Quyết định 995/QĐ-UBND Lâm Đồng 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực người có công

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 995/QĐ-UBND

Quyết định 995/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm ĐồngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:995/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành:06/06/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách, Hành chính

tải Quyết định 995/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 995/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 995/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

__________

Số: 995/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Lâm Đồng, ngày 06 tháng 6 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bsung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,

Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 02 thủ tục hành chính.
- Thay thế: 13 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 02, 03, 04, 06, 08, 12, 13, 14, 15 Mục I Phần A; số thứ tự 22, 23, 24 Mục II Phần A) tại Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021; 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 02 Mục II Phần B) tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 và 30 thủ tục hành chính (số thứ tự 01 đến 13 Điểm 2 Mục I Phần A; số thứ tự 01 đến 13 Mục IV Phần A; số thứ tự 01, 02 Mục V Phần A; số thứ tự 01, 02 Mục VI Phần A) tại Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
- Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính số thứ tự 26 Mục II Phần A tại danh mục kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

1

1.010927

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC tình Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.

- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022.

2

1.010928

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP

- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Thay thế: 13 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 02, 03, 04, 06, 08, 12, 13, 14, 15 Mục I Phần A; số thứ tự 22, 23, 24 Mục II Phần A) tại Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021; 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 01, 02 Mục II Phần B) tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 và 30 thủ tục hành chính (sthứ tự 01 đến 13 Điểm 2 Mục I Phần A; sthứ tự 01 đến 13 Mục IV Phần A; số thứ tự 01, 02 Mục V Phần A; số thứ tự 01, 02 Mục VI Phần A) tại Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010801

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

20 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022

2

1.010802

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ ly chồng hoặc vợ khác

Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ : 12 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

Trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 17 ngày

3

1.010807

Khám giám định lại tỷ lệ tn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

84 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

4

1.010808

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

17 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

5

1.010809

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưng chế độ mất sức lao động

12 ngày đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Trung tâm Phục vụ HCC tnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

29 ngày đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật

6

1.010813

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

10 ngày làm việc

- Trung tâm Điều dưỡng Người có công

04 Trần Quang Diệu, phường 10, thành phố Đà Lạt

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

7

1.010822

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

12 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

8

1.010823

ng lại chế độ ưu đãi

12 ngày

- Trung tâm Phục vụ HCC tnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

9

1.010826

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hsơ người có công

24 ngày

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

10

1.010827

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

24 ngày

- Trung tâm Phục vụ HCC tnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

11

1.010828

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

12 ngày

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

12

1.010806

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

104 ngày

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

1

1.000243

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

16 ngày làm việc


- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chín

Không


- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP

- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH

2

2.000099

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

10 ngày làm việc


- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không


- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP

- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH

3

1.000234

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính


 

Không


- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP

- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH

4

1.000266

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15 ngày làm việc


- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP

- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH
 

5

1.000031

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

03 ngày làm việ

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP

- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH

6

2.000189

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

10 ngày làm việc


- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

 

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP

- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH

7

1.000389

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

10 ngày làm việc

Trường hợp đổi tên doanh nghiệp: 03 ngày làm việc


- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP

- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH

8

1.000160

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

16 ngày làm việc


- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính


Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP

- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH

9

1.000138

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10 ngày làm việc


- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP

- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH

10

1.000167

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

10 ngày làm việc


- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP

- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH

11

1.000154

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.

07 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, Thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP

- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH

12

1.000553

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

15 ngày làm việc


- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP

- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH

13

1.000530

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

03 ngày làm việc


- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

 

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP

- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH

14

1.000509

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

16 ngày làm việc


- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

 

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP

- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH

15

1.000482

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc


- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

 

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP

- Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG 03 CẤP: XÃ - HUYỆN - TỈNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

96 ngày đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

89 ngày đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng

31 ngày đối với trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ

2

1.010829

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Trường hợp chưa được hỗ trợ: 10 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày

- UBND cấp xã: 01 ngày

- Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày

- Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 02 ngày

- Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tnh Lâm Đồng (36 Trần Phú , Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

Trường hợp đã được hỗ trợ: 10 ngày làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH: 04 ngày

- UBND cấp xã: 01 ngày

- Sở Lao động - TB&XH: 02 ngày

- Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 02 ngày

- Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

3

1.010830

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

09 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 06 ngày

- UBND cấp xã: 01 ngày

- Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày

- Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

4

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

24 ngày

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

5

1.010804

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

24 ngày

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

6

1.010805

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

24 ngày

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

7

1.010810

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

204 ngày đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

207 ngày đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương

Trên 207 ngày đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương

8

1.010812

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

17 ngày làm việc

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

9

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

96 ngày

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc

- Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày

- Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

10

1.010818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

24 ngày

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết qucủa UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

11

1.010819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

24 ngày

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

12

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

24 ngày

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

13

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưng trợ cấp ưu đãi từ trần

24 ngày đối với trợ cấp một lần và mai táng

 

 

 

31 ngày đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tut nuôi dưỡng hàng tháng

43 ngày đối với trợ cấp tuất hàng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng

14

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

24 ngày

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN - CẤP TỈNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010811

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

42 ngày

- Phòng Lao động - TB&XH: 22 ngày

- Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

2

1.010821

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý

- Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an

VI. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP XÃ - CẤP TỈNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010814

Cấp bổ sung hoặc cấp lai giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

17 ngày

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

Sở Lao động TB&XH: 12 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

2

1.010815

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

37 ngày

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Cơ quan có thẩm quyền: 20 ngày

- Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

(Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính sthứ tự 26 Mục II Phần A tại danh mục kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

Cơ quan thực hiện

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

1

1.000523

Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

Nghị định số 24/2022/NĐ-CP Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi