognathus longibarbatus |
262 |
Cá thiểu |
Cultrichthys erythropterus |
263 |
Cá tra |
Pangasianodon hypophthalmus |
264 |
Cá trà sọc |
Probarbus jullieni |
265 |
Cá trắm cỏ |
Ctenopharyngodon idella |
266 |
Cá trắm đen |
Mylopharyngodon piceus |
267 |
Cá trắng |
Coregonus lavaretus |
268 |
Cá trẳng |
Barbodes binotatus |
269 |
Cá tráp đen |
Acanthopagrus schlegelii |
270 |
Cá tráp vây vàng |
Acanthopagrus latus |
271 |
Cá trê đen |
Clarias fuscus |
272 |
Cá trê phi |
Clarias gariepinus |
273 |
Cá trê trắng |
Clarias batrachus |
274 |
Cá trê vàng |
Clarias macrocephalus |
275 |
Cá trèn bầu |
Ompok bimaculatus |
276 |
Cá trèn đá |
Kryptopterus cryptopterus |
277 |
Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh |
Kryptopterus bicirrhis |
278 |
Cá trèn mỡ |
Phalacronotus apogon |
279 |
Cá trôi Ấn Độ |
Labeo rohita |
280 |
Cá trôi hai màu/Cá chuột đuôi đỏ |
Epalzeorhynchos bicolor |
281 |
Cá trôi mrigal |
Cirrhinus cirrhosus |
282 |
Cá trôi ta |
Cirrhinus molitorella |
283 |
Cá trôi Trường Giang |
Prochilodus lineatus |
284 |
Cá tứ vân |
Puntigrus tetrazona |
285 |
Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điều |
Pseudotropheus socolofi |
286 |
Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút |
Epalzeorhynchos frenatus |
287 |
Cá vền |
Megalobrama terminalis |
288 |
Cá vồ đém |
Pangasius larnaudii |
289 |
Cá vược mõm nhọn |
Psammoperca waigiensis |
290 |
Cá xác sọc |
Pangasius nasutus |
291 |
Cá xảm mắt bé |
Opsarius pulchellus |
292 |
Các loài thuộc Chi cá chuột |
Corydoras |
293 |
Các loài thuộc Chi cá đĩa |
Symphysodon |
294 |
Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli |
Pangio kuhlii |
295 |
Lươn |
Monopterus albus |
II. CÁC LOÀI GIÁP XÁC
TT |
Tên tiếng Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Cua biển |
Scylla paramamosain |
2 |
Cua cà ra |
Eriocheir sinensis |
3 |
Cua đồng |
Somanniathelphusa sinensis |
4 |
Cua hoàng đế |
Ranina ranina |
5 |
Cua xanh/Cua bùn |
Scylla serrata |
6 |
Ghẹ xanh |
Portunus pelagicus |
7 |
Rạm |
Varuna litterata |
8 |
Tôm càng sông |
Macrobrachium nipponense |
9 |
Tôm càng xanh |
Macrobrachium rosenbergii |
10 |
Tôm he Ấn Độ |
Penaeus indicus |
11 |
Tôm he Nhật Bản |
Penaeus japonicus |
12 |
Tôm hùm bông |
Panulirus ornatus |
13 |
Tôm hùm đá |
Panulirus homarus |
14 |
Tôm hùm đỏ |
Panulirus longipes |
15 |
Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc |
Panulirus stimpsoni |
16 |
Tôm hùm ma |
Panulirus penicillatus |
17 |
Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn |
Panulirus polyphagus |
18 |
Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn |
Panulirus versicolor |
19 |
Tôm mũ ni |
Ibacus ciliatus |
20 |
Tôm mũ ni đỏ |
Scyllarides squammosus |
21 |
Tôm mũ ni trắng |
Thenus orientalis |
22 |
Tôm mùa/Tôm lớt |
Penaeus merguiensis |
23 |
Tôm nương |
Penaeus chinensis |
24 |
Tôm rào |
Metapenaeus ensis |
25 |
Tôm sú |
Penaeus monodon |
26 |
Tôm thẻ chân trắng |
Lipopenaeus vannamei/Penaeus vannamei |
27 |
Tôm thẻ rằn |
Penaeus semisulcatus |
28 |
Tôm tít (Bề bề) harpax |
Harpiosquilla harpax |
29 |
Tôm tít (Bề bề) interrupta |
Oratosquillina interrupta |
30 |
Tôm tít (Bề bề) nepa |
Miyakella nepa |
31 |
Tôm tít (Bề bề) woodmasoni |
Erugosquilla woodmasoni |
III. CÁC LOÀI NHUYỄN THỂ
TT |
Tên tiếng Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Bàn mai |
Atrina pectinata |
2 |
Bào ngư bầu dục |
Haliotis ovina |
3 |
Bào ngư chín lỗ/Cửu khổng |
Haliotis diversicolor |
4 |
Bào ngư vành tai |
Haliotis asinina |
5 |
Điệp |
Chlamys nobilis |
6 |
Điệp quạt |
Mimachlamys crassicostata |
7 |
Hầu Belchery |
Crassostrea belcheri |
8 |
Hầu cửa sông |
Crassostrea rivularis |
9 |
Hầu Thái Bình Dương |
Crassostrea gigas |
10 |
Mực lá |
Sepioteuthis lessoniana |
11 |
Mực nang vân hổ |
Sepia pharaonis |
12 |
Mực ống Trung Hoa |
Uroteuthis (Photololigo) chinensis |
13 |
Ngán |
Austriella corrugata |
14 |
Ngao (Nghêu) Bến Tre |
Meretrix lyrata |
15 |
Ngao (Nghêu) dầu |
Meretrix meretrix |
16 |
Ngao (Nghêu) Lụa |
Paratapes undulatus |
17 |
Ngao Bốn cạnh (Vọp) |
Mactra quadrangularis |
18 |
Ngao giá |
Tapes literatus |
19 |
Ngao hai cùi |
Tapes dorsatus |
20 |
Ngao ô vuông |
Periglypta puerpera |
21 |
Ốc đá/ốc mầu/Ốc Labi |
Monodonta labio |
22 |
Ốc đĩa/Ốc đẻ đen |
Nerita balteata |
23 |
Ốc gạo |
Assiminea lutea |
24 |
Ốc hương |
Babylonia areolata |
25 |
Ốc len |
Cerithidea obtusa |
26 |
Ốc nhồi |
Pila polita |
27 |
Sò huyết |
Tegillarca granosa |
28 |
Sò lông |
Anadara subcrenata |
29 |
Sò Nodi |
Tegillarca nodifera |
30 |
Trai cánh mỏng |
Cristaria plicata |
31 |
Trai cánh xanh |
Sinohyriopsis cumingii |
32 |
Trai cóc (trai cơm) |
Lamprotula leaii |
33 |
Trai ngọc môi đen |
Pinctada margaritifera |
34 |
Trai ngọc môi vàng/Trai tai tượng |
Pinctada maxima |
35 |
Trai ngọc nữ |
Pteria penguin |
36 |
Trai ngọc trắng/Trai mã thị |
Pinctada martensii |
37 |
Trai sông |
Sinanodonta elliptica |
38 |
Trai tai nghé |
Tridacna squamosa |
39 |
Trai tai tượng lớn |
Tridacna maxima |
40 |
Trai tai tượng vàng nghệ |
Tridacna crocea |
41 |
Tu hài |
Lutraria rhynchaena |
42 |
Vẹm xanh |
Perna viridis |
43 |
Vọp |
Geloina expansa |
44 |
Các loài thuộc Họ ốc móng tay |
Solenidae |
IV. CÁC LOÀI BÒ SÁT, LƯỠNG CƯ
TT |
Tên tiếng Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Ba ba gai |
Palea steindachneri |
2 |
Ba ba hoa |
Pelodiscus sinensis |
3 |
Ba ba Nam Bộ |
Amyda cartilaginea |
4 |
Ba ba trơn |
Trionyx sinensis |
5 |
Ếch đồng |
Hoplobatrachus tigerinus |
6 |
Ếch Thái Lan |
Hoplobatrachus rugulosus |
7 |
Rùa ba vạch |
Cuora trifasciata |
V. CÁC LOÀI DA GAI, GIUN ĐỐT
TT |
Tên tiếng Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Cầu gai/Nhím biển |
Hemicentrotus pulcherrimus |
2 |
Cầu gai đá/Nhum đá |
Heterocentrotus mammillatus |
3 |
Cầu gai đen |
Diadema setosum |
4 |
Cầu gai sọ dừa/Nhum sọ |
Tripneustes gratilla |
5 |
Cầu gai tím |
Heliocidaris crassispina |
6 |
Giun nhiều tơ/Rươi biển/Dời biển |
Perineis nuntia var.brevicirris |
7 |
Hải sâm |
Apostichopus japonicus |
8 |
Hải sâm cát/Đồn đột |
Holothuria scabra |
9 |
Hải sâm đen/Đồn đột đen |
Holothuria atra |
10 |
Hải sâm đen mềm |
Holothuria leucospilota |
11 |
Hải sâm lựu |
Thelenota ananas |
12 |
Hải sâm mít/Đồn đột mít |
Actinopyga echinites |
13 |
Hải sâm mít hoa/Đồn đột dừa |
Actinopyga mauritiana |
14 |
Hải sâm vú |
Holothuria nobilis |
15 |
Rươi |
Tylorrhynchus heterochaetus |
16 |
Sá sùng/Trùng biển/Sâu đất |
Sipunculus nudus |
VI. CÁC LOÀI RONG
TT |
Tên tiếng Việt Nam |
Tên khoa học |
1 |
Rong bắp sú |
Kappaphycus striatum |
2 |
Rong câu chân vịt |
Hydropuntia eucheumatoides |
3 |
Rong câu chỉ |
Gracilaria tenuistipitata |
4 |
Rong câu cước |
Gracilariopsis bailiniae |
5 |
Rong câu thắt |
Gracilaria firma |
6 |
Rong hồng vân |
Betaphycus gelatinus |
7 |
Rong lá mơ lá dày |
Sargassum crassifolium |
8 |
Rong lá mơ Mucclurei |
Sargassum mcclurei |
9 |
Rong lá mơ nhiều phao |
Sargassum polycystum |
10 |
Rong mơ |
Sargassum oligocystum |
11 |
Rong mơ bìa đôi |
Sargassum duplicatum |
12 |
Rong mơ lá phao |
Sargassum mcclurei f. duplicatum |
13 |
Rong mơ Quy Nhơn |
Sargassum quinhonese |
14 |
Rong mơ swartzii |
Sargassum swartzii |
15 |
Rong nho |
Caulerpa lentillifera |
16 |
Rong sụn (Rong đỏ) |
Kappaphycus alvarezii |
17 |
Rong sụn gai |
Eucheuma denticulatum |
VII. CÁC LOÀI VI TẢO
TT |
Tên khoa học |
1 |
Spirulina platensis |
2 |
Chaetoceros calcitrans |
3 |
Chaetoceros gracilis |
4 |
Chaetoceros muelleri |
5 |
Chlorella vulgaris |
6 |
Chroomonas salina |
7 |
Coscinodiscus excentricus |
8 |
Coscinodiscus rothii |
9 |
Cyclotella comta |
10 |
Cyclotella striata |
11 |
Cyclotella stylorum |
12 |
Diacronema lutheri |
13 |
Dunaliella salina |
14 |
Dunaliella tertiolecta |
15 |
Haematococcus pluvialis |
16 |
Isochrysis galbana |
17 |
Melosira granulata |
18 |
Nannochloropsis oculata |
19 |
Navicula cancellata |
20 |
Navicula cari f. cari |
21 |
Nitzschia longissima |
22 |
Phaeodactylum tricornutum |
23 |
Rhodomonas salina |
24 |
Schizochytrium limacmum |
25 |
Schizochytrium mangrovei |
26 |
Skeletonema costatum |
27 |
Tetraselmis chuii |
28 |
Tetraselmis convolutae |
29 |
Thalassionema frauenfeldii |
30 |
Thalassionema nitzschioides |
31 |
Thalassiosira pseudonana |
32 |
Thalassiosira weissflogii |
33 |
Thalassiothrix frauenfeldii |
34 |
Thraustochytrium aureum |
35 |
Thraustochytrium striatum |
36 |
Các loài thuộc chi Labyrinthula |
VIII. CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT PHÙ DU
TT |
Tên khoa học |
1 |
Acartia (Acanthacartia) tonsa |
2 |
Artemia franciscana |
3 |
Artemia monica |
4 |
Artemia persimilis |
5 |
Artemia salina |
6 |
Artemia sinica |
7 |
Artemia tibetiana |
8 |
Artemia urmiana |
9 |
Brachionus plicatilis |
10 |
Brachionus rotundiformis |
11 |
Calanopia thompsoni |
12 |
Daphnia magna |
13 |
Daphnia pulex |
14 |
Labidocera pavo |
15 |
Moina dubia |
16 |
Moina macrocopa |
17 |
Moina micrura |
18 |
Proales similis |
IX. CÁC LOÀI SAN HÔ
TT |
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
1 |
Các loài san hô mềm |
Alcyonium sp. |
2 |
Các loài san hô mềm |
Nephthea sp. |
3 |
Các loài san hô mềm |
Pachyclavularia sp. |
4 |
Các loài san hô mềm |
Sarcophyton sp. |
5 |
Các loài san hô nấm mềm |
Discosoma sp. |
6 |
Các loài san hô nấm mềm |
Rhodatis sp. |
7 |
Các loài san hô nút áo |
Zoanthus sp. |
X. TRƯỜNG HỢP KHÁC (CÁC LOÀI ĐƯỢC PHÉP KINH DOANH TẠI VIỆT NAM)
1. Giống thủy sản được chọn tạo từ các loài có tên trong danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam nêu trên đã công nhận thông qua khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học và công nghệ hoặc được cơ quan có thẩm quyền cho phép
2. Giống thủy sản từ các loài chưa có tên trong danh mục này đã được công nhận thông qua khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học và công nghệ hoặc được cơ quan có thẩm quyền cho phép.
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU
(Kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ)
TT |
Tên tiếng Việt |
Tên khoa học |
1 |
Bò biển/Cá cúi |
Dugong dugon |
2 |
Cá cháy |
Tenualosa reevesii |
3 |
Cá chày tràng |
Ochelobius elongatus |
4 |
Cá chen bầu/Cá trèn bầu |
Ompok bimaculatus |
5 |
Cá chép gốc |
Procypris merus |
6 |
Cá cóc Tam Đảo |
Paramesotriton deloustali |
7 |
Cá heo vây trắng |
Lipotes vexillifer |
8 |
Cá hỏa |
Bangana tonkinensis |
9 |
Cá kẽm mép vảy đen |
Plectorhinchus gibbosus |
10 |
Cá lợ thân thấp |
Cyprinus multitaeniatus |
11 |
Cá măng giả |
Luciocyprinus langsoni |
12 |
Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão |
Chanodichthys flavipinnis |
13 |
Cá ngựa bắc |
Tor brevifilis |
14 |
Cá ông sư (Cá heo không vây) |
Neopkocaena phocaenoides |
15 |
Cá pạo/Cá mị |
Semilabeo graffeuilli |
16 |
Cá sơn đài |
Ompok miostoma |
17 |
Cá song vân giun |
Epinephelus undulatostriatus |
18 |
Cá tra dầu |
Pangasianodon gigas |
19 |
Cá trữ |
Cyprinus dai |
20 |
Đồi mồi |
Eretmochelys imbricata |
21 |
Đồi mồi dứa |
Lepidochelys olivacea |
22 |
Giải khổng lồ |
Pelochelys cantorii |
23 |
Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) |
Rafetus swinhoei |
24 |
Ốc anh vũ |
Nautilus pompilius |
25 |
Ốc đụn cái |
Trochus niloticus |
26 |
Ốc sứ mắt trĩ |
Cypraea argus |
27 |
Ốc tù và |
Charonia tritonis |
28 |
Ốc xà cừ xanh |
Turbo marmoratus |
29 |
Quản đồng |
Caretta caretta |
30 |
Rùa biển (Vích) |
Chelonia mydas |
31 |
Rùa da |
Dermochelys coriacea |
32 |
Rùa đầu to |
Platysternon megacephalum |
33 |
Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) |
Cuora trifasciata |
34 |
Rùa hộp trán vàng miền Bắc |
Cuora galbinifrons |
35 |
Rùa Trung Bộ |
Mauremys annamensis |
36 |
Trai cóc dày |
Gibbosula crassa |
37 |
Các loài thuộc Bộ san hô cứng |
Stolonifera |
38 |
Các loài thuộc Bộ san hô đá |
Scleractinia |
39 |
Các loài thuộc Bộ san hô đen |
Antipatharia |
40 |
Các loài thuộc Bộ san hô xanh |
Helioporacea |
41 |
Các loài thuộc Họ cá dao |
42 |
Các loài thuộc Họ cá heo |
Delphinidae |
43 |
Các loài thuộc Chi cá voi |
Balaenoptera |
PHỤ LỤC X
DANH MỤC CÁC LOÀI THUỶ SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
(Kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ)
TT |
Tên tiếng Việt Nam |
Tên khoa học |
Điều kiện |
1 |
Cá anh vũ |
Semilabeo notabilis |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
2 |
Cá ba sa |
Pangasius bocourti |
Không còn sống |
3 |
Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen |
Seriolina nigrofasciata |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
4 |
Cá chạch bông/Cá chạch lấu |
Mastacembelus favus |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
5 |
Cá chạch sông |
Mastacembelus armatus |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
6 |
Cá chày/Cá chài |
Leptobarbus hoevenii |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
7 |
Cá chìa vôi |
Proteracanthus sarissophorus |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
8 |
Cá chiên |
Bagarius rutilus |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
9 |
Cá chình hoa |
Anguilla marmorata |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
10 |
Cá chình mun |
Anguilla bicolor |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
11 |
Cá chình Nhật Bản |
Anguilla japonica |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
12 |
Cá chình nhọn |
Anguilla borneensis |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
13 |
Cá hô |
Catlocarpio siamensis |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
14 |
Cá lăng chấm |
Hemibagrus guttatus |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
15 |
Cá lợ con |
Cyprinus exophthalmos |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
16 |
Cá lợ thân cao |
Cyprinus hyperdorsalis |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
17 |
Cá mị |
Sinilabeo graffeuilli |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
18 |
Cá ngựa thân trắng |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
19 |
Cá ngựa vằn |
Hippocampus comes |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
20 |
Cá rầm xanh |
Bangana lemassoni |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
21 |
Cá tra |
Pangasianodon hypophthalmus |
Không còn sống |
22 |
Cá trà sóc |
Probarbus jullieni |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
23 |
Cá tràu mắt đỏ |
Channa marulius |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
24 |
Cá trê trắng |
Clarias batrachus |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
25 |
Cá vồ cờ |
Pangasius sanitwongsei |
Không còn sống |
34 |
Cua xanh/Cua sen |
Scylla paramamosain |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
35 |
Rong bắp sú |
Kappaphycus striatus |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
36 |
Rong lá mơ Mucclurei |
Sargassum mccharei |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
37 |
Rong lá mơ lá dày |
Sargassum crassifolium |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
38 |
Rong lá mơ nhiều phao |
Sargassum polycystum |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
39 |
Rong mơ |
Sargassum oligocystum |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
40 |
Rong mơ bìa đôi |
Sargassum duplicatum |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
41 |
Rong mơ lá phao |
Sargassum mcclurei f. duplicatum |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
42 |
Rong mơ Quy Nhơn |
Sargassum quinhonese |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
43 |
Rong mơ swartzii |
Sargassnm swartzii |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
44 |
Rong sụn (Rong Đỏ) |
Kappaphycus alvarezii |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
45 |
Rong sụn gai |
Eucheuma denticulatum |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
46 |
Tôm hùm bông |
Panulirus ornatus |
230 mm trở lên* |
47 |
Tôm hùm đá |
Panulirus homarus |
175 mm trở lên* |
48 |
Tôm hùm đỏ |
Panulirus longipes |
160 mm trở lên* |
49 |
Tôm hùm lông/Tôm hùm Sỏi/Tôm hùm mốc |
Panulirus stimpsoni |
160 mm trở lên* |
50 |
Tôm hùm ma |
Panulirus penicillatus |
200 mm trở lên* |
51 |
Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn |
Panulirus poliphagus |
200 mm trở lên* |
52 |
Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm hùm vằn |
Panulirus versicolor |
167 mm trở lên* |
53 |
Tôm mũ ni đỏ |
Scyllarides squammosus |
100 mm trở lên* |
54 |
Tôm mũ ni trắng |
Thenus orientalis |
150 mm trở lên* |
55 |
Trai ngọc môi vàng/ Trai tai tượng |
Pinctada maxima |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
56 |
Trai tai tượng lớn |
Tridacna maxima |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
57 |
Trai tai tượng vàng nghệ |
Tridacna crocea |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
58 |
Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song) |
Epinephelus |
59 |
Các loài san hô mềm |
Alcyonium sp. |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
60 |
Các loài san hô mềm |
Nephthea sp. |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
61 |
Các loài san hô mềm |
Pachyclavularia sp. |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
62 |
Các loài san hô mềm |
Sarcophyton sp. |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
63 |
Các loài san hô nấm mềm |
Discosoma sp. |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
64 |
Các loài san hô nấm mềm |
Rhodatis sp. |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
65 |
Các loài san hô nút áo |
Zoanthus sp. |
Có nguồn gốc từ nuôi trồng |
Ghi chú: * là chiều dài toàn thân (Chiều dài tổng số) được tính từ mũi chủy đầu tới cuối thuỳ đuôi (Telson).
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây