Quyết định 68/QĐ-UBND Bình Định 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 68/QĐ-UBND

Quyết định 68/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:68/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lâm Hải Giang
Ngày ban hành:07/01/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BÌNH ĐỊNH

________

Số: 68/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Bình Định, ngày 07 tháng 01 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp

________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp và Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 156/TTr-STP ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020, Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020, Quyết định số 3357/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và sửa đổi Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các thủ tục hành chính đã công bố trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

Nơi nhận:

Như Điều 3;

Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);

Bộ Tư pháp;

TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;

CT, các PCT UBND tỉnh;

LĐVP UBND tỉnh;

Bưu điện tỉnh;

VNPT Bình Định;

Trung tâm Tin học - Công báo;

Lưu: VT, KSTT, K11

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Lâm Hải Giang

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

___________

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH

Tên TTHC

 

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

 

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ

BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Nội

dung

sửa đổi, bổ sung

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mã số TTHC

Mức độ 3

Mức độ 4

Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc              tiếp

theo.

- Trung Tâm

Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn).

- Bộ phận Một cửa cấp huyện.

- Bộ phận Một cửa cấp xã

-

-

x

Căn

cứ pháp

Lệ phí: 8.000 đồng/ bản sao Trích lục/ sự kiện hộ tịch đã đăng ký.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ)

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số

04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

-

2.000635.000.00.00.H08

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (15 TTHC)

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ

BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

 

Mức độ 3

Mức độ 4

 

Mã số TTHC

 

Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

 

1.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Ngay trong ngày               tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc               tiếp theo.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí: 50.000 đồng.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

-

2.000528.000.00.00.H08

nhayThủ tục hành chính Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1575/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

2.

Đăng ký kết hôn có yếu

tố nước ngoài

15 ngày

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

-

Căn

cứ pháp

- Lệ phí:

1.500.000 đồng.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

-

2.000806.000.00.00.H08

3.

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Ngay trong ngày                tiếp

nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc               tiếp

theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí: 50.000 đồng

- Miễn lệ phí Cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ

nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

-

1.001766.000.00.00.H08

4.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

15 ngày

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí:

1.500.000 đồng.

- Miễn lệ phí cho   người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm

nhận kết quả)

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

UBND

cấp xã

2.000779.000.00.00.H08

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

15 ngày

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

-

Căn

cứ pháp lý

- Lệ phí: 50.000 đồng đối với việc đăng ký khai sinh.

- Lệ phí:

1.500.000 đồng đối với việc đăng ký nhận cha, mẹ, con.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số

123/2015/NĐ-CP

ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

-

1.001695.000.00.00.H08

6

Đăng ký giám hộ có yếu

tố nước ngoài

05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng       ký

Giám hộ đương nhiên.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí: 70.000 đồng.

- Miễn lệ phí Cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Bộ Luật Dân sự;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

-

1.001669.000.00.00.H08

7.

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

02 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí: 70.000 đồng.

- Miễn lệ phí

cho              người

thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời       điểm

nhận kết quả)

- Bộ Luật Dân sự;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số

76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

-

2.000756.000.00.00.H08

 

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- 03 ngày làm việc đối với việc

thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí: 25.000 Đồng

- Miễn lệ phí Cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của bộ trưởng Bộ Tư pháp

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

-

8.

2.000748.000.00.00.H08

9.

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

12 ngày

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

-

-

-

Căn

cứ pháp

- Lệ phí: 70.000 đồng.

- Miễn lệ phí cho   người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ   nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

-

2.002189.000.00.00.H08

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

12 ngày

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

-

Căn

cứ pháp lý

- Lệ phí: 70.000 đồng.

- Miễn lệ phí cho   người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số

76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

-

2.000554.000.00.00.H08

11.

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

2.000547.000.00.00.H08

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc               tiếp

theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí: 70.000 đồng.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

-

 

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

- 05 ngày làm việc.

- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

-

Căn

cứ pháp

- Lệ phí: 50.000 đồng.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số

85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của

Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số

76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

UBND cấp

xã/Sở Tư pháp nơi

người yêu cầu đăng ký lại khai sinh đã đăng ký khai sinh trước đây; Cơ quan

công an có thẩm quyền.

12.

2.000522.000.00.00.H08

13.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

Bộ phận

Một cửa cấp huyện

 

 

 

Căn cứ pháp

- Lệ phí: 50.000 đồng.

- Miễn lệ phí Cho người

thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

UBND cấp xã nơi người

yêu cầu đăng ký khai sinh cư trú trước khi xuất cảnh; Cơ quan công an có thẩm quyền.

nhayCác thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1575/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

14.

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm

việc; trường

hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

-

Căn cứ pháp

- Lệ phí:

1.500.000 đồng.

- Miễn lệ phí cho   người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số

123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số

04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

UBND cấp

xã/Sở Tư pháp nơi đăng

ký kết

hôn trước đây

2.000513.000.00.00.H08

15.

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.

Bộ phận Một cửa cấp huyện

-

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí: 50.000 đồng.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hộ tịch năm 2014;

-  Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của bỘ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

-

2.000497.000.00.00.H08

Tổng cộng: 15 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (16 TTHC)

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ

BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

 

Mức độ 3

Mức độ 4

 

Mã số TTHC

 

Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

 

1.

Đăng ký khai sinh

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,

trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải

quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Bộ phận Một cửa cấp xã

-

-

-

Căn

cứ pháp

- Lệ phí: 8.000 đồng.

- Miễn lệ phí với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình      có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

-

1.001193.000.00.00.H08

2.

Đăng ký kết hôn

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.

Bộ phận Một cửa cấp xã

 

 

 

Căn cứ

pháp lý

Miễn Lệ phí.

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số

76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

 

1.000894.000.00.00.H08

nhayCác thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1575/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp xã

-

-

-

Căn cứ pháp

- Lệ phí: 15.000 đồng.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

-

1.001022.000.00.00.H08

4

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc

Bộ phận

Một cửa cấp xã

-

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí:

8.000 đồng đối với việc đăng ký khai sinh.

- Lệ phí: 15.000 đồng đối với việc đăng ký nhận cha, mẹ, con.

- Miễn lệ phí với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình    có

công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc sau khi nhận kết quả)

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND

ngày 14/12/2021 của

- UBND tỉnh Bình Định.

-

1.000689.000.00.00.H08

 

Đăng ký khai tử

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không                 giải

quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận

Một cửa cấp xã

 

 

 

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí: 5.000 đồng.

Miễn lệ phí đăng ký khai tử đúng hạn; cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

 

5

1.000656.000.00.00.H08

nhayThủ tục hành chính Đăng ký khai tử được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1575/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

6

Đăng ký khai sinh lưu động

05 ngày làm việc

Bộ phận

Một cửa cấp xã

-

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí:

8.000 đồng.

- Miễn lệ phí với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn;

người thuộc gia đình có

công với cách mạng;

người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời

điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

-

1.003583.000.00.00.H08

7

Đăng ký kết hôn lưu động

05 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp xã

-

-

-

Căn cứ pháp lý

Miễn lệ phí

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

1.000593.000.00.00.H08

8

Đăng ký khai tử lưu động

05 ngày làm việc

Bộ phận

Một cửa cấp xã

 

 

 

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí:

5.000 đồng.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;

người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

 

1.000419.000.00.00.H08

9

Đăng ký giám hộ

03 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp xã

-

-

-

Căn cứ pháp lý

Miễn lệ phí

- Bộ luật Dân sự;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

1.004837.000.00.00.H08

10

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

02 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.

Bộ phận Một cửa cấp xã

-

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí: 15.000 đồng.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Quyết định số

76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

-

1.004873.000.00.00.H08

11

Đăng ký lại khai sinh

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

Bộ phận

Một cửa cấp xã

-

-

-

Căn cứ pháp

- Lệ phí:

8.000 đồng.

- Miễn lệ phí cho người

thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

UBND cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký lại khai sinh đã đăng ký khai sinh trước đây trong trường hợp thực hiện đăng ký lại khai sinh tại UBND cấp xã nơi thường trú.

1.004884.000.00.00.H08

12

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

Bộ phận

Một cửa cấp xã

-

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí:

8.000 đồng.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hộ 2014;

- Nghị định năm 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

UBND cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký khai sinh cư trú trước đây.

1.004772.000.00.00.H08

nhayCác thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1575/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

13

Đăng ký lại kết hôn

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

- Bộ phận

Một cửa cấp xã

-

-

-

Căn

cứ pháp

- Lệ phí:

30.000 đồng.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

UBND nơi đăng ký kết hôn trước đây trong trường hợp đăng ký lại kết hôn tại UBND cấp xã nơi người yêu cầu thường trú

1.004746.000.00.00.H08

14

Đăng ký lại khai tử

05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.

Bộ phận Một cửa cấp xã

 

 

 

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí:

5.000 đồng.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của

Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh

 

1.005461.000.00.00.H08

nhayThủ tục hành chính đăng ký lại khai tử được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1575/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 và Quyết định 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

15

Đăng ký chấm dứt giám hộ

1.004845.000.00.00.H08

02 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa cấp xã

-

-

-

Căn cứ pháp lý

Miễn lệ phí

- Bộ luật Dân sự;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-

16

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

1.004859.000.00.00.H08

- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.

Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải

quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Bộ phận Một cửa cấp xã

-

-

-

Căn cứ pháp lý

- Lệ phí: 15.000 đồng

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)

- Bộ luật Dân sự;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.

-

nhayCác thủ tục hành chính này được sửa đổi, bổ sung bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 1575/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

 

Tổng cộng: 16 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi