Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm đủ điều kiện ATTP
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 38/2018/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2018 |
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm năm 2010 và Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 22 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định việc thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trách nhiệm và quyền hạn của các bên có liên quan.
(sau đây gọi tắt là cơ sở).
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Tần suất thẩm định đánh giá định kỳ áp dụng đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản được quy định như sau:
Việc thu phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm, phí thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm, phí thẩm định xác nhận kiến thức ATTP được thực hiện theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
THẨM ĐỊNH, CHỨNG NHẬN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM
Hàng quý, cơ quan thẩm định thống kê, cập nhật danh sách các cơ sở thuộc phạm vi quản lý theo phân công, phân cấp nêu tại Điều 5 Thông tư này theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này. Danh sách này là cơ sở để cơ quan thẩm định tiến hành thẩm định, xếp loại điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và thanh tra đột xuất khi có sự cố về an toàn thực phẩm.
Sau khi thẩm tra biên bản thẩm định của đoàn thẩm định (có thể tiến hành thẩm tra thực tế tại cơ sở nếu cần), trong thời gian không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thẩm định, cơ quan thẩm định thực hiện như sau:
Cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP thì cơ quan đó có thẩm quyền thu hồi Giấy chứng nhận ATTP.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có khó khăn, vướng mắc, các tổ chức, cá nhân thông tin về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
THỐNG KÊ, LẬP DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Mã số |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Nhóm sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC MẪU BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ SẢN XUẤT BAN ĐẦU NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Loại hình cơ sở |
Ký hiệu |
1 |
Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc thực vật |
BB 1.1 |
2 |
Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn |
BB 1.2 |
3 |
Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm thủy sản |
|
3.1 |
Cơ sở nuôi trồng thủy sản |
BB 1.3 |
3.2 |
Tàu cá (đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên) |
BB 1.4 |
3.3 |
Cảng cá |
BB 1.5 |
4 |
Cơ sở sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
BB 1.6 |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC MẪU BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ THU GOM, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN, KINH DOANH THỰC PHẨM NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Loại hình cơ sở |
Ký hiệu |
1 |
Cơ sở giết mổ động vật tập trung |
BB 2.1 |
2 |
Cơ sở thu gom, sơ chế, chế biến thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
BB 2.2 |
3 |
Kho lạnh bảo quản thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
BB 2.3 |
4 |
Chợ đầu mối, đấu giá thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
BB 2.4 |
5 |
Cơ sở kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
BB 2.5 |
6 |
Cơ sở sản xuất chế biến muối, muối i-ốt |
BB 2.6 |
7 |
Cơ sở kinh doanh muối, muối i-ốt |
BB 2.7 |
PHỤ LỤC IV
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY CHỨNG NHẬN CERTIFICATE ……………………………….. (tên Cơ quan cấp giấy) CHỨNG NHẬN / CERTIFICATION Cơ sở/ Establishment: Mã số/ Approval number: Địa chỉ/ Address: Điện thoại/ Tel: Fax:
Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất, kinh doanh sản phẩm: Has been found to be in compliance with food safety regulations for following products: 1. 2. 3. Số cấp/ Number: / XXXX/ NNPTNT-YYY Có hiệu lực đến ngày tháng năm Valid until (date/month/year) (*) và thay thế Giấy chứng nhận số: ……. cấp ngày tháng năm and replaces The Certificate N°………. issued on (day/month/year)
|
||
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh, Thành phố theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện ATTP. (*): Ghi trong trường hợp Giấy chứng nhận được cấp lại |
PHỤ LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày….. tháng…. năm….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:................................................................................
...................................................................................................................................
2. Mã số (nếu có): .......................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:...........................................................................
...................................................................................................................................
4. Điện thoại ……………………. Fax …………………
Email ………………………………..
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập: ..................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị ………………………. (tên cơ quan có thẩm quyền)……….. cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: ..............................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm: |
Đại diện cơ sở |
PHỤ LỤC VI
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày….. tháng…. năm….
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ..............................................................................
2. Mã số (nếu có): .......................................................................................................
3. Địa chỉ: ...................................................................................................................
4. Điện thoại: ………………….. Fax: ……………………. Email: ......................................
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước □ DN 100% vốn nước ngoài □
DN liên doanh với nước ngoài □ DN Cổ phần □
DN tư nhân □ Khác □
(ghi rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu hoạt động: ...........................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ...........................................
8. Công suất thiết kế: ...................................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ....................................
10. Thị trường tiêu thụ chính: .......................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/ sản phẩm |
Nguồn gốc/ xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh ………………m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : …………………….m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : …………………………………..m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : …………………………………..m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………………….m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : ……………………………..m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □
Hệ thống xử lý: Có □ Không □
Phương pháp xử lý: ……………………………………………………..
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: …………………………………………………
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
……………………………………………………..…………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: …………………người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………………người.
+ Lao động gián tiếp: …………………người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức ve ATTP:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……….người; trong đó ……….. của cơ sở và …………. đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ………..
……………………………………………………..…………………………………………………
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ………………………….
……………………………………………………..…………………………………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
(TÊN CƠ QUAN THẨM ĐỊNH) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ SẢN XUẤT BAN ĐẦU
THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT
I. THÔNG TIN CHUNG:
- Tên cơ sở:
- Địa chỉ:
- Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày cấp nơi cấp
- Số điện thoại: Số Fax (nếu có):
- Mã số (nếu có):
- Mặt hàng sản xuất (trồng trọt, thu hái…):
- Ngày thẩm định:
- Hình thức thẩm định:
- Thành phần Đoàn thẩm định: 1)
2)
3)
- Đại diện cơ sở: 1)
2)
II. NHÓM CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ:
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu đánh giá |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ðạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
1 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm a; Điều 23, Khoản 1, Điểm a; QCKT tương ứng (nếu có); |
Địa điểm sản xuất (phù hợp với quy hoạch của địa phương; có khoảng cách thích hợp với các nguồn ô nhiễm như khu dân cư, bệnh viện, các lò giết mổ tập trung, nghĩa trang, khu công nghiệp... nhằm tránh bị ô nhiễm cho sản phẩm;…) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
2 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm a; QCKT tương ứng (nếu có);
|
Đất trồng và giá thể (có kết quả kiểm nghiệm hóa học, sinh học đạt yêu cầu; không chăn thả vật nuôi…) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
3 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm b; Điều 23, Khoản 1, Điểm a; QCKT tương ứng (nếu có);
|
Nước tưới (đáp ứng quy định về nước tưới tiêu; trong sản xuất rau mầm phải đạt tiêu chuẩn nước sinh hoạt) |
|
[ ] |
[ ] |
[ ] (với sản xuất rau mầm) |
|
4 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm b; QCKT tương ứng (nếu có);
|
Cây giống (trong danh mục được phép sử dụng trong SXKD nông nghiệp tại VN; giống cây không có khả năng chứa độc tố…) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
5 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm b; QCKT tương ứng (nếu có); |
Phân bón (có trong danh mục được phép sử dụng; phân chuồng được xử lý (ủ) trước khi sử dụng; bảo quản phân bón, phối trộn, sử dụng phân bón không gây ô nhiễm cho sản phẩm…) |
|
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
6 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm b; QCKT tương ứng (nếu có); |
Thuốc bảo vệ thực vật (có trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng 4 đúng…; lưu giữ, bảo quản thuốc BVTV, hoá chất đảm bảo an toàn cho người sử dụng và sản phẩm...) |
|
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
7 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm d; Điều 23, Khoản 1, Điểm d; QCKT tương ứng (nếu có);
|
Thu gom, xử lý bao bì thuốc BVTV, chất thải, nước thải (Có biện pháp thu gom, xử lý đối với bao bì thuốc bảo vệ thực vật sau khi sử dụng; biện pháp xử lý chất thải, nước thải không gây ô nhiễm cho sản phẩm và môi trường…) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
8 |
Luật ATTP: Điều 18; Điều 19, Khoản 1, Điểm b,c; Điều 23, Khoản 1, Điểm e; QCKT tương ứng (nếu có); |
Thu gom, sơ chế (nước dùng cho thu gom, sơ chế đáp ứng quy định về nước sinh hoạt; vật liệu bao gói không gây ô nhiễm cho sản phẩm; tuân thủ quy định về vệ sinh công nhân, vệ sinh nhà xưởng trang thiết bị - nếu có cơ sở sơ chế gắn liền; …) |
|
[ ] |
[ ] |
[ ] (với sản phẩm ăn sống, ăn liền) |
|
9 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm e; Điều 23, Khoản 1, Điểm e; QCKT tương ứng (nếu có); |
Người trực tiếp sản xuất, vệ sinh công nhân (người trực tiếp sản xuất đảm bảo sức khỏe để sản xuất; có kiến thức ATTP; có trang thiết bị vệ sinh công nhân; nhà vệ sinh bố trí hợp lý …) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
10 |
Luật ATTP: Điều 11, Khoản 2; Điều 19, Khoản 1, Điểm đ; Điều 23, Khoản 1, Điểm e; QCKT tương ứng (nếu có); |
Ghi chép, truy xuất nguồn gốc (có ghi chép việc sử dụng thuốc BVTV, phân bón, thời gian thu hoạch và nơi tiêu thụ sản phẩm…)
|
|
[ ] |
[ ] |
|
|
Tổng số nhóm chỉ tiêu được đánh giá: /10 nhóm chỉ tiêu |
|
|
|
|
Xếp loại: |
III. NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
IV. LẤY MẪU (nếu có) VÀ CHỈ ĐỊNH CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH (kèm theo Biên bản lấy mẫu):
1. Thông tin về mẫu lấy (loại mẫu; số lượng mẫu; tình trạng bao gói, bảo quản mẫu...),
2. Chỉ định chỉ tiêu phân tích:
V. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN THẨM ĐỊNH:
1. Nhận xét về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở được thẩm định:
2. Đề xuất xếp loại cơ sở:
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
.................., ngày tháng năm .............., ngày tháng năm
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC THẨM ĐỊNH TRƯỞNG ĐOÀN THẨM ĐỊNH
Ký tên, đóng dấu) (Ký tên)
HƯỚNG DẪN THẨM ĐỊNH, XẾP LOẠI VÀ HOÀN THIỆN BIÊN BẢN
THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM
CƠ SỞ SẢN XUẤT BAN ĐẦU THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT
I. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tài liệu liệu này hướng dẫn thẩm định, đánh giá xếp loại điều kiện bảo đảm ATTP đối với các cơ sở sản xuất ban đầu (trồng trọt, thu hái) thực phẩm có nguồn gốc thực vật.
II. HƯỚNG DẪN XẾP LOẠI
1. Định nghĩa mức lỗi
- Lỗi nghiêm trọng (Se): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật, gây mất ATTP, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng.
- Lỗi nặng (Ma): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật, nếu kéo dài sẽ gây mất an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Nghiêm trọng.
- Lỗi nhẹ (Mi): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm hoặc gây trở ngại cho việc kiểm soát ATTP nhưng chưa đến mức Nặng.
2. Bảng xếp loại:
Mức lỗi Xếp loại |
Nhẹ |
Nặng |
Nghiêm trọng |
Loại A |
≤ 5 |
0 |
0 |
Loại B |
> 5 đến 10 |
0 |
0 |
Mi + Ma ≤ 8 và Ma ≤ 3 |
0 |
||
Loại C |
Mi + Ma > 8 và Ma > 3 |
0 |
|
- |
≥4 |
0 |
|
- |
- |
≥ 1 |
Ghi chú: ( - ) Không tính đến
3. Diễn giải:
3.1. Cơ sở đủ điều kiện: Khi cơ sở xếp loại A hoặc B
3.1.1. Cơ sở được xếp loại A khi đạt các điều kiện sau:
- Không có lỗi Nặng và lỗi Nghiêm trọng;
và - Tổng số sai lỗi Nhẹ (Mi) không quá 05 chỉ tiêu.
3.1.2. Cơ sở xếp loại B khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Không có lỗi Nghiêm trọng và
- Một trong Hai trường hợp sau:
+ Không có lỗi Nặng, số lỗi Nhẹ lớn hơn 05 chỉ tiêu; hoặc
+ Số lỗi Nặng không quá 03 chỉ tiêu và tổng số lỗi Nhẹ + Nặng không quá 08 chỉ tiêu.
3.2. Cơ sở xếp chưa đủ điều kiện: Khi cơ sở xếp loại C
3.2.1.Cơ sở xếp loại C khi vướng vào một trong các điều kiện sau:
- Có lỗi Nghiêm trọng hoặc
- Một trong các trường hợp sau:
+ Có số lỗi Nặng ≥ 04 chỉ tiêu; hoặc
+ Có dưới hoặc bằng 03 lỗi Nặng và tổng số lỗi Nhẹ + Nặng lớn hơn 08 chỉ tiêu.
III. PHƯƠNG PHÁP THẨM ĐỊNH:
A. Ghi biên bản thẩm định:
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
- Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn thẩm định.
B. Nguyên tắc đánh giá:
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Với mỗi chỉ tiêu, chỉ xác định mức sai lỗi tại các cột có ký hiệu [ ], không được xác định mức sai lỗi vào cột không có ký hiệu [ ].
- Dùng ký hiệu X hoặc đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá tổng hợp chung của một nhóm chỉ tiêu là mức đánh giá cao nhất của chỉ tiêu trong nhóm, thống nhất ghi như sau: Ac (Đạt), Mi (Lỗi nhẹ), Ma (Lỗi nặng), Se (Lỗi nghiêm trọng).
- Phải diễn giải chi tiết sai lỗi đã được xác định cho mỗi nhóm chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó. Đối với nhóm chỉ tiêu không đánh giá cần ghi rõ lý do trong cột ‘Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục”.
C. Hướng dẫn đánh giá đối với từng chỉ tiêu:
1. Địa điểm sản xuất:
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
1. |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm a; Điều 23, Khoản 1, Điểm a; QCKT tương ứng (nếu có); |
Địa điểm sản xuất (phù hợp với quy hoạch của địa phương; có khoảng cách thích hợp với các nguồn ô nhiễm như khu dân cư, bệnh viện, các lò giết mổ tập trung, nghĩa trang, khu công nghiệp... nhằm tránh bị ô nhiễm cho sản phẩm;…) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
1.1. Yêu cầu:
Cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản có nguồn gốc thực vật phải có địa điểm sản xuất, diện tích thích hợp; bảo đảm các điều kiện về đất canh tác, nguồn nước… để sản xuất thực phẩm an toàn;
1.2. Phạm vi:
Toàn bộ khu vực sản xuất và các khu vực phụ trợ.
1.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Thẩm định trên thực tế và phỏng vấn để xác định:
- Cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản có nguồn gốc thực vật phải có địa điểm, diện tích thích hợp; bảo đảm các điều kiện về đất canh tác, nguồn nước, địa điểm sản xuất để sản xuất thực phẩm an toàn;
- Không bị ảnh hưởng bởi các tác nhân lây nhiễm từ môi trường xung quanh (khói bụi, hóa chất độc hại, các nguồn gây ô nhiễm khác ...).
- Tuân thủ các quy định của pháp luật về sử dụng giống cây trồng; phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, chất kích thích tăng trưởng và các chất khác có liên quan đến an toàn thực phẩm.
2. Đất trồng và giá thể
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
2 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm a; QCKT tương ứng (nếu có); |
Đất trồng và giá thể (có kết quả kiểm nghiệm hóa học, sinh học đạt yêu cầu; không chăn thả vật nuôi…) |
|
[ ] |
|
|
|
2.1. Yêu cầu:
- Bảo đảm các điều kiện về đất canh tác và giá thể.
2.2. Phạm vi:
- Hồ sơ về kết quả kiểm nghiệm đất trồng và giá thể.
- Xung quanh khu vực sản xuất.
2.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét, thẩm định thực tế và phỏng vấn để xác định:
- Đất trồng hoặc giá thể đảm bảo không là nguồn gây nhiễm tới sản phẩm.
- Không có sự lây nhiễm từ vật nuôi xung quanh hoặc tại khu vực trồng trọt.
3. Nước tưới
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
3 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm b; Điều 23, Khoản 1, Điểm a; QCKT tương ứng (nếu có); |
Nước tưới (đáp ứng quy định về nước tưới tiêu; trong sản xuất rau mầm phải đạt tiêu chuẩn nước sinh hoạt) |
|
[ ] |
[ ] |
[ ] (với sản xuất rau mầm) |
|
3.1. Yêu cầu:
- Nước tưới đáp ứng quy định về nước tưới tiêu, không là nguồn lây nhiễm cho sản phẩm; nước tưới trong sản xuất rau mầm phải đạt tiêu chuẩn nước sinh hoạt..
3.2. Phạm vi:
- Toàn bộ khu vực sản xuất, hệ thống nước tưới tiêu và hồ sơ lưu trữ về kết quả phân tích mẫu nước.
3.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét, thẩm định trên thực tế và phỏng vấn để xác định:
- Có nguồn nước đủ cung cấp và bảo đảm an toàn để tưới cho cây trồng.
- Hệ thống cung cấp nước (bể chứa, ống dẫn, vòi...) không là nguồn gây ô nhiễm cho sản phẩm cây trồng.
- Kết quả phân tích mẫu nước dùng để tưới cây trồng theo quy định.
4. Cây giống
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
4 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm b; QCKT tương ứng (nếu có); |
Cây giống (trong danh mục được phép sử dụng trong SXKD nông nghiệp tại VN; giống cây không có khả năng chứa độc tố…) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
4.1. Yêu cầu:
- Tuân thủ các quy định của pháp luật về sử dụng giống cây trồng;
4.2. Phạm vi:
- Cây trồng tại cơ sở, vùng trồng.
4.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét, thẩm định trên thực tế và phỏng vấn để xác định:
- Cây giống/ giống cây có trong danh mục được phép sử dụng trong sản xuất kinh doanh nông nghiệp tại Việt Nam.
- Nhà cung cấp cây giống, giống cây. Kết quả thử nghiệm cây giống theo quy định hiện hành (nếu là giống mới).
5. Phân bón
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
5 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm b; QCKT tương ứng (nếu có); |
Phân bón (có trong danh mục được phép sử dụng; phân chuồng được xử lý (ủ) trước khi sử dụng; bảo quản phân bón, phối trộn, sử dụng phân bón không gây ô nhiễm cho sản phẩm…) |
|
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
5.1. Yêu cầu:
- Phân bón không là nguồn lây nhiễm cho sản phẩm.
5.2. Phạm vi:
- Kho chứa/ bảo quản phân bón, bao bì (nếu có).
- Nơi xử lý (ủ), phối trộn phân bón.
- Việc sử dụng phân bón trên thực tế.
5.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét thẩm định trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn để xác định:
- Phân bón có trong danh mục được phép sử dụng;
- Phân chuồng được xử lý (ủ) trước khi sử dụng;
- Bảo quản phân bón, phối trộn, sử dụng phân bón không gây ô nhiễm cho sản phẩm…).
6. Thuốc bảo vệ thực vật
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
6 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm b; QCKT tương ứng (nếu có); |
Thuốc bảo vệ thực vật (có trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh, sử dụng 4 đúng…; lưu giữ, bảo quản thuốc BVTV, hoá chất đảm bảo an toàn cho người sử dụng và sản phẩm...) |
|
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
6.1. Yêu cầu:
- Thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng đúng cách, không là nguồn lây nhiễm cho sản phẩm.
6.2. Phạm vi:
- Kho chứa, hóa đơn mua thuốc bảo vệ thực vật.
- Việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên thực tế.
6.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét thẩm định trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn để xác định:
- Thuốc bảo vệ thực vật có trong danh mục được phép sử dụng;
- Người sử dụng đã được tập huấn và sử dụng theo đúng hướng dẫn trên bao bì thuốc (đúng cách, đúng liều, đúng loại bệnh và đúng thời gian cách ly).
- Bảo quản thuốc bảo vệ thực vật theo đúng hướng dẫn, không làm lây nhiễm cho sản phẩm…
7. Biện pháp thu gom, xử lý đối với bao bì thuốc bảo vệ thực vật đã sử dụng
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
7 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm d; Điều 23, Khoản 1, Điểm d; QCKT tương ứng (nếu có); |
Thu gom, xử lý bao bì thuốc BVTV, chất thải, nước thải (Có biện pháp thu gom, xử lý đối với bao bì thuốc bảo vệ thực vật sau khi sử dụng; biện pháp xử lý chất thải, nước thải không gây ô nhiễm cho sản phẩm và môi trường…) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
7.1. Yêu cầu:
- Bao bì thuốc bảo vệ thực vật không là nguồn lây nhiễm cho sản phẩm.
- Việc thu gom, xử lý chất thải, nước thải theo đúng quy định, không gây ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm và môi trường.
7.2. Phạm vi:
- Khu vực trồng trọt.
- Việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên thực tế (nếu có).
- Hệ thống (địa điểm) thu gom bao bì thuốc bảo vệ thực vật; việc xử lý chất thải, kênh mương xử lý nước thải.
7.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét thẩm định trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn để xác định:
- Việc thu gom, xử lý bao bì thuốc bảo vệ thực vật sau khi sử dụng của người sản xuất đã tuân thủ theo hướng dẫn trên bao bì thuốc bảo vệ thực vật.
- Việc thu gom, xử lý chất thải, nước thải theo đúng quy định, không gây ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm và môi trường.
8. Thu gom, sơ chế
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
8 |
Luật ATTP: Điều 18; Điều 19, Khoản 1, Điểm b,c; Điều 23, Khoản 1, Điểm e; QCKT tương ứng (nếu có); |
Thu gom, sơ chế (nước dùng cho thu gom, sơ chế đáp ứng quy định về nước sinh hoạt; vật liệu bao gói không gây ô nhiễm cho sản phẩm; tuân thủ quy định về vệ sinh công nhân, vệ sinh nhà xưởng trang thiết bị - nếu có cơ sở sơ chế gắn liền; …) |
|
[ ] |
[ ] |
[ ] (với sản phẩm ăn sống, ăn liền) |
|
8.1. Yêu cầu:
- Nước dùng cho sơ chế đáp ứng quy định về nước sinh hoạt.
- Vật liệu bao gói được sản xuất từ nguyên vật liệu an toàn, bảo đảm không thôi nhiễm các chất độc hại, mùi vị lạ vào thực phẩm, bảo đảm chất lượng thực phẩm trong thời hạn sử dụng.
- Nhà xưởng, trang thiết bị của cơ sở sơ chế (nếu có) phù hợp với từng loại sản phẩm, sắp xếp hợp lý và vệ sinh.
- Công nhân tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm trong quá trình thu gom, sơ chế sản phẩm.
8.2. Phạm vi:
- Nguồn nước, hệ thống nước (bể chứa, ống dẫn, vòi…) dùng để sơ chế sản phẩm.
- Khu vực thu gom, sơ chế sản phẩm.
- Kho, khu vực chứa vật liệu bao gói sản phẩm.
- Thực hành của người sản xuất.
8.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét thẩm định trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn để xác định:
- Nước dùng cho sơ chế đáp ứng quy định về nước sinh hoạt.
- Vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm phải đảm bảo an toàn thực phẩm, đủ bền, chắc để bảo vệ sản phẩm khỏi bị lây nhiễm.
- Khu vực thu gom, sơ chế sản phẩm phải sạch sẽ, sắp xếp hợp lý và vệ sinh.
- Người sản xuất tuân thủ các quy định về ATTP.
9. Người trực tiếp sản xuất, vệ sinh công nhân
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
9 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm e; Điều 23, Khoản 1, Điểm e; QCKT tương ứng (nếu có); |
Người trực tiếp sản xuất, vệ sinh công nhân (người trực tiếp sản xuất đảm bảo sức khỏe để sản xuất; có kiến thức ATTP; có trang thiết bị vệ sinh công nhân; nhà vệ sinh bố trí hợp lý …) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
9.1. Yêu cầu:
- Người trực tiếp sản xuất có kiến thức về an toàn thực phẩm theo quy định, được khám sức khỏe theo quy định.
- Bố trí nhà vệ sinh hợp lý, cách xa khu vực sản xuất.
9.2. Phạm vi:
- Người trực tiếp sản xuất có kiến thức ATTP;
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe theo quy định.
- Khu vực vệ sinh công nhân
9.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét thẩm định trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn để xác định:
- Người trực tiếp sản xuất đã được phổ biến, tập huấn về kiến thức về an toàn thực phẩm, được khám sức khỏe theo quy định.
- Khu vực vệ sinh công nhân cách biệt với khu vực sản xuất.
10. Ghi chép và truy xuất nguồn gốc
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
10 |
Luật ATTP: Điều 11, Khoản 2; Điều 19 Khoản 1, Điểm đ; Điều 23, Khoản 1, Điểm e; QCKT tương ứng (nếu có); |
Ghi chép, truy xuất nguồn gốc (có ghi chép việc sử dụng thuốc BVTV, phân bón, thời gian thu hoạch và nơi tiêu thụ sản phẩm…)
|
|
[ ] |
[ ] |
|
|
10.1. Yêu cầu:
- Có khả năng truy xuất nguồn gốc sản phẩm; xác định được thời gian thu hoạch và nơi tiêu thụ sản phẩm.
- Có ghi chép việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, phân bón.
10.2. Phạm vi:
- Ghi chép, hóa đơn (nếu có) về nguồn gốc và sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật;
- Ghi chép việc mua bán sản phẩm
10.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét thẩm định trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn để xác định:
- Có hồ sơ ghi chép theo dõi nguồn cung cấp và việc sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật (ngày mua, tên hàng hóa, người bán, khối lượng, việc sử dụng, thời gian cách ly…).
- Có ghi chép theo dõi phân phối sản phẩm (ngày, tên sản phẩm, người mua, khối lượng).
- Biện pháp xử lý khi sản phẩm có vấn đề về ATTP (nếu có).
__________________________________
(TÊN CƠ QUAN THẨM ĐỊNH)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ SẢN XUẤT BAN ĐẦU
THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
I. THÔNG TIN CHUNG:
- Tên cơ sở:
- Địa chỉ:
- Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày cấp nơi cấp
- Số điện thoại: Số Fax (nếu có):
- Mã số (nếu có):
- Mặt hàng sản xuất (chăn nuôi, bắt…):
- Ngày thẩm định:
- Hình thức thẩm định:
- Thành phần Đoàn thẩm định: 1)
2)
3)
- Đại diện cơ sở: 1)
2)
II. NHÓM CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ:
Nhóm chỉ |
Ðiều khoản |
Nhóm chỉ tiêu đánh giá |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ðạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
1 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm a; Điều 23, Khoản 1, Điểm a; QCKT tương ứng (nếu có);
|
Địa điểm sản xuất (phù hợp với quy hoạch của địa phương; có khoảng cách thích hợp với các nguồn ô nhiễm như khu dân cư, bệnh viện, các lò giết mổ tập trung, nghĩa trang, khu công nghiệp... tránh gây ô nhiễm cho người…) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
2 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm a; QCKT tương ứng (nếu có);
|
Kết cấu, bố trí trại nuôi (đủ diện tích; kết cấu hợp lý; dễ làm vệ sinh; các khu vực nuôi khác nhau có tường rào ngăn cách; có hệ thống vệ sinh sát trùng…) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
3 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm b; QCKT tương ứng (nếu có); |
Con giống (có nguồn gốc rõ ràng, chất lượng bảo đảm; tuân thủ đúng quy trình nhập đàn: nuôi cách ly, tiêm phòng, sát trùng chuồng trại…) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
4 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm b; QCKT tương ứng (nếu có); |
Thức ăn (thức ăn có trong danh mục được phép sử dụng; việc trộn thức ăn, sử dụng thức ăn theo đúng quy định, phù hợp giai đoạn chăn nuôi; kho chứa, bảo quản đúng cách…) |
|
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
5 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm b; QCKT tương ứng (nếu có); |
Thuốc thú y, chất kích thích tăng trưởng, tăng trọng, sinh trưởng…(có trong danh mục được phép sử dụng; sử dụng đúng quy định; bảo quản đúng cách; tuân thủ thời gian ngừng sử dụng thuốc theo hướng dẫn của nhà sản xuất…) |
|
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
6 |
Luật ATTP: Điều 11, Khoản 3; Điều 23, Khoản 1, Điểm b,c; QCKT tương ứng (nếu có); |
Vật nuôi (tuân thủ quy định về kiểm dịch, có chứng nhận vệ sinh thú y; tiêm phòng; phòng chống dịch bệnh; cách ly khi vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh; xuất bán .…) |
|
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
7 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm c,d; Điều 23, Khoản 1, Điểm d,đ; QCKT tương ứng (nếu có); |
Phòng, chống động vật gây hại; vệ sinh chuồng trại và xử lý chất thải, nước thải (có trang thiết bị và thực hiện phòng chống động vật gây hại; có biện pháp vệ sinh chăn nuôi, sát trùng chuồng trại; sử dụng chất tẩy rửa, khử trùng nằm trong danh mục được phép sử dụng; có biện pháp xử lý nước thải, nước thải đáp ứng quy định trước khi xả ra môi trường; có dụng cụ/ biện pháp thu gom, xử lý chất thải rắn…) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
8 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm c; QCKT tương ứng (nếu có); |
Nước uống, nước cấp, thiết bị chăn nuôi (nước uống cho vật nuôi đáp ứng quy định QCVN 01-39:2011/BNNPTNT; thiết bị chăn nuôi phù hợp, không gỉ sét; không gây độc cho vật nuôi; dễ làm vệ sinh…) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
9 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm e. QCKT tương ứng (nếu có); |
Người trực tiếp sản xuất, vệ sinh công nhân (người trực tiếp sản xuất bảo đảm sức khỏe để sản xuất; có kiến thức ATTP theo quy định; được trang bị bảo hộ lao động; có trang thiết bị vệ sinh công nhân; nhà vệ sinh bố trí hợp lý …) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
10 |
Luật ATTP: Điều 11, Khoản 2 Điều 19, Khoản 1, Điểm đ; Điều 23, Khoản 1, Điểm e . QCKT tương ứng (nếu có); |
Ghi chép, truy xuất nguồn gốc (có quy định về vệ sinh chuồng trại…; có ghi chép việc sử dụng thuốc hóa chất, thuốc thú y, thức ăn, thời gian xuất chuồng…) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
Tổng số nhóm chỉ tiêu được đánh giá: /10 nhóm chỉ tiêu |
|
|
|
|
Xếp loại: |
* Ngoài các quy định trong Luật An toàn thực phẩm cần tham chiếu quy định trong quy chuẩn kỹ thuật tương ứng đối với sản phẩm cụ thể để thẩm định, đánh giá.
III. NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
IV. LẤY MẪU (nếu có) VÀ CHỈ ĐỊNH CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH (kèm theo Biên bản lấy mẫu):
1. Thông tin về mẫu lấy (loại mẫu; số lượng mẫu; tình trạng bao gói, bảo quản mẫu...),
2. Chỉ định chỉ tiêu phân tích:
V. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN THẨM ĐỊNH:
1. Nhận xét về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở được thẩm định:
2. Đề xuất xếp loại cơ sở:
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
.................., ngày tháng năm .............., ngày tháng năm
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC THẨM ĐỊNH TRƯỞNG ĐOÀN THẨM ĐỊNH
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên)
HƯỚNG DẪN THẨM ĐỊNH, XẾP LOẠI VÀ HOÀN THIỆN BIÊN BẢN
THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM
CƠ SỞ SẢN XUẤT BAN ĐẦU THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN
I. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tài liệu liệu này hướng dẫn thẩm định, đánh giá xếp loại loại điều kiện bảo đảm ATTP đối với các cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn.
II. HƯỚNG DẪN XẾP LOẠI
1. Định nghĩa mức lỗi
- Lỗi nghiêm trọng (Se): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật, gây mất ATTP, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng.
- Lỗi nặng (Ma): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật, nếu kéo dài sẽ gây mất an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức nghiêm trọng.
- Lỗi nhẹ (Mi): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm hoặc gây trở ngại cho việc kiểm soát ATTP nhưng chưa đến mức nặng
2. Bảng xếp loại:
Mức lỗi Xếp loại |
Nhẹ |
Nặng |
Nghiêm trọng |
Loại A |
≤ 5 |
0 |
0 |
Loại B |
> 5 đến 10 |
0 |
0 |
Mi + Ma ≤ 8 và Ma ≤ 3 |
0 |
||
Loại C |
Mi + Ma > 8 và Ma > 3 |
0 |
|
- |
≥4 |
0 |
|
- |
- |
≥ 1 |
Ghi chú: ( - ) Không tính đến
3. Diễn giải:
3.1. Cơ sở đủ điều kiện: Khi cơ sở xếp loại A hoặc B
3.1.1. Cơ sở được xếp loại A khi đạt các điều kiện sau:
- Không có lỗi Nặng và lỗi Nghiêm trọng;
và - Tổng số sai lỗi Nhẹ (Mi) không quá 05 chỉ tiêu.
3.1.2. Cơ sở xếp loại B khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Không có lỗi Nghiêm trọng và
- Một trong Hai trường hợp sau:
+ Không có lỗi Nặng, số lỗi Nhẹ lớn hơn 05 chỉ tiêu; hoặc
+ Số lỗi Nặng không quá 03 chỉ tiêu và tổng số lỗi Nhẹ + Nặng không quá 08 chỉ tiêu.
3.2. Cơ sở xếp chưa đủ điều kiện: Khi cơ sở xếp loại C
3.2.1.Cơ sở xếp loại C khi vướng vào một trong các điều kiện sau:
- Có lỗi Nghiêm trọng hoặc
- Một trong các trường hợp sau:
+ Có số lỗi Nặng ≥ 04 chỉ tiêu; hoặc
+ Có dưới hoặc bằng 03 lỗi Nặng và tổng số lỗi Nhẹ + Nặng lớn hơn 08 chỉ tiêu.
III. PHƯƠNG PHÁP THẨM ĐỊNH:
A. Ghi biên bản thẩm định:
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
- Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn thẩm định.
B. Nguyên tắc đánh giá:
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Với mỗi chỉ tiêu, chỉ xác định mức sai lỗi tại các cột có ký hiệu [ ], không được xác định mức sai lỗi vào cột không có ký hiệu [ ].
- Dùng ký hiệu X hoặc đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá tổng hợp chung của một nhóm chỉ tiêu là mức đánh giá cao nhất của chỉ tiêu trong nhóm, thống nhất ghi như sau: Ac (Đạt), Mi (Lỗi nhẹ), Ma (Lỗi nặng), Se (Lỗi nghiêm trọng).
- Phải diễn giải chi tiết sai lỗi đã được xác định cho mỗi nhóm chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó. Đối với nhóm chỉ tiêu không đánh giá cần ghi rõ lý do trong cột ‘Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục”.
C. Hướng dẫn đánh giá đối với từng chỉ tiêu:
1. Địa điểm sản xuất:
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
1. |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm a; Điều 23, Khoản 1, Điểm a; QCKT tương ứng (nếu có); |
Địa điểm sản xuất (phù hợp với quy hoạch của địa phương; có khoảng cách thích hợp với các nguồn ô nhiễm như khu dân cư, bệnh viện, các lò giết mổ tập trung, nghĩa trang, khu công nghiệp... tránh gây ô nhiễm cho người…) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
1.1. Yêu cầu:
Cơ sở sản xuất sản phẩm nông sản có nguồn gốc động vật phải có địa điểm, diện tích thích hợp, bảo đảm để sản xuất thực phẩm an toàn; không gây ô nhiễm cho môi trường xung quanh.
1.2. Phạm vi:
Toàn bộ khu vực sản xuất và các khu vực phụ trợ.
1.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Thẩm định trên thực tế và phỏng vấn để xác định:
- Cơ sở sản xuất sản phẩm nông sản có nguồn gốc động vật phải có địa điểm, diện tích thích hợp, bảo đảm để sản xuất thực phẩm an toàn;
- Có khoảng cách thích hợp, không bị ảnh hưởng bởi các tác nhân ô nhiễm từ môi trường xung quanh (khu dân cư, bệnh viện, các lò giết mổ tập trung, nghĩa trang, khu công nghiệp...).
- Không gây ô nhiễm cho môi trường xung quanh.
2. Kết cấu, bố trí trại nuôi
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
2 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm a; QCKT tương ứng (nếu có); |
Kết cấu, bố trí trại nuôi (đủ diện tích; kết cấu hợp lý; dễ làm vệ sinh; các khu vực nuôi khác nhau có tường rào ngăn cách; có hệ thống vệ sinh sát trùng…) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
2.1. Yêu cầu:
- Kết cấu, bố trí trại nuôi hợp lý, dễ làm vệ sinh, có hệ thống sát trùng.
2.2. Phạm vi:
- Toàn bộ trại nuôi và xung quanh khu vực sản xuất.
2.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét, thẩm định thực tế và phỏng vấn để xác định:
- Trại nuôi có đủ diện tích; kết cấu hợp lý; dễ làm vệ sinh;
- Các khu vực nuôi khác nhau có tường rào ngăn cách;
- Có hệ thống vệ sinh sát trùng…
3. Con giống
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
3 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm b; QCKT tương ứng (nếu có); |
Con giống (có nguồn gốc rõ ràng, chất lượng bảo đảm; tuân thủ đúng quy trình nhập đàn: nuôi cách ly, tiêm phòng, sát trùng chuồng trại…) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
3.1. Yêu cầu:
- Con giống có nguồn gốc rõ ràng, chất lượng, tuân thủ quy trình nhập đàn.
3.2. Phạm vi:
- Vật nuôi tại trang trại.
- Hồ sơ mua con giống (nếu có), hồ sơ tiêm phòng, sát trùng chuồng trại.
3.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét, thẩm định trên thực tế và phỏng vấn để xác định:
- Con giống có nguồn gốc rõ ràng, chất lượng bảo đảm;
- Tuân thủ đúng quy trình nhập đàn: nuôi cách ly, tiêm phòng, sát trùng chuồng trại…
4. Thức ăn
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
4 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm b; QCKT tương ứng (nếu có); |
Thức ăn (thức ăn có trong danh mục được phép sử dụng; việc trộn thức ăn, sử dụng thức ăn theo đúng quy định, phù hợp giai đoạn chăn nuôi; kho chứa, bảo quản đúng cách…) |
|
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
4.1. Yêu cầu:
- Thức ăn không là nguồn lây nhiễm cho sản phẩm.
4.2. Phạm vi:
- Kho chứa/bảo quản thức ăn (nếu có).
- Khu vực sản xuất, phối trộn thức ăn (nếu có).
- Việc sử dụng thức ăn trên thực tế.
4.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét thẩm định trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn để xác định:
-Thức ăn có thành phần trong danh mục được phép sử dụng;
- Việc trộn thức ăn, sử dụng thức ăn theo đúng quy định, phù hợp giai đoạn chăn nuôi;
- Bảo quản đúng cách…
5. Thuốc thú y, chất kích thích tăng trưởng, tăng trọng, chất phát dục
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
5 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm b; QCKT tương ứng (nếu có); |
Thuốc thú y, chất kích thích tăng trưởng, tăng trọng, chất phát dục…(có trong danh mục được phép sử dụng; sử dụng đúng quy định; bảo quản đúng cách; tuân thủ thời gian ngừng sử dụng thuốc theo hướng dẫn của nhà sản xuất…) |
|
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
5.1. Yêu cầu:
- Việc sử dụng thuốc thú y, chất kích thích tăng trưởng, tăng trọng, chất phát dục… theo đúng quy định.
5.2. Phạm vi:
- Kho chứa, hóa đơn mua thuốc thú y, chất kích thích tăng trưởng, tăng trọng, chất phát dục...
- Việc sử dụng thuốc thuốc thú y, chất kích thích tăng trưởng, tăng trọng, chất phát dục… trên thực tế (nếu có).
5.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét thẩm định trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn để xác định:
-Thuốc thú y, chất kích thích tăng trưởng, tăng trọng, chất phát dục… có trong danh mục được phép sử dụng;
- Việc sử dụng đúng quy định; bảo quản đúng cách;
- Tuân thủ thời gian ngừng sử dụng thuốc theo hướng dẫn của nhà sản xuất…
6. Vật nuôi
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
6 |
Luật ATTP: Điều 11, Khoản 3; Điều 23, Khoản 1, Điểm b,c; QCKT tương ứng (nếu có); |
Vật nuôi (tuân thủ quy định về kiểm dịch, có chứng nhận vệ sinh thú y; tiêm phòng; phòng chống dịch bệnh; cách ly khi vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh; xuất bán .…) |
|
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
6.1. Yêu cầu:
- Vật nuôi tuân thủ đúng quy định về kiểm dịch, tiêm phòng, cách ly.
6.2. Phạm vi:
- Vật nuôi trong trang trại chăn nuôi.
- Hồ sơ nuôi, kiểm soát dịch bệnh, nhập vật nuôi và xuất bán hàng.
6.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét, thẩm định trên thực tế và phỏng vấn để xác định:
- Vật nuôi tuân thủ quy định về kiểm dịch, có chứng nhận vệ sinh thú y;
- Có tiêm phòng; phòng chống dịch bệnh; cách ly khi vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh; xuất bán .…
- Nhà cung cấp con giống. Kết quả thử nghiệm giống vật nuôi (nếu là giống lạ, giống mới) theo quy định.
7. Phòng, chống động vật gây hại; vệ sinh chuồng trại và xử lý chất thải, nước thải
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
7 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm c,d; Điều 23, Khoản 1, Điểm d,đ; QCKT tương ứng (nếu có); |
Phòng, chống động vật gây hại; vệ sinh chuồng trại và xử lý chất thải, nước thải (có trang thiết bị và thực hiện phòng chống động vật gây hại; có biện pháp vệ sinh chăn nuôi, sát trùng chuồng trại; sử dụng chất tẩy rửa, khử trùng nằm trong danh mục được phép sử dụng; có biện pháp xử lý nước thải, nước thải đáp ứng quy định trước khi xả ra môi trường; có dụng cụ/ biện pháp thu gom, xử lý chất thải rắn…) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
7.1. Yêu cầu:
- Có biện pháp ngăn chặn và tiêu diệt hiệu quả động vật gây hại.
- Chuồng trại được vệ sinh, sát trùng.
- Chất thải rắn, nước thải được thu gom, xử lý theo quy định, tránh gây ô nhiễm ra môi trường.
7.2. Phạm vi:
- Khu vực chăn nuôi và xung quanh trang trại chăn nuôi.
- Hệ thống thoát nước thải, khu vực thu gom chất thải rắn.
- Hồ sơ kiểm soát (nếu có).
7.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét thẩm định trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn để xác định:
- Thiết bị phòng chống côn trùng và động vật gây hại không han gỉ, dễ tháo rời để bảo dưỡng và làm vệ sinh, thiết kế bảo đảm hoạt động hiệu quả phòng chống côn trùng và động vật gây hại.
- Có biện pháp vệ sinh trại chăn nuôi, sát trùng chuồng trại; sử dụng chất tẩy rửa, khử trùng nằm trong danh mục được phép sử dụng.
- Rãnh thoát nước thải: không thấm nước, thoát nhanh, không đọng nước và dễ làm vệ sinh; nước thải phải được xử lý trước khi đổ vào môi trường.
- Có dụng cụ, biện pháp thu gom, xử lý chất thải rắn…
8. Nước uống, thiết bị chăn nuôi
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
8 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm c; QCKT tương ứng (nếu có); |
Nước uống, nước cấp, thiết bị chăn nuôi (nước uống cho vật nuôi đáp ứng quy định QCVN 01-39:2011/BNNPTNT; thiết bị chăn nuôi phù hợp, không gỉ sét; không gây độc cho vật nuôi; dễ làm vệ sinh…) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
8.1. Yêu cầu:
- Nước uống cho vật nuôi đáp ứng quy định của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thiết bị chăn nuôi phù hợp, không gây độc cho vật nuôi
8.2. Phạm vi:
- Hệ thống cung cấp nước, xử lý nước, bể chứa, vòi nước… cho động vật uống và hồ sơ lưu trữ về kết quả phân tích mẫu nước.
- Toàn bộ trang thiết bị ở trang trại nuôi.
8.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét, thẩm định trên thực tế và phỏng vấn để xác định:
- Hệ thống cung cấp nước (bể chứa, ống dẫn, vòi...) bảo đảm an toàn để cho vật nuôi uống;
- Kết quả phân tích mẫu nước dùng cho vật nuôi uống;
- Trang thiết bị chăn nuôi phù hợp, không gỉ sét; không gây độc cho vật nuôi;
- Dễ làm vệ sinh và trong tình trạng được bảo trì tốt.
9. Người trực tiếp sản xuất, vệ sinh công nhân
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
9 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm e. QCKT tương ứng (nếu có); |
Người trực tiếp sản xuất, vệ sinh công nhân (người trực tiếp sản xuất bảo đảm sức khỏe để sản xuất; có kiến thức ATTP; được trang bị bảo hộ lao động; có trang thiết bị vệ sinh công nhân; nhà vệ sinh bố trí hợp lý …) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
9.1. Yêu cầu:
- Người trực tiếp sản xuất có kiến thức về an toàn thực phẩm theo quy định, được khám sức khỏe theo quy định; được trang bị bảo hộ lao động;
- Trang trại có thiết bị vệ sinh cá nhân cho người lao động phù hợp; bố trí nhà vệ sinh hợp lý.
9.2. Phạm vi:
- Người trực tiếp sản xuất.
- Khu vực vệ sinh cá nhân, thay bảo hộ lao động; nhà vệ sinh.
- Kiến thức ATTP của người trực tiếp sản xuất;
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe theo quy định.
9.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét thẩm định trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn để xác định:
- Người trực tiếp sản xuất có kiến thức về an toàn thực phẩm, được khám sức khỏe theo quy định.
- Người lao động được trang bị bảo hộ lao động (quần áo, ủng, găng tay)
- Có phương tiện rửa, khử trùng tay trước khi tiếp xúc với động vật nuôi và sau khi đi vệ sinh (xà phòng, nước rửa).
- Khu vực vệ sinh công nhân cách biệt với khu vực chăn nuôi.
10. Ghi chép và truy xuất nguồn gốc
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
Mức đánh giá |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
10 |
Luật ATTP: Điều 11, Khoản 2 Điều 19, Khoản 1, Điểm đ; Điều 23, Khoản 1, Điểm e . QCKT tương ứng (nếu có); |
Ghi chép, truy xuất nguồn gốc (có quy định về vệ sinh chuồng trại…; có ghi chép việc sử dụng thuốc hóa chất, thuốc thú y, thức ăn, thời gian xuất chuồng…) |
|
[ ] |
[ ] |
|
|
10.1. Yêu cầu:
- Có quy định về vệ sinh chuồng trại…;
- Có khả năng truy xuất nguồn gốc sản phẩm; thời gian xuất chuồng và nơi tiêu thụ sản phẩm.
- Có ghi chép việc sử dụng thức ăn, thuốc thú y.
10.2. Phạm vi:
- Người sản xuất.
- Quy định, ghi chép, hóa đơn (nếu có) về xuất xứ và việc sử dụng thức ăn, thuốc thú y…
10.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét thẩm định trên thực tế, hồ sơ và phỏng vấn để xác định:
- Có quy định về vệ sinh chuồng trại…;
- Có hồ sơ ghi chép theo dõi nguồn cung cấp và việc sử dụng thức ăn, thuốc thú y (ngày mua, tên hàng hóa, người bán, khối lượng, việc sử dụng, thời gian cách ly…).
- Có hồ sơ ghi chép theo dõi tiêu thụ sản phẩm (ngày, tên sản phẩm, người mua, trọng lượng).
- Biện pháp xử lý khi sản phẩm có vấn đề về ATTP (nếu có).
________________________________________
(TÊN CƠ QUAN THẨM ĐỊNH)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM
CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Đối với các cơ sở nuôi trồng thủy sản thâm canh và bán thâm canh các đối tượng thủy sản chủ lực, cơ sở nuôi lồng bè; cơ sở nuôi trồng thủy sản khác khi tổ chức, cá nhân có nhu cầu)
________________
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Ngày thẩm định: ........................................................................................................................
2. Tên cơ sở thẩm định: ................................................................................................................
- Địa chỉ: .......................................................................................................................................
- Điện thoại:....................................... Fax: .................................. Email: .......................................
- Người đại diện của cơ sở: …................................................ Chức vụ: ........................................
- Mã số cơ sở (nếu có):...................................................................................................................
3. Địa điểm thẩm định:
- Địa chỉ: .......................................................................................................................................
- Điện thoại:....................................... Fax: .................................. Email: .......................................
4. Thành phần Đoàn thẩm định: ............................................ Chức vụ: ........................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
5. Đối tượng nuôi: ……......; diện tích nuôi: .............; Hình thức nuôi: ..............
II. NHÓM CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ:
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu đánh giá |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ðạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
1 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm a; Điều 23, Khoản 1, Điểm a; |
Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
2 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm b; |
Nước cấp |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
3 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm b; |
Con giống |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
4 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm b; |
Thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
5 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm b; |
Thuốc thú y thủy sản |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
6 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm d; Điều 23, Khoản 1, Điểm d; |
Xử lý chất thải |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
7 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm e. |
Người trực tiếp sản xuất |
[ ] |
[ ] |
|
|
|
8 |
Luật ATTP: Điều 11, Khoản 2; Điều 19, Khoản 1, Điểm đ; Điều 23, Khoản 1, Điểm e. |
Ghi chép, truy xuất nguồn gốc |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
Tổng số nhóm chỉ tiêu được đánh giá: /8 nhóm chỉ tiêu |
|
|
|
|
Xếp loại: |
(Ngoài các quy định trong Luật An toàn thực phẩm cần tham chiếu các quy định hiện hành để kiểm tra, đánh giá).
III. NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
IV. LẤY MẪU (nếu có) VÀ CHỈ ĐỊNH CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH (kèm theo Biên bản lấy mẫu):
1. Thông tin về mẫu lấy (loại mẫu; số lượng mẫu; tình trạng bao gói, bảo quản mẫu...)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Chỉ định chỉ tiêu phân tích:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
V. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN THẨM ĐỊNH:
1. Nhận xét của đoàn thẩm định:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Đề xuất xếp loại cơ sở:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
……, ngày tháng năm ..... ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC THẨM ĐỊNH (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu-nếu có) |
……, ngày tháng năm ..... TRƯỞNG ĐOÀN THẨM ĐỊNH (Ký, ghi rõ họ tên) |
HƯỚNG DẪN THẨM ĐỊNH, XẾP LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM
CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
I. HƯỚNG DẪN XẾP LOẠI
1. Định nghĩa mức lỗi
- Lỗi nghiêm trọng (Se): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật, gây mất ATTP, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng.
- Lỗi nặng (Ma): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật, nếu kéo dài sẽ gây mất an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức nghiêm trọng.
- Lỗi nhẹ (Mi): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm hoặc gây trở ngại cho việc kiểm soát ATTP nhưng chưa đến mức nặng.
2. Bảng xếp loại:
Xếp loại |
Nhẹ |
Nặng |
Nghiêm trọng |
Loại A |
≤ 4 |
0 |
0 |
Loại B |
> 4 |
0 |
0 |
Mi + Ma ≤ 5 và Ma ≤ 2 |
0 |
||
Loại C |
Mi + Ma > 5 và Ma > 2 |
0 |
|
- |
≥ 4 |
0 |
|
- |
- |
≥ 1 |
Ghi chú: ( - ) Không tính đến
3. Diễn giải:
3.1. Cơ sở đủ điều kiện: Khi cơ sở xếp loại A hoặc B
3.1.1. Cơ sở được xếp loại A khi đạt các điều kiện sau:
- Không có lỗi nặng và lỗi nghiêm trọng;
- Tổng số sai lỗi nhẹ (Mi) không quá 04 chỉ tiêu.
3.1.2. Cơ sở xếp loại B khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Không có lỗi nghiêm trọng và
- Một trong hai trường hợp sau:
+ Không có lỗi nặng, số lỗi nhẹ lớn hơn 04 chỉ tiêu; hoặc
+ Số lỗi nặng không quá 02 chỉ tiêu và tổng số lỗi nhẹ + nặng không quá 05 chỉ tiêu.
3.2. Cơ sở xếp chưa đủ điều kiện: Khi cơ sở xếp loại C
3.2.1. Cơ sở xếp loại C khi bị một trong các điều kiện sau:
- Có lỗi nghiêm trọng hoặc
- Một trong các trường hợp sau:
+ Có số lỗi nặng ≥ 04 chỉ tiêu; hoặc
+ Có số lỗi nặng lớn hơn 02 chỉ tiêu và tổng số lỗi nhẹ + nặng lớn hơn 05 chỉ tiêu.
II. HƯỚNG DẪN THẨM ĐỊNH
A. Ghi biên bản thẩm định:
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
- Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn kiểm tra.
B. Nguyên tắc đánh giá:
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Với mỗi chỉ tiêu, chỉ xác định mức sai lỗi tại các cột có ký hiệu [ ], không được xác định mức sai lỗi vào cột không có ký hiệu [ ].
- Dùng ký hiệu X hoặc đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá tổng hợp chung của một nhóm chỉ tiêu là mức đánh giá cao nhất của chỉ tiêu trong nhóm, thống nhất ghi như sau: Ac (Đạt), Mi (Lỗi nhẹ), Ma (Lỗi nặng), Se (Lỗi nghiêm trọng).
- Phải diễn giải chi tiết sai lỗi đã được xác định cho mỗi nhóm chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó. Đối với nhóm chỉ tiêu không đánh giá cần ghi rõ lý do trong cột ‘Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục”.
C. Hướng dẫn đánh giá đối với từng chỉ tiêu:
1. Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản
- Đạt: Xa khu vực chứa, xử lý chất thải sinh hoạt, chất thải và các nguồn gây độc hại từ hoạt động của các ngành kinh tế khác, đảm bảo an toàn thực phẩm đối với thủy sản nuôi.
- Lỗi nặng: Gần khu vực chứa, xử lý chất thải sinh hoạt, chất thải và các nguồn gây độc hại từ hoạt động của các ngành kinh tế khác gây mất an toàn thực phẩm đối với thủy sản nuôi.
2. Nước cấp
- Đạt: Nguồn nước không bị ảnh hưởng bởi các nguồn xả thải của khu dân cư/bệnh viện/khu công nghiệp, đảm bảo các yêu cầu về an toàn thực phẩm đối với thủy sản nuôi.
- Lỗi nặng: Nguồn nước bị ảnh hưởng bởi nguồn xả thải của khu dân cư/bệnh viện/khu công nghiệp gây mất an toàn thực phẩm đối với thủy sản nuôi.
3. Con giống
- Đạt: Được sản xuất tại cơ sở có Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, ương dưỡng đủ điều kiện theo quy định; có giấy chứng nhận kiểm dịch theo yêu cầu; thả giống đúng lịch mùa vụ của địa phương và chất lượng giống đảm bảo yêu cầu với từng đối tượng nuôi. Không nuôi loài thủy sản chưa được phép kinh doanh tại Việt Nam.
- Lỗi nặng: Sản xuất tại cơ sở chưa có Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, ương dưỡng đủ điều kiện theo quy định; không có giấy kiểm dịch hoặc giống có nguồn gốc không rõ ràng hoặc cơ sở nuôi không theo quy định lịch mùa vụ của địa phương.
- Lỗi nghiêm trọng: Nuôi loài thủy sản chưa được phép kinh doanh tại Việt Nam.
4. Thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
- Đạt: Được sản xuất tại cơ sở sản xuất có Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất theo quy định; đã công bố tiêu chuẩn áp dụng, công bố hợp quy theo quy định; còn hạn sử dụng; không chứa chất bị cấm sử dụng theo quy định. Vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng theo hướng dẫn của nhà cung cấp, nhà sản xuất.
- Lỗi nặng: Sử dụng thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hết hạn dùng hoặc chưa công bố tiêu chuẩn áp dụng, công bố hợp quy theo quy định; vận chuyển lưu giữ, bảo quản, sử dụng không đảm bảo theo yêu cầu của nhà sản xuất.
- Lỗi nghiêm trọng: Sản xuất tại cơ sở sản xuất chưa có Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất theo quy định; chứa chất bị cấm sử dụng theo quy định.
5. Thuốc thú y thủy sản
- Đạt: Sử dụng thuốc thú y thủy sản theo hướng dẫn của nhà sản xuất, đơn thuốc của cá nhân hành nghề thú y, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y; không sử dụng nguyên liệu thuốc thú y để phòng bệnh, chữa bệnh; không sử dụng thuốc thú y không rõ nguồn gốc xuất xứ, thuốc thú y cấm sử dụng, thuốc thú y hết hạn sử dụng, thuốc thú y chưa được phép lưu hành tại Việt Nam.
- Lỗi nặng: Sử dụng thuốc thú y không theo hướng dẫn của nhà sản xuất, đơn thuốc của cá nhân hành nghề thú y, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y.
- Lỗi nghiêm trọng: Sử dụng nguyên liệu thuốc thú y để phòng bệnh, chữa bệnh; sử dụng thuốc thú y không rõ nguồn gốc xuất xứ, thuốc thú y cấm sử dụng, thuốc thú y hết hạn sử dụng, thuốc thú y chưa được phép lưu hành tại Việt Nam.
6. Xử lý chất thải
- Đạt: Có nơi chứa, xử lý chất thải và tách biệt với khu vực nuôi, không làm ảnh hưởng đến môi trường.
- Lỗi nặng: Không có nơi chứa, xử lý chất thải hoặc nơi chứa, xử lý chất thải không tách biệt với khu vực nuôi hoặc cả hai trường hợp.
7. Người trực tiếp sản xuất
- Đạt: Người trực tiếp sản xuất bảo đảm sức khỏe để sản xuất (có giấy khám sức khỏe hàng năm), được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động theo quy định.
- Lỗi nhẹ: Công nhân không có giấy khám sức khỏe hoặc được trang bị bảo hộ lao động nhưng không đầy đủ hoặc cả hai trường hợp.
8. Ghi chép, truy xuất nguồn gốc
- Đạt: Ghi chép hoạt động sản xuất từ thả giống đến quản lý ao, thủy sản nuôi, sử dụng thức ăn, thuốc thú y thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
- Lỗi nhẹ: Có ghi chép nhưng không đầy đủ thông tin.
- Lỗi nặng: Không có nhật ký hoặc không ghi chép việc sử dụng thuốc thú y thủy sản để phòng, trị bệnh cho thủy sản nuôi.


(TÊN CƠ QUAN THẨM ĐỊNH)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM
CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Đối với các cơ sở nuôi trồng thủy sản thâm canh và bán thâm canh các đối tượng thủy sản chủ lực, cơ sở nuôi lồng bè; cơ sở nuôi trồng thủy sản khác khi tổ chức, cá nhân có nhu cầu)
________________
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Ngày thẩm định: ........................................................................................................................
2. Tên cơ sở thẩm định: ................................................................................................................
- Địa chỉ: .......................................................................................................................................
- Điện thoại:....................................... Fax: .................................. Email: .......................................
- Người đại diện của cơ sở: …................................................ Chức vụ: ........................................
- Mã số cơ sở (nếu có):...................................................................................................................
3. Địa điểm thẩm định:
- Địa chỉ: .......................................................................................................................................
- Điện thoại:....................................... Fax: .................................. Email: .......................................
4. Thành phần Đoàn thẩm định: ............................................ Chức vụ: ........................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
5. Đối tượng nuôi: ……......; diện tích nuôi: .............; Hình thức nuôi: ..............
II. NHÓM CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ:
Nhóm chỉ tiêu |
Ðiều khoản tham chiếu |
Nhóm chỉ tiêu đánh giá |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ðạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
||||
1 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm a; Điều 23, Khoản 1, Điểm a; |
Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
2 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm b; |
Nước cấp |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
3 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm b; |
Con giống |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
4 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm b; |
Thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
5 |
Luật ATTP: Điều 23, Khoản 1, Điểm b; |
Thuốc thú y thủy sản |
[ ] |
|
[ ] |
[ ] |
|
6 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm d; Điều 23, Khoản 1, Điểm d; |
Xử lý chất thải |
[ ] |
|
[ ] |
|
|
7 |
Luật ATTP: Điều 19, Khoản 1, Điểm e. |
Người trực tiếp sản xuất |
[ ] |
[ ] |
|
|
|
8 |
Luật ATTP: Điều 11, Khoản 2; Điều 19, Khoản 1, Điểm đ; Điều 23, Khoản 1, Điểm e. |
Ghi chép, truy xuất nguồn gốc |
[ ] |
[ ] |
[ ] |
|
|
Tổng số nhóm chỉ tiêu được đánh giá: /8 nhóm chỉ tiêu |
|
|
|
|
Xếp loại: |
(Ngoài các quy định trong Luật An toàn thực phẩm cần tham chiếu các quy định hiện hành để kiểm tra, đánh giá).
III. NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
IV. LẤY MẪU (nếu có) VÀ CHỈ ĐỊNH CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH (kèm theo Biên bản lấy mẫu):
1. Thông tin về mẫu lấy (loại mẫu; số lượng mẫu; tình trạng bao gói, bảo quản mẫu...)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Chỉ định chỉ tiêu phân tích:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
V. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN THẨM ĐỊNH:
1. Nhận xét của đoàn thẩm định:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Đề xuất xếp loại cơ sở:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
……, ngày tháng năm ..... ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC THẨM ĐỊNH (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu-nếu có) |
……, ngày tháng năm ..... TRƯỞNG ĐOÀN THẨM ĐỊNH (Ký, ghi rõ họ tên) |
HƯỚNG DẪN THẨM ĐỊNH, XẾP LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM
CƠ SỞ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
I. HƯỚNG DẪN XẾP LOẠI
1. Định nghĩa mức lỗi
- Lỗi nghiêm trọng (Se): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật, gây mất ATTP, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng.
- Lỗi nặng (Ma): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật, nếu kéo dài sẽ gây mất an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức nghiêm trọng.
- Lỗi nhẹ (Mi): Là sai lệch so với quy chuẩn kỹ thuật, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm hoặc gây trở ngại cho việc kiểm soát ATTP nhưng chưa đến mức nặng.
2. Bảng xếp loại:
Xếp loại |
Nhẹ |
Nặng |
Nghiêm trọng |
Loại A |
≤ 4 |
0 |
0 |
Loại B |
> 4 |
0 |
0 |
Mi + Ma ≤ 5 và Ma ≤ 2 |
0 |
||
Loại C |
Mi + Ma > 5 và Ma > 2 |
0 |
|
- |
≥ 4 |
0 |
|
- |
- |
≥ 1 |
Ghi chú: ( - ) Không tính đến
3. Diễn giải:
3.1. Cơ sở đủ điều kiện: Khi cơ sở xếp loại A hoặc B
3.1.1. Cơ sở được xếp loại A khi đạt các điều kiện sau:
- Không có lỗi nặng và lỗi nghiêm trọng;
- Tổng số sai lỗi nhẹ (Mi) không quá 04 chỉ tiêu.
3.1.2. Cơ sở xếp loại B khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Không có lỗi nghiêm trọng và
- Một trong hai trường hợp sau:
+ Không có lỗi nặng, số lỗi nhẹ lớn hơn 04 chỉ tiêu; hoặc
+ Số lỗi nặng không quá 02 chỉ tiêu và tổng số lỗi nhẹ + nặng không quá 05 chỉ tiêu.
3.2. Cơ sở xếp chưa đủ điều kiện: Khi cơ sở xếp loại C
3.2.1. Cơ sở xếp loại C khi bị một trong các điều kiện sau:
- Có lỗi nghiêm trọng hoặc
- Một trong các trường hợp sau:
+ Có số lỗi nặng ≥ 04 chỉ tiêu; hoặc
+ Có số lỗi nặng lớn hơn 02 chỉ tiêu và tổng số lỗi nhẹ + nặng lớn hơn 05 chỉ tiêu.
II. HƯỚNG DẪN THẨM ĐỊNH
A. Ghi biên bản thẩm định:
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
- Thẩm tra và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn kiểm tra.
B. Nguyên tắc đánh giá:
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Với mỗi chỉ tiêu, chỉ xác định mức sai lỗi tại các cột có ký hiệu [ ], không được xác định mức sai lỗi vào cột không có ký hiệu [ ].
- Dùng ký hiệu X hoặc đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá tổng hợp chung của một nhóm chỉ tiêu là mức đánh giá cao nhất của chỉ tiêu trong nhóm, thống nhất ghi như sau: Ac (Đạt), Mi (Lỗi nhẹ), Ma (Lỗi nặng), Se (Lỗi nghiêm trọng).
- Phải diễn giải chi tiết sai lỗi đã được xác định cho mỗi nhóm chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó. Đối với nhóm chỉ tiêu không đánh giá cần ghi rõ lý do trong cột ‘Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục”.
C. Hướng dẫn đánh giá đối với từng chỉ tiêu:
1. Địa điểm của cơ sở nuôi trồng thủy sản
- Đạt: Xa khu vực chứa, xử lý chất thải sinh hoạt, chất thải và các nguồn gây độc hại từ hoạt động của các ngành kinh tế khác, đảm bảo an toàn thực phẩm đối với thủy sản nuôi.
- Lỗi nặng: Gần khu vực chứa, xử lý chất thải sinh hoạt, chất thải và các nguồn gây độc hại từ hoạt động của các ngành kinh tế khác gây mất an toàn thực phẩm đối với thủy sản nuôi.
2. Nước cấp
- Đạt: Nguồn nước không bị ảnh hưởng bởi các nguồn xả thải của khu dân cư/bệnh viện/khu công nghiệp, đảm bảo các yêu cầu về an toàn thực phẩm đối với thủy sản nuôi.
- Lỗi nặng: Nguồn nước bị ảnh hưởng bởi nguồn xả thải của khu dân cư/bệnh viện/khu công nghiệp gây mất an toàn thực phẩm đối với thủy sản nuôi.
3. Con giống
- Đạt: Được sản xuất tại cơ sở có Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, ương dưỡng đủ điều kiện theo quy định; có giấy chứng nhận kiểm dịch theo yêu cầu; thả giống đúng lịch mùa vụ của địa phương và chất lượng giống đảm bảo yêu cầu với từng đối tượng nuôi. Không nuôi loài thủy sản chưa được phép kinh doanh tại Việt Nam.
- Lỗi nặng: Sản xuất tại cơ sở chưa có Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, ương dưỡng đủ điều kiện theo quy định; không có giấy kiểm dịch hoặc giống có nguồn gốc không rõ ràng hoặc cơ sở nuôi không theo quy định lịch mùa vụ của địa phương.
- Lỗi nghiêm trọng: Nuôi loài thủy sản chưa được phép kinh doanh tại Việt Nam.
4. Thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
- Đạt: Được sản xuất tại cơ sở sản xuất có Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất theo quy định; đã công bố tiêu chuẩn áp dụng, công bố hợp quy theo quy định; còn hạn sử dụng; không chứa chất bị cấm sử dụng theo quy định. Vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng theo hướng dẫn của nhà cung cấp, nhà sản xuất.
- Lỗi nặng: Sử dụng thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hết hạn dùng hoặc chưa công bố tiêu chuẩn áp dụng, công bố hợp quy theo quy định; vận chuyển lưu giữ, bảo quản, sử dụng không đảm bảo theo yêu cầu của nhà sản xuất.
- Lỗi nghiêm trọng: Sản xuất tại cơ sở sản xuất chưa có Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất theo quy định; chứa chất bị cấm sử dụng theo quy định.
5. Thuốc thú y thủy sản
- Đạt: Sử dụng thuốc thú y thủy sản theo hướng dẫn của nhà sản xuất, đơn thuốc của cá nhân hành nghề thú y, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y; không sử dụng nguyên liệu thuốc thú y để phòng bệnh, chữa bệnh; không sử dụng thuốc thú y không rõ nguồn gốc xuất xứ, thuốc thú y cấm sử dụng, thuốc thú y hết hạn sử dụng, thuốc thú y chưa được phép lưu hành tại Việt Nam.
- Lỗi nặng: Sử dụng thuốc thú y không theo hướng dẫn của nhà sản xuất, đơn thuốc của cá nhân hành nghề thú y, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y.
- Lỗi nghiêm trọng: Sử dụng nguyên liệu thuốc thú y để phòng bệnh, chữa bệnh; sử dụng thuốc thú y không rõ nguồn gốc xuất xứ, thuốc thú y cấm sử dụng, thuốc thú y hết hạn sử dụng, thuốc thú y chưa được phép lưu hành tại Việt Nam.
6. Xử lý chất thải
- Đạt: Có nơi chứa, xử lý chất thải và tách biệt với khu vực nuôi, không làm ảnh hưởng đến môi trường.
- Lỗi nặng: Không có nơi chứa, xử lý chất thải hoặc nơi chứa, xử lý chất thải không tách biệt với khu vực nuôi hoặc cả hai trường hợp.
7. Người trực tiếp sản xuất
- Đạt: Người trực tiếp sản xuất bảo đảm sức khỏe để sản xuất (có giấy khám sức khỏe hàng năm), được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động theo quy định.
- Lỗi nhẹ: Công nhân không có giấy khám sức khỏe hoặc được trang bị bảo hộ lao động nhưng không đầy đủ hoặc cả hai trường hợp.
8. Ghi chép, truy xuất nguồn gốc
- Đạt: Ghi chép hoạt động sản xuất từ thả giống đến quản lý ao, thủy sản nuôi, sử dụng thức ăn, thuốc thú y thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
- Lỗi nhẹ: Có ghi chép nhưng không đầy đủ thông tin.
- Lỗi nặng: Không có nhật ký hoặc không ghi chép việc sử dụng thuốc thú y thủy sản để phòng, trị bệnh cho thủy sản nuôi.
(TÊN CƠ QUAN THẨM ĐỊNH) ............................................................................. ................................................................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM TÀU CÁ
(Đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên)
________
1. Tên tàu cá (nếu có):………………………………….………………………………………
2. Số đăng ký tàu:…..………………………………………….………………………
3. Họ và tên chủ tàu: ………………………………….………………………………………….
Địa chỉ chủ tàu: ………………………………….………………………………………….
Số điện thoại: ........................................................................Số Fax:...........................................
4. Mã số (nếu có):..…..………………………………………….………………………………….
5. Thời điểm thẩm định: …..………………………………………….………………………
6. Hình thức thẩm định: …..………………………………………….………………………
7. Thành phần Đoàn thẩm định:
1) .....................................................................................................................................................
2) .....................................................................................................................................................
3) ........................................................................................................... ........................................
8. Đại diện cơ sở (tàu cá):
1) ........................................................................................................ ............................................
2).........................................................................................................................................
II. CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp mức đánh giá của Nhóm chỉ tiêu |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
QCVN 02-13:2009 2.1.1.a 2.1.1.b
|
1. Kết cấu và bố trí trên tàu cá a. Không có khả năng lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận tiện cho việc bốc dỡ, xử lý, chế biến, bảo quản, làm vệ sinh và khử trùng |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
QCVN 02-13:2009 2.1.2.a 2.2.5.b 2.2.6.a 2.2.2.c |
2. Cấu trúc, vật liệu của bề mặt tiếp xúc với thuỷ sản a. Kết cấu phù hợp b. Dễ làm vệ sinh, khử trùng c. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
|
QCVN 02-13:2009 2.1.3.a,b,d 2.1.2.b
|
3. Trang thiết bị bảo quản sản phẩm: 3.1. Thiết bị cấp đông, làm lạnh (đối với những tàu có thiết bị cấp đông): a. Đủ công suất để duy trì nhiệt độ phù hợp b. Sử dụng các tác nhân lạnh phù hợp 3.2. Kho bảo quản lạnh: a. Vật liệu phù hợp b. Có nhiệt kế được lắp đặt đúng cách để giám sát nhiệt độ 3.3. Hầm chứa và thùng bảo quản: a. Vật liệu phù hợp và cấu trúc dễ làm vệ sinh b. Cách nhiệt tốt c. Được bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ] [ ] |
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
QCVN 02-13:2009 2.1.3.đ |
4. Dụng cụ, hoá chất làm vệ sinh, khử trùng a. Dụng cụ có kết cấu phù hợp b. Hoá chất rõ nguồn gốc, bảo quản đúng cách |
|
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
|
QCVN 02-13:2009 2.2.1.đ |
5. Hóa chất bảo quản a. Được phép và rõ nguồn gốc b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
QCVN 02-13:2009 2.1.4 2.2.1.b 2.1.3.c
|
6. Hệ thống cung cấp nước và nước đá a. Sử dụng nước và nước đá an toàn b. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển, xay nước đá hợp vệ sinh c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
|
[ ]
|
|
|
|
QCVN 02-13:2009 2.1.5 2.1.6.b 2.2.3.b |
7.1 Hệ thống thoát nước thải a. Kết cấu dễ làm vệ sinh, khử trùng b. Bố trí phù hợp 7.2 Chất thải a. Chất thải phòng vệ sinh được xử lý phù hợp b. Chất thải thuỷ sản được bảo quản riêng |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
QCVN 02-13:2009 2.3.1 |
8. Vệ sinh cá nhân và sức khoẻ công nhân a. Được khám sức khoẻ định kỳ b. Người tham gia xử lý, chế biến, bảo quản thuỷ sản được trang bị bảo hộ lao động phù hợp. c. Có phương tiện rửa và khử trùng tay phù hợp. d. Khu vực vệ sinh được bố trí cách ly với các khu vực xử lý, bảo quản thuỷ sản |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
|
QCVN 02-13:2009 2.2.1.a 2.3.2.a,b,c
|
9. Điều kiện đảm bảo quản lý chất lượng a. Có qui định đầy đủ và phù hợp b. Có phân công người kiểm soát điều kiện vệ sinh, theo dõi sản xuất c. Công nhân xử lý, bảo quản, bốc dỡ thuỷ sản được phổ biến kiến thức về an toàn vệ sinh |
|
[ ] [ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
|
QCVN 02-13:2009 2.2.1.a,c,d 2.2.2 2.2.3 2.2.4 2.2.5.a,c,d,đ 2.2.6.b,c,d 2.3.2.d |
10. Thực hiện quản lý chất lượng a. Ngăn chặn và tiêu diệt động vật gây hại hiệu quả b. Thực hiện làm vệ sinh đúng qui định c. Thực hiện hoạt động xử lý, bảo quản, bốc dỡ thuỷ sản đúng qui định d. Hồ sơ ghi chép đầy đủ |
|
[ ]
[ ]
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
Tổng số nhóm chỉ tiêu được đánh giá: /10 |
|
|
|
|
|
Xếp loại: |
III. CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
IV. LẤY MẪU (nếu có) VÀ CHỈ ĐỊNH CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH (kèm theo Biên bản lấy mẫu):
1. Thông tin về mẫu lấy (loại mẫu; số lượng mẫu; tình trạng bao gói, bảo quản mẫu...)
2. Chỉ định chỉ tiêu phân tích:
V. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN THẨM ĐỊNH:
1. Nhận xét về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở được thẩm định:
2. Đề xuất xếp loại cơ sở:
VI. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
.................., ngày tháng năm .............., ngày tháng năm
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC THẨM ĐỊNH TRƯỞNG ĐOÀN THẨM ĐỊNH
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên)
HƯỚNG DẪN THẨM ĐỊNH, XẾP LOẠI
ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM TÀU CÁ
(Đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên)
I. HƯỚNG DẪN XẾP LOẠI
1. Định nghĩa mức lỗi
- Lỗi nghiêm trọng (Se): Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, gây mất an toàn thực phẩm, ảnh hưởng tới sức khoẻ người tiêu dùng.
- Lỗi nặng (Ma): Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, nếu kéo dài sẽ gây mất an toàn thực phẩm nhưng chưa tới mức Nghiêm trọng.
- Lỗi nhẹ (Mi): Là sai lệch so với Quy chuẩn kỹ thuật, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm hoặc gây trở ngại cho việc kiểm soát vệ sinh nhưng chưa đến mức nặng.
2. Bảng xếp loại:
Mức lỗi Xếp loại |
Nhẹ |
Nặng |
Nghiêm trọng |
Loại A |
£ 3 |
0 |
0 |
Loại B |
Từ 4 đến 10 |
0 |
0 |
Ma ≤ 5 và tổng Mi + Ma ≤ 8 |
|
||
Loại C |
Ma < 6 và tổng Mi + Ma > 8 |
0 |
|
- |
³ 6 |
0 |
|
- |
- |
³ 1 |
Ghi chú: ( - ) Không tính đến
3. Diễn giải:
3.1. Cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP: Khi cơ sở xếp loại A hoặc B
3.1.1. Cơ sở được xếp loại A khi đạt các điều kiện sau:
· Không có lỗi Nghiêm trọng.
· Không có lỗi Nặng.
· Tổng số lỗi Nhẹ không quá 3 nhóm chỉ tiêu
3.1.2. Cơ sở xếp loại B khi thỏa mãn các điều kiện sau:
· Không có lỗi Nghiêm trọng và
· Một trong 2 trường hợp sau:
- Không có lỗi Nặng, số lỗi Nhẹ từ 4 đến 10 nhóm chỉ tiêu; hoặc
- Số lỗi Nặng không quá 5 nhóm chỉ tiêu và tổng số lỗi Nhẹ + Nặng không quá 8 nhóm chỉ tiêu.
3.2. Cơ sở chưa đủ điều kiện đảm bảo ATTP: Khi cơ sở xếp loại C
3.2.1.Cơ sở xếp loại C khi vướng vào một trong các điều kiện sau:
· Có lỗi Nghiêm trọng và
· Một trong 2 trường hợp sau:
- Có số lỗi Nặng lớn hơn hoặc bằng 6 nhóm chỉ tiêu; hoặc
- Có dưới 6 nhóm chỉ tiêu lỗi Nặng và tổng số lỗi Nhẹ + Nặng lớn hơn 8 nhóm chỉ tiêu.
II. HƯỚNG DẪN THẨM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ
A. Ghi biên bản thẩm định
- Ghi đầy đủ thông tin theo quy định trong mẫu biên bản.
- Thẩm định và ghi thông tin chính xác.
- Nếu sửa chữa trên biên bản, phải có chữ ký xác nhận của Trưởng đoàn kiểm tra.
B. Nguyên tắc đánh giá
- Không được bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Với mỗi chỉ tiêu, chỉ xác định mức sai lỗi tại các cột có ký hiệu [ ], không được xác định mức sai lỗi vào cột không có ký hiệu [ ].
- Dùng ký hiệu X hoặc ü đánh dấu vào các vị trí mức đánh giá đã được xác định đối với mỗi nhóm chỉ tiêu.
- Kết quả đánh giá tổng hợp chung của một nhóm chỉ tiêu là mức đánh giá cao nhất của chỉ tiêu trong nhóm, thống nhất ghi như sau: Ac (đạt), Mi (lỗi mức nhẹ), Ma (lỗi mức nặng), Se (lỗi mức nghiêm trọng).
- Phải diễn giải chi tiết sai lỗi đã được xác định cho mỗi chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải khắc phục sai lỗi đó. Đối với chỉ tiêu không đánh giá cần ghi rõ lý do trong cột ‘Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục”.
C. Các nhóm chỉ tiêu và phương pháp thẩm định
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
QCVN 02-13:2009 2.1.1.a 2.1.1.b
|
1. Kết cấu và bố trí trên tàu cá a. Không có khả năng lây nhiễm cho sản phẩm b. Thuận tiện cho việc bốc dỡ, xử lý, chế biến, bảo quản, làm vệ sinh và khử trùng |
|
[ ] |
[ ]
[ ] |
[ ] |
|
|
1.1. Yêu cầu:
- Ngăn ngừa khả năng lây nhiễm cho nguyên liệu thủy sản.
- Thuận tiện cho việc tiếp nhận, xử lý, chế biến, bảo quản thuỷ sản.
1.2. Phạm vi:
- Khu vực tiếp nhận, xử lý và bảo quản thuỷ sản
- Khu vực buồng máy, khu vực dành cho thuỷ thủ đoàn, khu vệ sinh, các đường dẫn nước thải.
1.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét, thẩm định thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Tàu cá phải được thiết kế thuận tiện cho việc tiếp nhận, xử lý, chế biến, bảo quản thuỷ sản, dễ làm vệ sinh và khử trùng;
- Các khu vực tiếp nhận, xử lý và bảo quản thuỷ sản phải được bố trí ngăn cách với các khu vực khác có thể gây nhiễm cho thuỷ sản như: buồng máy, khu vực dành cho thuỷ thủ đoàn, khu vệ sinh, các đường dẫn nước thải.
2. CẤU TRÚC, VẬT LIỆU CỦA BỀ MẶT TIẾP XÚC VỚI THUỶ SẢN:
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
QCVN 02-13:2009 2.1.2.a 2.2.5.b 2.2.6.a 2.2.2.c |
2. Cấu trúc, vật liệu của bề mặt tiếp xúc với thuỷ sản a. Kết cấu phù hợp b. Dễ làm vệ sinh, khử trùng c. Bảo trì tốt |
|
[ ] [ ] [ ] |
[ ]
|
|
|
|
2.1. Yêu cầu:
- Ngăn ngừa sự lây nhiễm cho thủy sản.
- Vật liệu có kết cấu phù hợp, dễ làm vệ sinh.
2.2. Phạm vi:
- Sàn tàu và dàn phơi.
- Thiết bị bốc dỡ và chuyển thuỷ sản lên bờ.
2.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét, thẩm định thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Sàn tàu: được làm bằng vật liệu cứng, bền, không độc, chịu mòn; Mặt sàn phải phẳng, kín, không trơn trượt, dễ làm vệ sinh, khử trùng và đảm bảo thoát nước.
- Dàn phơi: được thiết kế chế tạo phù hợp với tàu, bảo đảm việc phơi khô được dễ dàng, an toàn và được làm từ vật liệu không độc, dễ làm vệ sinh, khử trùng.
- Thiết bị bốc dỡ và chuyển thuỷ sản lên bờ phải được làm bằng vật liệu không gỉ, không độc, dễ làm sạch và khử trùng.
3. TRANG THIẾT BỊ BẢO QUẢN SẢN PHẨM :
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
QCVN 02-13:2009 2.1.3.a,b,d 2.1.2.b
|
3. Trang thiết bị bảo quản sản phẩm: 3.1. Thiết bị cấp đông, làm lạnh (đối với những tàu có thiết bị cấp đông): a. Đủ công suất để duy trì nhiệt độ phù hợp b. Sử dụng các tác nhân lạnh phù hợp 3.2. Kho bảo quản lạnh: a. Vật liệu phù hợp b. Có nhiệt kế được lắp đặt đúng cách để giám sát nhiệt độ 3.3. Hầm chứa và thùng bảo quản: a. Vật liệu phù hợp và cấu trúc dễ làm vệ sinh b. Cách nhiệt tốt c. Được bảo trì tốt |
|
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ] |
[ ] [ ]
[ ] [ ]
[ ]
[ ] |
|
|
|
3.1. Yêu cầu:
- Thiết bị phù hợp với mục đích sử dụng.
- Vật liệu phù hợp, không lây nhiễm cho thuỷ sản.
3.2. Phạm vi:
- Thiết bị cấp đông, làm lạnh.
- Kho bảo quản lạnh.
- Hầm chứa và thùng bảo quản thuỷ sản.
3.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét, kiểm tra thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
a. Thiết bị cấp đông, làm lạnh (đối với những tàu có thiết bị cấp đông):
- Phải có công suất đủ mạnh để cấp đông nhanh sản phẩm đánh bắt.
- Nếu sử dụng thiết bị có dùng nước muối để làm lạnh, thì thiết bị lạnh và khuấy phải đủ công suất để duy trì nhiệt độ của thuỷ sản theo quy định. Nước muối phải được thay mới trước mỗi chuyến biển.
- Chỉ được phép sử dụng các tác nhân lạnh bay hơi tiếp xúc trực tiếp với thuỷ sản là: không khí, nitơ lỏng, điôxyt cacbon rắn.
b. Kho bảo quản lạnh:
- Được cách nhiệt tốt, làm bằng vật liệu bền, nhẵn, không thấm nước và không gỉ sét.
- Thiết bị làm lạnh phải có công suất đủ mạnh để giữ thuỷ sản trong kho ở nhiệt độ bảo quản thích hợp và ổn định.
- Có nhiệt kế được lắp đặt đúng cách để theo dõi nhiệt độ của kho.
c. Thùng bảo quản thuỷ sản:
- Được làm bằng vật liệu chống ăn mòn, không độc; cấu trúc chắc chắn; được bọc cách nhiệt và có nắp đậy khi cần thiết; có lỗ thoát nước đá tan ở đáy;
- Bề mặt nhẵn, không ngấm nước, dễ làm vệ sinh và khử trùng;
- Thường xuyên được giữ gìn sạch sẽ, hợp vệ sinh.
d. Hầm chứa:
- Mặt trong của hầm chứa tiếp xúc với thuỷ sản được làm bằng vật liệu nhẵn, không gỉ, không độc, không ngấm nước, dễ làm vệ sinh và khử trùng.
- Đảm bảo không bị đọng nước gây nhiễm bẩn thuỷ sản.
- Vách ngăn hầm chứa phải được cách nhiệt tốt.
4. DỤNG CỤ, HOÁ CHẤT LÀM VỆ SINH, KHỬ TRÙNG:
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
QCVN 02-13:2009 2.1.3.đ |
4. Dụng cụ, hoá chất làm vệ sinh, khử trùng a. Dụng cụ có kết cấu phù hợp b. Hoá chất rõ nguồn gốc, bảo quản đúng cách |
|
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
|
4.1. Yêu cầu:
- Dụng cụ vệ sinh chuyên dùng, có kết cấu phù hợp.
- Hoá chất sử dụng theo qui định của Bộ Y tế.
- Chất tẩy rửa, khử trùng phải được bảo quản phù hợp.
4.2. Phạm vi:
- Dụng cụ làm vệ sinh, khử trùng.
- Hoá chất tẩy rửa, khử trùng.
4.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét, thẩm định thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Dụng cụ làm vệ sinh phải được làm bằng vật liệu phù hợp, không làm hư hại bề mặt các thiết bị trên tàu hoặc dụng cụ chứa thuỷ sản; được vệ sinh sạch sẽ sau mỗi lần sử dụng; được bảo quản ở nơi khô ráo và để đúng nơi quy định.
- Các hoá chất tẩy rửa và khử trùng phải phù hợp với mục đích sử dụng theo quy định của Bộ Y tế. Chất tẩy rửa, khử trùng phải được bảo quản ở nơi riêng biệt trong thùng chứa kín, có ghi rõ tên hoá chất và phương pháp sử dụng.
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
QCVN 02-13:2009 2.2.1.đ |
5. Hóa chất bảo quản a. Được phép và rõ nguồn gốc b. Sử dụng, bảo quản đúng cách |
|
[ ] |
[ ] [ ] |
[ ] |
|
|
5.1. Yêu cầu: Không sử dụng bất kỳ hoá chất bảo quản, chất kháng sinh không rõ nguồn và không được phép sử dụng trong hoạt động chế biến, bảo quản thủy sản.
5.2. Phạm vi: Chất nổ, chất độc, xung điện, hoá chất bảo quản và chất kháng sinh cấm.
5.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét, thẩm định thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Các loại chất nổ, chất độc, xung điện, hoá chất bảo quản (không có trong danh mục được phép sử dụng) và chất kháng sinh cấm không được mang lên tàu cá dùng cho việc đánh bắt, chế biến và bảo quản thuỷ sản.
6. HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC VÀ NƯỚC ĐÁ:
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
QCVN 02-13:2009 2.1.4 2.2.1.b 2.1.3.c |
6. Hệ thống cung cấp nước và nước đá a. Sử dụng nước và nước đá an toàn b. Sản xuất, bảo quản, vận chuyển, xay nước đá hợp vệ sinh c. Bảo trì tốt |
|
[ ]
[ ] |
[ ]
|
[ ]
|
|
|
6.1. Yêu cầu: Nước và nước đá sử dụng phải đủ lượng và đảm bảo an toàn vệ sinh, được kiểm soát đúng cách.
6.2. Phạm vi:
- Nước sử dụng để rửa thuỷ sản hoặc rửa các bề mặt thiết bị, dụng cụ tiếp xúc với thuỷ sản.
- Nước đá sử dụng bảo quản thuỷ sản.
- Máy xay nước đá.
6.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét, thẩm định thực tế và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Nước sử dụng để rửa thuỷ sản hoặc rửa các bề mặt của thiết bị, dụng cụ tiếp xúc với thuỷ sản phải là nước sạch. Không được dùng nước biển ở cảng cho mục đích này.
- Nước dùng để làm nước đá phải là nước sạch. Nước đá phải được sản xuất, bảo quản, vận chuyển, xay nghiền trong điều kiện hợp vệ sinh.
- Ðược sản xuất từ nguồn nước đảm bảo an toàn vệ sinh theo quy định của Bộ Y tế.
- Tàu cá phải đủ nước sạch, nước đá sạch và dụng cụ chứa đựng để bảo quản thuỷ sản.
- Máy xay đá có kết cấu thích hợp, dễ làm vệ sinh; được làm bằng vật liệu bền, không gỉ và không gây nhiễm độc cho thuỷ sản.
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
QCVN 02-13:2009 2.1.5 2.1.6.b 2.2.3.b |
7.1 Hệ thống thoát nước thải a. Kết cấu dễ làm vệ sinh, khử trùng b. Bố trí phù hợp 7.2 Chất thải a. Chất thải phòng vệ sinh được xử lý phù hợp b. Chất thải thuỷ sản được bảo quản riêng |
|
[ ]
[ ]
[ ]
[ ] |
[ ]
[ ] |
|
|
|
7.1. Yêu cầu: Chất thải không là nguồn lây nhiễm cho nguyên liệu thủy sản và môi trường.
7.2. Phạm vi: Hệ thống thoát nước từ sàn tàu, hầm chứa thuỷ sản, phòng vệ sinh.
7.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét, thẩm định thực tế, kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Hệ thống thoát nước từ sàn tàu, hầm chứa thuỷ sản hoặc phòng vệ sinh phải đảm bảo thoát hết nước, dễ làm vệ sinh và khử trùng.
- Hệ thống đường dẫn nước thải phải được bố trí ngăn cách để không làm nhiễm bẩn thuỷ sản.
- Phế liệu thuỷ sản sau khi sơ chế phải được chuyển nhanh khỏi mặt sàn tàu và được bảo quản riêng.
- Chất thải phòng vệ sinh phải được xử lý không gây ô nhiễm môi trường.
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
QCVN 02-13:2009 2.3.1 |
8. Vệ sinh cá nhân và sức khoẻ công nhân a. Được khám sức khoẻ định kỳ b. Người tham gia xử lý, chế biến, bảo quản thuỷ sản được trang bị bảo hộ lao động phù hợp. c. Có phương tiện rửa và khử trùng tay phù hợp. d. Khu vực vệ sinh được bố trí cách ly với các khu vực xử lý, bảo quản thuỷ sản |
|
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
|
[ ] [ ]
[ ]
|
|
|
|
8.1. Yêu cầu:
- Người tiếp xúc với thuỷ sản phải được trang bị bảo hộ lao động được khám sức khỏe định kỳ theo qui định và không bị mắc bệnh truyền nhiễm.
- Khu vực vệ sinh không là nguồn lây nhiễm cho thuỷ sản.
8.2. Phạm vi:
- Người đang xử lý thuỷ sản hoặc có mặt ở khu vực xử lý, chế biến và bảo quản thuỷ sản.
- Khu vực vệ sinh vệ sinh.
8.3. Phương pháp và nội dung thẩm định, đánh giá:
Xem xét, thẩm định thực tế, kiểm tra hồ sơ và phỏng vấn (khi cần thiết) để xác định:
- Mọi thuyền viên phải giữ gìn vệ sinh cá nhân trong sinh hoạt và trong khi làm việc trên tàu.
- Những người đang xử lý thuỷ sản hoặc có mặt ở khu vực xử lý, chế biến và bảo quản thuỷ sản phải được trang bị bảo hộ lao động hợp vệ sinh và tuân thủ biện pháp bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Những người mang bệnh truyền nhiễm (theo qui định của Bộ Y tế) không được có mặt trên tàu cá.
- Hàng năm, thuyền viên phải được kiểm tra sức khoẻ định kỳ.
- Khu vực vệ sinh phải bố trí cách ly với các khu vực xử lý, bảo quản thuỷ sản.
- Phải giữ sạch sẽ và làm vệ sinh thường xuyên; chất thải phải được xử lý không gây ô nhiễm môi trường.
- Có đủ nước sạch và xà phòng sát trùng để rửa tay.
Nhóm chỉ tiêu
|
Ðiều khoản tham chiếu |
Chỉ tiêu |
Kết quả đánh giá |
Diễn giải sai lỗi và thời hạn khắc phục |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức đánh giá |
Tổng hợp |
|||||||
Đạt (Ac) |
Nhẹ (Mi) |
Nặng (Ma) |
Nghiêm trọng (Se) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
QCVN 02-13:2009 2.2.1.a 2.3.2.a,b,c
|
9. Điều kiện đảm bảo hoạt động quản lý chất lượng a. Có qui định đầy đủ và phù hợp |