Quyết định 4330/QĐ-UBND Hà Nội 2023 TTHC lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4330/QĐ-UBND

Quyết định 4330/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4330/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Hồng Sơn
Ngày ban hành:30/08/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Hành chính

tải Quyết định 4330/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 4330/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 4330/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Số: 4330/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

_________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố về phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3496/TTr-SLĐTBXH ngày 17/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 15 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Thủ tục số 65 phần V.A lĩnh vực Bảo trợ xã hội; số 92 phần VIII.A lĩnh vực An toàn lao động tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Thủ tục số 11, 12, 13 phần II.A lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Thủ tục số 4, 5, 11, 21, 22, 24, 29, 30, 31, 32 tại mục B Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VPUBTP: CVP, PCVP: C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, KGVX, THCB;
- Trung tâm Báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC (Quyên).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4330/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

I- LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

1

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trong trường hợp doanh nghiệp đặt trụ sở chính).

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Đăng ký trực tuyến.

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020;

- Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội);

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội về việc ủy quyền cho UBND các quận, huyện, thị xã giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (sau đây gọi tắt là Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội).

2

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trong trường hợp doanh nghiệp đặt trụ sở chính).

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Đăng ký trực tuyến.

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020;

- Nghị định 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội.

3

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trong trường hợp doanh nghiệp đặt trụ sở chính).

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Đăng ký trực tuyến.

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020;

- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội

II- LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

4,

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Đăng ký trực tuyến.

- Luật người khuyết tật năm 2010;

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ;

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27/2/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội.

III- LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

5

Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

- Đăng ký trực tuyến.

- Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 04/2023/NĐ-CP ngày 13/2/2023 của Chính phủ;

- Thông tư 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ;

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội

IV- LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

6

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 07 ngày làm việc.

- UBND cấp huyện: 12 ngày.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội

7

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 07 ngày làm việc.

- UBND cấp huyện: 12 ngày.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội

8.

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

a) Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý:

- Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ công an: không quá 12 ngày;

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 05 ngày làm việc.

- UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc.

b) Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý:

- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 05 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc.

- Cơ quan quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an: Đối với hồ sơ đang hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.

- UBND cấp xã: Đối với hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội

9

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 10 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;

- Quyết định 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Công văn số 3504/LĐTBXH-VP ngày 11/9/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội

10

Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 10 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Quyết định số 170/2008/TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Công văn số 3504/LĐTBXH-VP ngày 11/9/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội

11

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị, phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do Thành phố quản lý

a) Trường hợp đề nghị cấp sổ lần đầu:

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện hoặc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công 12 ngày;

- Sở Lao động- Thương binh và Xã hội: 02 ngày để sao lục hồ sơ.

- UBND cấp huyện: 18 ngày.

b) Trường hợp đến niên hạn theo quy định:

UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc .

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện (đối với trường hợp đang sống tại gia đình) hoặc Các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng tập trung trực thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội thành phố Hà Nội (đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung).

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội

12

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

a) Trợ cấp một lần:

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 07 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện: 12 ngày.

b) Trợ cấp mai táng:

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 07 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện: 12 ngày.

c) Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng:

- UBND cấp xã: 12 ngày;

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 07 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện: 12 ngày, thực hiện:

+ Ban hành Quyết định trợ cấp khi người có công từ trần;

+ Cấp giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa thành phố. Trong 12 ngày kể từ ngày nhận được biên bản giám định Y khoa, ban hành Quyết định trợ cấp tuất hằng tháng.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội

13

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81 % trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 07 ngày;

- Sở Lao động- Thương binh Xã hội: 02 ngày để sao lục hồ sơ;

- UBND cấp huyện: 03 ngày.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện.

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội

14

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 02 ngày làm việc

- UBND cấp huyện: 01 ngày làm việc.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện.

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ Bưu chính

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội

15

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 02 ngày làm việc

- UBND cấp huyện: 01 ngày làm việc.

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện.

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Hà Nội

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4330/QĐ-UBND 30 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

 

STT

Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định bãi bỏ

I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

1

Số 11 phần II, mục A, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.

2

Số 12 phần II, mục A, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.

3

Số 13 phần II, mục A, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.

II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

4

Số 65, Phần V, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.

III. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

5

Số 92, Phần VIII, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố

Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.

IV. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

6

Số 4 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.

7

Số 5 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.

8

Số 11 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị, phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do Thành phố quản lý

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.

9

Số 21 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.

10

Số 22 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.

11

Số 24 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.

12

Số 29 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.

13

Số 30 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.

14

Số 31 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.

15

Số 32 mục B, phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố

Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

- Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 844/QĐ-SLĐTBXH ngày 11/8/2023 của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Hà Nội.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi