Quyết định 1388/QĐ-UBND Hà Nội 2023 Danh mục TTHC lĩnh vực Bảo vệ thực vật; Thú y; Lâm nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1388/QĐ-UBND

Quyết định 1388/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật; Thú y; Lâm nghiệp; Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1388/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Hồng Sơn
Ngày ban hành:07/03/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 1388/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1388/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1388/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 1388/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 07 tháng 3 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT; THÚ Y; LÂM NGHIỆP; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dn vnghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bthủ tục hành chính được sa đi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật và Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bthủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bthủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bthủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bthủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội về phân công, phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày 22/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm Quyết định này là Danh mục 14 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật; Thú y; Lâm nghiệp; Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trong đó: 11 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết chung của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội; 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 19 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật; Thú y; Lâm nghiệp; Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Thủ tục hành chính số 08, 09, 19, 20, 21, 26, 29, 30, 32, 33, 36, 71, 72, 80, 81, 98 mục I tại phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2022; số 01, 02, 03 mục II tại phụ lục kèm theo Quyết định số 4780/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;

- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP: C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, THCB;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTH
C (Quyên).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Hồng Sơn

Phụ lục

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT; THÚ Y, LÂM NGHIỆP; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

(Kèm theo Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 07 tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

 

 

1

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Trồng trt và Bảo vệ thực vật Hà Nội

Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.

Hồ sơ gửi bng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018;

- Điều 4, Điều 13Điều 15, Điều 17Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ;

- Điều 1 Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ;

- Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

- 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).

- 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Trồng trt và Bảo vệ thực vật Hà Nội

Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Điều 42 Luật Trồng trọt năm 2018;

- Điều 4, Điều 13, Điều 16, Điều 17, Điều 26 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ;

- Điều 1 Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ;

- Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

II

Lĩnh vực thú y

3

1

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày.

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khc phục.

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

1. Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội (Động vật trên cạn);

Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

2. Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản Hà Nội (thủy sản);

Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội.

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/2/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

4

2

Cấp lại Giấy chứng vùng an toàn dịch bệnh động vật

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

1. Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội (Động vật trên cạn);

Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

2. Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản Hà Nội (thủy sản);

Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội.

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/2/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

5

3

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

- Trường hợp hồ sơ đầy đủhợp lệ; không phải thực hiện khc phục theo quy định: 20 ngày.

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủhợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: phải thực hiện khc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục.

- Trường hợp hồ sơ không đđủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khc phục.

1. Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội (Động vật trên cạn);

Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

2. Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản Hà Nội (thủy sản);

Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội.

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/2/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

6

4

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ

1. Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội (Động vật trên cạn);

Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội

2. Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Thủy sản Hà Nội (thủy sản);

Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội.

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính.

Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/2/2023 của Bộ trưởnBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

III

Lĩnh vực lâm nghiệp

7

1

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội

Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội

Hồ sơ gửi bng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Điều 6 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND Thành phố Hà Nội.

8

2

Xác nhận bảng kê lâm sản

- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp phi xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội

Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội

Hồ sơ gửi bng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Điều 5 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

9

3

Phê duyệt khai thác động vật rừng thônthường từ tự nhiên

Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội

Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội

Hồ sơ gửi bng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Điều 7 Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

10

4

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa);

- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội

Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội

Hồ sơ gửi bng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Khoản 5 Điều 2, Điều 3 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND Thành phố Hà Nội.

11

5

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

(i) Trường hp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn:

- Phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

(ii) Trường hp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;

- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Chủ dự án nộp tiền Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cp tỉnh: 30 ngày kể ngày nhận được thông báo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan chuyên môn.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội

Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội

Hồ sơ gửi bng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Điều 4 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND Thành phố Hà Nội.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CHUNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

 

Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sn

12

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Cơ quan được phân công theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố, bao gồm:

1. Cấp Sở:

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính các Chi cục theo lĩnh vực được phân công:

- Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa chỉ: số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội.

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

- Chi cục Thủy sản; Địa chỉ: xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội.

2. Cấp huyện:

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Hồ sơ gửi bng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

13

2

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trườnhợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Cơ quan được phân công theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố, bao gồm:

1. Cấp Sở:

Tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các chi cục theo lĩnh vực được phân công:

- Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội.

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địchỉ: số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà ĐôngHà Nội.

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội

- Chi cục Thủy sản; Địa chỉ: xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội.

2. Cấp huyện:

Tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nônnghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính;

- Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

 

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

14

1

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ gửi bng một trong các hình thức sau:

- Trực tiếp;

- Trực tuyến;

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Điều 6 Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.

STT

Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi b

I

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

01

01

Số 9mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác

02

02

Số 8, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ sửa đổibổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác

 

Lĩnh vực Thú y

03

01

Số 20, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Thôntư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật

04

02

S 36mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sảncơ sở sản xuất thủy sản giống)

Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật

05

03

Số 19, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngà21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bnh động vật trên cạn

Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật

06

04

S 32mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội..

Cấp lại Giấy chứng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật

07

05

Số 30mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật

08

06

Số 26, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch y ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật

09

07

Số 29, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Cấp đổi Giấy chứnnhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật

10

08

Số 21, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật

11

09

Số 33, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứnnhận

Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật

 

Lĩnh vực Lâm nghiệp

12

01

Số 81, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Xác nhận bảng kê lâm sản

Điều 5 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

13

02

Số 80, mục phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Điều 7 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

14

03

Số 71, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồnrừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

15

04

Số 72, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch ban nhân dân thành phố Hà Nội

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CHUNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản

16

01

Số 1, mục II.B phụ lục kèm theo Quyết định 4780/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Cấp Giấy chứng nhn cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sn (TTHC chung cho cấp Sở, cấp huyện)

Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổibổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

17

02

Số 2, mục II.B phụ lục kèm theo Quyết định 4780/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (TTHC chung cho cấp Sở, cấp huyện)

Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổibổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

18

03

Số 3, mục II.B phụ lục kèm theo Quyết định 4780/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận (TTHC chung cho cp Sở, cấp huyện)

Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

Lĩnh vực lâm nghiệp

19

02

Số 98, mục I.C phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)

Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi